ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG NỘI
KHOA KINH TẾ QUẢN XÂY DỰNG
BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG
PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI”
HẠNG MỤC: NHÀ ĐƠN LẬP, SONG LẬP, SHOPHOUSE, TOWNHOUSE THUỘC
DỰ ÁN ĐẦU XÂY DỰNG KHU BIỆT THỰ CHO THUÊ LMAO CITY
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN KIÊN TRUNG
SỐ SINH VIÊN : 1551264
LỚP : 64KT3
NỘI 2023
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
MỞ ĐẦU
1. Vai trò, mục đích của đấu thầu xây lắp
1.1 Vai trò của đấu thầu xây lắp
Công tác đấu thầu xây lắp mang lại những kết quả to lớn đứng trên mọi góc độ :
- Về phía Nhà nước:
Nâng cao trình độ của các cán bộ, các bộ, ngành, các địa phương.
Nâng cao vai trò quản của nhà nước.
Thông qua đấu thầu nhiều công trình đạt được chất lượng cao.
Nhờ đấu thầu đã tiết kiệm cho ngân sách nhà nước.
-Về phía chủ đầu tư:
Qua đấu thầu lựa chọn được nhà thầu đáp ứng được các yêu cầu của chủ đầu tư.
Chống được hiện tượng độc quyền của nhà thầu, nâng cao tính cạnh tranh, nâng
cao vai trò của chủ đầu tư với nhà thầu.
Trách nhiệm nghĩa vụ của các chủ đầu được nhà ớc ủy quyền đối với việc
thực hiện một dự án đầu tư được xác định rõ ràng.
- Về phía nhà thầu:
Đảm bảo tính công bằng đối với mọi thành phần kinh tế. Do cạnh tranh, mỗi nhà
thầu phải cố gắng nghiên cứu, tìm tòi, áp dụng những tiến bộ kỹ thuật, công nghệ,
biện pháp tổ chức sản xuất, kinh doanh tốt nhất để thắng thầu, góp phần thúc đẩy
sự phát triển của ngành xây dựng.
trách nhiệm cao đối với công việc thắng thầu nhằm giữ uy tín và tự quảng cáo
cho mình qua sản phẩm đã và đang thực hiện và thông qua việc đấu thầu sẽ chọn
được nhà thầu đủ năng lực và kinh nghiệm để thực hiện các công việc xây dựng
và lắp đặt các công trình trên cơ sở đáp ứng các yêu cầu của hồ sơ mời thầu và có
giá bỏ thầu là phù hợp.
1.2 . Mục đích của đấu thầu xây lắp
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
- Thông qua việc đấu thầu chủ đầu sẽ chọn ra được nhà thầu đủ năng lực và kinh
nghiệm để thực hiện các công việc y dựng và lắp đặt các công trình trên sở đáp
ứng các yêu cầu của hồ sơ mời thầu và có giá bỏ thầu thấp nhất.
- Đối với doanh nghiệp xây dựng (nhà thầu), việc dự thầu đấu thầu công việc
thường xuyên, liên tục, công việc bản để tìm kiếm hợp đồng một cách công
bằng, khách quan.
- Đấu thầu giúp cho doanh nghiệp (nhà thầu) thêm nhiều kinh nghiệm trong việc
thực hiện các công việc. Đòi hỏi nhà thầu không ngừng nâng cao năng lực, cải tiến
công nghệ và quản lý để nâng cao chất lượng công trình, hạ giá thành sản phẩm.
2. Vai trò của giá dự thầu trong hồ dự thầu xây lắp đối với nhà thầu (khi tham
gia đấu thầu) chủ đầu (khi phân tích, đánh giá HSDT)
- Theo khoản 17 điều 4 Luật đấu thầu 43/2013/QH13: “Giá dự thầu giá trong hồ
sau khi đã trừ đi phần giảm giá (nếu có), bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để thực
hiện đầy đủ các yêu cầu của hồ sơ mời thầu đúng tiến độ”.
- Giá dự thầu được lập trên sở định mức sản xuất của doanh nghiệp tương ứng với
biện pháp KH CNchiến lược kinh doanh của nhà thầu. Từ đó, mỗi nhà thầu
một giá dự thầu khác nhau.
- Giá dự thầu biểu hiện cho năng lực của nhà thầu, sở cho Chủ đầu xếp hạng
nhà thầu, từ đó chọn được nhà thầu tốt nhất.
- Giá dự thầu tiền đề giải bài toán doanh thu lợi nhuận do hoạt động sản xuất xây
lắp thường phải bỏ ra chi phí rất lớn
- Giá dự thầu một chỉ tiêu quan trọng, vai trò quyết định đến khả năng thắng thầu
của nhà thầu.
3. Giới thiệu nhiệm vụ đồ án
- Tên gói thầu : Xây lắp các hạng mục nhà thuộc dự án đầu y dựng khu biệt thự
cho thuê LMAO CITY
- Kiểm tra giá gói thầu
- Xác định giá dự thầu gói thầu : Thi công xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt
ngoài
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
- So sánh giữa giá dự thầu và giá gói thầu để quyết định tham gia đấu thầu.
- Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ.
Số liệu đề bài :
+ Vốn lưu động tự : 22%
Số nhà
Địa điểm
Loại hợp đồng
Đơn
lập
L)
Song lập
(SL)
Shophous
e
(SH)
7
7
9
Thường n,
Nội
Đơn giá cố định
CHƯƠNG 1 : MỘT SỐ SỞ LUẬN VỀ LẬP GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU
XÂY LẮP
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
1. Khái niệm về giá dự thầu xây lắp
Giá dự thầu y lắp giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc Hồ dự thầu, nhằm
mục đích trúng thầu, được xác định trên cơ sở giải pháp kỹ thuật – ng nghệ đã lựa chọn ;
các định mức, đơn giá, chiến lược tranh thầu và biện pháp quản lý của nhà thầu. Trong
trường hợp Nhà thầu có thư giảm giá thì giá dự thầu là giá gói thầu sau khi đã giảm giá.
2. Thành phần, nội dung giá dự thầu xây lắp
Giá dự thầu do nhà thầu lập phải đủ trang trải tất cả các khoản chi phí để đảm bảo chất
lượngthời gian xây dựng theo quy định của hợp đồng, đồng thời phải nguồn để nộp
thuế thu nhập doanh nghiệp và một phần lãi ban đầu để đảm bảo cho doanh nghiệp phát
triển bình thường. Nội dung giá dự thầu bao gồm :
G
DTH
= G
XD
+ G
DP
+ VAT
2.1 Chi phí xây dựng(G
XD
)
G
XD
=T+GT+TN
- Chi phí trực tiếp (T) bao gồm:
Chi phí vật liệu (VL): bao gồm các loại vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu luân
chuyển
Chi phí nhân công (NC)
Chi phí sử dụng máy (M)
- Chi phí gián tiếp (GT) bao gồm:
Chi phí chung: chi phí chung cấp công trường (C1) và chi phí chung cấp doanh
nghiệp (C2)
-
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để điều hành thi công (LT)
Chi phí một số công việc không xác định khối lượng từ thiết kế (TT)
Chi phí gián tiếp khác có lliên quan(GT
k
)
Thu nhập chịu thuế tính trước (TN)
2.2
Chi phí dự phòng (nếu có) (G
DP
)
2.3
Thuế giá trị gia tăng đầu ra (VAT)
3.
Các phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp
3.1
Phương pháp lập giá dự thầu theo các khoản mục chi phí (các nguồn lực)
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
- Cách lập gần giống như lập dự toán đứng trên góc độ của người mua, khác chi
phí sử dụng máy, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước
G
DTH
= G
T.TH
× (1+)
Trong đó:
G
DTH
: Giá dự thầu sau thuế
G
T.TH
: Giá dự thầu trước thuế, xác định theo công thức
G
T.TH
= T+GT+L
T: chi phí trực tiếp hoàn thành gói thầu
GT: chi pgián tiếp hoàn thành gói thầu
L: Thu nhập của nhà thầu trước thuế thu nhập doanh nghiệp
: Thuế suất GTGT cho phần xây lắp
3.2 Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ
Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ sử dụng công thức sau:
G
DTH
=
Trong đó:
Q
j
: Khối lượng công tác xây lắp thứ j do bên mời thầu cung cấp trong HSMT hay nhà
thầu tự xác định
D
j
: Đơn giá đầy đủ (bao gồm cả thuế GTGT đầu ra)
3.3 Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào chi p sở chi phí tính theo tỷ lệ
- Chi phí trực tiếp (T) xác định bằng cách tính toán các khoản mục chi phí vật liệu,
nhân công, máy thi công cụ thể
- Chi phí gián tiếp
- Các tỷ lệ được đúc kết với từng loại hình công trình của nhà thầu, dựa vào số liệu
thống kê và chiến lược tranh thầu.
3.4 Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
- Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần bằng cách sử dụng công thức
sau đây:
G
DTH
= G
GTH
- x% × G
GTH
Trong đó: G
GTH
: Giá gói thầu
- Xác định x% phụ thuộc vào kết quả nghiên cứu gói thầu, đối thủ cạnh tranh trực
tiếp và chiến lược của nhà thầu.
4. Quy trình lập giá dự thầu xây lắp
Theo quy định tại điều 43 của Luật Đấu thầu 43/2013/QH13: “Nhà thầu cung cấp
dịch vụ phi vấn, mua sắm hàng hóa, y lắp, hỗn hợp được xem xét, đề nghị trúng thầu
khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây”:
a) hồ dự thầu, hồ đề xuất hợp lệ;
b) năng lựckinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;
c) đề xuất về k thuật đáp ứng yêu cầu;
d) sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu;
đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)
thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất; có giá đánh giá thấp nhất đối với phương
pháp giá đánh giá; điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật
và giá;
e) giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được phê duyt. Trường hợp
dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phê duyệt
thì dự toán này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.
vậy quy trình lập giá dự thầu đối với những gói thầu sử dụng vốn nhà nước cần tuân
theo các bước sau:
- Bước 1: Xác định (hoặc kiểm tra) giá gói thầu (G
GTH
)
Giá gói thầu được bên mời thầu xác định trong vòng 28 ngày trước ngày đóng thầu và có
thể coi là giới hạn trên (giá trần) của giá dự thầu.
- Bước 2: Xác định chi phí tối thiểu (CF
min
)
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
CF
min
: là những chi phí nhà thầu dự kiến bỏ ra ít nhất kể cả các khoản thuế để thực hiện
gói thầu theo HSMT trong trường hợp trúng thầu trùng với chi phí hoà vốn (lợi nhuận =
0)
Căn cứ xác định CF
min
:
Dựa vào các giải pháp thuật công nghệ giải pháp xây lắp, tổ chức quản đã
được nhà thầu lựa chọn
Dựa vào các định mức nội bộ doanh nghiệp
Dựa vào các định mức chi phí nội bộ doanh nghiệp
Dựa vào các chế độ chính sách hiện hành của nhà nước
Nếu CF
min
> G
GTH
thì từ chối dự thầu hoặc giảm chi phí nhỏ nhất (tìm biện pháp
công nghệ, quản lý)
- Bước 3: Xác định giá dự thầu
G
DTH
= CF
min
+ LN
LN: Lợi nhuận phụ thuộc vào mức độ cạnh tranh của nhà thầumức lợi nhuận bình
quân loại hình doanh nghiệp.
5. Trình bày giá dự thầu xây lắp trong hồ dự thầu
- Theo Luật Đấu thầu 43/2013/QH13 thì nhà thầu phải chào thầu theo loại hợp đồng
được nêu trong HSMT (Giá dự thầu được lập theo phương pháp dự toán chi tiết các
khoản mục chi phí nhưng khi trìnhy trong hồ dự thầu, trình bày theo hợp đồng
đơn giá cố định).
- Bên mời thầu sẽ đưa ra danh sách các hạng mục công việc của gói thầu trong cột
“Mô tả công việc mời thầu” cùng với đơn vị đo lường khối lượng mời thầu tương
ứng, phù hợp với tả công việc, bản vẽ và chi tiết kỹ thuật trong Chương V Yêu
cầu về xây lắp.
- Mỗi hạng mục sẽ được tả chi tiết để hướng dẫn ràng cho nhà thầu, bao gồm:
loại công việc, phạm vi công việc, mức độ phức tạp, tiêu chuẩn yêu cầu.
- Nhà thầu phải chào giá theo đơn giá cố định cho mỗi hạng mục công việc. Tổng giá
của tất cả các hạng mục công việc sẽ là giá dự thầu.
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
STT
tả công việc
mời thầu
(1)
Yêu cầu kỹ
thuật/Chỉ dẫn
kỹ thuật
(2)
Đơn vị
tính
(3)
Khi
lượng mời
thầu
(4)
Đơn
giá dự
thầu
(5)
Thành
tiền
(6)
I
PHẦN XÂY DỰNG
1.1
Công tác A
1.2
Công tác B
….
II
THUẾ VAT
III
DỰ PHÒNG 1
Giá dự thầu
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, tên đóng dấu]
Ghi chú:
(1), (3), (4) Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục, đơn
vị tính, khối lượng để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu.
(2) Bên mời thầu ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về k thuật/chỉ dẫn kỹ thuật
để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V của HSMT hoặc trong hồ
chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để nhà thầu thuận tiện trong việc xem
xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu.
(5), (6) Nhà thầu ghi đơn giá dự thầuthành tiền của từng hạng mục, công việc cụ thể.
Giá dự thầu là tổng giá trị của các hạng mục ghi trong cột “Mô tả công việc mời thầu”.
Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm chi phí cho các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) và
chi phí dự phòng. Nhà thầu phải tính toán các chi phí nêu trên và phân bổ vào trong giá
dự thầu
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU
THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
HẠNG MỤC: NHÀ ĐƠN LẬP, SONG LẬP, SHOPHOUSE, TOWNHOUSE
THUỘC DỰ ÁN ĐẦU XÂY DỰNG KHU BIỆT THỰ CHO THUÊ LMAO CITY
2.1 .Giới thiệu gói thầu yêu cầu bản của hồ mời thầu.
2.1.1 .Giới thiệu gói thầu
- Tên dự án: Đầu xây dựng khu biệt thự cho thuê LMAO CITY.
- Tên chủ đầu tư: Công ty CP MINH PHÚ CƯỜNG.
- Tên gói thầu: “Thi công xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài. Hạng mục:
nhà đơn lập, song lập, townhouse, shophouse, thuộc dự án đầu tư xây dựng khu
biệt thự cho thuê LMAO CITY ”
- Địa điểm xây dựng: Huyện Thường Tín, Thành Phố Nội
- Đặc điểm của giải pháp kiến trúc, kết cấu:
+ Nhà đơn lập 3 tầng
+ Nhà song lập có 3 tầng
+ Nhà shophouse có 4 tầng
+ Nhà tứ lập 3 tầng
Tường xây:
+ Tường bao che: xây gạchtông không nung tường 200mm
+ Tường ngăn phòng: dùng gạch lỗ 100mm
+ ờng quanh khu vực WC: chân tường xây 13 hàng gạch bê tông không nung còn
lại xây gạch lỗ
+ ờng hộp kỹ thuật: y bê tông không nung đặc đảm bảo bao phủ xung quanh
hộp kỹ thuật
+ Tất cả các tường xây đến đáy sàn (đấy dầm) bê tông
Vữa trát:
+ Trát trong nhà dùng vữa xi măng mác #50
+ Trát ngoài nhà dùng vữa xi măng mác #75
+ Chiều dày lớp trát : 15mm chia làm 2 lp
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
+ Chiều dày hoàn thiện ốp gạch 25mm
+ Chiều cao trát: qua trần thạch cao 100mm phía trên không trát đảm bảo bịt kín khít
+ Toàn bộ dưới dầm, lanh tô, tiếp giáp bên ngoài không cửa bổ sung gờ móc ớc
KT R20XC10V
- Sàn
+ Lát gạch đất granite 600x600
+ Lớp lót vữa XM mác #75
+ Sàn BTCT đổ tại chỗ, hạ cấp 50
+ Trần BTCT không tt
+ Đóng trần giả bằng tấm DURAFLEX dày 8mm
+ Sơn nước hoàn thiện màu trắng
- Mái
+ Mái lợp ngói
+ Lito thép hộp mạ kẽm 200x200x1.2
+ Vữa XM #75 dày 30
+ Lớp bitum chống thấm sika BC hoặc vật liệu chống thấm tương đương
+ Mái BTCT đổ tại chỗ
+ Trát trần vữa XM mác 75 dày 15
- Mái tum
+ Lớp gạchtông không nung 5300x300x20
+ Lớp lót vữa XM mác #75
+ Vữa XM mác 75 dốc về phía phễu thu nước sàn
+ Lớp bitum chống thấm sika BC hoặc vật liệu chống thấm tương đương
+ Trần thạch cao chịu ẩm dày 12mm
- Hình thức lựa chọn nhà thầu:
- Đấu thầu rộng rãi
- Phương pháp đánh giá HSDT: Phương pháp chấm điểm kết hợp kỹ thuậttài
chính.
