Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 6: Các số có nhiều chữ số Cánh Diều

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18: Các số có nhiều chữ số là lời giải chi tiết cho Bài 6 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Cánh Diều. Bài giải biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo cho các phụ huynh và giáo viên trong quá trình dạy học. Mời các bạn cùng luyện Giải Vở bài tập toán 4 Cánh Diều.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 6: Các số có nhiều chữ số Cánh Diều

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18: Các số có nhiều chữ số là lời giải chi tiết cho Bài 6 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Cánh Diều. Bài giải biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo cho các phụ huynh và giáo viên trong quá trình dạy học. Mời các bạn cùng luyện Giải Vở bài tập toán 4 Cánh Diều.

36 18 lượt tải Tải xuống
Bài 1 (VBT Toán 4 CD trang 18)
a) Hãy đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
.................................................................................................................................
.........
.................................................................................................................................
.........
b) Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 1 trăm triệu.
.................................................................................................................................
.........
.................................................................................................................................
.........
c) Hãy đếm thêm 1 trăm triệu từ 1 trăm triệu đến 1 tỉ.
.................................................................................................................................
.........
.................................................................................................................................
.........
Đáp án
a)
1 triệu, 2 triệu, 3 triệu, 4 triệu, 5 triệu, 6 triệu, 7 triệu, 8 triệu, 9 triệu, 10 triệu
b)
1 chục triệu, 2 chục triệu, 3 chục triệu, 4 chục triệu, 5 chục triệu, 6 chục triệu, 7
chục triệu, 8 chục triệu, 9 chục triệu, 1 trăm triệu.
c)
1 trăm triệu, 2 trăm triệu, 3 trăm triệu, 4 trăm triệu, 5 trăm triệu, 6 trăm triệu, 7
trăm triệu, 8 trăm triệu, 9 trăm triệu, 1 tỉ.
Bài 2 (VBT Toán 4 CD trang 18)
a) Đọc các số sau:
2 000 000:
..........................................................................................................................
5 000 000:
..........................................................................................................................
40 000 000:
........................................................................................................................
600 000 000:
......................................................................................................................
b) Viết các số trong bảng sau rồi cho biết mỗi số bao nhiêu chữ số, mỗi số
bao nhiêu chữ số 0 bằng cách điền vào chỗ chấm:
Đọc số
Viết số
Số chữ số
Số chữ số 0
Tám mươi nghìn
Sáu mươi triệu
Ba mươi triệu
Bốn triệu
Năm triệu
Hai trăm bốn mươi
triệu
Đáp án:
a)
2 000 000: Hai triệu
5 000 000: Năm triệu
40 000 000: Bốn mươi triệu
600 000 000: Sáu trăm triệu
b)
Đọc số
Viết số
Số chữ số
Số chữ số 0
Tám mươi nghìn
80 000
5
4
Sáu mươi triệu
60 000 000
8
7
Ba mươi triệu
30 000 000
8
6
Bốn triệu
4 000 000
7
6
Năm triệu
5 000 000
7
8
Hai trăm bốn mươi
triệu
24 000 000
8
7
Bài 3 (VBT Toán 4 CD trang 16)
Số?
Đáp án:
Bài 4 (VBT Toán 4 CD trang 18)
Đáp án
Máy tính xách tay giá là: Hai mươi mốt triệu đồng
Máy giặt giá là: Chín triệu đồng
Tủ lạnh giá là: Mười hai triệu đồng
Ô giá là: Sáu trăm năm mươi triệu đồng
| 1/4

Preview text:

Bài 1 (VBT Toán 4 CD trang 18)
a) Hãy đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
................................................................................................................................. .........
................................................................................................................................. .........
b) Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 1 trăm triệu.
................................................................................................................................. .........
................................................................................................................................. .........
c) Hãy đếm thêm 1 trăm triệu từ 1 trăm triệu đến 1 tỉ.
................................................................................................................................. .........
................................................................................................................................. ......... Đáp án a)
1 triệu, 2 triệu, 3 triệu, 4 triệu, 5 triệu, 6 triệu, 7 triệu, 8 triệu, 9 triệu, 10 triệu b)
1 chục triệu, 2 chục triệu, 3 chục triệu, 4 chục triệu, 5 chục triệu, 6 chục triệu, 7
chục triệu, 8 chục triệu, 9 chục triệu, 1 trăm triệu. c)
1 trăm triệu, 2 trăm triệu, 3 trăm triệu, 4 trăm triệu, 5 trăm triệu, 6 trăm triệu, 7
trăm triệu, 8 trăm triệu, 9 trăm triệu, 1 tỉ.
Bài 2 (VBT Toán 4 CD trang 18)
a) Đọc các số sau: 2 000 000:
.......................................................................................................................... 5 000 000:
.......................................................................................................................... 40 000 000:
........................................................................................................................ 600 000 000:
......................................................................................................................
b) Viết các số trong bảng sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số
có bao nhiêu chữ số 0 bằng cách điền vào chỗ chấm: Đọc số Viết số Số chữ số Số chữ số 0 Tám mươi nghìn Sáu mươi triệu Ba mươi triệu Bốn triệu Năm triệu Hai trăm bốn mươi triệu Đáp án: a) 2 000 000: Hai triệu 5 000 000: Năm triệu
40 000 000: Bốn mươi triệu
600 000 000: Sáu trăm triệu b) Đọc số Viết số Số chữ số Số chữ số 0 Tám mươi nghìn 80 000 5 4 Sáu mươi triệu 60 000 000 8 7 Ba mươi triệu 30 000 000 8 6 Bốn triệu 4 000 000 7 6 Năm triệu 5 000 000 7 8 Hai trăm bốn mươi 24 000 000 8 7 triệu
Bài 3 (VBT Toán 4 CD trang 16) Số? Đáp án:
Bài 4 (VBT Toán 4 CD trang 18) Đáp án
Máy tính xách tay có giá là: Hai mươi mốt triệu đồng
Máy giặt có giá là: Chín triệu đồng
Tủ lạnh có giá là: Mười hai triệu đồng
Ô tô có giá là: Sáu trăm năm mươi triệu đồng