



Preview text:
lOMoAR cPSD| 60755984
1782. Propeller plane /prəˈpelər pleɪn/: máy bay xài động cơ cánh quạt
1783. Rocket /ˈrɑːkɪt/: tên lửa
1784. Sailboat /ˈseɪlboʊt/: thuyền buồm
1785. Scooter /ˈskuːtər/: xe tay ga
1786. Snow plough truck /snoʊ plaʊ trʌk/: xe ủi tuyết
1787. Snow sled /snoʊ slɛd/: ván trượt tuyết
1788. Submarine /ˈsʌbməriːn/: tàu ngầm
1789. Tank truck /tæŋk trʌk/: xe bồn (chở chất lỏng)
1790. Train /treɪn/: xe lửa
1791. Tram /træm/: tàu điện trŒn mặt đất 1792. Truck /trʌk/: xe tải
1793. Vietnamese tricycle /ˌvjetnəˈmiːzˈtraɪsɪkl/: xe x ch l
1794. Wheelchair /ˈwiːltʃer/: xe lăn
Chủ đề 34: Ng y & Giờ (Dates & time)
1795. Afternoon/ˌæftərˈnun/ (noun): Buổi chiều
1796. April/ˈeɪprəl/: Tháng Tư
1797. August/ˈɑgəst/: Tháng Tám
1798. Calendar /ˈkæləndər/(noun): Lịch
1799. Century/ˈsɛnʧəri/ (noun): Thế kỉ
1800. Date /deɪt/ (noun): Ngày (thường chỉ ng y trong thÆng)
1801. Day/deɪ/ (noun): Ngày (thường chỉ ng y trong tuần)
1802. Decade/dɛˈkeɪd/ (noun): Thập kỉ
1803. December/dɪˈsɛmbər/: Tháng Mười hai
1804. Evening /ˈivnɪŋ/(noun): Buổi tối
1805. Fall/Autumn /fɔl/ – /ˈɔtəm/(noun): Møa thu
1806. February/fɛbruˌɛri/: ThÆng Hai 1807. Frida/ˈfraɪdi/y: Thứ SÆu
1808. Hour /ˈaʊər/(noun): Giờ, tiếng
1809. January/ˈʤænjuˌɛri/: ThÆng Một
1810. July/ˌʤuˈlaɪ/: ThÆng Bảy 1811. June/ʤun/: ThÆng SÆu
1812. March/mɑrʧ/: Tháng Ba 1813. May/meɪ/: Tháng Năm
1814. Minute /ˈmɪnət/(noun): Phœt 1815. Monday/ˈmʌndi/: Thứ Hai
1816. Month/mʌnθ/ (noun): Tháng lOMoAR cPSD| 60755984
1817. Morning/ˈmɔrnɪŋ/ (noun): Buổi sÆng
1818. Night (noun): Buổi đêm
1819. Noon (noun): Buổi trưa
1820. November/noʊˈvɛmbər/: Tháng Mười một
1821. October/ɑkˈtoʊbər/: Tháng Mười
1822. Quarter /ˈkwɔrtər/(noun): Qu
1823. Saturday/ˈsætərdi/: Thứ Bảy
1824. Season /ˈsizən/(noun): Møa
1825. Second/ˈsɛkənd/ (noun): Gi y
1826. September/sɛpˈtɛmbər/: ThÆng Ch n
1827. Spring/sprɪŋ/ (noun): Mùa xuân
1828. Summer /ˈsʌmər/(noun): Møa hŁ
1829. Sunday/ˈsʌnˌdeɪ/: Chủ nhật
1830. Thursday/ˈθɜrzˌdeɪ/: Thứ Năm 1831. Time/taɪm/ (noun): Thời gian
1832. Tuesday/ˈtuzdi/: Thứ Ba
1833. Watch/wɑʧ/ (noun): Đồng hồ đeo tay
1834. Wednesday/ˈwɛnzdi/: Thứ Tư
1835. Week /wi:k/(noun): Tuần
1836. Winter/ˈwɪntər/ (noun): Mùa đông 1837. Year /jɪr/(noun): Năm
Chủ đề 35: Ng n ngữ (Language)
1838. Adjective /ˈæʤɪktɪv/(noun): T nh từ
1839. Advanced/ədˈvænst/ (adjective): Nâng cao
1840. Adverb/ˈædvərb/ (noun): Trạng từ
1841. Apostrophe/əˈpɑːstrəfi/: dấu phẩy ph a trŒn bŒn phải
1842. Beginner /bɪˈgɪnər/(noun): Người mới bắt đầu
1843. Colon/ˈkoʊlən/: hai chấm
1844. Comma/ˈkɑːmə/: dấu phẩy
1845. Conversation/ˌkɑnvərˈseɪʃən/ (noun): Cuộc tr chuyện
1846. Dash: dấu gạch ngang d i
1847. Dialogue /ˈdaɪəˌlɔg/(noun): Cuộc hội thoại
1848. Dictionary /ˈdɪkʃəˌnɛri/(noun): Từ điển 1849. Dot/dɒt/:dấu chấm
1850. Ellipsis/ɪˈlɪpsɪs/: dấu ba chấm
1851. Exclamation mark: dấu chấm than lOMoAR cPSD| 60755984
