









































































































































Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG            ĐỒ ÁN 
KINH TẾ XÂY DỰNG     
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU 
“THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN  MẶT NGOÀI”   
Hạng mục: “NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP, 
SHOPHOUSE, thuộc dự án đầu tư xây dựng khu ĐÔ THỊ 
VINHOMES OCEN PARK.”   
Giáo viên hướng dẫn : 
Sinh viên thực hiện :  MSSV  :  LỚP  :                              Trang 1      MỞ ĐẦU 
1. Vai trò, mục đích của đấu thầu xây lắp 
Vai trò của đấu thầu xây lắp: Đấu thầu xây lắp nhằm đảm bảo tính cạnh tranh, công 
bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế của gói thầu trong việc lựa chọn nhà thầu đáp 
ứng được yêu cầu của bên mời thầu. Công tác đấu thầu xây lắp còn mang lại những 
kết quả to lớn đứng trên mọi góc độ: 
 Về phía chủ đầu tư: 
o Qua đấu thầu lựa chọn được nhà thầu đáp ứng được yêu cầu cơ bản của chủ  đầu tư. 
o Chống được hiện tượng độc quyền của nhà thầu, nâng cao tính cạnh tranh. 
Nâng cao vai trò của chủ đầu tư với nhà thầu. 
o Trách nhiệm và nghĩa vụ của các chủ đầu tư được nhà nước uỷ quyền đối 
với việc thực hiện một dự án đầu tư được xác định rõ ràng. 
 Về phía nhà thầu: 
o Đảm bảo tính công bằng đối với mọi thành phần kinh tế. Do cạnh tranh mỗi 
nhà thầu phải cố gằng nghiên cứu, tìm tòi, áp dụng những tiến bộ kỹ thuật, 
công nghệ, biện pháp tổ chức sản xuất, kinh doanh tốt nhất để thắng thầu 
góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành xây dựng. 
o Có trách nhiệm cao đối với công việc thắng thầu nhằm giữ uy tín và tự 
quảng cáo cho mình qua sản phẩm đã và đang thực hiện. 
 Về phía nhà nước: 
o Nâng cao trình độ của các cán bộ các bộ, ngành, các địa phương 
o Nâng cao vai trò quản lý của nhà nước. 
o Thông qua đấu thầu nhiều công trình đạt được chất lượng cao. 
o Nhờ đấu thầu đã tiết kiệm cho ngân sách nhà nước. 
Mục đích của đấu thầu xây lắp 
❖ Đối với chủ đầu tư: 
Lựa chọn được nhà thầu có khả năng đáp ứng được các yêu cầu của chủ đầu tư về 
kỹ thuật, công nghệ, tiến độ thi công và giá cả hợp lý. 
Chống được tình trạng độc quyền của các nhà thầu. 
Kích thích tính cạnh tranh trong thị trường xây dựng, thúc đẩy sự phát triển về khoa 
học công nghệ của hoạt động xây dựng.  ❖ Đối với nhà thầu:      Trang 2     
Đảm bảo tính công bằng giữa các thành phần kinh tế, do cạnh tranh nên mỗi nhà 
thầu phải cố gắng tìm tòi những biện pháp kỹ thuật công nghệ, biện pháp tổ chức kinh 
doanh xây dựng tốt nhất để thắng thầu. 
Nâng cao trách nhiệm đối với công việc đã thắng thầu để giữ uy tín với khách hàng 
và thương hiệu của nhà thầu trên thị trường xây dựng. 
2. Vai trò của giá dự thầu trong hồ sơ dự thầu xây lắp 
Theo qui chế chính phủ: “Giá dự thầu là giá trong hồ sơ sau khi đã trừ đi phần giảm 
giá (nếu có), bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để thực hiện”. 
Giá dự thầu được lập trên cơ sở định mức sản xuất của doanh nghiệp tương ứng với 
biện pháp KH – CN và chiến lược kinh doanh của nhà thầu. Từ đó, mỗi nhà thầu có 
một giá dự thầu khác nhau. Nhà thầu nào có biện pháp công nghệ hợp lí và giá thấp sẽ  được lựa chọn. 
Giá dự thầu biểu hiện cho năng lực của nhà thầu, là cơ sở cho Chủ đầu tư xếp hạng 
nhà thầu, từ đó chọn được nhà thầu tốt nhất. 
Giá dự thầu là tiền đề giải bài toán doanh thu và lợi nhuận do hoạt động sản xuất 
xây lắp thường phải bỏ ra chi phí rất lớn 
Giá dự thầu là một chỉ tiêu quan trọng, có vai trò quyết định đến khả năng thắng 
thầu của nhà thầu, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của  doanh nghiệp xây lắp 
3. Nhiệm vụ của đồ án môn học 
- Để biết được mức chi phí bỏ ra và doanh thu nhận được ta phải tiến hành xác 
định giá dự thầu xây lắp. 
Nhiệm vụ đồ án: Xác định giá dự thầu gói thầu: “THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN 
KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI 
HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP, SHOPHOUSE, THUỘC 
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ VINHOMES OCEN PARK”.  - Số liệu đề bài:    Số nhà  TL %  Loại TL %  TL %  TL %   hợp  trượt Địa trượt trượt trượt  giá    ĐL SL TL  TH  đồng    giá      VL còn  điểm  giá NC  BTTP  giá thép  lại  Bắc  6  8  6  9  trọn gói  4  5  4  2  Ninh    Trang 3                  CHƯƠNG I. 
MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN LẬP GIÁ DỰ THẦU XÂY LẮP 
1.1 Khái niệm về lập giá dự thầu xây lắp 
- Trong nền kinh tế thị trường có thể hiểu “Giá dự thầu là mức giá cả mà nhà 
thầu (người bán) đòi hỏi chủ đầu tư (người mua) trả cho họ khi gói thầu được 
thực hiện xong, bàn giao cho chủ đầu tư theo đúng yêu cầu trong hồ sơ mời  thầu”. 
- Giá dự thầu xây lắp là giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc Hồ sơ dự 
thầu, nhằm mục đích trúng thầu, được xác định trên cơ sở giải pháp kỹ thuật – 
công nghệ đã lựa chọn; các định mức, đơn giá, chiến lược tranh thầu và biện 
pháp quản lý của nhà thầu. Trong trường hợp Nhà thầu có thư giảm giá thì giá 
dự thầu là giá gói thầu sau khi đã giảm giá. 
- Tham dự mỗi cuộc đấu thầu, Nhà thầu phải căn cứ vào yêu cầu của hồ sơ mời 
thầu và năng lực của mình để xác định giá dự thầu cho phù hợp với gói thầu và 
mang tính cạnh tranh cao. Giá dự thầu phải được lập và trình bàytheo đúng các 
yêu cầu của HSMT, đương nhiên phải thực hiện các quy định hiện hành về việc 
quản lí đầu tư và xây dựng, trực tiếp là quy chế đấu thầu. 
- Các nhà thầu khác nhau có phương án công nghệ tổ chức thi công khác nhau, 
có định mức, đơn giá nội bộ khác nhau, có chiến lược tranh thầu khác nhau sẽ 
có giá dự thầu có thể khác nhau cho cùng một gói thầu. Nhà thầu nào sau khi 
có hồ sơ dự thầu hợp lệ, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật- công nghệ của gói 
thầu đồng thời có giá dự thầu cạnh tranh nhất sẽ có nhiều hơn khả năng trúng 
thầu. Giá dự thầu cạnh tranh ở đây là phải thấp nhất (sau khi vượt qua mặt kĩ 
thuật) nhưng đồng thời phải thoả mãn không vượt quá giá gói thầu cuả CĐT đã 
được phê duyệt và phải lớn hơn giá thành dự toán xây dựng được phê duyệt. 
1.2 Thành phần, nội dung giá dự thầu xây lắp 
- Giá dự thầu do nhà thầu lập phải đủ trang trải các khoản chi phí để đảm bảo chất 
lượng và thời gian xây dựng theo quy định của hợp đồng, đồng thời phải có nguồn để 
nộp thuế thu nhập doanh nghiệp và một phần lãi ban đầu để đảm bảo cho doanh 
nghiệp phát triểm bình thường 
- Các thành phần trong giá dự thầu:  GDTH = GXD + VAT + GDP        Trang 4     
1.2.1. Chi phí xây dựng 
- Chi phí trực tiếp (T) bao gồm: 
Chi phí vật liệu (VL): bao gồm các loại vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu  luân chuyển  Chi phí nhân công (NC)  Chi phí sử dụng máy (M) 
- Chi phí gián tiếp (GT) bao gồm: 
Chi phí chung: chi phí chung cấp công trường (C1) chi phí chung cấp doanh  nghiệp (C2) 
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (LT) 
Chi phí một số công việc không xác định khối lượng từ thiết kế (TT) 
Chi phí gián tiếp khác (GTk) 
- Thu nhập chịu thuế tính trước (TN) 
1.2.2. Thuế giá trị gia tăng đầu ra (GTGT) 
1.2.3. Chi phí dự phòng ( nếu có) 
1.3 Phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp 
1.3.1. Phương pháp lập giá dự thầu theo các khoản mục chi phí (các nguồn  lực) 
Cách lập gần giống như lập dự toán đứng trên góc độ của người mua, khác ở chi 
phí sử dụng máy, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước  GDTH = GT.TH× (1+)  Trong đó: 
GDTH: Giá dự thầu sau thuế 
GT.TH: Giá dự thầu trước thuế, xác định theo công thức  GT.TH = T+GT+L 
T: chi phí trực tiếp hoàn thành gói thầu 
GT: chi phí gián tiếp hoàn thành gói thầu 
L: Thu nhập của nhà thầu trước thuế thu nhập doanh nghiệp 
: Thuế suất GTGT cho phần xây lắp 
1.3.2. Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ 
Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ sử dụng công thức sau:  GDTH =  Trong đó:    Trang 5     
Qj: Khối lượng công tác xây lắp thứ j do bên mời thầu cung cấp trong HSMT 
hay nhà thầu tự xác định 
Dj: Đơn giá đầy đủ (bao gồm cả thuế GTGT đầu ra) 
1.3.3. Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào chi phí cơ sở và chi phí tính theo  tỷ lệ 
- Chi phí trực tiếp (T) xác định bằng cách tính toán các khoản mục chi phí vật liệu, 
nhân công, máy thi công cụ thể 
- Chi phí chung (C), lợi nhuận trước thuế TNDN (L) tính theo tỷ lệ với chi phí  trực tiếp (T) 
- Các tỷ lệ được đúc kết với từng loại hình công trình của nhà thầu, dựa vào số 
liệu thống kê và chiến lược tranh thầu. 
1.3.4. Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần 
- Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần bằng cách sử dụng công thức  sau đây:  GDTH = GGTH - x% × GGTH 
Trong đó: GGTH: Giá gói thầu 
- Xác định x% phụ thuộc vào kết quả nghiên cứu gói thầu, đối thủ cạnh tranh trực 
tiếp và chiến lược của nhà thầu. 
1.4 Quy trình lập giá dự thầu xây lắp công trình 
Theo quy định tại điều 43 của Luật Đấu thầu 43/2013: “Nhà thầu cung cấp dịch 
vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp được xem xét, đề nghị trúng thầu 
khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây”: 
a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; 
b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu; 
c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; 
d) Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu; 
đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) 
thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất; có giá đánh giá thấp nhất đối với phương 
pháp giá đánh giá; có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ  thuật và giá; 
e) Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được phê duyệt. Trường 
hợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phê 
duyệt thì dự toán này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu. 
Vì vậy quy trình lập giá dự thầu đối với những gói thầu sử dụng vốn nhà nước 
cần tuân theo các bước sau:    Trang 6     
- Bước 1: Xác định (hoặc kiểm tra) giá gói thầu (GGTH) 
Giá gói thầu được bên mời thầu xác định trong vòng 28 ngày trước ngày đóng 
thầu và có thể coi là giới hạn trên (giá trần) của giá dự thầu. 
- Bước 2: Xác định chi phí tối thiểu (CFmin) 
CFmin: là những chi phí nhà thầu dự kiến bỏ ra ít nhất kể cả các khoản thuế để 
thực hiện gói thầu theo HSMT trong trường hợp trúng thầu trùng với chi phí hoà vốn  (lợi nhuận = 0)  Căn cứ xác định CFmin: 
Dựa vào các giải pháp kĩ thuật công nghệ và giải pháp xây lắp, tổ chức quản lý 
đã được nhà thầu lựa chọn 
Dựa vào các định mức nội bộ doanh nghiệp 
Dựa vào các định mức chi phí nội bộ doanh nghiệp 
Dựa vào các chế độ chính sách hiện hành của nhà nước 
Nếu CFmin > GGTH thì từ chối dự thầu hoặc giảm chi phí nhỏ nhất (tìm biện 
pháp công nghệ, quản lý) 
- Bước 3: Xác định giá dự thầu  GDTH = CFmin + LN ≤ 
LN: Lợi nhuận phụ thuộc vào mức độ cạnh tranh của nhà thầu và mức lợi nhuận 
bình quân loại hình doanh nghiệp. 
Tỷ lệ % cụ thể phụ thuộc vào thời điểm dự thầu, chiến lược cạnh tranh của NT, 
các thông tin về đối thủ cạnh tranh                                                    Trang 7                          Trang 8     
1.5. Trình bày giá dự thầu xây lắp trong hồ sơ dự thầu xây lắp 
- Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực 
hiện gói thầu, trong đó có thuế, phí, lệ phí (nếu có). Thuế, phí, lệ phí được áp 
theo thuế suất, mức phí, lệ phí theo quy định tại thời điểm 28 ngày trước ngày 
có thời điểm đóng thầu. 
- Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu và trong biểu giá bao gồm 
toàn bộ các chi phí (chưa tính giảm giá) để thực hiện gói thầu. Trường hợp tại 
cột "đơn giá dự thầu" nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi = "0" thì được coi là 
nhà thầu phân bổ giá của công việc này vào giá của công việc khác thuộc gói  thầu. 
- Nếu có giảm giá thì ghi rõ giảm giá cho toàn bộ gói thầu hay giảm giá cho một 
hoặc nhiều công việc, hạng mục nào đó (nêu rõ nội dung, cách thức công việc,  hạng mục giảm giá). 
- Nhà thầu nộp HSDT phải ghi đơn giá dự thầu thành tiền cho tất cả các công 
việc nêu trong cột "mô tả công việc mời thầu". Giá dự thầu là tổng giá trị của 
các hạng mục ghi trong cột "Mô tả công việc mời thầu". 
- Giá dự thầu ghi trong đơn giá dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ, 
phải phù hợp, logic với tổng giá trị dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự 
thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây 
bất lợi cho chủ đầu tư hoặc bên mời thầu.   
- Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dự 
thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự. 
- Giá dự thầu của nhà thầu là cố định. Trường hợp cho phép điều chỉnh giá trong 
thời gian thực hiện hợp đồng theo quy định tại điều kiện của hợp đồng thì nhà 
thầu phải đề xuất các dự liệu điều chỉnh giá theo mẫu TT03/2015/TT-BKHĐT. 
- Trường hợp nhà thầu phát hiện khối lượng các hạng mục công việc nêu trong 
cột "Mô tả công việc mời thầu" chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu có thể 
thông báo cho bên mời thầu và lập một bảng chào giá riêng cho khối lượng sai 
khác mà không tính toán khối lượng sai khác vào giá dự thầu.                              Trang 9                   
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU: “ THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN 
KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI 
HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP, SHOPHOUSE THUỘC DỰ 
ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ VINHOMES OCEN PARK” 
2.1 Giới thiệu gói thầu và yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu 
2.1.1 Giới thiệu gói thầu 
Tên dự án: Đầu tư xây dựng khu đô thị VINHOMES OCEN PARK . 
Tên chủ đầu tư: Tập đoàn VINGROUP 
Tên gói thầu: thi công xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài. 
Hạng mục: nhà ở đơn lập, song lập, tứ lập thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị  VINHOMES OCEN PARK. 
Địa điểm xây dựng: Tp. Bắc Ninh- tỉnh Bắc Ninh 
Đặc điểm của giải pháp kiến trúc kết cấu 
+ Bê tông cốt thép toàn khối 
+ Mái nghiêng bê tông dán ngói,.. 
Hình thức lựa chọn nhà thầu: 
+Phương pháp đánh giá HSDT: đấu thầu rộng rãi 
Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói. 
