-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Writing research outline | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh
Writing research outline | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Tiếng Anh (basic english)
Trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Writing research outline (7-10 pages) 2. LITERATURE REVIEW
2.1 Overview of the company Brief information (About us)
Historical development: rút ngắn lịch sử cty, cty ra đời năm nào, dấu mốc lịch sử cty, sử dụng sơ đồ (kèm
theo mô tả), đường zíc zắc. Sơ đồ thường là key word sau đó có phần mô tả cho người đọc.
Mission, vision and strategy: thông tin cơ bản của cty bỏ vào
Involving industry, Scope of operation: đã làm ở research proposal
Product or service concepts: hình ảnh, dịch vụ công ty
Competitive and advantages: lấy từ báo cáo cty
Overview of market share, revenue: 3 biểu đồ tròn và
bảng lợi nhuận từ propasal bỏ vào
Company’s problem: doanh thu của cty có sự sụt giảm hoặc thị phần của cty bị đối thủ chiếm lĩnh, vấn đề
của cty gặp phải (có liên quan đến đề tài nghiên cứu không?) mang tính khách quan: vấn đề ảnh hưởng
cty không kiểm soát được, vấn đề nội tại của cty. Chủ quan.
Include in-text citations: khi lấy bất kì thông tin số liệu nào phải trích dẫn vô. Có riêng trang word add
link truy cập để sau này add vào... phần mềm sẽ làm cho bạn.
2.2 Concepts and definitions: khái niệm, định nghĩa
List ra những khái niệm, định nghĩa của key word giúp cho người đọc hiểu được những phần phía sau:
định nghĩa lấy của người khác. Đưa ra định nghĩa chung liên quan đến phần này (2-3 định nghĩa)
2.3 Theories (role_3, meaning_1, components_2)
- lý thuyết này nói về cái gì, ai là người đưa ra lý thuyết này, vào năm nào, so sánh và rút ra kết luận riêng của mình.
- Components: Có 1 hình hoặc 1 sơ đồ hình vẽ (framework). Hình tự vẽ (kết hợp những cái phù hợp nhất ra được hình vẽ riêng)
2.4 Previous studies: những nghiên cứu trước đây
- Vấn đề nghiên cứu trước đây, về công ty của bạn, tìm tối thiểu 3 nghiên cứu trước đây). Tựa đề, tác giả,
năm, main idea. Lấy từ kết quả nghiên cứu. Chính: chương 2,4 Support: chương 1, 3 ,5 3. METHODOLOGY
Cần phải cho ngta làm những bước đó ntn: 3.1 Research design
Features of secondary research method: đặc điểm nghiên cứu dữ liệu thứ cấp, dễ dàngtìm tài liệu trên mạng.
Reason for using secondary research method: lí do tại sao nghiên cứu dùng dữ liệu thứ cấp
Purpose of using secondary data research: mục đích thực hiện nghiên cứu này là đạt được mục tiêu nghiên
cứu, sử dụng dữ liệu thứ cấp để làm rõ.
An in-dept case study of company: có phân tích 1 case cụ thể của cty (ptich cty gì, nghiên cứu vấn đề gì
của cty, thị trường nào trong thời gian bao lâu)
Lấy hình trên mạng dán vào (figure 9.1 – method of data collection - Kumar, 2010) trang 154, tài liệu trên microsofteams
3.2 Source of data: loại tài liệu sd
Sài nguồn gì thì ghi zô (không copy đường link, chỉ để tên). Link để dưới reference list
3.3 Data collection: công cụ tiềm kiếm
SCI HUB, HUFLIT LIB, bài báo,... 3.4 Data analysis:
Mô tả cho ngta thấy xử lý dữ liệu ntn
Đầu tiên, sau khi có hết dữ liệu, báo cáo tạo chí -> tổng hợp - phân loại – chọn lọc và phân tích, so sánh,
đối chính là những pp chính để ptich dữ liệu. Công cụ hỗ trợ là bảng biểu, hình vẽ, sơ đồ (Tools).
Phục vụ cho việc nhận ra sự khác biệt qua các năm
Đánh giá và suy luận: con số sau khi phân tích, mô tả thì nói lên được gì. Dữ liệu đó có nghĩa là gì.
Phương pháp mô tả những dữ liệu phân tích đã sử dụng
1. INTRODUCTION khoảng 3 trang
1.1 Rationale (Why it is important or of interest)
- Background: tái hiện, lấy lại những gì đã làm ở phần 2 (ko biểu đồ, ko hình vẽ, just mô tả)
- Problem identification: giống phần theory. Tầm quan trọng cảu lý thuyết (theory chương 2), tại sao cty
sd lý thuyết này-để làm gì.
- Summary of previous studies (at least 2)
1.2 Aims: mục đích nghiên cứu (1 câu)
- State your objectives of this study:
1.3 Scope: phạm vi nghiên cứu (1 câu)
1.4 Significance of the study: tầm quan trọng của nghiên cứu
Nghiên cứu đóng góp, cải thiện được gì cho cty.
Nhìn qua 3 năm, giải pháp dự định dự kiến góp phần làm cho cty tốt hơn ntn? Expected.