Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 66: Luyện tập chung Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

1/10
Gii VBT Toán 4 Bài 66 KNTT: Luyn tp chung
Tiết 1
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 100 Bài 1
Tính.
Li gii
2/10
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 100 Bài 2
Quãng đường chú rùa bò t viên gạch trong sân đến b ao dài 150 m. Khi bò được quãng
đưng thì chú rùa dng li ngh. Hi chú rùa còn phi tiếp bao nhiêu mét na mi ra đến b
ao?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Li gii
Quãng đường chú rùa bò được là:
(m)
Chú rùa còn phi tiếp s mét na mi ra đến b ao là:
150 60 = 90 (m)
3/10
d)
b)
c)
a)
d)
b)
c)
a)
Đáp số: 90 m
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 100 Bài 3
Viết phân s thích hp vào ch chm.
Li gii
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 101 Bài 4
Viết s thích hp vào ch chm.
Ngày trước, mt ông quan có 1 560 quan tiền và 205 đấu go. Ông ấy đem bán hết go, mi
đấu gạo bán được quan tin. Sau đó, ông dùng tt c s tin ca mình để mua mt con tàu
st. Vy:
a) S tin bán gạo được …… quan tin.
b) Con tàu sắt có giá là ……. quan tin.
Li gii
a) S tin bán gạo được là: (quan tin)
b) Con tàu st có giá là: 1 560 + 123 = 1 683 (quan tin)
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 101 Bài 5
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
4/10
Mnh đất hình ch nht ABCD có chiu rng 4 m, din tích m
2
. Trên mnh đất này, ngưi
ta đào một cái ao hình ch nhật để th ba ba, phần đất còn li làm mt lối đi rộng 1 m (như
hình v). Diện tích cái ao là ….. m
2
.
Li gii
Chiu dài mảnh đất hình ch nht ABCD là:
(m)
Chiu dài cái ao là:
(m)
Chiu rng cái ao là:
4 1 = 3 (m)
Din tích cái ao là:
(m
2
)
Tiết 2
Vy din tích cái ao là m
2
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 101 Bài 1
Ni mi phép tính vi phân s là kết qu ca phép tính đó.
5/10
Li gii
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 101 Bài 2
Tính bng cách thun tin.
Li gii
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 102 Bài 3
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
Biết rng EP = 3 m din tích các hình ch nht ECLP, CMNL đưc cho như trong hình.
6/10
Độ dài EM là …… m.
Li gii
Độ dài cnh EC là:
12 : 3 = 4 (m)
Ta có: EP = CL = 3m
Độ dài cnh CM là:
(m)
Độ dài cnh EM là:
(m)
Vậy độ dài EM là m
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 102 Bài 4
Có 4 thanh g (1), (2), (3), (4) trong mt cái hộp có độ dài lần lượt là: m, 3m, m, m
a) Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
Nếu ly 4 thanh g ra khi hp thì xếp được khung hình ch nht nào sau đây?
b) Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
Chu vi ca khung hình ch nht xếp được câu a là …… m.
Li gii
7/10
a)
Đáp án đúng là: C
Ta có:
;
Thanh g (1) = thanh g (4)
Thanh g (2) = thanh g (3)
Vy nếu ly 4 thanh g ra khi hp thì xếp được khung hình ch nht C
b) Khung g hình ch nht có chiu dài 3 m, chiu rng m
Chu vi ca khung hình ch nht xếp được câu a là: (m)
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 102 Bài 5
Năm nay, bà ngoại ca Minh 81 tui. Tui ca Minh bng tui ca ngoi. Ch Huyn ln
hơn Minh 10 tuổi. Hỏi năm nay chị Huyn bao nhiêu tui?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Li gii
S tui ca Minh là:
(tui)
S tui ca ch Huyn năm nay là:
9 + 10 = 19 (tui)
8/10
Tiết 3
Đáp số: 19 tui
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 103 Bài 1
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
Biu thức nào sau đây có giá trị bé nht?
