Vở ghi hóa học 9 cả năm

Tổng hợp Vở ghi hóa học 9 cả năm rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
CHƯƠNG I. CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ
CH ĐỀ I. OXIT
I. PHÂN LOI
1. Oxit axit: ……………………………………………………………………………………………………
2. Oxit bazo: …………………………………………………………………………………………………..
3. Oxit lưỡng tính: …………………………………………………………………………………………….
4. Oxit trung tính: ……………………………………………………………………………………………..
II. TÍNH CHT HÓA HC
1. Tính cht ca oxit axit
a. Tác dng vi nước
Oxit axit + H2O

Axit tương ứng
Oxit axit
SO2
SO3
CO2
P2O5
N2O5
Tên gi
Axit tương ứng
PTHH:



4. P2O5 + H2O

……………..
5. N2O5 + H2O

……………..
b. Tác dng vi dung dch kim (dung dch bazo)
Oxit axit + dd bazo

Mui + H2O
- Mt s dung dch bazo: NaOH, KO, HCa(OH)2, Ba(OH)2
- PTHH:
1. SO2 + NaOH

………….....................
2. SO2 + KOH

………….......................
3. SO2 + Ca(OH)2

………….................
4. SO2 + Ba(OH)2

………….................
5. SO3 + NaOH

…………....................
6. SO3 + KOH

………….......................
7. SO3 + Ca(OH)2

………….................
8. SO3 + Ba(OH)2

………….................
9. CO2 + NaOH

…………...........................
10. CO2 + KOH

………….............................
11. CO2 + Ca(OH)2

………….......................
12. CO2 + Ba(OH)2

………….......................
13. P2O5 + NaOH

…………………………..
14. P2O5 + KOH

……………………….......
15. N2O5 + NaOH

…………………………
16. N2O5 + KOH

…………………………..
c. Tác dng vi oxit bazo
Trang 2
Oxit axit + Oxit bazo

Mui
* Chú ý: Ch có mt s oxit bazo có tính cht này. VD: Na2O, K2O, CaO, BaO
PTHH:
1. CO2 + CaO

……….. 3. SO2 + Na2O

…………
2. CO2 + BaO

……….. 4. SO2 + K2O

…………..
2. Tính cht ca oxit bazo
a. Tác dng với nước
Oxit bazo + H2O

Bazo tương ứng
* Chú ý: Ch có mt s oxit bazo tan trong nước và tác dng với nước. VD: Na2O, K2O, CaO, BaO
PTHH:
1. Na2O + H2O

……………
2. K2O + H2O

……………
3. CaO + H2O

……………
4. BaO + H2O

……………
b. Tác dng vi dung dch axit
Oxit bazo + Axit

Mui + H2O
PTHH:
1. Na2O + HCl

………………………..
2. Na2O + H2SO4

………………………
3. K2O + HCl

………………………….
4. K2O + H2SO4

……………………….
5. BaO + HCl

…………………………..
6. BaO + H2SO4

………………………
7. CaO + HCl

………………………..
8. CaO + H2SO4

……………………..
9. FeO + HCl

………………………
10. Fe2O3 + HCl

……………………….
11. FeO + H2SO4

………………………
12. Fe2O3 + H2SO4

……………………..
13. CuO + HCl

……………………
14. CuO + H2SO4

……………………..
15. MgO + HCl

………………………
16. MgO + H2SO4

………………………
c. Tác dng với oxit axit (Tương tự tính cht phn 1c)
III. ĐIỀU CH
1. Canxi oxit
- Nhit phân CaCO3 CaCO3
o
t

CaO + CO2
*Chú ý:
- Thành phn chính của đá vôi: ………………. - Thành phn chính ca vôi sng: …………….
- Thành phn chính ca vôi tôi: ………………. - Dung dịch nước vôi trong dư: ……………….
2. Lưu huỳnh đioxit
a. Điều chế trong PTN
Trang 3
- Nguyên tc:
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
.
- PTHH:
1. Na2SO3 + HCl

………………………
2. Na2SO3 + H2SO4

……………………
3. K2SO3 + HCl

………………………..
4. K2SO3 + H2SO4

……………………..
5. BaSO3 + HCl

………………………
6. BaSO3+ H2SO4

……………………….
7. CaSO3 + HCl

………………………
8. CaSO3 + H2SO4

……………………..
b. Điều chế trong công nghip
- Nguyên liu:
…………………………………………………………………………………………………………
- PTHH:
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
.
IV. BÀI TP TRC NGHIM
Chú ý: - Không khoanh trc tiếp vào v y. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tp trc nghim có tính toán (bài tập định lượng) yêu cu gii c thm ra v đề cương.
Câu 1: (Mc 1) Oxit là:
A. Hn hp ca nguyên t oxi vi mt nguyên t hoá hc khác.
B. Hp cht ca nguyên t phi kim vi mt nguyên t hoá hc khác.
C. Hp cht ca oxi vi mt nguyên t hoá hc khác.
D. Hp cht ca nguyên t kim loi vi mt nguyên t hoá hc khác.
Câu 2: (Mc 1) Oxit axit là:
A. Nhng oxit tác dng vi dung dch axit to thành muối và nước.
B. Nhng oxit tác dng vi dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Nhng oxit không tác dng vi dung dch bazơ và dung dịch axit.
D. Nhng oxit ch tác dụng được vi mui.
Câu 3: (Mức 1) Oxit Bazơ là:
A. Nhng oxit tác dng vi dung dch axit to thành muối và nước.
B. Nhng oxit tác dng vi dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Trang 4
C. Nhng oxit không tác dng vi dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Nhng oxit chc dụng được vi mui.
Câu 4: (Mức 1) Oxit lưỡng tính là:
A. Nhng oxit tác dng vi dung dch axit to thành muối và nước.
B. Nhng oxit tác dng vi dung dịch bazơ và tác dụng vi dung dch axit to thành muối và nước.
C. Nhng oxit tác dng vi dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Nhng oxit chc dụng được vi mui.
Câu 5: (Mc 1) Oxit trung tính là:
A. Nhng oxit tác dng vi dung dch axit to thành muối và nước.
B. Nhng oxit tác dng vi dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Nhng oxit không tác dng với axit, bazơ, nước.
D. Nhng oxit chc dụng được vi mui.
Câu 6: (Mc 1) Cht tác dng với nước to ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
Câu 7: (Mc 1) Cht tác dng với nước to ra dung dch axit là
A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.
Câu 8: (Mc 1) Cht tác dng với nước to ra dung dịch bazơ là:
A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.
Câu 9: ( Mc 1) Cht tác dng với nước to ra dung dch axit là:
A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.
Câu 10: (Mc 1) Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ng nhà kính ?
A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2
Câu 11: ( Mc 1) Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được vi:
A. Nước, sn phẩm là bazơ. B. Axit, sn phẩm là bazơ.
C. c, sn phm là axit D. Bazơ, sản phm là axit.
Câu 12: (Mức 1) Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng đưc vi:
A. Nước, sn phm là axit. B. Bazơ, sản phm là muối và nước.
C. Nước, sn phẩm là bazơ. D. Axit, sn phm là muối và nước.
Câu 13: (Mc 2) St (III) oxit (Fe2O3) tác dụng đưc vi:
A. Nước, sn phm là axit. B. Axit, sn phm là muối và nước.
Trang 5
C. Nước, sn phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phm là muối và nước.
Câu 14: (Mc 1) Công thc hoá hc ca st oxit, biết Fe(III) là:
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3O2.
Câu 15: (Mc 2) Dãy chất sau đây chỉ gm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO.
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Câu 16: (Mc 2) 0,05 mol FeO tác dng vừa đủ vi:
A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HCl. C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl.
Câu 17: (Mc 2) 0,5mol CuO tác dng vừa đ vi:
A. 0,5mol H2SO4. B. 0,25mol HCl. C. 0,5mol HCl. D. 0,1mol H2SO4.
Câu 18: (Mc 2) Dãy cht gm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. CO2, SO3, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3. D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 19: (Mc 2) Dãy cht gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O. D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 20: (Mc 2) Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO B. Al2O3, MgO C. CaO, ZnO D. Al2O3, K2O
Câu 21: (Mc 2) Dãy oxit tác dng với nước to ra dung dch kim:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 22: (Mc 2) Dãy oxit tác dng vi dung dịch axit clohiđric (HCl):
A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO. B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3.
C. CaO, CO, N2O5, ZnO. D. SO2, MgO, CO2, Ag2O.
Câu 23: (Mc 2) Dãy oxit tác dng vi dung dch NaOH:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CO2, SO2, P2O5, SO3. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 24: (Mc 2) Dãy oxit va tác dng nước, va tác dng vi dung dch kim là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3.
Trang 6
Câu 25: (Mc 2) Dãy oxit va tác dng với nước, va tác dng vi dung dch axit là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 26: (Mc 2) Dãy oxit va tác dng vi axit, va tác dng vi kim là:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3. D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 27: (Mc 2) Hai oxit tác dng vi nhau to thành mui là:
A. CO2 và BaO. B. K2O và NO. C. Fe2O3 và SO3. D. MgO và CO.
Câu 28: (Mc 2) Mt oxit ca photpho có thành phn phần trăm của P bng 43,66%. Biết phân t khi
ca oxit bằng 142đvC. Công thức hoá hc ca oxit là:
A. P2O3. B. P2O5. C. PO2. D. P2O4.
Câu 29 (mc 2): Dãy các cht tác dụng đuợc với nước to ra dung dịch bazơ là:
A. MgO,K2O,CuO,Na2O B. CaO,Fe2O3 ,K2O,BaO
C. CaO,K2O,BaO,Na2O D. Li2O,K2O,CuO,Na2O
Câu 30 (mc 2): Dung dịch được to thành t lưu huỳnh đioxit với nước có :
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH< 7 D. pH = 8
Câu 31: (Mc 2) Có th tinh chế CO ra khi hn hp (CO + CO2) bng cách:
A. Dn hn hp qua dung dch Ca(OH)2 dư. B. Dn hn hp qua dung dch PbCl2
C. Dn hn hp qua NH3. D. Dn hn hp qua dung dch Cu(NO3)2.
Câu 32: (Mc 2) Có 3 oxit màu trng: MgO, Al2O3, Na2O. Có th nhn biết được các chất đó bằng thuc
th sau:
A. Ch dùng quì tím. B. Chng axit
C. Ch dùng phenolphtalein D. Dùng nước
Câu 33: (Mức 3) Đ tách riêng Fe2O3 ra khi hn hp BaO và Fe2O3 ta dùng:
A. Nước. B.Giy quì tím. C. Dung dch HCl. D. dung dch NaOH.
Câu 34: (Mức 3) Hoà tan 6,2 g natri oxit vào nước dư thì được dung dch A. Nồng độ phần trăm của
dung dch A là:
A. 4%. B. 6%. C. 4,5% D. 10%
Câu 35: (Mc 3) Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dch A. Nồng độ mol ca dd A là:
A. 0,25M. B. 0,5M C. 1M. D. 2M.
Câu 36 (mc 2) : Oxit tác dng với nước to ra dung dch làm qu tím hóa xanh là:
Trang 7
A. CO2 B. P2O5 C. Na2O D. MgO
Câu 37 (mc 1) : Oxit khi tác dng với nước to ra dung dch axit sunfuric là:
A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. K2O
Câu 44 (mc 1): Oxit được dùng làm cht hút m ( cht làm khô ) trong phòng thí nghim là:
A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 45 (mc 2): Dn hn hp khí gm CO2 , CO , SO2 li qua dd ớc vôi trong (dư), khí thoát ra là :
A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2
Câu 46 (mc 1): Sn phm ca phn ng phân hy canxicacbonat bi nhit là :
A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5
Câu 47(mc 3): Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu đưc 500ml dung dch A . Nồng độ mol
ca dung dch A là :
A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 48(mức 2) : Để nhn biết 2 l mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Qu tím m
Câu 49 (mc 2): Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng ca oxi ln nht ?
A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3
Câu 50 (mc 3): Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dch HCl 14,6% . Khối lượng dd HCl đã dùng là :
A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
Câu 51 (mc 1): Cp cht tác dng vi nhau s tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 52 (mc 2) : Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2 . Có my cp cht tác dụng được vi nhau ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 53 (mc 1) : Vôi sng có công thc hóa hc là :
A. Ca B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaO
Câu 54 (mc 1): Cp cht tác dng vi nhau to ra mui natrisunfit là:
A. NaOH và CO2 B. Na2O và SO3 C. NaOH và SO3 D. NaOH và SO2
Câu 55 (mc 2): Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước to ra dung dch có pH > 7 ?
A. CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5
Câu 56 (mc 2) : Để loi b khí CO2 có ln trong hn hp (O2 , CO2) , ta cho hn hợp đi qua dd cha:
A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2SO4 D. NaCl
Trang 8
Câu 57 (mc 1) : Chất nào sau đây góp phần nhiu nht vào s hình thành mưa axit ?
A . CO2 B. SO2 C. N2 D. O3
Câu 58 (mc 3) : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng vi dd Ba(OH)2 dư. Khối lượng cht kết tủa thu đưc
:
A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g
Câu 59 (mc 2) : Khí có t khối đối với hiđro bằng 32 là:
A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2
Câu 60 (mc 3): Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dd axit HCl dư. Th tích khí SO2 thu được đktc là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít
Câu 61 (mức 2): Để làm khô khí CO2 cn dn khí này qua :
A. H2SO4 đặc B. NaOH rn C. CaO D. KOH rn
Câu 62 (mức 1): Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. SO3
Câu 63 (mc 1): Cht có trong không khí góp phn gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là :
A. NO B. NO2 C. CO2 D. CO
Câu 64 (mc 2): Dãy các cht tác dng với lưu huỳnh đioxit là:
A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2 B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2
C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3 D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2
Câu 65 (mc 2): Cht làm qu tím m chuyển sang màu đỏ là:
A. MgO B. CaO C. SO2 D. K2O
ĐÁP ÁN
1 -
11 -
21 -
31 -
41 -
51 -
61 -
2 -
12 -
22 -
32 -
42 -
52 -
62 -
3 -
13 -
23 -
33 -
43 -
53 -
63 -
4 -
14 -
24 -
34 -
44 -
54 -
64 -
5 -
15 -
25 -
35 -
45 -
55 -
65 -
Trang 9
6 -
16 -
26 -
36 -
46 -
56 -
7 -
17 -
27 -
37 -
47 -
57 -
8 -
18 -
28 -
38 -
48 -
58 -
9 -
19 -
29 -
39 -
49 -
59 -
10 -
20 -
30 -
40 -
50 -
60 -
CH ĐỀ 2. AXIT
I. PHÂN LOI
- Axit mnh: ………………………………………………………………………………………………………….
- Axit yếu: …………………………………………………………………………………………………………….
II. TÍNH CHT HÓA HC
1. Làm đổi màu cht ch th
Dung dch axit làm qu tím chuyển sang màu đỏ
Trang 10
2. Tác dng vi kim loi
Kim loi + Axit (HCl hoc H2SO4 loãng)

Mui + H2
*Chú ý: Ch có các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa hc mi tác dng vi axit HCl hoc
H2SO4 loãng
Dãy HĐHH của KL:
2 4loaõng 2 4loaõng
Taùc duïngùi HCl hoaëc H SO KHOÂNG taùc dngùi HCl hoaëc H SO
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
PTHH:
1. Na + HCl

…………………………..
2. K + HCl

…………………………
3. Mg + HCl

…………………………..
4. Al + HCl

………………………
5. Zn + HCl

…………………………..
6. Mg + H2SO4 loaõng

……………………
7. Al + H2SO4 loaõng

……………………..
8. Zn + H2SO4 loaõng

………………….....
9. Fe + H2SO4 loaõng

………………….....
10. Cu + H2SO4 loaõng

……………………
3. Tác dng vi oxit bazo
Axit + Oxit bazo

Mui + H2O
PTHH:
1. HCl + Na2O

…………………….
2. HCl + K2O

………………………
3. HCl + CaO

………………………
4. HCl + BaO

………………………
5. HCl + MgO

……………………..
6. HCl + FeO

………………………
7. HCl + Fe2O3

…………………….
8. HCl + CuO

……………………..
9. H2SO4 loãng + Na2O

………………….
10. H2SO4 loãng + K2O

…………………...
11. H2SO4 loãng + CaO

………………….
12. H2SO4 loãng + BaO

………………….
13. H2SO4 loãng + MgO

…………………
14. H2SO4 loãng + FeO

…………………..
15. H2SO4 loãng + Fe2O3

…………………
16. H2SO4 loãng + CuO

………………….
4. Tác dng vi bazo
Axit + Bazo

Mui + H2O
Chú ý: Phn ng gia axit với bazo được gi là phn ng trung hòa
PTHH:
1. HCl + NaOH

…………………….
2. HCl + KOH

………………………
3. HCl + Ca(OH)2

…………………..
4. HCl + Ba(OH)2

……………………
5. HCl + Mg(OH)2

………………….
9. H2SO4 loãng + NaOH

…………………
10. H2SO4 loãng + KOH

…………………..
11. H2SO4 loãng + Ca(OH)2

………………
12. H2SO4 loãng + Ba(OH)2

……………….
13. H2SO4 loãng + Mg(OH)2

………………
Trang 11
6. HCl + Fe(OH)2

……………………
7. HCl + Fe(OH)3

……………………
8. HCl + Cu(OH)2

………………….
14. H2SO4 loãng + Fe(OH)2

………………..
15. H2SO4 loãng + Fe(OH)3

……………….
16. H2SO4 loãng + Cu(OH)2

………………
5. Tác dng vi dung dch mui
Axit + Mui

Mui mi + Axit mi
* Điều kin phn ng: Sn phm to thành có cht kết ta hoc cht khí hoặc nước.
* Chú ý: Các mui sunfit (cha nhóm =SO3) và mui cacbonat (cha nhóm =CO3) đều tác dng vi dung dch axit
PTHH:
1. HCl + Na2CO3

…………………….
2. HCl + K2CO3

………………………
3. HCl + CaCO3

……………………….
4. HCl + BaCO3

………………………
5. HCl + MgCO3

……………………..
6. HCl + Na2SO3

…………………….
7. HCl + K2SO3

………………………
8. HCl + BaSO3

…………………….
9. H2SO4 loãng + Na2CO3

…………………
10. H2SO4 loãng + K2CO3

…………………..
11. H2SO4 loãng + CaCO3

……………......
12. H2SO4 loãng + BaCO3

………………...
13. H2SO4 loãng + MgCO3

……………….
14. H2SO4 loãng + BaCl2

…………………...
15. H2SO4 loãng + CaCl2

…………………..
16. H2SO4 loãng + BaSO3

………………….
IV. AXIT SUNFURIC ĐẶC (H2SO4 đặc)
1. Tác dng vi kim loi
Axit sunfuric đặc (H2SO4 đặc) tác dng vi hu hết các kim loi, k c các kim loại đứng sau H trong dãy
HĐHH (Trừ Au, Pt) nhưng KHÔNG giải phóng khí H2 mà sinh ra các sn phm kh khác.
PTHH: Cu + H2SO4 đặc
o
t

……………………………………………
Cu + H2SO4 loãng

…………………………………………..
2. Tính háo nước
- Thí nghim: Khi rót 1 2 ml dung dch H2SO4 đặc vào cốc đựng cục đường trng.
- Hiện tượng:
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
* Chú ý: Cách pha loãng dung dch H2SO4 đặc:
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
V. NHN BIT AXIT SUNFURIC (H2SO4)VÀ MUI SUNFAT (Cha nhóm =SO4)
Trang 12
- Thuc th:
………………………………………………………………………………………………………….........................
- Hiện tượng:
…………………………………………………………………………………………………………………………
VD1: Để nhn biết dung dch HCl và H2SO4 ta dùng hóa chất ………………………………………………...
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
.
VD2: Để nhn biết dung dch NaCl và Na2SO4 ta dùng hóa cht
……………………………………………….
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
.
VI. ĐIỀU CH AXIT SUNFURIC
- Sơ đồ điu chế:………………………………………………………………………………………………………
- PTHH: ……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
VI. BÀI TP TRC NGHIM
Chú ý: - Không khoanh trc tiếp vào v này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tp trc nghim có tính toán (bài tập định lượng) yêu cu gii c th làm ra v đ cương.
Câu 1: (Mc 1) Dãy gm các kim loi tác dụng được vi dung dch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag
Câu 2:( Mc 1) Nhóm cht tác dng với nước và vi dung dch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 3: ( Mc 1) Dãy oxit tác dng vi dung dch HCl to thành muối và nước là:
A. CO2, SO2, CuO. B. SO2, Na2O, CaO. C. CuO, Na2O, CaO. D. CaO, SO2, CuO.
Câu 4: (Mc 2) Dãy oxit tác dng vi dung dch H2SO4 loãng là:
A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O .
C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O. D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5.
Trang 13
Câu 5: ( Mc 1) Dãy có cht không tác dụng được vi dung dch H2SO4 loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. B. Cu, CuO, Cu(OH)2.
C. Na2O, NaOH, Na2CO3. D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2.
Câu 6: ( Mc 1) Dãy các cht không tác dụng được vi dung dch HCl là:
A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O.
C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4.
Câu 7: (Mc 1) Cht tác dng vi dung dch HCl to thành cht khí nh hơn không khí là:
A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3
Câu 8: (Mc 1) CuO tác dng vi dung dch H2SO4 to thành:
A. Dung dch không màu. B Dung dch có màu lc nht.
C. Dung dch có màu xanh lam. D. Dung dch có màu vàng nâu.
Câu 9: (Mc 1) Cp cht tác dng vi nhau to thành muối và nước:
A Magie và dung dch axit sunfuric B. Magie oxit và dung dch axit sunfuric
C. Magie nitrat và natri hidroxit D.Magie clorua và natri clorua
Câu 10: (Mc 1) Cp cht tác dng vi nhau to thành sn phm có cht khí:
A Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D Bari clorua và axit sunfuric loãng
Câu 11: ( Mc 1) Km tác dng vi dung dịch axit clohiđric sinh ra:
A. Dung dch có màu xanh lam và cht khí màu nâu.
B. Dung dch không màu và cht khí có mùi hc.
C. Dung dch có màu vàng nâu và cht khí không màu
D. Dung dch không màu và chất khí cháy được trong không khí.
Câu 12: (Mc 1) Cht phn ứng được vi dung dch HCl to ra mt cht khí mùi hc, nặng hơn
không khí và làm đục nước vôi trong:
A. Zn B. Na2SO3 C. FeS D. Na2CO3
Câu 13: (Mc 1) Nhóm cht tác dng vi dung dch H2SO4 loãng sinh ra cht kết ta màu trng:
A. ZnO, BaCl2 B. CuO, BaCl2 C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2, ZnO
Câu 14: ( Mc 1) MgCO3 tác dng vi dung dch HCl sinh ra:
A. Chất khí cháy đưc trong không khí B. Cht khí làm vẫn đục nước vôi trong.
C. Cht khí duy trì s cháy và s sng. D. Chất khí không tan trong nước.
Trang 14
Câu 15: ( Mc 1) Dãy cht tác dng vi dung dch H2SO4 loãng to thành dung dch có màu xanh lam:
A. CuO, MgCO3 B. Cu, CuO C. Cu(NO3)2, Cu D. CuO, Cu(OH)2
Câu 16: (Mức 1) Dùng quì tím để phân biệt được cp chất nào sau đây:
A. Dung dch HCl và dung dch KOH. B. Dung dch HCl và dung dch H2SO4.
C. Dung dch Na2SO4 dung dch NaCl. D. Dung dch NaOH và dung dch KOH.
Câu 17: (Mức 2) Để phân bit 2 dung dch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng mt kim loi:
A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn
Câu 18: (Mc 2) Nhóm cht tác dng vi dung dch HCl và vi dung dch H2SO4 loãng là:
A. CuO, BaCl2, ZnO B. CuO, Zn, ZnO C. CuO, BaCl2, Zn D. BaCl2, Zn, ZnO
Câu 19: (Mc 2) Dãy các cht tác dụng được vi dung dch H2SO4 loãng to thành sn phm có cht khí:
A. BaO, Fe, CaCO3 B. Al, MgO, KOH C. Na2SO3, CaCO3, Zn D. Zn, Fe2O3, Na2SO3
Câu 20: (Mc 2) Thuc th dùng đ nhn biết dung dch HCl và dung dch H2SO4 là:
A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3
Câu 21: (Mc 2) 3 l mất nhãn đựng riêng bit 3 dung dch ca 3 cht: HCl, Na2SO4, NaOH . Ch
dùng mt hóa chất nào sau đây để phân bit chúng ?
A. Dung dch BaCl2 B. Qu tím C. Dung dch Ba(OH)2 D. Zn
Câu 22: (Mc 2) Cho phn ng: BaCO3 + 2X
H2O + Y + CO2. X và Y ln t là:
A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2 C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2
Câu 23: (Mc 2) Cho 4,8 gam kim loi magie tác dng vừa đủ vi dung dch axit sunfuric. Th tích khí
Hiđro thu được đktc là:
A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 24: (Mc 2) Cho 0,1mol kim loi km vào dung dịch HCl dư. Khối lưng muối thu được là:
A. 13,6 g B. 1,36 g C. 20,4 g D. 27,2 g
Câu 25: (Mc 3) Cho 21 gam MgCO3 tác dng vi một lượng vừa đủ dung dch HCl 2M.
Th tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 2,5 lít B. 0,25 lít C.3,5 lít D. 1,5 lít
Câu 26: (Mc 3): Trung hòa 200 ml dung dch H2SO4 1M bng dung dch NaOH 20%. Khối lượng dung
dch NaOH cn dùng là:
A. 100 g B. 80 g C. 90 g D. 150 g
Câu 27: (Mc 1) Dung dịch axit clohiđric tác dng vi st to thành:
A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô. B. Sắt (III) clorua và khí hiđrô.
Trang 15
C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô. D. Sắt (II) clorua và nước.
Câu 28: (Mc 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dch màu:
A. Vàng đậm. B. Đỏ. C. Xanh lam. D. Da cam.
Câu 29: (Mc 1) Oxit tác dng với axit clohiđric là:
A. SO2. B. CO2. C. CuO. D. CO.
Câu 30: (Mc 1) Dung dch mui tác dng vi dung dịch axit clohiđric là:
A. Zn(NO3)2 B. NaNO3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 31: (Mc 1) Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phi:
A. Rót nước vào axit đặc. B. Rót t t ớc vào axit đặc.
C. Rót nhanh axit đặc vào nước. D. Rót t t axit đặc vào nước.
Câu 32: (Mc 1) Axit sunfuric đặc nóng tác dng vi đồng kim loi sinh ra khí:
A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S.
Câu 33: (Mc 1) Khi nh t t H2SO4 đậm đặc vào đưng cha trong cc hiện tượng quan sát được là:
A. Si bọt khí, đường không tan. B. Màu trng của đường mt dn, không si bt.
C. Màu đen xut hin và có bt khí sinh ra. D. Màu đen xuất hin, không có bt khí sinh ra.
Câu 34: (Mc 1) Nh t t dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng mt mẩu đá vôi cho đến axit. Hin
ợng nào sau đây xảy ra ?
A. Si bọt khí, đá vôi không tan. B. Đá vôi tan dn, không si bt khí.
C. Không si bọt khí, đá vôi không tan. D. Si bọt khí, đá vôi tan dần.
Câu 35: (Mc 1) Để điu chế mui clorua, ta chn nhng cp chất nào sau đây ?
A. Na2SO4, KCl. B. HCl, Na2SO4. C. H2SO4, BaCl2. D. AgNO3, HCl.
Câu 36: (Mc 1) Dãy các cht thuc loi axit là:
A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S. B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S.
C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S. D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.
Câu 37: (Mc 1) Dãy các kim loại đu tác dng vi dung dịch axit clohiđric:
A. Al, Cu, Zn, Fe. B. Al, Fe, Mg, Ag. C. Al, Fe, Mg, Cu. D. Al, Fe, Mg, Zn.
Câu 38: (Mc 1) Để nhn biết dung dch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc th:
A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. BaCl2.
Câu 39: (Mc 1) Để nhn biết gc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ?
A. BaCl2. B. NaCl. C. CaCl2. D. MgCl2.
Trang 16
Câu 40: (Mc 2) Sơ đồ phn ứng nào sau đây dùng đ sn xut axit sunfuric trong công nghip ?
A. Cu
SO2
SO3
H2SO4 . B. Fe
SO2
SO3
H2SO4.
C. FeO
SO2
SO3
H2SO4. D. FeS2
SO2
SO3
H2SO4.
Câu 41: (Mc 2) Cp cht tác dng vi dung dịch axit clohiđric:
A. NaOH, BaCl2 . B. NaOH, BaCO3. C. NaOH, Ba(NO3)2. D. NaOH, BaSO4.
Câu 42: (Mc 2) Để nhn biết 3 ng nghim cha dung dch HCl , dung dch H2SO4 và nước ta dùng:
A. Quì tím, dung dch NaCl . B. Quì tím, dung dch NaNO3.
C. Quì tím, dung dch Na2SO4. D. Quì tím, dung dch BaCl2.
Câu 43: (Mc 2) Để làm sch dung dch FeCl2 có ln tp cht CuCl2 ta dùng:
A. H2SO4 . B. HCl. C . Al. D. Fe.
Câu 44: (Mc 2) Dãy các oxit tác dụng được vi dung dch HCl:
A. CO, CaO, CuO, FeO . B. NO, Na2O, CuO, Fe2O3.
C. SO2, CaO, CuO, FeO. D. CuO, CaO, Na2O, FeO.
Câu 45: (Mc 2) Phn ng gia dung dch Ba(OH)2 và dung dch H2SO4 (vừa đủ) thuc loi:
A. Phn ng trung hoà . B. Phn ng thế.
C. Phn ng hoá hp. D. Phn ng oxi hoá kh.
Câu 46: (Mc 3) Cho 5,6 g st tác dng với axit clohiđric dư, sau phản ng th tích khí H2 thu được (
đktc):
A. 1,12 lít . B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít.
Câu 47: (Mc 3) Trong sơ đồ phn ng sau:
2
HCl NaOH
M N Cu OH


. M là:
A. Cu . B. Cu(NO3)2. C. CuO. D. CuSO4.
Câu 48: (Mc 3) Khối lưng dung dch NaOH 10% cần để trung hoà 200 ml dung dch HCl 1M là:
A. 40g . B. 80g. C. 160g. D. 200g.
Câu 49: (Mc 3) Trung hoà 200g dung dch HCl 3,65% bng dung dch KOH 1M . Th tích dung dch
KOH cn dùng là:
A. 100 ml . B. 300 ml. C. 400 ml. D. 200 ml.
Câu 50: (Mc 3) Trung hoà 100 ml dung dch H2SO4 1M bng V (ml) dung dch NaOH 1M. V là:
A. 50 ml . B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
ĐÁP ÁN
Trang 17
1 -
6 -
11 -
16 -
21 -
26 -
31 -
36 -
41 -
46 -
2 -
7 -
12 -
17 -
22 -
27 -
32 -
37 -
42 -
47 -
3 -
8 -
13 -
18 -
23 -
28 -
33 -
38 -
43 -
48 -
4 -
9 -
14 -
19 -
24 -
29 -
34 -
39 -
44 -
49 -
5 -
10 -
15 -
20 -
25 -
30 -
35 -
40 -
45 -
50 -
CH ĐỀ 3. BAZO
I. PHÂN LOI
- Bazo tan: ……………………………………………………………………………………………………………..
- Bazo không tan:
Bazo
Fe(OH)2
Fe(OH)3
Mg(OH)2
Al(OH)3
Zn(OH)2
Cu(OH)2
Màu sc
II. TÍNH CHT HÓA HC
1. Làm đổi màu cht ch th
- Dung dch bazo làm qu tím chuyn sang màu xanh.
- Dung dch bazo làm dung dch phenolphtalein chuyn sang màu hng.
2. Tác dng vi oxit axit
Oxit axit + Dung dch bazo

Mui + H2O
PTHH:
Trang 18
1. SO2 + NaOH

………….....................
2. SO2 + KOH

………….......................
3. SO2 + Ca(OH)2

………….................
4. SO2 + Ba(OH)2

………….................
5. SO3 + NaOH

…………....................
6. SO3 + KOH

………….......................
7. SO3 + Ca(OH)2

………….................
8. SO3 + Ba(OH)2

………….................
9. CO2 + NaOH

………….......................
10. CO2 + KOH

…………........................
11. CO2 + Ca(OH)2

…………..................
12. CO2 + Ba(OH)2

…………..................
13. P2O5 + NaOH

………………………
14. P2O5 + KOH

……………………….......
15. N2O5 + NaOH

…………………………
16. N2O5 + KOH

…………………………..
3. Tác dng vi axit
Axit + Bazo

Mui + H2O
1. HCl + NaOH

…………………….
2. HCl + KOH

………………………
3. HCl + Ca(OH)2

…………………..
4. HCl + Ba(OH)2

……………………
5. HCl + Mg(OH)2

………………….
6. HCl + Fe(OH)2

……………………
7. HCl + Fe(OH)3

……………………
8. HCl + Cu(OH)2

………………….
9. H2SO4 loãng + NaOH

………………….
10. H2SO4 loãng + KOH

……………………
11. H2SO4 loãng + Ca(OH)2

……………...
12. H2SO4 loãng + Ba(OH)2

………………
13. H2SO4 loãng + Mg(OH)2

…………….
14. H2SO4 loãng + Fe(OH)2

……………….
15. H2SO4 loãng + Fe(OH)3

……………….
16. H2SO4 loãng + Cu(OH)2

………………
4. Tác dng vi dung dch mui
Bazo + Mui

Bazo mi + Mui mi
* Điều kin phn ng: - Bazo và mui phi là các chất tan được trong nước
- Sn phm to thành có cht kết ta hoc khí hoặc nưc.
PTHH:
1. NaOH + FeCl2

