Bài 1 (VBT Toán 4 CD trang 90)
Tính nhẩm:
Đáp án:
5 × 10 = 50
5 × 100 = 500
5 × 1 000 = 5 000
32 × 10 = 320
32 × 100 = 3 200
32 × 1 000 = 32 000
183 × 10 = 1 830
183 × 100 = 18 300
183 × 1 000 = 183 000
307 × 10 = 3 070
560 × 100 = 56 000
105 × 1 000 = 105 000
Bài 2 (VBT Toán 4 CD trang 90)
Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm (theo mẫu):
3 × 50 = …………….
= …………….
= …………….
2 × 80 = …………….
= …………….
= …………….
9 ×70 = …………….
= …………….
= …………….
3 × 200 = …………….
= …………….
= …………….
4 × 300 = …………….
= …………….
= …………….
5 × 300 = …………….
= …………….
= …………….
2 × 4 000 = …………….
= …………….
= …………….
3 × 7 000 = …………….
= …………….
= …………….
6 × 2 000 = …………….
= …………….
= …………….
Đáp án:
3 × 50 = 3 × 5 × 10
= 15 × 10
= 150
2 × 80 = 2 × 8 × 10
= 16 × 10
= 160
9 ×70 = 9 × 7 ×10
= 63 × 10
= 630
3 × 200 = 3 × 2 ×100
= 60 × 10
= 600
4 × 300 = 4 × 3 × 100
= 12 × 100
= 1200
5 × 300 = 5 × 3 × 100
= 15 ×100
= 1500
2 × 4 000 = 2 × 4 × 1000
= …8 × 1000
= 8000
3 × 7 000 = 3 × 7 × 1000
= 21 × 1000
= 21 000
6 × 2 000 = 6 × 2 × 1000
= 12 × 1000
= 12 000
Bài 3 (VBT Toán 4 CD trang 91)
Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm:
20 × 70 = …………….
= …………….
= …………….
300 × 40 = …………….
= …………….
= …………….
2 000 × 30 = …………….
= …………….
= …………….
40 × 40 = …………….
= …………….
= …………….
600 × 30 = …………….
= …………….
= …………….
3 000 × 60 = ……………
= …………….
= …………….
Đáp án:
20 × 70 = 2 × 10 × 7 ×
10
= 14 × 100
= 1400
300 × 40 = 3 × 100 × 4 ×
10
= 12 × 1000
= 12 000
2 000 × 30 = 2 × 1000 × 3 ×
10
= 6 × 10 000
= 60 000
40 × 40 = 4 × 10 × 4 ×
10
= 16 × 100
= 1600
600 × 30 = 6 × 100 × 3 ×
10
= 18 × 1000
= 18 000
3 000 × 60 = 3 × 1000 × 6 ×
10
= 18 × 10 000
= 180 000
Bài 4 (VBT Toán 4 CD trang 91)
Một cửa hàng xếp được các cuốn sổ ghi chép vào trong các thùng, mỗi thùng
chứa được 1 000 cuốn sổ. Hỏi 43 thùng như vậy chứa được tất cả bao nhiêu
cuốn sổ ghi chép?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..……
………..
……………………………………………………………………………………………..……
………..
……………………………………………………………………………………………..……
………..
Đáp án:
Bài giải:
43 thùng như vậy chứa tất cả số cuốn sổ ghi chép là:
1 000 × 43 = 43 000 (cuốn)
Đáp số: 43 000 cuốn sổ
Bài 5 (VBT Toán 4 CD trang 91)
T chơi “Tính nhẩm”.
Ghi lại một số phép tính các em đã đố nhau:
……………………………………………………………………………………………..……
………..
……………………………………………………………………………………………..……
………..
……………………………………………………………………………………………..……
………..
Đáp án:
Em thể đố bạn một số phép tính như sau:
Đố bạn 336 × 100 = ?
336 × 100 = 33 600
Đố bạn 2 616 × 1 000 = ?
