Vocabulary Starter Unit tiếng Anh 6 Friends Plus trang 10 - Chân trời sáng tạo

Tài liệu Soạn Giải bài tập SGK tiếng Anh Friends Plus lớp 6 Starter Unit trang 10 Vocabulary dưới đây nằm trong bộ đề Giải tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 sưu tầm và đăng tải. Soạn Vocabulary Starter Unit trang 10 tiếng Anh 6 Friends Plus gồm đáp án, hướng dẫn dịch & file nghe mp3 bài tập 1 - 4 trang 10 Sách giáo khoa tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo hiệu quả.

SGK TING ANH 6 FRIENDS PLUS
STARTER UNIT - VOCABULARY TRANG 10
1. Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then
listen and check. Đọc đoạn văn. Nối từ vựng bôi xanh với từ trái nghĩa trong hộp. Sau đó nghe
và kiểm tra.
Click đ nghe
Đáp án
Nice - horrible;
old - new;
slow - fast ;
good - bad;
expensive - cheap;
small - big ;
popular - unpopular;
interesting - boring
ng dn dch
Hãy gửi cho chúng tôi những bức ảnh của bạn!
Bạn có gì ...
…ở trong túi quần bạn?
Tôi có tiền, một cây bút, chứng minh thư của tôi để đi học (bức ảnh đó không đẹp lắm!) Và điện
thoại di động của tôi. Bây giờ nó cũ và chậm và nó không có một máy ảnh tốt. Tôi muốn có một
chiếc điện thoại di động mới, nhưng chúng đắt tiền. (Paul)
…trên bàn của bạn?
Tôi có sách, một hoặc hai trò chơi điện tử cũ và những chiếc loa mini này. Chúng nhỏ, nhưng
chúng thực sự tốt. Và tôi có một bức ảnh của những người anh em họ của tôi ở Úc. Họ có một con
vẹt cưng. Tên nó là Sinbad và nó thực sự nổi tiếng với bạn bè của anh em họ của tôi. Chúng tôi
không có một con vật cưng. (Ben)
…trong cặp của bạn?
Tôi có sách để học, điện thoại di động và tôi có món quà này cho bố tôi. Ông ấy không có cuốn
sách này. Sách này là về nấu ăn và nó rất thú vị (nếu bạn thích nấu ăn!). (Maria)
2. Read the text again and choose the correct answers. Đọc lại đoạn văn bản và chọn
câu trả lời đúng.
Đáp án
1 - b; 2 - a; 3 - b;
ng dn dch
1 - Điện thoại di động của Paul có máy ảnh tốt không?
2 - Có phải các anh họ của Ben có một con vẹt?
3 - Maria đã mua món quà cho bố của cô ấy?
3. Study the Key Phrases. Write eight sentences about the things in the table.
Use your ideas and Key Phrases. Nghiên cứu các cụm từ trọng điểm. Viết 8 câu về các đồ
vật trong bảng. Sử dụng ý tưởng của em và các cụm từ trọng điểm.
Gi ý
Cartoon film is very funny.
My hometown is quite peaceful.
My smartphone is not really new.
The red car is very expensive
My laptop is a popular brand.
My student book is really thick.
This novel is interesting.
My new shoes are not really expensive.
ng dn dch
Phim hoạt hình rất vui nhộn.
Quê tôi khá yên bình.
Điện thoại thông minh của tôi không thực sự mới.
Chiếc xe màu đỏ rất đắt tiền
Máy tính xách tay của tôi là một thương hiệu phổ biến.
Cuốn sách học sinh của tôi thực sự rất dày.
Cuốn tiểu thuyết này thật thú vị.
Đôi giày mới của tôi không thực sự đắt tiền.
4. USE IT! Work in pairs. Compare your sentences in exercise 3. Thực hành! Làm
việc theo cặp. So sánh câu của em ở bài tập 3.
Mexico is a really big place.
My city is really old.
ng dn dch
Mexico là một nơi thật sự lớn.
Thành phố của tôi thật sự cũ.
Gi ý
1 - Pho is a popular food of Vietnam.
2 - This film is so boring.
3 - My phone has a good camera.
4 - This castle is old.
5 - My dad's laptop is very expensive.
6 - My mother buys me a new book.
7 - Soccer is an interesting sport.
8 - I have a nice dress.
ng dn dch
1. Phở là một món ăn phổ biến của Việt Nam
2. Phim này chán quá
3. Điện thoại của tôi có camera tốt
4. Lâu đài này cũ
5. Máy tính xách tay của bố tôi rất đắt
6. Mẹ tôi mua cho tôi một cuốn sách mới
7. Bóng đá là một môn thể thao thú vị
8. Tôi có một chiếc váy đẹp
| 1/4