……………………
2. NaOH + FeCl3

……………………
3. KOH + FeCl2

………………………
4. KOH + FeCl3

………………………
5. NaOH + MgSO4

……………………
6. NaOH + CuSO4

…………………….
7. KOH + AlCl3

……………………….
8. NaOH + MgSO4

……………………
9. Ba(OH)2 + Na2SO4

…………………..
10. Ba(OH)2 + Fe(NO3)2

…………………
11. Ba(OH)2 + Fe(NO3)2

…………………
12. Ba(OH)2 + MgSO4

……………………
13. Ca(OH)2 + CuCl2

…………………….
14. Ca(OH)2 + Al2(SO4)3

………………….
15. Ca(OH)2 + FeSO4

…………………….
16. Ca(OH)2 + Fe2(SO4)3

…………………
5. Bazo không tan b nhit phân hy
Trang 19
Bazo không tan
o
t

Oxit + H2O
PTHH:
Mg(OH)2
o
t

…………………………………..
Al(OH)3
o
t

……………………………………
Fe(OH)2
o
t

…………………………………….
Fe(OH)3
o
t

……………………………………
Cu(OH)2
o
t

…………………………………..
III. ĐIỀU CH
1. Canxi hidroxit
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………
2. Natri hidroxxit
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………
IV. BÀI TP TRC NGHIM
Chú ý: - Không khoanh trc tiếp vào v y. Ghi các đáp án ra v đề cương.
- Các bài tp trc nghim có tính toán (bài tập định lượng) yêu cu gii c th làm ra v đề cương.
Câu 1: (Mc 1) Dung dch KOH phn ng vi dãy oxit:
A.. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO
C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3 D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3
Câu 2. (Mức 1) Dãy các bazơ bị nhit phân hu tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 3. (Mức 1) Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:
A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH
C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3
Câu 4. (Mc 1) Dung dch KOH không cónh cht hoá học nào sau đây?
A. L àm qu tím hoá xanh
B. Tác dng vi oxit axit to thành muối và nước
C. Tác dng vi axit to thành muối và nước
D. B nhit phân hu tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 5. (Mc 1) Nhóm các dung dch có pH > 7 là:
A. HCl, HNO3 B. NaCl, KNO3
Trang 20
C. NaOH, Ba(OH)2 D. Nước cất, nước mui
Câu 6. (Mức 1) Bazơ tan và không tan có tính chất hoá hc chung là:
A. Làm qu tím hoá xanh B. Tác dng vi oxit axit to thành muối và nước
C. Tác dng vi axit to thành muối và nước D. B nhit phân hu tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7: (Mức 1) Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo
ra dãy oxit bazơ tương ứng là:
A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO
C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO
Câu 8: (Mức 1) Nhóm bazơ vừa tác dụng được vi dung dch HCl, va tác dụng được vi dung dch
KOH.
A. Ba(OH)2 và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2
C. Al(OH)3 và Zn(OH)2 D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2
Câu 9: (Mc 1) những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm qu tím hoá
xanh là:
A. Ba(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Ca(OH)2 D. Mg(OH)2, Ba(OH)2
Câu 10. (Mc 1) Cp chất nào sau đây tồn ti trong mt dung dch (không xy ra phn ng vi
nhau)?
A. NaOH và Mg(OH)2 B. KOH và Na2CO3
C. Ba(OH)2 Na2SO4 D. Na3PO4 và Ca(OH)2
Câu 11. (Mức 1) Để nhn biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuc th là:
A. Phenolphtalein B. Qu tím C. dd H2SO4 D.dd HCl
Câu 12. (Mc 2) Phn ng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
A. Cho dd Ca(OH)2 phn ng vi SO2 B. Cho dd NaOH phn ng vi dd H2SO4
C. Cho dd Cu(OH)2 phn ng vi HCl D. Nung nóng Cu(OH)2
Câu 13. (Mc 2) Dung dch KOH tác dng vi nhóm chất nào sau đây đu to thành muối và nước ?
A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2 B. P2O5; H2SO4, SO3
C. CO2; Na2CO3, HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.
Câu 14. (Mc 2) Dung dch Ba(OH)2 không phn ng đưc vi:
A. Dung dch Na2CO3 B. Dung dch MgSO4
C. Dung dch CuCl2 D. Dung dch KNO3
Trang 21
Câu 15. (Mc 2) NaOH có th làm khô cht khí m sau:
A. CO2 B. SO2 C. N2 D. HCl
Câu 16. (Mc 2) Dung dch NaOH phn ứng đưc vi kim loi:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 17: (Mức 2) Để điu chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dng vi dung dch HCl B. CuCl2 tác dng vi dung dch NaOH
C. CuSO4 tác dng vi dung dch BaCl2 D. CuCl2 tác dng vi dung dch AgNO3
Câu 18: (Mức 2) Để điu chế dung dch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dng vi dung dch HCl B. BaCl2 tác dng vi dung dch Na2CO3
C. BaO tác dng vi dung dch H2O D. Ba(NO3)2 tác dng vi dung dch Na2SO4
Câu 19: (Mức 2) Để điu chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dng vi dung dch Ca(OH)2 B. K2SO4 tác dng vi dung dch NaOH
C. K2SO3 tác dng vi dung dch CaCl2 D. K2CO3 tác dng vi dung dch NaNO3
Câu 20. (Mc 2) Cp cht không tn ti trong mt dung dch (chúng xy ra phn ng vi nhau):
A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl
C. MgCl2 v à Ba(NO3)2 D. AlCl3 v à Mg(NO3)2
Câu 21: (Mc 2) Cp cht tn ti trong mt dung dch (chúng không phn ng vi nhau):
A. KOH v à NaCl B. KOH và HCl C. KOH v à MgCl2 D. KOH và Al(OH)3
Câu 22. (Mc 2) Dùng dung dch KOH phân biệt được hai mui :
A. NaCl v à MgCl2 B. NaCl v à BaCl2
C. Na2SO4 v à Na2CO3 D. NaNO3 v à Li2CO3
Câu 23. (Mức 2) Nhóm các khí đều không phn ng vi dung dch KOH điu kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S B. CO2, SO2, SO3 C. NO2, HCl, HBr D. CO, NO, N2O
Câu 24: (Mc 3) Dùng 400ml dung dch Ba(OH)2 0,1M hp th hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản
ứng thu được mui BaSO3 không tan. Giá tr bng s ca V là:
Câu 25: (Mc 1) Thuc th để nhn biết dung dch Ca(OH)2 là:
A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3
Câu 26: (Mc 1) Dung dịch có độ bazơ mạnh nht trong các dung dch có giá tr pH sau:
A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14
Câu 27: (Mc 1) Nhóm các dung dch có pH > 7 là:
Trang 22
A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3
Câu 28: (Mc 1) Để phân bit hai dd NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai l mt nhãn ta dùng thuc th:
A. Qu tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4
Câu 29: (Mc 1) NaOH có tính cht vật lý nào sau đây ?
A.Natri hiđroxit là chất rn không màu, ít tan trong nước
B. Natri hiđroxit là chất rn không màu, hút m mnh, tan nhiều trong nước và ta nhit
C. Natri hiđroxit là chất rn không màu, hút m mnh và không ta nhit
D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không ta nhit.
Câu 30: (Mc 1) Dung dch Ca(OH)2 dung dch NaOH có nhng tính cht hóa hc của bazơ tan vì:
A.Làm đổi màu cht ch th, tác dng vi oxit axit.
B. Làm đổi màu cht ch th, tác dng vi axit.
C. Làm đổi màu cht ch th, tác dng vi oxit axit và axit.
D. Tác dng vi oxit axit và axit.
Câu 31: (Mc 1) Cp cht không th tn ti trong mt dung dch ( tác dng được vi nhau) là:
A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. Ca(OH)2 , NaCl
C. Ca(OH)2 , NaNO3 D. NaOH , KNO3
Câu 32: (Mc 1) Dung dch NaOH và dung dch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu qum và phenophtalein
B. B nhit phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.
C. Tác dng vi oxit axit to thành muối và nước
D. Tác dng vi axit to thành muối và nước
Câu 33: (Mc 1) Cp oxit phn ng với nước nhit đ thường to thành dung dịch bazơ là:
A. K2O, Fe2O3. B. Al2O3, CuO. C. Na2O, K2O. D. ZnO, MgO.
Câu 34: (Mc 1) Dãy các bazơ bị phân hy nhiệt độ cao:
A.Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C.Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
Câu 35: (Mc 2) Dung dch NaOH phn ng vi tt cc cht trong dãy:
A.Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
Câu 36: (Mc 2) Dung dch Ca(OH)2 phn ng vi tt c các cht trong dãy chất nào sau đây?
Trang 23
A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Câu 37: (Mc 2) Cp cht cùng tn ti trong dung dch ( không tác dụng đưc vi nhau) là:
A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2
Câu 38: (Mc 2) ba l không nhãn, mi l đựng mt dung dch các cht sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl.
Thuc th đ nhn biết c ba cht là:
A. Qu tím và dung dch HCl B. Phenolphtalein và dung dch BaCl2
C. Qu tím và dung dch K2CO3 D. Qu tím và dung dch NaCl
Câu 39: (Mc 2) Cp cht khi phn ng vi nhau to thành cht kết ta trng :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3.
C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 40: (Mc 2) Cp cht khi phn ng vi nhau to ra dung dch NaOH và khí H2:
A. Na2O và H2O. B. Na2O và CO2. C. Na và H2O. D. NaOH và HCl
Câu 41: (Mc 2) Cp cht đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 :
A. CO2, Na2O. B. CO2, SO2. C. SO2, K2O D. SO2, BaO
Câu 42: (Mức 2) Dãy các bazơ đu làm đổi màu qu tím và dung dch phenolphtalein :
A.KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2
C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Câu 43: (Mc 2) Dung dch NaOH và dung dch Ca(OH)2 không phn ng vi cp cht:
A. HCl, H2SO4 B. CO2, SO3 C. Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2
Câu 45: (Mc 2) Thành phn phần trăm của Na và Ca trong hp cht NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là:
A. 50,0 %, 54,0 % B. 52,0 %, 56,0 % C. 54,1 %, 57,5 % D. 57, 5% , 54,1 %
Câu 46: (Mc 2) Dung dch NaOH phn ng vi tt cc cht trong dãy:
A.CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B.CO2, P2O5, KOH, CuCl2
C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl
Câu 47: (Mc 2) NaOH rn có kh năng hút nước rt mnh nên có th dùng làm khô mt s cht. NaOH
làm khô khí ẩm nào sau đây?
A. H2S. B. H2. C. CO2. D. SO2.
Câu 48: Mc 3) Cho 2,24 t khí CO2 ( đktc) hấp th hoàn toàn bi 200 ml dung dch Ca(OH)2 , ch thu
đưc mui CaCO3. Nng độ mol ca dung dch Ca(OH)2 cn dùng là:
A. 0,5M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,05M
Trang 24
Câu 49: (Mức 3) Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lit dung dch. Nng độ mol ca dd thu đưc là:
A. 2,0M B. 1,0M C. 0,1M D. 0,2M
Câu 50: (Mc 3) Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước được 2 lít dung dch. Nồng đ mol ca dd thu được là:
A .0,1M B. 0,2 M C. 0,3M D. 0,4M
ĐÁP ÁN
1 -
6 -
11 -
16 -
21 -
26 -
31 -
36 -
41 -
46 -
2 -
7 -
12 -
17 -
22 -
27 -
32 -
37 -
42 -
47 -
3 -
8 -
13 -
18 -
23 -
28 -
33 -
38 -
43 -
48 -
4 -
9 -
14 -
19 -
24 -
29 -
34 -
39 -
44 -
49 -
5 -
10 -
15 -
20 -
25 -
30 -
35 -
40 -
45 -
50 -
CH ĐỀ 4. MUI
I. PHÂN LOI
- Mui tan: Các mui ca Na, K, mui nitrat (cha -NO3),…
VD: …………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
.
- Mui không tan:
Mui không tan
Màu sc
II. TÍNH CHT HÓA HC
1. Tác dng vi kim loi
Mui + Kim loi

Mui mi + Kim loi mi
* Điều kin phn ng:
Kim loaïi ñöùng tröôùc ñaåy kim loaïi ñöùng sau ra khi dd muoái
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
PTHH:
1. Mg + AlCl3

9. Zn + Fe(NO3)2

……………………….
Trang 25
………………………………
2. Mg + FeCl2

………………………………
3. Mg + CuSO4

………………………….
4. Mg + AgNO3

…………………………
5. Al + FeSO4

………………………………
6. Al + Pb(NO3)2

…………………………
7. Al + CuCl2

………………………………
8. Al + AgNO3

………………………….
10. Zn + CuSO4

…………………………
11. Zn + AgNO3

…………………………
12. Fe + Cu(NO3)3

…………………………
13. Fe + AgNO3

…………………………
14. Fe + Pb(NO3)2

…………………………
15. Fe + CuSO4

………………………….
16. Cu + AgNO3

……………………….
2. Tác dng vi axit
Mui + Axit

Mui mi + Axit mi
* Điều kin phn ng: Sn phm to thành có cht kết ta hoc cht khí hoặc nước.
* Lưu ý: Tt c các mui cacbonat (cha nhóm CO3) và mui sunfit (cha nhóm SO3) đều tác dng vi axit.
PTHH:
1. HCl + Na2CO3

…………………….
2. HCl + K2CO3

………………………
3. HCl + CaCO3

……………………….
4. HCl + BaCO3

………………………
5. HCl + MgCO3

……………………..
6. HCl + Na2SO3

…………………….
7. HCl + K2SO3

………………………
8. HCl + BaSO3

…………………….
9. H2SO4 loãng + Na2CO3

…………………
10. H2SO4 loãng + K2CO3

………………….
11. H2SO4 loãng + CaCO3

…………….....
12. H2SO4 loãng + BaCO3

………………..
13. H2SO4 loãng + MgCO3

……………….
14. H2SO4 loãng + BaCl2

………………….
15. H2SO4 loãng + CaCl2

………………….
16. H2SO4 loãng + BaSO3

…………………
3. Tác dng vi bazo
Bazo + Mui

Bazo mi + Mui mi
* Điều kin phn ng: - Bazo và mui phi là các chất tan được trong nước
- Sn phm to thành có cht kết ta hoc khí hoc c.
PTHH:
1. NaOH + FeCl2

……………………
2. NaOH + FeCl3

……………………
9. Ba(OH)2 + Na2SO4

…………………...
10. Ba(OH)2 + Fe(NO3)2

………………….
Trang 26
3. KOH + FeCl2

……………………….
4. KOH + FeCl3

………………………
5. NaOH + MgSO4

……………………
6. NaOH + CuSO4

…………………….
7. KOH + AlCl3

……………………….
8. NaOH + MgSO4

……………………
11. Ba(OH)2 + Fe(NO3)2

………………….
12. Ba(OH)2 + MgSO4

……………………
13. Ca(OH)2 + CuCl2

……………………..
14. Ca(OH)2 + Al2(SO4)3

…………………..
15. Ca(OH)2 + FeSO4

……………………..
16. Ca(OH)2 + Fe2(SO4)3

………………….
4. Tác dng vi dung dch mui
Mui + Mui

2 mui mi
* Điều kin phn ng: - Mui tham gia phn ng phi là các chất tan được trong nước
- Sn phm to thành có cht kết ta hoc khí hoặc nưc.
PTHH:
1. Na2SO4 + BaCl2

……………………….
2. Na2SO4 + CaCl2

……………………….
3. K2CO3 + Ba(NO3)2

…………………….
4. K2CO3 + Ca(NO3)2

……………………
5. Na2CO3 + MgSO4

………………………
6. FeCl2 + AgNO3

………………………
7. NaCl + AgNO3

……………………….
8. BaCl2 + AgNO3

……………………….
9. MgCl2 + AgNO3

………………………
10. AlCl3 + AgNO3

…………………….
11. Ca(NO3)2 + K2SO4

……………………
12. CuCl2 + AgNO3

…………………….
13. Fe2(SO4)3 + BaCl2

…………………..
14. FeSO4 + BaCl2

………………………
15. MgSO4 + Ba(NO3)2

…………………..
16. K2SO4 + CaCl2

………………………
17. Na2CO3 + CaCl2

……………………..
18. Na2CO3 + Ba(NO3)2

………………….
* Chú ý:
- Phn ứng trao đổi là ………………………………………………………………………………...........................
…………………………………………………………………………………………………………………………
- Các phn ng thuc loi phn ứng trao đổi:
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
5. Mt s mui b nhit phân hy
Trang 27
Mui
o
t

Hn hp sn phm
PTHH:
1. KClO3
o
t

………………………………
2. KNO3
o
t

……………………………………
3. CaCO3
o
t

………………………………….
4. MgCO3
o
t

…………………………………
III. NG DNG
- Mt s ng dng ca mui NaCl:
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
IV. BÀI TP TRC NGHIM
Chú ý: - Không khoanh trc tiếp vào vy. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tp trc nghim có tính toán (bài tập định lượng) yêu cu gii c th làm ra v đề cương.
Câu 1: (Mc 1) Các cp cht cùng tn ti trong 1 dung dch (không phn ng vi nhau):
1. CuSO4 và HCl 2. H2SO4 và Na2SO3 3. KOH và NaCl 4. MgSO4 và BaCl2
A. (1; 2) B. (3; 4) C. (2; 4) D. (1; 3)
Câu 2: (Mc 1) Cho dung dch axit sunfuric loãng tác dng vi mui natrisunfit ( Na2SO3). Cht khí
nào sinh ra?A. Khí hiđro B. Khí oxi
C. Khí lưu huỳnhđioxit D. Khí hiđro sunfua
Câu 3: (Mc 2) Có th dùng dung dịch HCl đ nhn biết các dung dịch không màu sau đây:A. NaOH,
Na2CO3, AgNO3 B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl D. NaOH, Na2CO3, NaCl
Câu 4: (Mc 1) Các Cp chất nào sau đây không xy ra phn ng ?
1. CaCl2 + Na2CO3 2. CaCO3 + NaCl
3. NaOH + HCl 4. NaOH + KCl
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 5: (Mức 1) Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai đin cc, sn phẩm thu được
là:
A. NaOH, H2, Cl2 B. NaCl, NaClO, H2, Cl2
C. NaCl, NaClO, Cl2 D. NaClO, H2 và Cl2
Câu 6: (Mc 1) Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư th tích CO2 thu được đktc là:
A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 7: (Mc 2) Cho dung dch KOH vào ng nghiệm đựng dung dch FeCl3, hiện tượng quan sát được
là:
Trang 28
A. Có kết ta trng xanh. B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa đỏ nâu. D. Kết ta màu trng.
Câu 8: (Mức 1) Cho phương trình phản ng: Na2CO3 + 2HCl

2NaCl + X + H2O. X là:
A. CO B. CO2 C. H2 D. Cl2
Câu 9: (Mc 3) Hãy cho biết mui nào có th điu chế bng phn ng ca kim loi vi dung dch Axit
H2SO4 loãng ?
A. ZnSO4 B. Na2SO3 C. CuSO4 D. MgSO3
Câu 10: (Mc 1) Cp chất nào sau đây không th tn ti trong 1 dung dch (phn ng vi nhau)
A. NaOH, MgSO4 B. KCl, Na2SO4 C. CaCl2, NaNO3 D. ZnSO4, H2SO4
Câu 11: (Mc 1) Dung dch tác dụng được vi các dung dch : Fe(NO3)2, CuCl2 là:
A. Dung dch NaOH B. Dung dch HCl
C. Dung dch AgNO3 D. Dung dch BaCl2
Câu 12: (Mức 2) Để làm sch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có ln tp cht bc nitrat AgNO3. Ta dùng
kim loi:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Au
Câu 13: (Mc 2) Nhng cặp nào sau đây có phản ng xy ra:
1. Zn + HCl 2. Cu + HCl 3. Cu + ZnSO4 4. Fe + CuSO4
A. 1; 2 B. 3; 4 C. 1; 4 D. 2; 3
Câu 14: Để nhn biết 3 l mất nhãn đựng 3 dung dch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:
A. Qu tím B. Dung dch Ba(NO3)2
C. Dung dch AgNO3 D. Dung dch KOH
Câu 15: Nh t t dung dch NaOH vào dung dch CuCl2 đển khi kết ta không to thêm na thì dng
li. Lc kết ta rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được cht rắn nào sau đây:
A. Cu B. CuO C. Cu2O D. Cu(OH)2
Câu 16. Phn ng biu diễn đúng sự nhit phân ca mui Canxi Cacbonat:
A. 2CaCO3

2CaO + CO + O2 B. 2CaCO3

3CaO + CO2
C. CaCO3

CaO + CO2 D. 2CaCO3

2Ca + CO2 + O2
Câu 17: Lưu huỳnh đioxit được to thành t phn ng ca cp cht:
A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO3 + NaCl C. K2SO3 + HCl D. K2SO4 + HCl
Câu Khi cho 200g dung dch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra”
A. 4,6 g B. 8 g C. 8,8 g D. 10 g
Câu 18: Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có th phn ng vi dãy cht”
A. CO2, NaOH, H2SO4,Fe B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al
C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4 D. NaOH, BaCl2, Fe, Al
Trang 29
Câu 19: Cho các cht CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cp cht có th phn ng vi
nhau?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 20: Cho 200g dung dch KOH 5,6% vào dung dch CuCl2 dư, sau phn ng thu được lượng cht kết
ta là:
A. 19,6 g B. 9,8 g C. 4,9 g D. 17,4 g
Câu 21: Cho a g Na2CO3 vào dung dch HCl, sau phn ứng thu được 3,36 lít khí đktc. Vậy a có giá tr:
A. 15,9 g B. 10,5 g C. 34,8 g D. 18,2 g
Câu 22: Dãy chất nào sau đây bị nhit phân hy nhit đ cao:
A. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4 B. AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4
C. CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4 D. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl
Câu 23: Hp chất nào sau đây bị nhit phân hy to ra hp cht oxit và mt chất khí làm đục nước vôi
trong?
A. Mui sufat B. Mui cacbonat không tan
C. Mui clorua D. Mui nitrat
Câu 24: Trường hp nào to ra cht kết ta khi trn 2 dung dch sau?
A. NaCl và AgNO3 B. NaCl và Ba(NO3)2
C. KNO3 và BaCl2 D. CaCl2 và NaNO3
Câu 25: Dung dch tác dụng được vi Mg(NO3)2
A. AgNO3 B. HCl C. KOH D. KCl
Câu 26: Phn ứng nào dưới đây là phản ng trao đổi?
A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 B. BaO + H2O Ba(OH)2
C. Zn + H2SO4 ZnSO4 +H2 D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Câu 27: (Mức 3) Để làm sch dung dch ZnSO4ln CuSO4. ta dùng kim loi:
A. Al B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 28: (Mc 1) Cht tác dụng được vi dung dch CuCl2 là:
A. NaOH B. Na2SO4 C. NaCl D. NaNO3
Câu 29: (Mc 2) Trn 2 dung dịch nào sau đây s không xut hin kết ta ?
A. BaCl2, Na2SO4 B. Na2CO3, Ba(OH)2
C. BaCl2, AgNO3 D. NaCl, K2SO4
Câu 30: (Mc 2)Trn nhng cp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?
A. Dung dich Na2CO3 dung dch BaCl2. B. Dung dch NaNO3 và CaCl2.
C. Dung dch KCl và dung dch NaNO3 D. Dung dch Na2SO4dung dch KCl
Câu 31: (Mc 1) Hp cht b nhit phân hy thoát ra khí làm than hng bùng cháy:
A. Mui cacbonat không tan B. Mui sunfat
C. Mui Clorua D. Mui nitrat
Trang 30
Câu 32: (Mc 1) S mol ca 200 gam dung dch CuSO4 32% là:
A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,25 mol
Câu 33: (Mức 1)Trường hợp nào sau đây có phản ng to sn phm là cht kết ta màu xanh?
A. Cho Al vào dung dch HCl.
B. Cho Zn vào dung dch AgNO3.
C. Cho dung dch KOH vào dung dch FeCl3.
D. Cho dung dch NaOH vào dung dch CuSO4.
Câu 34: (Mc 1) Cht phn ứng được vi CaCO3 là:
A. HCl B. NaOH C. KNO3 D. Mg
Câu 35: (Mc 1) Dãy các cht đu tác dụng được vi dung dch H2SO4 loãng là:
A. Na2CO3, CaSO3, Ba(OH)2. B. NaHCO3, Na2SO4, KCl.
C. NaCl, Ca(OH)2, BaCO3. D. AgNO3, K2CO3, Na2SO4
Câu 36: (Mc 1) Các mui phn ứng được vi dung dch NaOH là:
A. MgCl2, CuSO4 B. BaCl2, FeSO4 C. K2SO4, ZnCl2 D. KCl, NaNO3
Câu 37: (Mc 1) Các cp cht tác dụng được vi nhau là:
1. K2O và CO2 2. H2SO4 và BaCl2 3. Fe2O3 và H2O 4. K2SO4 và NaCl
A. 1, 3 B. 2, 4 C. 1, 2 D. 3, 4
Câu 38: (Mc 1) Trong t nhiên mui natri clorua có nhiu trong:
A. Nước bin. B. Nước mưa. C. Nước sông. D. Nước giếng.
Câu 39: (Mc 1) Nung kali nitrat (KNO3) nhit đ cao, ta thu được cht khí là:
A. NO. B. N2O C. N2O5 D. O2.
Câu 40: (Mc 1) Mui kali nitrat (KNO3):
A. Không tan trong trong nước. B. Tan rất ít trong nước.
C. Tan nhiều trong nước. D. Không b phân hu nhit đ cao.
Câu 41: ( Mức 2) Đin phân dung dch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn
ta thu được hn hp khí là:
A. H2 và O2. B. H2 và Cl2. C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl
Câu 42 (Mức 2) Để làm sch dung dch NaCl có ln Na2SO4 ta dùng:
A. Dung dch AgNO3. B. Dung dch HCl.
C. Dung dch BaCl2. D. Dung dch Pb(NO3)2.
Câu 43: (Mc 2) Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200gam nước thu được dung dch có nồng độ là:
A. 15%. B. 20%. C. 18%. D. 25%
Câu 44: (Mức 2) Để có được dung dch NaCl 32%, thì khối lượng NaCl cn ly hoà tan vào 200 gam
c là:
A. 90g. B. 94,12 g. C. 100g. D. 141,18 g.
Trang 31
Câu 45: (Mức 3) Hoà tan 5,85 g natri clorua vào nước thu được 50 ml dung dch. Dung dch to thành
nồng độ mol là:
A. 1M. B. 1,25M. C. 2M. D. 2.75M.
ĐÁP ÁN
1 -
6 -
11 -
16 -
21 -
26 -
31 -
36 -
41 -
2 -
7 -
12 -
17 -
22 -
27 -
32 -
37 -
42 -
3 -
8 -
13 -
18 -
23 -
28 -
33 -
38 -
43 -
4 -
9 -
14 -
19 -
24 -
29 -
34 -
39 -
44 -
5 -
10 -
15 -
20 -
25 -
30 -
35 -
40 -
45 -
Trang 2
PHÂN BÓN HÓA HC
I. PHÂN BÓN ĐƠN
- Phân bón đơn là ………………………………………………………………………………………………………...
1. Phân đạm
- Phân đạm là ……………………………………………………………………………………………………………..
- Mt s phân đạm thường gặp: ………………………………………………………………………………………..
2. Phân lân
- Phân lân là ………………………………………………………………………………………………………………
- Mt s phân lân thường gặp: …………………………………………………………………………………………
3. Phân kali
- Phân kali là …………………………………………………………………………………………………………….
- Mt s phân kali thường gặp: ……………………………………………………………………………………….
II. PHÂN BÓN KÉP
- Phân bón kép là ………………………………………………………………………………………………………...
- Mt s phân bón kép thường gp: ……………………………………………………………………………………
III. PHÂN BÓN VI LƯỢNG
- Phân bón vi lượng chứa ……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
III. BÀI TP TRC NGHIM
Chú ý: - Không khoanh trc tiếp vào v này. Ghi các đáp án ra v đề cương.
- Các bài tp trc nghim có tính toán (bài tập định lượng) yêu cu gii c th làm ra v đ cương.
Câu 1 : (Mc 1) Trong các hp cht sau hp cht có trong t nhiên dùng làm phân bón hoá hc:
A. CaCO3 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(OH)2 D. CaCl2
Câu 2: (Mc 1)Trong các loi phân bón sau, phân bón hoá hc kép là:
A. (NH4)2SO4 B. Ca (H2PO4)2 C. KCl D. KNO3
Câu 3 : (Mc 1) Trong các loi phân bón hoá hc sau loại nào là phân đạm ?
A. KCl B. Ca3(PO4)2 C. K2SO4 D. (NH2)2CO
Câu 4: (Mc 2) Dãy phân bón hoá hc ch cha toàn phân bón hoá học đơn là:
A. KNO3 , NH4NO3 , (NH2)2CO B. KCl , NH4H2PO4 , Ca(H2PO4)2
Trang 3
C. (NH4)2SO4 , KCl , Ca(H2PO4)2 D. (NH4)2SO4 ,KNO3 , NH4Cl
Câu 5 :(Mc 2)Trong các loi phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nht ?
A. NH4NO3 B. NH4Cl C/(NH4)2SO4 D. (NH2)2CO
Câu 6 : (Mức 1) Đ nhn biết 2 loi phân bón hoá hc là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dch:
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. AgNO3 D. BaCl2
ĐÁP ÁN
1 -
2-
3 -
4 -
5 -
6 -
Trang 4
CHƯƠNG II. KIM LOẠI
I. TÍNH CHT VT
- Kim loi có ….. tính chất vật lý : …………………………………………………………………………...................
……………………………………………………………………………………………………………………………...
II. DÃY HOẠT ĐNG HÓA HC CA KIM LOI
2
Taùc duïngùi H O
Kim loaïi ñöùng tröôùc ñaåy kim loaïi ñöùng sau ra khoûi dd muoái
K Ba Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
K Ba Na Ca Mg Al Zn Fe
2 4 2 4
Taùc duïngùi HCl hoaëc H SO loaõng KHOÂNG taùc duïngùi HCl hoaëc H SO loaõng
Ni Sn Pb Cu Hg Ag Pt AuH
III. TÍNH CHT HÓA HC
1. Tác dng vi oxi
Kim loi + Oxi

Oxit
PTHH:
1. Na + O2

………………………………
2. K + O2

………………………………..
3. Mg + O2

……………………………….
4. Ba + O2

………………………………..
5. Al + O2

………………………………..
6. Fe + O2

…………………………………
7. Cu + O2

……………………………….
8. Zn + O2

……………………………….
2. Tác dng vi phi kim khác (H2, Cl2, Br2, S,…)
Kim loi + Phi kim khác
o
t

Mui
PTHH:
1. Na + Cl2

……………………………
2. K + Cl2

………………………………..
3. Al + Cl2

……………………………….
4. Fe + Cl2

……………………………….
5. Mg + Cl2

………………………………….
6. Zn + Cl2

……………………………………
7. Al + S

……………………………………...
8. Fe + S

……………………………………...
3. Tác dng với nước
Kim loi + H2O

Bazo + H2
*Chú ý: Ch có mt s kim loi tác dng với nước
2
Taùc dngùi H O
K Ba Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
PTHH:
Trang 5
1. K + H2O

……………………………….
2. Na + H2O

………………………………
3. Ba + H2O

……………………………….
4. Ca + H2O

……………………………….
4. Tác dng vi axit
Kim loi + Axit

Mui + H2
*Chú ý: Các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa hc mi tác dng vi dd HCl hoc H2SO4 loãng
2 4 2 4
Taùc dng vôùi HCl hoaëc H SO loaõng KHOÂNG taùc dng vôùi HCl hoaëc H SO loaõng
K Ba Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Cu Hg Ag Pt AuH
PTHH:
1. Na + HCl

…………………………..
2. K + HCl

…………………………
3. Mg + HCl

…………………………..
4. Al + HCl

………………………
5. Zn + HCl

…………………………..
5. Tác dng vi dung dch mui
6. Mg + H2SO4 loaõng

……………………
7. Al + H2SO4 loaõng

……………………..
8. Zn + H2SO4 loaõng

………………….....
9. Fe + H2SO4 loaõng

………………….....
10. Cu + H2SO4 loaõng

……………………
Mui + Kim loi

Mui mi + Kim loi mi
* Điều kin phn ng:
Kim loaïi ñöùng tröôùc ñaåy kim loaïi ñöùng sau ra khoûi dd muoái
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
PTHH:
1. Mg + AlCl3