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
- Phương thức đấu thầu:1 giai đoạn 2 túi hồ
- Hình thức hợp đồng : Hợp đồng đơn giá cố định
2.1.2 .Tóm tắt yêu cầu của hồ mời thầu liên quan đến lập giá dự thu
Tiên lượng mời thầu (Bảng 2.1.1 Bảng khối lượng mời thầu)
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
STT
Tên công tác / Diễn
giải khối lượng
Đơn vị
Khối lượng 1 nhà
Khối lượng gói thầu
Tổng
Đơn lập
song lập
shophous
e
townhous
e
Đơn lập
(7 nhà)
song lập (7
n)
shophous
e (9 nhà)
townhous
e (7 nhà)
*
PHẦN KẾT CẤU
*
PHẦN NG
1
Đào san đất bằng
máy đào 1,25 m3,
đất cấp II
100m3
1,022
1,123
0,962
0,548
7,154
7,861
8,658
3,836
27,509
2
Đào đất móng băng
bằng thủ công, rộng
<= 3m, sâu <= 1m,
đất cấp II
m3
11,352
11,887
10,692
6,085
79,464
83,209
96,228
42,595
301,496
3
Đắp đấtng trình
bằng đầm đất cầm
tay 70kg, độ chặt
yêu cầu K=0,90
100m3
0,843
1,075
0,892
0,317
5,901
7,525
8,028
2,219
23,673
4
Vận chuyển đất
bằng ôtô tự đổ 5 tấn
trong phạm vi <=
1000m, đất cấp II
100m3
0,292
0,167
0,177
0,292
2,044
1,169
1,593
2,044
6,85
5
Vận chuyển đất
bằng ô tô tự đổ 5T
1km tiếp theo trong
phạm vi <= 5km,
đất cấp II
100m3
0,292
0,167
0,177
0,292
2,044
1,169
1,593
2,044
6,85
6
Vận chuyển đất
bằng ô tô tự đổ 5T
1km tiếp theo ngoài
phạm vi 5km, đất
cấp II
100m3
0,292
0,167
0,177
0,292
2,044
1,169
1,593
2,044
6,85
II: MÓNG
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
7
Đổ tông thủ ng
bằng máy trộn, bê
tông lót móng,
chiều rộng <= 250
cm, đá 4x6, mác
100, PCB30
m3
10,237
11,748
9,445
5,901
71,659
82,236
85,005
41,307
280,207
8
Ván khuôn gỗ. Ván
khuôn móng băng,
móng bè, bệ máy
100m2
0,192
0,22
0,185
0,115
1,344
1,54
1,665
0,805
5,354
9
Đổ bê tông bằng
máy, đổ bằng máy
bơm bê tông, bê
tông móng, chiều
rộng móng <=250
cm, đá 1x2, mác
250, PCB30
m3
41,313
39,181
32,946
19,21
289,191
274,267
296,514
134,47
994,442
10
Đổ tông bằng
máy, đổ bằng máy
bơm bê tông, bê
tông dầm, giằng,
sàn mái, đá 1x2,
mác 250, PCB30
m3
2,109
2,337
2,45
1,577
14,763
16,359
22,05
11,039
64,211
11
Ván khuôn gỗ. Ván
khuôn móng băng,
móng bè, bệ máy
100m2
0,699
0,736
0,76
0,337
4,893
5,152
6,84
2,359
19,244
12
Ván khuôn gỗ. Ván
khuôn dầm,
giằng
100m2
0,205
0,234
0,245
0,158
1,435
1,638
2,205
1,106
6,384
13
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép móng,
đường kính cốt thép
<= 10mm
tấn
0,39
0,491
0,479
0,259
2,73
3,437
4,311
1,813
12,291
14
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép móng,
đường kính cốt thép
<= 10mm
tấn
0,612
0,934
0,751
0,455
4,284
6,538
6,759
3,185
20,766
15
Công tác gia công
tấn
0,271
0,273
0
0
1,897
1,911
0
0
3,808
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép móng,
đường kính cốt thép
<= 18mm
16
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép móng,
đường kính cốt thép
> 18mm
tấn
1,141
1,478
1,728
0,88
7,987
10,346
15,552
6,16
40,045
III: CỔ CỘT
17
Đổ bê tông bằng
máy, đổ bằng máy
bơm bê tông, bê
tông cột, tiết diện
cột <= 0,1m2, chiều
cao <= 6m, đá 1x2,
mác 250, PCB30
m3
0,576
0,648
0,396
0,182
4,032
4,536
3,564
1,274
13,406
18
Ván khuôn gỗ. Ván
khuôn móng cột,
móng vuông, chữ
nhật
100m2
0,096
0,108
0,064
0,029
0,672
0,756
0,576
0,203
2,207
19
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép cột, trụ,
đường kính cốt thép
<= 10mm, chiều cao
<= 28m
tấn
0,391
0,391
0,043
0
2,737
2,737
0,387
0
5,861
20
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép cột, trụ,
đường kính cốt thép
<= 18mm, chiều cao
<= 28m
tấn
7,29
7,29
0
0,338
51,03
51,03
0
2,366
104,426
21
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép cột, trụ,
đường kính cốt thép
tấn
0,905
0,905
0,391
0,338
6,335
6,335
3,519
2,366
18,555
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
> 18mm, chiều cao
<= 28m
22
Xây móng bằng
gạch đất sét nung
6,5x10,5x22cm -
Chiều dày ≤33cm,
vữa XM M75,
PCB30
m3
5,976
6,297
7,29
2,218
41,832
44,079
65,61
15,526
167,047
23
Xây móng bằng
gạch đất sét nung
6,5x10,5x22cm -
Chiều dày >33cm,
vữa XM M75,
PCB30
m3
1,26
2,567
0,905
1,653
8,82
17,969
8,145
11,571
46,505
B: PHẦN TN
I: CỘT
24
Đổ bê tông bằng
máy, đổ bằng máy
bơm bê tông, bê
tông cột, tiết diện
cột <= 0,1m2, chiều
cao <= 28m, đá 1x2,
mác 250, PCB30
m3
8,753
10,184
8,674
6,46
61,271
71,288
78,066
45,22
255,845
25
Ván khuôn thép,
khung xương thép,
cột chống bằng thép
ống. Ván khuôn
tường, chiều cao <=
28m
100m2
1,421
1,663
1,401
1,042
9,947
11,641
12,609
7,294
41,491
26
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép cột, trụ,
đường kính cốt thép
<= 10mm, chiều cao
<= 28m
tấn
0,266
0,276
0,427
0,154
1,862
1,932
3,843
1,078
8,715
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
27
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép cột, trụ,
đường kính cốt thép
<= 18mm, chiều cao
<= 28m
tấn
0,62
0,669
1,03
0,699
4,34
4,683
9,27
4,893
23,186
28
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép cột, trụ,
đường kính cốt thép
> 18mm, chiều cao
<= 28m
tấn
2,494
2,844
1,247
1,199
17,458
19,908
11,223
8,393
56,982
II: DẦM
29
Đổ bê tông bằng
máy, đổ bằng máy
bơm bê tông, bê
tông dầm, giằng,
sàn mái, đá 1x2,
mác 250, PCB30
m3
18,753
24,925
20,283
12,578
131,271
174,475
182,547
88,046
576,339
30
Ván khuôn thép,
khung xương thép,
cột chống bằng thép
ống. Ván khuôn xà,
dầm, giằng, chiều
cao <= 28m
100m2
2,47
3,227
2,672
1,684
17,29
22,589
24,048
11,788
75,715
31
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép xà dầm,
giằng, đường kính
cốt thép <= 10mm,
chiều cao <= 28m
tấn
0,486
0,728
0,447
0,363
3,402
5,096
4,023
2,541
15,062
32
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép xà dầm,
giằng, đường kính
cốt thép <= 10mm,
chiều cao <= 28m
tấn
2,807
0
0
0,539
19,649
0
0
3,773
23,422
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
33
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép xà dầm,
giằng, đường kính
cốt thép <= 18mm,
chiều cao <= 28m
tấn
0
0,02
0,095
0
0
0,14
0,855
0
0,995
34
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép xà dầm,
giằng, đường kính
cốt thép > 18mm,
chiều cao <= 28m
tấn
0,708
0
0,063
2,354
4,956
0
0,567
16,478
22,001
III: N
35
Đổ bê tông bằng
máy, đổ bằng máy
bơm bê tông, bê
tông dầm, giằng,
sàn mái, đá 1x2,
mác 250, PCB30
m3
43,665
63,207
61,935
45,322
305,655
442,449
557,415
317,254
1622,773
36
Ván khuôn thép,
khung xương thép,
cột chống bằng thép
ống. Ván khuôn sàn
mái, chiều cao <=
28m
100m2
3,39
5,095
4,855
3,183
23,73
35,665
43,695
22,281
125,371
37
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép sàn mái,
đường kính cốt thép
<=10mm, chiều cao
<= 28m
tấn
4,789
6,331
6,784
4,731
33,523
44,317
61,056
33,117
172,013
IV: LANH
0
0
0
0
0
38
Đổ tông thủ ng
bằng máy trộn, bê
tông lanh tô, mái
m3
2,12
2,115
2,314
1,972
14,84
14,805
20,826
13,804
64,275
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
hắt, máng nước, tấm
đan, ô văng, đá 1x2,
mác 250, PCB30
39
Ván khuôn gỗ. Ván
khuôn lanh tô, lanh
tô liền mái hắt,
máng nước, tấm đan
100m2
0,358
0,357
0,402
0,264
2,506
2,499
3,618
1,848
10,471
40
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép lanh liền
mái hắt, máng nước,
đường kính cốt thép
<= 10mm, chiều cao
<= 28m
tấn
0,037
0,018
0,051
0,041
0,259
0,126
0,459
0,287
1,131
41
Công tác gia công
lắp dựng cốt thép.
Cốt thép lanh liền
mái hắt, máng nước,
đường kính cốt thép
> 10mm, chiều cao
<= 28m
tấn
0,213
0,101
0,256
0,135
1,491
0,707
2,304
0,945
5,447
C: XÂY THÔ +
HOÀN THIỆN
NGOÀI NHÀ
42
Xây tường thẳng
bằng gạch đất sét
nung
6,5x10,5x22cm -
Chiều dày >33cm,
chiều cao ≤28m,
vữa XM M75,
PCB30
m3
48,56
88,106
59,278
48,941
339,92
616,742
533,502
342,587
1832,751
43
Xây tường thẳng
bằng gạch đất sét
nung
6,5x10,5x22cm -
Chiều dày ≤33cm,
chiều cao ≤28m,
vữa XM M75,
m3
10,123
2,59
11,924
21,51
70,861
18,13
107,316
150,57
346,877
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
PCB30
44
Xây cột, trụ bằng
gạch đất sét nung
6,5x10,5x22cm,
chiều cao ≤28m,
vữa XM M75,
PCB30
m3
5,056
0
0,384
0
35,392
0
3,456
0
38,848
45
Xây các bộ phận kết
cấu phức tạp khác
bằng gạch đất sét
nung
6,5x10,5x22cm,
chiều cao ≤6m, vữa
XM M75, PCB30
m3
0,546
0,593
0
0
3,822
4,151
0
0
7,973
46
Trát tường ngoài,
chiều dày trát
1,5cm, vữa XM mác
75, PCB30
m2
375,09
408,873
329,78
317,977
2625,63
2862,111
2968,02
2225,839
10681,6
47
Trát trụ, cột, lam
đứng, cầu thang,
chiều dày trát
1,5cm, vữa XM mác
75, PCB30
m2
61,2
0
0
0
428,4
0
0
0
428,4
48
Trát tường ngoài,
chiều dày trát
1,5cm, vữa XM mác
75, PCB30
m2
43,664
32,956
31,922
23,42
305,648
230,692
287,298
163,94
987,578
49
Trát xà dầm, vữa
XM mác 75, PCB30
m2
8,7
0
0
0
60,9
0
0
0
60,9
50
Trát trần, vữa XM
mác 75, PCB30
m2
26,783
42,874
31,392
8,83
187,481
300,118
282,528
61,81
831,937
51
Trát gờ chỉ, vữa XM
mác 75, PCB30
m
74,465
181,444
245,368
279,92
521,255
1270,108
2208,312
1959,44
5959,115
52
Đắp phào kép, vữa
XM mác 75, PCB30
m
7,28
0
0
0
50,96
0
0
0
50,96
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
53
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà
không bả bằng sơn
các loại, 1 nước lót,
2 nước phủ
m2
471,774
451,747
361,172
326,807
3302,418
3162,229
3250,548
2287,649
12002,84
4
D: TAM CẤP
54
Lát đá bậc tam cấp,
vữa XM mác 75,
PCB30
m2
5,297
0
0
0
37,079
0
0
0
37,079
E: BAN CÔNG,
SÀN PHƠI
55
Quét dung dịch
chống thấm mái,
tường, nô, ô văng
m2
48,96
103,831
81,84
113,765
342,72
726,817
736,56
796,355
2602,452
56
Lát nền, sàn, kích
thước gạch
<=0,09m2, vữa XM
mác 75, PCB30
m2
38,928
0
63,757
0
272,496
0
573,813
0
846,309
58
Lát nền, sàn, kích
thước gạch
<=0,16m2, vữa XM
mác 75, PCB30
m2
0
85,215
0
0
0
596,505
0
0
596,505
59
Lát nền, sàn, kích
thước gạch
<=0,16m2, vữa XM
mác 75, PCB30
m2
0
0
0
41,315
0
0
0
289,205
289,205
60
Lợp mái ngói 22
v/m2 , chiều cao <=
16 m, PCB30
100m2
0
0,871
0,604
0
0
6,097
5,436
0
11,533
61
Lát gạch chống
nóng bằng gạch
22x10,5x15cm 4 lỗ,
vữa XM mác 75,
PCB30
m2
0
0
0
47,992
0
0
0
335,944
335,944
62
Lát gạch đất nung
m2
0
0
0
47,992
0
0
0
335,944
335,944
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
kích thước gạch <=
0,16m2, vữa XM
mác 75, PCB30
63
Lợp thay thế mái
loại tấm lợp tấm
nha
m2
0
0
0
0,15
0
0
0
1,05
1,05
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
- Yêu cầu về chất lượng, quy cách nguyên vật liu
Quy cách, chất lượng vật liệu, chất lượng kết cấu phù hợp với thiết kế, tiên lượng mời
thầucác tiêu chuẩn quy chuẩn cảu nhà nước. Trong đó quy định cụ thể như sau:
- Vữatông dùng trong kết cấu công trình tông thương phẩm đá dăm 1x2, mác
250 độ sụt 14+/-2 cm, đổ tại hiện trường.
- Xi măng dùng trong xây dựng công trình xi măng sản xuất theo công nghệ quay
loại PC30 theo TCVN hiện hành.
- Cát dùng trong xây trát vữatông phải sạch, thành phần cỡ hạt tạp chất phù
hợp TCVN hiện hành.
- Thép dùng trong y dựng thép nhóm AIAII theo TCVN hiện hành (thép d <=8
loại AI, thép d >=10 loại AII)
- Gạch xây gạch bê tông không nung do nhà máy sản xuất với mác 75.
- Vữa xây trát là vữa xi măng mác từ 75 ghi trong tiên lượng mời thầu.
- Gỗ dùng làm cửa, khuôn cửa loại gỗ nhóm 2.
- Kính dùng trong gia công cửa sổ, cửa đi kính màu ngoại dày 5mm.
- Gạch lát: Gạch ceramic sản xuất trong ớc.
- Gạch ốp tường: Gạch ceramic sản xuất trong nước.
- Yêu cầu về hoàn thiện:
+
Trong và ngoài nhà trát cữa xi măng mác 75, dày 2cm, bả ma tít lăn sơn toàn bộ
(sơn loại tốt).
+ Phần mái nghiêng dán ngói đỏ của nhà máy gạch giếng Đáy.
+
Các cửa đi, cửa sổ đều khuôn kép kích thước 70x240; cửa sổ 2 lớp, lớp trong
cửa sổ kính, lớp ngoài cửa sổ chớp đánh véc ni.
+ Cửa loại Panô kính, khung gỗ nhóm 2.
+ Cầu thang: Bậc lát granitô, lan can con tiện gỗ, tay vịn gỗ đánh véc ni.
+
Các yêu cầu khác về kỹ thuậthoàn thiện được ghi trong hồ thiết kế công
trình
- Yêu cầu về giải pháp công nghệ kỹ thuật cho gói thầu
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
Giải pháp kỹ thuật, công nghệ để thi công công trình là giải pháp kỹ thuật công nghệ
đang sử dụng phổ biến để thi công các công trình dân dụng, nhà nghỉ, biệt thự, khách sạn
có chiều cao tương ứng với số tầng ≤ 5 tầng (≤ 16m):
- Công tác đào đất bằng máy, sửa bằng thủ công, mức giới hóa khoảng 90%
- Ván khuôn móng, cầu thang: Sử dụng ván khuôn gỗ + cột chống gỗ.
- Ván khuôn cột, dầm, sàn: Sử dụng ván khuôn kim loại, cột chống thép, giáo tổ hợp
bằng hệ giáo PAL.
- tông móng: Sử dụng vữa bê bê tông thương phẩm đá dăm 1x2, mác 250 độ sụt
12+/-2 cm, đổ tại hiện trường.
- tông cột: Sử dụng vữatông thương phẩm đá dăm 1x2, mác 250 độ sụt 12+/-2
cm, đổ tại hiện trường.
- tông dầm, sàn, cầu thang: Sử dụng vữa bê tông thương phẩm, độ sụt từ 14 16 cm.
Loại hợp đồng: Hợp đồng đơn giá cố định.
Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng thanh toán.
- Bắt đầu khởi công, nhà thầu được tạm ứng 10% giá trị hợp đồng (theo khoản 5 điều
18 Nghị định số 37/2015/NĐ-CP và nghị định 50/2021/NĐ-CP quy định chi tiết về
hợp đồng xây dựng:mức tạm ứng tối thiểu được quy định)
- Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán 95%
giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành nghiệm thu theo giai đoạn
- Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán đợt 2. Giá trị
thanh toán đợt 2 là 95% giá trị sản lượng thực hiện nghiệm thu đợt 2
- Khi thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán tiếp đợt 3. Giá trị thanh
toán đợt 3 bằng 95% giá trị xây lắp thực hiện được nghiệm thu đợt 3 (30% giá trị
hợp đồng; nhưng có trừ nốt giá trị tạm ứng; thời gian thi công khoảng 3 tháng tiếp
theo).
- Khi kết thúc hợp đồng được thanh toán phần còn lại nhưng có giữ lại 5% giá trị hợp
đồng trong thời gian bảo hành hoặc thể áp dụng hình thức giấy bảo lãnh của ngân
hàng.
- Giới thiệu nhà thầu tham gia dự thầu.
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
1, Tên công ty : Công ty TNHH Xây dựng Atreides.