Preview text:

SGK TIẾNG ANH 6 FRIENDS PLUS
STARTER UNIT - VOCABULARY TRANG 10
1. Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then
listen and check. Đọc đoạn văn. Nối từ vựng bôi xanh với từ trái nghĩa trong hộp. Sau đó nghe và kiểm tra. Click để nghe Đáp án Nice - horrible; old - new; slow - fast ; good - bad; expensive - cheap; small - big ; popular - unpopular; interesting - boring Hướng dẫn dịch
Hãy gửi cho chúng tôi những bức ảnh của bạn! Bạn có gì ...
…ở trong túi quần bạn?
Tôi có tiền, một cây bút, chứng minh thư của tôi để đi học (bức ảnh đó không đẹp lắm!) Và điện
thoại di động của tôi. Bây giờ nó cũ và chậm và nó không có một máy ảnh tốt. Tôi muốn có một
chiếc điện thoại di động mới, nhưng chúng đắt tiền. (Paul) …trên bàn của bạn?
Tôi có sách, một hoặc hai trò chơi điện tử cũ và những chiếc loa mini này. Chúng nhỏ, nhưng
chúng thực sự tốt. Và tôi có một bức ảnh của những người anh em họ của tôi ở Úc. Họ có một con
vẹt cưng. Tên nó là Sinbad và nó thực sự nổi tiếng với bạn bè của anh em họ của tôi. Chúng tôi
không có một con vật cưng. (Ben) …trong cặp của bạn?
Tôi có sách để học, điện thoại di động và tôi có món quà này cho bố tôi. Ông ấy không có cuốn
sách này. Sách này là về nấu ăn và nó rất thú vị (nếu bạn thích nấu ăn!). (Maria)
2. Read the text again and choose the correct answers. Đọc lại đoạn văn bản và chọn câu trả lời đúng. Đáp án 1 - b; 2 - a; 3 - b; Hướng dẫn dịch
1 - Điện thoại di động của Paul có máy ảnh tốt không?
2 - Có phải các anh họ của Ben có một con vẹt?
3 - Maria đã mua món quà cho bố của cô ấy?
3. Study the Key Phrases. Write eight sentences about the things in the table.
Use your ideas and Key Phrases. Nghiên cứu các cụm từ trọng điểm. Viết 8 câu về các đồ
vật trong bảng. Sử dụng ý tưởng của em và các cụm từ trọng điểm. Gợi ý Cartoon film is very funny.
My hometown is quite peaceful.
My smartphone is not really new. The red car is very expensive My laptop is a popular brand.
My student book is really thick. This novel is interesting.
My new shoes are not really expensive. Hướng dẫn dịch
Phim hoạt hình rất vui nhộn. Quê tôi khá yên bình.
Điện thoại thông minh của tôi không thực sự mới.
Chiếc xe màu đỏ rất đắt tiền
Máy tính xách tay của tôi là một thương hiệu phổ biến.
Cuốn sách học sinh của tôi thực sự rất dày.
Cuốn tiểu thuyết này thật thú vị.
Đôi giày mới của tôi không thực sự đắt tiền.
4. USE IT! Work in pairs. Com pare your sentences in exercise 3. Thực hành! Làm
việc theo cặp. So sánh câu của em ở bài tập 3. Mexico is a really big place. My city is really old. Hướng dẫn dịch
Mexico là một nơi thật sự lớn.
Thành phố của tôi thật sự cũ. Gợi ý
1 - Pho is a popular food of Vietnam. 2 - This film is so boring.
3 - My phone has a good camera. 4 - This castle is old.
5 - My dad's laptop is very expensive.
6 - My mother buys me a new book.
7 - Soccer is an interesting sport. 8 - I have a nice dress. Hướng dẫn dịch
1. Phở là một món ăn phổ biến của Việt Nam 2. Phim này chán quá
3. Điện thoại của tôi có camera tốt 4. Lâu đài này cũ
5. Máy tính xách tay của bố tôi rất đắt
6. Mẹ tôi mua cho tôi một cuốn sách mới
7. Bóng đá là một môn thể thao thú vị
8. Tôi có một chiếc váy đẹp