2.1.2 Tóm tắt yêu cầu của hồ sơ mời thầu liên quan đến lập giá dự thầu 
Bảng tiên lượng mời thầu                        Trang 10                                                                                                                                Trang 11     
HẠNG MỤC DL-M1:    Đơn  Khối  STT 
PHẦN KẾT CẤU  Tổng vị
 khối lượng    lượng    PHẦN MÓNG      6 nhà  1 
Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II (90% KL đào bằng máy)  100m3 1,022  6,132 
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào thủ  2  m3  11,352  68,112  công)  3 
Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90  100m3 0,843  5,058  4 
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II  100m3 0,292  1,752 
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km, đất cấp II (4  5  km tiếp theo) 100m3 0,292  1,752   
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10 km  6  tiếp theo) 100m3 0,292  1,752      MÓNG   
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6,  7  m3  10,237  61,422  mác 100  8 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng. Ván khuôn lót móng  100m2 0,192  1,152 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng  9  m3  41,313  247,878 
<=250 cm, đá 1x2, mác 250        Trang 12      10 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250  m3  2,109  12,654  11 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng  100m2 0,699  4,194  12 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường  100m2 0,205  1,23 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm(Thép  13  tấn  0,39  2,34  CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép =10mm (Thép  14  tấn  0,612  3,672  CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép<=18mm(Thép  15  tấn  0,271  1,626  CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép >18mm (Thép  16  tấn  1,141  6,846  CB400V)   
CỔ CỘT   
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,  17 
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 m3  0,576  3,456    18 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột  100m2 0,096  0,576 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm,  19  tấn chiều cao <= 28m   0,391  2,346   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,  20  tấn chiều cao <= 28m   7,29  43,74   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,  21  tấn chiều cao <= 28m   0,905  5,43        Trang 13      22 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75  m3  5,976  35,856  23 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày >33cm, vữa XM mác 75  m3  1,263  7,578    PHẦN THÂN      CỘT       
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,  24 
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250 m3  8,753  52,518   
Ván khuôn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột  25 
vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m 100m2 1,421  8,526   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm,  26  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB240T)   0,266  1,596   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,  27  tấn chiều cao <   0,62  3,72  = 28m (Thép CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,  28  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   2,494  14,964      DẦM    29 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông dầm, đá 1x2, mác 250  m3  18,753  112,518 
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn  30  dầm, chiều cao <= 28m 100m2  2,47  14,82   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <  31  tấn 10mm, chiều cao <   0,486  2,916  = 28m (Thép CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <=  32  tấn
18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   2,807  16,842   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép >  33  tấn
18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   0,708  4,248      Trang 14        SÀN  0 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá  34  m3  43,665  261,99  1x2, mác 250 
Ván khuôn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái,  35  chiều cao <= 28m 100m2  3,39  20,34   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm,  36  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   4,789  28,734     
LANH TÔ    37 
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 250  m3  2,12  12,72  38 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan  100m2 0,358  2,148 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường  39  tấn
kính cốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB240T)   0,037  0,222   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường  40  tấn
kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   0,213  1,278     
XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ  0 
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <=  41 
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà m3  48,56  291,36   
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <=  42  28m, vữa XM mác 75 m3  10,123  60,738    43 
Xây gạch không nung 5x10x20, xây cột, trụ, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75  m3  5,056  30,336  44 
Xây gạch không nung 5x10x20, xây bậc tam cấp, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75  m3  0,546  3,276  45 
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75  m2  375,09  2250,54  46 
Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75  m2  61,2  367,2    Trang 15      47  Trát má cửa  m2  43,664  261,984  48 
Trát xà dầm, vữa XM mác 75  m2  8,7  52,2  49 
Trát trần, vữa XM mác 75  m2  26,783  160,698  50 
Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75  m  74,465  446,79  51 
Đắp phào kép, vữa XM mác 75  m  7,28  43,68  52 
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ  m2  471,77  2830,644   
TAM CẤP    53 
Lát bậc tam cấp, vữa XM mác 75  m2  5,297  31,782   
BAN CÔNG, SÂN PHƠI    54 
Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …  m2  48,96  293,76  55 
Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 300x300, vữa XM mác 75  m2  38,928  233,568                                Trang 16     
HẠNG MỤC SL-G1:    Đơn  Khối  STT 
PHẦN KẾT CẤU  Tổng vị
 khối lượng    lượng    PHẦN MÓNG  8 nhà  1 
Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II (90% KL đào bằng máy)  100m3 1,123  8,984 
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào thủ  2  m3  11,887  95,096  công)  3 
Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90  100m3 1,075  8,6  4 
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II  100m3 0,167  1,336 
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km, đất cấp II (4  5  km tiếp theo) 100m3 0,167  1,336   
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10 km  6  tiếp theo) 100m3 0,167  1,336      MÓNG   
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6,  7  m3  11,748  93,984  mác 100  8 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng. Ván khuôn lót móng  100m2  0,22  1,76 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng  9  m3  39,181  313,448 
<=250 cm, đá 1x2, mác 250     
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2  Trang 17      10 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250  m3  2,337  18,696  11 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng  100m2 0,736  5,888  12 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường  100m2 0,234  1,872 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm  13  tấn  0,491  3,928  (Thép CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm  14  tấn  0,934  7,472  (Thép CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm  15  tấn  0,273  2,184  (Thép CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm  16  tấn  1,478  11,824  (Thép CB400V)   
CỔ CỘT  0 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,  17 
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 m3  0,648  5,184    18 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột  100m2 0,108  0,864 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm,  19  tấn chiều cao <= 28m   0,391  3,128   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,  20  tấn chiều cao <= 28m   7,29  58,32   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,  21  tấn chiều cao <= 28m   0,905  7,24   
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2  Trang 18      22 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75  m3  6,297  50,376  23 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày >33cm, vữa XM mác 75  m3  2,567  20,536    PHẦN THÂN      CỘT   
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,  24 
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250 m3  10,184  81,472   
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột  25 
vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m 100m2 1,663  13,304   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm,  26  tấn chiều cao <   0,276  2,208  = 28m (Thép CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,  27  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   0,669  5,352   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,  28  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   2,844  22,752    29 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông dầm, đá 1x2, mác 250  m3  24,925  199,4 
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn  30  dầm, chiều cao <= 28m 100m2 3,227  25,816   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép < 10mm, chiều  31  tấn  0,728  5,824  cao <= 28m (Thép CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép = 10mm, chiều  32  tấn  0,02  0,16  cao <= 28m (Thép CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép <= 18mm,  33  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   3,754  30,032      SÀN    34 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông sàn, đá 1x2, mác 250  m3  63,207  505,656 
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2  Trang 19     
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn  35  mái, chiều cao <= 28m 100m2 5,095  40,76   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm,  36  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   6,331  50,648     
LANH TÔ    37 
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 250  m3  2,115  16,92  38 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô  100m2 0,357  2,856 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt,máng nước, đường  39  tấn
kính cốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m (ThépCB240T)   0,018  0,144   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt,máng nước, đường  40  tấn kính cốt thép >   0,101  0,808 
 10mm, chiều cao <= 28m (ThépCB400V)   
XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ   
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <=  41 
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà m3  88,106  704,848   
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <=  42  28m, vữa XM mác 75 m3  2,59  20,72    43 
Xây gạch không nung 5x10x20, xây cột, trụ, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75  m3    0  44 
Xây gạch không nung 5x10x20, xây bậc tam cấp, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75  m3  0,593  4,744  45 
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75  m2  408,87  3270,984  46  Trát má cửa  m2  32,956  263,648  47 
Trát trần, vữa XM mác 75  m2  42,874  342,992  48 
Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75  m  181,44  1451,552  49 
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ  m2  451,75  3613,976 
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2  Trang 20       
BAN CÔNG, SÂN PHƠI    50 
Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …  m2  103,83  830,648  51 
Lát nền, sàn, gạch gốm 400x400, vữa XM mác 75  m2  85,215  681,72  52 
Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao <= 16 m  100m2 0,871  6,968   
HẠNG MỤC TL-D5    Khối 
STT Danh mục công tác đo bóc  Đơn vị  Tổng lượng
 khối lượng     
PHẦN MÓNG    6 nhà  1 
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II  m3  61,4493  368,6958  2 
Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu <=2 m, đất cấp II  m3  142,256  853,5372  3 
Bê tông bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng <=250 cm, mác 100  m3  17,4933  104,9598 
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều  4  rộng >250 cm, mác 250 m3  18,4012  110,4072   
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều  5 
rộng >250 cm, mác 250, bê tông giằng móng m3  33,5951  201,5706    6 
Ván khuôn móng, giằng móng  100m2  1,6058  9,6348 
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột  7  m3  3,8214  22,9284 
<=0,1 m2, cao <=28 m, mác 250, bê tông cổ cột  8 
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ  100m2  0,6196  3,7176  9 
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường  tấn  0,5132  3,0792 
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2  Trang 21      10 
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường  tấn  4,1684  25,0104  11 
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường  tấn  0,6574  3,9444 
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính  12  tấn  0,1032  0,6192 
<=10 mm, cột, trụ cao <= 4 m 
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính  13  tấn  0,1024  0,6144 
<=18 mm, cột, trụ cao <= 4 m 
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính  14  tấn  1,536  9,216 
>18 mm, cột, trụ cao <= 4 m  15 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày >33 cm, cao <=4 m,  m3  1,6968  10,1808 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường móng, chiều dày <=33 cm, cao <=4  16  m, vữa XM mác 75 m3  41,0593  246,3558   
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá  17  m3  5,056  30,336  1x2, mác 250  18  Ván khuôn giằng tường  100m2  0,5061  3,0366  19 
Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95  m3  2.304,34  13826,025  20 
Cốt thép giằng tường móng đường kính <=10 mm  tấn  0,1091  0,6546  21 
Cốt thép giằng tường móng đường kính <=18 mm  tấn  0,7172  4,3032  22 
Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95  m3  110,1  660,6024  23 
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp II  m3  93,6046  561,6276  24 
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=1000m, ôtô 7T, đất cấp III  100m3  0,936  5,616  25 
Vận chuyển đất tiếp cự ly <=5 km bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp III  100m3  5,6163  33,6978   
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2  Trang 22      26 
Vận chuyển đất tiếp cự ly >5 km bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp III  100m3  2,8081  16,8486  27  Cát đen tôn nền  m3  128,329  769,9722   
PHẦN THÂN     
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột  28  m3  29,6488  177,8928 
<=0,1 m2, cao <=16 m, mác 250  29 
Ván khuôn cột, ván khuôn thép  100m2  5,62  33,72  30 
Cốt thép cột đường kính d<=10 mm  tấn  0,9865  5,919  31 
Cốt thép cột đường kính d<=18 mm  tấn  1,9508  11,7048  32 
Cốt thép cột đường kính d>18 mm  tấn  5,876  35,256 
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá  33  m3  58,5251  351,1506  1x2, mác 250  34  Ván khuôn dầm, giằng  100m2  6,2443  37,4658  35 
Cốt thép xà, dầm, giằng đường kính <=10 mm  tấn  1,4949  8,9694  36 
Cốt thép xà, dầm, giằng đường kính <=18 mm  tấn  1,9508  11,7048  37 
Cốt thép xà, dầm, giằng đường kính >18 mm  tấn  5,876  35,256  38 
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá  m3  156,407  938,4414  39  Ván khuôn sàn  100m2  16,419  98,514  40 
Cốt thép sàn mái fi <=10mm.  tấn  12,1284  72,7704  41 
Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250  m3  13,6995  82,197     
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2  Trang 23      42 
Ván khuôn cầu thang, VK gỗ  100m2  1,37  8,22  43 
Cốt thép cầu thang fi <=10mm.  tấn  1,004  6,024  44 
Bê tông lanh tô đá 1x2 mác 250  m3  5,1117  30,6702  45 
Ván khuôn lanh tô - VK gỗ  100m2  0,8257  4,9542  46 
Cốt thép lanh tô D<=10mm  tấn  0,1091  0,6546  47 
Cốt thép lanh tô D>10mm  tấn  0,7297  4,3782  48 
Bê tông giằng tường đá 1x2, mác 250  m3  6,3318  37,9908  49  Ván khuôn giằng tường  100m2  0,9084  5,4504  50 
Cốt thép giằng tường thu hồi đường kính d<=10 mm  tấn  0,4856  2,9136  51 
Cốt thép giằng tường thu hồi đường kính d<=18 mm  tấn  0,8336  5,0016   
HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC NGOÀI NHÀ     
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=16  52  m, vữa XM mác 75 m3  72,4786  434,8716   
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao  53  m3  97,7366  586,4196  <=16m, vữa XM mác 75 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao  54  m3  21,9296  131,5776  <=16m, vữa XM mác 75  55 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao <=16 m, vữa XM  m3  109,408  656,4504  56 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc cấu XM mác 75  m3  3,1633  18,9798  57 
ốp tường, chân tường gạch thẻ màu đỏ KT 230x60x10  m2  149,717  898,3032     
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2  Trang 24     
ốp tường gạch trang trí V12-6 hoặc gạch ốp trang trí ngoài nhà có màu sắc và chất  58  lượng tương tự m2  15,3468  92,0808    59 
Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75  m2  1.333,96  8003,766  60 
Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75  m2  524,945  3149,67  61 
Trát trụ cột, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75  m2  562,1  3372,6  62 
Trát xà dầm, vữa XM mác 75  m2  624,7  3748,2  63 
Trát trần, vữa XM mác 75  m2  1.725,20  10351,2  64 
Trát cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75  m2  137  822  65 
Trát lanh tô, vữa XM mác 75  m2  82,7  496,2  66 
Bả bằng matít vào tường, cột dầm trần  m2  1.333,96  8003,766  67 
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ  m2  1.333,96  8003,766   
HOÀN THIỆN BAN CÔNG, LOGA      68 
Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm ( ban công , lô gia)  m2  133,848  803,0904  69 
Lót vữa dày 2,0 cm, vữa XM mác 75  m2  133,848  803,088  70 
Lát đá granit mặt bệ ban công  m2  28,9664  173,7984  71 
Sản xuất lan can ban công sắt hộp 20x20x2  tấn  1,2789  7,6734  72  Lắp dựng lan can sắt  m2  74,906  449,436  73 
Sơn sắt thép các loại 3 nước  m2  149,812  898,872  74 
Lợp mái ngói 22 v/m2 cao <=16 m  100m2  5,6649  33,9894  75 
Kính an toàn 8,38mm lợp mái lấy sáng tum  100m2  0,2408  1,4448  76 
Sản xuất xà gồ thép, thép hộp  tấn  2,7307  16,3842  77  Lắp dựng xà gồ thép  tấn  2,731  16,386 
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2  Trang 25      78  Sơn xà gồ  m2  248,953  1493,7192  79 
Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm  m2  71,205  427,23  80  Lát gạch lá nem 300x300mm  m2  71,2048  427,2288  81 
Lót vữa dày 2,0 cm, vữa XM mác 75  m2  71,205  427,23   
HẠNG MỤC TH-G1    Đơn  Khối 
STT PHẦN KẾT CẤU  Tổng vị
 khối lượng    lượng    PHẦN MÓNG  9 nhà  1 
Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II (90% KL đào bằng máy)  100m3  0,548  4,932 
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào  2  thủ công) m3  6,085  54,765    3 
Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90  100m3  0,317  2,853  4 
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II  100m3  0,292  2,628 
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km,đất cấp II (4  5  km tiếp theo) 100m3  0,292  2,628   
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10  6  km tiếp theo) 100m3  0,292  2,628      MÓNG   
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6,  7  m3  5,901  53,109  mác 100  8 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng. Ván khuôn lót móng  100m2  0,115  1,035 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng  9  m3  19,21  172,89 
<=250 cm, đá 1x2, mác 250 
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2  Trang 26     
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác  10  m3  1,577  14,193  250  11 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng  100m2  0,337  3,033  12 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường  100m2  0,158  1,422 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm  13  tấn  0,259  2,331  (Thép CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm  14  tấn  0,455  4,095  (Thép CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm  15  tấn  0,88  7,92  (Thép CB400V)   
CỔ CỘT   
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,  16 
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 m3  0,182  1,638    17 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột  100m2  0,029  0,261 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,  18  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V0   0,338  3,042   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,  19  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   0,338  3,042    20 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75  m3  2,218  19,962  21 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày >33cm, vữa XM mác 75  m3  1,653  14,877   
PHẦN THÂN      CỘT     
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2  Trang 27     
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,  22 
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250 m3  6,46  58,14   
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn  23 
cột vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m 100m2  1,042  9,378   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm,  24  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB240T)   0,154  1,386   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,  25  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   0,699  6,291   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,  26  tấn chiều cao <   1,199  10,791  = 28m (Thép CB400V)    DẦM    27 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông dầm, đá 1x2,mác 250  m3  12,578  113,202 
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn  28  dầm, chiều cao <= 28m 100m2  1,684  15,156   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép < 10mm,  29  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB240T)   0,363  3,267   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép <= 18mm,  30  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   0,539  4,851   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép > 18mm,  31  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   2,354  21,186    32 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông sàn, đá 1x2,mác 250  m3  45,322  407,898   
TẦNG 2     
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2  Trang 28     
Ván khuôn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn  33  mái, chiều cao <= 28m 100m2  3,183  28,647   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm,  34  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   4,731  42,579    * 
LANH TÔ    35 
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 250  m3  1,972  17,748  36 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô  100m2  0,264  2,376 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép < 10mm,  37  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB240T)   0,041  0,369   
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép > 10mm,  38  tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   0,135  1,215    * 
XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ   
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <=  39  28m, vữa XM mác 75 m3  2,343  21,087   
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <=  40 
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà m3  48,941  440,469   
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây cột trụ, chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 28m,  41  vữa XM mác 75 m3  21,51  193,59    42 
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75  m2  317,977  2861,793  43  Trát má cửa  m2  23,42  210,78  44 
Trát trần, vữa XM mác 75  m2  8,83  79,47  45 
Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75  m  279,92  2519,28 
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước, lót, 2 nước  46  phủ m2  326,807  2941,263     
BAN CÔNG, SÂN PHƠI   
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2  Trang 29      47 
Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …  m2  113,765  1023,885  48 
Lát nền, sàn, kích thước 400x400, vữa XM mác 75  m2  41,315  371,835  49 
Lát gạch chống nóng bằng gạch 22x10,5x15cm 4 lỗ, vữa XM mác 75  m2  47,992  431,928  50 
Lát gạch đất nung 400x400  m2  47,992  431,928  51  Lợp tấm bitum giả ngói  m2  0,15  1,35                                           
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2  Trang 30         
Yêu cầu về chất lượng, quy cách nguyên vật liệu 
. Quy cách, chất lượng vật liệu, chất lượng kết cấu phù hợp với thiết kế và tiên 
lượng mời thầu. Trong đó có quy định cụ thể như sau: 
- Vữa bê tông dùng trong các kết cấu công trình là bê tông thương phẩm đá dăm 
1x2cm mác 250 độ sụt 14+/- 2 cm. 
- Xi măng dùng trong xây dựng công trình là xi măng sản xuất theo công nghệ 
lò quay loại PC-30 theo TCVN hiện hành. 
- Cát dùng trong xây trát và vữa bê tông phải sạch, thành phần cỡ hạt và tạp 
chất phù hợp với TCVN hiện hành. 
- Thép dùng trong xây dựng là thép nhóm AI và AII theo TCVN hiện hành (thép   8mm loại AI; thép   10 loại AII). 
- Gạch xây là gạch bê toonh không nung do các nhà máy sản xuất với mác gạch 
75. (hoặc theo tiên lượng mời thầu). 
- Vữa xây: vữa xi măng cát vàng mác 50 (hoặc theo tiên lượng mời thầu). 
- Vữa trát: xi măng cát đen mác 75 (hoặc theo tiên lượng mời thầu). 
- Gỗ dùng làm cửa, khuôn cửa loại gỗ nhóm 2. (hoặc theo tiên lượng mời thầu) 
- Kính dùng trong gia công cửa sổ, cửa đi là kính mầu ngoại dày 5mm. (hoặc 
theo tiên lượng mời thầu) 
- Gạch lát: Gạch ceramic sản xuất trong nước. (hoặc theo tiên lượng mời thầu) 
- Gạch ốp tường: Gạch ceramic sản xuất trong nước. (hoặc theo tiên lượng mời  thầu) 
Loại hợp đồng 
Hợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cố định trong suốt thời gian thực hiện đối với 
toàn bộ nội dung công việc trong hợp đồng,Việc thanh toán đối với hợp đồng trọn gói 
được thực hiện nhiều lần trong quá trình thực hiện hoặc thanh toán một lần khi hoàn 
thành hợp đồng.Tổng số tiền mà nhà thầu được thanh toán cho đến khi hoàn thành các 
nghĩa vụ theo hợp đồng bằng đúng giá ghi trong hợp đồng.         