1852. Fluent /ˈfluənt/(adjective): Tr i chảy
1853. Grammar /ˈgræmər/(noun): Ngữ phÆp
1854. Hyphen/ˈhaɪfn/: dấu gạch ngang
1855. Intermediate /ˌɪntərˈmidiɪt/(adjective): Trung b nh
1856. Language/ˈlæŋgwəʤ/ (noun): Ng n ngữ
1857. Listen/ˈlɪsən/ (verb): Nghe
1858. Native/ˈneɪtɪv/ (adjective): Bản địa
1859. Noun /naʊn/(noun): Danh từ
1860. Question mark/ˈkwestʃən mɑːrk/: dấu chấm hỏi 1861. Read (verb): Đọc
1862. Semicolon/ˈsemikoʊlən/: dấu chấm phẩy
1863. Sentence/ˈsɛntəns/ (noun): Câu văn 1864. Speak /spik/(verb): N i
1865. Verb/vɜrb/ (noun): Động từ 1866. Vocabulary/voʊˈk
bjəˌlɛri/ (noun): Từ vựng
1867. Word /wɜrd/(noun): Từ ngữ
1868. Write/raɪt/ (verb): Viết
Chủ đề 36: Ng y lễ tết _ đám cưới(Holiday & Wedding) 36.1 Ng y lễ tết
1869. Apricot blossom (n) Hoa mai
1870. Before New Year’s Eve (n) Tất NiŒn
1871. Blessing /ˈblɛsɪŋ/(noun): Phước l nh
1872. Celebrate /ˈsɛləˌbreɪt/(verb): Ăn mừng, ch o mừng
1873. Christmas /ˈkrɪsməs/(noun): Lễ GiÆng sinh
1874. Decorate /ˈdɛkəˌreɪt/(verb): Trang tr , trang ho ng
1875. Easter/ˈistər/ (noun): Lễ Phục sinh
1876. Festival/ˈfɛstɪvəl/ (noun): Lễ hội
1877. Festive/ˈfɛstɪv/ (adjective): C t nh chất, kh ng kh lễ hội
1878. Flowers (n) CÆc loại hoa/ c y
1879. Holiday/ˈhɑlɪˌdeɪ/ (noun): Ngày lễ
1880. Independence day/ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/ (noun): Lễ Quốc khÆnh
1881. Joy/ʤɔɪ/ (noun): Niềm vui sướng
1882. Kumquat tree (n) C y quất
1883. Lunar / lunisolar calendar (n) Lịch ´m lịch
1884. Lunar new year /ˈlunər nju jɪr/(noun): Tết nguyên đán lOMoAR cPSD| 60755984
1885. Marigold (n) Cœc vạn thọ
1886. Mid-autumn /mɪd-ˈɔtəm (noun): Tết Trung thu
1887. New year’s eve/nu jɪrz iv/ (noun): Giao thừa 1888. Orchid (n) Hoa lan
1889. Paperwhite (n) Hoa thủy tiŒn
1890. Peach blossom (n) Hoa đào
1891. Present / Gift/ˈprɛzənt / – /gɪft/ (noun): M n qu
1892. The New Year (n) T n NiŒn
1893. The New Year tree (n) C y nŒu
1894. Tradition/trəˈdɪʃən/ (noun): Truyền thống 1895. Wish/wɪʃ/ (noun): Điều ước, lời chúc; (verb): Ước 36.2 Đám cưới: 1896. Bride /braid/ c d u 1897.
Bridesmaids /ˈbraɪdz.meɪd/ phø d u 1898.
Champagne /ʃæm’pein/ rượu s m-panh 1899.
Cold feet //kəʊld fit/ hồi hộp, lo lắng về đám cưới 1900.
Dancing /’dɑ:nsiɳ/ điệu nhảy trong đám cưới 1901.
Get married /get /’mærid/ cưới, kết h n 1902. Groom /gru:m/ chœ rể 1903.
Groomsmen /’gru:mzmen/ phù rể 1904.
Just married /dʤʌst ‘mærid/ mới cưới 1905. Matching dresses /m
tʃinɳ dresis/ vÆy của phø d u 1906.
Newlyweds/ˈnjuː.li.wed/ cặp đôi mới cưới, những người vừa lập gia đình 1907.
Reception /ri’sepʃn/ tiệc chiêu đãi sau đám cưới 1908.
Tuxedo /tʌkˈsiː.dəʊ/ Æo tuxedo (lễ phục) 1909.
Wedding band /ring /’wediɳ b nd/riɳ/ nhẫn cưới 1910.
Wedding bouquet /’wediɳ’bukei/ bó hoa cưới của c d u 1911.
Wedding cake /’wediɳkeik/ bánh cưới 1912.
Wedding party /’wediɳ pɑ:ti/ tiệc cưới