2 616 × 1 000 = 2 616 000
Đố bạn 27 × 10 = ?
27 × 10 = 270

Preview text:

Bài 1 (VBT Toán 4 CD trang 90) Tính nhẩm: Đáp án: 5 × 10 = 50 32 × 10 = 320 5 × 100 = 500 32 × 100 = 3 200 5 × 1 000 = 5 000 32 × 1 000 = 32 000 183 × 10 = 1 830 307 × 10 = 3 070 183 × 100 = 18 300 560 × 100 = 56 000 183 × 1 000 = 183 000 105 × 1 000 = 105 000
Bài 2 (VBT Toán 4 CD trang 90)
Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm (theo mẫu):
3 × 50 = …………….
2 × 80 = …………….
9 ×70 = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. = …………….
3 × 200 = …………….
4 × 300 = …………….
5 × 300 = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. = …………….
2 × 4 000 = …………….
3 × 7 000 = …………….
6 × 2 000 = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. Đáp án: 3 × 50 = 3 × 5 × 10 2 × 80 = 2 × 8 × 10 9 ×70 = 9 × 7 ×10 = 15 × 10 = 16 × 10 = 63 × 10 = 150 = 160 = 630 3 × 200 = 3 × 2 ×100
4 × 300 = 4 × 3 × 100
5 × 300 = 5 × 3 × 100 = 60 × 10 = 12 × 100 = 15 ×100 = 600 = 1200 = 1500
2 × 4 000 = 2 × 4 × 1000
3 × 7 000 = 3 × 7 × 1000
6 × 2 000 = 6 × 2 × 1000 = …8 × 1000 = 21 × 1000 = 12 × 1000 = 8000 = 21 000 = 12 000
Bài 3 (VBT Toán 4 CD trang 91)
Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm:
20 × 70 = …………….
300 × 40 = …………….
2 000 × 30 = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. = …………….
40 × 40 = …………….
600 × 30 = …………….
3 000 × 60 = …………… = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. = ……………. Đáp án:
20 × 70 = 2 × 10 × 7 ×
300 × 40 = 3 × 100 × 4 ×
2 000 × 30 = 2 × 1000 × 3 × 10 10 10 = 14 × 100 = 12 × 1000 = 6 × 10 000 = 1400 = 12 000 = 60 000
40 × 40 = 4 × 10 × 4 ×
600 × 30 = 6 × 100 × 3 ×
3 000 × 60 = 3 × 1000 × 6 × 10 10 10 = 16 × 100 = 18 × 1000 = 18 × 10 000 = 1600 = 18 000 = 180 000
Bài 4 (VBT Toán 4 CD trang 91)
Một cửa hàng xếp được các cuốn sổ ghi chép vào trong các thùng, mỗi thùng
chứa được 1 000 cuốn sổ. Hỏi 43 thùng như vậy chứa được tất cả bao nhiêu cuốn sổ ghi chép? Bài giải
……………………………………………………………………………………………..…… ………..
……………………………………………………………………………………………..…… ………..
……………………………………………………………………………………………..…… ……….. Đáp án: Bài giải:
43 thùng như vậy chứa tất cả số cuốn sổ ghi chép là:
1 000 × 43 = 43 000 (cuốn)
Đáp số: 43 000 cuốn sổ
Bài 5 (VBT Toán 4 CD trang 91)
Trò chơi “Tính nhẩm”.
Ghi lại một số phép tính các em đã đố nhau:
……………………………………………………………………………………………..…… ………..
……………………………………………………………………………………………..…… ………..
……………………………………………………………………………………………..…… ……….. Đáp án:
Em có thể đố bạn một số phép tính như sau:
Đố bạn 336 × 100 = ? 336 × 100 = 33 600
Đố bạn 2 616 × 1 000 = ?
2 616 × 1 000 = 2 616 000
Đố bạn 27 × 10 = ? 27 × 10 = 270