           
    
  
              
        
      
 
  
 
  
     
         
         
      
              
      
Câu 1: The website ______ by the web developer is user-friendly and
easy to navigate.
 
 
 
  
 
              
    
                
             
Câu 2: Tom is ....... than David.
 
   
  
   
 
      
   
    
    
Câu 7: John will start studying for the exam _____.
     
     
     
      
 
     
 
   
               
       
                 
Câu 8: The manager is directly responsible ___________ the efficient
running of the office
 
 
 
 
 
              
  
    
         
Câu 9: Silly is going to my party, _____?
  
  
  
  
 
           
              
Câu 10: We needed ________ house to live in when we were in London.

 
 

 
             
             
  
Câu 11: "How was your exam?" "A couple of questions were tricky, but
on the .___it was pretty easy
 
 
 
 
 
      
      
      
      
               
        
Câu 12: The United States __________ some 150,000 military reservists
when the war broke out.
  
  
  
  
 
      
      
          
    
             
 
Câu 13: We wish _______ to college next year.
 
  
 
  
 
         
         
Câu 14: I was left out in the ______ in the annual promotions in the
company.
 
 
 
 
 
    
     
    
    
                
  
              
  
Câu 15: I ……….TV when the phone rang.
  
  
  
  
 
               
    
         
Câu 16: Population explosion seems to surpass the ability of the earth
to the demand for food.
 
 
 
 
 
    
    
    
    
             
              
        
Câu 17: The company hopes that their new product launch ……..by
many potential customers.
   
  
  
   
 
            
                
      
Câu 18: Mr Lam is a cycle driver in Ho Chi Minh City, who usually has a
________ working day.
 
 
 
 
 
          
      
          
      
                  
    
               
       
Câu 19: Despite the initial _________ result, they decided to go on with
the proposed scheme.
 
 
 
 
 
    
      
       
            
  
         
                
               
        
Câu 20: John and Mary are talking about what to do after class.
John: “______”
Mary: “Yes, I’d love to.”
         
        
         
        
 
            
 
    
             
          
           
          
 
Câu 21: Paul and Daisy are discussing life in the future.
Paul: “I believe space travel will become more affordable for many
people in the future.”
Daisy: “______”
     
     
         
     
 
             
                
  
 
    
          
       
       

Preview text:

We wish ____ to col ege next year A. go B. to go C. going D. shal go 1. Giai đê
Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate
the correct answer to each of the fol owing questions.
We wish _______ to col ege next year. A. go B. to go C. going D. shal go Lơi giai chi tiêt: Chon B.
Giai thích: cấu trúc wish to do st: muốn làm gì
Dịch: Chúng tôi muốn vào đại hoc năm hoc tới.
2. Bai tâp luyên tâp liên quan
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
answer to each of the fol owing questions.
Câu 1: The website ______ by the web developer is user-friendly and easy to navigate. A. develops B. developing C. developed D. is developing Lơi giai
- Dịch nghĩa: Trang web được phát triển bởi nhà phát triển web thân thiện với
ngươi dùng và dễ điều hướng.
- Giai thích: Câu đã có động từ chính IS nên ta cần động từ ở dạng rút gon,
căn cứ vào by nên ta rút gon động từ ở dạng bị động (Vp2).
Câu 2: Tom is ..... . than David. A. handsome B. the more handsome C. more handsome D. the most handsome Lơi giai
- Dịch nghĩa: Tom đẹp trai hơn David - Xét các đáp án:
Với tính từ/trạng từ dài:
S1 + V + MORE + ADJ/ADV + THAN + S2
Câu 7: John will start studying for the exam _____.
A. after he finished his lunch
B. when he finishes his lunch
C. before he finished his lunch
D. until he is finishing his lunch Lơi giai
- Kiên thức: Sự kêt hợp thì - Giai thích:
S + wil + V0 when + S + s_Vo,s,es
Động từ trong mệnh đề thơi gian chia thì hiện tại, động từ trong mệnh đề
chính chia tương lai. => loại A, C, D.
- Tạm dịch: Mark sẽ đặt vé máy bay của anh ấy khi anh ấy tiêt kiệm đủ tiền.
Câu 8: The manager is directly responsible ___________ the efficient running of the office A. about B. for C. at D. in Lơi giai
- Dịch nghĩa: Ngươi quan lý chịu trách nhiệm trực tiêp cho hoạt động hiệu qua của văn phòng. * Căn cứ vào cấu trúc:
- to be responsible for: chịu trách nhiệm về việc gì.
Câu 9: Silly is going to my party, _____? A. isn’t she B. wil she C. won’t she D. doesn’t she Lơi giai
- Dịch nghĩa: “Sil y đang đi đên bữa tiệc của tôi, phai không?”
- Câu bắt đầu với Sil y is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t she.
Câu 10: We needed ________ house to live in when we were in London. A. a B. the C. any D. Ø Lơi giai
- Tạm dịch: Chúng tôi cần một ngôi nhà để sống khi chúng tôi ở London.
- Giai thích: Dùng mạo từ “a” trước “house” (a/an dùng trước danh từ khi nó
mang ý nghĩa là “một”.)
Câu 11: "How was your exam?" "A couple of questions were tricky, but on the .___it was pretty easy A. spot B. general C. hand D. whole Lơi giai
A. on the spot: ngay lập tức
B. in general: nói chung, nhìn chung
C. on hand: sẵn sàng, sẵn có
D. on the whole: nhìn chung là
Tạm dịch: "Bài kiểm tra hôm qua của cậu như thê nào?" - "Có một vài câu
đánh đố nhưng nhìn chung thì khá là dễ.
Câu 12: The United States __________ some 150,000 military reservists when the war broke out. A. came about B. caught on C. cal ed up D. carried out Lơi giai
A. came about: xay đên, xay ra
B. caught on: trở nên phố biên
C. cal ed up: goi điện, goi đi lính/nghĩa vụ quân sự D. carried out: tiên hành
Dịch nghĩa: Mỹ đã goi đi lính khoang 150.000 ngươi lính dự bị khi chiên tranh nổ ra.
Câu 13: We wish _______ to college next year. A. go B. to go C. going D. shal go Lơi giai
- Giai thích: cấu trúc wish to do st: muốn làm gì
- Dịch: Chúng tôi muốn vào đại hoc năm hoc tới.
Câu 14: I was left out in the ______ in the annual promotions in the company. A. rain B. sun C. snow D. cold Lơi giai A. rain /reɪn/ (n): mưa B. sun /sʌn/ (n): mặt trơi C. snow /snəʊ/ (n): tuyêt D. cold /kəʊld/ (a): lạnh
Ta có: leave sb out in the cold: không cho phép ai trở thành một phần của nhóm, phớt lơ ai
Tạm dịch: Tôi đã bị phớt lơ trong các chương trình khuyên mãi hàng năm trong công ty.
Câu 15: I ……….TV when the phone rang. A. was watching B. was watched C. was watch D. is watching Lơi giai
Giai thích: Diễn ta một hành động đang diễn ra bị một hành động khác xen
vào ( S + was/were + Ving when + S + V2/ed)
- Dịch: Tôi đang xem phim thì chuông điện thoại reo.
Câu 16: Population explosion seems to surpass the ability of the earth to the demand for food. A. make B. need C. have D. meet Lơi giai A. make /meɪk/ (v): làm B. need /ni:d/ (v): can C. have /hæv/ (v): có D. meet /mi:t/ (v): gặp gỡ
- Cụm từ: meet the demand for st: đáp ứng nhu cầu về cái gì
- Tạm dịch: Sự bùng nổ dân số dương như vượt quá kha năng của Trái đất
trong việc đáp ứng nhu cầu về lương thực.
Câu 17: The company hopes that their new product launch ……..by many potential customers. A. wil be attended B. wil attend C. was attended D. wil be attending Lơi giai
- Giai thích: câu bị động của thì tương lai đơn S+wil +be +V3/ed ( by+O)
- Dịch nghĩa :Công ty hy vong rằng sự ra mắt san phẩm mới của ho sẽ được
nhiều khách hàng tiềm năng tham dự."
Câu 18: Mr Lam is a cycle driver in Ho Chi Minh City, who usually has a ________ working day. A. business B. busy C. busily D. busying Lơi giai
A. business /’biznis/ (n): công việc, việc buôn bán kinh doanh
B. busy /’bizi/ (a): bận, nhộn nhịp
C. busily/’buzili/ (a): một cách bận rộn, một cách nhộn nhịp
D. busying: không tồn tại từ này
=> Căn cứ vào mạo từ “a” cùng danh từ theo sau nên vị trí còn trống cần một
tính từ. Từ đó ta chon B
- Dịch nghĩa: Ông Lam là một ngươi lái xích lô ở TP. Hồ Chí Minh, ngươi mà
thương có một ngày làm việc bận rộn.
Câu 19: Despite the initial _________ result, they decided to go on with the proposed scheme. A. courage B. courageous C. discouraged D. discouraging Lơi giai
- Kiên thức về từ vựng
A. courage /ˈkɜːrɪdʒ/ (n): lòng dũng cam
B. courageous /kəˈreɪdʒəs/ (a): mang tính dũng cam
C. discouraged /dɪsˈkɜːrɪdʒd/ (a): cam thấy nhụt chí, mất tự tin (do ai/cái gì tác động vào)
D. discouraging /dɪsˈkɜːrɪdʒɪŋ/ (a): gây nhụt chí, mất tự tin
=> Ta dùng “discouraging” vì kêt qua là chủ thể gây ra nhụt chí, gây thất vong.
- Tạm dịch: Mặc dù kêt qua gây nhụt chí ban đầu, nhưng ho đã quyêt định
tiêp tục với kê hoạch đã được đề xuất.
Câu 20: John and Mary are talking about what to do after class. John: “______”
Mary: “Yes, I’d love to.”
A. Do you often have time for a drink after class?
B. Would you like to have a drink after class?
C. Do you often go out for a drink after class?
D. Would you like tea or coffee after class? Lơi giai
Tạm dịch: John và Mary đang nói về kê hoạch sau giơ hoc. John: __________?
Mary: Vâng, tôi rất thích.
A. Bạn có thương dành thơi gian đi uống nước sau giơ hoc không?
B. Sau giơ hoc bạn đi uống nước với mình nhé ?
C. Sau giơ hoc bạn có thương ra ngoài uống nước không ?
D. Sau giơ hoc bạn muốn uống trà hay cà phê ? Đáp án: B
Câu 21: Paul and Daisy are discussing life in the future.
Paul: “I believe space travel will become more affordable for many people in the future.” Daisy: “______”
A. It doesn’t matter at al .
B. There’s no doubt about that.
C. It is very kind of you to say so. D. I am sorry to hear that. Lơi giai
- Tạm dịch : Paul và Daisy đang thao luận về cuộc sống trong tương lai
Paul: Tôi tin rằng du lịch không gian sẽ trở nên hợp lý hơn với nhiều ngươi trong tương lai. Daisy: __________. A. Không thành vấn đề.
B. Không nghi ngơ gì nữa (Mình cũng nghĩ như thê)
C. Bạn thật tốt khi nói như thê.
D. Mình rất tiêc khi nghe điều đó.
Document Outline

  • We wish ____ to college next year A. go B. to go C
    • 1. Giải đề
    • 2. Bài tập luyện tập liên quan