Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 52: Luyện tập chung Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

1/6
Gii VBT Toán 4 Bài 52 KNTT: Luyn tp chung
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 53 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 53 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 54 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 55 Bài 4
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 53 Bài 1
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
-bt cùng các bn tham gia gii bóng đá cp trường. S đim mi đội nhn đưc cho
mt trn thng, hoà, thua lần lượt là 3 điểm, 1 điểm và 0 điểm.
Cho dãy s liu v s đim đội ca -bt nhn đưc sau 6 trn đấu vòng bng như sau: 3
điểm, 0 điểm, 1 điểm, 1 điểm, 3 điểm, 3 điểm.
Hỏi đội ca Rô-bốt đã giành chiến thng bao nhiêu trn?
A. 1 trn B. 2 trn C. 3 trn D. 4 trn
Li gii
Đáp án đúng là: C
Trn thng đạt đưc s đim là: 3 đim.
Dãy s liu trên có s ln đạt 3 đim là: 3 ln
Vy rô-bốt đã giành chiến thng 3 trn.
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 53 Bài 2
a) -bt đã ghi chép s c cà rt con th ca -bt đã ăn trong 5 ngày và v li thành
biểu đồ ct. Em hãy hoàn thành biểu đồ cột đó bằng cách viết s thích hp vào ch chm.
2/6
b) Da vào biểu đồ, hãy viết câu tr li cho các câu hi sau.
- Vào ngày nào con th ăn nhiu cà rt nhất? Hôm đó, con thỏ ăn bao nhiêu củ cà rt?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
- Trung bình mi ngày th ăn bao nhiêu c cà rt?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Li gii
a)
3/6
b)
- Vào ngày 3 con th ăn nhiều cà rt nhất. Hôm đó, con thỏ ăn 6 c cà rt.
- Trung bình ăn rt:
Trung bình mi ngày th ăn s c rt là:
(3 + 4 + 6 + 4 + 3) : 5 = 4 (c cà rt)
Đáp số: 4 c cà rt
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 54 Bài 3
Biu đồ i đây cho biết độ dài quãng đưng đi đưc ca rùa con sau 5 ngày đầu tp luyn
để chun b cho mt cuc chy thi.
4/6
Da vào biểu đồ, hãy tr li các câu hi sau.
a) S?
Mi ngày tp luyện, rùa con đi được bao nhiêu mét?
Ny
Ngày 1
Ngày 2
Ngày 3
Ngày 4
Ngày 5
Độ dài quãng đường đi được (m)
b) Quá trình tp luyn ca rùa con có s tiến b đáng k vào ngày nào? chênh lch v
quãng đường đi được trong hai ngày liên tiếp là ln nht.)
……………………………………………………………………………………………..
c) Trung bình mi ngày tp luyn, rùa con đi đưc bao nhiêu mét?
……………………………………………………………………………………………..
Li gii
a)
Ny
Ngày 1
Ngày 2
Ngày 3
Ngày 4
Ngày 5
5/6
Độ dài quãng đường đi được (m)
700
600
1 400
1 640
1 520
b) Quá trình tp luyn ca rùa con có s tiến b đáng kể vào ngày3.
c) Trung bình mi ngày:
Trung bình mi ngày tp luyn, rùa con đi đưc s mét là:
(700 + 600 + 1400 + 1640 + 1520) : 5 = 1 172 (m)
Đáp số: 1 172 m
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 55 Bài 4
Em hãy chun b 5 lá thăm, trên mỗi lá thăm ghi các số: 5, 5, 10, 10, 10.
a) Gp mi thăm hai ln, cho các thăm vào mt chiếc hp. Sau đó, ln t ly 2 thăm
bt kì, tính tng các s ghi trên hai thăm đóghi li kết qu vào bng kim đếm i đây.
Sau đó, cho lại lá thăm vào hộp. Thc hin 20 lần như vậy.
Tng nhận được là 10
Tng nhận được là 15
Tng nhận được là 20
b) Da vào kết qu kiểm đếm, hãy cho biết s kin nào có s ln xut hin nhiu nht.
………………………………………………………………………………………..
Li gii
a) Kết qu khi thc hin 20 ln:
3
12
5
6/6
b) S kin có s ln xut hin nhiu nht là: tổng 2 lá thăm nhận được là 15.
...................................
| 1/6

Preview text:


Giải VBT Toán 4 Bài 52 KNTT: Luyện tập chung
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 53 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 53 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 54 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 55 Bài 4
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 53 Bài 1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Rô-bốt cùng các bạn tham gia giải bóng đá cấp trường. Số điểm mà mỗi đội nhận được cho
một trận thắng, hoà, thua lần lượt là 3 điểm, 1 điểm và 0 điểm.
Cho dãy số liệu về số điểm mà đội của Rô-bốt nhận được sau 6 trận đấu vòng bảng như sau: 3
điểm, 0 điểm, 1 điểm, 1 điểm, 3 điểm, 3 điểm.
Hỏi đội của Rô-bốt đã giành chiến thắng bao nhiêu trận? A. 1 trận B. 2 trận C. 3 trận D. 4 trận Lời giải
Đáp án đúng là: C
Trận thắng đạt được số điểm là: 3 điểm.
Dãy số liệu trên có số lần đạt 3 điểm là: 3 lần
Vậy rô-bốt đã giành chiến thắng 3 trận.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 53 Bài 2
a) Rô-bốt đã ghi chép số củ cà rốt mà con thỏ của Rô-bốt đã ăn trong 5 ngày và vẽ lại thành
biểu đồ cột. Em hãy hoàn thành biểu đồ cột đó bằng cách viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1/6
b) Dựa vào biểu đồ, hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau.
- Vào ngày nào con thỏ ăn nhiều cà rốt nhất? Hôm đó, con thỏ ăn bao nhiêu củ cà rốt?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
- Trung bình mỗi ngày thỏ ăn bao nhiêu củ cà rốt?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. Lời giải a) 2/6 b)
- Vào ngày 3 con thỏ ăn nhiều cà rốt nhất. Hôm đó, con thỏ ăn 6 củ cà rốt. - Trung bình ăn cà rốt:
Trung bình mỗi ngày thỏ ăn số củ cà rốt là:
(3 + 4 + 6 + 4 + 3) : 5 = 4 (củ cà rốt) Đáp số: 4 củ cà rốt
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 54 Bài 3
Biểu đồ dưới đây cho biết độ dài quãng đường đi được của rùa con sau 5 ngày đầu tập luyện
để chuẩn bị cho một cuộc chạy thi. 3/6
Dựa vào biểu đồ, hãy trả lời các câu hỏi sau. a) Số?
Mỗi ngày tập luyện, rùa con đi được bao nhiêu mét? Ngày
Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5
Độ dài quãng đường đi được (m)
b) Quá trình tập luyện của rùa con có sự tiến bộ đáng kể vào ngày nào? (Độ chênh lệch về
quãng đường đi được trong hai ngày liên tiếp là lớn nhất.)
……………………………………………………………………………………………..
c) Trung bình mỗi ngày tập luyện, rùa con đi được bao nhiêu mét?
…………………………………………………………………………………………….. Lời giải a) Ngày
Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 4/6
Độ dài quãng đường đi được (m) 700 600 1 400 1 640 1 520
b) Quá trình tập luyện của rùa con có sự tiến bộ đáng kể vào ngày3. c) Trung bình mỗi ngày:
Trung bình mỗi ngày tập luyện, rùa con đi được số mét là:
(700 + 600 + 1400 + 1640 + 1520) : 5 = 1 172 (m) Đáp số: 1 172 m
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 55 Bài 4
Em hãy chuẩn bị 5 lá thăm, trên mỗi lá thăm ghi các số: 5, 5, 10, 10, 10.
a) Gập mỗi lá thăm hai lần, cho các lá thăm vào một chiếc hộp. Sau đó, lần lượt lấy 2 lá thăm
bất kì, tính tổng các số ghi trên hai lá thăm đó và ghi lại kết quả vào bảng kiểm đếm dưới đây.
Sau đó, cho lại lá thăm vào hộp. Thực hiện 20 lần như vậy. Tổng nhận được là 10 Tổng nhận được là 15 Tổng nhận được là 20
b) Dựa vào kết quả kiểm đếm, hãy cho biết sự kiện nào có số lần xuất hiện nhiều nhất.
……………………………………………………………………………………….. Lời giải
a) Kết quả khi thực hiện 20 lần: Tổng nhận được là 10 3 Tổng nhận được là 15 12 Tổng nhận được là 20 5 5/6
b) Sự kiện có số lần xuất hiện nhiều nhất là: tổng 2 lá thăm nhận được là 15.
................................... 6/6