-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 64: Phép chia phân số Kết nối tri thức
Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.
Chủ đề 12: Phép nhân, phép chia phân số (KNTT) 20 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 64: Phép chia phân số Kết nối tri thức
Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.
Chủ đề: Chủ đề 12: Phép nhân, phép chia phân số (KNTT) 20 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
Giải VBT Toán 4 Bài 64 KNTT: Phép chia phân số Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 93 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 93 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 93 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 94 Bài 4 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 94 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 94 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 94 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 95 Bài 4
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 95 Bài 5 Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 96 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 96 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 96 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 96 Bài 4 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 93 Bài 1
a) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.
Phân số đảo ngược của là: ……
Phân số đảo ngược của là: …… b) Tính. 1/8 Lời giải
a) Phân số đảo ngược của là: .
Phân số đảo ngược của là: b)
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 93 Bài 2
Viết phân số thích hợp vào ô trống. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 93 Bài 3
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. 2/8
Bức tranh hình chữ nhật ABCD có diện tích là dm2 và chiều rộng dm.
a) Chiều dài của bức tranh là .............. dm
b) Anh Long lắp một cái móc treo ở trung điểm I của cạnh AB. Điểm I cách điểm A ............dm. Lời giải
a) Chiều dài của bức tranh là: (dm) b) Ta có 6 : 2 = 3
Vậy anh Long móc một cái móc treo ở trung điểm I của cạnh AB. Điểm I cách điểm A 3 dm.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 94 Bài 4
Tô màu vào con cá ghi phép tính có kết quả không phải lớn nhất và không phải bé nhất. Lời giải Ta có: 3/8
Vậy con cá ghi phép tính có kết quả không phải lớn nhất và không phải bé nhất là con cá Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 94 Bài 1 Tính rồi rút gọn. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 94 Bài 2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm. a) b) 4/8 Lời giải: a) b)
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 94 Bài 3 Tính. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 95 Bài 4
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Chú Văn quấn một sợi dây đồng dài
dm quanh một cái ống, độ dài mỗi vòng là dm. Vậy
chú Văn quấn được ……. vòng. Lời giải
Chú Văn quấn được số vòng là: (vòng) Đáp số: 90 vòng
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 95 Bài 5
Tễu thả bèo xuống chiếc ao hình vuông. Cứ sau mỗi tuần, phần diện tích bèo phủ sẽ tăng gấp
đôi tuần trước đó. Biết sau tuần thứ nhất, bèo phủ diện tích ao (phần được tô màu trong hình vẽ). 5/8
a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hình nào sau đây thể hiện phần diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ ba?
b) Biết diện tích ao nhà Tễu là
m2. Tính diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ hai. Lời giải a)
Đáp án cần chọn là: C
Phần diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ hai là: (diện tích ao)
Phần diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ ba là: (diện tích ao) b)
Diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ hai là: m2 Đáp số: m2 Tiết 3 6/8
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 96 Bài 1 Tính rồi rút gọn. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 96 Bài 2 Tính. Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 96 Bài 3
Vào một buổi sáng, người ta đo được độ dài cái bóng của khóm trúc là m. Biết độ dài cái
bóng gấp đôi chiều cao của khóm trúc. Tính chiều cao của khóm trúc đó. Lời giải 7/8
Chiều cao của khóm trúc đó là: m Đáp số: m
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 96 Bài 4
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.
Tổng diện tích 4 hình chữ nhật như nhau là cm2, chiều rộng của mỗi hình chữ nhật là cm.
Chiều dài của mỗi hình chữ nhật là ……. cm. Lời giải
Diện tích của mỗi hình chữ nhật là: cm2
Chiều dài của mỗi hình chữ nhật là: cm
Vậy chiều dài của mỗi hình chữ nhật là cm
................................... 8/8