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 31     
Yêu cầu về các giải pháp kỹ thuật công nghệ cho gói thầu 
Thi công đào đất bằng máy đào gầu nghịch kết hợp sửa thủ công. Vận chuyển 
đất thừa đi đổ bằng ô tô tự đổ. 
- Thi công bê tông các kết cấu móng, cột, dầm, sàn bằng bê tông thương phẩm, 
đổ bằng xe bơm tự hành. Các kết cấu khác: cầu thang, lanh tô, ô văng bằng bê tông 
trộn tại chỗ, đổ thu công. 
- Thi công ván khuôn móng, cột, dầm, sàn, cầu thang bộ bằng ván khuôn thép, 
hoặc ván khuôn nhựa, hoặc ván khuôn gỗ ép. Hệ xà gồ bằng gỗ, giáo chống bằng thép. 
- Thi công cốt thép: thép cốt bê tông được cắt, uốn theo thiết kế tại công trường, 
lắp dựng tại vị trí công trình bằng thủ công. 
- Công tác hoàn thiện: là giải pháp kỹ thuật công nghệ đang sử dụng phổ biến 
để thi công các công trình dân dụng, nhà nghỉ, biệt thự, khách sạn có chiều cao tương  ứng với số tầng   5 tầng (  28m). 
Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng và thanh toán 
Bắt đầu khởi công nhà thầu được tạm ứng 10% giá trị hợp đồng. 
+ Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng 
95% giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành nghiệm thu. 
+ Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng tiếp đợt 2 
với giá trị là 95% giá trị sản lượng thực hiện được nghiệm thu đợt 2 (30% giá trị hợp  đồng). 
+ Khi nhà thầu thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng đợt 3. Giá 
trị tạm ứng đợt 3 bằng 95% giá trị sản lượng xây lắp thực hiện được nghiệm thu đợt 3 
(30% giá trị hợp đồng) nhưng có trừ 10% giá trị hợp đồng được tạm ứng từ lúc bắt đầu  khởi công. 
+ Khi kết thúc hợp đồng được thanh toán phần còn lại nhưng có giữ lại 5% giá 
trị hợp đồng trong thời gian bảo hành hoặc có thể áp dụng hình thức giấy bảo lãnh của  ngân hàng. 
2.1.3 Giới thiệu nhà thầu tham gia dự thầu 
Tên công ty: Công ty cổ phần thương mại đầu tư và xây dựng HQ 
Số liệu năng lực nhà thầu: 
Tổng số công nhân viên toàn doanh nghiệp: 350 người 
Tổng số công nhân viên xây lắp toàn doanh nghiệp: 300 người 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 32     
Tổng số công nhân xây lắp toàn doanh nghiệp: 250 người 
Tổng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp : 200 tỷ đồng 
Danh mục các thiết bị máy móc thi công của toàn doanh nghiệp      Loại máy  Đơn vị  Số lượng  Nguyên giá  1  Máy đào bánh lốp 0,35m3  cái  4  420 triệu đồng  2  Cần trục thiếu nhi  cái  2  73 triệu đồng  3  Máy vận thăng  cái  8  26 triệu đồng  4  Ô tô ben 9 tấn  cái  13  320 triệu đồng  5  Ô tô ben 5 tấn  cái  10  190 triệu đồng  6  Ô tô thùng 9 tấn  cái  10  300 triệu đồng  7  Máy hàn 250-400  cái  8  3,2 triệu đồng  8 
Máy trộn bê tông 250 lít  cái  6  17,5 triệu đồng  9  Máy đầm dùi 3 pha  cái  16  3,5 triệu đồng  10 Máy đầm bàn  cái  12  1,6 triệu đồng  11 Máy trộn vữa  cái  14  2,2 triệu đồng 
12 Giáo công cụ bằng thép  bộ  10  100 triệu đồng 
Tổ chức bộ máy công trường của từng gói thầu: 
Chủ nhiệm công trình: Kỹ sư xây dựng : 01 người. 
Phó chủ nhiệm công trình: Kỹ sư xây dựng 1 người. 
Cán bộ kỹ thuật: Kỹ sư xây dựng 02 người. 
Nhân viên kinh tế: Kỹ sư, cử nhân 02 người.  + 
Nhân viên khác: Trung cấp 1 người. 
Bảo vệ công trường: Công nhân 03 người. 
Xác định giá gói thầu làm căn cứ xét trúng thầu 
2.2 Xác định giá gói thầu 
2.2.1 Căn cứ để kiểm tra giá gói thầu 
Khối lượng mời thầu và thiết kế do bên mời thầu cung cấp. 
Định mức dự toán và đơn giá xây dựng cơ bản các tỉnh, thành phố. 
Quy định lập giá dự toán xây lắp hiện hành của Nhà nước. 
Thông báo điều chỉnh giá của các tỉnh, thành phố.   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 33     
Chỉ số giá xây dựng do Sở Xây dựng địa phương 
Loại hợp đồng quy định trong hồ sơ mời thầu.  Các văn bản: 
Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/02/2021 của Chính phủ : Về quản lý chi phí  đầu tư xây dựng. 
Thông tư số 09 /2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 hướng dẫn xác định và quản lý 
chi phí đầu tư xây dựng 
Thông tư 17/2015 TT-BLĐTBXH quy định hệ thống tháng lương, bảng lương và 
chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước. 
Nghị định 90/2019 NĐ-CP quy định mức lương cơ sở vùng. 
Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng ban hành kèm theo thông 
tư 10/2019/TT-BXD-VP ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng. 
Sử dụng phần mềm Dự toán F1 
Căn cứ vào: 
Khối lượng ( tiên lượng) mời thầu và thiết kế do chủ đầu tư cung cấp. 
-Định mức dự toán xây dựng công trình của Bộ xây dựng và đơn giá xây dựng công 
trình các tỉnh, thành phố công bố. 
-Quy định lập giá dự toán xây dựng hiện hành của Nhà nước (Nghị định 68/2019/NĐ-  CP 
-Thông báo giá của các tỉnh, thành phố. 
-Chỉ số giá xây dựng do Sở xây dựng địa phương (nơi đặt công trình) 
-Giá gói thầu làm căn cứ xét duyệt trúng thầu được tổ chuyên gia, Bên mời thầu xác 
định trong quá trình đánh giá HSDT dựa trên cơ sở dự toán gói thầu được duyệt và loại 
hợp đồng áp dụng cho gói thầu. 
2.2.2 Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công theo Bộ Đơn giá hiện 
hành thành phố Bắc Ninh 
*Căn cứ xác định:-Bảng tiên lượng mời thầu. 
BẢNG CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG 
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng) 
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 34                                                                                                                             
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 35                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C      HẠNG MỤC                      DL - M1      PHẦN KẾT                        CẤU      I- PHẦN                        MÓNG      I.1- CÔNG                        TÁC ĐẤT  1  AB.2113  Đào san đất  100m  6,1320  107.268  726.617  657.767  4.455.615      2  bằng máy đào  3  1,25m3-đất  cấp II  2  AB.1131  Đào móng  m3  68,1120  172.470    11.747.277        2  băng bằng thủ  công, rộng  ≤3m, sâu ≤1m-  đất cấp II  3  AB.6512  Đắp đất bằng  100m  5,0580  1.301.93  1.258.55  6.585.197  6.365.781      0  đầm đất cầm  3  7  7  tay 70kg, độ  chặt Y/C K =  0,90  4  AB.4141  Vận chuyển  100m  1,7520    1.694.72    2.969.158      2  đất, ô tô 5T tự  3  5  đổ, phạm vi  ≤1000m-đất   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 36                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C      cấp II                        5  AB.4211  Vận chuyển  100m  1,7520    3.060.45    5.361.910    4  2  đất 1km tiếp  3  1  theo bằng ô tô  tự đổ 5T, trong  phạm vi  ≤5km-đất cấp  II  6  AB.4221  Vận chuyển  100m  1,7520    6.503.45    11.394.060    1  2  đất 1km tiếp  3  9  0  theo bằng ô tô  tự đổ 5T, ngoài  phạm vi 5km-  đất cấp II      MÓNG                        7  AF.11111 Bê tông lót  m3  61,4220  660.340  225.052  48.032  40.559.403  13.823.144  2.950.222      móng SX bằng  máy trộn, đổ  bằng thủ công,  rộng ≤250cm,  M100, đá 4x6  8  AF.81111 Ván khuôn gỗ.  100m  1,1520 3.978.810  3.130.30  4.583.589  3.606.106        Ván khuôn  2  0  móng băng.  Ván khuôn lót  móng   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 37                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M  9  AF.31114 Bê tông  m3  247,8780  876.037  115.681  94.025  217.150.299  28.674.775  23.306.729      thương  phẩm,đổ bằng  máy bơm bê  tông,bê tông  móng, rộng  ≤250cm,  M250, đá 1x2  10  AF.31114 Bê tông  m3  12,6540  876.037  115.681  94.025  11.085.372  1.463.827  1.189.792      thương phẩm,  bê tông giằng  tường, đổ bằng  máy bơm bê  tông, M250,  đá 1x2  11  AF.81111 Ván khuôn gỗ,  100m  4,1940 3.978.810  3.130.30  16.687.129  13.128.478        Ván khuôn  2  0  móng băng  12  AF.81111 Ván khuôn gỗ,  100m  1,2300 3.978.810  3.130.30  4.893.936  3.850.269        Ván khuôn  2  0  giằng tường  13  AF.61110 Lắp dựng cốt  tấn  2,3400  17.535.11  2.472.50  97.883  41.032.157  5.785.650  229.046      thép móng,  0  0  ĐK <10mm  14  AF.61110 Lắp dựng cốt  tấn  3,6720  17.535.11  2.472.50  97.883  64.388.924  9.079.020  359.426      thép móng,  0  0  ĐK =10mm 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 38                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C  15  AF.6112  Lắp dựng cốt  tấn  1,6260 17.627.75  1.764.10  490.778  28.662.730  2.868.427  798.005      0  thép móng,  5  0  ĐK ≤18mm  16  AF.6113  Lắp dựng cốt  tấn  6,8460 17.557.83  1.285.70  506.867  120.200.911  8.801.902  3.470.011      0  thép móng,  1  0  ĐK >18mm      CỔ CỘT                        17  AF.3221  Bê tông  m3  3,4560  902.058  522.100  116.103  3.117.512  1.804.378  401.252      4  thương phẩm,  bê tông cột  TD≤0,1m2,  chiều cao  ≤6m, đổ bằng  máy bơm bê  tông, M250,  đá 1x2  18  AF.8113  Ván khuôn gỗ,  100m  0,5760 4.354.888  7.337.00  2.508.415  4.226.112        2  Ván khuôn cổ  2  0  cột  19  AE.2111  Xây móng  m3  35,8560  721.147  326.600  9.040  25.857.447  11.710.570  324.138      4  bằng gạch  không nung  6,5x10,5x22c  m-chiều dày  ≤33cm, vữa  XM M75   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 39                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C  20  AE.2121  Xây móng  m3  7,5780  714.551  289.800  9.298  5.414.867  2.196.104  70.460      4  bằng gạch  không nung  6,5x10,5x22c  m-chiều dày  >33cm, vữa  XM M75      PHẦN THÂN                          CỘT                        21  AF.3221  Bê tông  m3  52,5180  902.058  522.100  116.103  47.374.282  27.419.648  6.097.497      4  thương  phẩm,bê tông  cột  TD≤0,1m2,  chiều cao  ≤6m, đỏ bằng  máy bơm bê  tông, M250,  đá 1x2  22  AF.8636  Ván khuôn  100m  8,5260 2.501.214  7.472.65  1.020.12  21.325.351  63.711.839  8.697.577      1  thép cột  2  3  4  vuông, chữ  nhật, chiều cao  ≤28m       
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 40                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M  23  AF.6141  Lắp dựng cốt  tấn  1,5960  16.932.11  3.335.00  156.923  27.023.648  5.322.660  250.449      2  thép cột, trụ,  0  0  ĐK ≤10mm,  chiều cao  ≤28m  24  AF.6142  Lắp dựng cốt  tấn  3,7200 17.631.10  2.155.10  561.287  65.587.703  8.016.972  2.087.988      2  thép cột, trụ,  3  0  ĐK ≤18mm,  chiều cao  ≤28m  25  AF.6143  Lắp dựng cốt  tấn  14,9640 17.574.57  1.791.70  641.508  262.985.880  26.810.999  9.599.526      2  thép cột, trụ,  1  0  ĐK >18mm,  chiều cao  ≤28m      DẦM                        26  AF.3231  Bê tông  m3  112,5180  876.037  381.800  116.103  98.569.931  42.959.372  13.063.677      4  thương  phẩm,bê tông  xà dầm, giằng,  sàn mái, đổ  bằng máy bơm  bê tông,  M250, đá 1x2  27  AF.8631  Ván khuôn  100m  14,8200 2.526.374  5.742.43  1.020.12  37.440.863  85.102.857  15.118.238      1  thép, khung  2  3  4  xương, cột 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 41                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      chống giáo                        ống, xà dầm,  giằng, chiều  cao ≤28m  28  AF.6151  Lắp dựng cốt  tấn  2,9160  17.535.11  3.620.20  156.923  51.132.381  10.556.503  457.587      2  thép xà dầm,  0  0  giằng, ĐK  ≤10mm, chiều  cao ≤28m  29  AF.6152  Lắp dựng cốt  tấn  16,8420 17.628.87  2.203.40  551.144  296.905.445  37.109.663  9.282.367      2  thép xà dầm,  1  0  giằng, ĐK  ≤18mm, chiều  cao ≤28m  30  AF.6153  Lắp dựng cốt  tấn  4,2480 17.571.59  1.856.10  628.735  74.644.136  7.884.713  2.670.866      2  thép xà dầm,  5  0  giằng, ĐK  >18mm, chiều  cao ≤28m      SÀN                        31  AF.3231  Bê tông  m3  261,9900  876.037  381.800  116.103  229.512.934  100.027.782  30.417.825      4  thương phẩm,  bê tông xà  dầm, giằng,  sàn mái, đổ  bằng máy bơm  bê tông, 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 42                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C      M250, đá 1x2                      32  AF.86111 Ván khuôn  100m  20,3400 2.324.586  4.993.42  1.020.12  47.282.079  101.566.163  20.749.322      thép, khung  2  0  4  xương, cột  chống giáo  ống, sàn mái,  chiều cao  ≤28m  33  AF.6171  Lắp dựng cốt  tấn  28,7340  17.535.11  3.197.00  164.534  503.853.851  91.862.598  4.727.720      1  thép sàn mái,  0  0  ĐK ≤10mm,  chiều cao  ≤28m      LANH TÔ                        34  AF.1251  Bê tông lanh  m3  12,7200  812.853  611.800  93.551  10.339.490  7.782.096  1.189.969      4  tô, lanh tô liền  mái hắt, máng  nước, tấm đan,  ô văng, bê  tông M250, đá  1x2  35  AF.8115  Ván khuôn gỗ  100m  2,1480 4.624.421  6.548.10  9.933.256  14.065.319        2  lanh tô, lanh tô  2  0  liền mái hắt,  máng nước,  tấm đan   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 43                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C  36  AF.6161  Lắp dựng cốt  tấn  0,2220  17.535.11  4.321.70  156.923  3.892.794  959.417  34.837      2  thép lanh tô  0  0  liền mái hắt,  máng nước,  ĐK ≤10mm,  chiều cao  ≤28m  37  AF.6162  Lắp dựng cốt  tấn  1,2780 17.627.32  3.668.50  547.387  22.527.724  4.688.343  699.561      2  thép lanh tô  7  0  liền mái hắt,  máng nước,  ĐK >10mm,  chiều cao  ≤28m      XÂY THÔ +                        HOÀN  THIỆN  NGOÀI NHÀ  38  AE.3222  Xây tường  m3  291,3600 2.112.181  453.100  54.069  615.405.056  132.015.216  15.753.544      4  thẳng bằng  gạch không  nung  5x10x20cm-  chiều dày  ≤30cm, chiều  cao ≤28m, vữa  XM M75   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 44                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C  39  AE.3212  Xây tường  m3  60,7380 2.134.476  558.900  53.295  129.643.803  33.946.468  3.237.032      4  thẳng bằng  gạch không  nung  5x10x20cm-  chiều dày  ≤10cm, chiều  cao ≤28m, vữa  XM M75  40  AE.3312  Xây cột, trụ  m3  30,3360 2.049.762  920.000  54.328  62.181.580  27.909.120  1.648.094      4  bằng gạch  không nung  5x10x20cm,  chiều cao  ≤28m, vữa  XM M75  41  AE.3511  Xây bậc tam  m3  3,2760 2.136.331  918.800  9.298  6.998.620  2.983.718  30.460      4  cấp bằng gạch  không nung  5x10x20cm,  chiều cao  ≤6m, vữa XM  M75  42  AK.2112 Trát tường  m2  2.250,540  8.961  59.800  517  20.167.089  134.582.292  1.163.529      4  ngoài dày  0  1,5cm, vữa  XM M75   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 45                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C  43  AK.2212  Trát trụ cột,  m2  367,2000  9.492  129.829  775  3.485.462  47.673.209  284.580      4  lam đứng, cầu  thang, dày  1,5cm, vữa  XM M75  44  AK.2122  Trát má cửa  m2  261,9840  8.961  46.000  517  2.347.639  12.051.264  135.446      4  45  AK.2311  Trát xà dầm,  m2  52,2000  9.492  87.385  775  495.482  4.561.497  40.455      4  vữa XM M75  46  AK.2321  Trát trần, vữa  m2  160,6980  9.492  124.836  775  1.525.345  20.060.896  124.541      4  XM M75  47  AK.2431  Trát gờ chỉ,  m  446,7900  1.437  29.961  642.037  13.386.275        4  vữa XM M75  48  AK.2421  Đắp phào kép,  m  43,6800  7.471  62.418  326.333  2.726.418        4  vữa XM M75  49  AK.8422  Sơn dầm, trần,  m2  2.830,644  14.438  16.790  40.868.838  47.526.513        4  tường ngoài  0  nhà không bả  bằng sơn các  loại 1 nước lót  + 2 nước phủ      TAM CẤP                        50  AK.5311  Lát gạch bậc  m2  31,7820  199.400  79.895  4.173  6.337.331  2.539.223  132.626      0  tam cấp, vữa  XM M75      BAN CÔNG,                         