Số liệu năng lực nhà thầu :
Tổng số công nhân viên toàn doanh nghiệp: 200 người
Tổng số công nhân viên xây lắp toàn doanh nghiệp: 500 người
Tổng số công nhân xây lắp toàn doanh nghiệp: 300 người
Tổng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp: 700 t đồng
Tổng giá trị tài sản cố định dùng trong xây lắp: 200 t đồng
2.
Danh mục các thiết bị máy móc thi công của doanh nghiệp:
STT
Loại y
Đơn vị
Số ợng
Nguyên giá
1
Máy đào bánh lốp 0,35 m
3
cái
2
420 triệu đồng
2
Cần trục thiếu nhi
cái
1
8 triệu đồng
3
Máy vận thăng
cái
4
30 triệu đồng
4
Ô ben 9 tấn
cái
10
300 triệu đồng
5
Ô ben 5 tấn
cái
7
190 triệu đồng
6
Ô thùng 9 tấn
cái
10
250 triệu đồng
7
Máy hàn 250-400
cái
6
3 triệu đồng
8
Máy trộntông 250 lít
cái
4
20 triệu đồng
9
Máy đầm dùi 3 pha
cái
10
4 triệu đồng
10
Máy đầm bàn
cái
10
2 triệu đồng
11
Máy trộn vữa
cái
10
4 triệu đồng
12
Giáo công cụ thép
bộ
10
150 triệu đồng
3.
Vốn lưu động tự của doanh nghiệp là 22% tổng nhu cầu vốn lưu động.
4.
Tổ chức bộ máy công trường từng gói thầu:
- Chủ nhiệm công trình: Kỹ chính: 01 người
- Phó chủ nhiệm công trình: Kỹ thâm niên công tác 10 năm: 01 người
- Cán bộ kỹ thuật : Kỹ xây dựng 02 người
- Nhân viên kinh tế : Kỹ sư, cử nhân 02 người
- Nhân viên khác : Trung cấp 1 người
- Bảo vệ công trường : 03 người.
5.
Chiến lược giảm giá dự thầu so với giá gói thầu
- Mức độ cạnh tranh thấp thì tỷ lệ giảm giá khoảng 1% ÷ 5%.
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
-
Mức độ cạnh tranh trung bình thì tỉ lệ giảm giá khoảng 5%
8%.
- Mức độ cạnh tranh cao thì tỷ lệ giảm giá khoảng 8% 15%.
2.2. Xác định giá gói thầu.
2.2.1 Căn cứ để kiểm tra giá gói thầu.
- Khối lượng mời thầu thiết kế do chủ đầu cung cấp.
- Định mức dự toán và đơn giá xây dựng bản các tỉnh, thành phố.
- Quy định lập giá dự toán xây lắp hiện hành của Nhà ớc.
- Thông báo điều chỉnh giá của các tỉnh, thành phố.
- Chỉ số giá xây dựng do Sở y dựng địa phương hoặc Bộ Xây dựng công bố.
- Loại hợp đồng quy định trong hồ mời thầu.
- Các văn bản:
+ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ: Về quản chi phí
đầu tư xây dựng.
+ Thông số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 hướng dẫn xác định quản chi
phí đầu tư xây dựng
+ Thông 02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 điều chỉnh, bổ sung một số điều của 04
Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
+ Nghị định Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/09/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động và tiền lương.
+ Nghị định 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về quy định mức lương
cơ sở.
+ Nghị định 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ về quy định mức lương
tối thiểu vùng.
+ Thông 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ y dựng ban hành định mức
xây dựng
+ Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ xây dựng ban Hướng dẫn
phương pháp xác định các chi tiêu kinh tế kỹ thuậtđo bóc khối lượng công trình.
+ Quyết định số 1265/ SXD ngày 31/12/2021 về việc công bố giá nhân công xây
dựng trên địa bàn TP Hà Nội
+ Quyết định 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 về việc công bố đơn giá ca máy, thiết bị
trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
+ Quyết định 648/QĐ-BCT ngày 20/03/2019 của Bộ công thương về điều chỉnh mức
giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện
+ Giá xăng dầu trên website: https://www.petrolimex.com.vn;
+ Chỉ số giá xây dựng: 3 năm gần nhất
2.2.2 Xác định giá gói thầu.
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
- Phương pháp xác định Giá gói thầu kiểm tra tương tự như việc xác định Giá gói thầu
của chủ đầu tư hoặc Bên Mời thầu.
- Sử dụng phương pháp tính theo khối lượngđơn giá xây dựng công trình.
2.2.2 Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công trong chi phí trực tiếp theo
Bộ đơn giá hiện hành Thành phố Nội.
* Xác định tổng hao phí vật liệu, nhân công, máy thiết bị thi công cần thiết.
- Hao phí vật liệu
Căn cứ vào khối lượng công tác trong Hồ sơ mời thầu (Khối lượng mời thầu) và định
mức dự toán xây dựng công trình hiện hành [ Định mức 12 ] của Bộ Xây dựng, để tính ra
số lượng vật liệu chính và vật liệu luân chuyn các loại theo công thức:
VL
j
= x ĐMVL
ij
(2.1)
Trong đó:
VL
j
: Số lượng vật liệu chínhvật liệu luân chuyển loại j để hoàn thành toàn bộ khối
lượng công tác xây lắp của gói thầu.
Q
i
: Khối lượng công tác xây lắp thứ i.
ĐMVL
ij
: Định mức dự toán vật liệu chính và vật liệu luân chuyển loại j để hoàn thành 1
đơn vị khối lượng công tác thứ i.
n: số loại công tác xây lắp của gói thầu theo HSMT.
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
hiệu
công tác
Danh mục công c
Đơn vị
Khối
lượng
toàn bộ
Đơn giá
Thành tiền
Vật liu
Nn
ng
Máy thi
ng
Vật liệu
Nhân công
Máy t
B.21132
Đào san đất bằng máy
đào 1,25 m3, đất cấp II
100m3
27,5090
112.636
918.920
3.098.504
25
B.11312
Đào đất móng băng
bằng thủ công, rộng <=
3m, sâu <= 1m, đất cấp
II
m3
301,4960
181.101
54.601.227
B.65120
Đắp đất công trình
bằng đầm đất cầm tay
70kg, độ chặt yêu cu
K=0,90
100m3
23,6730
1.367.092
1.431.24
7
32.363.169
33
B.41412
Vận chuyển đất bằng
ôtô tự đổ 5 tấn trong
phạm vi <= 1000m, đất
cấp II
100m3
6,8500
2.246.63
7
15
B.42112
Vận chuyển đất bằng ô
tô tự đổ 5T 1km tiếp
theo trong phạm vi <=
5km, đất cấp II
100m3/
1km
6,8500
1.014.28
3
6
B.42212
Vận chuyển đất bằng ô
tô tự đổ 5T 1km tiếp
theo ngoài phạm vi
5km, đất cấp II
100m3/
1km
6,8500
862.141
5
F.11111
Đổ bê tông thủ công
bằng máy trộn, tông
lót móng, chiều rộng
<= 250 cm, đá 4x6,
mác 100, PCB30
m3
280,2070
687.813
238.084
51.415
192.730.017
66.712.803
14
F.81111
Ván khuôn gỗ. Ván
khuôn móng băng,
móng bè, bệ máy
100m2
5,3540
2.991.07
5
3.311.558
16.014.216
17.730.082
F.31114
Đổ tông bằng máy,
đổ bằng máy bơm bê
tông, bê tông móng,
chiều rộng móng
<=250 cm, đá 1x2,
mác 250, PCB30
m3
994,4420
942.220
122.379
96.143
936.983.141
121.698.818
95
F.32314
Đổ bê tông bằng máy,
đổ bằng máy bơm bê
tông, bê tông xà dầm,
giằng, sàn mái, đá 1x2,
mác 250, PCB30
m3
64,2110
942.220
403.908
119.929
60.500.888
25.935.337
7
F.81111
Ván khuôn gỗ. Ván
khuôn móng băng,
móng bè, bệ máy
100m2
19,2440
2.991.07
5
3.311.558
57.560.247
63.727.622
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
F.81141
Ván khuôn gỗ. Ván
khuôn dầm, giằng
100m2
6,3840
4.257.32
4
6.691.245
27.178.756
42.716.908
F.61110
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
móng, đường kính cốt
thép <= 10mm
tấn
12,2910
17.422.4
70
2.615.669
105.170
214.139.579
32.149.188
1
F.61110
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
móng, đường kính cốt
thép <= 10mm
tấn
20,7660
17.422.4
70
2.615.669
105.170
361.795.012
54.316.982
2
F.61120
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
móng, đường kính cốt
thép <= 18mm
tấn
3,8080
17.768.5
32
1.866.249
512.955
67.662.570
7.106.676
1
F.61130
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
móng, đường kính cốt
thép > 18mm
tấn
40,0450
17.701.5
90
1.360.148
528.318
708.860.172
54.467.127
21
F.32214
Đổ tông bằng máy,
đổ bằng máy bơm bê
tông, bê tông cột, tiết
diện cột <= 0,1m2,
chiều cao <= 6m, đá
1x2, mác 250, PCB30
m3
13,4060
970.207
552.332
119.929
13.006.595
7.404.563
1
F.81122
Ván khuôn gỗ. Ván
khuôn móng cột, móng
vuông, chữ nhật
100m2
2,2070
3.060.12
3
7.226.545
6.753.691
15.948.985
F.61412
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
cột, trụ, đường kính ct
thép <= 10mm, chiều
cao <= 28m
tấn
5,8610
17.512.9
20
3.528.111
164.988
102.643.224
20.678.259
F.61422
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
cột, trụ, đường kính cốt
thép <= 18mm, chiều
cao <= 28m
tấn
104,4260
17.772.0
96
2.279.890
585.007
1.855.868.897
238.079.793
61
F.61432
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
cột, trụ, đường kính ct
thép > 18mm, chiều
cao <= 28m
tấn
18,5550
17.719.4
10
1.895.447
667.125
328.783.653
35.170.019
12
E.21113
Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, xây
móng, chiều dày <=
33cm, vữa XM mác
75, PCB30
m3
167,0470
840.704
345.512
9.684
140.437.081
57.716.743
1
E.21213
Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, xây
m3
46,5050
832.236
306.581
9.961
38.703.135
14.257.549
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
móng, chiều dày >
33cm, vữa XM mác
75, PCB30
F.32224
Đổ tông bằng máy,
đổ bằng máy bơm bê
tông, bê tông cột, tiết
diện cột <= 0,1m2,
chiều cao <= 28m, đá
1x2, mác 250, PCB30
m3
255,8450
970.207
649.659
119.929
248.222.610
166.212.007
30
F.86211
Ván khuôn thép, khung
xương thép, cột chống
bằng thép ống. Ván
khuôn tường, chiều cao
<= 28m
100m2
41,4910
2.668.64
5
7.527.648
1.047.51
2
110.724.750
312.329.643
43
F.61412
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
cột, trụ, đường kính cốt
thép <= 10mm, chiều
cao <= 28m
tấn
8,7150
17.512.9
20
3.528.111
164.988
152.625.098
30.747.487
1
F.61422
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
cột, trụ, đường kính ct
thép <= 18mm, chiều
cao <= 28m
tấn
23,1860
17.772.0
96
2.279.890
585.007
412.063.818
52.861.530
13
F.61432
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
cột, trụ, đường kính cốt
thép > 18mm, chiều
cao <= 28m
tấn
56,9820
17.719.4
10
1.895.447
667.125
1.009.687.421
108.006.361
38
F.32314
Đổ bê tông bằng máy,
đổ bằng máy bơm bê
tông, bê tông xà dầm,
giằng, sàn mái, đá 1x2,
mác 250, PCB30
m3
576,3390
942.220
403.908
119.929
543.038.133
232.787.933
69
F.86311
Ván khuôn thép, khung
xương thép, cột chống
bằng thép ống. Ván
khuôn xà, dầm, giằng,
chiều cao <= 28m
100m2
75,7150
2.696.61
7
6.074.944
1.047.51
2
204.174.356
459.964.385
79
F.61512
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
xà dầm, giằng, đường
kính cốt thép <=
10mm, chiều cao <=
28m
tấn
15,0620
17.422.4
70
3.829.825
164.988
262.417.243
57.684.824
2
F.61512
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
xà dầm, giằng, đường
kính cốt thép <=
10mm, chiều cao <=
tấn
23,4220
17.422.4
70
3.829.825
164.988
408.069.092
89.702.161
3
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
28m
F.61522
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
xà dầm, giằng, đường
kính cốt thép <=
18mm, chiều cao <=
28m
tấn
0,9950
17.769.7
20
2.330.986
574.462
17.680.871
2.319.331
F.61532
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
xà dầm, giằng, đường
kính cốt thép > 18mm,
chiều cao <= 28m
tấn
22,0010
17.716.2
42
1.963.576
653.847
389.775.040
43.200.636
14
F.32314
Đổ bê tông bằng máy,
đổ bằng máy bơm bê
tông, bê tông xà dầm,
giằng, sàn mái, đá 1x2,
mác 250, PCB30
m3
1.622,77
30
942.220
403.908
119.929
1.529.009.176
655.450.997
194
F.86111
Ván khuôn thép, khung
xương thép, cột chống
bằng thép ống. Ván
khuôn sàn mái, chiều
cao <= 28m
100m2
125,3710
2.475.29
8
5.282.560
1.047.51
2
310.330.586
662.279.830
131
F.61711
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
sàn mái, đường kính
cốt thép <=10mm,
chiều cao <= 28m
tấn
172,0130
17.422.4
70
3.382.120
172.683
2.996.891.332
581.768.608
29
F.12514
Đổ bê tông thủ công
bằng máy trộn, tông
lanh tô, mái hắt, máng
nước, tấm đan, ô văng,
đá 1x2, mác 250,
PCB30
m3
64,2750
888.708
647.226
98.656
57.121.707
41.600.451
6
F.81152
Ván khuôn gỗ. Ván
khuôn lanh tô, lanh
liền mái hắt, máng
nước, tấm đan
100m2
10,4710
3.370.18
1
6.927.263
35.289.165
72.535.371
F.61612
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
lanh tô liền mái hắt,
máng nước, đường
kính cốt thép <=
10mm, chiều cao <=
28m
tấn
1,1310
17.422.4
70
4.571.945
164.988
19.704.814
5.170.870
F.61622
Công tác gia công lắp
dựng cốt thép. Cốt thép
lanh tô liền mái hắt,
máng nước, đường
kính cốt thép > 10mm,
chiều cao <= 28m
tấn
5,4470
17.718.0
97
3.880.922
570.557
96.510.474
21.139.382
3
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
E.22322
Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, xây
tường thẳng, chiều dày
> 33cm, chiều cao <=
28m, vữa XM mác 50,
PCB30
m3
1.832,75
10
841.437
372.277
55.227
1.542.144.503
682.291.044
101
E.22222
Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, xây
tường thẳng, chiều dày
<= 33cm, chiều cao <=
28m, vữa XM mác 50,
PCB30
m3
346,8770
851.408
406.341
54.951
295.333.853
140.950.347
19
E.23122
Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, xây cột,
trụ, chiều cao <= 28m,
vữa XM mác 50,
PCB30
m3
38,8480
841.437
973.272
55.227
32.688.145
37.809.671
2
E.28113
Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, xây kết
cấu phức tạp khác,
chiều cao <= 6m, vữa
XM mác 75, PCB30
m3
7,9730
907.379
875.945
9.408
7.234.533
6.983.909
K.21123
Trát tường ngoài, chiều
dày trát 1,5cm, vữa
XM mác 75, PCB30
m2
10.681,6
000
9.916
63.263
553
105.918.746
675.750.061
5
K.22123
Trát trụ, cột, lam đứng,
cầu thang, chiều dày
trát 1,5cm, vữa XM
mác 75, PCB30
m2
428,4000
10.500
137.347
830
4.498.200
58.839.455
K.21123
Trát tường ngoài, chiều
dày trát 1,5cm, vữa
XM mác 75, PCB30
m2
987,5780
9.916
63.263
553
9.792.823
62.477.147
K.23113
Trát dầm, vữa XM
mác 75, PCB30
m2
60,9000
10.500
92.445
830
639.450
5.629.901
K.23213
Trát trần, vữa XM mác
75, PCB30
m2
831,9370
10.500
132.064
830
8.735.339
109.868.928
K.24313
Trát gờ chỉ, vữa XM
mác 75, PCB30
m
5.959,11
50
1.589
31.695
9.469.034
188.874.150
K.24213
Đắp phào kép, vữa XM
mác 75, PCB30
m
50,9600
8.262
66.032
421.032
3.364.991
K.84222
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà không
bả bằng sơn các loại, 1
nước lót, 2 ớc ph
m2
12.002,8
440
16.059
192.753.672
K.56210
Lát đá bậc tam cấp,
vữa XM mác 75,
PCB30
m2
37,0790
319.676
84.521
5.450
11.853.266
3.133.954
K.92111
Quét dung dịch chống
thấm mái, tường,
nô, ô văng …
m2
2.602,45
20
112.710
7.300
293.322.365
18.997.900
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
K.51240
Lát nền, sàn,
kích thước gạch
<=0,09m2, vữa
XM mác 75,
PCB30
m2
846,3090
122.934
44.902
818
104.040.151
38.000.967
K.51250
Lát nền, sàn,
kích thước gạch
<=0,16m2, vữa
XM mác 75,
PCB30
m2
596,5050
132.320
39.619
954
78.929.542
23.632.932
K.51250
Lát nền, sàn,
kích thước gạch
<=0,16m2, vữa
XM mác 75,
PCB30
m2
289,2050
132.320
39.619
954
38.267.606
11.458.013
K.11120
Lợp mái ngói 22
v/m2 , chiều cao
<= 16 m, PCB30
100m2
11,5330
21.183.2
49
3.048.360
264.817
244.306.411
35.156.736
3
K.54110
Lát gạch chống
nóng bằng gạch
22x10,5x15cm 4
lỗ,
vữa XM mác 75,
PCB30
m2
335,9440
106.488
48.664
35.774.005
16.348.379
K.55430
Lát gạch đất
nung kích thước
gạch <= 0,16m2,
vữa XM mác 75,
PCB30
m2
335,9440
59.947
36.714
20.138.835
12.333.848
B.71213
Lợp thay thế mái
loại tấm lợp tấm
nhựa
m2
1,0500
174.180
19.465
182.889
20.438
HM
TỔNG HẠNG
MỤC
16.776.647.2
8
8
6.886.318.60
4
1.106
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
2.2.3 Phân tích tài nguyên tính trừ chênh lệch chi phí vật liệu, nhân công, sử
dụng máy (nếu có)
a. Xác định hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết
Căn cứ vào khối lượng công tác trong Hồ mời thầu (Khối ợng mời thầu)định
mức dự toán xây dựng công trình hiện hành của Bộy dựng, để tính ra số lượng vật
liệu chính và vật liệu luân chuyển các loại theo công thức:
+ Hao phí vật liệu: (2.1)
+ Hao phí nhân công: (2.2)
+ Hao phí máy thi công: (2.3)
Trong đó:
+ VLj: Số lượng vật liệu loại j để hoàn thành toàn bộ khối lượng công tácy lắp của gói
thầu.
