Câu hi 2 trang 25 Ng văn 10 tập 2 Kết ni tri thc
Xác định đặc đim kết cu ca Dục Thúy Sơn?
Tr lời câu hỏi 2 trang 25 Ng văn 10 tp 2 Kết ni tri thc
Gi ý 1
Đặc đim kết cu ca Dục Thúy Sơn: đ - thc - lun - kết.
- Hai câu đầu (đề): m đầu bài thơ bằng hình ảnh núi non cửa bin.
- Hai câu tiếp theo (thc): t khung cảnh thiên nhiên, giải thích rõ ý ca hai câu đ v
"tiên sơn" là như thế nào. Ở hai câu này có sử dụng phép đối.
- Hai câu tiếp theo (lun): tiếp tục phát triển rộng ý của đ bài, ở đây Nguyễn Trãi tiếp
tc miêu t cảnh núi Dc Thúy và tiếp tc s dụng phép đối.
- Hai câu cui (kết): kết li bài thơ bằng hình ảnh bia đá khắc thơ văn của Trương Hán
Siêu.
Gi ý 2
Đặc đim kết cu ca Dục Thúy Sơn.
- Hai câu đầu (đề): Miêu tả cảnh núi non cửa bin
- Hai câu tiếp (thc): T thiên nhiên nơi Dục Thuý sơn, qua đó bộc l tâm trng
- Hai câu tiếp (luận): Miêu tả cảnh núi Dục Thúy và tiếp tc s dng phép đối.
- Hai câu cui (kết): Hình ảnh bia đá khắc thơ văn của Trương Hán Siêu.

Preview text:

Câu hỏi 2 trang 25 Ngữ văn 10 tập 2 Kết nối tri thức
Xác định đặc điểm kết cấu của Dục Thúy Sơn?
Trả lời câu hỏi 2 trang 25 Ngữ văn 10 tập 2 Kết nối tri thức Gợi ý 1
Đặc điểm kết cấu của Dục Thúy Sơn: đề - thực - luận - kết.
- Hai câu đầu (đề): mở đầu bài thơ bằng hình ảnh núi non cửa biển.
- Hai câu tiếp theo (thực): tả khung cảnh thiên nhiên, giải thích rõ ý của hai câu đề về
"tiên sơn" là như thế nào. Ở hai câu này có sử dụng phép đối.
- Hai câu tiếp theo (luận): tiếp tục phát triển rộng ý của đề bài, ở đây Nguyễn Trãi tiếp
tục miêu tả cảnh núi Dục Thúy và tiếp tục sử dụng phép đối.
- Hai câu cuối (kết): kết lại bài thơ bằng hình ảnh bia đá khắc thơ văn của Trương Hán Siêu. Gợi ý 2
Đặc điểm kết cấu của Dục Thúy Sơn.
- Hai câu đầu (đề): Miêu tả cảnh núi non cửa biển
- Hai câu tiếp (thực): Tả thiên nhiên nơi Dục Thuý sơn, qua đó bộc lộ tâm trạng
- Hai câu tiếp (luận): Miêu tả cảnh núi Dục Thúy và tiếp tục sử dụng phép đối.
- Hai câu cuối (kết): Hình ảnh bia đá khắc thơ văn của Trương Hán Siêu.