………………………………
2. Mg + FeCl2

………………………………
3. Mg + CuSO4

…………………………….
4. Mg + AgNO3

…………………………
5. Al + FeSO4

………………………………
6. Al + Pb(NO3)2

…………………………
9. Zn + Fe(NO3)2

………………………….
10. Zn + CuSO4

…………………………
11. Zn + AgNO3

…………………………
12. Fe + Cu(NO3)3

…………………………
13. Fe + AgNO3

…………………………
14. Fe + Pb(NO3)2

…………………………
15. Fe + CuSO4

…………………………….
Trang 6
7. Al + CuCl2

………………………………
8. Al + AgNO3

…………………………….
16. Cu + AgNO3

………………………….
MT S CHÚ Ý
1. Al, Zn tác dng vi dung dch kim nhiệt đ thường nên dung dch kim (NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2)
được s dụng để nhn biết Al hoc Zn vi các kim loi khác.
2. Al, Fe b th đng (không tác dng) vi dung dịch …………………………………………………………………….
3. Điu chế Nhôm trong công nghip
- Phương pháp: …………………………………………………………………………………………………………….
- PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………...
IV. HP KIM ST: GANG, THÉP
1. Thành phn
- Gang: …………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………...
- Thép: …………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………...
2. Nguyên tc sn xut
- Nguyên tc sn xuất gang: …………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………...
- Nguyên tc sn xuất thép: …………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………...
V. ĂN MÒN KIM LOẠI
1. Định nghĩa
- Ăn mòn kim loại là ……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………...
2. Nguyên nhân: …………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………...
3. Nhng yếu t ảnh hưởng đến s ăn mòn kim loại
Trang 7
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
4. Cách chống ăn mòn kim loại
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
VI. BÀI TP TRC NGHIM
Chú ý: - Không khoanh trc tiếp vào v này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tp trc nghim có tính toán (bài tập định lượng) yêu cu gii c th làm ra v đ cương.
Câu 1: (Mc 1) Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tt nht là:
A. Nhôm ( Al ) B. Bc( Ag ) C. Đồng ( C u ) D. St ( Fe )
Câu 2: (Mc 1) Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhit đ nóng chy cao nht là:
A. Vonfam( W ) B. Đồng ( Cu ) C. St ( Fe ) D. Km ( Zn )
Câu 3: (Mc 1)Trong các kim loại sau đây, kim loại do nht là:
A. Đồng ( Cu ) B. Nhôm ( Al) C. Bc ( Ag ) D. Vàng( Au )
Câu 4: (Mc 1) Kim loại nào sau đây nhẹ nht ( có khối lượng riêng nh nht) ?
A. Liti ( Li ) B. Na( Natri ) C. Kali ( K ) D. Rubiđi ( Rb )
Câu 5: (Mc 1) Kim loại được dùng làm vt liu chế to v máy bay do có tính bn và nhẹ, đó là kim loại:
A. Na B. Zn C. Al D. K
Câu 6: (Mc 2) Kim loại được dùng làm đồ trang sc vì có ánh kim rt đẹp, đó là các kim loại:
A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al.
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Câu 7: (Mc 1) Đơn chất tác dng vi dung dch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là:
A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Km D. Thu ngân
Câu 8 : (Mc 1) Các kim loi tác dụng được vi dung dch Cu(NO3)2 to thành kim loại đồng:
A. Al, Zn, Fe B. Mg, Fe, Ag C. Zn, Pb, Au D. Na, Mg, Al
Câu 9 : (Mc 1) Để làm sch mu chì b ln kẽm, ngươì ta ngâm mẫu chì ny vào một lượng dư dung dịch:
A. ZnSO4 B. Pb(NO3)2 C. CuCl2 D. Na2CO3
Trang 8
Câu 10 : (Mc 1) Dung dch FeCl2 ln tp cht CuCl2 th dùng kim loại nào sau đây để làm sch
dung dch FeCl2 trên:
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ag
Câu 11: (Mc 1) Kim loi va tác dng vi dd HCl va tác dụng được vi dung dch KOH:
A. Fe, Al B. Ag, Zn C. Al, Cu D. Al, Zn
Câu 12 : (Mc 1) Đồng kim loi có th phn ứng được vi:
A. Dung dch HCl B. Dung dch H2SO4 loãng
C. H2SO4 đặc, nóng D. Dung dch NaOH
Câu 13: (Mc 1) Các kim loi tác dụng được với nước nhiệt độ thường to thành dung dch kim gii
phóng khí hidrô:
A. K, Ca B. Zn, Ag C. Mg, Ag D. Cu, Ba
Câu 14: (Mc 1)Khi th mt cây đinh sắt sch vào dung dch CuSO4 loãng, có hin tượng sau:
A. Si bt khí, màu xanh ca dung dch nht dn.
B. Có mt lớp đồng màu đỏ ph lên đinh sắt, màu xanh ca dung dịch đậm dn.
C. Có mt lớp đồng màu đỏ ph lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
D. Có mt lớp đồng màu đỏ ph lên đinh sắt, màu xanh ca dung dch nht dn
Câu 15 : (Mc 1) Có hn hp kim loi gm Fe, Cu, Ag có th thu được Ag tinh khiết bng cách sau:
A. Hoà tan hn hp vào dung dch HCl. B. Hoà tan hn hp vào HNO3 đặc ngui.
C. Hoà tan hn hp kim loi vào dung dch AgNO3. D. Dùng nam châm tách Fe và Cu ra khi Ag .
Câu 16 : (Mc 1) Cho các kim loi Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Kết luận nào sau đâySAI :
A. Kim loi không tác dng vi H2SO4 đặc, ngui Al, Fe.
B. Kim loi tác dng vi dung dch H2SO4 loãng,HCl: Cu, Ag
C. Kim loi tác dng vi dung dch NaOH là Al
D. Kim loại không tan trong nước nhit đ thường: Tt c các kim loi trên.
Câu 17 : (Mc 1) Ly mt ít bt Fe cho vào dung dch HCl vừa đủ ri nh t t dung dịch NaOH đến
vào dung dch . Hiện tượng xy ra là:
A. Có khí bay ra và dung dch có màu xanh lam.
B. Không thy hiện tượng gì.
Trang 9
C. Ban đầu có khí thoát ra và dd có kết ta trng xanh ri chuyn dần thành màu nâu đỏ.
D. Có khí thoát ra và to kết tủa màu xanh đến khi kết thúc .
Câu 18 : (Mc 1) Hiện tượng xy ra khi đốt st trong bình khí clo là:
A. Khói màu trng sinh ra. B. Xut hin nhng tia sáng chói.
C. To cht bt trng bám xung quanh thành bình. D. Có khói màu nâu đỏ to thành.
Câu 19 : (Mc 2) Cho vào dung dch HCl một cây đinh sắt , sau mt thời gian thu được 11,2 lít khí hiđrô
(đktc ) . Khối lượng sắt đã phản ng là :
A. 28 gam B. 12,5 gam C. 8 gam D. 36 gam
Câu 20 : (Mc 3) Cho 22,4g Fe tác dng vừa đủ vi 200g dung dch H2SO4 loãng. Nồng độ % ca dung
dịch axít đã phản ng là:
A. 32% B. 54% C. 19,6% D. 18,5%
Câu 21 : (Mc 3) Hoà tan một lượng st vào 400ml dung dch HCl vừa đủ. Sau phn ứng thu được 3,36 lít
khí hidrô (đktc). Nồng độ M ca dung dch HCl là:
A. 0,25M B. 0,5M C. 0,75M D. 1M
Câu 22: (Mc 3) Cho 9,6 gam kim loi Magie vào 120 gam dung dch HCl (vừa đủ). Nồng độ phần trăm
ca dung dch sau phn ng là :
A. 29,32% B. 29,5% C. 22,53% D. 22,67%
DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HC CA KIM LOI
Câu 23 : (Mc 1)Dãy kim loi đưc sp xếp theo chiu hot đng hóa hc gim dn:
A. Na , Mg , Zn B. Al , Zn , Na C. Mg , Al , Na D. Pb , Al , Mg
Câu 24 : (Mc 1) Dãy kim loi đưc sp xếp theo chiu hot đng hóa học tăng dn:
A. K , Al , Mg , Cu , Fe B. Cu , Fe , Mg , Al , K
C. Cu , Fe , Al , Mg , K D. K , Cu , Al , Mg , Fe
Câu 25 : (Mc 1)T Cu và hoá chất nào dưới đây để điu chế đưc CuSO4
?
A. MgSO4 B. Al2(SO4)3 C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc , nóng
Câu 26 : (Mc 1) Có mt mu dung dch MgSO4 b ln tp cht là ZnSO4 , có th làm sch mu dung dch
này bng kim loi
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Trang 10
Câu 27 : (Mức 1)Đ làm sch mt mẫu đồng kim loi có ln st kim loi và km kim loi có th ngâm mu
đồng vào dung dch
A. FeCl2 B. ZnCl2 C. CuCl2 D. AlCl3
Câu 28: (Mc 1)Dung dch ZnCl2 có ln tp cht CuCl2
,
kim loi làm sch dung dch ZnCl2 là:
A. Na B. Mg C. Zn D. Cu
Câu 29 : (Mc 2) Dãy kim loi tác dụng được vi dung dch Cu(NO3)2 to thành Cu kim loi:
A. Al , Zn , Fe B. Zn , Pb , Au C. Mg , Fe , Ag D. Na , Mg , Al
Câu 30: (Mc 2) Có mt mu Fe b ln tp cht là nhôm, để làm sch mu st này bng cách ngâm nó vi
A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl dư D. Dung dch HNO3 loãng .
Câu 31 : (Mc 2) Kim loại nào dưới đây làm sạch được mt mu dung dch Zn(NO3)2 ln Cu(NO3)2
AgNO3
?
A. Zn B. Cu C. Fe D. Pb
Câu 32 : (Mc 2) Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hot đng hóa hc. Biết Z và T tan trong
dung dch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl , Z đẩy được T trong dung dch muối T, X đẩy được
Y trong dung dch mui Y. Th t hot đng hóa hc ca kim loi tăng dần như sau:
A. T, Z, X, Y B. Z, T, X, Y C. Y, X, T, Z D. Z, T, Y, X
Câu 33 : (Mc 2) Hiện tưng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dch H2SO4 loãng?
A. Thanh đồng tan dn , khí không màu thoát ra
B. Thanh đồng tan dn , dung dch chuyn thành màu xanh lam
C. Không hiện tượng
D. Có kết ta trng .
Câu 34: (Mc 2) Hiện tưng xy ra khi cho 1 lá nhôm vào dung dch H2SO4 đặc, ngui:
A. Khí mùi hc thoát ra B. Khí không màu và không mùi thoát ra
C. Lá nhôm tan dn D. Không có hiện tượng
Câu 35 : (Mc 2) Hiện tưng xy ra khi cho 1 thanh st vào dung dch H2SO4 đc ngui:
A. Không có hin tượng B. Thanh st tan dn
C. Khí không màu và không mùi thoát ra D. Khí có mùi hc thoát ra
Câu 36: (Mc 2) Cho 5,4 gam nhôm vào dung dịch HCl dư , thể tích khí thoát ra ( đktc) :
Trang 11
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C.13,44 lít D. 8,96 lít
Câu 37 : (Mc 2) Cho 1 lá nhôm vào dung dch NaOH. Có hiện tượng:
A. Lá nhôm tan dn, có kết ta trng B. Không có hin ng
C. Lá nhôm tan dn, có khí không màu thoát ra D. Lá nhôm tan dn, dd chuyn thành màu xanh lam
Câu 38 : (Mc 2) Cho 1 thanh đồng vào dung dch HCl có hiện tưng gì xy ra?
A. Thanh đồng tan dn, có khí không màu thoát ra
B. Không có hiện tưng
C. Thanh đồng tan dn , dung dch chuyn thành màu xanh lam
D. Thanh đồng tan dn , dung dch trong sut không màu
S ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ BO V KIM LOI
KHÔNG B ĂN MÒN
Câu 1: S ăn mòn kim loại là hiện tượng
A. vt lí. B. không là hiện tượng hoá hc, không là hiện tượng vt lí
C. hoá hc. D. va là hiện tượng vt lí, va là hiện tượng hoá hc.
Câu 2: S ăn mòn kim loại là
A. s phá hu kim loi, hp kim do tác dng hoá hc của môi trường.
B. s to thành các oxit kim loi nhit đ cao.
C. s to thành hp kim khi nu chy các kim loi vi nhau.
D. s kết hp ca kim loi vi mt cht khác.
Câu 3: Đinh sắt b ăn mòn nhanh trong môi trường
A. không khí khô. B. trong nước ct không có hoà tan khí oxi.
C. nước có hoà tan khí oxi. D. dung dch muối ăn.
Câu 4: Biện pháp nào sau đây làm kim loại b ăn mòn nhanh ?
A. Bôi du, m lên b mt kim loi. B. Sơn, mạ lên b mt kim loi.
C. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát. D. Ngâm kim loại trong nước mui mt thi gian.
Câu 5: Đồ vt làm bng kim loi không b g nếu
A. để nơi có nhiệt đ cao. B. ngâm trong nước lâu ngày.
C. sau khi dùng xong ra sch, lau khô. D. ngâm trong dung dịch nước mui.
Câu 6: Nhôm không b ăn mòn trong môi trường (Chương 2/ bài 21/ mc 2)
Trang 12
A. dung dch axit. B. dung dch kim.
C. không khí. D. dung dch mui.
Câu 7: Natri là kim loi hot đng mnh, b ăn mòn rất nhanh. Đ natri không b ăn mòn người ta ngâm
natri trong (Chương 2/ bài 21/ mức 2)
A. nước. B. du ho.
C. rượu etylic. D. dung dch H2SO4 loãng.
NHÔM
Câu 39: (Mc 1) Nhôm là kim loi
A . dn đin và nhit tt nht trong s tt c kim loi . B . dẫn điện và nhit đu kém
C . dẫn điện tốt nhưng dẫn nhit kèm. D . dẫn điện và nhit tốt nhưng kém hơn đồng .
Câu 40 : (Mc 1) Người ta có th dát mng được nhôm thành thìa, xoong, chu, giy gói bánh ko là do
nhôm có tính :
A. do B. dẫn điện . C . dn nhit D . ánh kim
Câu 41 : (Mc 1) Mt kim loi có khối lượng riêng là 2,7 g/cm
3
,nóng chy 660
0
C. Kim loại đó là :
A. st B . nhôm C. đồng . D . bc .
Câu 42 : (Mc 1) Nhôm bn trong không khí là do
A . nhôm nh, có nhit đ nóng chy cao B . nhôm không tác dng với nước .
C . nhôm không tác dng vi oxi . D . có lp nhôm oxit mng bo v .
Câu 43 : (Mc 1) Kim loại nhôm có độ dẫn điện tốt hơn kim loại:
A. Cu, Ag B. Ag C. Fe, Cu D. Fe
Câu 44 : (Mc 1) Hp cht nào của nhôm dưới đây tan nhiều được trong nước ?
A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. AlPO4
Câu 45: (Mc 1) Th mt mnh nhôm vào ng nghim cha dung dch CuSO4 . Xy ra hiện tượng:
A. Không có du hiu phn ng.
B. Có cht rn màu trng bám ngoài lá nhôm, màu xanh ca dung dch CuSO4 nht dn.
C. Có cht rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh ca dung dch CuSO4 nht dn.
D. Có cht khí bay ra, dung dịch không đổi màu
Câu 46: (Mc 1) Không được dùng chậu nhôm để chứa nước vôi trong , do
Trang 13
A. nhôm tác dụng được vi dung dch axit.
B. nhôm tác dng được vi dung dch bazơ.
C. nhôm đẩy được kim loi yếu hơn nó ra khỏi dung dch mui.
D. nhôm là kim loi hoạt động hóa hc mnh
Câu 47: (Mc 1) Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dch kim :
A. Mg B. Al C. Fe D. Ag .
Câu 48: (Mc 1) X là kim loi nh, dẫn đin tt , phn ng mnh vi dung dch HCl, tan trong dung dch
kim và gii phóng H2. X là:
A. Al B. Mg C. Cu D. Fe.
Câu 49: (Mc 1) Nguyên liu sn xut nhôm là qung :
A. Hematit B. Manhetit C. Bôxit D. Pirit.
Câu 50: (Mc 2) Nhôm phn ứng được vi :
A. Khí clo, dung dch kim, axit, khí oxi. B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kim D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat
Câu 51: (Mc 2) Cp chất nào dưới đây có phản ng ?
A. Al + HNO3 đặc , ngui B. Fe + HNO3 đặc , ngui
C. Al + HCl D. Fe + Al2(SO4)3
Câu 52: (Mc 2) Có dung dch mui AlCl3 ln tp cht CuCl2 , dùng chất nào sau đây để làm sch mui
nhôm?
A. AgNO3 B. HCl C. Mg D. Al.
Câu 53: (Mc 2) Không được dùng nồi nhôm đ nu xà phòng. Vì :
A. phn ng không xy ra. B. nhôm là kim loi có tính kh mnh.
C. cht béo phn ứng được vi nhôm. D. nhôm s b phá hy trong dung dch kim.
Câu 54: (Mc 2) Có cht rn màu đỏ bám trên dây nhôm khi nhúng dây nhôm vào dung dch:
A. AgNO3 B. CuCl2 C. Axit HCl D. Fe2(SO4)3 .
Câu 55: (Mc 2) Các cht tác dụng đưc vi dung dch NaOH :
A. Al. MgO B. CO2, Al C. SO2, Fe2O3 D. Fe, SO2 .
Trang 14
Câu 56: (Mc 3) Cho lá nhôm vào dung dịch axit HCl có dư thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc). Khối lượng
nhôm đã phản ng là :
A. 1,8 g B. 2,7 g C. 4,05 g D. 5,4 g
Câu 57: (Mc 3) Đốt cháy hoàn toàn 1,35g nhôm trong oxi. .Khối lượng nhôm oxit to thành và khối lượng
oxi đã tham gia phản ng là:
A. 2,25g và 1,2g B. 2,55g và 1,28g C. 2,55 và 1,2g D. 2,7 và 3,2 g
SẮT - HỢP KIM SẮT: GANG, THÉP
Câu 58: (Mc 1) Thép hp kim ca st vi cacbon mt s nguyên t khác trong đó hàm ng cacbon
chiếm:
A. Trên 2% B. Dưới 2% C. T 2% đến 5% D. Trên 5%
Đáp án: B
Câu 59: (Mc 1) Gang là hp kim ca st vi cacbon và một lượng nh các nguyên t khác như: Si, Mn, S,…
trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. T 2% đến 6% B. Dưới 2% C. T 2% đến 5% D. Trên 6%
Câu 60: (Mc 1) Cho dây st quấn hình xo (đã được nung nóng đỏ) vào l đựng khí clo. Hiện tượng xy
ra là:
A. St cháy to thành khói trắng dày đt bám vào thành bình.
B. Không thy hiện tượng phn ng
C. St cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
D. St cháy sáng tạo thành khói màu đen
Câu 61: (Mc 1) Ngâm một cây đinh sắt sch vào dung dch bc nitrat. Hiện tượng xy ra là:
A. Không có hiện tượng gì c. B. Bạc được giải phóng, nhưng st không biến đổi.
C. Không có cht nào sinh ra, ch có st b hoà tan. D. St b hoà tan mt phn, bạc được gii phóng.
Câu 62: (Mc 1) Hoà tan hn hp gm Fe Cu vào dung dch HCl (vừa đủ). Các sn phẩm thu được sau
phn ng là:
A. FeCl2 và khí H2 B. FeCl2, Cu và khí H2 C. Cu và khí H2 D. FeCl2 và Cu
Trang 15
Câu 63: (Mức 2) Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch MgSO4 D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 64: (Mức 2) Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là:
A. Fe B. Zn C. Cu D. Al
Câu 65: (Mc 2) Để chuyn FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dch:
A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. AgNO3
ĐÁP ÁN
1 -
11 -
21 -
31 -
41 -
51 -
61 -
2 -
12 -
22 -
32 -
42 -
52 -
62 -
3 -
13 -
23 -
33 -
43 -
53 -
63 -
4 -
14 -
24 -
34 -
44 -
54 -
64 -
5 -
15 -
25 -
35 -
45 -
55 -
65 -
6 -
16 -
26 -
36 -
46 -
56 -
7 -
17 -
27 -
37 -
47 -
57 -
8 -
18 -
28 -
38 -
48 -
58 -
9 -
19 -
29 -
39 -
49 -
59 -
10 -
20 -
30 -
40 -
50 -
60 -
Trang 16
CHƯƠNG III. PHI KIM
I. TÍNH CHT VT
- Phi kim tn ti ………… trạng thái: ……………………………………………………………………………….
VD: ………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
II. TÍNH CHT HÓA HC CHUNG
1. Tác dng vi kim loi
Oxi + Kim loi

Oxit
PTHH:
1. Na + O2

………………………………
2. K + O2

………………………………..
3. Mg + O2

……………………………….
4. Ba + O2

………………………………..
5. Al + O2

………………………………..
6. Fe + O2

…………………………………
7. Cu + O2

……………………………….
8. Zn + O2

……………………………….
Kim loi + Phi kim khác
o
t

Mui
PTHH:
1. Na + Cl2

……………………………
2. K + Cl2

………………………………..
3. Al + Cl2

……………………………….
5. Mg + Cl2

………………………………….
6. Zn + Cl2

……………………………………
7. Al + S

……………………………………...
Trang 17
4. Fe + Cl2

……………………………….
8. Fe + S

……………………………………...
2. Tác dng vi hidro
PTHH:
1. O2 + H2
o
t

………………………………
2. H2 + Cl2
as

……………………………….
3. H2 + S
o
t

………………………………….
4. H2 + N2
,
o
t xt

……………………………
3. Tác dng vi oxi
Phi kim + Oxi
o
t

Oxit
PTHH:
1. O2 + S
o
t

…………………………………
2. O2 + P
as

……………………………….
3. O2 + C
o
t

………………………………….
4. O2 + N2
o
t

…………………………………
CLO
I. Tính cht vt lý
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
2. Tính cht hóa hc
a. Tác dng vi kim loi
Clo + Kim loi
o
t

Mui
PTHH:
1. Cl2 + Na
o
t

………………………………
2. Cl2 + K
as

…………………………………
3. Cl2 + Cu
o
t

……………………………….
4. Cl2 + Al
o
t

………………………………..
5. Cl2 + Fe
,
o
t xt

……………………………
6. Cl2 + Mg
o
t

……………………………….
b. Tác dng vi hidro
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………..
c. Tác dng với nưc
- PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………..
- Thành phn của nước clo: …………………………………………………………………………………………….
- Thí nghim: Sục khí clo vào nước ri nhúng mu giy qu tím vào
+ Hiện tượng: ……………………………………………………………………………………………………
Trang 18
+ PTHH: ………………………………………………………………………………………………………….
d. Tác dng vi dung dch NaOH
- PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………..
- Thành phn của nước Gia-ven: ………………………………………………………………………………………
- Thí nghim: Sc khí clo vào dung dch NaOH ri nhúng mu giy qu tím vào
+ Hiện tượng: ……………………………………………………………………………………………………
+ PTHH: ………………………………………………………………………………………………………….
3. Điều chế clo
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………..
CACBON
1. Các dng thù hình ca cacbon
Cacbon có …… dạng thù hình: …………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………...
2. Tính cht hóa hc
a. Tác dng vi oxi
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………….
b. Tác dng vi hidro
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………….
c. Tác dng vi oxit kim loi
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………….
CÁC HP CHT CA CACBON
1. Axit cacbonic (H2CO3)
- Là 1 axit ………….., ngay trong dung dịch mt phn H2CO3 b phân hủy thành ……………………………….
PTHH: ……………………………………………………………………………………………………………………..
2. Cacbon oxit (CO)
CO + Oxit Kim loi
o
t

Kim loai + CO2
Chú ý: CO ch kh đưc các oxit ca kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa hc.
PTHH:
CO + FeO
o
t

……………………………….
Trang 19
CO + Fe2O3
o
t

………………………………
CO + CuO
o
t

………………………………
3. Cacbon đioxit (CO2)
CO2 là một oxit axit nên mang đầy đủ các tính cht hóa hc ca oxit axit
PTHH:
1. CO2 + H2O

……………………………
2. CO2 + NaOH

…………………………
3. CO2 + CaO

…………………………….
4. CO2 + KOH

……………………………
5. CO2 + Ba(OH)2

……………………….
6. CO2 + Ca(OH)2

………………………..
4. Mui cacbonat
a. Mui cacbonat trung hòa
- Mui cacbonat trung hòa tan:………………………………………………………………………………………..
- Muối cacbonat trung hòa không tan:………………………………………………………………………………..
- Các tính cht hóa hc ca mui cacbonat trung hòa:
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
b. Mui cacbonat axit: ………………………………………………………………………………………………….
- Tính cht hóa hc ca mui cacbonat axit
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Trang 20
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
SILIC. CÔNG NGHIP SILICAT
1. Tính cht vt lý
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Tính cht hóa hc
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Silic đioxit (SiO2)
- SiO2 là oxit ………, KHÔNG tan trong nước, KHÔNG tác dng với nước.
- Axit tương ứng ca SiO2 là …………………..
- Tính cht hóa hc
+ Tác dng với………………….
PTHH: ……………………………………………………………………………………………………………
+ Tác dng với………………….
PTHH: ……………………………………………………………………………………………………………
4. Công nghip silicat
- Thành phn chính của xi măng:……………………………………………………………………………………….
- Thành phn chính ca thủy tinh: ……………………………………………………………………………………..
Trang 21
BÀI TP TRC NGHIM
Chú ý: - Không khoanh trc tiếp vào v này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tp trc nghim có tính toán (bài tập định lượng) yêu cu gii c th làm ra v đề cương.
Câu 1: điu kiện thường, phi kim có th tn ti trng thái
A. lng và khí. B. rn và lng. C. rn và khí. D. rn, lng, khí.
Câu 2: Dãy gm các phi kim th k điu kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. C, S, Br2, Cl2. C. Cl2, H2, N2, O2. D. Br2, Cl2, N2, O2.
Câu 3: Dãy gm các nguyên t phi kim là
A. C, S, O, Fe. B. Cl, C, P, S. C. P, S, Si, Ca. D. K, N, P, Si.
Câu 4: điu kiện thường, phi kim th lng là
A. oxi. B. brom. C. clo. D. nitơ.
Câu 5: Dãy phi kim tác dng vi oxi to thành oxit axit
A. S, C, P. B. S, C, Cl2. C. C, P, Br2. D. C, Cl2, Br2.
Câu 6: Dãy phi kim tác dụng được vi nhau là:
A. Si, Cl2, O2. B. H2, S, O2. C. Cl2, C, O2. D. N2, S, O2.
Câu 7: Để so sánh mức độ hot đng mnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua kh ng phản ng
của phi kim đó với
A. hiđro hoặc vi kim loi. B. dung dch kim.
C. dung dch axit. D. dung dch mui.
Câu 8: Dãy các phi kim tác dng với hiđro tạo thành hp cht khí là:
A. C, Br2, S, Cl2. B. C, O2, S, Si. C. Si, Br2, P, Cl2. D. P, Si, Cl2, S.
Câu 9: Dãy phi kim đưc sp xếp theo chiu hoạt đng hoá học tăng dần
A. Br, Cl, F, I. B. I, Br, Cl, F. C. F, Br, I, Cl. D. F, Cl, Br, I.
Câu 10: Dãy các phi kim sp xếp theo chiu hoạt động hoá hc gim dn
A. Cl, S, P, Si. B. S, P, Cl, Si. C. Cl, Si, P, S. D. S, Si, Cl, P.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn a gam photpho trong bình chứa 13,44 lít khí oxi (đktc) để tạo thành điphotpho
pentaoxit. Giá tr ca a là
A. 9,2. B. 12,1. C. 12,4. D. 24.
Câu 12: Clo là cht khí có màu
Trang 22
A. nâu đỏ. B. vàng lc. C. lc nht. D. trng xanh.
Câu 13: Tính chất nào sau đây là của khí clo ?
A. Tác dng với nưc to thành dung dịch bazơ.
B. Tác dng với nước tạo thành axit clorơ (HClO2).
C. Tác dng vi oxi to thành oxit.
D. Có tính ty màu trong không km.
Câu 14: Clo là phi kim có độ hot đng hoá hc
A. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh nhưng yếu hơn flo. B. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh và flo.
C. yếu hơn flo, lưu huỳnh nhưng mạnh hơn photpho. D. yếu hơn flo, photpho và lưu huỳnh.
Câu 15: Clo tác dng với nước
A. to ra hn hp hai axit. B. to ra hn hợp hai bazơ.
C. to ra hn hp mui. D. to ra một axit hipoclorơ.
Câu 16: Hp chất nào sau đây phản ứng được với nước clo ?
A. NaOH B. NaCl C. CaSO4 D. Cu(NO3)2
Câu 17: Cho dung dch axit có cha 7,3 gam HCl tác dng vi MnO2 dư. Thể tích khí clo sinh ra (đktc) là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít.
Câu 18: Cho 1,12 lít khí clo (đktc) vào dung dịch NaOH 0,5M . Sau khi phn ng kết thúc, th tích dung dch
NaOH cn dùng là
A. 0,1 lít. B. 0,15 lít. C. 0,2 lít. D. 0,25 lít.
Câu 19: Biết:
- Khí X rt độc, không cháy, hoà tan trong nước, nặng hơn không khí và có tính tẩy màu.
- Khí Y rt đc, cháy trong không khí vi ngn la màu xanh sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.
- Khí Z không cháy, nặng hơn không khí, làm đục nước vôi trong.
X, Y, Z lần lượt là
A. Cl2, CO, CO2. B. Cl2, SO2, CO2. C. SO2, H2, CO2. D. H2, CO, SO2.
Câu 20: Clo tác dng với natri hiđroxit
A. to thành muối natri clorua và nước. B. tạo thành nước javen.
C. to thành hn hp các axit. D. to thành muối natri hipoclorit và nước.
Câu 21: Chất dùng đ điu chế clo trong phòng thí nghim là:
Trang 23
A. mangan đioxit và axit clohiđric đặc. B. mangan đioxit và axit sunfuric đặc.
C. mangan đioxit và axit nitric đặc. D. mangan đioxit và muối natri clorua.
Câu 22: Trong công nghiệp người ta điu chế clo bng cách
A. điện phân dung dch muối ăn bão hoà .
B. điện phân dung dch muối ăn bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn.
C. nung nóng mui ăn.
D. đun nhẹ mangan đioxit với axit clohiđric đặc.
Câu 23: Khi dẫn khí clo vào nước xy ra hiện tượng
A. vt lí. B. hoá hc.
C. vt lí và hoá hc. D. không xy ra hiện tượng vt lí và hóa hc.
Câu 24: Dn khí Cl2 vào dung dch KOH, to thành
A. dung dch ch gm mt mui. B. dung dch hai mui.
C. dung dch ch gm mt axit. D. dung dch gm mt axit và mt mui.
Câu 25: Các khí có th tn ti trong mt hn hp bất kì điu kin nào ?
A. H2 và O2. B. Cl2 và H2. C. Cl2 và O2. D. O2 và SO2.
Câu 26: c clo có tính ty màu vì
A. clo tác dng với nước to nên axit HCl có tính ty màu.
B. clo hp ph đưc màu.
C. clo tác dụng nước to nên axit HClO có tính ty màu.
D. khi dẫn khí clo vào nước không xy ra phn ng hoá hc.
Câu 27: Hãy ch ra phương trình phản ng viết sai.
A. Fe + Cl2
0t
FeCl2. B. Fe + 2HCl
FeCl2 + H2.
C. Fe + S
0t
FeS. D. Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu.
CACBON
Câu 28: Dng thù hình ca mt nguyên t
A. những đơn chất khác nhau do nguyên t đó tạo nên.
B. nhng cht khác nhau do t hai nguyên t hoá hc tr lên to nên.
Trang 24
C. nhng chất khác nhau được to nên t cacbon vi mt nguyên t hoá hc khác.
D. nhng chất khác nhau được to nên t nguyên t kim loi vi nguyên t phi kim.
Câu 29: Các dng thù hình ca cacbon là
A. than chì, cacbon vô định hình, vôi sng. B. than chì, kim cương, canxi cacbonat.
C. cacbon vô định hình, kim cương, canxi cacbonat. D. kim cương, than chì, cacbon vô định hình.
Câu 30: Kim cương, than chì, cacbon vô định hình là các dng thù hình ca nguyên t
A. photpho B. silic C. cacbon D. lưu huỳnh
Câu 31: Do có tính hp phụ, nên cacbon vô định hình được dùng làm
A. trắng đường, mt n phòng hơi độc. B. rut bút chì, chất bôi trơn.
C. mũi khoan, dao ct kính. D. điện cc, cht kh.
Câu 32: Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit th khí ?
A. Canxi. B. Silic. C. Cacbon. D. Magiê.
Câu 33: Trn mt ít bt than vi bt đng (II) oxit rồi cho vào đáy ống nghiệm khô, đốt nóng, khí sinh ra
đưc dn qua dung dịch nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là
A. màu đen của hn hợp không thay đổi, dung dch nước vôi trong vẩn đục.
B. màu đen của hn hp chuyn dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong không thay đổi.
C. màu đen của hn hp chuyn dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong vẩn đục.
D. màu đen của hn hp chuyn dn sang màu trng xám, dung dịch nước vôi trong vẩn đục.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C thì th tích tối đa của khí CO2 thu được đktc là
A. 1,12 lít. B. 11,2 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít.
Đáp án: C
Câu 35: Khối lượng C cần dùng đ kh 8 gam CuO to thành CO2
A. 0,6 gam. B. 1,2 gam. C. 2,4 gam. D. 3,6 gam.
Câu 36: Nhóm chất nào sau đây gồm các khí đều cháy đưc ?
A. CO, CO2. B. CO, H2. C. CO2, O2. D. Cl2, CO2.
Câu 37: Nhóm gm các chất khí đều kh đưc CuO nhit đ cao là
A. CO, H2. B. Cl2, CO2. C. CO, CO2. D. Cl2, CO.
Câu 38: Khi dn khí CO qua ng nghiệm đựng Fe2O3 nung nóng có th xy ra phn ứng nào sau đây. Chn
đáp án đúng nhất.
Trang 25
A. 8CO + 3Fe2O3
0
t

6Fe + 8CO2 B. 2CO + Fe2O3
0
t

2FeCO3
C. 3CO + Fe2O3
0
t

2Fe + 3CO2 D. 3CO + Fe2O3
0
t

3FeO + 3CO
Câu 39: Kh hoàn toàn 48 gam đồng (II) oxit bng khí CO. Th tích khí CO cần dùng (đktc) là
A. 13,44 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 44,8 lít.
Câu 40: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng vi 200 ml dung dch Ca(OH)2 ch to mui trung hòa. CM ca dung
dch Ca(OH)2 đã dùng là (Chương 3/bài 28/mức 2)
A. 0,55 M. B. 0,45 M. C. 0,5 M. D. 0,65 M.
Câu 41: Khí CO dùng làm cht đt trong công nghip có ln tp cht là CO2 và SO2. Có th làm sch CO
bng
A. dung dịch nước vôi trong. B. H2SO4 đặc.
C. dung dch BaCl2. D. CuSO4 khan.
Câu 42: Nhóm cht gồm các khí đều phn ứng được với nước là (Chương 3/bài 28/mức 2)
A. CO, CO2. B. Cl2, CO2. C. H2, Cl2. D. H2, CO.
Câu 43: Dãy các chất nào sau đây là muối axit ?
A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3.
Câu 44: Dãy gm các muối đều tan trong nước
A. CaCO3, BaCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3. B. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3.
C. CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3. D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3.
Câu 45: Dãy gm các cht b phân hy bi nhit là
A. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3. B. MgCO3, BaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3.
C. K2CO3, KHCO3, MgCO3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, KHCO3, Na2CO3, K2CO3.
Câu 46: Dãy gm các cht đu phn ng vi dung dch HCl
A. Na2CO3, CaCO3. B. K2SO4, Na2CO3. C. Na2SO4, MgCO3. D. Na2SO3, KNO3.
Câu 47: Cp chất nào sau đây có th tác dụng được vi nhau ?
A. HCl và KHCO3. B. Na2CO3 và K2CO3. C. K2CO3 và NaCl. D. CaCO3 và NaHCO3.
Câu 48: Cho 21 gam MgCO3 tác dng vi một lượng va đủ dung dch HCl 2M. Th tích dung dịch HCl đã
dùng là
A. 0,50 lít. B. 0,25 lít. C. 0,75 lít. D. 0,15 lít.
Trang 26
Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết ta trng và bt khí thoát ra khi dung dch A.
Nh tng git dung dch NaOH vào ng nghiệm đựng dung dch CuCl2.
B. Nh t t dung dch H2SO4 vào ng nghim có sn mt mu BaCO3.
C. Nh t t dung dch BaCl2 vào ng nghiệm đựng dung dch AgNO3.
D. Nh t t dung dch HCl vào ng nghiệm đựng dung dch Na2CO3.
Câu 50: Cho phương trình hóa học sau: X + NaOH Na2CO3 + H2O. X là
A. CO. B. NaHCO3. C. CO2. D. KHCO3.
Câu 51: Khối lượng kết ta to ra, khi cho 21,2 gam Na2CO3 tác dng vừa đủ vi dung dch Ba(OH)2
A. 3,94 gam. B. 39,4 gam. C. 25,7 gam. D. 51,4 gam.
Câu 52: Có 2 dung dch Na2SO4 và Na2CO3 thuc th nào sau đây có thể nhn biết 2 dung dch trên ? A.
Dung dch BaCl2. B. Dung dch HCl.
C. Dung dch NaOH. D. Dung dch Pb(NO3)2.
Câu 53: Cho dung dch AgNO3 phn ng vừa đ vi dung dch gm Na2CO3 và NaCl. Các chất thu được
sau phn ứng là (Chương 3/bài 29/mức 2)
A. AgCl, AgNO3, Na2CO3. B. Ag2CO3, AgCl, AgNO3.
C. Ag2CO3, AgNO3, Na2CO3. D. AgCl, Ag2CO3, NaNO3.
ĐÁP ÁN
1 -
11 -
21 -
31 -
41 -
51 -
2 -
12 -
22 -
32 -
42 -
52 -
3 -
13 -
23 -
33 -
43 -
53 -
4 -
14 -
24 -
34 -
44 -
5 -
15 -
25 -
35 -
45 -
6 -
16 -
26 -
36 -
46 -
7 -
17 -
27 -
37 -
47 -
8 -
18 -
28 -
38 -
48 -
9 -
19 -
29 -
39 -
49 -
10 -
20 -
30 -
40 -
50 -
Trang 27
SƠ LƯỢC BNG TUN HOÀN CÁC NGUYÊN T HÓA HC
I. NGUYÊN TC SP XP
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
II. CU TO BNG TUN HOÀN VÀ S BIẾN ĐỔI CA CÁC NGUYÊN T
1. Ô nguyên t
- Ô nguyên t gồm: ………………………………………………………………………………………………………
- S hiu nguyên t là: …………………………………………………………………………………………………..
S hiu nguyên t = ………………………………..=………………………………..=………………………………..
2. Chu k
- Chu k là: ………………………………………………………………………………………………………………..
S th t chu k = ……………………………………………….
- Các chu k nh là ………………………………………………………………………………………………………
- Các chu k lớn là: ………………………………………………………………………………………………………
- Trong 1 chu k:
+ S electron lớp ngoài cùng …………………………………………………………………………………..
+ Tính kim loại …………………………, tính phi kim ………………………………………………………
3. Nhóm
- Nhóm là …………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
Trang 28
S th t nhóm = ……………………………………………………..
- Trong 1 nhóm:
+ S lớp electron …………………………………………………………………………………………..........
+ Tính kim loại …………………………, tính phi kim ………………………………………………………
III. BÀI TP TRC NGHIM
Chú ý: - Không khoanh trc tiếp vào v này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tp trc nghim có tính toán (bài tập định lượng) yêu cu gii c th làm ra v đề cương.
Câu 1: Tìm câu phát biu sai khi nói v chu kì:
A. Trong chu kì, các nguyên t đưc sp xếp theo chiều tăng dần đin tích ht nhân
B. Trong chu kì, các nguyên t có s lp electron bng nhau
C. Trong chu kì 2,3 s electron lớp ngoài cùng tăng dần t 1 đến 8
D. Chu kì nào cũngm đầu là kim loi điển hình, kết thúc là một phi kim đin hình
Câu 2: Câu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên t ca các nguyên t trong cùng mt nhóm có electron hóa tr bng nhau
B. Nguyên t ca các nguyên t trong cùng mt nhóm có s electron bng nhau
C. Nguyên t ca các nguyên t nhóm A có s electron ngoài cùng bng s th t ca nhóm
D. S th t ca nhóm bng hóa tr cao nht vi oxi
Câu 3: Chọn câu đúng:
A. Tính cht ca các nguyên t hóa hc cùng nhóm bao gi cũng giống nhau
B. Tính cht ca các nguyên t hóa hc cùng nhóm A bao gi cũng tương tự nhau
C. Tính cht ca các ngt ch ph thuc vào cu trúc lp v e mà không ph thuc vào lp e ngoài cùng
D. Tính cht hóa hc ca các nguyên t trong một chu kì là tương tự nhau
Câu 4: Câu nào sau đây không đúng?
A. Bng tun hoàn gm các ô nguyên t, các chu kì và các nhóm
B. Chu dãy các nguyên t nguyên t ca chúng cùng s lớp electron, được xếp theo chiều đin
tích hạt nhân tăng dần
C. Bng tun hoàn có 7 chu kì. S th t ca chu kì bng s phân lp electron trong nguyên t.
D. Bng tun hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B
Câu 5: Nguyên t nhóm A hoặc nhóm B được xác định dựa vào đặc điểm nào sau đây?
Trang 29
A. Nguyên t s, nguyên t p hoc nguyên t d, nguyên t f
B. Tng s electron trên lp ngoài cùng
C. Tng s electron trên phân lp ngoài cùng
D. S hiu nguyên t ca nguyên t đó
Câu 6: S hiu nguyên t trong bng tun hoàn cho biết:
1. S đin tích ht nhân 4. S th t nguyên t trong bng tun hoàn
2. S nơtron trong nhân nguyên tử 5. S proton trong nhân hoc electron trên v
3. S electron trên lp ngoài cùng 6. S đơn vị đin tích ht nhân.
Hãy cho biết các thông tin đúng:
A. 1,3,5,6 B. 1,2,3,4 C. 1,3,4,5,6 D. 2,3,5,6
Câu 7: Nguyên t nguyên t X có s hiu nguyên t là 33 trong bng tun hoàn. X thuc:
A. Chu kì 3, nhóm VA B. Chu kì 4, nhóm VB
C. Chu kì 4, nhóm VA D. Chu kì 3, nhóm IIIA
Câu 8: Nguyên t ca nguyên t chu kì 3, nhóm IVA có s hiu nguyên t là:
A. 13 B. 14 C. 21 D. 22
Câu 9: Nguyên t nguyên t X có s th t Z=16, v trí ca X trong bng tun hoàn:
A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 2, nhóm IIA
Câu 10: Nguyên t có Z = 22 thuc chu kì:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 11: Nhóm các nguyên t đưc sp xếp theo chiều tính phi kim tăng dn là
A. O, F, N, P. B. F, O, N, P. C. O, N, P, F. D. P, N, O, F.
Câu 12: Trong 1 chu k (tr chu kì 1), đi từ trái sang phi tính cht ca các nguyên t biến đổi như sau A.
tính kim loại và tính phi kim đều gim dn.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loi giảm đng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thi tính phi kim gim dn.
Câu 13: Dãy các kim loại nào sau đây đưc sp xếp theo chiu tính kim loại tăng dần ?
A. K, Ba, Mg, Fe, Cu. B. Ba, K, Fe, Cu, Mg. C. Cu, Fe, Mg, Ba, K. D. Fe, Cu, Ba, Mg, K.
Trang 30
Câu 14: Các nguyên t sau O, K, Al, F, Mg, P. Hãy ch ra th t sp xếp đúng theo chiều tính kim loi gim
dần, tính phi kim tăng dần (Chương 3/bài 31/mức 1)
A. Mg, Al, K, F, P, O. B. Al, K, Mg, O, F, P.
C. K, Mg, Al, F, O, P. D. K, Mg, Al, P, O, F.
Câu 15: Biết X có cu to nguyên t như sau: điện tích ht nhân là 13+, có 3 lp electron, lp ngoài cùng có 3
electron. V trí ca X trong bng tun hoàn là (Chương 3/bài 31/mc 1)
A. chu k 3, nhóm II. B. chu k 3, nhóm III.
C. chu k 2, nhóm II. D. chu k 2, nhóm III.
Câu 16: Nguyên t ca nguyên t X có 3 lp electron, lp electron ngoài cùng có 7 electron. V trí và tính
chất cơ bản ca nguyên t X là (Chương 3/bài 31/mc 2)
A. thuc chu k 3, nhóm VII là kim loi mnh. B. thuc chu k 7, nhóm III là kim loi yếu.
C. thuc chu k 3, nhóm VII là phi kim mnh. D. thuc chu k 3, nhóm VII là phi kim yếu.
Câu 17: Trong chu k 2, X là nguyên t đứng đầu chu k, còn Y là nguyên t đứng cui chu k nhưng trước
khí hiếm. Nguyên t X và Y có tính chất sau (Chương 3/bài 31/mức 2)
A. X là kim loi mnh, Y là phi kim yếu. B. X là kim loi mnh, Y là phi kim mnh.
C. X là kim loi yếu, Y là phi kim mnh. D. X là kim loi yếu, Y là phi kim yếu.
Câu 18: Nguyên t A có s hiu nguyên t là 11, chu k 3, nhóm I trong bng tun hoàn các nguyên t hóa
hc. Phát biểu nào sau đây đúng ? (Chương 3/bài 31/mức 2)
A. Điện tích ht nhân 11+, 3 lp electron, lp ngoài cùng có 1 electron, kim loi mnh.
B. Điện tích ht nhân 11+, 1 lp electron, lp ngoài cùng có 3 electron, kim loi mnh.
C. Điện tích ht nhân 11+, 3 lp electron, lp ngoài cùng có 3 electron, kim loi yếu.
D. Điện tích ht nhân 11+, 3 lp electron, lp ngoài cùng có 1 electron, kim loi yếu.
Câu 19: Nguyên t X chu k 3 nhóm VI, nguyên t Y chu k 2 nhóm VII. So sánh tính cht ca X và Y
thấy (Chương 3/bài 31/mức 3)
A. tính phi kim ca X mạnh hơn Y. B. tính phi kim ca Y mạnh hơn X.
C. X, Y có tính phi kim tương đương nhau. D. X, Y có tính kim loại tương đương nhau.
Câu 20: Nguyên t X có hiu s nguyên t là 9. Điều khng định nào sau đây không đúng ?
A. Điện tích ht nhân ca nguyên t là 9+, nguyên t 9 electron.
B. Nguyên t X gn cui chu k 2, đầu nhóm VII.
C. X là 1 phi kim hot đng mnh.
Trang 31
D. X là 1 kim loi hot đng yếu.
ĐÁP ÁN
1 -
6 -
11 -
16 -
2 -
7 -
12 -
17 -
3 -
8 -
13 -
18 -
4 -
9 -
14 -
19 -
5 -
10 -
15 -
20 -
CHƯƠNG 4. HIDROCACBON – NHIÊN LIU
1. Hp cht hữu cơ là ……………………………………………………………………………………………………
2. Phân loi hp cht hữu cơ:
- Hp cht hidrocacbon trong phân t gồm …………………………………………………………………………
- Dn xut ca hidrocacbon gồm ……………………………………………………………………………………...
3. Hóa hc hữu cơ là ……………………………………………………………………………………………………..
4. Trong phân t hp cht hữu cơ, C mang hóa trị………, H mang hóa trị …….., O mang hóa trị……………..
5. Có các loi mạch cacbon là: …………………………………………………………………………………………..
6. Công thc cu to cho biết …………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
7. Công thc phân t của metan: …………., etilen: ………….., axetilen: …………..
8. Phn ứng đặc trưng của metan là …………………………………………………………………………………...
9. Phn ứng đặc trưng của axetilen là ………………………………………………………………………………….
10. Mt mol axetilen phn ng vi tối đa …….. mol brom.
11. Khi đốt cháy các hidrocacbon thu được sn phẩm là ……………………………………………………………
12. Tính cht vt lý ca du mỏ:………………………………………………………………………………………..
13. Các chế phm ca du m gồm ……………………………………………………………………………………
14. Để tăng lượng xăng thu được người ta dùng phương pháp ……………………………………………………
15. Thành phn chính của khí thiên nhiên: …………………chiếm khoảng..………………………………………
Trang 32
16. Nhiên liệu là ………………………………………………………………………………………………………….
17. Phân loi nhiên liệu: …………………………………………………………………………………………………
18. Để nhn biết metan và etilen ta dùng ……………....Hiện tượng: ………………………………………………
19. Để nhn biết metan và axetilen ta dùng ……………Hiện tượng: ………………………………………………
Trang 33
Hp cht
METAN
ETILEN
AXETILEN
CTPT. PTK
CH4 = 16
C2H4 = 28
C2H2 = 26
Công thc cu
to
Liên kết đơn
Liên kết đôi gồm 1 liên kết bn và 1 liên
kết kém bn
Liên kết ba gm 1 liên kết bn và 2 liên kết
kém bn
Trng thái
Khí
Tính cht vt lý
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nh hơn không khí.
Tính
cht
hoá
hc
Ging
nhau
Có phn ng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
Khác
nhau
Ch tham gia phn ng thế
CH4 + Cl2
anhsang