+ NCk: Số hao phí nhân công bậc thợ k (số ngày công) để hoàn thành toàn bộ khối lượng
công tác xây lắp của gói thầu.
+ Mh: Số hao phí ca máy thi công loại h để hoàn thành toàn bộ khối lượng công tác xây
lắp của gói thầu.
+ Qi: Khối lượng công tácy lắp thứ i.
+ ĐMVLij: Định mức dự toán hao phí vật liệu loại j để hoàn thành 1 đơn vị khối lượng
công tác thứ i.
+ ĐMLĐik: Định mức dự toán hao phí lao động loại bậc thợ k để hoàn thành 1 đơn vị
khối lượng công tác thứ i.
+ ĐMMih: Định mức dự toán hao phí máy thi công loại h để hoàn thành 1 đơn vị khối
lượng công tác thứ i.
+ n: số loại công tác xây lắp của gói thầu theo HSMT.
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
Bảng 2.4. Tổng hợp hap phí vật liệu, nhân công và máy thi công
STT
hiệu
Tên vật
Đơn vị
Khối ợng
I
VẬT LIU
1
V00107
Cát mịn ML=0,7-1,4
m3
268,6607
2
V00108
Cát mịn ML=1,5-2,0
m3
942,9599
3
V00112
Cát vàng
m3
1.930,1773
4
V00199
Cột chống thép ống
kg
9.113,2847
5
V05207
Đá 1x2
m3
2.911,6967
6
V05209
Đá 4x6
m3
260,2282
7
V00819
Đá granít tự nhiên
m2
38,9330
8
V00226
Dây tp
kg
6.555,1196
9
V00772
Đinh
kg
503,8000
10
V00774
Đinh 6cm
kg
61,1249
11
V82900
Dung dịch chống thấm
kg
5.751,4189
12
V86887
Gạch 22x10,5x15cm 4 lỗ
vn
13.437,7600
13
V00303
Gạch ch
vn
715,0460
14
V86902
Gạch đất nung <= 0,16m2
m2
339,3034
15
V94601
Gạch không nung 6,5x10,5x22
vn
1.321.084,7850
16
V86893
Gạch lát kích thước <= 0,09m2
m2
854,7721
17
V86894
Gạch lát kích thước <= 0,16m2
m2
894,5672
18
V00390
Gỗ chống
m3
25,1339
19
V05605
Gỗ đà nẹp
m3
4,9829
20
V00402
Gỗ ván
m3
34,6661
21
V08522
Litô 3x3
m3
4,9131
22
V00454
Móc sắt đệm
cái
3,1500
23
V00481
Ngói 22v/m2
vn
26.064,5800
24
V00484
Ngói
vn
311,3910
25
V00494
Nước
t
1.058.403,2969
26
V05339
Phụ gia dẻo hoá
kg
7.052,6212
27
V00515
Que hàn
kg
2.821,9322
28
V82928
Sơnt nội thất
t
1.860,4408
29
V82930
Sơn phủ nội tht
t
2.964,7025
30
V04342
Tấm lợp nha
m2
1,4700
31
V00641
Thép hình
kg
10.826,9407
32
V00671
Thép tấm
kg
12.567,9144
33
V00656
Thép tròn
kg
14.648,8800
34
V00661
Thép tròn D<=10mm
kg
245.908,4250
35
V03163
Thép tròn D<=18mm
kg
135.063,3000
36
V00662
Thép tròn D>10mm
kg
5.555,9400
37
V03165
Thép tròn D>18mm
kg
140.334,6600
38
V04336
Tôn úp nóc
m
0,0840
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
39
V04851
Xi măng
kg
1.889,5312
40
V02470
Xi măng PCB30
kg
1.788.543,8896
41
V00762
Xi măng trắng
kg
247,2565
42
V05430
Vât liệu kc
%
STT
hiệu
Tên vật
Đơn vị
II
Nhân công
1
N0006
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
ng
2
N0028
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2
ng
3
N0015
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2
ng
4
N0020
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
ng
STT
hiệu
Tên vật
Đơn vị
Khối ợng
III
MÁY THI NG
1
M112.4002_TT11
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW
ca
718,8457
2
M102.0406
Cần trục tháp - sức nâng: 25 T
ca
62,1494
3
M112.0901
Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 m3/h
ca
116,3916
4
M112.2101
Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW
ca
63,8050
5
M112.2601
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW
ca
169,8335
6
M112.1101
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0
kW
ca
24,9384
7
M112.1301_TT11
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5
kW
ca
550,0891
8
M101.0803
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg
ca
91,0227
9
M101.0105
Máy đào một gầu, bánh ch - dung tích gầu:
1,25 m3
ca
5,9970
10
M104.0102_TT13
Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít
ca
32,7258
11
M104.0202
Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít
ca
114,9813
12
M101.0502
Máy ủi - công suất: 110 CV
ca
0,7978
13
M102.0901_TT11
Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T
ca
13,9901
14
M102.1001
Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T
ca
62,1494
15
M106.0202_TT11
Ô tự đổ - trọng tải: 5 T
ca
16,7072
16
M0111
Máy kc
%
b. Tính trừ chênh lệch giá vật liệu chính vật liệu luân chuyển theo công thức.
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
Trong đó:
- Hao phí vật liệu chính loại j để hoàn thành toàn bộ khối lượng công tác xây lắp của gói
thầu.
- Đơn giá hiện hành của vật liệu loại j, theo công bố giá VLXD quý 2 năm 2023 của thành
phố Hà Nội
- Đơn giá của vật liệu loại j trong bộ đơn giá 381/ UBND ngày 16/1/2023 của
UBND Thành phố Hà Nội.
Bảng 2.5. Bảng tổng hợp vật liệu chênh lệch giá
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
STT
hiệu
Tên vật
Đơn vị
Khối ợng
Giá gốc
Giá thông
báo
Chênh lệch
Tổng chênh
1
V00107
Cát mn ML=0,7-1,4
m3
268,6607
110.000
174.000
64.000
17.194.285
2
V00108
Cát mn ML=1,5-2,0
m3
942,9599
110.000
174.000
64.000
60.349.434
3
V00112
Cát vàng
m3
1.930,1773
370.000
491.000
121.000
233.551.453
4
V00199
Cột chống thép ống
kg
9.113,2847
18.000
18.000
5
V05207
Đá 1x2
m3
2.911,6967
294.000
315.000
21.000
61.145.631
6
V05209
Đá 4x6
m3
260,2282
259.000
261.000
2.000
520.456
7
V00819
Đá granít tự nhiên
m2
38,9330
290.000
373.400
83.400
3.247.012
8
V00226
Dây thép
kg
6.555,1196
21.000
21.000
9
V00772
Đinh
kg
503,8000
23.455
23.455
10
V00774
Đinh 6cm
kg
61,1249
23.455
23.455
11
V82900
Dung dịch chống thấm
kg
5.751,4189
50.000
50.000
12
V86887
Gạch 22x10,5x15cm 4 lỗ
vn
13.437,7600
2.200
2.200
13
V00303
Gạch ch
vn
715,0460
1.480
1.380
-100
-71.505
14
V86902
Gạch đất nung <= 0,16m2
m2
339,3034
44.000
44.000
15
V94601
Gạch không nung 6,5x10,5x22
vn
1.321.084,7850
1.250
1.250
16
V86893
Gạch lát kích thước <= 0,09m2
m2
854,7721
106.700
106.700
17
V86894
Gạch lát kích thước <= 0,16m2
m2
894,5672
116.047
116.047
18
V00390
Gỗ chống
m3
25,1339
2.000.000
2.000.000
19
V05605
Gỗ đà np
m3
4,9829
2.000.000
2.000.000
20
V00402
Gỗ ván
m3
34,6661
2.000.000
2.000.000
21
V08522
Litô 3x3
m3
4,9131
2.100.000
2.100.000
22
V00454
Móc sắt đệm
cái
3,1500
2.000
2.000
23
V00481
Ngói 22v/m2
vn
26.064,5800
8.636
8.636
24
V00484
Ngói
vn
311,3910
13.636
13.636
25
V00494
Nước
t
1.058.403,2969
10
10
26
V05339
Phụ gia dẻo hoá
kg
7.052,6212
19.152
19.152
27
V00515
Que hàn
kg
2.821,9322
19.800
19.800
28
V82928
Sơn lót nội thất
t
1.860,4408
126.990
126.990
236.257.377
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
29
V82930
Sơn phủ nội thất
t
2.964,7025
71.200
71.200
211.086.818
30
V04342
Tấm lợp nhựa
m2
1,4700
110.700
110.700
31
V00641
Thép hình
kg
10.826,9407
18.000
15.206
-2.794
-30.250.472
32
V00671
Thép tấm
kg
12.567,9144
16.700
16.700
33
V00656
Thép tn
kg
14.648,8800
17.090
14.040
-3.050
-44.679.084
34
V00661
Thép tròn D<=10mm
kg
245.908,4250
17.000
14.560
-2.440
-600.016.557
35
V03163
Thép tròn D<=18mm
kg
135.063,3000
17.139
14.360
-2.779
-375.340.911
36
V00662
Thép tròn D>10mm
kg
5.555,9400
17.090
14.360
-2.730
-15.167.716
37
V03165
Thép tròn D>18mm
kg
140.334,6600
17.090
14.360
-2.730
-383.113.622
38
V04336
Tôn úp nóc
m
0,0840
165.000
165.000
39
V04851
Xi măng
kg
1.889,5312
1.181
1.181
40
V02470
Xi măng PCB30
kg
1.788.543,8896
1.181
1.017
-164
-293.321.198
41
V00762
Xi măng trắng
kg
247,2565
2.520
2.520
42
V05430
Vât liệu khác
%
4.705.435
Tổng vật liệu:
-913.903.164
Chi phí vật liệu:
CPVL = 16.776.647.288 - 913.903.164= 15.862.744.124 ồng).
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
c. Tính chênh lệch chi phí nhân ng
Sử dụng phương pháp bù trừ trực tiếp: Lập bảng tính đơn giá 1 ngày công theo chế độ
hiện hành tại thời điểm lập dự toán , căn cứ vào bảng đơn giá ngày công trong bộ đơn giá
, từ đó tính ra chi phí nhân công (CLNC).
Trong đó:
- : Số ngày công của bậc thợ thứ k theo nhóm nghề lấy bảng 2.2.2;
- j: Bậc thợ bình quân của một nhóm nghề
Theo quyết định số 934/QĐ SXD ngày 30/12/2022 về việc công bố giá nhân công xây
dựng trên địa bàn TP Hà Nội
( Căn cứ theo Thông 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ y dựng) Vùng : I
(Huyện Thường Tín TP Hà Nội)
Bảng 2.6. Bảng tính lương nhân ng
nhân
ng
Tên nhân ng
Hệ số
lương
ơng
bình quân
Hệ số
điều
chỉnh
Đơn giá
nhân công
NB12244
Lái xe bậc 2/4 - Nhóm 4
1,18
335.000
1
335.000
N1714
Lái xe bậc 2/4 - Nhóm 4
1,18
335.000
1
335.000
N0006
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
1,39
321.000
1
293.546
N0028
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2
1,39
323.000
1
295.375
N83083
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4
1,39
335.000
1
306.349
N0015
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2
1,52
323.000
1
323.000
N1777
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2
1,52
323.000
1
323.000
N0020
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
1,65
323.000
1
350.625
N1784
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
1,65
323.000
1
350.625
N1785
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
1,65
323.000
1
350.625
N1786
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
1,65
323.000
1
350.625
N1787
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
1,65
323.000
1
350.625
N1788
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
1,65
323.000
1
350.625
N1791
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
1,65
323.000
1
350.625
N82883
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 4
1,65
335.000
1
363.651
N83241
Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm 4
1,94
335.000
1
427.566
N83281
Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm 4
2,3
335.000
1
506.908
Bảng 2.7. Bảng tổng hợp nhân công chênh lệch giá
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨCNH
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
STT
hiệu
Tên vật
Đơn vị
Khối ợng
Giá gốc
Giá hiện tại
Chênh lch
Tổng chênh
1
N0006
Nhân công bậc
3,0/7 - Nhóm 1
ng
407,7922
220.855
267.026
46.171
18.828.174
2
N0028
Nhân công bậc
3,0/7 - Nhóm 2
ng
1.004,7667
222.508
268.855
46.347
46.567.922
3
N0015
Nhân công bậc
3,5/7 - Nhóm 2
ng
19.246,2951
243.318
294.000
50.682
975.440.728
4
N0020
Nhân công bậc
4,0/7 - Nhóm 2
ng
7.154,5344
264.128
319.145
55.017
393.621.019
Cộng nhân ng:
1.434.457.843
Chi phí nhân công:
CPNC = 6.886.318.604 + 1.434.457.843= 8.320.776.447 ồng).
d. Tính trừ chênh lệch chi phí sử dụng máy
Giá các loại máy hiện tại để tính chênh lệch lấy theo lấy theo giá thông báo trong thông
13/2021/TT-BXD ta Bảng giá ca máy thiết bị thi công, căn cứ vào bảng đơn giá
ca máy trong bộ đơn giá , từ đó tính ra chi phí bù máy (CLM).
Trong đó:-: Số ca máy của loại máy thứ h;
-j: Loại máy tham gia quá trình thi công gói thu.
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
máy
Loại máy
thiết bị
Số
ca/
m
Nguyên giá
(tham khảo)
Hệ số
thu
hồi
khi
thanh
Định mức
Chi phí
Định
mức tiêu
hao nhiên
liệu, năng
lượng 1
ca
Hệ số nhiên
liệu phụ
Chi phí
nhiên
liệu
Thành
phần - cấp
bậc thợ
điều khiển
máy
Lương
th
điều
khiển
máy
Giá ca
máy
Khấu
hao
Sửa
chữa
Chi
phí
k
c
Khấu
hao
Sửa
chữa
Chi phí
kc
M0111
Máy khác
M101.0105
Máy đào
một gầu,
bánh xích
- dung
tích gầu:
1,25 m3
280
1.863.636.000
0,9
17
5,8
5
1.018.344
386.039
332.792
83
lít
dieze
l
1,030
1.931.305
1x4/7
363.651
4.032.13
1
M101.0502
Máy i -
công suất:
110 CV
280
851.855.000
0,9
14
5,8
5
383.335
176.456
152.117
46
lít
dieze
l
1,030
1.070.362
1x4/7
363.651
2.145.92
0
M101.0803
Máy đầm
đất cầm
tay - trọng
lượng: 70
kg
200
35.771.000
0,9
20
5,4
4
32.194
9.658
7.154
4
lít
xăng
1,020
92.987
1x3/7
306.349
448.343
M102.0406
Cần trục
tháp - sức
nâng: 25 T
290
3.161.607.000
0,9
11
3,8
6
1.079.307
414.280
654.126
120
kWh
1,050
241.967
1x3/7+1x6/7
813.257
3.202.93
6
M102.0901_TT11
Máy vận
thăng - sức
nâng: 0,8
T
290
187.683.000
0,9
17
4,3
5
99.019
27.829
32.359
21
kWh
1,050
42.344
1x3/7
306.349
507.900
M102.1001
Máy vận
thăng lồng
- sức nâng:
3 T
290
590.336.000
0,9
16,5
4,1
5
302.293
83.461
101.782
47
kWh
1,050
94.770
1x3/7
306.349
888.656
M104.0102_TT1
3
Máy trộn
tông -
dung ch:
250 lít
165
30.210.000
0,9
19
6,5
5
31.309
11.901
9.155
11
kWh
1,050
22.180
1x3/7
306.349
380.893
M104.0202
Máy trộn
vữa - dung
tích: 150
lít
170
17.828.000
1
19
6,8
5
19.925
7.131
5.244
8
kWh
1,050
16.131
1x3/7
306.349
354.780
M106.0202_TT11
Ô tự đổ
- trọng tải:
5 T
260
437.559.000
0,9
17
7,5
6
257.487
126.219
100.975
41
lít
dieze
l
1,030
954.018
1x2/4 lái xe
335.000
1.773.69
9
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
M112.0901
Máy bơm
bê tông -
năng suất:
40 - 60
m3/h
220
1.245.106.000
0,9
13
6,5
5
662.170
367.872
282.979
182
kWh
1,050
366.983
1x3/7+1x5/7
733.915
2.413.91
9
M112.1101
Máy đầm
bê tông,
đầm bàn -
công suất:
1,0 kW
150
6.420.000
1
25
8,8
4
10.700
3.766
1.712
5
kWh
1,050
10.082
1x3/7
306.349
332.609
M112.1301_TT11
Máy đầm
bê tông,
đầm dùi -
công suất:
1,5 kW
150
7.395.000
1
20
8,8
4
9.860
4.338
1.972
7
kWh
1,050
14.115
1x3/7
306.349
336.634
M112.2101
Máy cắt
gạch đá -
công suất:
1,7 kW
90
7.900.000
1
14
7
4
12.289
6.144
3.511
3
kWh
1,050
6.049
27.994
M112.2601
Máy cắt
uốn cốt
thép -
công suất:
5 kW
240
18.200.000
1
14
4,1
4
10.617
3.109
3.033
9
kWh
1,050
18.148
1x3/7
306.349
341.256
M112.4002_TT11
Biến thế
hàn xoay
chiều -
công suất:
23 kW
200
16.000.000
1
21
4,8
5
16.800
3.840
4.000
48
kWh
1,050
96.787
1x4/7
363.651
485.078
Bảng 2.9. Bảng tổng hợp máy thi công chênh lệch giá Đơn vị: đồng
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
STT
hiệu
Tên vật
Đơn
vị
Khối
lượng
Giá gốc
Giá thông
báo
g
Giá hiện
tại
Chênh
lệch
Tổng chênh
1
M112.4002_TT11
Biến thế hàn xoay chiều - công suất:
23 kW
ca
718,8457
382.874
382.874
450.341
67.467
48.498.363
2
M102.0406
Cần trục tháp - sức nâng: 25 T
ca
62,1494
2.971.24
3
2.971.243
3.125.252
154.009
9.571.567
3
M112.0901
Máy bơmtông - năng suất: 40 - 60
m3/h
ca
116,3916
2.186.61
4
2.186.614
2.343.814
157.200
18.296.760
4
M112.2101
Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW
ca
63,8050
27.252
27.252
27.994
742
47.343
5
M112.2601
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5
kW
ca
169,8335
262.925
262.925
311.993
49.068
8.333.390
6
M112.1101
Máy đầm bê tông, đầm bàn -ng
suất: 1,0 kW
ca
24,9384
255.268
255.268
303.346
48.078
1.198.988
7
M112.1301_TT11
Máy đầm tông, đầm dùi - công
suất: 1,5 kW
ca
550,0891
258.798
258.798
307.371
48.573
26.719.478
8
M101.0803
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
70 kg
ca
91,0227
372.236
372.236
419.080
46.844
4.263.867
9
M101.0105
Máy đào một gầu, bánh ch - dung
tích gầu: 1,25 m3
ca
5,9970
3.941.78
2
3.941.782
3.997.394
55.612
333.505
10
M104.0102_TT13
Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít
ca
32,7258
302.069
302.069
351.630
49.561
1.621.923
11
M104.0202
Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít
ca
114,9813
276.697
276.697
325.517
48.820
5.613.387
12
M101.0502
Máy ủi - công suất: 110 CV
ca
0,7978
2.055.57
5
2.055.575
2.111.183
55.608
44.364
13
M102.0901_TT11
Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T
ca
13,9901
426.604
426.604
478.637
52.033
727.947
14
M102.1001
Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T
ca
62,1494
800.934
800.934
859.393
58.459
3.633.192
15
M106.0202_TT11
Ô tự đổ - trọng tải: 5 T
ca
16,7072
1.690.47
2
1.690.472
1.741.699
51.227
855.860
16
M0111
Máy kc
%
1.640.150
Cộng Máy:
131.400.084
Chi phí máy thi công: CPM = 1.106.856.790 + 131.400.084 = 1.238.256.874 (đồng).