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 46                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C      SÂN PHƠI                        51  AK.9211  Quét dung  m2  293,7600  90.168  6.900  26.487.752  2.026.944        1  dịch chống  thấm mái, sê  nô, ô văng …  52  AK.5124  Lát nền, sàn  m2  233,5680  146.513  42.444  835  34.220.748  9.913.560  195.029      0  gạch chống  trơn tiết diện  gạch 300x300    T*  TỔNG                        NHÓM:  HẠNG MỤC  DL - M1                                  HẠNG MỤC                      SL-G1      PHẦN KẾT                        CẤU      I- PHẦN                        MÓNG      I.1- CÔNG                        TÁC ĐẤT  53  AB.2113  Đào san đất  100m  8,9840  107.268  726.617  963.696  6.527.927      2  bằng máy đào  3  1,25m3-đất  cấp II   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 47                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M  54  AB.1131  Đào móng  m3  95,0960  172.470    16.401.207        2  băng bằng thủ  công, rộng  ≤3m, sâu ≤1m-  đất cấp II  55  AB.6512  Đắp đất bằng  100m  8,6000  1.301.93  1.258.55  11.196.658  10.823.590      0  đầm đất cầm  3  7  7  tay 70kg, độ  chặt Y/C K =  0,90  56  AB.4141  Vận chuyển  100m  1,3360    1.694.72    2.264.153      2  đất, ô tô 5T tự  3  5  đổ, phạm vi  ≤1000m-đất  cấp II  57  AB.4211  Vận chuyển  100m  1,3360    3.060.45    4.088.763    4  2  đất 1km tiếp  3  1  theo bằng ô tô  tự đổ 5T, trong  phạm vi  ≤5km-đất cấp  II  58  AB.4221  Vận chuyển  100m  1,3360    6.503.45    8.688.621    1  2  đất 1km tiếp  3  9  0  theo bằng ô tô  tự đổ 5T, ngoài  phạm vi 5km- 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 48                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      đất cấp II                            I.2- MÓNG                        59  AF.11111 Bê tông lót  m3  93,9840  660.340  225.052  48.032  62.061.395  21.151.287  4.514.239      móng SX bằng  máy trộn, đổ  bằng thủ công,  rộng ≤250cm,  M100, đá 4x6  60  AF.81111 Ván khuôn  100m  1,7600 3.978.810  3.130.30  7.002.706  5.509.328        móng băng,  2  0  ván khuôn lót  61  AF.31114 Bê tông  m3  313,4480  876.037  115.681  94.025  274.592.046  36.259.978  29.471.948      thương phẩm,  bê tông móng,  rộng ≤250cm,  đổ bằng máy  bơm bê tông,  M250, đá 1x2  62  AF.31114 Bê tông  m3  18,6960  876.037  115.681  94.025  16.378.388  2.162.772  1.757.891      thương phẩm,  bê tông giằng  tường, đỏ bằng  máy bơm bê  tông, M250,  đá 1x2  63  AF.81111 Ván khuôn gỗ,  100m  5,8880 3.978.810 3.130.30  23.427.233  18.431.206       
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 49                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C      Ván khuôn  2      0              móng băng  64  AF.81111 Ván khuôn gỗ,  100m  1,8720 3.978.810  3.130.30  7.448.332  5.859.922        Ván khuôn  2  0  giằng tường  65  AF.61110 Lắp dựng cốt  tấn  3,9280  17.535.11  2.472.50  97.883  68.877.912  9.711.980  384.484      thép móng,  0  0  ĐK <10mm  66  AF.61110 Lắp dựng cốt  tấn  7,4720  17.535.11  2.472.50  97.883  131.022.342  18.474.520  731.382      thép móng,  0  0  ĐK =10mm  67  AF.6112  Lắp dựng cốt  tấn  2,1840 17.627.75  1.764.10  490.778  38.499.017  3.852.794  1.071.859      0  thép móng,  5  0  ĐK ≤18mm  68  AF.6113  Lắp dựng cốt  tấn  11,8240 17.557.83  1.285.70  506.867  207.603.794  15.202.117  5.993.195      0  thép móng,  1  0  ĐK >18mm      I.3- CỔ CỘT                        69  AF.3221  Bê tông  m3  5,1840  902.058  522.100  116.103  4.676.269  2.706.566  601.878      4  thương phẩm,  bê tông cột  TD≤0,1m2,  chiều cao  ≤6m, đổ bằng  máy bơm bê  tông, M250,   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 50                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C      đá 1x2                        70  AF.8113  Ván khuôn  100m  0,8640 4.354.888  7.337.00  3.762.623  6.339.168        2  gỗ,Ván khuôn  2  0  cổ cột  71  AE.2111  Xây móng  m3  50,3760  721.147  326.600  9.040  36.328.501  16.452.802  455.399      4  bằng gạch  không nung  6,5x10,5x22c  m-chiều dày  ≤33cm, vữa  XM M75  72  AE.2121  Xây móng  m3  20,5360  714.551  289.800  9.298  14.674.019  5.951.333  190.944      4  bằng gạch  không nung  6,5x10,5x22c  m-chiều dày  >33cm, vữa  XM M75      II- PHẦN                        THÂN      II.1- CỘT                        73  AF.3222  Bê tông  m3  81,4720  902.058  614.100  116.103  73.492.469  50.031.955  9.459.144      4  thương phẩm,  bê tông cột  TD≤0,1m2,  chiều cao   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 51                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      ≤28m, đổ bằng                      máy bơm bê  tông, M250,  đá 1x2  74  AF.8636  Ván khuôn  100m  13,3040 2.501.214  7.472.65  1.020.12  33.276.151  99.416.176  13.571.730      1  thép cột  2  3  4  vuông, chữ  nhật, chiều cao  ≤28m  75  AF.6141  Lắp dựng cốt  tấn  2,2080  16.932.11  3.335.00  156.923  37.386.099  7.363.680  346.486      2  thép cột, trụ,  0  0  ĐK ≤10mm,  chiều cao  ≤28m  76  AF.6142  Lắp dựng cốt  tấn  5,3520 17.631.10  2.155.10  561.287  94.361.663  11.534.095  3.004.008      2  thép cột, trụ,  3  0  ĐK ≤18mm,  chiều cao  ≤28m  77  AF.6143  Lắp dựng cốt  tấn  22,7520 17.574.57  1.791.70  641.508  399.856.639  40.764.758  14.595.590      2  thép cột, trụ,  1  0  ĐK >18mm,  chiều cao  ≤28m  78  AF.3231  Bê tông  m3  199,4000  876.037  381.800  116.103  174.681.778  76.130.920  23.150.938      4  thương phẩm,  bê tông xà 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 52                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      dầm, giằng,                        sàn mái, đổ  bằng máy bơm  bê tông,  M250, đá 1x2  79  AF.8631  Ván khuôn  100m  25,8160 2.526.374  5.742.43  1.020.12  65.220.871  148.246.650  26.335.521      1  thép, khung  2  3  4  xương, cột  chống giáo  ống, xà dầm,  giằng, chiều  cao ≤28m  80  AF.6151  Lắp dựng cốt  tấn  5,8240  17.535.11  3.620.20  156.923  102.124.481  21.084.045  913.920      2  thép xà dầm,  0  0  giằng, ĐK  <10mm, chiều  cao ≤28m  81  AF.6151  Lắp dựng cốt  tấn  0,1600  17.535.11  3.620.20  156.923  2.805.618  579.232  25.108      2  thép xà dầm,  0  0  giằng, ĐK=  10mm, chiều  cao ≤28m  82  AF.6152  Lắp dựng cốt  tấn  30,0320 17.628.87  2.203.40  551.144  529.430.254  66.172.509  16.551.957      2  thép xà dầm,  1  0  giằng, ĐK  ≤18mm, chiều  cao ≤28m 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 53                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      II.2- SÀN                        83  AF.3231  Bê tông  m3  505,6560  876.037  381.800  116.103  442.973.365  193.059.461  58.708.179      4  thương phẩm,  bê tông xà  dầm, giằng,  sàn mái, đổ  bằng máy bơm  bê tông,  M250, đá 1x2  84  AF.86111 Ván khuôn  100m  40,7600 2.324.586  4.993.42  1.020.12  94.750.125  203.531.799  41.580.254      thép, khung  2  0  4  xương, cột  chống giáo  ống, sàn mái,  chiều cao  ≤28m  85  AF.6171  Lắp dựng cốt  tấn  50,6480  17.535.11  3.197.00  164.534  888.118.251  161.921.656  8.333.318      1  thép sàn mái,  0  0  ĐK ≤10mm,  chiều cao  ≤28m      II.3- LANH                        TÔ  86  AF.1251  Bê tông lanh  m3  16,9200  812.853  611.800  93.551  13.753.473  10.351.656  1.582.883      4  tô, lanh tô liền  mái hắt, máng  nước, tấm đan, 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 54                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      ô văng, bê                        tông M250, đá  1x2  87  AF.8115  Ván khuôn gỗ  100m  2,8560 4.624.421  6.548.10  13.207.346  18.701.374        2  lanh tô, lanh tô  2  0  liền mái hắt,  máng nước,  tấm đan  88  AF.6161  Lắp dựng cốt  tấn  0,1440  17.535.11  4.321.70  156.923  2.525.056  622.325  22.597      2  thép lanh tô  0  0  liền mái hắt,  máng nước,  ĐK ≤10mm,  chiều cao  ≤28m  89  AF.6162  Lắp dựng cốt  tấn  0,8080 17.627.32  3.668.50  547.387  14.242.880  2.964.148  442.289      2  thép lanh tô  7  0  liền mái hắt,  máng nước,  ĐK >10mm,  chiều cao  ≤28m      I- XÂY THÔ+                      HOÀN  THIỆN  NGOÀI NHÀ  90  AE.3222  Xây tường  m3  704,8480 2.112.181  453.100  54.069 1.488.766.553  319.366.629  38.110.427     
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 55                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C    4  thẳng bằng                        gạch không  nung  5x10x20cm-  chiều dày  ≤30cm, chiều  cao ≤28m, vữa  XM M75  91  AE.3212  Xây tường  m3  20,7200 2.134.476  558.900  53.295  44.226.343  11.580.408  1.104.272      4  thẳng bằng  gạch không  nung  5x10x20cm-  chiều dày  ≤10cm, chiều  cao ≤28m, vữa  XM M75  92  AE.3511  Xây bậc tam  m3  4,7440 2.136.331  910.800  9.298  10.134.754  4.320.835  44.110      4  cấp bằng gạch  không nung  5x10x20cm,  chiều cao  ≤6m, vữa XM  M75  93  AK.2112 Trát tường  m2  3.270,984  8.961  59.800  517  29.311.288  195.604.843  1.691.099      4  ngoài dày  0  1,5cm, vữa   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 56                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      XM M75                        94  AK.2122 Trát má cửa  m2  263,6480  8.961  46.000  517  2.362.550  12.127.808  136.306      4  95  AK.2321 Trát trần, vữa  m2  342,9920  9.492  124.836  775  3.255.680  42.817.749  265.819      4  XM M75  96  AK.2431 Trát gờ chỉ,  m  1.451,552  1.437  29.961  2.085.880  43.489.949        4  vữa XM M75  0  97  AK.8422 Sơn dầm, trần,  m2  3.613,976  23.008  15.180  83.150.360  54.860.156        2  tường trong  0  nhà không bả  bằng sơn các  loại 1 nước lót  + 2 nước phủ      II - BAN                        CÔNG, SÂN  PHƠI  98  AK.9211 Quét dung  m2  830,6480  90.168  6.900  74.897.869  5.731.471        1  dịch chống  thấm mái, sê  nô, ô văng …  99  AK.5125 Lát nền, sàn  m2  681,7200  120.088  37.451  974  81.866.391  25.531.096  663.995      0  gạch gốm-tiết  diện gạch  400x400, vữa  XM mác 75  100 AK.1112 Lợp mái ngói  100m  6,9680 14.090.85  2.881.50  254.653  98.185.043  20.078.341  1.774.422     
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 57                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M    0  22v/m2, cao  2    0  7              ≤16m, vữa  XM M75    T*  TỔNG                        NHÓM:  HẠNG MỤC  SL - G1                                  HẠNG MỤC :                      TL - D5      I - PHẦN                        MÓNG  101 AB.1144  Đào móng cột,  m3  368,6958  218.742    80.649.257        2  trụ, hố kiểm  tra bằng thủ  công, rộng  >1m, sâu >1m-  đất cấp II  102 AB.1132  Đào móng  m3  853,5372  185.090    157.981.200        2  băng bằng thủ  công, rộng  ≤3m, sâu ≤2m-  đất cấp II  103 AF.11111 Bê tông lót  m3  104,9598  660.340  225.052  48.032  69.309.154  23.621.413  5.041.429      móng SX bằng  máy trộn, đổ 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 58                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      bằng thủ công,                      rộng ≤250cm,  M100, đá 4x6  104 AF.1122  Bê tông móng  m3  110,4072  845.045  311.287  48.380  93.299.052  34.368.326  5.341.500      4  SX bằng máy  trộn, đổ bằng  thủ công, rộng  >250cm,  M250, đá 1x2  105 AF.1122  Bê tông móng  m3  201,5706  845.045  311.287  48.380  170.336.228  62.746.307  9.751.986      4  SX bằng máy  trộn, đổ bằng  thủ công, rộng  >250cm,  M250, đá 1x2,  bê tông giằng  móng  106 AF.81111 Ván khuôn  100m  9,6348 3.978.810  3.130.30  38.335.039  30.159.814        móng , giằng  2  0  móng  107 AF.1222  Bê tông cột  m3  22,9284  845.045  775.100  123.515  19.375.530  17.771.803  2.832.001      4  SX bằng máy  trộn, đổ bằng  thủ công,  TD≤0,1m2,  chiều cao  ≤28m, M250, 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 59                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C      đá 1x2                        108 AF.81111 Ván khuôn  100m  3,7176 3.978.810  3.130.30  14.791.624  11.637.203        móng băng,  2  0  móng bè, bệ  máy 
109 AF.61110 Lắp dựng cốt  tấn  3,0792  17.535.11  2.472.50  97.883  53.994.111  7.613.322  301.401      thép móng,  0  0  ĐK ≤10mm  110 AF.6112  Lắp dựng cốt  tấn  25,0104 17.627.75  1.764.10  490.778  440.877.204  44.120.847  12.274.554      0  thép móng,  5  0  ĐK ≤18mm  111 AF.6113  Lắp dựng cốt  tấn  3,9444 17.557.83  1.285.70  506.867  69.255.109  5.071.315  1.999.286      0  thép móng,  1  0  ĐK >18mm  112 AF.6141  Lắp dựng cốt  tấn  0,6192  16.932.11  3.252.20  97.883  10.484.363  2.013.762  60.609      1  thép cột, trụ,  0  0  ĐK ≤10mm,  chiều cao ≤4m  113 AF.6142  Lắp dựng cốt  tấn  0,6144 17.631.10  2.120.60  505.510  10.832.550  1.302.897  310.585      1  thép cột, trụ,  3  0  ĐK ≤18mm,  chiều cao ≤4m  114 AF.6143  Lắp dựng cốt  tấn  9,2160 17.574.57  1.715.80  587.889  161.967.246  15.812.813  5.417.985      1  thép cột, trụ,  1  0  ĐK >18mm,  chiều cao ≤4m   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 60                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M  115 AE.2231  Xây tường  m3  10,1808  750.279  324.300  9.298  7.638.440  3.301.633  94.661      4  thẳng bằng  gạch không  nung  6,5x10,5x22c  m-chiều dày  >33cm, chiều  cao ≤4m, vữa  XM M75  116 AE.2111  Xây tường  m3  246,3558  721.147  326.600  9.040  177.658.746  80.459.804  2.227.056      4  móng bằng  gạch không  nung  6,5x10,5x22c  m-chiều dày  ≤33cm,chiều  cao ≤4m, vữa  XM M75  117 AF.1231  Bê tông xà  m3  30,3360  812.853  614.100  70.239  24.658.709  18.629.338  2.130.770      4  dầm, giằng  nhà SX bằng  máy trộn, đổ  bằng thủ công,  bê tông M250,  đá 1x2  118 AF.81111 Ván khuôn  100m  3,3660 3.978.810  3.130.30  13.392.674  10.536.590        giằng tường  2  0 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 61                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M  119 AB.6513  Đắp đất nền  100m  138,2603  1.499.64  1.449.38  207.341.506  200.392.543      0  móng công  3  6  6  trình, độ chặt  Y/C K = 0,95 