CH3Cl + HCl
Có phn ng cng
C2H4 + Br2 C2H4Br2
C2H4 + H2
0
,,Ni t P

C2H6
Có phn ng cng
C2H2 + Br2 C2H2Br2
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
ng dng
Làm nhiên liu, nguyên liệu trong đời
sng và trong công nghip
Làm nguyên liu điu chế nha PE, rượu
Etylic, Axit Axetic, kích thích qu chín.
Làm nhiên liu hàn xì, thp sáng, là nguyên
liu sn xuất PVC, cao su …
Điu chế
trong khí thiên nhiên, khí đng
hành, khí bùn ao.
Sp chế hoá du m, sinh ra khi qu chín
C2H5OH
0
24
,H SO d t

C2H4 + H2O
Cho đất đèn + nước, sp chế hoá du m
CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2
C
H
H
H
H
C
H H
H
C
H
C
H
H
C
Trang 34
Nhn biết
Không làm mt màu dd Br2
Làm mt màu Clo ngoài ánh sáng
Làm mt màu dung dch Brom
Làm mt màu dung dch Brom
Trang 35
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Dãy các hp chất nào sau đây là hợp cht hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều là dn xut của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 4: Trong các cht sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hp cht hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hp cht hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hp cht hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hp cht hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 5: Hoá tr của cacbon, oxi, hiđro trong hợp cht hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Câu 6: Trong các hp cht hữu cơ, cacbon luôn có hoá tr
A. I. B. IV. C. III. D. II.
Câu 7: Nguyên t cacbon có th liên kết trc tiếp vi nhau to thành các dng mch cacbon là
A. mch vòng. B. mch thng, mch nhánh.
C. mch vòng, mch thng, mch nhánh. D. mch nhánh.
Câu 8: Công thc cu to ca mt hp cht cho biết
A. thành phn phân t.
B. trt t liên kết gia các nguyên t trong phân t.
C. thành phn phân ttrt t liên kết gia các nguyên t trong phân t.
D. thành phn phân t và s tham gia liên kết vi các hp cht khác.
Câu 9: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử ch có liên kết đơn ?
A. C6H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.
Câu 10: S liên kết đơn trong phân t C4H10
A. 10. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 11: Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ?
A. C2H4 (etilen). B. CH4 (metan). C. C2H2 (axetilen). D. C6H6 (benzen).
Câu 12: Dãy các chất nào sau đây trong phân tử ch có liên kết đơn ?
A. CH4, C2H2. B. C2H4, C3H6. C. CH4, C2H6. D. C2H2, CH4.
Câu 13. Có các công thc cu to sau:
1. CH3 CH2 CH2 CH2 CH3
3 2 2 2
3
2. CH - CH - CH - CH
CH
222
33
3. CH - CH - CH
CH CH

2 2 2 3
3
4. CH - CH - CH - CH
CH
Trang 36
Các công thc cu to trên biu din my cht ?
A. 3 cht. B. 2 cht. C. 1 cht. D. 4 cht.
Câu 14. Cho các công thc cu to sau:
1. CH3 CH2 CH2 CH2 OH
3 2 3
2. CH - CH - CH - CH
OH
32
3
3. CH - CH - CH - OH
CH
3
3
3
CH
4. CH - C - OH
CH
Các công thc trên biu din my chất ? (chương 4/ bài 35/ mức 2)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân t ca A là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4.
Câu 16: T khối hơi của khí A đối vi CH4 là 1,75 thì khối lượng phân t ca A là
A. 20 đvC. B. 24 đvC. C. 29 đvC. D. 28 đvC.
Câu 17: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau:
X + 3O2
to

2CO2 + 2H2O Hiđrocacbon X là
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 18: 0,1 mol hiđrocacbon X phản ng vừa đủ vi 0,1 mol brom trong dung dch. X là
A. CH4. B. C2H6. C. C2H4. D. C2H2
Câu 19: 1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là
A. C2H4. B. C6H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 20: Cu to phân t axetilen gm
A. hai liên kết đơn và một liên kết đôi. B. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
C. mt liên kết ba và mt liên kết đôi. D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
Câu 21: Tng s mol gia cht phn ng và sn phẩm khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí etilen
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 22: Khí tham gia phn ng trùng hp là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C3H8.
Câu 23: Khí etilen cho phn ng đặc trưng là
A. phn ng cháy. B. phn ng phân hy. C. phn ng cng. D. phn ng thế.
Câu 24: Hóa chất dùng để loi b khí etilen có ln trong khí metan để thu đưc khí metan tinh khiết là
A. dung dch axit clohidric. B. dung dch brom.
C. dung dch phenolphtalein. D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 25: Liên kết C
C trong phân t axetilen có đặc điểm
A. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có mt liên kết b đứt ra trong phn ng hóa hc.
B. mt liên kết kém bn d đứt ra trong các phn ng hóa hc.
Trang 37
C. hai liên kết kém bn d đứt lần lượt trong các phn ng hóa hc.
D. ba liên kết kém bn d đứt lần lưt trong các phn ng hóa hc.
Câu 26: Crăckinh du m để thu được
A. hn hp gm nhiều hiđrocacbon có phân tử khi nh hơn.
B. hn hp gm nhiều hiđrocacbon có phân tử khi ln hơn.
C. hiđrocacbon nguyên chất.
D. du thô.
Câu 27: Phn ng gia axetilen và dung dch brom thuc loi phn ứng nào sau đây?
A. Phn ng cng B. Phn ứng trao đổi C. Phn ng trùng hp D. Phn ng thế
Câu 28: Có 3 l đựng 3 cht khí: CH4, CO2, C2H4. Dùng chất nào sau đây để làm thuc th nhn biết các khí trên?
A. dung dch Ca(OH)2 và dd brom B. Dung dch Na2CO3HCl
C. Dung dch Ca(OH)2 D. Dung dịch nước brom
Câu 29: Thành phn chính trong bình khí biogas
A. C2H4O. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 30: Để dp tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng bin pháp
A. ph cát vào ngn la. B. thi oxi vào ngn la.
C. phun nước vào ngn la. D. phun dung dch muối ăn vào ngọn la.
Câu 31: Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon A ta thu đưc s mol CO2 nh n số mol ca H2O. Vy A là
A. C2H6. B. C2H2. C. C3H4. D. C2H4.
Câu 32: Hidrocacbon nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom điu kiện thưng?
A. C2H4, C2H2 B. C2H2, C6H6 C. CH4, C2H2 D. C2H4, C6H6
Câu 33: Cht làm mt màu dung dch brom là
A. CH2 = CH CH3. B. CH4. C. CH3 CH3. D. CH3 CH2 CH3.
Câu 34: Khi đốt cháy khí etilen thì s mol CO2 và H2O được to thành theo t l
A. 1 : 3. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 1 : 2.
Câu 35: Khi đốt hoàn toàn cùng s mol ca hidrocacbon nào sau đây sẽ thu được s mol CO2 nhiu nht
A. C2H2 B. CH4 C. C4H8 D. C6H6
Câu 36. Khí axetilen không có tính cht hóa học nào sau đây ?
A. Phn ng cháy vi oxi. B. Phn ng cng vi dung dch brom.
C. Phn ng cng với hiđro. D. Phn ng thế vi clo ngoài ánh sáng.
Câu 37: Trong phân t axetilen, gia hai nguyên t cacbon có
A. mt liên kết đôi. B. hai liên kết đôi. C. mt liên kết ba. D. mt liên kết đơn.
Câu 38: Một hiđrocacbon X có thành phần phần trăm v khối lượng cacbon trong hp cht là 92,3%.
Hiđrocacbon X
A. C2H2. B. C3H8. C. C2H4. D. C3H6.
Câu 39: Dãy các chất nào sau đây đều làm mt màu dung dch brom?
Trang 38
A. C2H4 ; C2H2. B. C2H4 ; C2H6. C. CH4 ; C2H4. D. CH4 ; C6H6.
Câu 40: Trong phân t etilen gia hai nguyên t cacbon
A. mt liên kết đôi. B. hai liên kết đôi. C. mt liên kết đơn. D. mt liên kết ba.
Câu 41: Du m ớc ta có hàm ng hp cht chứa lưu huỳnh
A. bng 0,05%. B. bng 0,5%. C. nh hơn 0,5%. D. lớn hơn 0,5%.
Câu 42: Khi đốt khí H2 vi O2 s gây nổ. Để hn hp n mnh nht thì t l th tích gia H2 và O2
A. 3 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 2 : 1.
Câu 43: Để loi b khí axetilen trong hn hp với metan người ta dùng
A. c. B. dung dch brom. C. khí oxi. D. khí hiđro.
Câu 44: Thành phn chính của khí đồng hành là
A. CH4. B. H2. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 45: Tính cht vt lý ca khí etilen
A. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nh hơn không khí.
B. là cht khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
C. là cht khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nưc, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nh hơn không khí.
Câu 46: Cht khi tác dng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Ca. B. CaC2. C. Al4C3. D. Na.
Câu 47: Trong các loại than dưới đây, loi than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là
A. than gy. B. than m. C. than non. D. than bùn.
Câu 48: Cht có liên kết ba trong phân t
A. benzen. B. etilen. C. metan. D. axetilen.
Câu 49: Mt hp cht hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vy A là
A. C6H12. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6.
Câu 50: Khí etilen không có tính cht hóa học nào sau đây ?
A. Phn ng thế vi clo ngoài ánh sáng. B. Phn ng cháy vi khí oxi.
C. Phn ng trùng hp. D. Phn ng cng vi dung dch brom.
Câu 51: Khí X có t khi so với hiđro là 14. Khí X
A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4.
Câu 52: Trong điu kin nhit đ áp suất không đi thì axetilen phn ng vi oxi theo t l th tích
A. 3 lít khí C2H2 phn ng vi 2 lít khí O2. B. 3 lít khí C2H2 phn ng vi 1 lít khí O2.
C. 2 lít khí C2H2 phn ng vi 5 lít khí O2. D. 2 lít khí C2H2 phn ng vi 4 lít khí O2.
Câu 53: Hoá chất nào sau đây dùng để phân bit 2 cht CH4 và C2H4 ?
A. Dung dch brom. B. Dung dch phenolphtalein.
C. Dung dch bari clorua. D. Quì tím.
Câu 54: Một hiđrocacbon ở th khí thường được dùng làm nhiên liệu đ hàn ct kim loi, đó là
Trang 39
A. axetilen. B. etilen. C. metan. D. etan.
Câu 55: Khí X có t khi so vi không khí là 0,966. Khí X là
A. axetilen. B. metan. C. etilen. D. etan.
Câu 56: Phương pháp hiện đại đ điu chế axetilen hin nay là
A. nhit phân metan nhit đ cao. B. nhit phân benzen nhit đ cao.
C. nhit phân etilen nhit đ cao. D. nhit phân canxi cacbua nhit đ cao.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Du m có nhit đ sôi xác định.
B. Du m là mt hn hp t nhiên ca nhiu loi hidrocacbon
C. Du m là một đơn chất
D. Du m là mt hp cht phc tp
Câu 58: S liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử khí etilen là
A. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi. B. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi.
C. bn liên kết đơn và mt liên kết đôi. D. bn liên kết đơn và hai liên kết đôi.
Câu 59. Người ta đang nghiên cứu đ s dng ngun nhiên liu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là
A. C4H10. B. CO. C. CH4. D. H2.
Câu 60: Cht không làm mt màu dung dch brom là
A. C2H2. B. C2H6. C. C2H4. D. C3H4.
Câu 61: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau:
2X + 5O2
0t
4 Y + 2H2O Hiđrocacbon X là
A. metan. B. etilen. C. benzen. D. axetilen.
Câu 62: Axetilen có tính cht vt lý
A. là cht khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. là cht khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nh hơn không khí .
D. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nh hơn không k.
Câu 63: Trong các loại than dưới đây, loi than tr nhất có hàm lượng cacbon thp nht
A. than bùn. B. than gy. C. than non. D. than m.
Câu 64: Dẫn 1,3 gam khí axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng sn phẩm thu được sau phn
ng là
A. 34,6 gam. B. 17,3 gam. C. 8,65 gam. D. 4,325 gam.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Th tích khí oxi cn dùng đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra
A. 33,6 lít; 44 gam. B. 22,4 lít; 33 gam. C. 5,6 lít; 11 gam. D. 11,2 lít; 22 gam.
Câu 66: Th tích không khí (cha 20% th tích oxi) đo ở đktc cần dùng đ đốt cháy hết 3,2 gam khí metan là
A. 22,4 lít. B. 44,8 lít. C. 17,92 lít. D. 8,96 lít.
Câu 67: Khối lượng khí etilen cần dùng để phn ng hết 8 gam brom trong dung dch là
Trang 40
A. 1,4 gam. B. 0,7 gam. C. 14 gam. D. 7 gam.
Câu 68: Trong điu kin nhit đ, áp suất không đi thì khí etilen phn ng vi khí oxi theo t l tích là
A. 2 lít khí C2H4 phn ng vi 2 lít khí O2. B. 1 lít khí C2H4 phn ng vi 3 lít khí O2.
C. 1 lít khí C2H4 phn ng vi 2 lít khí O2. D. 2 lít khí C2H4 phn ng vi 3 lít khí O2.
Câu 69: Khi đốt khí axetilen, s mol CO2 và H2O được to thành theo t l
A. 1 : 1. B. 1 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí axetilen thì cần bao nhiêu lít không khí (các kđo đktc, biết rng oxi
chiếm 20% th tích không khí) ?
A. 240 lít. B. 280 lít. C. 300 lít. D. 120 lít.
Câu 71: Khí X có thành phn phần trăm về khối lượng nguyên t cacbon trong hp cht là 85,7 %. Khí X là
A. C2H5Cl. B. CH4. C. C2H4. D. CH3Cl.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí C2H2 trong bình chứa khí oxi dư. Thể tích khí CO2 thu được (trong cùng
điu kin nhit đ và áp sut) là
A. 11,2 lít. B. 16,8 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít.
Câu 73: Mt hp cht hữu cơ A có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là 75%. Vy A là
A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. CH4.
Câu 74: Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dng tối đa với 100ml dung dch brom 0,1M. Vy X là
A. CH4. B. C2H2. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 75: Th tích không khí (VKK = 5VO2 ) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí etilen đktc là
A. 12 lít. B. 13 lít. C. 14 lít. D. 15 lít.
Câu 76: 2,9 gam cht A đktc có thể tích là 1,12 lít. Vy A là
A. C4H10. B. CH4. C. C3H8. D. C4H8.
Câu 77: Dn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phn ng là
A. 26,0 gam. B. 32,0 gam. C. 16,0 gam. D. 20,0 gam.
Câu 78: Th tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5 kg than có cha 4% tp cht không cháy
A. 4,48 m
3
. B. 6,72 m
3
. C. 8,96 m
3
. D. 9,33 m
3
.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam khí metan, dn toàn b sn phm qua dung dịch nước vôi trong dư. Khối
ng kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 40 gam. C. 80 gam. D. 10 gam.
Câu 80: Khối lượng khí CO2 và khối lượng H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan lần lượt là
A. 22 gam và 36 gam. B. 44 gam và 9 gam. C. 22 gam và 9 gam. D. 22 gam và 18 gam.
Câu 81: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen đktc. Thể tích khí oxi và th tích không khí cn dùng đktc là ( biết
rng khí oxi chiếm 20% th tích không khí)
A. 22,4 lít; 112 lít. B. 11,2 lít; 56 lít. C. 33,6 lít; 68 lít. D. 16,8 lít; 84 lít.
Câu 82: Khi đốt cháy hoàn toàn một lít khí X thu được 3 lít CO2. Biết các khí đo cùng điều kin áp sut và nhit
độ. Vy X là
Trang 41
A. CH4. B. C3H8. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 83: Trùng hp 2 mol etilen ( vi hiu sut 100 % ) điu kin thích hợp thì thu được khi lượng polietilen là
A. 28 gam. B. 7 gam. C. 56 gam. D. 14 gam.
Câu 84: Cho 6,4 gam đất đèn chứa 80% CaC2 vào nước dư. Thể tích khí thu được ( đktc)
A. 0,896 lít. B. 1,12 lít. C. 1,792 lít. D. 2,24 lít.
Câu 85: Khí X có t khi đối vi oxi là 0,8125. Khí X
A. CH4. B. C2H6. C. C2H4 . D. C2H2.
CHƯƠNG V. DẪN XUT CA HIDROCACBON. POLIME
U ETYLIC
1. ợu etylic có CTPT: ……………………….. và công thc cu tạo: ……………………………………………...
2. Tính cht vt lý của rượu etylic: ……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………...
3. Độ ợu là ……………………………………………………………………………………………………………...
- 100ml rượu 40
o
có chứa: ……………………………………………………………………………………………….
- 100ml rượu 35
o
có chứa ………………………………………………………………………………………………..
- 150ml rượu 35
o
có chứa ………………………………………………………………………………………………..
- 50ml rượu 45
o
có chứa: ………………………………………………………………………………………………...
4. Tính cht hóa hc
a. Tác dng vi oxi (Phn ng cháy)
PT: …………………………………………………………………………………………………………………………
Hiện tượng: ……………………………………………………………………………………………………………….
b. Tác dng vi natri
PT: …………………………………………………………………………………………………………………………
Hiện tượng: ……………………………………………………………………………………………………………….
Trang 42
c. Tác dng vi axit axetic
PT: …………………………………………………………………………………………………………………………
Hiện tượng: ……………………………………………………………………………………………………………….
* Rượu etylic có tính chất đặc trưng do trong phân tử ………………………………………………………………
5. ng dng
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
6. Điu chế
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
AXIT AXETIC
1. Tính cht vật lý: ……………………………………………………………………………………………………….
2. Công thc phân tử: ………………………….. Công thức cu tạo: ………………………………………………..
3. Tính cht hóa hc
a. Axit axetic là mt axit hữu cơ yếu, mang các tính cht hóa hc ca mt axit
- Làm đổi màu qu tím sang màu …………
- Tác dng vi kim loại: …………………………………………………………………………………………………
- Tác dng với oxit bazo: ………………………………………………………………………………………………..
- Tác dng với bazo: ……………………………………………………………………………………………………..
- Tác dng vi muối: …………………………………………………………………………………………………….
b. Tác dng với rượu etylic
PT: …………………………………………………………………………………………………………………………
Hiện tượng: ……………………………………………………………………………………………………………….
Phn ng giữa rượu etylic và axit axetic thuc loi phn ng ……………………………………………………...
* Axit axetic có tính chất đặc trưng do trong phân t ……………………………………………………………….
4. ng dng
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
Dấm ăn là dung dịch…………………………. với nồng độ ……………….
5. Điu chế
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
Trang 43
……………………………………………………………………………………………………………………………...
CHT BÉO
1. Tính cht vt lý ca chất béo: ………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
2. Thành phn ca chất béo: …………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………...
3. Tính cht hóa hc
a. Phn ng thủy phân trong môi trường axit
……………………………………………………………………………………………………………………………...
b. Phn ng thy phân trong môi trường kim
……………………………………………………………………………………………………………………………...
Phn ng thủy phân trong môi trường kim còn gọi là ……………………………………………………………..
4. ng dng ca cht béo
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
Trang 44
U ETYLIC (C2H5OH)
AXIT AXETIC (CH3COOH)
Công thc
CTPT: C2H6O
CTCT: CH3 CH2 OH
CTPT: C2H4O2
CTCT: CH3 CH2 COOH
Tính cht vt lý
Là cht lng, không màu, d tan và tan nhiều trong nước.
Sôi 78,3
0
C, nh hơn nước, hoà tan đưc nhiu chất như Iot,
Benzen…
Sôi 118
0
C, có v chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)
Tính
cht
hoá
hc
Ging
nhau
- Phn ng vi Na:
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
- u Etylic tác dng vi axit axetic to thành este Etyl Axetat (CH3COOC2H5)
CH3COOH + C2H5OH
0
24
,H SO d t

CH3COOC2H5 + H2O
Khác
nhau
- Cháy vi ngn la màu xanh, to nhiu nhit
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
- B oxi hóa trong kk có men xúc tác
C2H5OH + O2

mengiam
CH3COOH + H2O
- Mang đủ tính cht của axit: Làm đỏ qum, tác dng vi kim loi
trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd mui
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
ng dng
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế ợu bia, dược
phẩm, điều chế axit axetic và cao su
Dùng để pha giấm ăn, sản xut cht do, thuc nhuộm, dược phm,
Điu chế
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường
C6H12O6

0
30 32
Men
C
2C2H5OH + 2CO2
- Lên men dd rượu nht
C2H5OH + O2

mengiam
CH3COOH + H2O
- Trong PTN:
Trang 45
Hoc cho Etilen hợp nước
C2H4 + H2O

ddaxit
C2H5OH
2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH + Na2SO4
GLUCOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ
Công thc
phân t
C6H12O6
C12H22O11
(C6H10O5)n Tinh bt: n 1200 6000
Xenlulozơ: n 10000 14000
Trng thái
Tính cht
vt lý
Cht kết tinh, không màu, v ngt, d tan
trong nước
Cht kết tinh, không màu, v ngt sc, d
tan trong nước, tan nhiều trong nước nóng
Là cht rn trng. Tinh bột tan được trong nước nóng
h tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nước k c đun
nóng
Tính cht
hoá hc
quan trng
Phn ứng tráng gương
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
Thu phân khi đun nóng trong dd axit
loãng
C12H22O11+H2O

,
o
ddaxit t
C6H12O6 + C6H12O6
glucozơ fructozơ
Thu phân khi đun nóng trong dd axit loãng
(C6H10O5)n + nH2O

,
o
ddaxit t
nC6H12O6
Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh
ng dng
Thức ăn, dược phm
Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế c
phm
Tinh bt thức ăn cho người động vt, nguyên
liệu để sn xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ
dùng để sn xut giy, vải, đồ g và vt liu xây dng.
Điu chế
trong qu chín (nho), ht ny mm;
điu chế t tinh bt.
Có trong mía, c cải đường
Tinh bt nhiu trong c, qu, hạt. Xenlulozơ trong
v đay, gai, sợi bông, g
Nhn biết
Phn ứng tráng gương
Có phn ứng tráng gương khi đun nóng
trong dd axit
Nhn ra tinh bt bằng dd Iot: có màu xanh đặc trưng
Trang 46
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Công thc cu to ca axit axetic (C2H4O2) là
A. O = CH O CH3.
3
B. CH -C=O
OH
2
C. HO-C-OH
CH

D. CH2 O O CH2.
Câu 2: Nhit đ sôi ca rượu etylic
A. 78,3
0
C. B. 87,3
0
C. C. 73,8
0
C. D. 83,7
0
C.
Câu 3: Độ u là
A. s ml rượu etylic có trong 100 ml hn hợp rượu với nước.
B. s ml nước có trong 100 ml hn hợp rượu với nước.
C. s gam rượu etylic có trong 100 ml hn hợp rượu với nước.
D. s gam nước có trong 100 gam hn hợp rượu với nưc.
Câu 4: Trong 100 ml rượu 45
0
có cha
A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên cht. B. 45 ml rượu nguyên cht và 55 ml nưc.
C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên cht.
Câu 5: Công thc cu to của rượu etylic là
A. CH2 CH3 OH. B. CH3 O CH3. C. CH2 CH2 OH2. D. CH3 CH2 OH.
Câu 6: Nhóm OH trong phân t u etylic có tính cht hóa học đặc trưng là
A. tác dụng được vi kim loi giải phóng khí hiđro.
B. tác dụng được vi natri, kali giải phóng khí hiđro.
C. tác dụng được vi magie, natri giải phóng khí hiđro.
D. tác dụng được vi kali, km giải phóng khí hiđro.
Câu 7: u etylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát đưc là
A. ngn lửa màu đỏ, ta nhiu nhit. B. ngn la màu vàng, ta nhiu nhit.
C. ngn la màu xanh, ta nhiu nhit. D. ngn la màu xanh, không ta nhit.
Câu 8: u etylic trong phân t gm
A. nhóm etyl ( C2H5) liên kết vi nhóm OH. B. nhóm metyl (CH3) liên kết vi nhóm OH.
C. nhóm hyđrocacbon liên kết vi nhóm OH. D. nhóm metyl ( CH3) liên kết vi oxi.
Câu 9: u etylic là
A. cht lng không màu, nh hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan đưc nhiu chất như iot,
benzen,…
B. cht lng màu hng , nh hơn nước, tan vô hn trong nước, hòa tan được nhiu chất như: iot,
benzen,…
C. cht lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiu chất như: iot, benzen,…
Trang 47
D. cht lng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan đưc nhiu chất như: iot,
benzen,…
Câu 10: Trên nhãn ca một chai rượu ghi 18
0
có nghĩa
A. nhit đ sôi ca rượu etylic là 18
0
C.
B. nhit đ đông đặc của rượu etylic là 18
0
C.
C. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước.
D. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên cht.
Câu 11: Muốn điu chế 100 ml rượu etylic 65
0
ta dùng
A. 100 ml nước hòa vi có 65 ml rượu nguyên cht.
B. 100 ml u etylic nguyên chất có 65 ml nước.
C. 65 ml rượu etylic nguyên cht hòa vi 35 ml nước.
D. 35 ml rượu nguyên cht với 65 ml nước.
Câu 12: u etylic tác dụng được vi natri vì
A. trong phân t có nguyên t oxi.
B. trong phân t có nguyên t hiđro và nguyên t oxi.
C. trong phân t có nguyên t cacbon, hiđro và nguyên tử oxi.
D. trong phân t có nhóm OH.
Câu 13: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dng với c axit sunfuric ( H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2
gam rượu etylic. Hiu sut phn ng là
A. 40%. B. 45%. C. 50%. D. 55%.
Câu 14: Cho rượu etylic 90
0
tác dng vi natri. S phn ng hóa hc có th xy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Để phân bit hai cht lỏng không màu là benzen và u etylic ta dùng
A. st. B. đồng C. natri. D. km.
u 16: Cho rượu etylic nguyên cht tác dng vi kali. S phn ng hóa hc xy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Hp cht Y là cht lng không màu, nhóm OH trong phân t, tác dng với kali nhưng không
tác dng vi km.
A. NaOH. B. CH3COOH. C. Ca(OH)2. D. C2H5OH.
Câu 18: u etylic có kh năng hòa tan trong nước hơn metan, etilen là do
A. trong phân t u etylic có 2 nguyên t cacbon.
B. trong phân t u etylic có 6 nguyên t hiđro.
C. trong phân t u etylic có nhóm OH.
D. trong phân t u etylic có 2 nguyên t cacbon và 6 nguyên t hiđro.
Câu 19: Cho mt mu natri vào ng nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là
A. có bt khí màu nâu thoát ra.
Trang 48
B. mu natri tan dn không có bt khí thoát ra.
C. mu natri nằm dưới b mt cht lng và không tan.
D. có bt khí không màu thoát ra và natri tan dn.
Câu 20: u etylic tác dụng được vi dãy hóa cht là
A. KOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2.
C. C2H4; Na; CH3COOH; O2. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.
Câu 21: Đốt cháy dn xut ca hidrocacbon X, cha 1 nguyên t oxi theo sơ đồ sau:
X + 3O2 2CO2 + 3H2O X là
A. C2H4O. B. C2H6O. C. C3H8O. D. C3H6O.
Câu 22: Biết t khối hơi ca X so vi khí metan là 2,875. Công thc phân t ca X là
A. C2H4O2. B. C3H8O. C. CH4O. D. C2H6O.
Câu 23: Cho 23 gam rượu etylic nguyên cht tác dng với natri dư. Thểch khí H2 thoát ra ( đktc) là
A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 11,2 lít.
Câu 24: Th tích khí oxi ( đktc) cần dùng đ đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên cht là
A. 16,20 lít. B. 18,20 lít. C. 20,16 lít. D. 22,16 lít.
Câu 25: Hòa tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được
A. ợu etylic có độ u là 20
0
. B. ợu etylic có độ u là 25
0
.
C. ợu etylic có độ u là 30
0
. D. ợu etylic có độ u là 35
0
.
Câu 26: Hòa tan mt mẫu kali dư vào rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Thể tích rượu
etylic đã dùng là (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D= 0,8g/ml)
A. 11,0 ml. B. 11,5 ml. C. 12,0 ml. D. 12,5 ml.
Câu 27: Th tích không khí (đktc) (chứa 20 % th tích oxi) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam u
etylic nguyên cht là
A. 6,72 lít. B. 67,2 lít. C. 13,44 lít. D. 1,344 lít.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 57,5 ml rượu etylic. Th tích khí CO2 ( đktc) thu được là ( biết D = 0,8g/ml)
A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 4,48 lít. D. 44,8 lít.
Câu 29: Muốn điu chế 20 ml rượu etylic 60
0
s ml rượu etylic và s ml nước cn dùng là
A. 10 ml rượu etylic và 10 ml nước. B. 12 ml rượu etylic và 8 ml nưc.
C. 14 ml rượu etylic và 6 ml nước. D. 8 ml rượu etylic và 12 ml nước.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml rượu etylic a
0
, dn sn phẩm khí thu được qua dung dịch nước vôi trong
dư thu được 60 gam kết ta ( biết D = 0,8g/ml). Giá tr ca a là
A. 68,25. B. 86,25. C. 25,86. D. 25,68.
Câu 31: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ
A. trên 5%. B. i 2%. C. t 2% - 5%. D. t 3% - 6%.
Câu 32: Tính cht vt lý ca axit axetic là
A. cht lng, không màu, v chua, tan vô hạn trong nước.
Trang 49
B. cht lng, màu trng, v chua, tan vô hạn trong nước.
C. cht lng, không màu, v đắng, tan vô hạn trong nước.
D. cht lng, không màu, v chua, không tan trong nước.
Câu 33: Axit axetic có tính axit vì trong phân t
A. có cha nhóm OH.
B. có cha nhóm OH liên kết vi nhóm C = O to thành nhóm C = O.
OH
C. có cha nhóm C = O.
D. có cha nhóm C O.
OH
Câu 34: Phn ng gia axit axetic vi dung dịch bazơ thuộc loi
A. phn ng oxi hóa - kh. B. phn ng hóa hp.
C. phn ng phân hy. D. phn ng trung hòa.
Câu 35: Trong công nghip một lượng ln axit axetic được điều chế bng cách
A. oxi hóa metan có xúc tác và nhit đ thích hp.B. oxi hóa etilen có xúc tác và nhit đ thích hp.
C. oxi hóa etan có xúc tác và nhit độ thích hp. D. oxi hóa butan có xúc tác và nhit đ thích hp.
Câu 36: Axit axetic tác dng vi km gii phóng khí
A. hiđro (H2). B. hiđro clorua ( HCl ). C. hiđro sunfua (H2S). D. amoniac (NH3).
Câu 37: Phn ng lên men gim là
A. C2H6O + H2O
men giaám
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾®
CH3COOH + H2O.
B. C2H5OH
men giaám
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾®
CH3COOH + H2O.
C. C2H5OH + O2
men giaám
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾®
CH3COOH.
D. C2H5OH + O2
men giaám
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾®
CH3COOH + H2O.
Câu 38: Phương trình phản ng sn xut axit axetic trong công nghip là:
C4H10 + O2 CH3COOH + H2O Tng h s trong phương trình phản ng trên là
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 39: Axit axetic tác dng vi mui cacbonat gii phóng khí
A. cacbon đioxit. B. lưu huỳnh đioxit. C. lưu huỳnh trioxit. D. cacbon monooxit.
Câu 40: Tính cht vt lý ca etyl axetat là
A. cht lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghip.
B. chất khí mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghip.
C. cht lỏng không mùi, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghip.
D. cht lng tan vô hạn trong nước, dùng làm dung môi trong công nghip.
Câu 41: Cp cht tn tại được trong mt dung dch là ( không xy ra phn ng hóa hc vi nhau)
Xúc tác, t
0
Trang 50
A. CH3COOH và NaOH. B. CH3COOH và H3PO4.
C. CH3COOH và Ca(OH)2. D. CH3COOH và Na2CO3.
Câu 42: Để phân bit C2H5OH; CH3COOH ta dùng
A. Na kim loi. B. dung dch NaOH.
C. qu tím. D. phenolphtalein.
Câu 43: Để phân bit dung dch CH3COOH và C2H5OH ta dùng
A. Na. B. Zn. C. K. D. Cu.
Câu 44: Dãy cht tác dng vi axit axetic là
A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH.
C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH. D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
Câu 45: Dung dịch nào sau đây tác dụng được vi CaO, CaCO3 nhưng không tác dụng được vi dung dch
AgNO3?
A. NaOH. B. HCl. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 46: Cp chất nào sau đây có phản ng xy ra và sinh ra khí CO2
A. CH3COOH và ZnO. B. CH3COOH và Zn(OH)2.
C. CH3COOH và ZnCO3. D. CH3COONa và K2CO3.
Câu 47: Cho thêm Cu(OH)2 vào hai ng nghiệm đựng CH3COOH C2H5OH. Hiện tượng nào sau đây
chng t là axit CH3COOH ?
A. Dung dch có màu xanh. B. Dung dch màu vàng nâu.
C. Có kết ta trng. D. Có kết tủa nâu đỏ.
Câu 48: Cho 100 ml dung dch CH3COOH 0,1M vào 100 ml dung dch Ca(OH)2 0,1M. Dung dch sau phn
ng có kh năng
A. làm qu tím hóa xanh. B. làm qu tím hóa đỏ.
C. không làm qu tím đổi màu. D. tác dng vi Mg gii phóng khí H2.
Câu 49: Cho dung dch cha 10 gam CH3COOH tác dng vi dung dch cha 10 gam KOH. Sau khi phn
ng hoàn toàn dung dch cha các cht tan là
A. CH3COOK và KOH. B. CH3COOK và CH3COOH.
C. CH3COOK. D. CH3COOK, CH3COOH và KOH.
Câu 50. Công thc cu to ca axit axetic khác với rượu etylic là
A. có nhóm CH3.
B. có nhóm OH.
C. có hai nguyên t oxi.
D. có nhóm OH kết hp vi nhóm C = O to thành nhóm COOH.
Câu 51: Cho axit axetic tác dng với rượu etylic mt H2SO4 đặc làm xúc tác đun nóng. Sau phn ng
thu được 44 gam etyl axetat. Khối lượng CH3COOH và C2H5OH đã phn ng là
A. 60 gam và 46 gam. B. 30 gam và 23 gam. C. 15 gam và 11,5 gam. D. 45 gam và 34,5 gam.
Trang 51
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dch CH3COOH. Th tích khí H2 thoát ra ( đktc)
A. 0,56 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 53: Cho 30 gam axit axetic CH3COOH tác dng với rượu etylic mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (hiu
sut 100%). Khối lưng etyl axetat to thành là
A. 33 gam. B. 44 gam. C. 55 gam. D. 66 gam.
Câu 54: Trung hòa 400 ml dung dch axit axetic 0,5M bng dung dch NaOH 0,5M. Th tích dung dch
NaOH cn dùng
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
Câu 55: Hòa tan 20 gam CaCO3 vào dung dch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra ( đktc)
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.
Câu 56: Cho dung dch cha 10 gam hn hp C2H5OH CH3COOH tác dng với Zn thu được 1,12 lít
khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lưng của rượu etylic và axit axetic lần lượt là
A. 30% và 70%. B. 40% và 60%. C. 70% và 30%. D. 60% và 40%.
Câu 57: Cho dung dch CH3COOH 0,5M tác dng vi Na2CO3 vừa đủ thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Thể
tích ca dung dch CH3COOH đã phản ng là
A. 400 ml. B. 800 ml. C. 600 ml. D. 1000 ml.
Câu 58: Hòa tan hoàn toàn 24 gam CuO vào dung dch CH3COOH 10% . Khối lượng dung dch CH3COOH
cn dùng là
A. 360 gam. B. 380 gam. C. 340 gam. D. 320 gam.
Câu 59: Cho 12 gam axit axetic tác dng với 9,2 gam rượu etylic đun nóng và mt H2SO4 đặc làm xúc tác
(hiu sut 100%) khối lượng etyl axetat là
A. 8,8 gam B. 88 gam C. 17,6 gam D. 176 gam
Câu 60: Để trung hòa 10ml dung dch CH3COOH cn 15,2 ml dung dch NaOH 0,2M. Vy nồng độ ca
dung dch CH3COOH là (Chương 5/ bài 56/ mức 3)
A. 0,05 M. B. 0,10 M. C. 0,304 M. D. 0,215 M
Câu 61: Các cht đu phn ng được vi Na và K là
A. u etylic, axit axetic. B. benzen, axit axetic.
C. u etylic, benzen D. du hoả, rượu etylic.
Câu 62: u etylic và axit axetic có công thc phân t lần lượt là
A. C2H6O2, C2H4O2. B. C3H6O, C2H4O2. C. C2H6O, C3H4O2. D. C2H6O, C2H4O2.
Câu 63: Cht tác dng vi natri cacbonat to ra khí cacbonic là
A. c. B. u etylic.
C. axit axetic. D. u etylic và axit axetic
Câu 64: Chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Nhng cht có nhóm OH và nhóm COOH tác dụng được vi KOH.
B. Nhng cht có nhóm OH tác dụng được vi K.
Trang 52
C. Nhng cht có nhóm COOH tác dng vi KOH nhưng không tác dụng vi K.
D. Nhng cht có nhóm OH và nhóm COOH cùng tác dng vi K và KOH.
Câu 65: Hp cht hữu A công thc phân t C2H6O biết A không tham gia phn ng vi Na. Công
thc cu to ca A là
A. CH3-CH2OH. B. CH3-O-CH2. C. CH3-O-H-CH2. D. CH3-O-CH3
Câu 66: Các cht hữu cơ công thức phân t C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiu ngu nhiên là A, B, C. Biết
:
- Cht A và B tác dng vi K.
- Chất C không tan trong nước.
- Cht A phn ng được vi Na2CO3.
Vy A, B, C lần lượt có công thc phân t là (chương 5/ bài 46 / mức 2)
A. C2H6O, C6H6, C2H4O2. B. C2H4O2, C2H6O, C6H6.
C. C2H6O, C2H4O2, C6H6. D. C2H4O2, C6H6, C2H6O.
Câu 67: Cho sơ đồ sau:
CH2 = CH2 + H2O
úc tácx