=> Tổng chi phí trực tiếp : = + + C
=> T= 15.862.744.124 + 6.886.318.604 + 1.106.856.790= 23.855.919.518 (đồng)
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC NH
2.2.4. Tổng hợp chi phí gián tiếp
- Chi phí gián tiếp bao gồm chi phí chung, chi phí nhà tạm để điều hành thi công, chi
phí cho một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế. Các thành phần chi
phí này được xác định theo quy định hiện hành của pháp luật, bằng định mức t lệ phần
trăm so với chi phí trực tiếp

Preview text:

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG NỘI
KHOA KINH TẾ QUẢN XÂY DỰNG
BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG
PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI”
HẠNG MỤC: NHÀ ĐƠN LẬP, SONG LẬP, SHOPHOUSE, TOWNHOUSE THUỘC
DỰ ÁN ĐẦU XÂY DỰNG KHU BIỆT THỰ CHO THUÊ LMAO CITY
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
SINH VIÊN THỰC HIỆN
: NGUYỄN KIÊN TRUNG
SỐ SINH VIÊN : 1551264 LỚP : 64KT3
NỘI 2023
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH MỞ ĐẦU
1. Vai trò, mục đích của đấu thầu xây lắp
1.1 Vai trò của đấu thầu xây lắp
Công tác đấu thầu xây lắp mang lại những kết quả to lớn đứng trên mọi góc độ : - Về phía Nhà nước:
Nâng cao trình độ của các cán bộ, các bộ, ngành, các địa phương.
Nâng cao vai trò quản lý của nhà nước.
Thông qua đấu thầu nhiều công trình đạt được chất lượng cao.
Nhờ đấu thầu đã tiết kiệm cho ngân sách nhà nước. -Về phía chủ đầu tư:
Qua đấu thầu lựa chọn được nhà thầu đáp ứng được các yêu cầu của chủ đầu tư.
Chống được hiện tượng độc quyền của nhà thầu, nâng cao tính cạnh tranh, nâng
cao vai trò của chủ đầu tư với nhà thầu.
Trách nhiệm và nghĩa vụ của các chủ đầu tư được nhà nước ủy quyền đối với việc
thực hiện một dự án đầu tư được xác định rõ ràng. - Về phía nhà thầu:
Đảm bảo tính công bằng đối với mọi thành phần kinh tế. Do cạnh tranh, mỗi nhà
thầu phải cố gắng nghiên cứu, tìm tòi, áp dụng những tiến bộ kỹ thuật, công nghệ,
biện pháp tổ chức sản xuất, kinh doanh tốt nhất để thắng thầu, góp phần thúc đẩy
sự phát triển của ngành xây dựng.
Có trách nhiệm cao đối với công việc thắng thầu nhằm giữ uy tín và tự quảng cáo
cho mình qua sản phẩm đã và đang thực hiện và thông qua việc đấu thầu sẽ chọn
được nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm để thực hiện các công việc xây dựng
và lắp đặt các công trình trên cơ sở đáp ứng các yêu cầu của hồ sơ mời thầu và có
giá bỏ thầu là phù hợp.
1.2 . Mục đích của đấu thầu xây lắp
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
- Thông qua việc đấu thầu chủ đầu tư sẽ chọn ra được nhà thầu có đủ năng lực và kinh
nghiệm để thực hiện các công việc xây dựng và lắp đặt các công trình trên cơ sở đáp
ứng các yêu cầu của hồ sơ mời thầu và có giá bỏ thầu thấp nhất.
- Đối với doanh nghiệp xây dựng (nhà thầu), việc dự thầu và đấu thầu là công việc
thường xuyên, liên tục, là công việc cơ bản để tìm kiếm hợp đồng một cách công bằng, khách quan.
- Đấu thầu giúp cho doanh nghiệp (nhà thầu) có thêm nhiều kinh nghiệm trong việc
thực hiện các công việc. Đòi hỏi nhà thầu không ngừng nâng cao năng lực, cải tiến
công nghệ và quản lý để nâng cao chất lượng công trình, hạ giá thành sản phẩm.
2. Vai trò của giá dự thầu trong hồ dự thầu xây lắp đối với nhà thầu (khi tham
gia đấu thầu) chủ đầu (khi phân tích, đánh giá HSDT)
- Theo khoản 17 điều 4 Luật đấu thầu 43/2013/QH13: “Giá dự thầu là giá trong hồ sơ
sau khi đã trừ đi phần giảm giá (nếu có), bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để thực
hiện đầy đủ các yêu cầu của hồ sơ mời thầu đúng tiến độ”.
- Giá dự thầu được lập trên cơ sở định mức sản xuất của doanh nghiệp tương ứng với
biện pháp KH – CN và chiến lược kinh doanh của nhà thầu. Từ đó, mỗi nhà thầu có
một giá dự thầu khác nhau.
- Giá dự thầu biểu hiện cho năng lực của nhà thầu, là cơ sở cho Chủ đầu tư xếp hạng
nhà thầu, từ đó chọn được nhà thầu tốt nhất.
- Giá dự thầu là tiền đề giải bài toán doanh thu và lợi nhuận do hoạt động sản xuất xây
lắp thường phải bỏ ra chi phí rất lớn
- Giá dự thầu là một chỉ tiêu quan trọng, có vai trò quyết định đến khả năng thắng thầu của nhà thầu.
3. Giới thiệu nhiệm vụ đồ án
- Tên gói thầu : Xây lắp các hạng mục nhà thuộc dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự cho thuê LMAO CITY
- Kiểm tra giá gói thầu
- Xác định giá dự thầu gói thầu : Thi công xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
- So sánh giữa giá dự thầu và giá gói thầu để quyết định tham gia đấu thầu.
- Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ. Số liệu đề bài :
+ Vốn lưu động tự có : 22% Số nhà Địa điểm
Loại hợp đồng Đơn Shophous Townhous Song lập lập e e (SL) (ĐL) (SH) (TH) Thường Tín, 7 7 9 7 Đơn giá cố định Hà Nội
CHƯƠNG 1 : MỘT SỐ SỞ LUẬN VỀ LẬP GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU XÂY LẮP
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
1. Khái niệm về giá dự thầu xây lắp
Giá dự thầu xây lắp là giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc Hồ sơ dự thầu, nhằm
mục đích trúng thầu, được xác định trên cơ sở giải pháp kỹ thuật – công nghệ đã lựa chọn ;
các định mức, đơn giá, chiến lược tranh thầu và biện pháp quản lý của nhà thầu. Trong
trường hợp Nhà thầu có thư giảm giá thì giá dự thầu là giá gói thầu sau khi đã giảm giá.
2. Thành phần, nội dung giá dự thầu xây lắp
Giá dự thầu do nhà thầu lập phải đủ trang trải tất cả các khoản chi phí để đảm bảo chất
lượng và thời gian xây dựng theo quy định của hợp đồng, đồng thời phải có nguồn để nộp
thuế thu nhập doanh nghiệp và một phần lãi ban đầu để đảm bảo cho doanh nghiệp phát
triển bình thường. Nội dung giá dự thầu bao gồm :
GDTH = GXD + GDP+ VAT
2.1 Chi phí xây dựng(GXD) GXD =T+GT+TN -
Chi phí trực tiếp (T) bao gồm:
Chi phí vật liệu (VL): bao gồm các loại vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu luân chuyển Chi phí nhân công (NC)
Chi phí sử dụng máy (M) -
Chi phí gián tiếp (GT) bao gồm:
Chi phí chung: chi phí chung cấp công trường (C1) và chi phí chung cấp doanh nghiệp (C2)
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (LT)
Chi phí một số công việc không xác định khối lượng từ thiết kế (TT)
Chi phí gián tiếp khác có lliên quan(GT k) -
Thu nhập chịu thuế tính trước (TN)
2.2 Chi phí dự phòng (nếu có) (GDP)
2.3 Thuế giá trị gia tăng đầu ra (VAT)
3. Các phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp 3.1
Phương pháp lập giá dự thầu theo các khoản mục chi phí (các nguồn lực)
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH -
Cách lập gần giống như lập dự toán đứng trên góc độ của người mua, khác ở chi
phí sử dụng máy, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước
GDTH = GT.TH× (1+) Trong đó:
GDTH: Giá dự thầu sau thuế
GT.TH: Giá dự thầu trước thuế, xác định theo công thức
GT.TH = T+GT+L
T: chi phí trực tiếp hoàn thành gói thầu
GT: chi phí gián tiếp hoàn thành gói thầu
L: Thu nhập của nhà thầu trước thuế thu nhập doanh nghiệp
: Thuế suất GTGT cho phần xây lắp 3.2
Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ
Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ sử dụng công thức sau: GDTH = Trong đó:
Qj: Khối lượng công tác xây lắp thứ j do bên mời thầu cung cấp trong HSMT hay nhà thầu tự xác định
Dj: Đơn giá đầy đủ (bao gồm cả thuế GTGT đầu ra) 3.3
Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào chi phí sở chi phí tính theo tỷ lệ -
Chi phí trực tiếp (T) xác định bằng cách tính toán các khoản mục chi phí vật liệu,
nhân công, máy thi công cụ thể - Chi phí gián tiếp -
Các tỷ lệ được đúc kết với từng loại hình công trình của nhà thầu, dựa vào số liệu
thống kê và chiến lược tranh thầu. 3.4
Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH -
Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần bằng cách sử dụng công thức sau đây:
GDTH = GGTH - x% × GGTH
Trong đó: GGTH: Giá gói thầu -
Xác định x% phụ thuộc vào kết quả nghiên cứu gói thầu, đối thủ cạnh tranh trực
tiếp và chiến lược của nhà thầu. 4.
Quy trình lập giá dự thầu xây lắp
Theo quy định tại điều 43 của Luật Đấu thầu 43/2013/QH13: “Nhà thầu cung cấp
dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp được xem xét, đề nghị trúng thầu
khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây”:
a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;
b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;
c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;
d) Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu;
đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)
thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất; có giá đánh giá thấp nhất đối với phương
pháp giá đánh giá; có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá;
e) Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được phê duyệt. Trường hợp
dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phê duyệt
thì dự toán này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.
Vì vậy quy trình lập giá dự thầu đối với những gói thầu sử dụng vốn nhà nước cần tuân theo các bước sau:
- Bước 1: Xác định (hoặc kiểm tra) giá gói thầu (GGTH)
Giá gói thầu được bên mời thầu xác định trong vòng 28 ngày trước ngày đóng thầu và có
thể coi là giới hạn trên (giá trần) của giá dự thầu.
- Bước 2: Xác định chi phí tối thiểu (CFmin)
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
CFmin: là những chi phí nhà thầu dự kiến bỏ ra ít nhất kể cả các khoản thuế để thực hiện
gói thầu theo HSMT trong trường hợp trúng thầu trùng với chi phí hoà vốn (lợi nhuận = 0) Căn cứ xác định CFmin:
Dựa vào các giải pháp kĩ thuật công nghệ và giải pháp xây lắp, tổ chức quản lý đã
được nhà thầu lựa chọn
Dựa vào các định mức nội bộ doanh nghiệp
Dựa vào các định mức chi phí nội bộ doanh nghiệp
Dựa vào các chế độ chính sách hiện hành của nhà nước
Nếu CFmin > GGTH thì từ chối dự thầu hoặc giảm chi phí nhỏ nhất (tìm biện pháp công nghệ, quản lý)
- Bước 3: Xác định giá dự thầu
GDTH = CFmin + LN
LN: Lợi nhuận phụ thuộc vào mức độ cạnh tranh của nhà thầu và mức lợi nhuận bình
quân loại hình doanh nghiệp. 5.
Trình bày giá dự thầu xây lắp trong hồ dự thầu -
Theo Luật Đấu thầu 43/2013/QH13 thì nhà thầu phải chào thầu theo loại hợp đồng
được nêu trong HSMT (Giá dự thầu được lập theo phương pháp dự toán chi tiết các
khoản mục chi phí nhưng khi trình bày trong hồ sơ dự thầu, trình bày theo hợp đồng đơn giá cố định). -
Bên mời thầu sẽ đưa ra danh sách các hạng mục công việc của gói thầu trong cột
“Mô tả công việc mời thầu” cùng với đơn vị đo lường và khối lượng mời thầu tương
ứng, phù hợp với mô tả công việc, bản vẽ và chi tiết kỹ thuật trong Chương V – Yêu cầu về xây lắp. -
Mỗi hạng mục sẽ được mô tả chi tiết để hướng dẫn rõ ràng cho nhà thầu, bao gồm:
loại công việc, phạm vi công việc, mức độ phức tạp, tiêu chuẩn yêu cầu. -
Nhà thầu phải chào giá theo đơn giá cố định cho mỗi hạng mục công việc. Tổng giá
của tất cả các hạng mục công việc sẽ là giá dự thầu.
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
Yêu cầu kỹ Khối Đơn
tả công việc Đơn vị Thành STT
thuật/Chỉ dẫn
lượng mời giá dự mời thầu(1) tính(3) tiền(6) kỹ thuật(2) thầu(4) thầu(5) I
PHẦN XÂY DỰNG 1.1
Công tác A 1.2
Công tác B …. II THUẾ VAT III
DỰ PHÒNG 1
Giá dự thầu
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, tên đóng dấu] Ghi chú:
(1), (3), (4) Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục, đơn
vị tính, khối lượng để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu.
(2) Bên mời thầu ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật
để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V của HSMT hoặc trong hồ sơ
chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để nhà thầu thuận tiện trong việc xem
xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu.
(5), (6) Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu và thành tiền của từng hạng mục, công việc cụ thể.
Giá dự thầu là tổng giá trị của các hạng mục ghi trong cột “Mô tả công việc mời thầu”.
Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm chi phí cho các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) và
chi phí dự phòng. Nhà thầu phải tính toán các chi phí nêu trên và phân bổ vào trong giá dự thầu
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU
THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
HẠNG MỤC: NHÀ ĐƠN LẬP, SONG LẬP, SHOPHOUSE, TOWNHOUSE
THUỘC DỰ ÁN ĐẦU XÂY DỰNG KHU BIỆT THỰ CHO THUÊ LMAO CITY
2.1 .Giới thiệu gói thầu yêu cầu bản của hồ mời thầu.
2.1.1 .Giới thiệu gói thầu
- Tên dự án: Đầu tư xây dựng khu biệt thự cho thuê LMAO CITY.
- Tên chủ đầu tư: Công ty CP MINH PHÚ CƯỜNG.