A.
B.
C.
Li gii
Đáp án đúng là: B
Vy biu thc B có giá tr nht.
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 103 Bài 2
Viết s thích hp vào ch chm.
Mái nhà ca phú ông lp 3 000 viên ngói. S viên ngói để lp mái nhà ca Bm bng s
viên ngói để lp mái nhà ca phú ông. Vậy để lp mái nhà Bm cn ............ viên ngói.
Li gii
S viên ngói để lp mái nhà Bm là:
(viên ngói)
9/10
Vậy để lp mái nhà Bm cn 2 000 viên ngói.
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 103 Bài 3
S?
Mt tim may có 6 khay đựng ch. Mi khay đựng mt màu ch: trng, xanh, đen, vàng, tím, đỏ.
Biết s cun ch mỗi khay là như nhau và tổng s cun ch là 360 cun.
a) S cun ch trng chiếm ............ tng s khay đựng ch
b) Tng s cun ch đỏ và xanh ....... cun.
Li gii
a) Ta thy 6 khay đựng ch, mi khay đựng mt màu ch s cun ch mi khay như
nhau.
Vy s cun ch trng chiếm tng s cun ch.
b)
S cun ch mi khay là:
360 : 6 = 60 (cun)
Tng s cun ch đỏxanh là:
60 × 2 = 120 (cun)
Vy tng s cun ch đỏ và xanh là 120 cun.
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 103 Bài 4
S?
Cô Ba làng Chuồn làm bánh khoái. Cô đã làm xong 54 chiếc bánh khoái, trong đó s bánh
là bánh nhân cá kình, còn li là bánh nhân tôm.
10/10
Vậy cô đã làm …… chiếc bánh nhân tôm.
Li gii
S chiếc bánh nhân cá kình cô đã làm được là:
(chiếc)
S chiếc bánh nhân tôm cô đãm đưc là:
54 30 = 24 (chiếc)
Vậy cô đã làm 24 chiếc bánh nhân tôm.
...................................
| 1/10

Preview text:

Giải VBT Toán 4 Bài 66 KNTT: Luyện tập chung Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 100 Bài 1 Tính. Lời giải 1/10
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 100 Bài 2
Quãng đường chú rùa bò từ viên gạch trong sân đến bờ ao dài 150 m. Khi bò được quãng
đường thì chú rùa dừng lại nghỉ. Hỏi chú rùa còn phải bò tiếp bao nhiêu mét nữa mới ra đến bờ ao? Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. Lời giải
Quãng đường chú rùa bò được là: (m)
Chú rùa còn phải bò tiếp số mét nữa mới ra đến bờ ao là: 150 – 60 = 90 (m) 2/10 Đáp số: 90 m
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 100 Bài 3
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm. a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d)
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Ngày trước, một ông quan có 1 560 quan tiền và 205 đấu gạo. Ông ấy đem bán hết gạo, mỗi đấu gạo bán được
quan tiền. Sau đó, ông dùng tất cả số tiền của mình để mua một con tàu sắt. Vậy:
a) Số tiền bán gạo được …… quan tiền.
b) Con tàu sắt có giá là ……. quan tiền. Lời giải
a) Số tiền bán gạo được là: (quan tiền)
b) Con tàu sắt có giá là: 1 560 + 123 = 1 683 (quan tiền)
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 5
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. 3/10
Mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 4 m, diện tích
m2. Trên mảnh đất này, người
ta đào một cái ao hình chữ nhật để thả ba ba, phần đất còn lại làm một lối đi rộng 1 m (như
hình vẽ). Diện tích cái ao là ….. m2. Lời giải
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật ABCD là: (m) Chiều dài cái ao là: (m) Chiều rộng cái ao là: 4 – 1 = 3 (m) Diện tích cái ao là: (m2)
Vậy diện tích cái ao là m2 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 1
Nối mỗi phép tính với phân số là kết quả của phép tính đó. 4/10 Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 2
Tính bằng cách thuận tiện. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Bài 3
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Biết rằng EP = 3 m và diện tích các hình chữ nhật ECLP, CMNL được cho như trong hình. 5/10 Độ dài EM là …… m. Lời giải Độ dài cạnh EC là: 12 : 3 = 4 (m) Ta có: EP = CL = 3m Độ dài cạnh CM là: (m) Độ dài cạnh EM là: (m) Vậy độ dài EM là m
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Bài 4
Có 4 thanh gỗ (1), (2), (3), (4) trong một cái hộp có độ dài lần lượt là: m, 3m, m, m
a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Nếu lấy 4 thanh gỗ ra khỏi hộp thì xếp được khung hình chữ nhật nào sau đây?