X X + O2
men giâm

Y + H2O
X + Y
24
H SO
o
t

CH3COO-C2H5 + H2O X, Y là
A. C2H6, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COONa.
C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, C2H5OH.
Câu 68: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được
A. glixerol và mt loi axit béo. B. glixerol và mt s loi axit béo.
C. glixerol và mt mui ca axit béo. D. glixerol và xà phòng.
Câu 69: Thy phân chất o trong môi trường kiềm thu được
A. glixerol và mui ca mt axit béo. B. glixerol và axit béo.
C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và mui ca các axit béo
Câu 70: Chọn phương pháp tốt nht làm sch vết dầu ăn dính trên quần áo.
A. Git bng gim. B. Git bằng nước.
C. Git bng xà phòng. D. Git bng dung dch axit sunfuric loãng.
Câu 71: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Dầu ăn là hỗn hp nhiu este vi dung dch axit.
B. Dầu ăn là hỗn hp ca glixerol và mui ca axit béo.
C. Dầu ăn là hỗn hp nhiu este ca glixerol và các axit béo.
D. Dầu ăn là hỗn hp dung dch kim và glixerol.
Câu 72: Chất nào sau đây không phi là cht béo ?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 73: Dãy chất nào sau đây chỉ gm dn xut của hiđrocacbon ?
Trang 53
A. Metan, glucozơ, tinh bột. B. Xenlulozơ, tinh bột, benzen.
C. u etylic, axit axetic, etylen. D. Axit axetic, tinh bt, glixerol.
Câu 74: Mt cht béo có công thc (C17H35COO)3C3H5 có phân t khi là
A. 890 đvC. B. 422 đvC. C. 372 đvC. D. 980 đvC.
Câu 75: Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một cht béo với nước có axit làm xúc tác
A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O
to
axit

C3H5(OH)3 + 3RCOOH
B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O
to
axit

3C3H5OH + R(COOH)3
C. 3RCOOC3H5 + 3H2O
to
axit

3C3H5OH + 3R-COOH
D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O
to
axit

3C3H5OH + R-(COOH)3
Câu 76: Hp cht không tan trong nước là
A. CH3-CH2-COOH. B. CH3-CH2-OH.
C. C6H12O6. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 77: Cht không phn ng vi kim loi K
A. du ho. B. u etylic. C. c. D. axit axetic.
Câu 78: Cho mt loi cht béo công thc chung (RCOO)3C3H5 phn ng vừa đủ vi a gam dung dch
NaOH 50% to thành 9,2 gam glixerol. Giá tr ca a là
A. 23 gam. B. 24 gam. C. 20 gam. D. 48 gam.
Câu 79: Đun 26,7 kg chất béo (C17H35COO)3C3H5 vi dung dch NaOH (hiệu sut 100%), khối ng
glixerol thu được là
A. 1,2 kg. B. 2,76 kg. C. 3,6 kg. D. 4,8 kg.
Câu 80: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cht có nhóm OH hoc COOH đu tác dụng được vi NaOH.
B. Cht có nhóm COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng vi Na.
C. Cht có nhóm OH tác dụng được vi NaOH.
D. Cht có nhóm COOH tác dụng được vi Na và NaOH, còn nhng cht có nhóm OH tác dng vi
Na.
Câu 81: Phn ứng đặc trưng của este là
A. phn ng thế. B. phn ng cng. C. phn ng cháy. D. phn ng thy phân.
Câu 82: Este là sn phm ca phn ng gia
A. axit và rượu. B. u và gluxit. C. axit và mui. D. u và mui.
Câu 83: Cho các cht sau : Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. S cht tác dụng được vi dung dch axit
axetic:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 84: Có ba l không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân bit bằng cách nào sau đây
?
Trang 54
A. Dùng qu tím và nước. B. Khí cacbon đioxit và c.
C. Kim loại natri và nước. D. Phenolphtalein và nước.
Câu 85: Mt cht hữu cơ A có khối lượng phân t là 58 đvC. Công thức phân t ca A là
A. C3H6O. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. CH2O.
Câu 86: Cho 200 gam dung dch CH3COOH 9% tác dng vừa đủ vi Na2CO3. Th tích khí CO2 sinh ra đktc
A. 4,48 lít. B. 3,3 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
Câu 87: Chất hữu cơ X có các tính chất sau :
- điu kiện thường là cht rn kết tinh.
- Tan nhiều trong nước
Vy X là
A. etilen. B. glucozơ. C. cht béo. D. axit axetic.
Câu 88: Ba gói bt màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhn biết bằng cách nào sau đây ?
A. Dung dch brom và Cu(OH)2.
B. Dung dch NaOH và dung dch iot.
C. Hoà tan vào nước và dung dch HCl.
D. Hoà tan vào nước và cho phn ng vi dung dch AgNO3/NH3.
Câu 89: Để phân bit các dung dịch sau: rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Ta có thể dùng
A. giy qu tím và dung dch AgNO3/NH3. B. giy qu tím và Na.
C. Na và dung dch AgNO3/NH3. D. Na và dung dch HCl.
Câu 90: Bnh nhân khi truyn dung dch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào?
A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ D. Mantozơ.
Câu 91: Cho sơ đồ sau:
C6H12O6
men

X + Y X + O2
mengiam

Z + H2O
Z + T

(CH3COO)2Ca + H2O + Y X, Y , Z , T lần lượt là
A. C2H5OH , CH3COOH , CaO , CO2. B. CaO , CO2 , C2H5OH , CH3COOH.
C. C2H5OH , CO2 , CH3COOH , CaCO3. D. CH3COOH , C2H5OH , CaCO3 , CO2.
Câu 92: Phn ứng tráng gương là
A. 2CH3COOH + Ba(OH)2

(CH3COO)2Ba + 2 H2O.
B. C2H5OH + K

C2H5OK +
1
2
H2
C. C6H12O6
men

2C2H5OH + 2CO2
D. C6H12O6 + Ag2O
33
/AgNO NH

C6H12O7 + 2Ag
Câu 93: Dãy chất nào sau đây thuộc nhóm gluxit ?
A. C2H5OH , CH3COOH , C6H12O6. B. C6H6 , C6H12O6 , C12H22O11.
C. (C6H10O5)n , C12H22O11 , C6H12O6. D. CH3COOH , C2H5OH , C12H22O11.
Trang 55
Câu 94: Khi đốt mt hp cht hữu cơ X ta thu được hơi nước và khí cacbonic theo t l th tích là 1 : 1. Vy X
A. u etylic. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 95: Cho 25,2 gam glucozơ lên men rượu. Khối lượng rượu và th tích khí CO2 ( đktc) thu được lần lượt
là (hiu sut 100%)
A. 12,88 gam và 12,32 lít. B. 12,88 gam và 6,272 lít.
C. 128,8 gam và 62,72 lít. D. 12,88 gam và 62,72 lít.
Câu 96: Khi lên men glucozơ thấy thoát ra 16,8 lít khí cacbonic (đktc).Thể tích ợu (d = 0,8 g/ml) thu được
A. 27,6 ml. B. 86,25 ml. C. 43,125 ml. D. 34,125 ml.
Câu 97: Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là (chương 5/ bài 51 / mức 1)
A. nguyên liu trong công nghip thc phm, thc ăn cho người, pha chế thuc.
B. nguyên liu sn xut thuc nhum, sn xut giy, là thức ăn cho người.
C. làm thức ăn cho người, tráng gương , tráng ruột phích.
D. làm thức ăn cho người, sn xut g, giy, thuc nhum.
Câu 98: Đưng mía là loại đường nào sau đây ?
A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 99: Thuc th nào sau đây có th phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ ?
A. Dung dch H2SO4 loãng. B. Dung dch NaOH.
C. Dung dch AgNO3 /NH3. D. Na kim loi.
Câu 100: Saccarozơ có thể tác dng vi
A. H2 (xúc tác Ni, t
0
). B. dung dch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2. D. dung dch NaOH.
Câu 101: Cht X là mt gluxit có phn ng thy phân : X + H2O
Axit

Y + Z
X có công thc phân t nào sau đây ?
A. Glucozơ. B. Tinh bt. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 102: Muốn 1462,5 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thy phân (hiu sut ca phn
ng là 100%)
A. 2778,75 gam. B. 2697,5 gam. C. 2877,75 gam. D. 2967,5 gam.
Câu 103: Thủy phân 5,13 kg saccarozơ trong môi trường axit vi hiu sut 100%, khối lượng sn phm thu
đưc là
A. 2,2 kg glucozơ và 2,2 kg fructozơ. B. 3,4 kg glucozơ và 3,4 kg fructozơ.
C. 2,7 kg glucozơ và 2,7 kg fructozơ. D. 1,7 kg glucozơ và 1,7 kg fructozơ.
Câu 104. Chọn câu đúng nhất.
A. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước.
B. Tinh bt d tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước.
Trang 56
C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
D. Tinh bột không tan trong nước lnh nhưng tan một phần trong nước nóng. Còn xenlulozơ không tan
c trong nước lạnh và nước nóng.
Câu 105: Phân t tinh bột được to thành do nhiu nhóm - C6H10O5 ( gi mt xích ) liên kết vi nhau.
S mt xích trong phân t tinh bt trong khong
A. 1200 6000. B. 6000 10000. C. 10000 -14000. D. 12000- 14000.
Câu 106: Để phân bit tinh bột và xenlulozơ ta dùng
A. qu tím. B. iot. C. NaCl. D. glucozơ.
Câu 107: Nhận xét nào đúng ?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều to ra t quá trình quang hp ca cây xanh .
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có cùng s mt xích trong phân t.
C. Tinh bột và xenlulozơ có phân tử khi bng nhau.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều d tan trong nước.
Câu 108: Loại tơ có nguồn gc t xenlulozơ là
A. tơ tm, bông vi. B. tơ tm, sợi đay. C. bông vi, sợi đay. D. tơ tằm, tơ nilon-6,6.
Câu 109: Khi tiến hành thy phân tinh bt hoặc xenlulozơ thì cần có chất xúc tác nào sau đây ?
A. Dung dịch nước vôi. B. Dung dch muối ăn.
C. Dung dịch bazơ. D. Dung dch axit loãng.
Câu 110: Trong phn ng quang hp to thành tinh bt ca cây xanh thì
A. s mol H2O bng s mol CO2. B. s mol H2O bng s mol tinh bt.
C. s mol CO2 bng s mol O2. D. s mol CO2 bng s mol tinh bt.
Câu 111: Phân t khi ca tinh bt khong 299700 đvC. Số mt xích (-C6H10O5-) trong phân t tinh bt là
A. 1850. B. 1900. C. 1950. D. 2100.
Câu 112: Chn nhận xét đúng
A. Protein có khối lưng phân t ln và cu tạo đơn giản.
B. Protein có khối lượng phân t ln và do nhiu phân t aminoaxit ging nhau to nên.
C. Protein có khối lượng phân t rt ln và cu to cc kì phc tp do nhiu loi aminoaxit to nên.
D. Protein có khối lượng phân t ln do nhiu phân t axit aminoaxetic to nên.
Câu 113: Trng là loi thc phm cha nhiu
A. cht béo. B. cht đường. C. cht bt. D. protein.
Câu 114: Trong thành phn cu to phân t ca protein ngoài các nguyên t C, H, O thì nht thiết phi
nguyên t
A. lưu huỳnh. B. st. C. clo. D. nitơ.
Câu 115: Du hiệu để nhn biết protein là
A. làm dung dịch iot đổi màu xanh.
B. phn ứng đông tụ trắng khi đun nóng.
Trang 57
C. thy phân trong dung dch axit.
D. đốt cháy có mùi khét và có phn ứng đông tụ khi đun nóng.
Câu 116: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam mt cht hữu cơ X sản phm tạo ra có khí nitơ. Chất X có th
A. tinh bt. B. saccarozơ. C. PVC. D. protein.
Câu 117: Để phân bit vi dt bng tơ tằm và vi dt bng si bông. Chúng ta có th
A. gia nhit đ thc hin phàn ứng đông tụ.
B. đốt và ngi nếu có mùi khét là vi bằng tơ tằm.
C. dùng qu tím .
D. dùng phn ng thy phân.
Câu 118: Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thc phân t ca aminoaxit là
A. C3H7O2N. B. C4H9O2N. C. C5H11O2N. D. C6H13O2N.
Câu 119: Chn phát biểu đúng là
A. polime là cht d bay hơi.
B. polime là nhng cht d tan trong nước.
C. polime ch đưc to ra bởi con người và không có trong t nhiên.
D. polime là nhng cht rắn, không bay hơi, thường không tan trong nước.
Câu 120: Mt polime (Y) có cu to mạch như sau:
…. –CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2
Công thc 1 mt xích ca polime (Y) là
A. CH2 CH2 CH2 . B. CH2 -CH2 - CH2 CH2 .
C. CH2 . D. CH2 CH2 .
Câu 121: Chất nào sau đây tham gia phản ng trùng hợp để to ra PE ?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Vinyl clorua.
Câu 122: Các loi thc phm nào là hp cht cao phân t ?
A. c uống, đường. B. Tinh bt, cht béo. C. Axit axetic. D. Tinh bt, đm.
Câu 123: Chọn câu đúng.
A. Metan, etilen, axetilen đều làm mt màu dung dch brom.
B. Etilen, axetilen, benzen đều làm mt màu dung dch brom.
C. Etilen, axetilen đều làm mt màu dung dch brom.
D. Metan, etilen, benzen đều làm mt màu dung dch brom.
Câu 124: Cho phương trình hóa học: 2X + 7O2
o
t

4CO2 + 6H2O
X là
A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6.
Câu 125: Dãy cht đều tan trong nước nhit đ thường là
A. saccarozơ và tinh bột. B. glucozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và xenlulozơ.
Trang 58
Câu 126: Dãy các cht đu phn ng vi dung dch NaOH là
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n. B. CH3COOC2H5 , C2H5OH.
C. CH3COOH , C2H5OH. D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 127: Dãy các cht đu có phn ng thy phân là
A. tinh bột, xenlulozơ, PVC, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo.
C. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, PE.
Câu 128: Nếu ly 8,96 gam etilen thì phn ng ti đa với bao nhiêu gam brom trong dung dch ?
A. 51,2 gam. B. 49,2 gam. C. 34 gam. D. 60,2 gam.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
| 1/88

Preview text:

CHƯƠNG I. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ CHỦ ĐỀ I. OXIT I. PHÂN LOẠI
1. Oxit axit: ……………………………………………………………………………………………………
2. Oxit bazo: …………………………………………………………………………………………………..
3. Oxit lưỡng tính: …………………………………………………………………………………………….
4. Oxit trung tính: ……………………………………………………………………………………………..
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất của oxit axit
a. Tác dụng với nước Oxit axit + H2O 
Axit tương ứng Oxit axit SO2 SO3 CO2 P2O5 N2O5 Tên gọi Axit tương ứng PTHH: 1. SO2 + H2O   …………….. 4. P2O5 + H2O   …………….. 2. SO3 + H2O   …………….. 5. N2O5 + H2O   …………….. 3. CO 2 + H2O   ……………..
b. Tác dụng với dung dịch kiềm (dung dịch bazo)
Oxit axit + dd bazo   Muối + H2O -
Một số dung dịch bazo: NaOH, KO, HCa(OH)2, Ba(OH)2 - PTHH: 1. SO2 + NaOH 
 …………..................... 9. CO2 + NaOH 
 …………........................... 2. SO2 + KOH 
 …………....................... 10. CO2 + KOH 
 …………............................. 3. SO2 + Ca(OH)2 
 …………................. 11. CO2 + Ca(OH)2 
 …………....................... 4. SO2 + Ba(OH)2 
 …………................. 12. CO2 + Ba(OH)2 
 …………....................... 5. SO3 + NaOH 
 ………….................... 13. P2O5 + NaOH 
 ………………………….. 6. SO3 + KOH 
 …………....................... 14. P2O5 + KOH 
 ………………………....... 7. SO3 + Ca(OH)2 
 …………................. 15. N2O5 + NaOH 
 ………………………… 8. SO3 + Ba(OH)2 
 …………................. 16. N2O5 + KOH 
 …………………………..
c. Tác dụng với oxit bazo Trang 1
Oxit axit + Oxit bazo   Muối
* Chú ý: Chỉ có một số oxit bazo có tính chất này. VD: Na2O, K2O, CaO, BaO PTHH: 1. CO2 + CaO   ……….. 3. SO2 + Na2O   ………… 2. CO2 + BaO   ……….. 4. SO2 + K2O   …………..
2. Tính chất của oxit bazo
a. Tác dụng với nước Oxit bazo + H2O 
Bazo tương ứng
* Chú ý: Chỉ có một số oxit bazo tan trong nước và tác dụng với nước. VD: Na2O, K2O, CaO, BaO PTHH: 1. Na2O + H2O   …………… 3. CaO + H2O   …………… 2. K2O + H2O   …………… 4. BaO + H2O   ……………
b. Tác dụng với dung dịch axit Oxit bazo + Axit   Muối + H2O PTHH: 1. Na2O + HCl 
 ……………………….. 9. FeO + HCl 
 ……………………… 2. Na2O + H2SO4 
 ……………………… 10. Fe2O3 + HCl 
 ………………………. 3. K2O + HCl 
 …………………………. 11. FeO + H2SO4 
 ……………………… 4. K2O + H2SO4 
 ………………………. 12. Fe2O3 + H2SO4 
 …………………….. 5. BaO + HCl 
 ………………………….. 13. CuO + HCl 
 ……………………… 6. BaO + H2SO4 
 ……………………… 14. CuO + H2SO4 
 …………………….. 7. CaO + HCl 
 ……………………….. 15. MgO + HCl 
 ……………………… 8. CaO + H2SO4 
 …………………….. 16. MgO + H2SO4 
 ………………………
c. Tác dụng với oxit axit (Tương tự tính chất phần 1c) III. ĐIỀU CHẾ 1. Canxi oxit o - Nhiệt phân CaCO t  3 CaCO3 CaO + CO2 *Chú ý:
- Thành phần chính của đá vôi: ………………. - Thành phần chính của vôi sống: …………….
- Thành phần chính của vôi tôi: ………………. - Dung dịch nước vôi trong dư: ……………….
2. Lưu huỳnh đioxit
a. Điều chế trong PTN Trang 2 - Nguyên tắc:
………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………. . - PTHH: 1. Na2SO3 + HCl 
 ……………………… 5. BaSO3 + HCl 
 ……………………… 2. Na2SO3 + H2SO4   …………………… 6. BaSO3+ H2SO4 
 ………………………. 3. K2SO3 + HCl 
 ……………………….. 7. CaSO3 + HCl 
 ……………………… 4. K2SO3 + H2SO4 
 …………………….. 8. CaSO3 + H2SO4 
 ……………………..
b. Điều chế trong công nghiệp - Nguyên liệu:
………………………………………………………………………………………………………… - PTHH:
……………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………. .
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chú ý: - Không khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tập trắc nghiệm có tính toán (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương.
Câu 1: (Mức 1) Oxit là:
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
Câu 2: (Mức 1) Oxit axit là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3: (Mức 1) Oxit Bazơ là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. Trang 3
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 4: (Mức 1) Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 5: (Mức 1) Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 6: (Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
Câu 7: (Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.
Câu 8: (Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.
Câu 9: ( Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.
Câu 10: (Mức 1) Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2
Câu 11: ( Mức 1) Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là bazơ.
B. Axit, sản phẩm là bazơ.
C. Nước, sản phẩm là axit
D. Bazơ, sản phẩm là axit.
Câu 12: (Mức 1) Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit.
B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ.
D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
Câu 13: (Mức 2) Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit.
B. Axit, sản phẩm là muối và nước. Trang 4
C. Nước, sản phẩm là bazơ.
D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Câu 14: (Mức 1) Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3O2.
Câu 15: (Mức 2) Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO. C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Câu 16: (Mức 2) 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HCl. C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl.
Câu 17: (Mức 2) 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với: A. 0,5mol H2SO4. B. 0,25mol HCl. C. 0,5mol HCl. D. 0,1mol H2SO4.
Câu 18: (Mức 2) Dãy chất gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. CO2, SO3, Na2O, NO2. C. SO2, P2O5, CO2, SO3. D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 19: (Mức 2) Dãy chất gồm các oxit bazơ: A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O. C. CaO, CO2, K2O, Na2O. D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7. Câu 20: (Mức 2)
Dãy chất sau là oxit lưỡng tính: A. Al2O3, ZnO B. Al2O3, MgO C. CaO, ZnO D. Al2O3, K2O
Câu 21: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm: A. CuO, CaO, K2O, Na2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO. C. Na2O, BaO, CuO, MnO. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 22: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl): A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO. B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3. C. CaO, CO, N2O5, ZnO. D. SO2, MgO, CO2, Ag2O.
Câu 23: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5. C. CO2, SO2, P2O5, SO3. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 24: (Mức 2) Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5. C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3. Trang 5
Câu 25: (Mức 2) Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5. C. CaO, Na2O, K2O, BaO. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 26: (Mức 2) Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là: A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2. C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3. D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 27: (Mức 2) Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là: A. CO2 và BaO. B. K2O và NO. C. Fe2O3 và SO3. D. MgO và CO.
Câu 28: (Mức 2) Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối
của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là: A. P2O3. B. P2O5. C. PO2. D. P2O4.
Câu 29 (mức 2): Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. MgO,K2O,CuO,Na2O B. CaO,Fe2O3 ,K2O,BaO
C. CaO,K2O,BaO,Na2O D. Li2O,K2O,CuO,Na2O
Câu 30 (mức 2): Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có :
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH< 7 D. pH = 8
Câu 31: (Mức 2) Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 32: (Mức 2) Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau: A. Chỉ dùng quì tím. B. Chỉ dùng axit C. Chỉ dùng phenolphtalein D. Dùng nước
Câu 33: (Mức 3) Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng: A. Nước. B.Giấy quì tím. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.
Câu 34: (Mức 3) Hoà tan 6,2 g natri oxit vào nước dư thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là: A. 4%. B. 6%. C. 4,5% D. 10%
Câu 35: (Mức 3) Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dd A là: A. 0,25M. B. 0,5M C. 1M. D. 2M.
Câu 36 (mức 2) : Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là: Trang 6 A. CO2 B. P2O5 C. Na2O D. MgO
Câu 37 (mức 1) : Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là: A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. K2O
Câu 44 (mức 1): Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng thí nghiệm là: A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 45 (mức 2): Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2 lội qua dd nước vôi trong (dư), khí thoát ra là : A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2
Câu 46 (mức 1): Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :
A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5
Câu 47(mức 3): Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là :
A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 48(mức 2) : Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm
Câu 49 (mức 2): Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ? A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3
Câu 50 (mức 3): Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dd HCl đã dùng là :
A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
Câu 51 (mức 1): Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 52 (mức 2) : Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2 . Có mấy cặp chất tác dụng được với nhau ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 53 (mức 1) : Vôi sống có công thức hóa học là :
A. Ca B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaO
Câu 54 (mức 1): Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
A. NaOH và CO2 B. Na2O và SO3 C. NaOH và SO3 D. NaOH và SO2
Câu 55 (mức 2): Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ? A. CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5
Câu 56 (mức 2) : Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2) , ta cho hỗn hợp đi qua dd chứa:
A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2SO4 D. NaCl Trang 7
Câu 57 (mức 1) : Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ? A . CO2 B. SO2 C. N2 D. O3
Câu 58 (mức 3) : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dd Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là:
A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g
Câu 59 (mức 2) : Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là: A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2
Câu 60 (mức 3): Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dd axit HCl dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là: A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít
Câu 61 (mức 2): Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua : A. H2SO4 đặc B. NaOH rắn C. CaO D. KOH rắn
Câu 62 (mức 1): Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là: A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. SO3
Câu 63 (mức 1): Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là : A. NO B. NO2 C. CO2 D. CO
Câu 64 (mức 2): Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:
A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2 B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2 C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3 D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2
Câu 65 (mức 2): Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là: A. MgO B. CaO C. SO2 D. K2O ĐÁP ÁN 1 - 11 - 21 - 31 - 41 - 51 - 61 - 2 - 12 - 22 - 32 - 42 - 52 - 62 - 3 - 13 - 23 - 33 - 43 - 53 - 63 - 4 - 14 - 24 - 34 - 44 - 54 - 64 - 5 - 15 - 25 - 35 - 45 - 55 - 65 - Trang 8 6 - 16 - 26 - 36 - 46 - 56 - 7 - 17 - 27 - 37 - 47 - 57 - 8 - 18 - 28 - 38 - 48 - 58 - 9 - 19 - 29 - 39 - 49 - 59 - 10 - 20 - 30 - 40 - 50 - 60 - CHỦ ĐỀ 2. AXIT I. PHÂN LOẠI
- Axit mạnh: ………………………………………………………………………………………………………….
- Axit yếu: …………………………………………………………………………………………………………….
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Làm đổi màu chất chỉ thị
Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ Trang 9
2. Tác dụng với kim loại
Kim loại + Axit (HCl hoặc H2SO4 loãng)   Muối + H2
*Chú ý: Chỉ có các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học mới tác dụng với axit HCl hoặc H2SO4 loãng
Dãy HĐHH của KL:
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au Taù c duïng vôù i HCl hoaë c H SO KHOÂ NG taù c duïng vôù i HCl hoaë c H SO 2 4loaõ ng 2 4loaõ ng PTHH: 1. Na + HCl 
 ………………………….. 6. Mg + H2SO4 loaõng   …………………… 2. K + HCl 
 …………………………… 7. Al + H2SO4 loaõng 
 …………………….. 3. Mg + HCl 
 ………………………….. 8. Zn + H2SO4 loaõng 
 …………………..... 4. Al + HCl 
 ………………………… 9. Fe + H2SO4 loaõng 
 …………………..... 5. Zn + HCl 
 ………………………….. 10. Cu + H2SO4 loaõng   ……………………
3. Tác dụng với oxit bazo Axit + Oxit bazo   Muối + H2O PTHH: 1. HCl + Na2O   ……………………. 9. H2SO4 loãng + Na2O   …………………. 2. HCl + K2O 
 ……………………… 10. H2SO4 loãng + K2O   …………………... 3. HCl + CaO 
 ……………………… 11. H2SO4 loãng + CaO   …………………. 4. HCl + BaO 
 ……………………… 12. H2SO4 loãng + BaO   …………………. 5. HCl + MgO 
 …………………….. 13. H2SO4 loãng + MgO   ………………… 6. HCl + FeO 
 ……………………… 14. H2SO4 loãng + FeO   ………………….. 7. HCl + Fe2O3   …………………….
15. H2SO4 loãng + Fe2O3   ………………… 8. HCl + CuO 
 …………………….. 16. H2SO4 loãng + CuO   ………………….
4. Tác dụng với bazo Axit + Bazo   Muối + H2O
Chú ý: Phản ứng giữa axit với bazo được gọi là phản ứng trung hòa PTHH: 1. HCl + NaOH   ……………………. 9. H2SO4 loãng + NaOH   ………………… 2. HCl + KOH 
 ……………………… 10. H2SO4 loãng + KOH   ………………….. 3. HCl + Ca(OH)2   …………………..
11. H2SO4 loãng + Ca(OH)2   ……………… 4. HCl + Ba(OH)2 
 …………………… 12. H2SO4 loãng + Ba(OH)2   ………………. 5. HCl + Mg(OH)2   ………………….
13. H2SO4 loãng + Mg(OH)2   ……………… Trang 10 6. HCl + Fe(OH)2 
 …………………… 14. H2SO4 loãng + Fe(OH)2   ……………….. 7. HCl + Fe(OH)3 
 …………………… 15. H2SO4 loãng + Fe(OH)3   ………………. 8. HCl + Cu(OH)2 
 …………………. 16. H2SO4 loãng + Cu(OH)2   ………………
5. Tác dụng với dung dịch muối Axit + Muối 
Muối mới + Axit mới
* Điều kiện phản ứng: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất khí hoặc nước.
* Chú ý: Các muối sunfit (chứa nhóm =SO3) và muối cacbonat (chứa nhóm =CO3) đều tác dụng với dung dịch axit PTHH: 1. HCl + Na2CO3 
 ……………………. 9. H2SO4 loãng + Na2CO3   ………………… 2. HCl + K2CO3 
 ……………………… 10. H2SO4 loãng + K2CO3   ………………….. 3. HCl + CaCO3 
 ………………………. 11. H2SO4 loãng + CaCO3   ……………...... 4. HCl + BaCO3 
 ……………………… 12. H2SO4 loãng + BaCO3   ………………... 5. HCl + MgCO3 
 …………………….. 13. H2SO4 loãng + MgCO3   ………………. 6. HCl + Na2SO3 
 ……………………. 14. H2SO4 loãng + BaCl2   …………………... 7. HCl + K2SO3 
 ……………………… 15. H2SO4 loãng + CaCl2   ………………….. 8. HCl + BaSO3 
 ……………………. 16. H2SO4 loãng + BaSO3   ………………….
IV. AXIT SUNFURIC ĐẶC (H2SO4 đặc)
1. Tác dụng với kim loại
Axit sunfuric đặc (H2SO4 đặc) tác dụng với hầu hết các kim loại, kể cả các kim loại đứng sau H trong dãy
HĐHH (Trừ Au, Pt) nhưng KHÔNG giải phóng khí H2 mà sinh ra các sản phẩm khử khác. o PTHH: Cu + H t  2SO4 đặc
…………………………………………… Cu + H   2SO4 loãng
………………………………………….. 2. Tính háo nước
- Thí nghiệm: Khi rót 1 – 2 ml dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng cục đường trắng. - Hiện tượng:
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
* Chú ý: Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc:
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
V. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC (H2SO4)VÀ MUỐI SUNFAT (Chứa nhóm =SO4) Trang 11 - Thuốc thử:
…………………………………………………………………………………………………………......................... - Hiện tượng:
…………………………………………………………………………………………………………………………
VD1: Để nhận biết dung dịch HCl và H2SO4 ta dùng hóa chất ………………………………………………...
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………. .
VD2: Để nhận biết dung dịch NaCl và Na2SO4 ta dùng hóa chất
……………………………………………….
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………. .
VI. ĐIỀU CHẾ AXIT SUNFURIC
- Sơ đồ điều chế:………………………………………………………………………………………………………
- PTHH: ……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
VI. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chú ý: - Không khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tập trắc nghiệm có tính toán (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương.
Câu 1: (Mức 1) Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag
Câu 2:( Mức 1) Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 3: ( Mức 1) Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:
A. CO2, SO2, CuO. B. SO2, Na2O, CaO. C. CuO, Na2O, CaO. D. CaO, SO2, CuO.
Câu 4: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O . C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O. D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5. Trang 12
Câu 5: ( Mức 1) Dãy có chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. B. Cu, CuO, Cu(OH)2. C. Na2O, NaOH, Na2CO3. D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2.
Câu 6: ( Mức 1) Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4.
Câu 7: (Mức 1) Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3
Câu 8: (Mức 1) CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: A. Dung dịch không màu.
B Dung dịch có màu lục nhạt.
C. Dung dịch có màu xanh lam.
D. Dung dịch có màu vàng nâu.
Câu 9: (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước:
A Magie và dung dịch axit sunfuric
B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric
C. Magie nitrat và natri hidroxit
D.Magie clorua và natri clorua
Câu 10: (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
A Bari oxit và axit sunfuric loãng
B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng
D Bari clorua và axit sunfuric loãng
Câu 11: ( Mức 1) Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra:
A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.
B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.
C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu
D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.
Câu 12: (Mức 1) Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn
không khí và làm đục nước vôi trong: A. Zn B. Na2SO3 C. FeS D. Na2CO3
Câu 13: (Mức 1) Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng: A. ZnO, BaCl2 B. CuO, BaCl2 C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2, ZnO
Câu 14: ( Mức 1) MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
A. Chất khí cháy được trong không khí B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.
C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.
D. Chất khí không tan trong nước. Trang 13
Câu 15: ( Mức 1) Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch có màu xanh lam:
A. CuO, MgCO3 B. Cu, CuO C. Cu(NO3)2, Cu D. CuO, Cu(OH)2
Câu 16: (Mức 1) Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây:
A. Dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl.
D. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH.
Câu 17: (Mức 2) Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại: A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn
Câu 18: (Mức 2) Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. CuO, BaCl2, ZnO B. CuO, Zn, ZnO C. CuO, BaCl2, Zn D. BaCl2, Zn, ZnO
Câu 19: (Mức 2) Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí: A. BaO, Fe, CaCO3
B. Al, MgO, KOH C. Na2SO3, CaCO3, Zn D. Zn, Fe2O3, Na2SO3
Câu 20: (Mức 2) Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3
Câu 21: (Mức 2) Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ
dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Dung dịch BaCl2
B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn
Câu 22: (Mức 2) Cho phản ứng: BaCO3 + 2X  H2O + Y + CO2. X và Y lần lượt là: A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2 C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2
Câu 23: (Mức 2) Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí
Hiđro thu được ở đktc là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 24: (Mức 2) Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: A. 13,6 g B. 1,36 g C. 20,4 g D. 27,2 g
Câu 25: (Mức 3) Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M.
Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 2,5 lít B. 0,25 lít C.3,5 lít D. 1,5 lít
Câu 26: (Mức 3): Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100 g B. 80 g C. 90 g D. 150 g
Câu 27: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:
A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô.
B. Sắt (III) clorua và khí hiđrô. Trang 14
C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô.
D. Sắt (II) clorua và nước.
Câu 28: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu: A. Vàng đậm. B. Đỏ. C. Xanh lam. D. Da cam.
Câu 29: (Mức 1) Oxit tác dụng với axit clohiđric là: A. SO2. B. CO2. C. CuO. D. CO.
Câu 30: (Mức 1) Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là: A. Zn(NO3)2 B. NaNO3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 31: (Mức 1) Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:
A. Rót nước vào axit đặc.
B. Rót từ từ nước vào axit đặc.
C. Rót nhanh axit đặc vào nước.
D. Rót từ từ axit đặc vào nước.
Câu 32: (Mức 1) Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S.
Câu 33: (Mức 1) Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:
A. Sủi bọt khí, đường không tan.
B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Câu 34: (Mức 1) Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện
tượng nào sau đây xảy ra ?
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.
B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.
D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.
Câu 35: (Mức 1) Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ? A. Na2SO4, KCl. B. HCl, Na2SO4. C. H2SO4, BaCl2. D. AgNO3, HCl.
Câu 36: (Mức 1) Dãy các chất thuộc loại axit là: A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S. B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S. C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S. D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.
Câu 37: (Mức 1) Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. Al, Cu, Zn, Fe. B. Al, Fe, Mg, Ag. C. Al, Fe, Mg, Cu. D. Al, Fe, Mg, Zn.
Câu 38: (Mức 1) Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử: A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. BaCl2.
Câu 39: (Mức 1) Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ? A. BaCl2. B. NaCl. C. CaCl2. D. MgCl2. Trang 15
Câu 40: (Mức 2) Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ? A. Cu  SO  2  SO3  H2SO4 . B. Fe  SO2 SO3  H2SO4.
C. FeO  SO2  SO3  H2SO4.
D. FeS2  SO2  SO3  H2SO4.
Câu 41: (Mức 2) Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. NaOH, BaCl2 . B. NaOH, BaCO3. C. NaOH, Ba(NO3)2. D. NaOH, BaSO4.
Câu 42: (Mức 2) Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl , dung dịch H2SO4 và nước ta dùng:
A. Quì tím, dung dịch NaCl .
B. Quì tím, dung dịch NaNO3.
C. Quì tím, dung dịch Na2SO4.
D. Quì tím, dung dịch BaCl2.
Câu 43: (Mức 2) Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng: A. H2SO4 . B. HCl. C . Al. D. Fe.
Câu 44: (Mức 2) Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl: A. CO, CaO, CuO, FeO . B. NO, Na2O, CuO, Fe2O3. C. SO2, CaO, CuO, FeO. D. CuO, CaO, Na2O, FeO.
Câu 45: (Mức 2) Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại: A. Phản ứng trung hoà . B. Phản ứng thế. C. Phản ứng hoá hợp.
D. Phản ứng oxi hoá – khử.
Câu 46: (Mức 3) Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc): A. 1,12 lít . B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít.  
Câu 47: (Mức 3) Trong sơ đồ phản ứng sau: HCl NaOH M 
N Cu OH  . M là: 2 A. Cu . B. Cu(NO3)2. C. CuO. D. CuSO4.
Câu 48: (Mức 3) Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là: A. 40g . B. 80g. C. 160g. D. 200g.
Câu 49: (Mức 3) Trung hoà 200g dung dịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M . Thể tích dung dịch KOH cần dùng là: A. 100 ml . B. 300 ml. C. 400 ml. D. 200 ml.
Câu 50: (Mức 3) Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. V là: A. 50 ml . B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml. ĐÁP ÁN Trang 16 1 - 6 - 11 - 16 - 21 - 26 - 31 - 36 - 41 - 46 - 2 - 7 - 12 - 17 - 22 - 27 - 32 - 37 - 42 - 47 - 3 - 8 - 13 - 18 - 23 - 28 - 33 - 38 - 43 - 48 - 4 - 9 - 14 - 19 - 24 - 29 - 34 - 39 - 44 - 49 - 5 - 10 - 15 - 20 - 25 - 30 - 35 - 40 - 45 - 50 - CHỦ ĐỀ 3. BAZO I. PHÂN LOẠI
- Bazo tan: …………………………………………………………………………………………………………….. - Bazo không tan: Bazo Fe(OH)2 Fe(OH)3 Mg(OH)2 Al(OH)3 Zn(OH)2 Cu(OH)2 Màu sắc
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Làm đổi màu chất chỉ thị
- Dung dịch bazo làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
- Dung dịch bazo làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
2. Tác dụng với oxit axit
Oxit axit + Dung dịch bazo   Muối + H2O PTHH: Trang 17 1. SO2 + NaOH 
 …………..................... 9. CO2 + NaOH 
 …………....................... 2. SO2 + KOH 
 …………....................... 10. CO2 + KOH 
 …………........................ 3. SO2 + Ca(OH)2 
 …………................. 11. CO2 + Ca(OH)2 
 ………….................. 4. SO2 + Ba(OH)2 
 …………................. 12. CO2 + Ba(OH)2 
 ………….................. 5. SO3 + NaOH 
 ………….................... 13. P2O5 + NaOH 
 ……………………… 6. SO3 + KOH 
 …………....................... 14. P2O5 + KOH 
 ………………………....... 7. SO3 + Ca(OH)2 
 …………................. 15. N2O5 + NaOH 
 ………………………… 8. SO3 + Ba(OH)2 
 …………................. 16. N2O5 + KOH 
 …………………………..
3. Tác dụng với axit Axit + Bazo   Muối + H2O 1. HCl + NaOH   ……………………. 9. H2SO4 loãng + NaOH   …………………. 2. HCl + KOH 
 ……………………… 10. H2SO4 loãng + KOH   …………………… 3. HCl + Ca(OH)2   …………………..
11. H2SO4 loãng + Ca(OH)2   ……………... 4. HCl + Ba(OH)2   ……………………
12. H2SO4 loãng + Ba(OH)2   ……………… 5. HCl + Mg(OH)2   ………………….
13. H2SO4 loãng + Mg(OH)2   ……………. 6. HCl + Fe(OH)2   ……………………
14. H2SO4 loãng + Fe(OH)2   ………………. 7. HCl + Fe(OH)3   ……………………
15. H2SO4 loãng + Fe(OH)3   ………………. 8. HCl + Cu(OH)2   ………………….
16. H2SO4 loãng + Cu(OH)2   ………………
4. Tác dụng với dung dịch muối Bazo + Muối 
Bazo mới + Muối mới
* Điều kiện phản ứng: - Bazo và muối phải là các chất tan được trong nước
- Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc khí hoặc nước. PTHH: 1. NaOH + FeCl2 
……………………… 9. Ba(OH)2 + Na2SO4   ………………….. 2. NaOH + FeCl3 
 ……………………… 10. Ba(OH)2 + Fe(NO3)2   ………………… 3. KOH + FeCl2 
 ……………………… 11. Ba(OH)2 + Fe(NO3)2   ………………… 4. KOH + FeCl3 
 ……………………… 12. Ba(OH)2 + MgSO4   …………………… 5. NaOH + MgSO4   …………………… 13. Ca(OH)2 + CuCl2   ……………………. 6. NaOH + CuSO4   ……………………. 14. Ca(OH)2 + Al2(SO4)3   …………………. 7. KOH + AlCl3 
 ………………………. 15. Ca(OH)2 + FeSO4   ……………………. 8. NaOH + MgSO4   …………………… 16. Ca(OH)2 + Fe2(SO4)3   …………………
5. Bazo không tan bị nhiệt phân hủy Trang 18 o Bazo không tan t  Oxit + H2O PTHH: o Mg(OH) t 2 
 ………………………………….. o Al(OH) t 3 
 …………………………………… o Fe(OH) t 2 
 ……………………………………. o Fe(OH) t 3 
 …………………………………… o Cu(OH) t 2 
 ………………………………….. III. ĐIỀU CHẾ 1. Canxi hidroxit
PTHH: ………………………………………………………………………………………………………………… 2. Natri hidroxxit
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chú ý: - Không khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tập trắc nghiệm có tính toán (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương.
Câu 1: (Mức 1) Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit: A.. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3 D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3
Câu 2. (Mức 1) Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2
B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 3. (Mức 1) Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:
A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH
C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3
D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3
Câu 4. (Mức 1) Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây? A. L àm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 5. (Mức 1) Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. HCl, HNO3 B. NaCl, KNO3 Trang 19 C. NaOH, Ba(OH)2
D. Nước cất, nước muối
Câu 6. (Mức 1) Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7: (Mức 1) Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo
ra dãy oxit bazơ tương ứng là: A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO
Câu 8: (Mức 1) Nhóm bazơ vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH. A. Ba(OH)2 và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2 C. Al(OH)3 và Zn(OH)2 D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2
Câu 9: (Mức 1) Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là: A. Ba(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Ca(OH)2 C. Mg(OH)2, Ca(OH)2 D. Mg(OH)2, Ba(OH)2
Câu 10. (Mức 1) Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)? A. NaOH và Mg(OH)2 B. KOH và Na2CO3 C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. Na3PO4 và Ca(OH)2
Câu 11. (Mức 1) Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là: A. Phenolphtalein B. Quỳ tím C. dd H2SO4 D.dd HCl
Câu 12. (Mức 2) Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2
B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4
C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl D. Nung nóng Cu(OH)2
Câu 13. (Mức 2) Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ? A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2 B. P2O5; H2SO4, SO3 C. CO2; Na2CO3, HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.
Câu 14. (Mức 2) Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với: A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO4 C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KNO3 Trang 20
Câu 15. (Mức 2) NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau: A. CO2 B. SO2 C. N2 D. HCl
Câu 16. (Mức 2) Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại: A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 17: (Mức 2) Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl
B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2
D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 18: (Mức 2) Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl
B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O
D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
Câu 19: (Mức 2) Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2
D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3
Câu 20. (Mức 2) Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau): A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl C. MgCl2 v à Ba(NO3)2 D. AlCl3 v à Mg(NO3)2
Câu 21: (Mức 2) Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau): A. KOH v à NaCl B. KOH và HCl C. KOH v à MgCl2 D. KOH và Al(OH)3
Câu 22. (Mức 2) Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối : A. NaCl v à MgCl2 B. NaCl v à BaCl2 C. Na2SO4 v à Na2CO3 D. NaNO3 v à Li2CO3
Câu 23. (Mức 2) Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường: A. CO2, N2O5, H2S B. CO2, SO2, SO3 C. NO2, HCl, HBr D. CO, NO, N2O
Câu 24: (Mức 3) Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản
ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:
Câu 25: (Mức 1) Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là: A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3
Câu 26: (Mức 1) Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau: A. pH = 8
B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14
Câu 27: (Mức 1) Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: Trang 21 A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3
C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3
Câu 28: (Mức 1) Để phân biệt hai dd NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử: A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4
Câu 29: (Mức 1) NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
A.Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
Câu 30: (Mức 1) Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:
A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.
B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.
C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.
D. Tác dụng với oxit axit và axit.
Câu 31: (Mức 1) Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch ( tác dụng được với nhau) là: A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. Ca(OH)2 , NaCl C. Ca(OH)2 , NaNO3 D. NaOH , KNO3
Câu 32: (Mức 1) Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Câu 33: (Mức 1) Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là: A. K2O, Fe2O3. B. Al2O3, CuO. C. Na2O, K2O. D. ZnO, MgO.
Câu 34: (Mức 1) Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A.Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C.Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
Câu 35: (Mức 2) Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy: A.Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
Câu 36: (Mức 2) Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? Trang 22 A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2 C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Câu 37: (Mức 2) Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch ( không tác dụng được với nhau) là: A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl
C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2
Câu 38: (Mức 2) Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl.
Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:
A. Quỳ tím và dung dịch HCl
B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3
D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
Câu 39: (Mức 2) Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng : A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 40: (Mức 2) Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:
A. Na2O và H2O. B. Na2O và CO2.
C. Na và H2O. D. NaOH và HCl
Câu 41: (Mức 2) Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 : A. CO2, Na2O. B. CO2, SO2. C. SO2, K2O D. SO2, BaO
Câu 42: (Mức 2) Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein :
A.KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2
B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2
C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2
D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Câu 43: (Mức 2) Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất: A. HCl, H2SO4 B. CO2, SO3
C. Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2
Câu 45: (Mức 2) Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là: A. 50,0 %, 54,0 % B. 52,0 %, 56,0 %
C. 54,1 %, 57,5 % D. 57, 5% , 54,1 %
Câu 46: (Mức 2) Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy: A.CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B.CO2, P2O5, KOH, CuCl2 C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl
Câu 47: (Mức 2) NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH
làm khô khí ẩm nào sau đây? A. H2S. B. H2. C. CO2. D. SO2.
Câu 48: Mức 3) Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 , chỉ thu
được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là: A. 0,5M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,05M Trang 23
Câu 49: (Mức 3) Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dd thu được là: A. 2,0M B. 1,0M C. 0,1M D. 0,2M
Câu 50: (Mức 3) Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dd thu được là: A .0,1M B. 0,2 M C. 0,3M D. 0,4M ĐÁP ÁN 1 - 6 - 11 - 16 - 21 - 26 - 31 - 36 - 41 - 46 - 2 - 7 - 12 - 17 - 22 - 27 - 32 - 37 - 42 - 47 - 3 - 8 - 13 - 18 - 23 - 28 - 33 - 38 - 43 - 48 - 4 - 9 - 14 - 19 - 24 - 29 - 34 - 39 - 44 - 49 - 5 - 10 - 15 - 20 - 25 - 30 - 35 - 40 - 45 - 50 - CHỦ ĐỀ 4. MUỐI I. PHÂN LOẠI
- Muối tan: Các muối của Na, K, muối nitrat (chứa -NO3),…
VD: …………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………. . - Muối không tan: Muối không tan Màu sắc
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại
Muối + Kim loại 
Muối mới + Kim loại mới
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
* Điều kiện phản ứng:
Kim loaïi ñöùng tröôùc ñaåy kim loaïi ñöùng sau ra khoûi dd muoái PTHH: 1. Mg + AlCl3 
9. Zn + Fe(NO3)2 
…………………………. Trang 24
……………………………… 10. Zn + CuSO4   2. Mg + FeCl2 
……………………………
……………………………… 11. Zn + AgNO3   3. Mg + CuSO4 
……………………………
……………………………. 12. Fe + Cu(NO3)3   4. Mg + AgNO3 
…………………………
…………………………… 13. Fe + AgNO3   5. Al + FeSO4 
……………………………
……………………………… 14. Fe + Pb(NO3)2 
………………………… 6. Al + Pb(NO3)2 
15. Fe + CuSO4 
……………………………
……………………………. 7. Al + CuCl2 
16. Cu + AgNO3  ………………………….
……………………………… 8. Al + AgNO3 
…………………………….
2. Tác dụng với axit Muối + Axit 
Muối mới + Axit mới
* Điều kiện phản ứng: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất khí hoặc nước.
* Lưu ý: Tất cả các muối cacbonat (chứa nhóm CO3) và muối sunfit (chứa nhóm SO3) đều tác dụng với axit. PTHH: 1. HCl + Na2CO3   …………………….
9. H2SO4 loãng + Na2CO3   ………………… 2. HCl + K2CO3 
 ………………………
10. H2SO4 loãng + K2CO3   …………………. 3. HCl + CaCO   3 ……………………….
11. H2SO4 loãng + CaCO3   ……………..... 4. HCl + BaCO3 
 ………………………
12. H2SO4 loãng + BaCO3   ……………….. 5. HCl + MgCO   3 ……………………..
13. H2SO4 loãng + MgCO3   ………………. 6. HCl + Na2SO3   …………………….
14. H2SO4 loãng + BaCl2   …………………. 7. HCl + K2SO3 
 ………………………
15. H2SO4 loãng + CaCl2   …………………. 8. HCl + BaSO3   …………………….
16. H2SO4 loãng + BaSO3   …………………
3. Tác dụng với bazo Bazo + Muối 
Bazo mới + Muối mới
* Điều kiện phản ứng: - Bazo và muối phải là các chất tan được trong nước
- Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc khí hoặc nước. PTHH: 1. NaOH + FeCl2 
……………………… 9. Ba(OH)2 + Na2SO4   …………………... 2. NaOH + FeCl3 
 ……………………… 10. Ba(OH)2 + Fe(NO3)2   …………………. Trang 25 3. KOH + FeCl2 
 ………………………. 11. Ba(OH)2 + Fe(NO3)2   …………………. 4. KOH + FeCl3 
 ……………………… 12. Ba(OH)2 + MgSO4   …………………… 5. NaOH + MgSO4   …………………… 13. Ca(OH)2 + CuCl2 
 …………………….. 6. NaOH + CuSO4   ……………………. 14. Ca(OH)2 + Al2(SO4)3   ………………….. 7. KOH + AlCl3 
 ………………………. 15. Ca(OH)2 + FeSO4 
 …………………….. 8. NaOH + MgSO4   …………………… 16. Ca(OH)2 + Fe2(SO4)3   ………………….
4. Tác dụng với dung dịch muối Muối + Muối   2 muối mới
* Điều kiện phản ứng: - Muối tham gia phản ứng phải là các chất tan được trong nước
- Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc khí hoặc nước. PTHH: 1. Na2SO4 + BaCl2 
 ………………………. 10. AlCl3 + AgNO3   ……………………. 2. Na2SO4 + CaCl2 
 ………………………. 11. Ca(NO3)2 + K2SO4   …………………… 3. K2CO3 + Ba(NO3)2 
 ……………………. 12. CuCl2 + AgNO3   ……………………. 4. K2CO3 + Ca(NO3)2 
 13. Fe2(SO4)3 + BaCl2   ………………….. …………………… 14. FeSO4 + BaCl2 
 ……………………… 5. Na2CO3 + MgSO4 
 15. MgSO4 + Ba(NO3)2  ……………………… ………………….. 6. FeCl2 + AgNO3 
 ……………………… 16. K2SO4 + CaCl2 ……………………… 7. NaCl + AgNO3 
 ………………………. 17. Na2CO3 + CaCl2  8. BaCl2 + AgNO3 
 …………………….. ………………………. 18. Na2CO3 + Ba(NO3)2   9. MgCl2 + AgNO3   …………………. ………………………
* Chú ý:
- Phản ứng trao đổi là ………………………………………………………………………………...........................
…………………………………………………………………………………………………………………………
- Các phản ứng thuộc loại phản ứng trao đổi:
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
5. Một số muối bị nhiệt phân hủy Trang 26 o Muối t
 Hỗn hợp sản phẩm PTHH: o o 1. KClO t t 3 
………………………………… 3. CaCO3  …………………………………. o o 2. KNO t t 3
 4. MgCO3  …………………………………
…………………………………… III. ỨNG DỤNG
- Một số ứng dụng của muối NaCl:
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chú ý: - Không khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tập trắc nghiệm có tính toán (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương.
Câu 1: (Mức 1) Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau): 1. CuSO4 và HCl 2. H2SO4 và Na2SO3 3. KOH và NaCl 4. MgSO4 và BaCl2 A. (1; 2) B. (3; 4) C. (2; 4) D. (1; 3)
Câu 2: (Mức 1) Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit ( Na2SO3). Chất khí nào sinh ra?A. Khí hiđro B. Khí oxi C. Khí lưu huỳnhđioxit D. Khí hiđro sunfua
Câu 3: (Mức 2) Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:A. NaOH, Na2CO3, AgNO3 B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3 C. KOH, AgNO3, NaCl D. NaOH, Na2CO3, NaCl
Câu 4: (Mức 1) Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ? 1. CaCl2 + Na2CO3 2. CaCO3 + NaCl 3. NaOH + HCl 4. NaOH + KCl A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 5: (Mức 1) Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là: A. NaOH, H2, Cl2 B. NaCl, NaClO, H2, Cl2 C. NaCl, NaClO, Cl2 D. NaClO, H2 và Cl2
Câu 6: (Mức 1) Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là: A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 7: (Mức 2) Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: Trang 27
A. Có kết tủa trắng xanh. B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa đỏ nâu. D. Kết tủa màu trắng.
Câu 8: (Mức 1) Cho phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2HCl   2NaCl + X + H2O. X là: A. CO B. CO2 C. H2 D. Cl2
Câu 9: (Mức 3) Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ? A. ZnSO4 B. Na2SO3 C. CuSO4 D. MgSO3
Câu 10: (Mức 1) Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) A. NaOH, MgSO4 B. KCl, Na2SO4 C. CaCl2, NaNO3 D. ZnSO4, H2SO4
Câu 11: (Mức 1) Dung dịch tác dụng được với các dung dịch : Fe(NO3)2, CuCl2 là: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl2
Câu 12: (Mức 2) Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Au
Câu 13: (Mức 2) Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra: 1. Zn + HCl 2. Cu + HCl 3. Cu + ZnSO4 4. Fe + CuSO4 A. 1; 2 B. 3; 4 C. 1; 4 D. 2; 3
Câu 14: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng: A. Quỳ tím B. Dung dịch Ba(NO3)2 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch KOH
Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng
lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây: A. Cu B. CuO C. Cu2O D. Cu(OH)2
Câu 16. Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối Canxi Cacbonat: A. 2CaCO3   2CaO + CO + O2 B. 2CaCO3   3CaO + CO2 C. CaCO3   CaO + CO2 D. 2CaCO3   2Ca + CO2 + O2
Câu 17: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất:
A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO3 + NaCl C. K2SO3 + HCl D. K2SO4 + HCl
Câu Khi cho 200g dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra” A. 4,6 g B. 8 g C. 8,8 g D. 10 g
Câu 18: Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất” A. CO2, NaOH, H2SO4,Fe B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4 D. NaOH, BaCl2, Fe, Al Trang 28
Câu 19: Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 20: Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là: A. 19,6 g B. 9,8 g C. 4,9 g D. 17,4 g
Câu 21: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị: A. 15,9 g B. 10,5 g C. 34,8 g D. 18,2 g
Câu 22: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao: A. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4 B. AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4
C. CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4
D. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl
Câu 23: Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vôi trong? A. Muối sufat B. Muối cacbonat không tan C. Muối clorua D. Muối nitrat
Câu 24: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau? A. NaCl và AgNO3 B. NaCl và Ba(NO3)2 C. KNO3 và BaCl2 D. CaCl2 và NaNO3
Câu 25: Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2 A. AgNO3 B. HCl C. KOH D. KCl
Câu 26: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi? A. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 B. BaO + H2O  Ba(OH)2 C. Zn + H2SO4  ZnSO4 +H2
D. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
Câu 27: (Mức 3) Để làm sạch dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4. ta dùng kim loại: A. Al B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 28: (Mức 1) Chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là: A. NaOH B. Na2SO4 C. NaCl D. NaNO3
Câu 29: (Mức 2) Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ? A. BaCl2, Na2SO4 B. Na2CO3, Ba(OH)2 C. BaCl2, AgNO3 D. NaCl, K2SO4
Câu 30: (Mức 2)Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?
A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2. B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2.
C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3
D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl
Câu 31: (Mức 1) Hợp chất bị nhiệt phân hủy thoát ra khí làm than hồng bùng cháy: A. Muối cacbonat không tan B. Muối sunfat C. Muối Clorua D. Muối nitrat Trang 29
Câu 32: (Mức 1) Số mol của 200 gam dung dịch CuSO4 32% là: A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,25 mol
Câu 33: (Mức 1)Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.
Câu 34: (Mức 1) Chất phản ứng được với CaCO3 là: A. HCl B. NaOH C. KNO3 D. Mg
Câu 35: (Mức 1) Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Na2CO3, CaSO3, Ba(OH)2. B. NaHCO3, Na2SO4, KCl. C. NaCl, Ca(OH)2, BaCO3. D. AgNO3, K2CO3, Na2SO4
Câu 36: (Mức 1) Các muối phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. MgCl2, CuSO4 B. BaCl2, FeSO4 C. K2SO4, ZnCl2 D. KCl, NaNO3
Câu 37: (Mức 1) Các cặp chất tác dụng được với nhau là: 1. K2O và CO2 2. H2SO4 và BaCl2 3. Fe2O3 và H2O 4. K2SO4 và NaCl A. 1, 3 B. 2, 4 C. 1, 2 D. 3, 4
Câu 38: (Mức 1) Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: A. Nước biển. B. Nước mưa. C. Nước sông. D. Nước giếng.
Câu 39: (Mức 1) Nung kali nitrat (KNO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là: A. NO. B. N2O C. N2O5 D. O2.
Câu 40: (Mức 1) Muối kali nitrat (KNO3):
A. Không tan trong trong nước.
B. Tan rất ít trong nước. C. Tan nhiều trong nước.
D. Không bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.
Câu 41: ( Mức 2) Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn
ta thu được hỗn hợp khí là: A. H2 và O2. B. H2 và Cl2. C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl
Câu 42 (Mức 2) Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng: A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 43: (Mức 2) Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200gam nước thu được dung dịch có nồng độ là: A. 15%. B. 20%. C. 18%. D. 25%
Câu 44: (Mức 2) Để có được dung dịch NaCl 32%, thì khối lượng NaCl cần lấy hoà tan vào 200 gam nước là: A. 90g. B. 94,12 g. C. 100g. D. 141,18 g. Trang 30
Câu 45: (Mức 3) Hoà tan 5,85 g natri clorua vào nước thu được 50 ml dung dịch. Dung dịch tạo thành có nồng độ mol là: A. 1M. B. 1,25M. C. 2M. D. 2.75M. ĐÁP ÁN 1 - 6 - 11 - 16 - 21 - 26 - 31 - 36 - 41 - 2 - 7 - 12 - 17 - 22 - 27 - 32 - 37 - 42 - 3 - 8 - 13 - 18 - 23 - 28 - 33 - 38 - 43 - 4 - 9 - 14 - 19 - 24 - 29 - 34 - 39 - 44 - 5 - 10 - 15 - 20 - 25 - 30 - 35 - 40 - 45 - Trang 31 PHÂN BÓN HÓA HỌC I. PHÂN BÓN ĐƠN
- Phân bón đơn là ………………………………………………………………………………………………………... 1. Phân đạm
- Phân đạm là ……………………………………………………………………………………………………………..
- Một số phân đạm thường gặp: ……………………………………………………………………………………….. 2. Phân lân
- Phân lân là ………………………………………………………………………………………………………………
- Một số phân lân thường gặp: ………………………………………………………………………………………… 3. Phân kali
- Phân kali là …………………………………………………………………………………………………………….
- Một số phân kali thường gặp: ………………………………………………………………………………………. II. PHÂN BÓN KÉP
- Phân bón kép là ………………………………………………………………………………………………………...
- Một số phân bón kép thường gặp: ……………………………………………………………………………………
III. PHÂN BÓN VI LƯỢNG
- Phân bón vi lượng chứa ……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chú ý: - Không khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tập trắc nghiệm có tính toán (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương.
Câu 1 : (Mức 1) Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học: A. CaCO3 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(OH)2 D. CaCl2
Câu 2: (Mức 1)Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là: A. (NH4)2SO4 B. Ca (H2PO4)2 C. KCl D. KNO3
Câu 3 : (Mức 1) Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ? A. KCl B. Ca3(PO4)2 C. K2SO4 D. (NH2)2CO
Câu 4: (Mức 2) Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là: A. KNO3 , NH4NO3 , (NH2)2CO
B. KCl , NH4H2PO4 , Ca(H2PO4)2 Trang 2
C. (NH4)2SO4 , KCl , Ca(H2PO4)2 D. (NH4)2SO4 ,KNO3 , NH4Cl
Câu 5 :(Mức 2)Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ? A. NH4NO3 B. NH4Cl C/(NH4)2SO4 D. (NH2)2CO
Câu 6 : (Mức 1) Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch: A. NaOH B. Ba(OH)2 C. AgNO3 D. BaCl2 ĐÁP ÁN 1 - 2- 3 - 4 - 5 - 6 - Trang 3
CHƯƠNG II. KIM LOẠI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Kim loại có ….. tính chất vật lý : …………………………………………………………………………...................
……………………………………………………………………………………………………………………………...
II. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
K Ba Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au Taù c duïng vôù i H O 2 Kim loaïi ñöù ng tröôù c ñaå y kim loaïi ñöù ng sau ra khoû i dd muoá i
K Ba Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au Taù c duïng vôù i HCl hoaë c H SO loaõ ng KHOÂ NG taù c duïng vôù i HCl hoaë c H SO loaõ ng 2 4 2 4
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với oxi Kim loại + Oxi   Oxit PTHH: 1. Na + O2 
 ……………………………… 5. Al + O2 
 ……………………………….. 2. K + O2 
 ……………………………….. 6. Fe + O2 
 ………………………………… 3. Mg + O2 
 ………………………………. 7. Cu + O2 
 ………………………………. 4. Ba + O2 
 ……………………………….. 8. Zn + O2 
 ……………………………….
2. Tác dụng với phi kim khác (H2, Cl2, Br2, S,…) o
Kim loại + Phi kim khác t  Muối PTHH: 1. Na + Cl2 
 ……………………………… 5. Mg + Cl2 
 …………………………………. 2. K + Cl2 
 ……………………………….. 6. Zn + Cl2 
 …………………………………… 3. Al + Cl2 
 ………………………………. 7. Al + S 
 ……………………………………... 4. Fe + Cl2 
 ………………………………. 8. Fe + S 
 ……………………………………...
3. Tác dụng với nước Kim loại + H2O   Bazo + H2
*Chú ý: Chỉ có một số kim loại tác dụng với nước
K Ba Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au Taùc duïng vôùi H O 2 PTHH: Trang 4 1. K + H2O 
 ………………………………. 3. Ba + H2O 
 ………………………………. 2. Na + H2O 
 ……………………………… 4. Ca + H2O 
 ……………………………….
4. Tác dụng với axit
Kim loại + Axit   Muối + H2
*Chú ý: Các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học mới tác dụng với dd HCl hoặc H2SO4 loãng
K Ba Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Taùc duïng vôùi HCl hoaëc H SO loaõng KHOÂ
NG taùc duïng vôùi HCl hoaëc H SO loaõng 2 4 2 4 PTHH: 1. Na + HCl 
 ………………………….. 6. Mg + H2SO4 loaõng   …………………… 2. K + HCl 
 …………………………… 7. Al + H2SO4 loaõng 
 …………………….. 3. Mg + HCl 
 ………………………….. 8. Zn + H2SO4 loaõng 
 …………………..... 4. Al + HCl 
 ………………………… 9. Fe + H2SO4 loaõng 
 …………………..... 5. Zn + HCl 
 ………………………….. 10. Cu + H2SO4 loaõng   ……………………
5. Tác dụng với dung dịch muối
Muối + Kim loại 
Muối mới + Kim loại mới
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
* Điều kiện phản ứng:
Kim loaïi ñöùng tröôùc ñaåy kim loaïi ñöùng sau ra khoûi dd muoái PTHH: 1. Mg + AlCl3 
9. Zn + Fe(NO3)2 
………………………….
……………………………… 10. Zn + CuSO4   2. Mg + FeCl2 
……………………………
……………………………… 11. Zn + AgNO3   3. Mg + CuSO4 
……………………………
……………………………. 12. Fe + Cu(NO3)3   4. Mg + AgNO3 
…………………………
…………………………… 13. Fe + AgNO3   5. Al + FeSO4 
……………………………
……………………………… 14. Fe + Pb(NO3)2 
………………………… 6. Al + Pb(NO3)2 
15. Fe + CuSO4 
……………………………
……………………………. Trang 5 7. Al + CuCl2 
16. Cu + AgNO3 
………………………….
……………………………… 8. Al + AgNO3 
……………………………. MỘT SỐ CHÚ Ý
1. Al, Zn tác dụng với dung dịch kiềm ở nhiệt độ thường nên dung dịch kiềm (NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2)
được sử dụng để nhận biết Al hoặc Zn với các kim loại khác.