- Tên gói thầu: “Thi công xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài. Hạng mục:
nhà đơn lập, song lập, townhouse, shophouse, thuộc dự án đầu tư xây dựng khu
biệt thự cho thuê LMAO CITY ”
- Địa điểm xây dựng: Huyện Thường Tín, Thành Phố Hà Nội
- Đặc điểm của giải pháp kiến trúc, kết cấu:
+ Nhà đơn lập có 3 tầng
+ Nhà song lập có 3 tầng + Nhà shophouse có 4 tầng
+ Nhà tứ lập có 3 tầng Tường xây:
+ Tường bao che: xây gạch bê tông không nung tường 200mm
+ Tường ngăn phòng: dùng gạch lỗ 100mm
+ Tường quanh khu vực WC: chân tường xây 13 hàng gạch bê tông không nung còn lại xây gạch lỗ
+ Tường hộp kỹ thuật: xây bê tông không nung đặc đảm bảo bao phủ xung quanh hộp kỹ thuật
+ Tất cả các tường xây đến đáy sàn (đấy dầm) bê tông Vữa trát:
+ Trát trong nhà dùng vữa xi măng mác #50
+ Trát ngoài nhà dùng vữa xi măng mác #75
+ Chiều dày lớp trát : 15mm chia làm 2 lớp
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
+ Chiều dày hoàn thiện ốp gạch 25mm
+ Chiều cao trát: qua trần thạch cao 100mm phía trên không trát đảm bảo bịt kín khít
+ Toàn bộ dưới dầm, lanh tô, tiếp giáp bên ngoài không có cửa bổ sung gờ móc nước KT R20XC10V - Sàn
+ Lát gạch đất granite 600x600
+ Lớp lót vữa XM mác #75
+ Sàn BTCT đổ tại chỗ, hạ cấp 50 + Trần BTCT không trát
+ Đóng trần giả bằng tấm DURAFLEX dày 8mm
+ Sơn nước hoàn thiện màu trắng - Mái + Mái lợp ngói
+ Lito thép hộp mạ kẽm 200x200x1.2 + Vữa XM #75 dày 30
+ Lớp bitum chống thấm sika BC hoặc vật liệu chống thấm tương đương + Mái BTCT đổ tại chỗ
+ Trát trần vữa XM mác 75 dày 15 - Mái tum
+ Lớp gạch bê tông không nung 5300x300x20
+ Lớp lót vữa XM mác #75
+ Vữa XM mác 75 dốc về phía phễu thu nước sàn
+ Lớp bitum chống thấm sika BC hoặc vật liệu chống thấm tương đương
+ Trần thạch cao chịu ẩm dày 12mm
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: - Đấu thầu rộng rãi
- Phương pháp đánh giá HSDT: Phương pháp chấm điểm kết hợp kỹ thuật và tài chính.
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
- Phương thức đấu thầu:1 giai đoạn 2 túi hồ sơ
- Hình thức hợp đồng : Hợp đồng đơn giá cố định
2.1.2 .Tóm tắt yêu cầu của hồ mời thầu liên quan đến lập giá dự thầu
Tiên lượng mời thầu (Bảng 2.1.1 Bảng khối lượng mời thầu)
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH Khối
lượng 1 nhà
Khối lượng gói thầu
Tên công tác / Diễn STT Đơn Tổng giải vị
khối lượng Đơn Đơn shophous townhous lập
song lập (7 shophous townhous lập song lập e e (7 nhà) nhà)
e (9 nhà)
e (7 nhà) *
PHẦN KẾT CẤU * PHẦN MÓNG Đào san đất bằng 1 máy đào 1,25 m3, 100m3 1,022 1,123 0,962 0,548 7,154 7,861 8,658 3,836 27,509 đất cấp II Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng 2 m3 11,352 11,887 10,692 6,085 79,464 83,209 96,228 42,595 301,496 <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm 3 tay 70kg, độ chặt 100m3 0,843 1,075 0,892 0,317 5,901 7,525 8,028 2,219 23,673 yêu cầu K=0,90 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn 4 trong phạm vi <= 100m3 0,292 0,167 0,177 0,292 2,044 1,169 1,593 2,044 6,85 1000m, đất cấp II Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 5 1km tiếp theo trong 100m3 0,292 0,167 0,177 0,292 2,044 1,169 1,593 2,044 6,85 phạm vi <= 5km, đất cấp II Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 6 1km tiếp theo ngoài 100m3 0,292 0,167 0,177 0,292 2,044 1,169 1,593 2,044 6,85 phạm vi 5km, đất cấp II II: MÓNG
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, 7 chiều rộng <= 250 m3 10,237 11,748 9,445 5,901 71,659 82,236 85,005 41,307 280,207 cm, đá 4x6, mác 100, PCB30 Ván khuôn gỗ. Ván 8 khuôn móng băng, 100m2 0,192 0,22 0,185 0,115 1,344 1,54 1,665 0,805 5,354 móng bè, bệ máy Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê 9 tông móng, chiều m3 41,313 39,181 32,946 19,21 289,191 274,267 296,514 134,47 994,442 rộng móng <=250 cm, đá 1x2, mác 250, PCB30 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê 10 m3 2,109 2,337 2,45 1,577 14,763 16,359 22,05 11,039 64,211 tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250, PCB30
Ván khuôn gỗ. Ván 11 khuôn móng băng, 100m2 0,699 0,736 0,76 0,337 4,893 5,152 6,84 2,359 19,244 móng bè, bệ máy
Ván khuôn gỗ. Ván 12 khuôn xà dầm, 100m2 0,205 0,234 0,245 0,158 1,435 1,638 2,205 1,106 6,384 giằng Công tác gia công lắp dựng cốt thép. 13 Cốt thép móng, tấn 0,39 0,491 0,479 0,259 2,73 3,437 4,311 1,813 12,291 đường kính cốt thép <= 10mm Công tác gia công lắp dựng cốt thép. 14 Cốt thép móng, tấn 0,612 0,934 0,751 0,455 4,284 6,538 6,759 3,185 20,766 đường kính cốt thép <= 10mm 15 Công tác gia công tấn 0,271 0,273 0 0 1,897 1,911 0 0 3,808
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm Công tác gia công lắp dựng cốt thép. 16 Cốt thép móng, tấn 1,141 1,478 1,728 0,88 7,987 10,346 15,552 6,16 40,045 đường kính cốt thép > 18mm
III: CỔ CỘT Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê 17 tông cột, tiết diện m3 0,576 0,648 0,396 0,182 4,032 4,536 3,564 1,274 13,406 cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250, PCB30 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, 18 móng vuông, chữ 100m2 0,096 0,108 0,064 0,029 0,672 0,756 0,576 0,203 2,207 nhật Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, 19 tấn đường 0,391 0,391 0,043 0 2,737 2,737 0,387 0 5,861 kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, 20 tấn đường 7,29 7,29 0 0,338 51,03 51,03 0 2,366 104,426 kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m 21 Công tác gia công tấn 0,905 0,905 0,391 0,338 6,335 6,335 3,519 2,366 18,555 lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH > 18mm, chiều cao <= 28m Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - 22 Chiều m3 5,976 6,297 7,29 2,218 41,832 44,079 65,61 15,526 167,047 dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - 23 Chiều m3 1,26 2,567 0,905 1,653 8,82 17,969 8,145 11,571 46,505 dày >33cm, vữa XM M75, PCB30
B: PHẦN THÂN I: CỘT Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê 24 tông cột, tiết diện m3 8,753 10,184 8,674 6,46 61,271 71,288 78,066 45,22 255,845 cột <= 0,1m2, chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250, PCB30 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép 25 ống. Ván khuôn 100m2 1,421 1,663 1,401 1,042 9,947 11,641 12,609 7,294 41,491 tường, chiều cao <= 28m Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, 26 tấn đường 0,266 0,276 0,427 0,154 1,862 1,932 3,843 1,078 8,715 kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, 27 tấn đường 0,62 0,669 1,03 0,699 4,34 4,683 9,27 4,893 23,186 kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, 28 tấn đường 2,494 2,844 1,247 1,199 17,458 19,908 11,223 8,393 56,982 kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m II: DẦM Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê 29 m3 18,753 24,925 20,283 12,578 131,271 174,475 182,547 88,046 576,339 tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250, PCB30 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép 30 ống. 100m2 2,47 3,227 2,672 1,684 17,29 22,589 24,048 11,788 75,715 Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao <= 28m Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, 31 tấn giằng, đường kính 0,486 0,728 0,447 0,363 3,402 5,096 4,023 2,541 15,062 cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, 32 tấn giằng, đường kính 2,807 0 0 0,539 19,649 0 0 3,773 23,422 cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, 33 tấn giằng, đường kính 0 0,02 0,095 0 0 0,14 0,855 0 0,995 cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, 34 tấn giằng, 0,708 0 0,063 2,354 4,956 0 0,567 16,478 22,001 đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m III: SÀN Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê 35 m3 43,665 63,207 61,935 45,322 305,655 442,449 557,415 317,254 1622,773 tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250, PCB30 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép 36 ống. 100m2 3,39 5,095 4,855 3,183 23,73 35,665 43,695 22,281 125,371 Ván khuôn sàn mái, chiều cao <= 28m Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, 37 tấn đường 4,789 6,331 6,784 4,731 33,523 44,317 61,056 33,117 172,013 kính cốt thép <=10mm, chiều cao <= 28m
IV: LANH 0 0 0 0 0
Đổ bê tông thủ công 38 bằng máy trộn, bê m3 2,12 2,115 2,314 1,972 14,84 14,805 20,826 13,804 64,275 tông lanh tô, mái
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250, PCB30 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh 39 tô liền mái hắt, 100m2 0,358 0,357 0,402 0,264 2,506 2,499 3,618 1,848 10,471 máng nước, tấm đan Công tác gia công lắp dựng cốt thép.
Cốt thép lanh tô liền 40 mái hắt, máng nước, tấn 0,037 0,018 0,051 0,041 0,259 0,126 0,459 0,287 1,131 đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m Công tác gia công lắp dựng cốt thép.
Cốt thép lanh tô liền 41 mái hắt, máng nước, tấn 0,213 0,101 0,256 0,135 1,491 0,707 2,304 0,945 5,447 đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m
C: XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - 42 Chiều m3 48,56 88,106 59,278 48,941 339,92 616,742 533,502 342,587 1832,751 dày >33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 43 Xây tường thẳng m3 10,123 2,59 11,924 21,51 70,861 18,13 107,316 150,57 346,877 bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75,
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH PCB30 Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, 44 chiều m3 5,056 0 0,384 0 35,392 0 3,456 0 38,848 cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét 45 nung m3 0,546 0,593 0 0 3,822 4,151 0 0 7,973 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 Trát tường ngoài, chiều dày trát 46 m2 375,09 408,873 329,78 317,977 2625,63 2862,111 2968,02 2225,839 10681,6 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, 47 chiều dày trát m2 61,2 0 0 0 428,4 0 0 0 428,4 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30 Trát tường ngoài, chiều dày trát 48 m2 43,664 32,956 31,922 23,42 305,648 230,692 287,298 163,94 987,578 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30 Trát xà dầm, vữa 49 m2 8,7 0 0 0 60,9 0 0 0 60,9 XM mác 75, PCB30 Trát trần, vữa XM 50 m2 26,783 42,874 31,392 8,83 187,481 300,118 282,528 61,81 831,937 mác 75, PCB30 Trát gờ chỉ, vữa XM 51 m 74,465 181,444 245,368 279,92 521,255 1270,108 2208,312 1959,44 5959,115 mác 75, PCB30
Đắp phào kép, vữa 52 m 7,28 0 0 0 50,96 0 0 0 50,96 XM mác 75, PCB30
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà 12002,84 53 không bả bằng sơn m2 471,774 451,747 361,172 326,807 3302,418 3162,229 3250,548 2287,649 4 các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
D: TAM CẤP
Lát đá bậc tam cấp, 54 vữa XM mác 75, m2 5,297 0 0 0 37,079 0 0 0 37,079 PCB30
E: BAN CÔNG, SÀN PHƠI Quét dung dịch chống thấm mái, 55 tường, m2 48,96 103,831 81,84 113,765 342,72 726,817 736,56 796,355 2602,452 sê nô, ô văng … Lát nền, sàn, kích thước gạch 56 m2 38,928 0 63,757 0 272,496 0 573,813 0 846,309 <=0,09m2, vữa XM mác 75, PCB30 Lát nền, sàn, kích thước gạch 58 m2 0 85,215 0 0 0 596,505 0 0 596,505 <=0,16m2, vữa XM mác 75, PCB30 Lát nền, sàn, kích thước gạch 59 m2 0 0 0 41,315 0 0 0 289,205 289,205 <=0,16m2, vữa XM mác 75, PCB30 Lợp mái ngói 22 60 v/m2 , chiều cao <= 100m2 0 0,871 0,604 0 0 6,097 5,436 0 11,533 16 m, PCB30 Lát gạch chống nóng bằng gạch 61 22x10,5x15cm 4 lỗ, m2 0 0 0 47,992 0 0 0 335,944 335,944 vữa XM mác 75, PCB30 62 Lát gạch đất nung m2 0 0 0 47,992 0 0 0 335,944 335,944
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH kích thước gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75, PCB30 Lợp thay thế mái 63 loại tấm lợp tấm m2 0 0 0 0,15 0 0 0 1,05 1,05 nhựa
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
- Yêu cầu về chất lượng, quy cách nguyên vật liệu
Quy cách, chất lượng vật liệu, chất lượng kết cấu phù hợp với thiết kế, tiên lượng mời
thầu và các tiêu chuẩn quy chuẩn cảu nhà nước. Trong đó có quy định cụ thể như sau:
- Vữa bê tông dùng trong kết cấu công trình là bê tông thương phẩm đá dăm 1x2, mác
250 độ sụt 14+/-2 cm, đổ tại hiện trường.
- Xi măng dùng trong xây dựng công trình là xi măng sản xuất theo công nghệ lò quay
loại PC30 theo TCVN hiện hành.
- Cát dùng trong xây trát và vữa bê tông phải sạch, thành phần cỡ hạt và tạp chất phù hợp TCVN hiện hành.
- Thép dùng trong xây dựng là thép nhóm AI và AII theo TCVN hiện hành (thép d <=8
loại AI, thép d >=10 loại AII)
- Gạch xây là gạch bê tông không nung do nhà máy sản xuất với mác 75.
- Vữa xây trát là vữa xi măng mác từ 75 có ghi trong tiên lượng mời thầu.
- Gỗ dùng làm cửa, khuôn cửa loại gỗ nhóm 2.
- Kính dùng trong gia công cửa sổ, cửa đi là kính màu ngoại dày 5mm.
- Gạch lát: Gạch ceramic sản xuất trong nước.
- Gạch ốp tường: Gạch ceramic sản xuất trong nước.
- Yêu cầu về hoàn thiện:
+ Trong và ngoài nhà trát cữa xi măng mác 75, dày 2cm, bả ma tít và lăn sơn toàn bộ (sơn loại tốt).
+ Phần mái nghiêng dán ngói đỏ của nhà máy gạch giếng Đáy.
+ Các cửa đi, cửa sổ đều có khuôn kép kích thước 70x240; cửa sổ 2 lớp, lớp trong
cửa sổ kính, lớp ngoài cửa sổ chớp đánh véc ni.
+ Cửa loại Panô kính, khung gỗ nhóm 2.
+ Cầu thang: Bậc lát granitô, lan can con tiện gỗ, tay vịn gỗ đánh véc ni.
+ Các yêu cầu khác về kỹ thuật và hoàn thiện được ghi trong hồ sơ thiết kế công trình
- Yêu cầu về giải pháp công nghệ kỹ thuật cho gói thầu
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
Giải pháp kỹ thuật, công nghệ để thi công công trình là giải pháp kỹ thuật công nghệ
đang sử dụng phổ biến để thi công các công trình dân dụng, nhà nghỉ, biệt thự, khách sạn
có chiều cao tương ứng với số tầng ≤ 5 tầng (≤ 16m): -
Công tác đào đất bằng máy, sửa bằng thủ công, mức cơ giới hóa khoảng 90% -
Ván khuôn móng, cầu thang: Sử dụng ván khuôn gỗ + cột chống gỗ. -
Ván khuôn cột, dầm, sàn: Sử dụng ván khuôn kim loại, cột chống thép, giáo tổ hợp bằng hệ giáo PAL. -
Bê tông móng: Sử dụng vữa bê bê tông thương phẩm đá dăm 1x2, mác 250 độ sụt
12+/-2 cm, đổ tại hiện trường. -
Bê tông cột: Sử dụng vữa bê tông thương phẩm đá dăm 1x2, mác 250 độ sụt 12+/-2
cm, đổ tại hiện trường. -
Bê tông dầm, sàn, cầu thang: Sử dụng vữa bê tông thương phẩm, độ sụt từ 14 – 16 cm.
Loại hợp đồng: Hợp đồng đơn giá cố định.
Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng thanh toán. -
Bắt đầu khởi công, nhà thầu được tạm ứng 10% giá trị hợp đồng (theo khoản 5 điều
18 Nghị định số 37/2015/NĐ-CP và nghị định 50/2021/NĐ-CP quy định chi tiết về
hợp đồng xây dựng:mức tạm ứng tối thiểu được quy định) -
Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán 95%
giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành nghiệm thu theo giai đoạn -
Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán đợt 2. Giá trị
thanh toán đợt 2 là 95% giá trị sản lượng thực hiện nghiệm thu đợt 2 -
Khi thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán tiếp đợt 3. Giá trị thanh
toán đợt 3 bằng 95% giá trị xây lắp thực hiện được nghiệm thu đợt 3 (30% giá trị
hợp đồng; nhưng có trừ nốt giá trị tạm ứng; thời gian thi công khoảng 3 tháng tiếp theo). -
Khi kết thúc hợp đồng được thanh toán phần còn lại nhưng có giữ lại 5% giá trị hợp
đồng trong thời gian bảo hành hoặc có thể áp dụng hình thức giấy bảo lãnh của ngân hàng.
- Giới thiệu nhà thầu tham gia dự thầu.
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
1, Tên công ty : Công ty TNHH Xây dựng Atreides.