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Chu vi của khung hình chữ nhật xếp được ở câu a là …… m. Lời giải 6/10 a)
Đáp án đúng là: C Ta có: ;
Thanh gỗ (1) = thanh gỗ (4)
Thanh gỗ (2) = thanh gỗ (3)
Vậy nếu lấy 4 thanh gỗ ra khỏi hộp thì xếp được khung hình chữ nhật C
b) Khung gỗ hình chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng m
Chu vi của khung hình chữ nhật xếp được ở câu a là: (m)
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Bài 5
Năm nay, bà ngoại của Minh 81 tuổi. Tuổi của Minh bằng tuổi của bà ngoại. Chị Huyền lớn
hơn Minh 10 tuổi. Hỏi năm nay chị Huyền bao nhiêu tuổi? Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. Lời giải Số tuổi của Minh là: (tuổi)
Số tuổi của chị Huyền năm nay là: 9 + 10 = 19 (tuổi) 7/10 Đáp số: 19 tuổi Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 103 Bài 1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Biểu thức nào sau đây có giá trị bé nhất? A. B. C. Lời giải
Đáp án đúng là: B
Vậy biểu thức B có giá trị bé nhất.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 103 Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Mái nhà của phú ông lợp 3 000 viên ngói. Số viên ngói để lợp mái nhà của Bờm bằng số
viên ngói để lợp mái nhà của phú ông. Vậy để lợp mái nhà Bờm cần ............ viên ngói. Lời giải
Số viên ngói để lợp mái nhà Bờm là: (viên ngói) 8/10
Vậy để lợp mái nhà Bờm cần 2 000 viên ngói.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 103 Bài 3 Số?
Một tiệm may có 6 khay đựng chỉ. Mỗi khay đựng một màu chỉ: trắng, xanh, đen, vàng, tím, đỏ.
Biết số cuộn chỉ ở mỗi khay là như nhau và tổng số cuộn chỉ là 360 cuộn.
a) Số cuộn chỉ trắng chiếm ............ tổng số khay đựng chỉ
b) Tổng số cuộn chỉ đỏ và xanh là ....... cuộn. Lời giải
a) Ta thấy có 6 khay đựng chỉ, mỗi khay đựng một màu chỉ và số cuộn chỉ ở mỗi khay là như nhau.
Vậy số cuộn chỉ trắng chiếm tổng số cuộn chỉ. b)
Số cuộn chỉ ở mỗi khay là: 360 : 6 = 60 (cuộn)
Tổng số cuộn chỉ đỏ và xanh là: 60 × 2 = 120 (cuộn)
Vậy tổng số cuộn chỉ đỏ và xanh là 120 cuộn.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 103 Bài 4 Số?
Cô Ba ở làng Chuồn làm bánh khoái. Cô đã làm xong 54 chiếc bánh khoái, trong đó số bánh
là bánh nhân cá kình, còn lại là bánh nhân tôm. 9/10
Vậy cô đã làm …… chiếc bánh nhân tôm. Lời giải
Số chiếc bánh nhân cá kình cô đã làm được là: (chiếc)
Số chiếc bánh nhân tôm cô đã làm được là: 54 – 30 = 24 (chiếc)
Vậy cô đã làm 24 chiếc bánh nhân tôm.
................................... 10/10