120 AF.61110 Lắp dựng cốt  tấn  0,6546  17.535.11  2.472.50  97.883  11.478.483  1.618.499  64.074      thép giằng  0  0  tường móng,  ĐK ≤10mm  121 AF.6112  Lắp dựng cốt  tấn  4,3032 17.627.75  1.764.10  490.778  75.855.755  7.591.275  2.111.916      0  thép giằng  5  0  tường móng,  ĐK ≤18mm  122 AB.6513  Đắp đất nền  100m  6,6060  1.499.64  1.449.38  9.906.661  9.574.644      0  móng công  3  6  6  trình, độ chặt  Y/C K = 0,95  123 AB.1121  Đào xúc đất  m3  561,6276  130.404    73.238.486        2  bằng thủ công-  đất cấp II  124 AB.4142  Vận chuyển  100m  5,6160    1.972.18    11.075.808      3  đất, ô tô 7T tự  3  8  đổ, phạm vi  ≤1000m-đất  cấp III  125 AB.4212  Vận chuyển  100m  33,6978    2.834.54    95.517.762    4  3  đất 1km tiếp  3  0  theo bằng ô tô 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 62                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      tự đổ 7T, trong                      phạm vi  ≤5km-đất cấp  III  126 AB.4222  Vận chuyển  100m  16,8486    5.795.12    97.639.777    1  3  đất 1km tiếp  3  7  0  theo bằng ô tô  tự đổ 7T, ngoài  phạm vi 5km-  đất cấp III  127 AB.1341  Cát đen tôn  m3  769,9722  141.543  94.648  108.984.175  72.876.329        1  nền      II - KẾT CẤU                      PHẦN THÂN  128 AF.1222  Bê tông cột  m3  177,8928  845.045  775.100  123.515  150.327.421  137.884.709  21.972.429      4  SX bằng máy  trộn, đổ bằng  thủ công,  TD≤0,1m2,  chiều cao  ≤28m, M250,  đá 1x2  129 AF.8636  Ván khuôn cột  100m  33,7200 2.501.214  7.472.65  1.020.12  84.340.936  251.977.859  34.398.581      1  vuông  2  3  4  130 AF.6141  Lắp dựng cốt  tấn  5,9190  16.932.11  3.335.00  156.923  100.221.159  19.739.865  928.827      2  thép cột, trụ,  0  0 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 63                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      ĐK ≤10mm,                        chiều cao  ≤28m  131 AF.6142  Lắp dựng cốt  tấn  11,7048 17.631.10  2.155.10  561.287  206.368.534  25.225.014  6.569.752      2  thép cột, trụ,  3  0  ĐK ≤18mm,  chiều cao  ≤28m  132 AF.6143  Lắp dựng cốt  tấn  35,2560 17.574.57  1.791.70  641.508  619.609.075  63.168.175  22.617.006      2  thép cột, trụ,  1  0  ĐK >18mm,  chiều cao  ≤28m  133 AF.1231  Bê tông xà  m3  351,1506  812.853  614.100  70.239  285.433.819  215.641.583  24.664.467      4  dầm, giằng  nhà SX bằng  máy trộn, đổ  bằng thủ công,  bê tông M250,  đá 1x2  134 AF.8631  Ván khuôn  100m  37,4658 2.526.374  5.742.43  1.020.12  94.652.623  215.144.846  38.219.762      1  thép, khung  2  3  4  xương, cột  chống giáo  ống, xà dầm,  giằng, chiều  cao ≤28m 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 64                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M  135 AF.6151  Lắp dựng cốt  tấn  8,9694  17.535.11  3.620.20  156.923  157.279.416  32.471.022  1.407.505      2  thép xà dầm,  0  0  giằng, ĐK  ≤10mm, chiều  cao ≤28m  136 AF.6152  Lắp dựng cốt  tấn  11,7048 17.628.87  2.203.40  551.144  206.342.409  25.790.356  6.451.030      2  thép xà dầm,  1  0  giằng, ĐK  ≤18mm, chiều  cao ≤28m  137 AF.6153  Lắp dựng cốt  tấn  35,2560 17.571.59  1.856.10  628.735  619.504.153  65.438.662  22.166.681      2  thép xà dầm,  5  0  giằng, ĐK  >18mm, chiều  cao ≤28m  138 AF.1241  Bê tông sàn  m3  938,4414  812.853  427.800  93.551  762.814.907  401.465.231  87.792.131      4  mái SX bằng  máy trộn, đổ  bằng thủ công,  bê tông M250,  đá 1x2  139 AF.86111 Ván khuôn  100m  98,5140 2.324.586  4.993.42  1.020.12  229.004.265  491.921.778  100.496.496      thép, khung  2  0  4  xương, cột  chống giáo  ống, sàn mái,  chiều cao 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 65                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      ≤28m                        140 AF.6171  Lắp dựng cốt  tấn  72,7704  17.535.11  3.197.00  164.534 1.276.036.969  232.646.969  11.973.205      1  thép sàn mái,  0  0  ĐK ≤10mm,  chiều cao  ≤28m  141 AF.1261  Bê tông cầu  m3  82,1970  812.853  466.900  93.551  66.814.078  38.377.779  7.689.612      4  thang thường  SX bằng máy  trộn, đổ bằng  thủ công, bê  tông M250, đá  1x2  142 AF.8116  Ván khuôn gỗ  100m  8,2200 5.416.545  8.947.00  44.524.000  73.544.340        1  cầu thang  2  0  thường  143 AF.6181  Lắp dựng cốt  tấn  6,0240  17.535.11  4.043.40  156.923  105.631.503  24.357.442  945.304      2  thép cầu thang,  0  0  ĐK ≤10mm,  chiều cao  ≤28m  144 AF.1251  Bê tông lanh  m3  30,6702  812.853  611.800  93.551  24.930.364  18.764.028  2.869.228      4  tô, lanh tô liền  mái hắt, máng  nước, tấm đan,  ô văng, bê  tông M250, đá 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 66                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      1x2                        145 AF.8115  Ván khuôn gỗ  100m  4,9542 4.624.421  6.548.10  22.910.307  32.440.597        2  lanh tô, lanh tô  2  0  liền mái hắt,  máng nước,  tấm đan  146 AF.6161  Lắp dựng cốt  tấn  0,6546  17.535.11  4.321.70  156.923  11.478.483  2.828.985  102.722      2  thép lanh tô  0  0  liền mái hắt,  máng nước,  ĐK ≤10mm,  chiều cao  ≤28m  147 AF.6162  Lắp dựng cốt  tấn  4,3782 17.627.32  3.668.50  547.387  77.175.963  16.061.427  2.396.570      2  thép lanh tô  7  0  liền mái hắt,  máng nước,  ĐK >10mm,  chiều cao  ≤28m  148 AF.1231  Bê tông xà  m3  37,9908  812.853  614.100  70.239  30.880.936  23.330.150  2.668.436      4  dầm, giằng  nhà SX bằng  máy trộn, đổ  bằng thủ công,  bê tông M250,  đá 1x2 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 67                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M  149 AF.8114  Ván khuôn gỗ  100m  5,4504 5.907.873  6.325.00  32.200.271  34.473.780        1  xà dầm, giằng  2  0  150 AF.6151  Lắp dựng cốt  tấn  2,9136  17.535.11  3.620.20  156.923  51.090.296  10.547.815  457.211      2  thép xà dầm,  0  0  giằng, ĐK  ≤10mm, chiều  cao ≤28m  151 AF.6152  Lắp dựng cốt  tấn  5,0016 17.628.87  2.203.40  551.144  88.172.561  11.020.525  2.756.602      2  thép xà dầm,  1  0  giằng, ĐK  ≤18mm, chiều  cao ≤28m      III - HOÀN                        THIỆN KIẾN  TRÚC  NGOÀI NHÀ  152 AE.2212  Xây tường  m3  434,8716  828.531  476.100  53.036  360.304.602  207.042.369  23.063.850      4  thẳng bằng  gạch không  nung  6,5x10,5x22c  m-chiều dày  ≤11cm, chiều  cao ≤28m, vữa  XM M75  153 AE.2222  Xây tường  m3  586,4196  757.204  384.100  53.811  444.039.267  225.243.768  31.555.825     
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 68                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M    4  thẳng bằng                        gạch không  nung  6,5x10,5x22c  m-chiều dày  ≤33cm, chiều  cao ≤28m, vữa  XM M75  154 AE.2232  Xây tường  m3  131,5776  750.279  351.900  54.069  98.719.910  46.302.157  7.114.269      4  thẳng bằng  gạch không  nung  6,5x10,5x22c  m-chiều dày  >33cm, chiều  cao ≤28m, vữa  XM M75  155 AE.2812  Xây các bộ  m3  656,4504  777.361  920.000  53.553  510.298.939  603.934.368  35.154.888      4  phận kết cấu  phức tạp khác  bằng gạch  không nung  6,5x10,5x22c  m, chiều cao  ≤16m, vữa  XM M75  156 AE.2812  Xây bậc cấu  m3  18,9798  777.361  920.000  53.553  14.754.156  17.461.416  1.016.425     
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 69                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M    4  bằng gạch                        không nung  6,5x10,5x22c  m, chiều cao  ≤28m, vữa  XM M75  157 AK.3121 Ốp chân  m2  898,3032  197.463  112.352  2.782  177.381.645  100.926.161  2.499.080      0  tường, viền  tường viền trụ,  cột-tiết diện  gạch thẻ màu  đỏ KT  230x60x10 
158 AK.3116 Ốp tường trụ,  m2  92,0808  138.073  79.895  5.563  12.713.872  7.356.796  512.245      0  cột-tiết diện  gạch ≤0,36m2  159 AK.2112 Trát tường  m2  8.003,766  8.961  59.800  517  71.721.747  478.625.207  4.137.947      4  ngoài dày  0  1,5cm, vữa  XM M75  160 AK.2122 Trát tường  m2  3.149,670  8.961  46.000  517  28.224.193  144.884.820  1.628.379      4  trong dày  0  1,5cm, vữa  XM M75 
161 AK.2212 Trát trụ cột,  m2  3.372,600  9.492  129.829  775  32.012.719  437.861.285  2.613.765      4  lam đứng, cầu  0  thang, dày 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 70                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C      1,5cm, vữa                        XM M75  162 AK.2311  Trát xà dầm,  m2  3.748,200  9.492  87.385  775  35.577.914  327.536.457  2.904.855      4  vữa XM M75  0  163 AK.2321  Trát trần, vữa  m2  ########  9.492  124.836  775  98.253.590 1.292.202.403  8.022.180      4  XM M75  164 AK.2212  Trát trụ cột,  m2  822,0000  9.492  129.829  775  7.802.424  106.719.438  637.050      4  lam đứng, cầu  thang, dày  1,5cm, vữa  XM M75  165 AK.2311  Trát lanh tô  m2  496,2000  9.492  87.385  775  4.709.930  43.360.437  384.555      4  166 AK.8252  Bả bằng bột bả  m2  8.003,766  4.753  25.300  38.041.900  202.495.280        0  vào cột, dầm,  0  trần  167 AK.8411  Sơn dầm, trần,  m2  8.003,766  11.509  15.180  92.115.343  121.497.168        4  tường ngoài  0  nhà đã bả bằng  sơn các loại 1  nước lót + 2  nước phủ      IV - HOÀN                        THIỆN BAN  CÔNG,  LOGA   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 71                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C  168 AK.5125  Lát nền, sàn  m2  803,0904  110.983  37.451  974  89.129.382  30.076.539  782.210      0  gạch ceramic-  tiết diện gạch  400x400  169 AK.4111  Lót vữa, dày  m2  803,0880  19.140  16.978  1.033  15.371.104  13.634.828  829.590      4  2cm, vữa XM  M75  170 AK.5623  Lát đá gran ít  m2  173,7984  593.154  107.359  9.736  103.089.216  18.658.822  1.692.101      0  mặt bệ ban  công  171 AI.11421 Gia công lan  tấn  7,6734 17.535.53  6.429.02  2.062.36  134.557.167  49.332.503  15.825.329      can  4  8  2  172 AI.63211 Lắp dựng lan  m2  449,4360  6.327  99.868  25.780  2.843.582  44.884.274  11.586.460      can sắt  173 AK.8352  Sơn sắt thép  1m2  898,8720  19.770  21.620  17.770.699  19.433.613        0  bằng sơn các  loại 1 nước lót  + 2 nước phủ  174 AK.1112  Lợp mái ngói  100m  33,9894 14.090.85  2.881.50  254.653  478.939.537  97.940.694  8.655.503      0  22v/m2, cao  2  0  7  ≤16m, vữa  XM M75 
175 AI.11221 Sản xuất xà gồ  tấn  16,3842 17.020.85  1.403.15  278.873.109  22.989.507        thép  6  1  176 AK.1233  Kính an toàn  m2  0,0144 40.264.20  1.177.60  579.804  16.957        1  8,38mm lợp  0  0   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 72                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C      mái lấy sáng                        tum  177 AI.61131 Lắp dựng xà  tấn  16,3860  309.136  681.602  1.344.78  5.065.502  11.168.730  22.035.696      gồ thép  8  178 AK.8352  Sơn xà gồ thép  1m2  1.493,719  19.770  21.620  29.530.829  32.294.209        0  bằng sơn các  2  loại 1 nước lót  + 2 nước phủ  179 AK.5421  Lát gạch  m2  427,2300  76.532  41.400  32.696.766  17.687.322        0  chống nóng  22x15x10,5 6  lỗcm  180 AK.5124  Lát nền, sàn  m2  427,2288  120.172  42.444  835  51.340.939  18.133.299  356.736      0  gạch lá nem-  tiết diện gạch  300x300  181 AK.4111  Lót vữa, dày  m2  427,2300  19.140  16.978  1.033  8.177.182  7.253.511  441.329      4  2cm, vữa XM  M75    T*  TỔNG                        NHÓM:  HẠNG MỤC :  TL - D5                                  HẠNG MỤC:                      TH - G1   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 73                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      PHẦN KẾT                        CẤU      I- PHẦN                        MÓNG      I.1- CÔNG                        TÁC ĐẤT  182 AB.2113  Đào san đất  100m  4,9320  107.268  726.617  529.046  3.583.675      2  bằng máy đào  3  1,25m3-đất  cấp II  183 AB.1131  Đào móng  m3  54,7650  172.470    9.445.320        2  băng bằng thủ  công, rộng  ≤3m, sâu ≤1m-  đất cấp II  184 AB.6512  Đắp đất bằng  100m  2,8530  1.301.93  1.258.55  3.714.426  3.590.663      0  đầm đất cầm  3  7  7  tay 70kg, độ  chặt Y/C K =  0,90  185 AB.4141  Vận chuyển  100m  2,6280    1.694.72    4.453.737      2  đất, ô tô 5T tự  3  5  đổ, phạm vi  ≤1000m-đất  cấp II  186 AB.4211  Vận chuyển  100m  2,6280    3.060.45    8.042.865    4 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 74                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M    2  đất 1km tiếp  3        1            theo bằng ô tô  tự đổ 5T, trong  phạm vi  ≤5km-đất cấp  II  187 AB.4221  Vận chuyển  100m  2,6280    6.503.45    17.091.090    1  2  đất 1km tiếp  3  9  0  theo bằng ô tô  tự đổ 5T, ngoài  phạm vi 5km-  đất cấp II      I.2- MÓNG                        188 AF.11111 Bê tông lót  m3  53,1090  660.340  225.052  48.032  35.069.997  11.952.287  2.550.931      móng SX bằng  máy trộn, đổ  bằng thủ công,  rộng ≤250cm,  M100, đá 4x6  189 AF.81111 Ván khuôn  100m  1,0350 3.978.810  3.130.30  4.118.068  3.239.861        móng băng,  2  0  móng bè, bệ  máy  190 AF.31114 Bê tông  m3  172,8900  876.037  115.681  94.025  151.458.037  20.000.088  16.255.982      thương phẩm,  bê tông móng,  rộng ≤250cm, 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 75                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C      đổ bằng máy                        bơm bê tông,  M250, đá 1x2  191 AF.31114 Bê tông  m3  14,1930  876.037  115.681  94.025  12.433.593  1.641.860  1.334.497      thương phẩm,  bê tông giằng  tường, rộng  ≤250cm, đổ  bằng máy bơm  bê tông,  M250, đá 1x2  192 AF.81111 Ván khuôn  100m  3,0330 3.978.810  3.130.30  12.067.731  9.494.200        móng băng,  2  0  móng bè, bệ  máy  193 AF.81111 Ván khuôn  100m  1,4220 3.978.810  3.130.30  5.657.868  4.451.287        giằng tường  2  0 
194 AF.61110 Lắp dựng cốt  tấn  2,3310  17.535.11  2.472.50  97.883  40.874.341  5.763.398  228.165      thép móng,  0  0  ĐK <10mm 
