Vocabulary Starter Unit tiếng Anh 6 Friends Plus trang 8 - Chân trời sáng tạo
Tài liệu Soạn Giải bài tập SGK tiếng Anh Friends Plus lớp 6 Starter Unit trang 8 Vocabulary dưới đây nằm trong bộ đề Giải tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 sưu tầm và đăng tải. Soạn Vocabulary Starter Unit trang 8 tiếng Anh 6 Friends Plus gồm gợi ý lời giải hay và hướng dẫn dịch bài tập 1 - 4 trang 8 Sách giáo khoa tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo hiệu quả.
Chủ đề: Starter Unit (FP)
Môn: Tiếng Anh 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SGK TIẾNG ANH 6 FRIENDS PLUS
STARTER UNIT - VOCABULARY TRANG 8
Vocabulary Preposition and everyday objects
1. Match the words in the box with 1 -16 in the pictures. Then listen and check.
Nối từ trong hộp tương ứng với số 1 - 16 trong tranh. Sau đó nghe và kiểm tra. Click để nghe Đáp án
1 - Poster 2 - speaker 3 - laptop 4 - table 5 - drawer
6 - mobile phone 7 - clock 8- board 9 - dictionaries 10 - shelf
11 - pen 12 - notebook 13 - desk 14 - coat 15 - chair 16 - bag Hướng dẫn dịch - table (n): cái bàn - drawer (n): ngăn kéo
- mobile phone (n): điện thoại di động - poster (n): tờ áp phích
- laptop (n): máy tính cá nhân - speaker (n): cái loa
- desk (n): bàn có ngăn kéo - coat (n): áo khoác - bag (n): cặp sách
- chair (n): ghế (có lưng tựa)
- notebook (n): vở ghi chép - pen (n): bút mực
- shelf (n): giá sách (kệ sách) - board (n): cái bảng
- dictionaries (n): từ điển
- clock (n): đồng hồ treo tường
2. Studying the prepositions. Then complete the sentences with the
prepositions. Listen and check. Học về giới từ. Sau đó hoàn thành câu bằng giới từ. Nghe và kiểm tra. Click để nghe
1. The dictionaries are.............. the shelf.
2. The teacher's mobile is..............drawer.
3. The laptop is..............the speakers.
4. The student's chairs are..............their desks.
5. The poster is..............teacher's table.
6. Harry's coat is..............his chair.
7. Eva's bag is..............her desk.
8. The clock is..............the board.
9. The board is......... the student's desks.
10. Harry's pen is..... his notebook. Đáp án
1 - on 2 - in 3 - between 4 - behind 5 - near
6 - behind 7 - under 8 - near 9 - opposite 10 - on Hướng dẫn dịch
1 - Từ điển trên giá sách/ kệ.
2 - Điện thoại di động của giáo viên ở trong ngăn kéo.
3 - Máy tính cá nhân ở giữa những cái loa.
4 - Ghế của học sinh ở bên dưới bàn học.
5 - Tờ áp phích bên cạnh bàn giáo viên.
6 - Áo khoác của Harry ở phía sau cái ghế.
7 - Cặp sách của Eva ở bên dưới bàn học.
8 - Đồng hồ treo tường gần cái bảng.
9 - Cái bảng đối diện các bàn học của học sinh.
10 - Bút mực của Harry trên vở ghi chép của bạn ấy.
3. Draw a desk and four other subjects. Write sentences about you r
pictures. Vẽ 1 cái bàn và 4 đồ vật khác. Viết về bức tranh của em.
In my picture, a laptop is on the desk. A bag is next to the laptop….
Trong bức tranh của tôi, máy tính xách tay ở trên bàn học. Cặp sách ở ngay cạnh máy tính xách tay… . Gợi ý
1 - There is an eraser in the desk.
2 - There is a schoolbag under the desk.
3 - There is a chair next to the desk.
4 - There are some crayons near the eraser. Hướng dẫn dịch
1 - Có một cục tẩy trong ngăn bàn.
2 - Có cặp sách dưới bàn học.
3 - Có một cái ghế bên cạnh bàn làm việc.
4 - Có một số bút màu gần cục tẩy.
4. Use it! Work in pairs. Read your sentences in exercise 3 to your partner.
Listen and draw your partner's picture. Thực hành. Làm việc theo cặp. Đọc những câu
trong bài tập 3 cho bạn của em. Nghe và vẽ lại bức tranh của bạn em. Gợi ý My partner's picture:
1 - There is a black laptop on the table.
2 - There is a cup of coffee next to the laptop.
3 - There is a smart phone behind the laptop.
4 - There is a bottle of water near the smart phone. Hướng dẫn dịch
1 - Có một máy tính xách tay màu đen trên bàn.
2 - Có một tách cà phê bên cạnh máy tính xách tay.
3 - Có một điện thoại thông minh phía sau máy tính xách tay.
4 - Có một chai nước gần điện thoại thông minh.