Số liệu năng lực nhà thầu :
Tổng số công nhân viên toàn doanh nghiệp: 200 người
Tổng số công nhân viên xây lắp toàn doanh nghiệp: 500 người
Tổng số công nhân xây lắp toàn doanh nghiệp: 300 người
Tổng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp: 700 tỷ đồng
Tổng giá trị tài sản cố định dùng trong xây lắp: 200 tỷ đồng
2. Danh mục các thiết bị máy móc thi công của doanh nghiệp: STT Loại máy Đơn vị Số lượng Nguyên giá 1
Máy đào bánh lốp 0,35 m3 cái 2 420 triệu đồng 2 Cần trục thiếu nhi cái 1 8 triệu đồng 3 Máy vận thăng cái 4 30 triệu đồng 4 Ô tô ben 9 tấn cái 10 300 triệu đồng 5 Ô tô ben 5 tấn cái 7 190 triệu đồng 6 Ô tô thùng 9 tấn cái 10 250 triệu đồng 7 Máy hàn 250-400 cái 6 3 triệu đồng 8
Máy trộn bê tông 250 lít cái 4 20 triệu đồng 9 Máy đầm dùi 3 pha cái 10 4 triệu đồng 10 Máy đầm bàn cái 10 2 triệu đồng 11 Máy trộn vữa cái 10 4 triệu đồng 12 Giáo công cụ thép bộ 10 150 triệu đồng
3. Vốn lưu động tự có của doanh nghiệp là 22% tổng nhu cầu vốn lưu động.
4. Tổ chức bộ máy công trường từng gói thầu:
- Chủ nhiệm công trình: Kỹ sư chính: 01 người
- Phó chủ nhiệm công trình: Kỹ sư có thâm niên công tác 10 năm: 01 người
- Cán bộ kỹ thuật : Kỹ sư xây dựng 02 người
- Nhân viên kinh tế : Kỹ sư, cử nhân 02 người
- Nhân viên khác : Trung cấp 1 người
- Bảo vệ công trường : 03 người.
5. Chiến lược giảm giá dự thầu so với “ giá gói thầu”
- Mức độ cạnh tranh thấp thì tỷ lệ giảm giá khoảng 1% ÷ 5%.
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
- Mức độ cạnh tranh trung bình thì tỉ lệ giảm giá khoảng 5% 8%.
- Mức độ cạnh tranh cao thì tỷ lệ giảm giá khoảng 8% 15%. 2.2.
Xác định giá gói thầu.
2.2.1 Căn cứ để kiểm tra giá gói thầu.
- Khối lượng mời thầu và thiết kế do chủ đầu tư cung cấp.
- Định mức dự toán và đơn giá xây dựng cơ bản các tỉnh, thành phố.
- Quy định lập giá dự toán xây lắp hiện hành của Nhà nước.
- Thông báo điều chỉnh giá của các tỉnh, thành phố.
- Chỉ số giá xây dựng do Sở Xây dựng địa phương hoặc Bộ Xây dựng công bố.
- Loại hợp đồng quy định trong hồ sơ mời thầu. - Các văn bản:
+ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ: Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
+ Thông tư 02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 điều chỉnh, bổ sung một số điều của 04
Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
+ Nghị định Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/09/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động và tiền lương.
+ Nghị định 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở.
+ Nghị định 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng.
+ Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ xây dựng ban hành định mức xây dựng
+ Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ xây dựng ban Hướng dẫn
phương pháp xác định các chi tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
+ Quyết định số 1265/QĐ – SXD ngày 31/12/2021 về việc công bố giá nhân công xây
dựng trên địa bàn TP Hà Nội
+ Quyết định 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 về việc công bố đơn giá ca máy, thiết bị
trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
+ Quyết định 648/QĐ-BCT ngày 20/03/2019 của Bộ công thương về điều chỉnh mức
giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện
+ Giá xăng dầu trên website: https://www.petrolimex.com.vn;
+ Chỉ số giá xây dựng: 3 năm gần nhất
2.2.2 Xác định giá gói thầu.
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
- Phương pháp xác định Giá gói thầu kiểm tra tương tự như việc xác định Giá gói thầu
của chủ đầu tư hoặc Bên Mời thầu.
- Sử dụng phương pháp tính theo khối lượng và đơn giá xây dựng công trình.
2.2.2 Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công trong chi phí trực tiếp theo
Bộ đơn giá hiện hành Thành phố Nội.
* Xác định tổng hao phí vật liệu, nhân công, máy thiết bị thi công cần thiết.
-
Hao phí vật liệu
Căn cứ vào khối lượng công tác trong Hồ sơ mời thầu (Khối lượng mời thầu) và định
mức dự toán xây dựng công trình hiện hành [ Định mức 12 ] của Bộ Xây dựng, để tính ra
số lượng vật liệu chính và vật liệu luân chuyển các loại theo công thức:
VLj = x ĐMVLij (2.1) Trong đó:
VLj: Số lượng vật liệu chính và vật liệu luân chuyển loại j để hoàn thành toàn bộ khối
lượng công tác xây lắp của gói thầu.
Qi: Khối lượng công tác xây lắp thứ i.
ĐMVLij: Định mức dự toán vật liệu chính và vật liệu luân chuyển loại j để hoàn thành 1
đơn vị khối lượng công tác thứ i.
n: số loại công tác xây lắp của gói thầu theo HSMT.
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH Khối Đơn giá Thành tiền hiệu
Danh mục công tác Đơn vị lượng công tác toàn bộ Vật Nhân Máy thi liệu Vật liệu Nhân công Máy t công công B.21132 Đào san đất bằng máy 100m3 27,5090 112.636 918.920 3.098.504 25
đào 1,25 m3, đất cấp II B.11312 Đào đất móng băng m3 301,4960 181.101 54.601.227
bằng thủ công, rộng <=
3m, sâu <= 1m, đất cấp II B.65120 Đắp đất công trình 100m3 23,6730 1.367.092 1.431.24 32.363.169 33
bằng đầm đất cầm tay 7 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 B.41412 Vận chuyển đất bằng 100m3 6,8500 2.246.63 15
ôtô tự đổ 5 tấn trong 7 phạm vi <= 1000m, đất cấp II B.42112
Vận chuyển đất bằng ô 100m3/ 6,8500 1.014.28 6 tô tự đổ 5T 1km tiếp 1km 3 theo trong phạm vi <= 5km, đất cấp II B.42212
Vận chuyển đất bằng ô 100m3/ 6,8500 862.141 5 tô tự đổ 5T 1km tiếp 1km theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II F.11111 Đổ bê tông thủ công m3 280,2070 687.813 238.084 51.415 192.730.017 66.712.803 14 bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100, PCB30 F.81111 Ván khuôn gỗ. Ván 100m2 5,3540 2.991.07 3.311.558 16.014.216 17.730.082 khuôn móng băng, 5 móng bè, bệ máy F.31114 Đổ bê tông bằng máy, m3 994,4420 942.220 122.379 96.143 936.983.141 121.698.818 95 đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng <=250 cm, đá 1x2, mác 250, PCB30 F.32314 Đổ bê tông bằng máy, m3 64,2110 942.220 403.908 119.929 60.500.888 25.935.337 7 đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250, PCB30 F.81111 Ván khuôn gỗ. Ván 100m2 19,2440 2.991.07 3.311.558 57.560.247 63.727.622 khuôn móng băng, 5 móng bè, bệ máy
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH F.81141 Ván khuôn gỗ. Ván 100m2 6,3840 4.257.32 6.691.245 27.178.756 42.716.908 khuôn xà dầm, giằng 4 F.61110 Công tác gia công lắp tấn 12,2910 17.422.4 2.615.669 105.170 214.139.579 32.149.188 1
dựng cốt thép. Cốt thép 70 móng, đường kính cốt thép <= 10mm F.61110 Công tác gia công lắp tấn 20,7660 17.422.4 2.615.669 105.170 361.795.012 54.316.982 2
dựng cốt thép. Cốt thép 70 móng, đường kính cốt thép <= 10mm F.61120 Công tác gia công lắp tấn 3,8080 17.768.5 1.866.249 512.955 67.662.570 7.106.676 1
dựng cốt thép. Cốt thép 32 móng, đường kính cốt thép <= 18mm F.61130 Công tác gia công lắp tấn 40,0450 17.701.5 1.360.148 528.318 708.860.172 54.467.127 21
dựng cốt thép. Cốt thép 90 móng, đường kính cốt thép > 18mm F.32214 Đổ bê tông bằng máy, m3 13,4060 970.207 552.332 119.929 13.006.595 7.404.563 1 đổ bằng máy bơm bê
tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250, PCB30 F.81122 Ván khuôn gỗ. Ván 100m2 2,2070 3.060.12 7.226.545 6.753.691 15.948.985 khuôn móng cột, móng 3 vuông, chữ nhật F.61412 Công tác gia công lắp tấn 5,8610 17.512.9 3.528.111 164.988 102.643.224 20.678.259
dựng cốt thép. Cốt thép 20
cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m F.61422 Công tác gia công lắp tấn 104,4260 17.772.0 2.279.890 585.007 1.855.868.897 238.079.793 61
dựng cốt thép. Cốt thép 96
cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m F.61432 Công tác gia công lắp tấn 18,5550 17.719.4 1.895.447 667.125 328.783.653 35.170.019 12
dựng cốt thép. Cốt thép 10
cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m E.21113 Xây gạch không nung m3 167,0470 840.704 345.512 9.684 140.437.081 57.716.743 1 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75, PCB30 E.21213 Xây gạch không nung m3 46,5050 832.236 306.581 9.961 38.703.135 14.257.549 6,5x10,5x22, xây
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75, PCB30 F.32224 Đổ bê tông bằng máy, m3 255,8450 970.207 649.659 119.929 248.222.610 166.212.007 30 đổ bằng máy bơm bê
tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250, PCB30 F.86211 Ván khuôn thép, khung 100m2 41,4910 2.668.64 7.527.648 1.047.51 110.724.750 312.329.643 43 xương thép, cột chống 5 2 bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao <= 28m F.61412 Công tác gia công lắp tấn 8,7150 17.512.9 3.528.111 164.988 152.625.098 30.747.487 1
dựng cốt thép. Cốt thép 20
cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m F.61422 Công tác gia công lắp tấn 23,1860 17.772.0 2.279.890 585.007 412.063.818 52.861.530 13
dựng cốt thép. Cốt thép 96
cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m F.61432 Công tác gia công lắp tấn 56,9820 17.719.4 1.895.447 667.125 1.009.687.421 108.006.361 38
dựng cốt thép. Cốt thép 10
cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m F.32314 Đổ bê tông bằng máy, m3 576,3390 942.220 403.908 119.929 543.038.133 232.787.933 69 đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250, PCB30 F.86311 Ván khuôn thép, khung 100m2 75,7150 2.696.61 6.074.944 1.047.51 204.174.356 459.964.385 79 xương thép, cột chống 7 2 bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao <= 28m F.61512 Công tác gia công lắp tấn 15,0620 17.422.4 3.829.825 164.988 262.417.243 57.684.824 2
dựng cốt thép. Cốt thép 70 xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m F.61512 Công tác gia công lắp tấn 23,4220 17.422.4 3.829.825 164.988 408.069.092 89.702.161 3
dựng cốt thép. Cốt thép 70 xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <=
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH 28m F.61522 Công tác gia công lắp tấn 0,9950 17.769.7 2.330.986 574.462 17.680.871 2.319.331
dựng cốt thép. Cốt thép 20 xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m F.61532 Công tác gia công lắp tấn 22,0010 17.716.2 1.963.576 653.847 389.775.040 43.200.636 14
dựng cốt thép. Cốt thép 42 xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m F.32314 Đổ bê tông bằng máy, m3 1.622,77 942.220 403.908 119.929 1.529.009.176 655.450.997 194 đổ bằng máy bơm bê 30 tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250, PCB30 F.86111 Ván khuôn thép, khung 100m2 125,3710 2.475.29 5.282.560 1.047.51 310.330.586 662.279.830 131 xương thép, cột chống 8 2 bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao <= 28m F.61711 Công tác gia công lắp tấn 172,0130 17.422.4 3.382.120 172.683 2.996.891.332 581.768.608 29
dựng cốt thép. Cốt thép 70 sàn mái, đường kính cốt thép <=10mm, chiều cao <= 28m F.12514 Đổ bê tông thủ công m3 64,2750 888.708 647.226 98.656 57.121.707 41.600.451 6 bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng
nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250, PCB30 F.81152 Ván khuôn gỗ. Ván 100m2 10,4710 3.370.18 6.927.263 35.289.165 72.535.371 khuôn lanh tô, lanh tô 1 liền mái hắt, máng nước, tấm đan F.61612 Công tác gia công lắp tấn 1,1310 17.422.4 4.571.945 164.988 19.704.814 5.170.870
dựng cốt thép. Cốt thép 70 lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m F.61622 Công tác gia công lắp tấn 5,4470 17.718.0 3.880.922 570.557 96.510.474 21.139.382 3
dựng cốt thép. Cốt thép 97 lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH E.22322 Xây gạch không nung m3 1.832,75 841.437 372.277 55.227 1.542.144.503 682.291.044 101 6,5x10,5x22, xây 10
tường thẳng, chiều dày > 33cm, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 50, PCB30 E.22222 Xây gạch không nung m3 346,8770 851.408 406.341 54.951 295.333.853 140.950.347 19 6,5x10,5x22, xây
tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 50, PCB30 E.23122 Xây gạch không nung m3 38,8480 841.437 973.272 55.227 32.688.145 37.809.671 2 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 50, PCB30 E.28113 Xây gạch không nung m3 7,9730 907.379 875.945 9.408 7.234.533 6.983.909 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75, PCB30 K.21123
Trát tường ngoài, chiều m2 10.681,6 9.916 63.263 553 105.918.746 675.750.061 5 dày trát 1,5cm, vữa 000 XM mác 75, PCB30 K.22123
Trát trụ, cột, lam đứng, m2 428,4000 10.500 137.347 830 4.498.200 58.839.455 cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30 K.21123
Trát tường ngoài, chiều m2 987,5780 9.916 63.263 553 9.792.823 62.477.147 dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30 K.23113 Trát xà dầm, vữa XM m2 60,9000 10.500 92.445 830 639.450 5.629.901 mác 75, PCB30 K.23213 Trát trần, vữa XM mác m2 831,9370 10.500 132.064 830 8.735.339 109.868.928 75, PCB30 K.24313 Trát gờ chỉ, vữa XM m 5.959,11 1.589 31.695 9.469.034 188.874.150 mác 75, PCB30 50 K.24213 Đắp phào kép, vữa XM m 50,9600 8.262 66.032 421.032 3.364.991 mác 75, PCB30 K.84222 Sơn dầm, trần, cột, m2 12.002,8 16.059 192.753.672 tường trong nhà không 440
bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ K.56210 Lát đá bậc tam cấp, m2 37,0790 319.676 84.521 5.450 11.853.266 3.133.954 vữa XM mác 75, PCB30 K.92111 Quét dung dịch chống m2 2.602,45 112.710 7.300 293.322.365 18.997.900 thấm mái, tường, sê 20 nô, ô văng …
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH K.51240 Lát nền, sàn, m2 846,3090 122.934 44.902 818 104.040.151 38.000.967 kích thước gạch <=0,09m2, vữa XM mác 75, PCB30 K.51250 Lát nền, sàn, m2 596,5050 132.320 39.619 954 78.929.542 23.632.932 kích thước gạch <=0,16m2, vữa XM mác 75, PCB30 K.51250 Lát nền, sàn, m2 289,2050 132.320 39.619 954 38.267.606 11.458.013 kích thước gạch <=0,16m2, vữa XM mác 75, PCB30 K.11120
Lợp mái ngói 22 100m2 11,5330
21.183.2 3.048.360 264.817 244.306.411 35.156.736 3 v/m2 , chiều cao 49 <= 16 m, PCB30 K.54110 Lát gạch chống m2 335,9440 106.488 48.664 35.774.005 16.348.379 nóng bằng gạch 22x10,5x15cm 4 lỗ, vữa XM mác 75, PCB30 K.55430 Lát gạch đất m2 335,9440 59.947 36.714 20.138.835 12.333.848 nung kích thước gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75, PCB30 B.71213 Lợp thay thế mái m2 1,0500 174.180 19.465 182.889 20.438 loại tấm lợp tấm nhựa HM TỔNG HẠNG
16.776.647.2 6.886.318.60 1.106 MỤC 8 4 8
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
2.2.3 Phân tích tài nguyên tính trừ chênh lệch chi phí vật liệu, nhân công, sử
dụng máy (nếu có)
a. Xác định hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết
Căn cứ vào khối lượng công tác trong Hồ sơ mời thầu (Khối lượng mời thầu) và định
mức dự toán xây dựng công trình hiện hành của Bộ Xây dựng, để tính ra số lượng vật
liệu chính và vật liệu luân chuyển các loại theo công thức: + Hao phí vật liệu: (2.1) + Hao phí nhân công: (2.2) + Hao phí máy thi công: (2.3) Trong đó:
+ VLj: Số lượng vật liệu loại j để hoàn thành toàn bộ khối lượng công tác xây lắp của gói thầu.
+ NCk: Số hao phí nhân công bậc thợ k (số ngày công) để hoàn thành toàn bộ khối lượng
công tác xây lắp của gói thầu.
+ Mh: Số hao phí ca máy thi công loại h để hoàn thành toàn bộ khối lượng công tác xây lắp của gói thầu.
+ Qi: Khối lượng công tác xây lắp thứ i.
+ ĐMVLij: Định mức dự toán hao phí vật liệu loại j để hoàn thành 1 đơn vị khối lượng công tác thứ i.
+ ĐMLĐik: Định mức dự toán hao phí lao động loại bậc thợ k để hoàn thành 1 đơn vị
khối lượng công tác thứ i.
+ ĐMMih: Định mức dự toán hao phí máy thi công loại h để hoàn thành 1 đơn vị khối lượng công tác thứ i.
+ n: số loại công tác xây lắp của gói thầu theo HSMT.