195 AF.61110 Lắp dựng cốt  tấn  4,0950  17.535.11  2.472.50  97.883  71.806.275  10.124.888  400.831      thép móng,  0  0  ĐK =10mm  196 AF.6113  Lắp dựng cốt  tấn  7,9200 17.557.83  1.285.70  506.867  139.058.022  10.182.744  4.014.387      0  thép móng,  1  0  ĐK >18mm   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 76                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C      I.3- CỔ CỘT                        197 AF.3221  Bê tông  m3  1,6380  902.058  522.100  116.103  1.477.571  855.200  190.177      4  thương phẩm,  bê tông cột  TD≤0,1m2,  chiều cao  ≤6m, đổ bằng  máy bơm bê  tông, M250,  đá 1x2  198 AF.8113  Ván khuôn cổ  100m  0,2610 4.354.888  7.337.00  1.136.626  1.914.957        2  cột  2  0  199 AF.6142  Lắp dựng cốt  tấn  3,0420 17.631.10  2.155.10  561.287  53.633.815  6.555.814  1.707.435      2  thép cột, trụ,  3  0  ĐK ≤18mm,  chiều cao  ≤28m  200 AF.6143  Lắp dựng cốt  tấn  3,0420 17.574.57  1.791.70  641.508  53.461.845  5.450.351  1.951.467      2  thép cột, trụ,  1  0  ĐK >18mm,  chiều cao  ≤28m  201 AE.2111  Xây móng  m3  19,9620  721.147  326.600  9.040  14.395.536  6.519.589  180.456      4  bằng gạch  không nung  6,5x10,5x22c   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 77                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      m-chiều dày                        ≤33cm, vữa  XM M75  202 AE.2121  Xây móng  m3  14,8770  714.551  289.800  9.298  10.630.375  4.311.355  138.326      4  bằng gạch  không nung  6,5x10,5x22c  m-chiều dày  >33cm, vữa  XM M75      II- PHẦN                        THÂN      II.1- CỘT                        203 AF.3222  Bê tông  m3  58,1400  902.058  614.100  116.103  52.445.652  35.703.774  6.750.228      4  thương phẩm,  bê tông cột  TD≤0,1m2,  chiều cao  ≤28m, đổ bằng  máy bơm bê  tông, M250,  đá 1x2  204 AF.8636  Ván khuôn  100m  9,3780 2.501.214  7.472.65  1.020.12  23.456.385  70.078.540  9.566.723      1  thép cột  2  3  4  vuông, chữ  nhật, chiều cao  ≤28m 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 78                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M  205 AF.6141  Lắp dựng cốt  tấn  1,3860  16.932.11  3.335.00  156.923  23.467.904  4.622.310  217.495      2  thép cột, trụ,  0  0  ĐK ≤10mm,  chiều cao  ≤28m  206 AF.6142  Lắp dựng cốt  tấn  6,2910 17.631.10  2.155.10  561.287  110.917.269  13.557.734  3.531.057      2  thép cột, trụ,  3  0  ĐK ≤18mm,  chiều cao  ≤28m  207 AF.6143  Lắp dựng cốt  tấn  10,7910 17.574.57  1.791.70  641.508  189.647.196  19.334.235  6.922.513      2  thép cột, trụ,  1  0  ĐK >18mm,  chiều cao  ≤28m      II.2- DẦM                        208 AF.3231  Bê tông  m3  113,2020  876.037  381.800  116.103  99.169.140  43.220.524  13.143.092      4  thương phẩm,  bê tông xà  dầm, giằng,  sàn mái, đổ  bằng máy bơm  bê tông,  M250, đá 1x2  209 AF.8631  Ván khuôn  100m  15,1560 2.526.374  5.742.43  1.020.12  38.289.724  87.032.315  15.460.999      1  thép, khung  2  3  4  xương, cột 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 79                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      chống giáo                        ống, xà dầm,  giằng, chiều  cao ≤28m  210 AF.6151  Lắp dựng cốt  tấn  3,2670  17.535.11  3.620.20  156.923  57.287.204  11.827.193  512.667      2  thép xà dầm,  0  0  giằng, ĐK  ≤10mm, chiều  cao ≤28m  211 AF.6152  Lắp dựng cốt  tấn  4,8510 17.628.87  2.203.40  551.144  85.517.653  10.688.693  2.673.600      2  thép xà dầm,  1  0  giằng, ĐK  ≤18mm, chiều  cao ≤28m  212 AF.6153  Lắp dựng cốt  tấn  21,1860 17.571.59  1.856.10  628.735  372.271.812  39.323.335  13.320.380      2  thép xà dầm,  5  0  giằng, ĐK  >18mm, chiều  cao ≤28m  213 AF.3231  Bê tông  m3  407,8980  876.037  381.800  116.103  357.333.740  155.735.456  47.358.181      4  thương phẩm,  bê tông xà  dầm, giằng,  sàn mái, đổ  bằng máy bơm  bê tông,  M250, đá 1x2 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 80                Hệ Khối  số công     Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật công  công   liệu  Nhân công  công  L  C  M      II.3- TẦNG 2                      214 AF.86111 Ván khuôn  100m  28,6470 2.324.586  4.993.42  1.020.12  66.592.415  143.046.503  29.223.492      thép, khung  2  0  4  xương, cột  chống giáo  ống, sàn mái,  chiều cao  ≤28m  215 AF.6171  Lắp dựng cốt  tấn  42,5790  17.535.11  3.197.00  164.534  746.627.449  136.125.063  7.005.693      1  thép sàn mái,  0  0  ĐK ≤10mm,  chiều cao  ≤28m      II.4- LANH                        TÔ  216 AF.1251  Bê tông lanh  m3  17,7480  812.853  611.800  93.551  14.426.515  10.858.226  1.660.343      4  tô, lanh tô liền  mái hắt, máng  nước, tấm đan,  ô văng, bê  tông M250, đá  1x2  217 AF.8115  Ván khuôn gỗ  100m  2,3760 4.624.421  6.548.10  10.987.624  15.558.286        2  lanh tô, lanh tô  2  0  liền mái hắt,  máng nước,  tấm đan 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 81                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C  218 AF.6161  Lắp dựng cốt  tấn  0,3690  17.535.11  4.321.70  156.923  6.470.456  1.594.707  57.905      2  thép lanh tô  0  0  liền mái hắt,  máng nước,  ĐK ≤10mm,  chiều cao  ≤28m  219 AF.6162  Lắp dựng cốt  tấn  1,2150 17.627.32  3.668.50  547.387  21.417.202  4.457.228  665.075      2  thép lanh tô  7  0  liền mái hắt,  máng nước,  ĐK >10mm,  chiều cao  ≤28m      I- XÂY THÔ+                      HOÀN  THIỆN  NGOÀI NHÀ  220 AE.3232  Xây tường  m3  21,0870 2.049.762  414.000  54.328  43.223.331  8.730.018  1.145.615      4  thẳng bằng  gạch không  nung  5x10x20cm-  chiều dày  >30cm, chiều  cao ≤28m, vữa  XM M75   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 82                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C  221 AE.3222  Xây tường  m3  440,4690  2.112.181  453.100  54.069  930.350.253  199.576.504  23.815.718      4  thẳng bằng  gạch không  nung  5x10x20cm-  chiều dày  ≤30cm, chiều  cao ≤28m, vữa  XM M75  222 AE.3212  Xây tường  m3  193,5900 2.134.476  558.900  53.295  413.213.209  108.197.451  10.317.379      4  thẳng bằng  gạch không  nung  5x10x20cm-  chiều dày  ≤10cm, chiều  cao ≤28m, vữa  XM M75  223 AK.2112  Trát tường  m2  2.861,793  8.961  59.800  517  25.644.527  171.135.221  1.479.547      4  ngoài dày  0  1,5cm, vữa  XM M75  224 AK.2122 Trát má cửa  m2  210,7800  8.961  46.000  517  1.888.800  9.695.880  108.973      4  225 AK.2321  Trát trần, vữa  m2  79,4700  9.492  124.836  775  754.329  9.920.717  61.589      4  XM M75   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 83                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C  226 AK.2431  Trát gờ chỉ,  m  2.519,280  1.437  29.961  3.620.205  75.480.148        4  vữa XM M75  0  227 AK.8422  Sơn dầm, trần,  m2  2.941,263  14.438  16.790  42.465.955  49.383.806        4  tường ngoài  0  nhà không bả  bằng sơn các  loại 1 nước lót  + 2 nước phủ      II- BAN                        CÔNG VÀ  SÂN PHƠI  228 AK.9211  Quét dung  m2  1.023,885  90.168  6.900  92.321.663  7.064.807        1  dịch chống  0  thấm mái, sê  nô, ô văng …  229 AK.5125 Lát nền, sàn  m2  371,8350  110.983  37.451  974  41.267.364  13.925.593  362.167      0  gạch chống  trơn tiết diện  gạch 400x400  230 AK.5411  Lát gạch  m2  431,9280  52.915  46.000  22.855.470  19.868.688        0  chống nóng 4  lỗ 22x10,5x15  231 AK.5543  Lát gạch đất  m2  431,9280  131.533  34.704  56.812.786  14.989.629        0  nung-tiết diện  gạch 400x400     
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 84                Hệ Khối  số công    Đơn giá  Thành tiền  ST  Mã hiệu  Danh mục  Đơn  tác  lượng  T  công tác  công tác  vị  Nhân  Máy thi  Máy thi  V  N  toàn bộ  Vật liệu  Vật liệu  Nhân công  M  công  công  công  L  C  232 AK.1233  Lợp tấm bitum 100m  0,0135 7.351.598  1.177.60  99.247  15.898        1  giả ngói  2  0                                THM  TỔNG           
23.897.439.14 13.102.854.50 1.859.745.87       HẠNG MỤC  9  9  8                                                     
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 85     
2.2.3. Phân tích tài nguyên và tính bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu, nhân công, sử  dụng máy 
a. Xác định khối lượng vật liệu chính cần thiết 
Căn cứ vào khối lượng công tác trong hồ sơ mời thầu và định mức dự toán XDCT hiện hành 
(TT10 và các định mức mới bổ sung) của BXD để tính ra khối lượng vật liệu chính các loại  theo công thức:      Trong đó: 
: Khối lượng vật liệu chính loại j để hoàn thành toàn bộ khối lượng công tác xây dựng của  gói thầu 
: Khối lượng công tác xây dựng thứ i 
: Định mức dự toán vật liệu loại j để hoàn thành 1 đơn vị khối lượng công tác thứ i 
n: Số loại công tác xây dựng theo HSMT 
Đơn giá vật liệu căn cứ theo công bố giá vật liệu quý 1 số 1282/CBG-SXD tỉnh Bình Dương  ban hành ngày 10/4/2020.   
b. Tính bù trừ chênh lệch giá vật liệu chính và vật liệu luân chuyển theo công thức sau     
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ 
(Theo giá thông báo quý .. năm 20..) 
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK 
Đơn vị: đồng    Giá  ST  Đơn  Chênh  Mã hiệu 
Tên vật tư  Khối lượng  Giá gốc  thông  Tổng chênh  T  vị  lệch  báo  1  C3523_TT10 Bê tông thương  m3  2.621,57  742.855  854.545 111.690  292.802.323  phẩm  XMPCB40, độ  sụt 14-17cm, đá  1x2, mác 250  2  V00084  Bột bả  kg  5.266,48  6.000  6.772  772  4.065.721  3  V00010  Bu lông  cái  786,53  4.000  4.000    4  V00107  Cát mịn  m3  838,83  108.671  133.744  25.073  21.031.997  ML=0,7-1,4  5  V00108  Cát mịn  m3  1.477,39  108.671  143.744  35.073  51.816.412  ML=1,5-2,0  6  V12696  Cát nền  m3  939,37  92.398  113.744  21.346  20.051.709 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 86      7  V00112  Cát vàng  m3  1.298,38  310.478  393.744  83.266  108.110.917  8  V00199  Cột chống thép  kg  12.975,28  16.190  16.190    ống  9  V05209  Đá 4x6  m3  291,12  214.499  228.096  13.597  3.958.413  10  V00811  Đá dăm 1x2  m3  1.779,94  219.499  248.096  28.597  50.901.079  11  V00819  Đá gran ít tự  m2  182,49  550.000  550.000    nhiên  12  V00226  Dây thép  kg  7.035,19  19.000  21.818  2.818  19.825.179  13  V42188  Dây thép Fi  kg  104,44  19.000  21.818  2.818  294.316  2,5mm  14  V00772  Đinh  kg  756,46  19.000  21.818  2.818  2.131.714  15  V00774  Đinh 6cm  kg  217,07  19.000  21.818  2.818  611.715  16  V00784  Đinh đỉa  cái  238,38  3.000  3.000    17  V00788  Đinh, đinh vít  cái  8,37  1.714  1.714    18  V82900  Dung dịch chống  kg  4.747,73  40.000  40.000    thấm  19  V35130  Gạch chống  viên  17.277,12  901  901    nóng  22x10,5x15 (4  lỗ)  20  V42195  Gạch chống  viên  12.389,67  901  2.100  1.199  14.855.214  nóng  22x15x10,5 (6  lỗ)  21  V83401  Gạch đất nung  m2  436,25  116.000  116.000    400x400  22  V21583  Gạch granít nhân m2  33,37  175.000  175.000    tạo  23  V82924  Gạch không  viên 1.438.787,40  2.300  2.300    nung  5x10x20cm  24  V82972  Gạch không  viên 1.282.657,04  2.300  1.050  -1.250  -  nung 6,5 x 10,5  1.603.321.300  x 22cm  25  V05182  Gạch không  viên  2.539,36  1.370  1.000  -370  -939.563  nung  6,5x10,5x22cm  26  V83394  Gạch lát  m2  811,12  105.000  96.030  -8.970  -7.275.758  Ceramic  400x400  27  V83393  Gạch lát chống  m2  235,90  105.000  130.950  25.950  6.121.701  trơn 300x300  28  V83394  Gạch lát chống  m2  375,55  105.000  96.030  -8.970  -3.368.714  trơn 400x400  29  V83394  Gạch lát gốm  m2  688,54  105.000  105.000    400x400  30  V83393  Gạch lát nem  m2  431,50  105.000  105.000    300x300   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 87      31  V82974  Gạch ốp chân  m2  907,29  105.000  192.060  87.060  78.988.337  tường gạch thẻ  đỏ 230x60x10  32  V82985  Gạch ốp tường  m2  93,00  105.000  127.458  22.458  2.088.630  ≤0,36m2  33  V00270  Giấy ráp  m2  160,08  12.500  12.500    34  V00390  Gỗ chống  m3  31,88 3.100.000  3.100.00    0  35  V05604  Gỗ đà chống  m3  8,06 3.100.000  3.100.00    0  36  V05605  Gỗ đà nẹp  m3  6,00 3.100.000  3.100.00    0  37  V00402  Gỗ ván  m3  52,41 2.500.000  2.500.00    0  38  V05607  Khí gas  kg  19,51  31.000  31.000    39  V00722  Kính an toàn  m2  1,91  51.603  300.000 248.397  473.941  8,83mm  40  V08522  Litô 3x3  m3  17,45 3.100.000  3.100.00    0  41  V13466  Ngói 22 viên/m2  viên  92.563,72  5.350  5.350    42  V00484  Ngói bò  viên  1.105,85  12.050  12.050    43  V00494  Nước  lít  984.215,73  8  8    44  V15481  Ôxy  chai  9,79  45.000  45.000    45  V00515  Que hàn  kg  4.065,95  18.600  18.600    46  V00560  Sơn lót  kg  270,36  69.150  69.150    47  V82927  Sơn lót ngoại  lít  1.818,23  69.150  6.818  -62.332  -113.334.180  thất  48  V82928  Sơn lót nội thất  lít  560,17  69.150  57.727  -11.423  -6.398.780  49  V07812  Sơn phủ  kg  502,44  56.000  56.000    50  V82929  Sơn phủ ngoại  lít  2.880,65  56.000  56.000    thất  51  V82930  Sơn phủ nội thất  lít  892,65  56.000  56.000    52  V00722  Tấm bitum  m2  1,79  51.603  51.603    53  V00641  Thép hình  kg  37.208,98  10.048  16.499  6.451  240.035.103  54  V00671  Thép tấm  kg  20.374,20  10.048  16.499  6.451  131.433.985  55  V00656  Thép tròn  kg  12.257,99  10.098  16.499  6.401  78.463.380  56  V23860  Thép tròn Fi  kg  255.035,63  10.398  17.099  6.701 1.708.993.783  <=10mm  57  V23861  Thép tròn Fi  kg  142.757,57  10.248  16.999  6.751  963.756.342  <=18mm  58  V42250  Thép tròn Fi  kg  190.990,31  10.248  16.949  6.701 1.279.826.054  >18mm  59  V04851  Xi măng  kg  4.990,48  1.000  1.000    60  V02470  Xi măng PCB30  kg  62.013,15  1.000  1.120  120  7.441.578  61  V08770  Xi măng PCB40  kg  1.179.727,29  1.136  1.220  84  98.667.672  62  V00762  Xi măng trắng  kg  370,41  2.081  2.081    63  V00750  Vật liệu khác  %        -44.443.029   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 88         
Cộng vật liệu:            3.407.665.891   
c. Tính bù trừ chênh lệch chi phí nhân công   
- Bù trừ trực tiếp: Lập bảng tính đơn giá 1 ngày-công theo chế độ hiện hành tại thời điểm 
lập dự toán (ĐG HH), căn cứ vào bảng đơn giá ngày công trong bộ đơn giá (ĐG G), từ đó tính  j j
ra chi phí bù nhân công (CLNC).  m  CLNC =
SLNCNg- cg (ĐGHH - ĐGG )  j  j  j  j=1   
Đơn giá nhân công căn cứ theo văn bản số 686/UBND-KT của UBND tỉnh Binh Dương ban  hành ngày 20/2/2020. 
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ 
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK 
Đơn vị: đồng  ST  Mã  Đơn  Giá  Chênh Tổng 
Tên vật tư 
Khối lượng Giá gốc  T  hiệu  vị  hiện tại  lệch  chênh  1  N0006  Nhân công bậc  công  3.153,3149 210.329  210.32  0  0  3,0/7 - Nhóm 1  9  2  N0028  Nhân công bậc  công  1.226,0127 210.329  210.32  0  0  3,0/7 - Nhóm 2  9  3  N0037  Nhân công bậc  công  561,1164 210.329  210.32  0  0  3,0/7 - Nhóm 3  9  4  N0015  Nhân công bậc  công  23.935,813 230.000  230.00  0  0  3,5/7 - Nhóm 2  0  0  5  N0040  Nhân công bậc  công  7.559,1747 230.000  230.00  0  0  3,5/7 - Nhóm 3  0  6  N0020  Nhân công bậc  công  7.853,4444 249.671  249.67  0  0  4,0/7 - Nhóm 2  1  7  N0016  Nhân công bậc  công 11.314,6629 249.671  249.67  0  0  4,0/7 - Nhóm 3  1  8  N83094 Nhân công bậc  công  136,8130 249.671  249.67  0  0  4,0/7 - Nhóm 5  1 
d. Tính bù trừ chênh lệch chi phí SDM 
- Sử dụng phương pháp bù trừ trực tiếp: 
+ Lập bảng tính đơn giá ca máy theo chế độ hiện hành (Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 
26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công 
xây dựng.) tại thời điểm lập dự toán (ĐGHH ), căn cứ vào bảng đơn giá ca máy trong bộ đơn  j
giá (ĐGG ), từ đó tính ra chi phí bù chênh lệch sử dụng máy (CLm). j  
+ Hao phí ca máy được xác định: 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 89          Trong đó: 
Qi: Khối lượng công tác xây lắp loại i 
: Định mức sử dụng máy loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác xây lắp  loại   
- Chênh lệch chi phí sử dụng máy theo phương pháp bù trực tiếp:  CLM =    Trong đó: 
: Số lượng ca máy của loại máy thứ j  : Số loại máy. 