2. Al, Fe bị thụ động (không tác dụng) với dung dịch …………………………………………………………………….
3. Điều chế Nhôm trong công nghiệp
- Phương pháp: …………………………………………………………………………………………………………….
- PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………...
IV. HỢP KIM SẮT: GANG, THÉP 1. Thành phần
- Gang: …………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………...
- Thép: …………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………...
2. Nguyên tắc sản xuất
- Nguyên tắc sản xuất gang: …………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………...
- Nguyên tắc sản xuất thép: …………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………... V. ĂN MÒN KIM LOẠI 1. Định nghĩa
- Ăn mòn kim loại là ……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………...
2. Nguyên nhân: …………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………...
3. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại Trang 6
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
4. Cách chống ăn mòn kim loại
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
VI. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chú ý: - Không khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tập trắc nghiệm có tính toán (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương.
Câu 1: (Mức 1) Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Nhôm ( Al ) B. Bạc( Ag ) C. Đồng ( C u ) D. Sắt ( Fe )
Câu 2: (Mức 1) Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. Vonfam( W ) B. Đồng ( Cu ) C. Sắt ( Fe ) D. Kẽm ( Zn )
Câu 3: (Mức 1)Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:
A. Đồng ( Cu ) B. Nhôm ( Al) C. Bạc ( Ag ) D. Vàng( Au )
Câu 4: (Mức 1) Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất) ? A. Liti ( Li ) B. Na( Natri ) C. Kali ( K ) D. Rubiđi ( Rb )
Câu 5: (Mức 1) Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại: A. Na B. Zn C. Al D. K
Câu 6: (Mức 2) Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại: A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al.
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Câu 7: (Mức 1) Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là: A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân
Câu 8 : (Mức 1) Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng: A. Al, Zn, Fe B. Mg, Fe, Ag C. Zn, Pb, Au D. Na, Mg, Al
Câu 9 : (Mức 1) Để làm sạch mẫu chì bị lẫn kẽm, ngươì ta ngâm mẫu chì nầy vào một lượng dư dung dịch: A. ZnSO4 B. Pb(NO3)2 C. CuCl2 D. Na2CO3 Trang 7
Câu 10 : (Mức 1) Dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất là CuCl2 có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2 trên: A. Zn B. Fe C. Mg D. Ag
Câu 11: (Mức 1) Kim loại vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH: A. Fe, Al B. Ag, Zn C. Al, Cu D. Al, Zn
Câu 12 : (Mức 1) Đồng kim loại có thể phản ứng được với: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc, nóng D. Dung dịch NaOH
Câu 13: (Mức 1) Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidrô: A. K, Ca B. Zn, Ag C. Mg, Ag D. Cu, Ba
Câu 14: (Mức 1)Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau:
A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần
Câu 15 : (Mức 1) Có hỗn hợp kim loại gồm Fe, Cu, Ag có thể thu được Ag tinh khiết bằng cách sau:
A. Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch HCl.
B. Hoà tan hỗn hợp vào HNO3 đặc nguội.
C. Hoà tan hỗn hợp kim loại vào dung dịch AgNO3.
D. Dùng nam châm tách Fe và Cu ra khỏi Ag .
Câu 16 : (Mức 1) Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Kết luận nào sau đây là SAI :
A. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội Al, Fe.
B. Kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,HCl: Cu, Ag
C. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là Al
D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên.
Câu 17 : (Mức 1) Lấy một ít bột Fe cho vào dung dịch HCl vừa đủ rồi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư
vào dung dịch . Hiện tượng xảy ra là:
A. Có khí bay ra và dung dịch có màu xanh lam.
B. Không thấy hiện tượng gì. Trang 8
C. Ban đầu có khí thoát ra và dd có kết tủa trắng xanh rồi chuyển dần thành màu nâu đỏ.
D. Có khí thoát ra và tạo kết tủa màu xanh đến khi kết thúc .
Câu 18 : (Mức 1) Hiện tượng xảy ra khi đốt sắt trong bình khí clo là:
A. Khói màu trắng sinh ra.
B. Xuất hiện những tia sáng chói.
C. Tạo chất bột trắng bám xung quanh thành bình.
D. Có khói màu nâu đỏ tạo thành.
Câu 19 : (Mức 2) Cho vào dung dịch HCl một cây đinh sắt , sau một thời gian thu được 11,2 lít khí hiđrô
(đktc ) . Khối lượng sắt đã phản ứng là : A. 28 gam B. 12,5 gam C. 8 gam D. 36 gam
Câu 20 : (Mức 3) Cho 22,4g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H2SO4 loãng. Nồng độ % của dung
dịch axít đã phản ứng là: A. 32% B. 54% C. 19,6% D. 18,5%
Câu 21 : (Mức 3) Hoà tan một lượng sắt vào 400ml dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 3,36 lít
khí hidrô (đktc). Nồng độ M của dung dịch HCl là: A. 0,25M B. 0,5M C. 0,75M D. 1M
Câu 22: (Mức 3) Cho 9,6 gam kim loại Magie vào 120 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ phần trăm
của dung dịch sau phản ứng là : A. 29,32% B. 29,5% C. 22,53% D. 22,67%
DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Câu 23 : (Mức 1)Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần: A. Na , Mg , Zn B. Al , Zn , Na C. Mg , Al , Na D. Pb , Al , Mg
Câu 24 : (Mức 1) Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: A. K , Al , Mg , Cu , Fe B. Cu , Fe , Mg , Al , K C. Cu , Fe , Al , Mg , K D. K , Cu , Al , Mg , Fe
Câu 25 : (Mức 1)Từ Cu và hoá chất nào dưới đây để điều chế được CuSO4 ? A. MgSO4 B. Al2(SO4)3 C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc , nóng
Câu 26 : (Mức 1) Có một mẫu dung dịch MgSO4 bị lẫn tạp chất là ZnSO4 , có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu Trang 9
Câu 27 : (Mức 1)Để làm sạch một mẫu đồng kim loại có lẫn sắt kim loại và kẽm kim loại có thể ngâm mẫu đồng vào dung dịch A. FeCl2 dư B. ZnCl2 dư C. CuCl2 dư D. AlCl3 dư
Câu 28: (Mức 1)Dung dịch ZnCl2 có lẫn tạp chất CuCl2, kim loại làm sạch dung dịch ZnCl2 là: A. Na B. Mg C. Zn D. Cu
Câu 29 : (Mức 2) Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại: A. Al , Zn , Fe B. Zn , Pb , Au C. Mg , Fe , Ag D. Na , Mg , Al
Câu 30: (Mức 2) Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 loãng .
Câu 31 : (Mức 2) Kim loại nào dưới đây làm sạch được một mẫu dung dịch Zn(NO3)2 lẫn Cu(NO3)2 và AgNO3 ? A. Zn B. Cu C. Fe D. Pb
Câu 32 : (Mức 2) Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong
dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl , Z đẩy được T trong dung dịch muối T, X đẩy được
Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau: A. T, Z, X, Y B. Z, T, X, Y C. Y, X, T, Z D. Z, T, Y, X
Câu 33 : (Mức 2) Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng?
A. Thanh đồng tan dần , khí không màu thoát ra
B. Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam C. Không hiện tượng D. Có kết tủa trắng .
Câu 34: (Mức 2) Hiện tượng xảy ra khi cho 1 lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội: A. Khí mùi hắc thoát ra
B. Khí không màu và không mùi thoát ra C. Lá nhôm tan dần D. Không có hiện tượng
Câu 35 : (Mức 2) Hiện tượng xảy ra khi cho 1 thanh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc nguội: A. Không có hiện tượng B. Thanh sắt tan dần
C. Khí không màu và không mùi thoát ra
D. Khí có mùi hắc thoát ra
Câu 36: (Mức 2) Cho 5,4 gam nhôm vào dung dịch HCl dư , thể tích khí thoát ra (ở đktc) là: Trang 10 A. 4,48 lít B. 6,72 lít C.13,44 lít D. 8,96 lít
Câu 37 : (Mức 2) Cho 1 lá nhôm vào dung dịch NaOH. Có hiện tượng:
A. Lá nhôm tan dần, có kết tủa trắng B. Không có hiện tượng
C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra
D. Lá nhôm tan dần, dd chuyển thành màu xanh lam
Câu 38 : (Mức 2) Cho 1 thanh đồng vào dung dịch HCl có hiện tượng gì xảy ra?
A. Thanh đồng tan dần, có khí không màu thoát ra B. Không có hiện tượng
C. Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam
D. Thanh đồng tan dần , dung dịch trong suốt không màu
SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHÔNG BỊ ĂN MÒN
Câu 1: Sự ăn mòn kim loại là hiện tượng A. vật lí.
B. không là hiện tượng hoá học, không là hiện tượng vật lí C. hoá học.
D. vừa là hiện tượng vật lí, vừa là hiện tượng hoá học.
Câu 2: Sự ăn mòn kim loại là
A. sự phá huỷ kim loại, hợp kim do tác dụng hoá học của môi trường.
B. sự tạo thành các oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
C. sự tạo thành hợp kim khi nấu chảy các kim loại với nhau.
D. sự kết hợp của kim loại với một chất khác.
Câu 3: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh trong môi trường A. không khí khô.
B. trong nước cất không có hoà tan khí oxi.
C. nước có hoà tan khí oxi. D. dung dịch muối ăn.
Câu 4: Biện pháp nào sau đây làm kim loại bị ăn mòn nhanh ?
A. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại.
B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại.
C. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát.
D. Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian.
Câu 5: Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu
A. để ở nơi có nhiệt độ cao.
B. ngâm trong nước lâu ngày.
C. sau khi dùng xong rửa sạch, lau khô.
D. ngâm trong dung dịch nước muối.
Câu 6: Nhôm không bị ăn mòn trong môi trường (Chương 2/ bài 21/ mức 2) Trang 11 A. dung dịch axit. B. dung dịch kiềm. C. không khí. D. dung dịch muối.
Câu 7: Natri là kim loại hoạt động mạnh, bị ăn mòn rất nhanh. Để natri không bị ăn mòn người ta ngâm
natri trong (Chương 2/ bài 21/ mức 2) A. nước. B. dầu hoả. C. rượu etylic. D. dung dịch H2SO4 loãng. NHÔM
Câu 39: (Mức 1) Nhôm là kim loại
A . dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong số tất cả kim loại .
B . dẫn điện và nhiệt đều kém
C . dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kèm.
D . dẫn điện và nhiệt tốt nhưng kém hơn đồng .
Câu 40 : (Mức 1) Người ta có thể dát mỏng được nhôm thành thìa, xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo là do nhôm có tính : A. dẻo B. dẫn điện . C . dẫn nhiệt D . ánh kim
Câu 41 : (Mức 1) Một kim loại có khối lượng riêng là 2,7 g/cm3,nóng chảy ở 660 0C. Kim loại đó là : A. sắt B . nhôm C. đồng . D . bạc . Câu 42 : (Mức 1)
Nhôm bền trong không khí là do
A . nhôm nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy cao
B . nhôm không tác dụng với nước .
C . nhôm không tác dụng với oxi .
D . có lớp nhôm oxit mỏng bảo vệ .
Câu 43 : (Mức 1) Kim loại nhôm có độ dẫn điện tốt hơn kim loại: A. Cu, Ag B. Ag C. Fe, Cu D. Fe
Câu 44 : (Mức 1) Hợp chất nào của nhôm dưới đây tan nhiều được trong nước ? A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. AlPO4
Câu 45: (Mức 1) Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 . Xảy ra hiện tượng:
A. Không có dấu hiệu phản ứng.
B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu
Câu 46: (Mức 1) Không được dùng chậu nhôm để chứa nước vôi trong , do Trang 12
A. nhôm tác dụng được với dung dịch axit.
B. nhôm tác dụng được với dung dịch bazơ.
C. nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối.
D. nhôm là kim loại hoạt động hóa học mạnh
Câu 47: (Mức 1) Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm : A. Mg B. Al C. Fe D. Ag .
Câu 48: (Mức 1) X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt , phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch
kiềm và giải phóng H2. X là: A. Al B. Mg C. Cu D. Fe.
Câu 49: (Mức 1) Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng : A. Hematit B. Manhetit C. Bôxit D. Pirit.
Câu 50: (Mức 2) Nhôm phản ứng được với :
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat
Câu 51: (Mức 2) Cặp chất nào dưới đây có phản ứng ? A. Al + HNO3 đặc , nguội B. Fe + HNO3 đặc , nguội C. Al + HCl D. Fe + Al2(SO4)3
Câu 52: (Mức 2) Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2 , dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A. AgNO3 B. HCl C. Mg D. Al.
Câu 53: (Mức 2) Không được dùng nồi nhôm để nấu xà phòng. Vì :
A. phản ứng không xảy ra.
B. nhôm là kim loại có tính khử mạnh.
C. chất béo phản ứng được với nhôm.
D. nhôm sẽ bị phá hủy trong dung dịch kiềm.
Câu 54: (Mức 2) Có chất rắn màu đỏ bám trên dây nhôm khi nhúng dây nhôm vào dung dịch: A. AgNO3 B. CuCl2 C. Axit HCl D. Fe2(SO4)3 .
Câu 55: (Mức 2) Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH : A. Al. MgO B. CO2, Al C. SO2, Fe2O3 D. Fe, SO2 . Trang 13
Câu 56: (Mức 3) Cho lá nhôm vào dung dịch axit HCl có dư thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc). Khối lượng nhôm đã phản ứng là : A. 1,8 g B. 2,7 g C. 4,05 g D. 5,4 g
Câu 57: (Mức 3) Đốt cháy hoàn toàn 1,35g nhôm trong oxi. .Khối lượng nhôm oxit tạo thành và khối lượng
oxi đã tham gia phản ứng là: A. 2,25g và 1,2g B. 2,55g và 1,28g C. 2,55 và 1,2g D. 2,7 và 3,2 g
SẮT - HỢP KIM SẮT: GANG, THÉP
Câu 58: (Mức 1) Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Trên 2% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5% Đáp án: B
Câu 59: (Mức 1) Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,…
trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 6%
Câu 60: (Mức 1) Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là:
A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.
B. Không thấy hiện tượng phản ứng
C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
D. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen
Câu 61: (Mức 1) Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là:
A. Không có hiện tượng gì cả.
B. Bạc được giải phóng, nhưng sắt không biến đổi.
C. Không có chất nào sinh ra, chỉ có sắt bị hoà tan. D. Sắt bị hoà tan một phần, bạc được giải phóng.
Câu 62: (Mức 1) Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. FeCl2 và khí H2 B. FeCl2, Cu và khí H2 C. Cu và khí H2 D. FeCl2 và Cu Trang 14
Câu 63: (Mức 2) Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hoá chất nào sau đây ? A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch MgSO4
D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 64: (Mức 2) Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là: A. Fe B. Zn C. Cu D. Al
Câu 65: (Mức 2) Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch: A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. AgNO3 ĐÁP ÁN 1 - 11 - 21 - 31 - 41 - 51 - 61 - 2 - 12 - 22 - 32 - 42 - 52 - 62 - 3 - 13 - 23 - 33 - 43 - 53 - 63 - 4 - 14 - 24 - 34 - 44 - 54 - 64 - 5 - 15 - 25 - 35 - 45 - 55 - 65 - 6 - 16 - 26 - 36 - 46 - 56 - 7 - 17 - 27 - 37 - 47 - 57 - 8 - 18 - 28 - 38 - 48 - 58 - 9 - 19 - 29 - 39 - 49 - 59 - 10 - 20 - 30 - 40 - 50 - 60 - Trang 15 CHƯƠNG III. PHI KIM
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Phi kim tồn tại ở ………… trạng thái: ……………………………………………………………………………….
VD: ………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHUNG
1. Tác dụng với kim loại Oxi + Kim loại   Oxit PTHH: 1. Na + O2 
 ……………………………… 5. Al + O2 
 ……………………………….. 2. K + O2 
 ……………………………….. 6. Fe + O2 
 ………………………………… 3. Mg + O2 
 ………………………………. 7. Cu + O2 
 ………………………………. 4. Ba + O2 
 ……………………………….. 8. Zn + O2 
 ………………………………. o
Kim loại + Phi kim khác t  Muối PTHH: 1. Na + Cl2 
 ……………………………… 5. Mg + Cl2 
 …………………………………. 2. K + Cl2 
 ……………………………….. 6. Zn + Cl2 
 …………………………………… 3. Al + Cl2 
 ………………………………. 7. Al + S 
 ……………………………………... Trang 16 4. Fe + Cl2 
 ………………………………. 8. Fe + S 
 ……………………………………...
2. Tác dụng với hidro PTHH: o o 1. O t t 2 + H2 
 ……………………………… 3. H2 + S  …………………………………. o 2. H t xt 2 + Cl2 as
………………………………. 4. H2 + N2 , 
 ………………………………
3. Tác dụng với oxi o Phi kim + Oxi t  Oxit PTHH: o o 1. O t  t  2 + S
………………………………… 3. O2 + C
…………………………………. o 2. O t 2 + P as
…………………………………. 4. O  2 + N2
………………………………… CLO
I. Tính chất vật lý
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
2. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với kim loại o Clo + Kim loại t  Muối PTHH: o o 1. Cl t  t  2 + Na
……………………………… 4. Cl2 + Al
……………………………….. o 2. Cl t xt 2 + K as
………………………………… 5. Cl   2 + Fe ,
……………………………… o o 3. Cl t  t 2 + Cu
………………………………. 6. Cl  2 + Mg
……………………………….
b. Tác dụng với hidro
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………..
c. Tác dụng với nước
- PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………..
- Thành phần của nước clo: …………………………………………………………………………………………….
- Thí nghiệm: Sục khí clo vào nước rồi nhúng mẩu giấy quỳ tím vào
+ Hiện tượng: …………………………………………………………………………………………………… Trang 17
+ PTHH: ………………………………………………………………………………………………………….
d. Tác dụng với dung dịch NaOH
- PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………..
- Thành phần của nước Gia-ven: ………………………………………………………………………………………
- Thí nghiệm: Sục khí clo vào dung dịch NaOH rồi nhúng mẩu giấy quỳ tím vào
+ Hiện tượng: ……………………………………………………………………………………………………
+ PTHH: …………………………………………………………………………………………………………. 3. Điều chế clo
PTHH: ………………………………………………………………………………………………………………….. CACBON
1. Các dạng thù hình của cacbon
Cacbon có …… dạng thù hình: …………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………...
2. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với oxi
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………….
b. Tác dụng với hidro
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………….
c. Tác dụng với oxit kim loại
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………….
CÁC HỢP CHẤT CỦA CACBON
1. Axit cacbonic (H2CO3)
- Là 1 axit ………….., ngay trong dung dịch một phần H2CO3 bị phân hủy thành ……………………………….
PTHH: …………………………………………………………………………………………………………………….. 2. Cacbon oxit (CO) o CO + Oxit Kim loại t
 Kim loai + CO2
Chú ý: CO chỉ khử được các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học. PTHH: o CO + FeO t
 ………………………………. Trang 18 o CO + Fe t 2O3 
 ……………………………… o CO + CuO t
 ………………………………
3. Cacbon đioxit (CO2)
CO2 là một oxit axit nên mang đầy đủ các tính chất hóa học của oxit axit PTHH: 1. CO2 + H2O 
 …………………………… 4. CO2 + KOH 
 …………………………… 2. CO2 + NaOH 
 ………………………… 5. CO2 + Ba(OH)2 
 ………………………. 3. CO2 + CaO 
 ……………………………. 6. CO2 + Ca(OH)2 
 ……………………….. 4. Muối cacbonat a. Muối cacbonat trung hòa
- Muối cacbonat trung hòa tan:………………………………………………………………………………………..
- Muối cacbonat trung hòa không tan:………………………………………………………………………………..
- Các tính chất hóa học của muối cacbonat trung hòa:
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
b. Muối cacbonat axit: ………………………………………………………………………………………………….
- Tính chất hóa học của muối cacbonat axit
……………………………………………………………………………………………………………………………. Trang 19
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT
1. Tính chất vật lý
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Tính chất hóa học
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Silic đioxit (SiO2)
- SiO2 là oxit ………, KHÔNG tan trong nước, KHÔNG tác dụng với nước.
- Axit tương ứng của SiO2 là ………………….. - Tính chất hóa học
+ Tác dụng với………………….
PTHH: ……………………………………………………………………………………………………………
+ Tác dụng với………………….
PTHH: ……………………………………………………………………………………………………………
4. Công nghiệp silicat
- Thành phần chính của xi măng:……………………………………………………………………………………….
- Thành phần chính của thủy tinh: …………………………………………………………………………………….. Trang 20
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chú ý: - Không khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tập trắc nghiệm có tính toán (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương.
Câu 1: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái A. lỏng và khí. B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. rắn, lỏng, khí.
Câu 2: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường A. S, P, N2, Cl2. B. C, S, Br2, Cl2. C. Cl2, H2, N2, O2. D. Br2, Cl2, N2, O2.
Câu 3: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là A. C, S, O, Fe. B. Cl, C, P, S. C. P, S, Si, Ca. D. K, N, P, Si.
Câu 4: Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là A. oxi. B. brom. C. clo. D. nitơ.
Câu 5: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit A. S, C, P. B. S, C, Cl2. C. C, P, Br2. D. C, Cl2, Br2.
Câu 6: Dãy phi kim tác dụng được với nhau là: A. Si, Cl2, O2. B. H2, S, O2. C. Cl2, C, O2. D. N2, S, O2.
Câu 7: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng
của phi kim đó với
A. hiđro hoặc với kim loại. B. dung dịch kiềm. C. dung dịch axit. D. dung dịch muối.
Câu 8: Dãy các phi kim tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí là: A. C, Br2, S, Cl2. B. C, O2, S, Si. C. Si, Br2, P, Cl2. D. P, Si, Cl2, S.
Câu 9: Dãy phi kim được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần A. Br, Cl, F, I. B. I, Br, Cl, F. C. F, Br, I, Cl. D. F, Cl, Br, I.
Câu 10: Dãy các phi kim sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần A. Cl, S, P, Si. B. S, P, Cl, Si. C. Cl, Si, P, S. D. S, Si, Cl, P.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn a gam photpho trong bình chứa 13,44 lít khí oxi (đktc) để tạo thành điphotpho
pentaoxit. Giá trị của a là A. 9,2. B. 12,1. C. 12,4. D. 24.
Câu 12: Clo là chất khí có màu Trang 21 A. nâu đỏ. B. vàng lục. C. lục nhạt. D. trắng xanh.
Câu 13: Tính chất nào sau đây là của khí clo ?
A. Tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ.
B. Tác dụng với nước tạo thành axit clorơ (HClO2).
C. Tác dụng với oxi tạo thành oxit.
D. Có tính tẩy màu trong không khí ẩm.
Câu 14: Clo là phi kim có độ hoạt động hoá học
A. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh nhưng yếu hơn flo.
B. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh và flo.
C. yếu hơn flo, lưu huỳnh nhưng mạnh hơn photpho.
D. yếu hơn flo, photpho và lưu huỳnh.
Câu 15: Clo tác dụng với nước
A. tạo ra hỗn hợp hai axit.
B. tạo ra hỗn hợp hai bazơ.
C. tạo ra hỗn hợp muối.
D. tạo ra một axit hipoclorơ.
Câu 16: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với nước clo ? A. NaOH B. NaCl C. CaSO4 D. Cu(NO3)2
Câu 17: Cho dung dịch axit có chứa 7,3 gam HCl tác dụng với MnO2 dư. Thể tích khí clo sinh ra (đktc) là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít.
Câu 18: Cho 1,12 lít khí clo (đktc) vào dung dịch NaOH 0,5M . Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dung dịch NaOH cần dùng là A. 0,1 lít. B. 0,15 lít. C. 0,2 lít. D. 0,25 lít.
Câu 19: Biết:
- Khí X rất độc, không cháy, hoà tan trong nước, nặng hơn không khí và có tính tẩy màu.
- Khí Y rất độc, cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.
- Khí Z không cháy, nặng hơn không khí, làm đục nước vôi trong. X, Y, Z lần lượt là A. Cl2, CO, CO2. B. Cl2, SO2, CO2. C. SO2, H2, CO2. D. H2, CO, SO2.
Câu 20: Clo tác dụng với natri hiđroxit
A. tạo thành muối natri clorua và nước.
B. tạo thành nước javen.
C. tạo thành hỗn hợp các axit.
D. tạo thành muối natri hipoclorit và nước.
Câu 21: Chất dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm là: Trang 22
A. mangan đioxit và axit clohiđric đặc.
B. mangan đioxit và axit sunfuric đặc.
C. mangan đioxit và axit nitric đặc.
D. mangan đioxit và muối natri clorua.
Câu 22: Trong công nghiệp người ta điều chế clo bằng cách
A. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà .
B. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn. C. nung nóng muối ăn.
D. đun nhẹ mangan đioxit với axit clohiđric đặc.
Câu 23: Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng A. vật lí. B. hoá học. C. vật lí và hoá học.
D. không xảy ra hiện tượng vật lí và hóa học.
Câu 24: Dẫn khí Cl2 vào dung dịch KOH, tạo thành
A. dung dịch chỉ gồm một muối. B. dung dịch hai muối.
C. dung dịch chỉ gồm một axit.
D. dung dịch gồm một axit và một muối.
Câu 25: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện nào ? A. H2 và O2. B. Cl2 và H2. C. Cl2 và O2. D. O2 và SO2.
Câu 26: Nước clo có tính tẩy màu vì
A. clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu.
B. clo hấp phụ được màu.
C. clo tác dụng nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu.
D. khi dẫn khí clo vào nước không xảy ra phản ứng hoá học.
Câu 27: Hãy chỉ ra phương trình phản ứng viết sai. A. Fe + Cl t 2 0  FeCl2. B. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2. C. Fe + S t 0  FeS. D. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. CACBON
Câu 28: Dạng thù hình của một nguyên tố là
A. những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên.
B. những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên. Trang 23
C. những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác.
D. những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim.
Câu 29: Các dạng thù hình của cacbon là
A. than chì, cacbon vô định hình, vôi sống.
B. than chì, kim cương, canxi cacbonat.
C. cacbon vô định hình, kim cương, canxi cacbonat. D. kim cương, than chì, cacbon vô định hình.
Câu 30: Kim cương, than chì, cacbon vô định hình là các dạng thù hình của nguyên tố A. photpho B. silic C. cacbon D. lưu huỳnh
Câu 31: Do có tính hấp phụ, nên cacbon vô định hình được dùng làm
A. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc.
B. ruột bút chì, chất bôi trơn.
C. mũi khoan, dao cắt kính.
D. điện cực, chất khử.
Câu 32: Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí ? A. Canxi. B. Silic. C. Cacbon. D. Magiê.
Câu 33: Trộn một ít bột than với bột đồng (II) oxit rồi cho vào đáy ống nghiệm khô, đốt nóng, khí sinh ra
được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là
A. màu đen của hỗn hợp không thay đổi, dung dịch nước vôi trong vẩn đục.
B. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong không thay đổi.
C. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong vẩn đục.
D. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu trắng xám, dung dịch nước vôi trong vẩn đục.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C thì thể tích tối đa của khí CO2 thu được ở đktc là A. 1,12 lít. B. 11,2 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít. Đáp án: C
Câu 35: Khối lượng C cần dùng để khử 8 gam CuO tạo thành CO2 là A. 0,6 gam. B. 1,2 gam. C. 2,4 gam. D. 3,6 gam.
Câu 36: Nhóm chất nào sau đây gồm các khí đều cháy được ? A. CO, CO2. B. CO, H2. C. CO2, O2. D. Cl2, CO2.
Câu 37: Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là A. CO, H2. B. Cl2, CO2. C. CO, CO2. D. Cl2, CO.
Câu 38: Khi dẫn khí CO qua ống nghiệm đựng Fe2O3 nung nóng có thể xảy ra phản ứng nào sau đây. Chọn
đáp án đúng nhất. Trang 24 0 0 A. 8CO + 3Fe t t 2O3   6Fe + 8CO2 B. 2CO + Fe2O3   2FeCO3 0 0 C. 3CO + Fe t t 2O3   2Fe + 3CO2 D. 3CO + Fe2O3   3FeO + 3CO
Câu 39: Khử hoàn toàn 48 gam đồng (II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là A. 13,44 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 44,8 lít.
Câu 40: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 chỉ tạo muối trung hòa. CM của dung
dịch Ca(OH)2 đã dùng là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. 0,55 M. B. 0,45 M. C. 0,5 M. D. 0,65 M.
Câu 41: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Có thể làm sạch CO bằng
A. dung dịch nước vôi trong. B. H2SO4 đặc. C. dung dịch BaCl2. D. CuSO4 khan.
Câu 42: Nhóm chất gồm các khí đều phản ứng được với nước là (Chương 3/bài 28/mức 2) A. CO, CO2. B. Cl2, CO2. C. H2, Cl2. D. H2, CO.
Câu 43: Dãy các chất nào sau đây là muối axit ? A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3.
B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3.
D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3.
Câu 44: Dãy gồm các muối đều tan trong nước là
A. CaCO3, BaCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3.
B. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3.
C. CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3.
D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3.
Câu 45: Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là
A. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3.
B. MgCO3, BaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3.
C. K2CO3, KHCO3, MgCO3, Ca(HCO3)2.
D. NaHCO3, KHCO3, Na2CO3, K2CO3.
Câu 46: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. Na2CO3, CaCO3. B. K2SO4, Na2CO3.
C. Na2SO4, MgCO3. D. Na2SO3, KNO3.
Câu 47: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau ? A. HCl và KHCO3. B. Na2CO3 và K2CO3. C. K2CO3 và NaCl. D. CaCO3 và NaHCO3.
Câu 48: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 0,50 lít. B. 0,25 lít. C. 0,75 lít. D. 0,15 lít. Trang 25
Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch A.
Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2.
B. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn một mẫu BaCO3.
C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3.
D. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3.
Câu 50: Cho phương trình hóa học sau: X + NaOH  Na2CO3 + H2O. X là A. CO. B. NaHCO3. C. CO2. D. KHCO3.
Câu 51: Khối lượng kết tủa tạo ra, khi cho 21,2 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 là A. 3,94 gam. B. 39,4 gam. C. 25,7 gam. D. 51,4 gam.
Câu 52: Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dung dịch trên ? A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 53: Cho dung dịch AgNO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm Na2CO3 và NaCl. Các chất thu được
sau phản ứng là (Chương 3/bài 29/mức 2) A. AgCl, AgNO3, Na2CO3. B. Ag2CO3, AgCl, AgNO3. C. Ag2CO3, AgNO3, Na2CO3. D. AgCl, Ag2CO3, NaNO3. ĐÁP ÁN 1 - 11 - 21 - 31 - 41 - 51 - 2 - 12 - 22 - 32 - 42 - 52 - 3 - 13 - 23 - 33 - 43 - 53 - 4 - 14 - 24 - 34 - 44 - 5 - 15 - 25 - 35 - 45 - 6 - 16 - 26 - 36 - 46 - 7 - 17 - 27 - 37 - 47 - 8 - 18 - 28 - 38 - 48 - 9 - 19 - 29 - 39 - 49 - 10 - 20 - 30 - 40 - 50 - Trang 26
SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CÁC NGUYÊN TỐ 1. Ô nguyên tố
- Ô nguyên tố gồm: ………………………………………………………………………………………………………
- Số hiệu nguyên tử là: …………………………………………………………………………………………………..
Số hiệu nguyên tử = ………………………………..=………………………………..=……………………………….. 2. Chu kỳ
- Chu kỳ là: ………………………………………………………………………………………………………………..
Số thứ tự chu kỳ = ……………………………………………….
- Các chu kỳ nhỏ là ………………………………………………………………………………………………………
- Các chu kỳ lớn là: ……………………………………………………………………………………………………… - Trong 1 chu kỳ:
+ Số electron lớp ngoài cùng …………………………………………………………………………………..
+ Tính kim loại …………………………, tính phi kim ……………………………………………………… 3. Nhóm
- Nhóm là …………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………... Trang 27
Số thứ tự nhóm = …………………………………………………….. - Trong 1 nhóm:
+ Số lớp electron …………………………………………………………………………………………..........
+ Tính kim loại …………………………, tính phi kim ………………………………………………………
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chú ý: - Không khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tập trắc nghiệm có tính toán (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương.
Câu 1: Tìm câu phát biểu sai khi nói về chu kì:
A. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
B. Trong chu kì, các nguyên tử có số lớp electron bằng nhau
C. Trong chu kì 2,3 số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
D. Chu kì nào cũngmở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hình
Câu 2: Câu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có electron hóa trị bằng nhau
B. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron bằng nhau
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có số electron ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm
D. Số thứ tự của nhóm bằng hóa trị cao nhất với oxi
Câu 3: Chọn câu đúng:
A. Tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau
B. Tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm A bao giờ cũng tương tự nhau
C. Tính chất của các ngtố chỉ phụ thuộc vào cấu trúc lớp vỏ e mà không phụ thuộc vào lớp e ngoài cùng
D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong một chu kì là tương tự nhau
Câu 4: Câu nào sau đây không đúng?
A. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B
Câu 5: Nguyên tố nhóm A hoặc nhóm B được xác định dựa vào đặc điểm nào sau đây? Trang 28
A. Nguyên tố s, nguyên tố p hoặc nguyên tố d, nguyên tố f
B. Tổng số electron trên lớp ngoài cùng
C. Tổng số electron trên phân lớp ngoài cùng
D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó
Câu 6: Số hiệu nguyên tử trong bảng tuần hoàn cho biết:
1. Số điện tích hạt nhân
4. Số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn
2. Số nơtron trong nhân nguyên tử
5. Số proton trong nhân hoặc electron trên vỏ
3. Số electron trên lớp ngoài cùng
6. Số đơn vị điện tích hạt nhân.
Hãy cho biết các thông tin đúng: A. 1,3,5,6 B. 1,2,3,4 C. 1,3,4,5,6 D. 2,3,5,6
Câu 7: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 33 trong bảng tuần hoàn. X thuộc: A. Chu kì 3, nhóm VA B. Chu kì 4, nhóm VB C. Chu kì 4, nhóm VA D. Chu kì 3, nhóm IIIA
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kì 3, nhóm IVA có số hiệu nguyên tử là: A. 13 B. 14 C. 21 D. 22
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự Z=16, vị trí của X trong bảng tuần hoàn: A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 2, nhóm IIA
Câu 10: Nguyên tố có Z = 22 thuộc chu kì: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 11: Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là A. O, F, N, P. B. F, O, N, P. C. O, N, P, F. D. P, N, O, F.
Câu 12: Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau A.
tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 13: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ?
A. K, Ba, Mg, Fe, Cu. B. Ba, K, Fe, Cu, Mg. C. Cu, Fe, Mg, Ba, K. D. Fe, Cu, Ba, Mg, K. Trang 29
Câu 14: Các nguyên tố sau O, K, Al, F, Mg, P. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính kim loại giảm
dần, tính phi kim tăng dần (Chương 3/bài 31/mức 1) A. Mg, Al, K, F, P, O. B. Al, K, Mg, O, F, P. C. K, Mg, Al, F, O, P. D. K, Mg, Al, P, O, F.
Câu 15: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3
electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là (Chương 3/bài 31/mức 1) A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm III. C. chu kỳ 2, nhóm II. D. chu kỳ 2, nhóm III.
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính
chất cơ bản của nguyên tố X là (Chương 3/bài 31/mức 2)
A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh.
B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.
C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh.
D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu.
Câu 17: Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước
khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau (Chương 3/bài 31/mức 2)
A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu.
B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh.
C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh.
D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu.
Câu 18: Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kỳ 3, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học. Phát biểu nào sau đây đúng ? (Chương 3/bài 31/mức 2)
A. Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại mạnh.
B. Điện tích hạt nhân 11+, 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron, kim loại mạnh.
C. Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron, kim loại yếu.
D. Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại yếu.
Câu 19: Nguyên tố X ở chu kỳ 3 nhóm VI, nguyên tố Y ở chu kỳ 2 nhóm VII. So sánh tính chất của X và Y
thấy (Chương 3/bài 31/mức 3)
A. tính phi kim của X mạnh hơn Y.
B. tính phi kim của Y mạnh hơn X.
C. X, Y có tính phi kim tương đương nhau.
D. X, Y có tính kim loại tương đương nhau.
Câu 20: Nguyên tố X có hiệu số nguyên tử là 9. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 9+, nguyên tử có 9 electron.
B. Nguyên tử X ở gần cuối chu kỳ 2, đầu nhóm VII.
C. X là 1 phi kim hoạt động mạnh. Trang 30
D. X là 1 kim loại hoạt động yếu. ĐÁP ÁN 1 - 6 - 11 - 16 - 2 - 7 - 12 - 17 - 3 - 8 - 13 - 18 - 4 - 9 - 14 - 19 - 5 - 10 - 15 - 20 -
CHƯƠNG 4. HIDROCACBON – NHIÊN LIỆU
1. Hợp chất hữu cơ là ……………………………………………………………………………………………………
2. Phân loại hợp chất hữu cơ:
- Hợp chất hidrocacbon trong phân tử gồm …………………………………………………………………………
- Dẫn xuất của hidrocacbon gồm ……………………………………………………………………………………...
3. Hóa học hữu cơ là ……………………………………………………………………………………………………..
4. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, C mang hóa trị………, H mang hóa trị …….., O mang hóa trị……………..
5. Có các loại mạch cacbon là: …………………………………………………………………………………………..
6. Công thức cấu tạo cho biết …………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
7. Công thức phân tử của metan: …………., etilen: ………….., axetilen: …………..
8. Phản ứng đặc trưng của metan là …………………………………………………………………………………...
9. Phản ứng đặc trưng của axetilen là ………………………………………………………………………………….
10. Một mol axetilen phản ứng với tối đa …….. mol brom.
11. Khi đốt cháy các hidrocacbon thu được sản phẩm là ……………………………………………………………
12. Tính chất vật lý của dầu mỏ:………………………………………………………………………………………..
13. Các chế phẩm của dầu mỏ gồm ……………………………………………………………………………………
14. Để tăng lượng xăng thu được người ta dùng phương pháp ……………………………………………………
15. Thành phần chính của khí thiên nhiên: …………………chiếm khoảng..……………………………………… Trang 31
16. Nhiên liệu là ………………………………………………………………………………………………………….
17. Phân loại nhiên liệu: …………………………………………………………………………………………………
18. Để nhận biết metan và etilen ta dùng ……………....Hiện tượng: ………………………………………………
19. Để nhận biết metan và axetilen ta dùng ……………Hiện tượng: ……………………………………………… Trang 32 Hợp chất METAN ETILEN AXETILEN CTPT. PTK CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 Công thức cấu H H H C H H C tạo H C H C C H H H
Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên
Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết Liên kết đơn kết kém bền kém bền Trạng thái Khí Tính chất vật lý
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O Giống Tính CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2  4CO2 + 2H2O nhau chất C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O hoá học
Chỉ tham gia phản ứng thế Có phản ứng cộng Có phản ứng cộng Khác anhsang CH  C2H4 + Br2  C2H4Br2 C2H2 + Br2  C2H2Br2 4 + Cl2 CH3Cl + HCl nhau 0 Ni,t ,P C2H2 + 2Br2  C2H2Br4 C  2H4 + H2 C2H6 Ứng dụng
Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là nguyên
sống và trong công nghiệp
Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín.
liệu sản xuất PVC, cao su …
Có trong khí thiên nhiên, khí đồng Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín
Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầu mỏ Điều chế hành, khí bùn ao. 0 H SO d t CaC2 + H2O  C2H2 + Ca(OH)2 C 2 4 ,  2H5OH C2H4 + H2O Trang 33 Không làm mất màu dd Br2
Làm mất màu dung dịch Brom
Làm mất màu dung dịch Brom Nhận biết
Làm mất màu Clo ngoài ánh sáng Trang 34
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 4: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 5: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Câu 6: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là A. I. B. IV. C. III. D. II.
Câu 7: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là A. mạch vòng.
B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
Câu 8: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết A. thành phần phân tử.
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
Câu 9: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. C6H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.
Câu 10: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là A. 10. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 11: Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ? A. C2H4 (etilen). B. CH4 (metan). C. C2H2 (axetilen). D. C6H6 (benzen).
Câu 12: Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. CH4, C2H2. B. C2H4, C3H6. C. CH4, C2H6. D. C2H2, CH4.
Câu 13. Có các công thức cấu tạo sau: 2. CH - CH - CH - CH 3 2 2 2
1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3  C H3 3. CH - CH - CH 4. CH - CH - CH - CH 2 2 2 2 2 2 3    C H C H C H 3 3 3 Trang 35
Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất ? A. 3 chất. B. 2 chất. C. 1 chất. D. 4 chất.
Câu 14. Cho các công thức cấu tạo sau: 2. CH - CH - CH - CH
1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH 3 2 3  O H C H 3. CH - CH - CH - OH 3  3 2  4. CH - C - OH 3 C H  3 C H3
Các công thức trên biểu diễn mấy chất ? (chương 4/ bài 35/ mức 2) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4.
Câu 16: Tỉ khối hơi của khí A đối với CH4 là 1,75 thì khối lượng phân tử của A là A. 20 đvC. B. 24 đvC. C. 29 đvC. D. 28 đvC.
Câu 17: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau: to X + 3O  2 2CO2 + 2H2O Hiđrocacbon X là A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 18: 0,1 mol hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol brom trong dung dịch. X là A. CH4. B. C2H6. C. C2H4. D. C2H2
Câu 19: 1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là A. C2H4. B. C6H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 20: Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
B. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