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
Bảng 2.4. Tổng hợp hap phí vật liệu, nhân công và máy thi công STT hiệu
Tên vật Đơn vị Khối lượng I VẬT LIỆU 1 V00107 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 268,6607 2 V00108 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 942,9599 3 V00112 Cát vàng m3 1.930,1773 4 V00199 Cột chống thép ống kg 9.113,2847 5 V05207 Đá 1x2 m3 2.911,6967 6 V05209 Đá 4x6 m3 260,2282 7 V00819 Đá granít tự nhiên m2 38,9330 8 V00226 Dây thép kg 6.555,1196 9 V00772 Đinh kg 503,8000 10 V00774 Đinh 6cm kg 61,1249 11 V82900 Dung dịch chống thấm kg 5.751,4189 12 V86887 Gạch 22x10,5x15cm 4 lỗ viên 13.437,7600 13 V00303 Gạch chỉ viên 715,0460 14 V86902
Gạch đất nung <= 0,16m2 m2 339,3034 15 V94601
Gạch không nung 6,5x10,5x22 viên 1.321.084,7850 16 V86893
Gạch lát kích thước <= 0,09m2 m2 854,7721 17 V86894
Gạch lát kích thước <= 0,16m2 m2 894,5672 18 V00390 Gỗ chống m3 25,1339 19 V05605 Gỗ đà nẹp m3 4,9829 20 V00402 Gỗ ván m3 34,6661 21 V08522 Litô 3x3 m3 4,9131 22 V00454 Móc sắt đệm cái 3,1500 23 V00481 Ngói 22v/m2 viên 26.064,5800 24 V00484 Ngói bò viên 311,3910 25 V00494 Nước lít 1.058.403,2969 26 V05339 Phụ gia dẻo hoá kg 7.052,6212 27 V00515 Que hàn kg 2.821,9322 28 V82928 Sơn lót nội thất lít 1.860,4408 29 V82930 Sơn phủ nội thất lít 2.964,7025 30 V04342 Tấm lợp nhựa m2 1,4700 31 V00641 Thép hình kg 10.826,9407 32 V00671 Thép tấm kg 12.567,9144 33 V00656 Thép tròn kg 14.648,8800 34 V00661 Thép tròn D<=10mm kg 245.908,4250 35 V03163 Thép tròn D<=18mm kg 135.063,3000 36 V00662 Thép tròn D>10mm kg 5.555,9400 37 V03165 Thép tròn D>18mm kg 140.334,6600 38 V04336 Tôn úp nóc m 0,0840
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH 39 V04851 Xi măng kg 1.889,5312 40 V02470 Xi măng PCB30 kg 1.788.543,8896 41 V00762 Xi măng trắng kg 247,2565 42 V05430 Vât liệu khác % STT hiệu
Tên vật Đơn vị II Nhân công 1 N0006
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 2 N0028
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 3 N0015
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 4 N0020
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công STT hiệu
Tên vật Đơn vị Khối lượng III
MÁY THI CÔNG 1
M112.4002_TT11 Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW ca 718,8457 2 M102.0406
Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 62,1494 3 M112.0901
Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 m3/h ca 116,3916 4 M112.2101
Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW ca 63,8050 5 M112.2601
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW ca 169,8335 6 M112.1101
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 ca 24,9384 kW 7
M112.1301_TT11 Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5 ca 550,0891 kW 8 M101.0803
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg ca 91,0227 9 M101.0105
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: ca 5,9970 1,25 m3 10
M104.0102_TT13 Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít ca 32,7258 11 M104.0202
Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít ca 114,9813 12 M101.0502
Máy ủi - công suất: 110 CV ca 0,7978 13
M102.0901_TT11 Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T ca 13,9901 14 M102.1001
Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T ca 62,1494 15
M106.0202_TT11 Ô tô tự đổ - trọng tải: 5 T ca 16,7072 16 M0111 Máy khác %
b. Tính trừ chênh lệch giá vật liệu chính vật liệu luân chuyển theo công thức.
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH Trong đó:
- Hao phí vật liệu chính loại j để hoàn thành toàn bộ khối lượng công tác xây lắp của gói thầu.
- Đơn giá hiện hành của vật liệu loại j, theo công bố giá VLXD quý 2 năm 2023 của thành phố Hà Nội
- Đơn giá của vật liệu loại j trong bộ đơn giá 381/ QĐ – UBND ngày 16/1/2023 của UBND Thành phố Hà Nội.
Bảng 2.5. Bảng tổng hợp vật liệu chênh lệch giá
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH Giá thông STT hiệu
Tên vật Đơn vị Khối lượng Giá gốc Chênh lệch Tổng chênh báo 1 V00107 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 268,6607 110.000 174.000 64.000 17.194.285 2 V00108 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 942,9599 110.000 174.000 64.000 60.349.434 3 V00112 Cát vàng m3 1.930,1773 370.000 491.000 121.000 233.551.453 4 V00199 Cột chống thép ống kg 9.113,2847 18.000 18.000 5 V05207 Đá 1x2 m3 2.911,6967 294.000 315.000 21.000 61.145.631 6 V05209 Đá 4x6 m3 260,2282 259.000 261.000 2.000 520.456 7 V00819 Đá granít tự nhiên m2 38,9330 290.000 373.400 83.400 3.247.012 8 V00226 Dây thép kg 6.555,1196 21.000 21.000 9 V00772 Đinh kg 503,8000 23.455 23.455 10 V00774 Đinh 6cm kg 61,1249 23.455 23.455 11 V82900 Dung dịch chống thấm kg 5.751,4189 50.000 50.000 12 V86887 Gạch 22x10,5x15cm 4 lỗ viên 13.437,7600 2.200 2.200 13 V00303 Gạch chỉ viên 715,0460 1.480 1.380 -100 -71.505 14 V86902
Gạch đất nung <= 0,16m2 m2 339,3034 44.000 44.000 15 V94601
Gạch không nung 6,5x10,5x22 viên 1.321.084,7850 1.250 1.250 16 V86893
Gạch lát kích thước <= 0,09m2 m2 854,7721 106.700 106.700 17 V86894
Gạch lát kích thước <= 0,16m2 m2 894,5672 116.047 116.047 18 V00390 Gỗ chống m3 25,1339 2.000.000 2.000.000 19 V05605 Gỗ đà nẹp m3 4,9829 2.000.000 2.000.000 20 V00402 Gỗ ván m3 34,6661 2.000.000 2.000.000 21 V08522 Litô 3x3 m3 4,9131 2.100.000 2.100.000 22 V00454 Móc sắt đệm cái 3,1500 2.000 2.000 23 V00481 Ngói 22v/m2 viên 26.064,5800 8.636 8.636 24 V00484 Ngói bò viên 311,3910 13.636 13.636 25 V00494 Nước lít 1.058.403,2969 10 10 26 V05339 Phụ gia dẻo hoá kg 7.052,6212 19.152 19.152 27 V00515 Que hàn kg 2.821,9322 19.800 19.800 28 V82928 Sơn lót nội thất lít 1.860,4408 126.990 126.990 236.257.377
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH 29 V82930 Sơn phủ nội thất lít 2.964,7025 71.200 71.200 211.086.818 30 V04342 Tấm lợp nhựa m2 1,4700 110.700 110.700 31 V00641 Thép hình kg 10.826,9407 18.000 15.206 -2.794 -30.250.472 32 V00671 Thép tấm kg 12.567,9144 16.700 16.700 33 V00656 Thép tròn kg 14.648,8800 17.090 14.040 -3.050 -44.679.084 34 V00661 Thép tròn D<=10mm kg 245.908,4250 17.000 14.560 -2.440 -600.016.557 35 V03163 Thép tròn D<=18mm kg 135.063,3000 17.139 14.360 -2.779 -375.340.911 36 V00662 Thép tròn D>10mm kg 5.555,9400 17.090 14.360 -2.730 -15.167.716 37 V03165 Thép tròn D>18mm kg 140.334,6600 17.090 14.360 -2.730 -383.113.622 38 V04336 Tôn úp nóc m 0,0840 165.000 165.000 39 V04851 Xi măng kg 1.889,5312 1.181 1.181 40 V02470 Xi măng PCB30 kg 1.788.543,8896 1.181 1.017 -164 -293.321.198 41 V00762 Xi măng trắng kg 247,2565 2.520 2.520 42 V05430 Vât liệu khác % 4.705.435
Tổng vật liệu: -913.903.164 ⇨ Chi phí vật liệu:
CPVL = 16.776.647.288 - 913.903.164= 15.862.744.124 (đồng).
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
c. Tính chênh lệch chi phí nhân công
Sử dụng phương pháp bù trừ trực tiếp: Lập bảng tính đơn giá 1 ngày công theo chế độ
hiện hành tại thời điểm lập dự toán , căn cứ vào bảng đơn giá ngày công trong bộ đơn giá
, từ đó tính ra chi phí bù nhân công (CLNC). Trong đó:
- : Số ngày công của bậc thợ thứ k theo nhóm nghề lấy ở bảng 2.2.2;
- j: Bậc thợ bình quân của một nhóm nghề
Theo quyết định số 934/QĐ – SXD ngày 30/12/2022 về việc công bố giá nhân công xây
dựng trên địa bàn TP Hà Nội
( Căn cứ theo Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng) Vùng : I
(Huyện Thường Tín – TP Hà Nội)
Bảng 2.6. Bảng tính lương nhân công Hệ số nhân Hệ số Lương Đơn giá
Tên nhân công điều công
lương bình quân chỉnh nhân công NB12244 Lái xe bậc 2/4 - Nhóm 4 1,18 335.000 1 335.000 N1714 Lái xe bậc 2/4 - Nhóm 4 1,18 335.000 1 335.000 N0006
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 1,39 321.000 1 293.546 N0028
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 1,39 323.000 1 295.375 N83083
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4 1,39 335.000 1 306.349 N0015
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 1,52 323.000 1 323.000 N1777
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 1,52 323.000 1 323.000 N0020
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 1,65 323.000 1 350.625 N1784
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 1,65 323.000 1 350.625 N1785
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 1,65 323.000 1 350.625 N1786
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 1,65 323.000 1 350.625 N1787
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 1,65 323.000 1 350.625 N1788
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 1,65 323.000 1 350.625 N1791
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 1,65 323.000 1 350.625 N82883
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 4 1,65 335.000 1 363.651 N83241
Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm 4 1,94 335.000 1 427.566 N83281
Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm 4 2,3 335.000 1 506.908
Bảng 2.7. Bảng tổng hợp nhân công chênh lệch giá
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH STT hiệu
Tên vật
Đơn vị Khối lượng Giá gốc
Giá hiện tại Chênh lệch Tổng chênh 1 N0006 Nhân công bậc công 407,7922 220.855 267.026 46.171 18.828.174 3,0/7 - Nhóm 1 2 N0028 Nhân công bậc công 1.004,7667 222.508 268.855 46.347 46.567.922 3,0/7 - Nhóm 2 3 N0015 Nhân công bậc công 19.246,2951 243.318 294.000 50.682 975.440.728 3,5/7 - Nhóm 2 4 N0020 Nhân công bậc công 7.154,5344 264.128 319.145 55.017 393.621.019 4,0/7 - Nhóm 2
Cộng nhân công: 1.434.457.843 ⇨ Chi phí nhân công:
CPNC = 6.886.318.604 + 1.434.457.843= 8.320.776.447 (đồng).
d. Tính trừ chênh lệch chi phí sử dụng máy
Giá các loại máy hiện tại để tính chênh lệch lấy theo lấy theo giá thông báo trong thông
tư 13/2021/TT-BXD ta có Bảng giá ca máy và thiết bị thi công, căn cứ vào bảng đơn giá
ca máy trong bộ đơn giá , từ đó tính ra chi phí bù máy (CLM).
Trong đó:-: Số ca máy của loại máy thứ h;
-j: Loại máy tham gia quá trình thi công gói thầu.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH Hệ số Định mức Chi phí Định Thành Lương thu mức tiêu Số phần thợ Loại Chi phí - cấp máy Nguyên giá hồi Chi hao nhiên
Hệ số nhiên Giá ca máy ca/ nhiên bậc thợ điều
thiết bị Khấu Sửa phí Khấu Sửa Chi phí liệu, liệu năm (tham khảo) khi năng phụ máy liệu điều khiển khiển thanh hao chữa khá hao chữa khác lượng 1 máy máy c ca M0111 Máy khác M101.0105 Máy đào 280 1.863.636.000 0,9 17 5,8 5 1.018.344 386.039 332.792 83 lít 1,030 1.931.305 1x4/7 363.651 4.032.13 một gầu, dieze 1 bánh xích l - dung tích gầu: 1,25 m3 M101.0502 Máy ủi - 280 851.855.000 0,9 14 5,8 5 383.335 176.456 152.117 46 lít 1,030 1.070.362 1x4/7 363.651 2.145.92 công suất: dieze 0 110 CV l M101.0803 Máy đầm 200 35.771.000 0,9 20 5,4 4 32.194 9.658 7.154 4 lít 1,020 92.987 1x3/7 306.349 448.343 đất cầm xăng tay - trọng lượng: 70 kg M102.0406 Cần trục 290 3.161.607.000 0,9 11 3,8 6 1.079.307 414.280 654.126 120 kWh 1,050 241.967 1x3/7+1x6/7 813.257 3.202.93 tháp - sức 6 nâng: 25 T M102.0901_TT11 Máy vận 290 187.683.000 0,9 17 4,3 5 99.019 27.829 32.359 21 kWh 1,050 42.344 1x3/7 306.349 507.900 thăng - sức nâng: 0,8 T M102.1001 Máy vận 290 590.336.000 0,9 16,5 4,1 5 302.293 83.461 101.782 47 kWh 1,050 94.770 1x3/7 306.349 888.656 thăng lồng - sức nâng: 3 T M104.0102_TT1 Máy trộn 165 30.210.000 0,9 19 6,5 5 31.309 11.901 9.155 11 kWh 1,050 22.180 1x3/7 306.349 380.893 3 bê tông - dung tích: 250 lít M104.0202 Máy trộn 170 17.828.000 1 19 6,8 5 19.925 7.131 5.244 8 kWh 1,050 16.131 1x3/7 306.349 354.780 vữa - dung tích: 150 lít M106.0202_TT11 Ô tô tự đổ 260 437.559.000 0,9 17 7,5 6 257.487 126.219 100.975 41 lít 1,030 954.018 1x2/4 lái xe 335.000 1.773.69 - trọng tải: dieze 9 5 T l
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH M112.0901 Máy bơm 220 1.245.106.000 0,9 13 6,5 5 662.170 367.872 282.979 182 kWh 1,050 366.983 1x3/7+1x5/7 733.915 2.413.91 bê tông - 9 năng suất: 40 - 60 m3/h M112.1101 Máy đầm 150 6.420.000 1 25 8,8 4 10.700 3.766 1.712 5 kWh 1,050 10.082 1x3/7 306.349 332.609 bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kW M112.1301_TT11 Máy đầm 150 7.395.000 1 20 8,8 4 9.860 4.338 1.972 7 kWh 1,050 14.115 1x3/7 306.349 336.634 bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5 kW M112.2101 Máy cắt 90 7.900.000 1 14 7 4 12.289 6.144 3.511 3 kWh 1,050 6.049 27.994 gạch đá - công suất: 1,7 kW M112.2601 Máy cắt 240 18.200.000 1 14 4,1 4 10.617 3.109 3.033 9 kWh 1,050 18.148 1x3/7 306.349 341.256 uốn cốt thép - công suất: 5 kW M112.4002_TT11 Biến thế 200 16.000.000 1 21 4,8 5 16.800 3.840 4.000 48 kWh 1,050 96.787 1x4/7 363.651 485.078 hàn xoay chiều - công suất: 23 kW
Bảng 2.9. Bảng tổng hợp máy thi công chênh lệch giá
Đơn vị: đồng
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH STT hiệu
Tên vật Đơn Khối Giá gốc Giá thông giá Giá hiện Chênh Tổng chênh vị lượng báo tại lệch 1
M112.4002_TT11 Biến thế hàn xoay chiều - công suất: ca 718,8457 382.874 382.874 450.341 67.467 48.498.363 23 kW 2 M102.0406
Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 62,1494 2.971.24 2.971.243 3.125.252 154.009 9.571.567 3 3 M112.0901
Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 ca 116,3916 2.186.61 2.186.614 2.343.814 157.200 18.296.760 m3/h 4 4 M112.2101
Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW ca 63,8050 27.252 27.252 27.994 742 47.343 5 M112.2601
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 ca 169,8335 262.925 262.925 311.993 49.068 8.333.390 kW 6 M112.1101
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công ca 24,9384 255.268 255.268 303.346 48.078 1.198.988 suất: 1,0 kW 7
M112.1301_TT11 Máy đầm bê tông, đầm dùi - công ca 550,0891 258.798 258.798 307.371 48.573 26.719.478 suất: 1,5 kW 8 M101.0803
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: ca 91,0227 372.236 372.236 419.080 46.844 4.263.867 70 kg 9 M101.0105
Máy đào một gầu, bánh xích - dung ca 5,9970 3.941.78 3.941.782 3.997.394 55.612 333.505 tích gầu: 1,25 m3 2 10
M104.0102_TT13 Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít ca 32,7258 302.069 302.069 351.630 49.561 1.621.923 11 M104.0202
Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít ca 114,9813 276.697 276.697 325.517 48.820 5.613.387 12 M101.0502
Máy ủi - công suất: 110 CV ca 0,7978 2.055.57 2.055.575 2.111.183 55.608 44.364 5 13
M102.0901_TT11 Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T ca 13,9901 426.604 426.604 478.637 52.033 727.947 14 M102.1001
Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T ca 62,1494 800.934 800.934 859.393 58.459 3.633.192 15
M106.0202_TT11 Ô tô tự đổ - trọng tải: 5 T ca 16,7072 1.690.47 1.690.472 1.741.699 51.227 855.860 2 16 M0111 Máy khác % 1.640.150 Cộng Máy: 131.400.084
Chi phí máy thi công: CPM = 1.106.856.790 + 131.400.084 = 1.238.256.874 (đồng).
=> Tổng chi phí trực tiếp : = + + C
=> T= 15.862.744.124 + 6.886.318.604 + 1.106.856.790= 23.855.919.518 (đồng)
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GVHD:THS.TRẦN ĐỨC BÌNH
2.2.4. Tổng hợp chi phí gián tiếp
- Chi phí gián tiếp bao gồm chi phí chung, chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công, chi
phí cho một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế. Các thành phần chi
phí này được xác định theo quy định hiện hành của pháp luật, bằng định mức tỷ lệ phần
trăm so với chi phí trực tiếp