ĐGJ HH: đơn giá ca máy tại thời điểm lập giá gói thầu (quý I-2021)  ĐG G: đơn giá ca máy J   
Đơn giá ca máy căn cứ theo TT 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng                                                               
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 90     
BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY 
(Căn cứ theo TT 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 và TT 02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng)   
Xăng RON 92:  16.663,64  đồng/lít  Vùng/Khu II  vực: 
Dầu Diezel 0,05S:  13.272,73  đồng/lít 
Dầu Mazut 3S:  11.389,09  đồng/lít  Điện:  1.864,44  đồng/kwh      Chi phí  Thành  Lương            phần thợ Loại Chi phí   - cấp     máy và  Số ca/ 
Nguyên giá   Giá ca  Mã máy  Sửa  Chi phí  bậc điều thiết nhiên   thợ     bị  năm  (tham khảo)  Khấu hao  chữa  khác  liệu máy    điều khiển  khiển  máy  máy  M0111  Máy khác                    M101.0105  Máy đào một  280 1.863.636.000 
1.018.344 386.039 332.792 1.134.686 1x4/7  249.671 3.121.532  gầu, bánh xích  - dung tích  gầu: 1,25 m3  M101.0502  Máy ủi - công  280  851.855.000  383.335 176.456 152.117  628.862 1x4/7  249.671 1.590.440  suất: 110 CV  M101.0803  Máy đầm đất  200  35.771.000  32.194  9.658  7.154  67.988 1x3/7  210.329  327.323  cầm tay - trọng  lượng: 70 kg  M102.0302  Cần cẩu bánh  250 1.085.398.000  351.669 195.372 217.080 
492.153 1x4/7+1x5/7 543.224 1.799.497  xích - sức  nâng: 10 T  M102.0406  Cần trục tháp -  290 3.161.607.000  1.079.307 414.280 654.126 
234.919 1x3/7+1x6/7 558.355 2.940.987  sức nâng: 25 T   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 91          Chi phí  Lương Loại Chi phí  Thành     máy và  Số ca/  Nguyên giá  Giá ca  Mã máy  Sửa  Chi phí  phần thợ thiết nhiên   - cấp     bị  năm  (tham khảo)  Khấu hao  chữa  khác  liệu máy    bậc thợ  điều 
M102.0901_TT11 Máy vận thăng  290  187.683.000  99.019  27.829  32.359  41.111 1x3/7  210.329  410.647  - sức nâng: 0,8  T 
M102.0902_TT11 Máy vận thăng  290  251.200.000  132.530  35.514  43.310  62.645 1x3/7  210.329  484.329  - sức nâng: 2 T  M102.1001  Máy vận thăng  290  590.336.000  302.293  83.461 101.782  92.010 1x3/7  210.329  789.875  lồng - sức  nâng: 3 T  M104.0101  Máy trộn bê  165  30.210.000  31.309  11.901  9.155  21.534 1x3/7  210.329  284.227  tông - dung  tích: 250 lít  M104.0202  Máy trộn vữa -  170  17.828.000  19.925  7.131  5.244  15.661 1x3/7  210.329  258.290  dung tích: 150  lít 
M106.0202_TT11 Ô tô tự đổ -  260  437.559.000  257.487 126.219 100.975  560.507 1x2/4 lái xe  230.000 1.275.188  trọng tải: 5 T  nhóm 9 
M106.0203_TT11 Ô tô tự đổ -  260  616.643.000  362.871 173.134 142.302  628.862 1x2/4 lái xe  230.000 1.537.169  trọng tải: 7 T  nhóm 9  M112.0901  Máy bơm bê  220 1.245.106.000  662.170 367.872 282.979 
356.294 1x3/7+1x5/7 503.882 2.173.197  tông - năng  suất: 40 - 60  m3/h  M112.1101  Máy đầm bê  150  6.420.000  10.700  3.766  1.712  9.788 1x3/7  210.329  236.296  tông, đầm bàn -  công suất: 1,0  kW 
M112.1301_TT11 Máy đầm bê  150  7.395.000  9.860  4.338  1.972  13.704 1x3/7  210.329  240.203 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 92          Chi phí  Lương Loại Chi phí  Thành     máy và  Số ca/  Nguyên giá  Giá ca  Mã máy  Sửa  Chi phí  phần thợ thiết nhiên   - cấp     bị  năm  (tham khảo)  Khấu hao  chữa  khác  liệu máy    bậc thợ  điều    tông, đầm dùi -                  công suất: 1,5  kW  M112.2101  Máy cắt gạch  90  7.900.000  12.289  6.144  3.511  5.873    27.817  đá - công suất:  1,7 kW  M112.2601  Máy cắt uốn  240  18.200.000  10.617  3.109  3.033  17.619 1x3/7  210.329  244.707  cốt thép - công  suất: 5 kW 
M112.4002_TT11 Biến thế hàn  200  16.000.000  16.800  3.840  4.000  93.968 1x4/7  249.671  368.279  xoay chiều -  công suất: 23  kW                           
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 93     
BẢNG TỔNG HỢP MÁY THI CÔNG VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ 
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK 
Đơn vị: đồng      STT  Mã hiệu 
Tên vật tư 
Đơn Khối lượng  Giá gốc  Giá thông 
Giá hiện tại  Chênh lệch  Tổng chênh  vị  báo  1 
M112.4002_TT11 Biến thế hàn  ca  1.055,98  368.308  368.308  368.279  -29  -30.624  xoay chiều -  công suất: 23 kW  2  M102.0302  Cần cẩu bánh  ca  5,53  1.712.312  1.712.312  1.799.497  87.185  482.874  xích - sức nâng:  10 T  3  M102.0406  Cần trục tháp -  ca  91,51  2.940.932  2.940.932  2.940.987  55  5.033  sức nâng: 25 T  4  M112.0901  Máy bơm bê  ca  85,23  2.173.215  2.173.215  2.173.197  -18  -1.534  tông - năng suất:  40 - 60 m3/h  5  M112.2101  Máy cắt gạch đá  ca  258,64  27.817  27.817  27.817      - công suất: 1,7  kW  6  M112.2601  Máy cắt uốn cốt  ca  180,94  244.678  244.678  244.707  29  5.247  thép - công suất:  5 kW  7  M112.1101  Máy đầm bê  ca  27,89  236.267  236.267  236.296  29  809  tông, đầm bàn -  công suất: 1,0  kW  8 
M112.1301_TT11 Máy đầm bê  ca  631,15  240.174  240.174  240.203  29  18.303 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 94        STT  Mã hiệu 
Tên vật tư 
Đơn Khối lượng  Giá gốc  Giá thông 
Giá hiện tại  Chênh lệch  Tổng chênh  vị  báo      tông, đầm dùi -                công suất: 1,5  kW  9  M101.0803  Máy đầm đất  ca  704,95  311.602  311.602  327.323  15.721  11.082.563  cầm tay - trọng  lượng: 70 kg  10  M101.0105  Máy đào một  ca  4,37  2.920.376  2.920.376  3.121.532  201.156  879.152  gầu, bánh xích -  dung tích gầu:  1,25 m3  11  M104.0101  Máy trộn bê tông  ca  222,72  284.198  284.198  284.227  29  6.459  - dung tích: 250  lít  12  M104.0202  Máy trộn vữa -  ca  245,54  258.261  258.261  258.290  29  7.121  dung tích: 150 lít  13  M101.0502  Máy ủi - công  ca  0,58  1.478.969  1.478.969  1.590.440  111.471  64.798  suất: 110 CV  14 
M102.0901_TT11 Máy vận thăng -  ca  145,43  410.618  410.618  410.647  29  4.218  sức nâng: 0,8 T  15 
M102.0902_TT11 Máy vận thăng -  ca  22,09  484.300  484.300  484.329  29  641  sức nâng: 2 T  16  M102.1001  Máy vận thăng  ca  91,52  789.846  789.846  789.875  29  2.654  lồng - sức nâng:  3 T  17 
M106.0202_TT11 Ô tô tự đổ - trọng  ca  50,47  1.175.808  1.175.808  1.275.188  99.380  5.015.401  tải: 5 T     
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 95        STT  Mã hiệu 
Tên vật tư 
Đơn Khối lượng  Giá gốc  Giá thông 
Giá hiện tại  Chênh lệch  Tổng chênh  vị  báo  18 
M106.0203_TT11 Ô tô tự đổ - trọng  ca  132,86  1.425.669  1.425.669  1.537.169  111.500  14.814.236  tải: 7 T  19  M0111  Máy khác  %            -229      Cộng Máy:              32.357.122                                           
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 96     
e, tổng hợp chi phí trực tiếp   
T=VL+NC+M= 29.904.328.650+20.990.354.138+1.733.742.552=52.628.465.09   
2.2.4. Xác định chi phí dự phòng  
DP = DP1+DP2    Trong đó: 
DP1: chi phí dự phòng do phát sinh khối lượng 
DP2: chi phí dự phòng do trượt giá  Tính DP1: DP1= 5%* GXD  Tính DP2: 
- Tính chỉ số giá Xây Dựng 
: mức độ trượt giá bình quân tính trên cơ sở bình quân chỉ số giá xây dựng công trình theo 
loại công trình của tối thiểu 3 năm gần nhất. Ta lấy 3 năm kề gần với năm công bố gồm 
những năm 2018, 2019, 2020, 2021 
i : được tính toán theo số liệu trong bảng sau, các chỉ số giá phần xây dựng lấy theo các số 
liệu từ các văn bản công bố của Bộ Xây dựng và Sở xây dựng tỉnh Bình Dương 
- Các chỉ số giá xây dựng được lấy theo: 
+ Quyết định số 311/QĐ-SXD ngày 24/10/2017 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về 
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý III năm 2017. 
+ Quyết định số 55/QĐ-SXD ngày 15/03/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về 
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2017. 
+ Quyết định số 94/QĐ-SXD ngày 9/5/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc 
công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2018. 
+ Quyết định số 197/QĐ-SXD ngày 06/08/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về 
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý II năm 2018. 
+ Quyết định số 257/QĐ-SXD ngày 24/10/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về 
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý III năm 2018. 
+ Quyết định số 59/QĐ-SXD ngày 13/03/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về 
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2018. 
+ Quyết định số 96/QĐ-SXD ngày 03/05/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về 
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2019. 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 97     
+ Quyết định số 199/QĐ-SXD ngày 26/07/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về 
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý II năm 2019. 
+ Quyết định số 295/QĐ-SXD ngày 23/10/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về 
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý III năm 2019. 
+ Quyết định số 30/QĐ-SXD ngày 31/01/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về 
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2019. 
+ Quyết định số 146/QĐ-SXD ngày 29/04/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về 
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2020. 
+ Quyết định số 227/QĐ-SXD ngày 22/07/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về 
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý II năm 2020.     
Bảng chỉ số giá xây dựng    STT  Quý 
Chỉ số giá XD Chỉ số giá XD liên hoàn Chỉ số giá XD liên hoàn bình quân  1  III/2017  95,71        2  VI/2017  96,86  1,0120    3  I/2018  99,16  1,0237    4  II/2018  100,61  1,0146    5  III/2018  101,13  1,0052    6  IV/2018  100,42  0,9930  1,0062  7  I/2019  100,88  1,0046  8  II/2019  100,75  0,9987  9  III/2019  100,25  0,9950  10  IV/2019  99,12  0,9887  11  I/2020  101,64  1,0254  12  II/2020  102,36  1,0071                               
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 98     
Bảng chi phí dự phòng 2 
Tiến độ thực hiện dự á  STT  Nội dung  1  2    1  Phân bổ chi phí theo %  30%  30%  3 
Chi phí thực hiện dự án theo tiến  18.230.512.443  18.230.512.443  18.230.  2  độ chưa có trượt giá  3 
Chỉ số trượt giá từng năm tiếp theo  1  1   
Chi phí thực hiện dự án theo tiến  18.343.541.620  18.457.300.018  18.571.  4  độ đã có trượt giá  5  Trượt giá từng năm  113.029.177  226.787.575  341.2 
Trượt giá tích lũy                                                                                     
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 99     
2.2.5 Tổng hợp giá gói thầu    KÝ  STT 
NỘI DUNG CHI PHÍ  CÁCH TÍNH  GIÁ TRỊ  HIỆU  I  CHI PHÍ TRỰC TIẾP        1 
Chi phí vật liệu 
(VLG + CLVL)  27.305.105.040  VL   
Theo bảng tính toán, đo bóc khối 
- Đơn giá vật liệu gốc  lượng công trình 23.897.439.149  VLG     
Theo bảng tổng hợp vật liệu và 
- Chênh lệch giá vật liệu  chênh lệch giá 3.407.665.891 CLVL    2 
Chi phí nhân công  BNC  13.102.854.509  NC   
Theo bảng tính toán, đo bóc khối 
- Đơn giá nhân công gốc  lượng công trình 13.102.854.509  NCG    3 
Chi phí máy thi công  BM  1.892.103.000  M    - Đơn giá máy thi công 
Theo bảng tính toán, đo bóc khối  gốc 1.859.745.878  MG    lượng công trình    - Chênh lệch giá máy thi 
Theo bảng tổng hợp máy thi công và  32.357.122  CLM  công  chênh lệch giá   
Chi phí trực tiếp 
VL + NC + M  42.300.062.549  T  II  CHI PHÍ GIÁN TIẾP        1  Chi phí chung  T x 7,11%  3.007.534.447  C 
Chi phí nhà tạm để ở và  2  điều hành thi công T x 1,1%  465.300.688  LT    Chi phí một số công    việc không xác định        3  được T x 2,5%  1.057.501.564  TT   khối lượng từ thiết  kế  4  Chi phí gián tiếp khác  T x 0,5%  211.500.313  GTk   
Chi phí gián tiếp 
C + LT + TT + GTk  4.741.837.012  GT  THU NHẬP CHỊU  III  THUẾ (T + GT) x 5,5%  2.587.304.476  TL   TÍNH TRƯỚC   
Chi phí xây dựng  trước
T + GT + TL  49.629.204.037  G   thuế  THUẾ GIÁ TRỊ GIA  IV  TĂNG G x 10%  4.962.920.404 GTGT     
Chi phí xây dựng sau  thuế G + GTGT  54.592.124.440  Gxd    VI  CHI PHÍ DỰ PHÒNG    3.562.862.178  GDP    Chi phí dự phòng 1  5% x Gxd  2.729.606.222  DP1    Chi phí dự phòng 2    833.255.956  DP2    Tổng cộng  Gxd+GDP  58.154.986.618    Làm tròn    58.154.986.000 
Bằng chữ: Năm mươi tám tỷ một trăm năm mươi tư triệu chín trăm tám mươi sáu nghìn  đồng./.   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 100     
2.3. Tính toán xác định giá dự thầu 
2.3.1. Căn cứ để xác định giá dự thầu 
Thi công đào đất bằng máy đào gầu nghịch kết hợp sửa thủ công. Vận chuyển đất 
thừa đi đổ bằng ô tô tự đổ. 
- Thi công bê tông các kết cấu móng, cột, dầm, sàn bằng bê tông thương phẩm , đổ 
bằng xe bơm tự hành. Các kết cấu khác: cầu thang, lanh tô, ô văng bằng bê tông trộn tại chỗ,  đổ thu công. 
- Thi công ván khuôn móng, cột, dầm, sàn, cầu thang bộ bằng ván khuôn thép, hoặc 
ván khuôn nhựa, hoặc ván khuôn gỗ ép. Hệ xà gồ bằng gỗ, giáo chống bằng thép. 
- Thi công cốt thép: thép cốt bê tông được cắt, uốn theo thiết kế tại công trường, lắp 
dựng tại vị trí công trình bằng thủ công. 
- Công tác hoàn thiện: là giải pháp kỹ thuật công nghệ đang sử dụng phổ biến để thi 
công các công trình dân dụng, nhà nghỉ, biệt thự, khách sạn có chiều cao tương ứng với số  tầng   5 tầng (  16m). 
2.3.2. Xác định chi phí trực tiếp dự thầu  Tdth = VLdth + NCdth + Mdth  Trong đó: 
- Tdth: Chi phí trực tiếp dự thầu 
- VLdth: Chi phí vật liệu dự thầu 
- NCdth: Chi phí nhân công dự thầu 
- Mdth: Chi phí máy dự thầu 
2.3.2.1. Xác định hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu 
a. Xác định hao phí vật liệu dự thầu.              Trong đó: 
- Vj : Hao phí vật liệu loại j để thực hiện toàn bộ gói thầu. 
- Qi : Khối lượng công tác xây lắp loại i.   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 101     
- ĐMVLij : Định mức vật liệu loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác xây lắp loại i (định 
mức nội bộ của doanh nghiệp) 
Khi thi công có thể năng lực nhà thầu đảm bảo nên ta có thể chiết giảm khối lượng của vật 
liêu nhưng % chiết giảm không được vượt quá % hao hụt vật liệu khâu thi công (căn cứ theo 
“Định mức hao hụt vật tư” 1329/2018/BXD-VP ngày 19/12/2018) 
Dựa vào Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng ta có bảng sau: 
Bảng Hao phí vật liệu dự thầu        Tỷ Khối Hệ Khối Đơn    lệ   lượng   số   lượng    STT 
Tên vật tư  Khối chiết vị  lượng    sau khi  phát  sau khi    giảm% 
chiết giảm sinh%  phát sinh  Bê tông thương    phẩm              XMPCB40,  1  độ sụt 14 m3  2.621,57  2%  2.569,14  3%  2.646,21  -17cm,  đá 1x2, mác 250  2  Bột bả  kg  5.266,48  2%  5.161,15  3%  5.315,98  3  Bu lông  cái  787  2%  787  3%  811  Cát mịn ML=0,7-  4  m3  838,83  2%  822,05  3%  846,72  1,4  Cát mịn ML=1,5-  5  m3  1.477,39  2%  1.447,84  3%  1.491,28  2,0  6  Cát nền  m3  939,37  2%  920,58  3%  948,20  7  Cát vàng  m3  1.298,38  2%  1.272,41  3%  1.310,58  Cột chống thép  8  ống kg  12.975,28  2%  12.715,77  3%  13.097,25    9  Đá 4x6  m3  291,12  2%  285,30  3%  293,86  10  Đá dăm 1x2  m3  1.779,94  2%  1.744,34  3%  1.796,67  Đá gran ít tự  11  m2  182,49  2%  178,84  3%  184,21  nhiên  12  Dây thép  kg  7.035,19  2%  6.894,49  3%  7.101,32  Dây thép Fi  13  kg  104,44  2%  102,35  3%  105,42  2,5mm  14  Đinh  kg  756,46  2%  741,33  3%  763,57  15  Đinh 6cm  kg  217,07  2%  212,73  3%  219,11  16  Đinh đỉa  cái  238  2%  238  3%  245  17  Đinh, đinh vít  cái  8  2%  8  3%  8  Dung dịch chống  18  thấm kg  4.747,73  2%  4.652,78  3%  4.792,36    Gạch chống nóng  19  viên  17.277  2%  16.932  3%  17.440  22x10,5x15 (4 lỗ)  Gạch chống nóng  20  viên  12.390  2%  12.142  3%  12.506  22x15x10,5 (6 lỗ)  21  Gạch đất nung  m2  436,25  2%  427,53  3%  440,35 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 102        Đơn Tỷ lệ  Khối lượng  Hệ số  Khối lượng    STT 
Tên vật tư  Khối vị  lượng  chiết  sau khi  phát  sau khi    giảm%  chiết giảm  sinh%  phát sinh    400x400              Gạch granít nhân  22  tạo m2  33,37  2%  32,70  3%  33,68    Gạch không nung  23  viên  1.438.787  2%  1.410.012  3%  1.452.312  5x10x20cm  Gạch không nung  24  viên  1.282.657  2%  1.257.004  3%  1.294.714  6,5 x 10,5 x 22cm  Gạch không nung  25  viên  2.539  2%  2.489  3%  2.563  6,5x10,5x22cm  Gạch lát Ceramic  26  m2  811,12  2%  794,90  3%  818,74  400x400  Gạch lát chống  27  trơn m2  235,9  2%  231,18  3%  238,12   300x300  Gạch lát chống  28  trơn m2  375,55  2%  368,04  3%  379,08   400x400  Gạch lát gốm  29  m2  688,54  2%  674,77  3%  695,01  400x400  Gạch lát nem  30  m2  431,5  2%  422,87  3%  435,56  300x300  Gạch ốp chân  31  tường gạch thẻ đỏ  m2  907,29  2%  889,14  3%  915,82  230x60x10  Gạch ốp tường  32  ≤0,36m2 m2  93  2%  91,14  3%  93,87    33  Giấy ráp  m2  160,08  2%  156,88  3%  161,58  34  Gỗ chống  m3  31,88  2%  31,24  3%  32,18  35  Gỗ đà chống  m3  8,06  2%  7,90  3%  8,14  36  Gỗ đà nẹp  m3  6  2%  5,88  3%  6,06  37  Gỗ ván  m3  52,41  2%  51,36  3%  52,90  38  Khí gas  kg  19,51  2%  19,12  3%  19,69  Kính an toàn  39  m2  1,91  2%  1,87  3%  1,93  8,83mm  40  Litô 3x3  m3  17,45  2%  17,10  3%  17,61  41  Ngói 22 viên/m2  viên  92.564  2%  90.712  3%  93.434  42  Ngói bò  viên  1.106  2%  1.084  3%  1.116  43  Nước  lít  984.215,73  2%  964.531,42  3%  993.467,36  44  Ôxy  chai  10  2%  10  3%  10  45  Que hàn  kg  4.065,95  2%  3.984,63  3%  4.104,17  46  Sơn lót  kg  270,36  2%  264,95  3%  272,90  47  Sơn lót ngoại thất  lít  1.818,23  2%  1.781,87  3%  1.835,32  48  Sơn lót nội thất  lít  560,17  2%  548,97  3%  565,44  49  Sơn phủ  kg  502,44  2%  492,39  3%  507,16   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 103        Đơn Tỷ lệ  Khối lượng  Hệ số  Khối lượng    STT 
Tên vật tư  Khối vị  lượng  chiết  sau khi  phát  sau khi    giảm%  chiết giảm  sinh%  phát sinh  Sơn phủ ngoại  50  thất lít  2.880,65  2%  2.823,04  3%  2.907,73    51  Sơn phủ nội thất  lít  892,65  2%  874,80  3%  901,04  52  Tấm bitum  m2  1,79  2%  1,75  3%  1,81  53  Thép hình  kg  37.208,98  2%  36.464,80  3%  37.558,74  54  Thép tấm  kg  20.374,20  2%  19.966,72  3%  20.565,72  55  Thép tròn  kg  12.257,99  2%  12.012,83  3%  12.373,22  Thép tròn Fi  56  kg  255.035,63  2%  249.934,92  3%  257.432,96  <=10mm  Thép tròn Fi  57  kg  142.757,57  2%  139.902,42  3%  144.099,49  <=18mm  Thép tròn Fi  58  kg  190.990,31  2%  187.170,50  3%  192.785,62  >18mm  59  Xi măng  kg  4.990,48  2%  4.890,67  3%  5.037,39  60  Xi măng PCB30  kg  62.013,15  2%  60.772,89  3%  62.596,07  61  Xi măng PCB40  kg  1.179.727,29  2% 1.156.132,74  3% 1.190.816,73  62  Xi măng trắng  kg  370,41  2%  363,00  3%  373,89   
b. Xác định hao phí nhân công dự thầu.      (2.9)    Trong đó: 
- Nj : Hao phí nhân công để hoàn thành toàn bộ gói thầu tương ứng với cấp bậc công  việc j. 