Câu 21: Tổng số mol giữa chất phản ứng và sản phẩm khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí etilen là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 22: Khí tham gia phản ứng trùng hợp là A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C3H8.
Câu 23: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là A. phản ứng cháy.
B. phản ứng phân hủy. C. phản ứng cộng. D. phản ứng thế.
Câu 24: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là
A. dung dịch axit clohidric. B. dung dịch brom.
C. dung dịch phenolphtalein.
D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 25: Liên kết C  C trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
B. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học. Trang 36
C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Câu 26: Crăckinh dầu mỏ để thu được
A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn.
B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn.
C. hiđrocacbon nguyên chất. D. dầu thô.
Câu 27: Phản ứng giữa axetilen và dung dịch brom thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng thế
Câu 28: Có 3 lọ đựng 3 chất khí: CH4, CO2, C2H4. Dùng chất nào sau đây để làm thuốc thử nhận biết các khí trên?
A. dung dịch Ca(OH)2 và dd brom
B. Dung dịch Na2CO3 và HCl C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch nước brom
Câu 29: Thành phần chính trong bình khí biogas là A. C2H4O. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 30: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp
A. phủ cát vào ngọn lửa.
B. thổi oxi vào ngọn lửa.
C. phun nước vào ngọn lửa.
D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.
Câu 31: Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon A ta thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol của H2O. Vậy A là A. C2H6. B. C2H2. C. C3H4. D. C2H4.
Câu 32: Hidrocacbon nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường? A. C2H4, C2H2 B. C2H2, C6H6 C. CH4, C2H2 D. C2H4, C6H6
Câu 33: Chất làm mất màu dung dịch brom là A. CH2 = CH – CH3. B. CH4. C. CH3 – CH3.
D. CH3 – CH2 – CH3.
Câu 34: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ A. 1 : 3. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 1 : 2.
Câu 35: Khi đốt hoàn toàn cùng số mol của hidrocacbon nào sau đây sẽ thu được số mol CO2 nhiều nhất A. C2H2 B. CH4 C. C4H8 D. C6H6
Câu 36. Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cháy với oxi.
B. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
C. Phản ứng cộng với hiđro.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 37: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đôi.
B. hai liên kết đôi.
C. một liên kết ba.
D. một liên kết đơn.
Câu 38: Một hiđrocacbon X có thành phần phần trăm về khối lượng cacbon trong hợp chất là 92,3%. Hiđrocacbon X là A. C2H2. B. C3H8. C. C2H4. D. C3H6.
Câu 39: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? Trang 37 A. C2H4 ; C2H2. B. C2H4 ; C2H6. C. CH4 ; C2H4. D. CH4 ; C6H6.
Câu 40: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đôi.
B. hai liên kết đôi.
C. một liên kết đơn.
D. một liên kết ba.
Câu 41: Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là A. bằng 0,05%. B. bằng 0,5%. C. nhỏ hơn 0,5%. D. lớn hơn 0,5%.
Câu 42: Khi đốt khí H2 với O2 sẽ gây nổ. Để hỗn hợp nổ mạnh nhất thì tỉ lệ thể tích giữa H2 và O2 là A. 3 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 2 : 1.
Câu 43: Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng A. nước. B. dung dịch brom. C. khí oxi. D. khí hiđro.
Câu 44: Thành phần chính của khí đồng hành là A. CH4. B. H2. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 45: Tính chất vật lý của khí etilen
A. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
C. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Câu 46: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là A. Ca. B. CaC2. C. Al4C3. D. Na.
Câu 47: Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn.
Câu 48: Chất có liên kết ba trong phân tử là A. benzen. B. etilen. C. metan. D. axetilen.
Câu 49: Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là A. C6H12. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6.
Câu 50: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
B. Phản ứng cháy với khí oxi.
C. Phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
Câu 51: Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4.
Câu 52: Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là
A. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2.
B. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2.
C. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2.
D. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2.
Câu 53: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ? A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch phenolphtalein.
C. Dung dịch bari clorua. D. Quì tím.
Câu 54: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là Trang 38 A. axetilen. B. etilen. C. metan. D. etan.
Câu 55: Khí X có tỉ khối so với không khí là 0,966. Khí X là A. axetilen. B. metan. C. etilen. D. etan.
Câu 56: Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là
A. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
C. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.
D. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dầu mỏ có nhiệt độ sôi xác định.
B. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon
C. Dầu mỏ là một đơn chất
D. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp
Câu 58: Số liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử khí etilen là
A. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi.
B. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi.
C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi.
D. bốn liên kết đơn và hai liên kết đôi.
Câu 59. Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là A. C4H10. B. CO. C. CH4. D. H2.
Câu 60: Chất không làm mất màu dung dịch brom là A. C2H2. B. C2H6. C. C2H4. D. C3H4.
Câu 61: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau: 2X + 5O t 2 0  4 Y + 2H2O Hiđrocacbon X là A. metan. B. etilen. C. benzen. D. axetilen.
Câu 62: Axetilen có tính chất vật lý
A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí .
D. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Câu 63: Trong các loại than dưới đây, loại than trẻ nhất có hàm lượng cacbon thấp nhất là A. than bùn. B. than gầy. C. than non. D. than mỡ.
Câu 64: Dẫn 1,3 gam khí axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng là A. 34,6 gam. B. 17,3 gam. C. 8,65 gam. D. 4,325 gam.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra A. 33,6 lít; 44 gam. B. 22,4 lít; 33 gam. C. 5,6 lít; 11 gam. D. 11,2 lít; 22 gam.
Câu 66: Thể tích không khí (chứa 20% thể tích oxi) đo ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 3,2 gam khí metan là A. 22,4 lít. B. 44,8 lít. C. 17,92 lít. D. 8,96 lít.
Câu 67: Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là Trang 39 A. 1,4 gam. B. 0,7 gam. C. 14 gam. D. 7 gam.
Câu 68: Trong điều kiện nhiệt độ, áp suất không đổi thì khí etilen phản ứng với khí oxi theo tỉ lệ tích là
A. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2.
B. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2.
C. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2.
D. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2.
Câu 69: Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là A. 1 : 1. B. 1 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí axetilen thì cần bao nhiêu lít không khí (các khí đo ở đktc, biết rằng oxi
chiếm 20% thể tích không khí) ? A. 240 lít. B. 280 lít. C. 300 lít. D. 120 lít.
Câu 71: Khí X có thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố cacbon trong hợp chất là 85,7 %. Khí X là A. C2H5Cl. B. CH4. C. C2H4. D. CH3Cl.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí C2H2 trong bình chứa khí oxi dư. Thể tích khí CO2 thu được (trong cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất) là A. 11,2 lít. B. 16,8 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít.
Câu 73: Một hợp chất hữu cơ A có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là 75%. Vậy A là A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. CH4.
Câu 74: Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là A. CH4. B. C2H2. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 75: Thể tích không khí (VKK = 5VO2 ) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí etilen ở đktc là A. 12 lít. B. 13 lít. C. 14 lít. D. 15 lít.
Câu 76: 2,9 gam chất A ở đktc có thể tích là 1,12 lít. Vậy A là A. C4H10. B. CH4. C. C3H8. D. C4H8.
Câu 77: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 26,0 gam. B. 32,0 gam. C. 16,0 gam. D. 20,0 gam.
Câu 78: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là A. 4,48 m3. B. 6,72 m3. C. 8,96 m3. D. 9,33 m3.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam khí metan, dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư. Khối
lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 40 gam. C. 80 gam. D. 10 gam.
Câu 80: Khối lượng khí CO2 và khối lượng H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan lần lượt là
A. 22 gam và 36 gam. B. 44 gam và 9 gam.
C. 22 gam và 9 gam. D. 22 gam và 18 gam.
Câu 81: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết
rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí)
A. 22,4 lít; 112 lít. B. 11,2 lít; 56 lít. C. 33,6 lít; 68 lít. D. 16,8 lít; 84 lít.
Câu 82: Khi đốt cháy hoàn toàn một lít khí X thu được 3 lít CO2. Biết các khí đo ở cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ. Vậy X là Trang 40 A. CH4. B. C3H8. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 83: Trùng hợp 2 mol etilen ( với hiệu suất 100 % ) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là A. 28 gam. B. 7 gam. C. 56 gam. D. 14 gam.
Câu 84: Cho 6,4 gam đất đèn chứa 80% CaC2 vào nước dư. Thể tích khí thu được (ở đktc) là A. 0,896 lít. B. 1,12 lít. C. 1,792 lít. D. 2,24 lít.
Câu 85: Khí X có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Khí X là A. CH4. B. C2H6. C. C2H4 . D. C2H2.
CHƯƠNG V. DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME RƯỢU ETYLIC
1. Rượu etylic có CTPT: ……………………….. và công thức cấu tạo: ……………………………………………...
2. Tính chất vật lý của rượu etylic: ……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………...
3. Độ rượu là ……………………………………………………………………………………………………………...
- 100ml rượu 40o có chứa: ……………………………………………………………………………………………….
- 100ml rượu 35o có chứa ………………………………………………………………………………………………..
- 150ml rượu 35o có chứa ………………………………………………………………………………………………..
- 50ml rượu 45o có chứa: ………………………………………………………………………………………………...
4. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với oxi (Phản ứng cháy)
PT: …………………………………………………………………………………………………………………………
Hiện tượng: ……………………………………………………………………………………………………………….
b. Tác dụng với natri
PT: …………………………………………………………………………………………………………………………
Hiện tượng: ………………………………………………………………………………………………………………. Trang 41
c. Tác dụng với axit axetic
PT: …………………………………………………………………………………………………………………………
Hiện tượng: ……………………………………………………………………………………………………………….
* Rượu etylic có tính chất đặc trưng do trong phân tử ……………………………………………………………… 5. Ứng dụng
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………... 6. Điều chế
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………... AXIT AXETIC
1. Tính chất vật lý: ……………………………………………………………………………………………………….
2. Công thức phân tử: ………………………….. Công thức cấu tạo: ………………………………………………..
3. Tính chất hóa học
a. Axit axetic là một axit hữu cơ yếu, mang các tính chất hóa học của một axit
- Làm đổi màu quỳ tím sang màu ……………
- Tác dụng với kim loại: …………………………………………………………………………………………………
- Tác dụng với oxit bazo: ………………………………………………………………………………………………..
- Tác dụng với bazo: ……………………………………………………………………………………………………..
- Tác dụng với muối: …………………………………………………………………………………………………….
b. Tác dụng với rượu etylic
PT: …………………………………………………………………………………………………………………………
Hiện tượng: ……………………………………………………………………………………………………………….
Phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic thuộc loại phản ứng ……………………………………………………...
* Axit axetic có tính chất đặc trưng do trong phân tử ………………………………………………………………. 4. Ứng dụng
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
Dấm ăn là dung dịch…………………………. với nồng độ ………………. 5. Điều chế
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………... Trang 42
……………………………………………………………………………………………………………………………... CHẤT BÉO
1. Tính chất vật lý của chất béo: ………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………...
2. Thành phần của chất béo: …………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………...
3. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
……………………………………………………………………………………………………………………………...
b. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm
……………………………………………………………………………………………………………………………...
Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm còn gọi là ……………………………………………………………..
4. Ứng dụng của chất béo
……………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………... Trang 43
RƯỢU ETYLIC (C2H5OH) AXIT AXETIC (CH3COOH) CTPT: C2H6O CTPT: C2H4O2 Công thức CTCT: CH3 – CH2 – OH CTCT: CH3 – CH2 – COOH
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.
Tính chất vật lý Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot,
Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn) Benzen… - Phản ứng với Na: Giống
2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2 Tính nhau
- Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat (CH3COOC2H5) chất 0 H2S 4 O d ,t  CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O hoá
- Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại học
trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối Khác C2H6O + 3O2  2CO2 + 3H2O nhau - 2CH
Bị oxi hóa trong kk có men xúc tác
3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2 mengiam
CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O C2H5OH + O2   CH3COOH + H2O Ứng dụng
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu bia, dược
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dược phẩm,
phẩm, điều chế axit axetic và cao su… tơ…
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường - Lên men dd rượu nhạt Điều chế Men mengiam C  C2H5OH + O2   CH3COOH + H2O 0   6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 3  0 32 C - Trong PTN: Trang 44
Hoặc cho Etilen hợp nước
2CH3COONa + H2SO4  2CH3COOH + Na2SO4 ddaxit C2H4 + H2O   C2H5OH GLUCOZƠ SACCAROZƠ
TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ Công thức C6H12O6 C12H22O11
(C6H10O5)n Tinh bột: n  1200 – 6000 phân tử
Xenlulozơ: n  10000 – 14000 Trạng thái
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong nước nóng 
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt sắc, dễ Tính chất
hồ tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nước kể cả đun trong nước
tan trong nước, tan nhiều trong nước nóng nóng vật lý Phản ứng tráng gương
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng loãng o Tính chất
C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag  dda xit,t   , o ddaxit t (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 hoá học C12H22O11+H2O   quan trọng
Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh C6H12O6 + C6H12O6 glucozơ fructozơ
Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là nguyên
Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế dược Ứng dụng Thức ăn, dược phẩm
liệu để sản xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ phẩm
dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; Có trong mía, củ cải đường
Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong Điều chế
điều chế từ tinh bột.
vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ
Có phản ứng tráng gương khi đun nóng Nhận biết Phản ứng tráng gương
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh đặc trưng trong dd axit Trang 45
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Công thức cấu tạo của axit axetic (C2H4O2) là B. CH -C=O A. O = CH – O – CH 3 3.  O H C. HO-C-OH  D. CH2 – O – O – CH2. C H2
Câu 2: Nhiệt độ sôi của rượu etylic là A. 78,30C. B. 87,30C. C. 73,80C. D. 83,70C.
Câu 3: Độ rượu là
A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.
Câu 4: Trong 100 ml rượu 450 có chứa
A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất.
B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước.
C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước.
D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất.
Câu 5: Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3.
C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH.
Câu 6: Nhóm –OH trong phân tử rượu etylic có tính chất hóa học đặc trưng là
A. tác dụng được với kim loại giải phóng khí hiđro.
B. tác dụng được với natri, kali giải phóng khí hiđro.
C. tác dụng được với magie, natri giải phóng khí hiđro.
D. tác dụng được với kali, kẽm giải phóng khí hiđro.
Câu 7: Rượu etylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là
A. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt.
B. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt.
C. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt.
D. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt.
Câu 8: Rượu etylic trong phân tử gồm
A. nhóm etyl ( C2H5) liên kết với nhóm – OH.
B. nhóm metyl (CH3) liên kết với nhóm – OH.
C. nhóm hyđrocacbon liên kết với nhóm – OH.
D. nhóm metyl ( CH3) liên kết với oxi.
Câu 9: Rượu etylic là
A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,…
B. chất lỏng màu hồng , nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…
C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,… Trang 46
D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…
Câu 10: Trên nhãn của một chai rượu ghi 180 có nghĩa là
A. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C.
B. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C.
C. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước.
D. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất.
Câu 11: Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 650 ta dùng
A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất.
B. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước.
C. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước.
D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước.
Câu 12: Rượu etylic tác dụng được với natri vì
A. trong phân tử có nguyên tử oxi.
B. trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.
C. trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và nguyên tử oxi.
D. trong phân tử có nhóm – OH.
Câu 13: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric ( H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2
gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là A. 40%. B. 45%. C. 50%. D. 55%.
Câu 14: Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Để phân biệt hai chất lỏng không màu là benzen và rượu etylic ta dùng A. sắt. B. đồng C. natri. D. kẽm.
Câu 16: Cho rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali. Số phản ứng hóa học xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng không tác dụng với kẽm. A. NaOH. B. CH3COOH. C. Ca(OH)2. D. C2H5OH.
Câu 18: Rượu etylic có khả năng hòa tan trong nước hơn metan, etilen là do
A. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon.
B. trong phân tử rượu etylic có 6 nguyên tử hiđro.
C. trong phân tử rượu etylic có nhóm – OH.
D. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hiđro.
Câu 19: Cho một mẫu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là
A. có bọt khí màu nâu thoát ra. Trang 47
B. mẫu natri tan dần không có bọt khí thoát ra.
C. mẫu natri nằm dưới bề mặt chất lỏng và không tan.
D. có bọt khí không màu thoát ra và natri tan dần.
Câu 20: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là
A. KOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2.
C. C2H4; Na; CH3COOH; O2.
D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.
Câu 21: Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau: X + 3O2  2CO2 + 3H2O X là A. C2H4O. B. C2H6O. C. C3H8O. D. C3H6O.
Câu 22: Biết tỉ khối hơi của X so với khí metan là 2,875. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C3H8O. C. CH4O. D. C2H6O.
Câu 23: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 11,2 lít.
Câu 24: Thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là A. 16,20 lít. B. 18,20 lít. C. 20,16 lít. D. 22,16 lít.
Câu 25: Hòa tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được
A. rượu etylic có độ rượu là 200.
B. rượu etylic có độ rượu là 250.
C. rượu etylic có độ rượu là 300.
D. rượu etylic có độ rượu là 350.
Câu 26: Hòa tan một mẫu kali dư vào rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Thể tích rượu
etylic đã dùng là (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D= 0,8g/ml) A. 11,0 ml. B. 11,5 ml. C. 12,0 ml. D. 12,5 ml.
Câu 27: Thể tích không khí (đktc) (chứa 20 % thể tích oxi) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic nguyên chất là A. 6,72 lít. B. 67,2 lít. C. 13,44 lít. D. 1,344 lít.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 57,5 ml rượu etylic. Thể tích khí CO2 ( đktc) thu được là ( biết D = 0,8g/ml) A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 4,48 lít. D. 44,8 lít.
Câu 29: Muốn điều chế 20 ml rượu etylic 600 số ml rượu etylic và số ml nước cần dùng là
A. 10 ml rượu etylic và 10 ml nước.
B. 12 ml rượu etylic và 8 ml nước.
C. 14 ml rượu etylic và 6 ml nước.
D. 8 ml rượu etylic và 12 ml nước.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml rượu etylic a0, dẫn sản phẩm khí thu được qua dung dịch nước vôi trong
dư thu được 60 gam kết tủa ( biết D = 0,8g/ml). Giá trị của a là A. 68,25. B. 86,25. C. 25,86. D. 25,68.
Câu 31: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%.
Câu 32: Tính chất vật lý của axit axetic là
A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. Trang 48
B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.
C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước.
D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.
Câu 33: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử
A. có chứa nhóm – OH.
B. có chứa nhóm – OH liên kết với nhóm C = O tạo thành nhóm C = O. OH
C. có chứa nhóm – C = O.
D. có chứa nhóm – C – O. OH
Câu 34: Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại
A. phản ứng oxi hóa - khử.
B. phản ứng hóa hợp.
C. phản ứng phân hủy.
D. phản ứng trung hòa.
Câu 35: Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách
A. oxi hóa metan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.B. oxi hóa etilen có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
Câu 36: Axit axetic tác dụng với kẽm giải phóng khí A. hiđro (H2).
B. hiđro clorua ( HCl ). C. hiđro sunfua (H2S). D. amoniac (NH3).
Câu 37: Phản ứng lên men giấm là A. C2H6O + H2O men giaám ¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾ ® CH3COOH + H2O. B. C2H5OH men giaám ¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾ ® CH3COOH + H2O. C. C2H5OH + O2 men giaám ¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾ ® CH3COOH. D. C2H5OH + O2 men giaám ¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾ ® CH3COOH + H2O.
Câu 38: Phương trình phản ứng sản xuất axit axetic trong công nghiệp là: Xúc tác, t0
C4H10 + O2 CH3COOH + H2O Tổng hệ số trong phương trình phản ứng trên là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 39: Axit axetic tác dụng với muối cacbonat giải phóng khí A. cacbon đioxit.
B. lưu huỳnh đioxit.
C. lưu huỳnh trioxit. D. cacbon monooxit.
Câu 40: Tính chất vật lý của etyl axetat là
A. chất lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
B. chất khí mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
C. chất lỏng không mùi, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
D. chất lỏng tan vô hạn trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
Câu 41: Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là ( không xảy ra phản ứng hóa học với nhau) Trang 49 A. CH3COOH và NaOH. B. CH3COOH và H3PO4.
C. CH3COOH và Ca(OH)2. D. CH3COOH và Na2CO3.
Câu 42: Để phân biệt C2H5OH; CH3COOH ta dùng A. Na kim loại. B. dung dịch NaOH. C. quỳ tím. D. phenolphtalein.
Câu 43: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng A. Na. B. Zn. C. K. D. Cu.
Câu 44: Dãy chất tác dụng với axit axetic là
A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH.
C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH.
D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
Câu 45: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với CaO, CaCO3 nhưng không tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. NaOH. B. HCl. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 46: Cặp chất nào sau đây có phản ứng xảy ra và sinh ra khí CO2 A. CH3COOH và ZnO.
B. CH3COOH và Zn(OH)2. C. CH3COOH và ZnCO3. D. CH3COONa và K2CO3.
Câu 47: Cho thêm Cu(OH)2 vào hai ống nghiệm đựng CH3COOH và C2H5OH. Hiện tượng nào sau đây
chứng tỏ là axit CH3COOH ?
A. Dung dịch có màu xanh.
B. Dung dịch màu vàng nâu.
C. Có kết tủa trắng.
D. Có kết tủa nâu đỏ.
Câu 48: Cho 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Dung dịch sau phản ứng có khả năng
A. làm quỳ tím hóa xanh.
B. làm quỳ tím hóa đỏ.
C. không làm quỳ tím đổi màu.
D. tác dụng với Mg giải phóng khí H2.
Câu 49: Cho dung dịch chứa 10 gam CH3COOH tác dụng với dung dịch chứa 10 gam KOH. Sau khi phản
ứng hoàn toàn dung dịch chứa các chất tan là A. CH3COOK và KOH.
B. CH3COOK và CH3COOH. C. CH3COOK.
D. CH3COOK, CH3COOH và KOH.
Câu 50. Công thức cấu tạo của axit axetic khác với rượu etylic là A. có nhóm –CH3. B. có nhóm –OH.
C. có hai nguyên tử oxi.
D. có nhóm –OH kết hợp với nhóm C = O tạo thành nhóm –COOH.
Câu 51: Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng. Sau phản ứng
thu được 44 gam etyl axetat. Khối lượng CH3COOH và C2H5OH đã phản ứng là A. 60 gam và 46 gam. B. 30 gam và 23 gam.
C. 15 gam và 11,5 gam. D. 45 gam và 34,5 gam. Trang 50
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là A. 0,56 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 53: Cho 30 gam axit axetic CH3COOH tác dụng với rượu etylic dư có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (hiệu
suất 100%). Khối lượng etyl axetat tạo thành là A. 33 gam. B. 44 gam. C. 55 gam. D. 66 gam.
Câu 54: Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
Câu 55: Hòa tan 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra ( đktc) là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.
Câu 56: Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp C2H5OH và CH3COOH tác dụng với Zn dư thu được 1,12 lít
khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của rượu etylic và axit axetic lần lượt là A. 30% và 70%. B. 40% và 60%. C. 70% và 30%. D. 60% và 40%.
Câu 57: Cho dung dịch CH3COOH 0,5M tác dụng với Na2CO3 vừa đủ thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Thể
tích của dung dịch CH3COOH đã phản ứng là A. 400 ml. B. 800 ml. C. 600 ml. D. 1000 ml.
Câu 58: Hòa tan hoàn toàn 24 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10% . Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng là A. 360 gam. B. 380 gam. C. 340 gam. D. 320 gam.
Câu 59: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic đun nóng và có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác
(hiệu suất 100%) khối lượng etyl axetat là A. 8,8 gam B. 88 gam C. 17,6 gam D. 176 gam
Câu 60: Để trung hòa 10ml dung dịch CH3COOH cần 15,2 ml dung dịch NaOH 0,2M. Vậy nồng độ của
dung dịch CH3COOH là (Chương 5/ bài 56/ mức 3) A. 0,05 M. B. 0,10 M. C. 0,304 M. D. 0,215 M
Câu 61: Các chất đều phản ứng được với Na và K là
A. rượu etylic, axit axetic.
B. benzen, axit axetic.
C. rượu etylic, benzen
D. dầu hoả, rượu etylic.
Câu 62: Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là A. C2H6O2, C2H4O2. B. C3H6O, C2H4O2. C. C2H6O, C3H4O2. D. C2H6O, C2H4O2.
Câu 63: Chất tác dụng với natri cacbonat tạo ra khí cacbonic là A. nước. B. rượu etylic. C. axit axetic.
D. rượu etylic và axit axetic
Câu 64: Chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với KOH.
B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với K. Trang 51
C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH nhưng không tác dụng với K.
D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với K và KOH.
Câu 65: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H6O biết A không tham gia phản ứng với Na. Công
thức cấu tạo của A là A. CH3-CH2OH. B. CH3-O-CH2. C. CH3-O-H-CH2. D. CH3-O-CH3
Câu 66: Các chất hữu cơ có công thức phân tử C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết :
- Chất A và B tác dụng với K.
- Chất C không tan trong nước.
- Chất A phản ứng được với Na2CO3.
Vậy A, B, C lần lượt có công thức phân tử là (chương 5/ bài 46 / mức 2)
A. C2H6O, C6H6, C2H4O2.
B. C2H4O2, C2H6O, C6H6.
C. C2H6O, C2H4O2, C6H6.
D. C2H4O2, C6H6, C2H6O.
Câu 67: Cho sơ đồ sau: CH x men giâm 2 = CH2 + H2O úc tác  X X + O2   Y + H2O X + Y H2SO4  CH o 3COO-C2H5 + H2O X, Y là t A. C2H6, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COONa. C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, C2H5OH.
Câu 68: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được
A. glixerol và một loại axit béo.
B. glixerol và một số loại axit béo.
C. glixerol và một muối của axit béo.
D. glixerol và xà phòng.
Câu 69: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
A. glixerol và muối của một axit béo.
B. glixerol và axit béo.
C. glixerol và xà phòng.
D. glixerol và muối của các axit béo
Câu 70: Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo.
A. Giặt bằng giấm.
B. Giặt bằng nước.
C. Giặt bằng xà phòng.
D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
Câu 71: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với dung dịch axit.
B. Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối của axit béo.
C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
D. Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol.
Câu 72: Chất nào sau đây không phải là chất béo ? A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 73: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm dẫn xuất của hiđrocacbon ? Trang 52
A. Metan, glucozơ, tinh bột.
B. Xenlulozơ, tinh bột, benzen.
C. Rượu etylic, axit axetic, etylen.
D. Axit axetic, tinh bột, glixerol.
Câu 74: Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là A. 890 đvC. B. 422 đvC. C. 372 đvC. D. 980 đvC.
Câu 75: Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác A. (RCOO)  3C3H5 + 3H2O to C3H5(OH)3 + 3RCOOH axit B. (RCOO)  3C3H5 + 3H2O to 3C3H5OH + R(COOH)3 axit C. 3RCOOC  3H5 + 3H2O to 3C3H5OH + 3R-COOH axit D. RCOO(C  3H5)3 + 3H2O to 3C3H5OH + R-(COOH)3 axit
Câu 76: Hợp chất không tan trong nước là A. CH3-CH2-COOH. B. CH3-CH2-OH. C. C6H12O6. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 77: Chất không phản ứng với kim loại K là A. dầu hoả. B. rượu etylic. C. nước. D. axit axetic.
Câu 78: Cho một loại chất béo có công thức chung là (RCOO)3C3H5 phản ứng vừa đủ với a gam dung dịch
NaOH 50% tạo thành 9,2 gam glixerol. Giá trị của a là A. 23 gam. B. 24 gam. C. 20 gam. D. 48 gam.
Câu 79: Đun 26,7 kg chất béo (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH dư (hiệu suất 100%), khối lượng glixerol thu được là A. 1,2 kg. B. 2,76 kg. C. 3,6 kg. D. 4,8 kg.
Câu 80: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chất có nhóm –OH hoặc –COOH đều tác dụng được với NaOH.
B. Chất có nhóm –COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
C. Chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH.
D. Chất có nhóm –COOH tác dụng được với Na và NaOH, còn những chất có nhóm –OH tác dụng với Na.
Câu 81: Phản ứng đặc trưng của este là A. phản ứng thế.
B. phản ứng cộng. C. phản ứng cháy.
D. phản ứng thủy phân.
Câu 82: Este là sản phẩm của phản ứng giữa A. axit và rượu. B. rượu và gluxit. C. axit và muối. D. rượu và muối.
Câu 83: Cho các chất sau : Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 84: Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ? Trang 53
A. Dùng quỳ tím và nước.
B. Khí cacbon đioxit và nước.
C. Kim loại natri và nước.
D. Phenolphtalein và nước.
Câu 85: Một chất hữu cơ A có khối lượng phân tử là 58 đvC. Công thức phân tử của A là A. C3H6O. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. CH2O.
Câu 86: Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 9% tác dụng vừa đủ với Na2CO3. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là A. 4,48 lít. B. 3,3 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
Câu 87: Chất hữu cơ X có các tính chất sau :
- Ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh. - Tan nhiều trong nước Vậy X là A. etilen. B. glucozơ. C. chất béo. D. axit axetic.
Câu 88: Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách nào sau đây ?
A. Dung dịch brom và Cu(OH)2.
B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot.
C. Hoà tan vào nước và dung dịch HCl.
D. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 89: Để phân biệt các dung dịch sau: rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Ta có thể dùng
A. giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3.
B. giấy quỳ tím và Na.
C. Na và dung dịch AgNO3/NH3.
D. Na và dung dịch HCl.
Câu 90: Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào? A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ D. Mantozơ.
Câu 91: Cho sơ đồ sau: C6H12O6 men  X + Y X + O2 mengiam   Z + H2O Z + T   (CH3COO)2Ca + H2O + Y
X, Y , Z , T lần lượt là
A. C2H5OH , CH3COOH , CaO , CO2.
B. CaO , CO2 , C2H5OH , CH3COOH.
C. C2H5OH , CO2 , CH3COOH , CaCO3.
D. CH3COOH , C2H5OH , CaCO3 , CO2.
Câu 92: Phản ứng tráng gương là
A. 2CH3COOH + Ba(OH)2   (CH3COO)2Ba + 2 H2O. 1 B. C2H5OH + K   C2H5OK + H2 2 C. C6H12O6 men  2C2H5OH + 2CO2 D. C AgNO / NH 6H12O6 + Ag2O 3 3  C6H12O7 + 2Ag
Câu 93: Dãy chất nào sau đây thuộc nhóm gluxit ?
A. C2H5OH , CH3COOH , C6H12O6.
B. C6H6 , C6H12O6 , C12H22O11.
C. (C6H10O5)n , C12H22O11 , C6H12O6.
D. CH3COOH , C2H5OH , C12H22O11. Trang 54
Câu 94: Khi đốt một hợp chất hữu cơ X ta thu được hơi nước và khí cacbonic theo tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Vậy X là A. rượu etylic. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 95: Cho 25,2 gam glucozơ lên men rượu. Khối lượng rượu và thể tích khí CO2 (ở đktc) thu được lần lượt là (hiệu suất 100%) A. 12,88 gam
và 12,32 lít. B. 12,88 gam và 6,272 lít. C. 128,8 gam
và 62,72 lít. D. 12,88 gam và 62,72 lít.
Câu 96: Khi lên men glucozơ thấy thoát ra 16,8 lít khí cacbonic (đktc).Thể tích rượu (d = 0,8 g/ml) thu được là A. 27,6 ml. B. 86,25 ml. C. 43,125 ml. D. 34,125 ml.
Câu 97: Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là (chương 5/ bài 51 / mức 1)
A. nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc.
B. nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người.
C. làm thức ăn cho người, tráng gương , tráng ruột phích.
D. làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm.
Câu 98: Đường mía là loại đường nào sau đây ? A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 99: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ ?
A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch AgNO3 /NH3. D. Na kim loại.
Câu 100: Saccarozơ có thể tác dụng với
A. H2 (xúc tác Ni, t0).
B. dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. dung dịch NaOH.
Câu 101: Chất X là một gluxit có phản ứng thủy phân : X + H2O Axit  Y + Z
X có công thức phân tử nào sau đây ? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 102: Muốn có 1462,5 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là (hiệu suất của phản ứng là 100%) A. 2778,75 gam. B. 2697,5 gam. C. 2877,75 gam. D. 2967,5 gam.
Câu 103: Thủy phân 5,13 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 100%, khối lượng sản phẩm thu được là
A. 2,2 kg glucozơ và 2,2 kg fructozơ.
B. 3,4 kg glucozơ và 3,4 kg fructozơ.
C. 2,7 kg glucozơ và 2,7 kg fructozơ.
D. 1,7 kg glucozơ và 1,7 kg fructozơ.
Câu 104. Chọn câu đúng nhất.
A. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước.
B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước. Trang 55
C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng. Còn xenlulozơ không tan
cả trong nước lạnh và nước nóng.
Câu 105: Phân tử tinh bột được tạo thành do nhiều nhóm - C6H10O5 – ( gọi là mắt xích ) liên kết với nhau.
Số mắt xích trong phân tử tinh bột trong khoảng A. 1200 – 6000. B. 6000 – 10000. C. 10000 -14000. D. 12000- 14000.
Câu 106: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng A. quỳ tím. B. iot. C. NaCl. D. glucozơ.
Câu 107: Nhận xét nào đúng ?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh .
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có cùng số mắt xích trong phân tử.
C. Tinh bột và xenlulozơ có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều dễ tan trong nước.
Câu 108: Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, bông vải.
B. tơ tằm, sợi đay.
C. bông vải, sợi đay.
D. tơ tằm, tơ nilon-6,6.
Câu 109: Khi tiến hành thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ thì cần có chất xúc tác nào sau đây ?
A. Dung dịch nước vôi.
B. Dung dịch muối ăn. C. Dung dịch bazơ.
D. Dung dịch axit loãng.
Câu 110: Trong phản ứng quang hợp tạo thành tinh bột của cây xanh thì
A. số mol H2O bằng số mol CO2.
B. số mol H2O bằng số mol tinh bột.
C. số mol CO2 bằng số mol O2.
D. số mol CO2 bằng số mol tinh bột.
Câu 111: Phân tử khối của tinh bột khoảng 299700 đvC. Số mắt xích (-C6H10O5-) trong phân tử tinh bột là A. 1850. B. 1900. C. 1950. D. 2100.
Câu 112: Chọn nhận xét đúng
A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản.
B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử aminoaxit giống nhau tạo nên.
C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại aminoaxit tạo nên.
D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên.
Câu 113: Trứng là loại thực phẩm chứa nhiều A. chất béo. B. chất đường. C. chất bột. D. protein.
Câu 114: Trong thành phần cấu tạo phân tử của protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố A. lưu huỳnh. B. sắt. C. clo. D. nitơ.
Câu 115: Dấu hiệu để nhận biết protein là
A. làm dung dịch iot đổi màu xanh.
B. có phản ứng đông tụ trắng khi đun nóng. Trang 56
C. thủy phân trong dung dịch axit.
D. đốt cháy có mùi khét và có phản ứng đông tụ khi đun nóng.
Câu 116: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam một chất hữu cơ X sản phẩm tạo ra có khí nitơ. Chất X có thể là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. PVC. D. protein.
Câu 117: Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông. Chúng ta có thể
A. gia nhiệt để thực hiện phàn ứng đông tụ.
B. đốt và ngửi nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm. C. dùng quỳ tím .
D. dùng phản ứng thủy phân.
Câu 118: Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của aminoaxit là A. C3H7O2N. B. C4H9O2N. C. C5H11O2N. D. C6H13O2N.
Câu 119: Chọn phát biểu đúng là
A. polime là chất dễ bay hơi.
B. polime là những chất dễ tan trong nước.
C. polime chỉ được tạo ra bởi con người và không có trong tự nhiên.
D. polime là những chất rắn, không bay hơi, thường không tan trong nước.
Câu 120: Một polime (Y) có cấu tạo mạch như sau:
…. –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 – …
Công thức 1 mắt xích của polime (Y) là
A. –CH2 –CH2 –CH2 –.
B. –CH2 -CH2 - CH2 –CH2 –. C. –CH2 –. D. –CH2 –CH2 –.
Câu 121: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra PE ? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Vinyl clorua.
Câu 122: Các loại thực phẩm nào là hợp chất cao phân tử ?
A. Nước uống, đường. B. Tinh bột, chất béo. C. Axit axetic. D. Tinh bột, đạm.
Câu 123: Chọn câu đúng.
A. Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
B. Etilen, axetilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom.
C. Etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
D. Metan, etilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom. o
Câu 124: Cho phương trình hóa học: 2X + 7O t  2 4CO2 + 6H2O X là A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6.
Câu 125: Dãy chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. saccarozơ và tinh bột.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và xenlulozơ. Trang 57
Câu 126: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n.
B. CH3COOC2H5 , C2H5OH. C. CH3COOH , C2H5OH.
D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 127: Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân là
A. tinh bột, xenlulozơ, PVC, glucozơ.
B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo.
C. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ.
D. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, PE.
Câu 128: Nếu lấy 8,96 gam etilen thì phản ứng tối đa với bao nhiêu gam brom trong dung dịch ? A. 51,2 gam. B. 49,2 gam. C. 34 gam. D. 60,2 gam.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 58