- Qi : Khối lượng công tác loại i lấy theo bảng 1. 
- ĐMLĐij : Định mức lao động để hoàn thành đơn vị công tác i tương ứng bậc thợ j 
(định mức nội bộ của doanh nghiệp) [Vì không có định mức nội bộ doanh nghiệp, 
nên sinh viên lấy định mức dự toán chiết giảm khoảng 5-10% số ngày công; riêng 
công tác đổ bê tông thương phẩm bằng cẩu hay bơm có thể giảm từ 30-50%]. 
Kết quả tính toán được lập theo bảng sau         
Bảng Hao phí nhân công dự thầu     
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 104        Hệ số  Khối          Tỉ lệ    Khối  phát  lượng  ST  Nhóm  Đơn  Khối  chiết 
Tên vật tư  lượng sau  sinh  sau  T  gốc  vị  lượng 
giảm chiết giảm khối  phát  %  lượng  sinh  Nhân công bậc  Nhóm  1  công  3.153,31  10%  2.837,98  3%  2923  3,0/7  1  Nhân công bậc  Nhóm  2  công  797,14  10%  717,43  3%  739  3,0/7  2  Nhân công bậc  Nhóm  3  công  561,11  10%  505,00  3%  520  3,0/7  3  Nhân công bậc  Nhóm  4  công 20.763,40  10%  18.678,06  3%  19248  3,5/7  2  Nhân công bậc  Nhóm  5  công  7.559,17  10%  6.803,25  3%  7007  3,5/7  3  Nhân công bậc  Nhóm  6  công  7.853,44  10%  7.068,10  3%  7280  4,0/7  2  Nhân công bậc  Nhóm  7  công 11.314,66  10%  10.183,19  3%  10489  4,0/7  3  Nhân công bậc  Nhóm  8  công  136,81  10%  123,13  3%  127  4,0/7  5 
Nhân công dùng cho công tác bê tông thương phẩm  Nhân công bậc  Nhóm  9  công  428,87  30%  300,21  3%  309  3,0/7  2  Nhân công bậc  Nhóm  10  công  3.172,41  30%  2220,69  3%  2287  3,5/7  2 
c. Xác định hao phí máy thi công dự thầu. 
Xác định số ca máy làm việc:          Trong đó:   
- MLVj : Tổng số ca làm việc máy loại j để hoàn thành toàn bộ gói thầu. 
- Qi : Khối lượng công tác loại i . 
- ĐMMij : Định mức sử dụng máy loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác i (theo định 
mức nội bộ). [Vì không có định mức nội bộ doanh nghiệp, nên sinh viên lấy định 
mức dự toán chiết giảm khoảng 10-15%]. 
Kết quả tính toán được tổng hợp theo bảng sau     
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 105                   
Bảng Hao phí ca máy làm việc dự thầu        Khối    Khối       lượng      Tỷ lượng Hệ Đơn  lệ     số    Khối  sau  STT 
Tên vật tư  chiết vị   sau khi  phát    lượng  giảm% khi    chiết  sinh  giảm phát    sinh 
Biến thế hàn xoay chiều -  1  ca  1.055,98  10%  950,38  3%  979  công suất: 23 kW 
Cần cẩu bánh xích - sức  2  ca  5,54  10%  4,98  3%  5  nâng: 10 T 
Cần trục tháp - sức nâng:  3  ca  91,52  10%  82,37  3%  85  25 T  Máy bơm bê tông - năng  4  suất: ca  85,23  10%  76,71  3%  79   40 - 60 m3/h 
Máy cắt gạch đá - công  5  suất: ca  258,65  10%  232,78  3%  240   1,7 kW 
Máy cắt uốn cốt thép -  6  ca  180,94  10%  162,85  3%  168  công suất: 5 kW  Máy đầm bê tông, đầm  7  ca  27,90  10%  25,11  3%  26  bàn - công suất: 1,0 kW  Máy đầm bê tông, đầm  8  ca  631,16  10%  568,04  3%  585  dùi - công suất: 1,5 kW 
Máy đầm đất cầm tay -  9  trọng ca  704,95  10%  634,46  3%  654   lượng: 70 kg  Máy đào một gầu, bánh  10  xích - dung tích gầu:  ca  4,37  10%  3,93  3%  4  1,25 m3  Máy trộn bê tông - dung  11  ca  222,72  10%  200,45  3%  207  tích: 250 lít 
Máy trộn vữa - dung tích:  12  ca  245,54  10%  220,99  3%  228  150 lít  Máy ủi - công suất: 110  13  ca  0,58  10%  0,52  3%  0,5  CV  Máy vận thăng - sức  14  ca  145,43  10%  130,89  3%  135  nâng: 0,8 T  Máy vận thăng - sức  15  ca  22,09  10%  19,88  3%  21  nâng: 2 T  16 
Máy vận thăng lồng - sức  ca  91,52  10%  82,37  3%  85 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 106            Khối    Khối      lượng      Tỷ lượng Hệ Đơn  lệ     số    Khối  sau  STT 
Tên vật tư  chiết vị   sau khi  phát    lượng  giảm% khi    chiết  sinh  giảm phát    sinh    nâng: 3 T              17 
Ô tô tự đổ - trọng tải: 5 T  ca  50,47  10%  45,42  3%  47  18 
Ô tô tự đổ - trọng tải: 7 T  ca  132,86  10%  119,58  3%  123 
Xác định số ca máy ngừng việc: 
Căn cứ vào tiến độ và phương án tổ chức thi công đã có để xác định số ca ngừng việc trên 
công trường cho từng máy xây dựng.      Trong đó: 
- MNVj : Số ca ngừng việc trên công trường của máy j; 
- Nj : Số ngày máy j có mặt trên công trường; 
- NLVj : Số ngày máy j làm việc trên công trường. 
Đối với đồ án này không có phần tổ chức và tiến độ thi công nên có thể sử dụng định mức 
ca máy ngừng việc của doanh nghiệp để xác định (Số liệu định mức đã cho).  Theo quy ước ta có: 
Thời gian máy ngừng việc trên công trường là:  - Máy hàn:  2 ca máy / 1 nhà. 
- Máy trộn bê tông : 5 ca máy / 1 nhà. 
- Máy vận thăng : 4 ca máy / 1 nhà. 
Dự án có : 6 nhà DL – 8 nhà SL – 6 nhà TL – 9 nhà SH 
Tổng số hạng mục trong công trình xây dựng là: 
6 + 8 + 6 + 9 = 29 hạng mục 
Kết quả tổng kết trong bảng sau: 
Bảng số ca máy ngừng việc        Thời Tổng Loại
 gian ngừng việc   thời gian   máy  Đơn vị 
trên 1 hạng mục  ngừng việc  Máy hàn điện 23Kw  ca máy  2  58   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 107        Máy trộn bê tông 250l  ca máy  5  145  Máy vận thăng  ca máy  4  116   
2.3.2.2. Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu 
a. Chi phí vật liệu dự thầu          Trong đó: 
- VLdth: Chi phí vật liệu dự thầu 
- VLKLCdth: Chi phí vật liệu không luân chuyển dự thầu 
- VLLCdth: Chi phí vật liệu luân chuyển dự thầu 
Chi phí vật liệu không luân chuyển: bao gồm chi phí vật liệu chính và vật liệu phụ cho 
gói thầu được xác định căn cứ vào khối lượng vật liệu sử dụng và giá vật liệu kế hoạch tính 
tại hiện trường xây lắp của gói thầu.  (2      Trong đó: 
- GVj : Giá 1 đơn vị vật liệu chính loại j tại hiện trường xây dựng: Hợp đồng trọn gói 
đơn giá nhân thêm hệ số trượt giá trong thời gian thực hiện hợp đồng. 
- Vj : Hao phí vật liệu chính loại j 
- KVLP : Là tỉ lệ phần trăm bình quân vật liệu phụ so với giá trị vật liệu chính các công  tác xây lắp. 
Kết quả tính toán thể hiện ở bảng. 
Bảng Chi phí vật liệu không luân chuyển 
Đơn vị: đồng          Đơn   Giá      Hệ số  STT 
Tên vật tư  Khối vị  lượng  thông  Thành tiền    trượt giá  báo  Bê tông thương phẩm  1  XMPCB40, độ sụt m3  2.646,21  854.545  1,05  2.374.370.801   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 108        Đơn Giá    Hệ số  STT 
Tên vật tư  Khối vị  lượng  thông  Thành tiền    trượt giá  báo    14-17cm, đá 1x2,            mác 250  2  Bột bả  kg  5.315,98  6.772  1,02  36.719.813  3  Bu lông  cái  811  4.000  1,02  3.308.880  4  Cát mịn ML=0,7-1,4  m3  846,72  133.744  1,02  115.508.594  5  Cát mịn ML=1,5-2,0  m3  1.491,28  143.744  1,02  218.649.803  6  Cát nền  m3  948,2  113.744  1,02  110.009.102  7  Cát vàng  m3  1.310,58  393.744  1,02  526.353.672  8  Cột chống thép ống  kg  13.097,25  16.190  1,02  216.285.367  9  Đá 4x6  m3  293,86  228.096  1,02  68.368.856  10  Đá dăm 1x2  m3  1.796,67  248.096  1,02  454.661.573  11  Đá gran ít tự nhiên  m2  184,21  550.000  1,02  103.341.810  12  Dây thép  kg  7.101,32  21.818  1,02  158.035.332  13  Dây thép Fi 2,5mm  kg  105,42  21.818  1,02  2.346.055  14  Đinh  kg  763,57  21.818  1,02  16.992.762  15  Đinh 6cm  kg  219,11  21.818  1,02  4.876.153  16  Đinh đỉa  cái  245  3.000  1,02  749.700  17  Đinh, đinh vít  cái  8  1.714  1,02  13.986  Dung dịch chống  18  thấm kg  4.792,36  40.000  1,02  195.528.288    Gạch chống nóng  19  viên  17.440  901  1,02  16.027.709  22x10,5x15 (4 lỗ)  Gạch chống nóng  20  viên  12.506  2.100  1,02  26.787.852  22x15x10,5 (6 lỗ)  Gạch đất nung  21  m2  440,35  116.000  1,02  52.102.212  400x400  22  Gạch granít nhân tạo  m2  33,68  175.000  1,02  6.011.880  Gạch không nung  23  viên  1.452.312  2.300  1,02  3.407.123.952  5x10x20cm  Gạch không nung 6,5  24  viên  1.294.714  1.050  1,02  1.386.638.694  x 10,5 x 22cm  Gạch không nung  25  viên  2.563  1.000  1,02  2.614.260  6,5x10,5x22cm  Gạch lát Ceramic  26  m2  818,74  96.030  1,02  80.196.074  400x400  Gạch lát chống trơn  27  m2  238,12  130.950  1,02  31.805.450  300x300  Gạch lát chống trơn  28  m2  379,08  96.030  1,02  37.131.113  400x400  29  Gạch lát gốm  m2  695,01  105.000  1,02  74.435.571 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 109        Đơn Giá    Hệ số  STT 
Tên vật tư  Khối vị  lượng  thông  Thành tiền    trượt giá  báo    400x400            Gạch lát nem  30  m2  435,56  105.000  1,02  46.648.476  300x300  Gạch ốp chân tường  31  gạch thẻ đỏ  m2  915,82  192.060  1,02  179.410.237  230x60x10  Gạch ốp tường  32  ≤0,36m2 m2  93,87  127.458  1,02  12.203.772    33  Giấy ráp  m2  161,58  12.500  1,02  2.060.145  34  Khí gas  kg  19,69  31.000  1,02  622.598  35  Kính an toàn 8,83mm  m2  1,93  300.000  1,02  590.580  36  Litô 3x3  m3  17,61 3.100.000  1,02  55.682.820  37  Ngói 22 viên/m2  viên  93.434  5.350  1,02  509.869.338  38  Ngói bò  viên  1.116  12.050  1,02  13.716.756  39  Nước  lít  993.467,36  8  1,02  8.106.694  40  Ôxy  chai  10  45.000  1,02  459.000  41  Que hàn  kg  4.104,17  18.600  1,02  77.864.313  42  Sơn lót  kg  272,9  69.150  1,02  19.248.456  43  Sơn lót ngoại thất  lít  1.835,32  6.818  1,02  12.763.476  44  Sơn lót nội thất  lít  565,44  57.727  1,02  33.293.978  45  Sơn phủ  kg  507,16  56.000  1,02  28.968.979  46  Sơn phủ ngoại thất  lít  2.907,73  56.000  1,02  166.089.538  47  Sơn phủ nội thất  lít  901,04  56.000  1,02  51.467.405  48  Tấm bitum  m2  1,81  51.603  1,02  95.269  49  Thép hình  kg  37.558,74  16.499  1,04  644.468.917  50  Thép tấm  kg  20.565,72  16.499  1,04  352.886.367  51  Thép tròn  kg  12.373,22  16.499  1,04  212.311.587  Thép tròn Fi  52  kg  257.432,96  17.099  1,04  4.577.920.030  <=10mm  Thép tròn Fi  53  kg  144.099,49  16.999  1,04  2.547.529.120  <=18mm  54  Thép tròn Fi >18mm  kg  192.785,62  16.949  1,04  3.398.224.412  55  Xi măng  kg  5.037,39  1.000  1,02  5.138.138  56  Xi măng PCB30  kg  62.596,07  1.120  1,02  71.509.750  57  Xi măng PCB40  kg  1.190.816,73  1.220  1,02  1.481.852.339  58  Xi măng trắng  kg  373,89  2.081  1,02  793.626    Tổng cộng          24.238.791.431 
Chi phí vật liệu luân chuyển: bao gồm chi phí vật liệu luân chuyển thép và chi phí vật liệu  luân chuyển gỗ.   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 110          Trong đó:  - VLLC
: Chi phí vật liệu luân chuyển thép, bao gồm hệ ván khuôn thép, giáo chống PAL  thép và xà gồ thép. 
- VLLCgỗ: Chi phí vật liệu luân chuyển gỗ. 
(1) Vật liệu luân chuyển thép 
Đối với hệ giáo chống PAL: Tổ hợp thành chuồng vuông 1,2*1,2m, đặt cách nhau 1,2m, vì 
vậy số chuồng giáo tính cho 1 sàn theo 2 phương là:      Trong đó: 
- d: Số chuồng giáo đặt theo phương dọc nhà: 
- n: Số chuồng giáo đặt theo phương ngang nhà: 
- h: Số tầng giáo phụ thuộc chiều cao thông thủy của tầng nhà 
- D, R: chiều dài và Rộng của nhà   
+ Đối với nhà DL-M1:  = = 4  = = 7 
=> = 4 x 7 x 3 = 84 (chuồng) 
Đối với các hạng mục khác tương tự 
Đối với hệ xà gỗ thép đỡ ván khuôn: Có thể sử dụng xà gồ thép hình hộp, chiều dài xà gồ 
cần thiết cho 1 sàn được tính như sau:      Trong đó:    R +1 
- dXG: Số lượng hàng xà gồ đặt theo phương dọc nhà dXG = 1,2  D +1 
- nXG: Số lượng hàng xà gồ đặt theo phương ngang nhà nXG = 1,2 
Bảng tính số lượng chuồng giáo     
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 111          Tổng số  Số tầng  Số            Tổng chuồng  số    giáo  tầng  Nhà  D  d  R  n  chuồng  giáo 1  của 1  dùng  tầng
giáo 1 nhà   giáo  tầng  giáo    Tầng 15,5   1  7  9,3  4  28  3  1  84  DL-  9  M1  Tầng 15,5   2,3  7  9,3  4  28  2  2  112  9  12,4    Tầng 1  18,5  8  6  48  3  1  144  6  SL-G1  Tầng 12,4   2,3  18,5  8  6  48  2  2  192  6  26,1  18,5    Tầng 1  11  8  88  3  1  264  2  8  TL-D5  Tầng 26,1  18,5   2,3  11  8  88  2  2  352  2  8    Tầng 1  16  7  6  3  21  3  1  63  TH-G1  Tầng  16  7  6  3  21  2  3  126  2,3,4     
Bảng tính khối lượng xà gồ    Tổng chiều  TT  Hạng mục  D  nXG  R 
dXG Tổng chiều dài xà gồ 1 sàn  dài  1  DL-M1  15,59  14  9,3  8  254,92  1529,52  2  SL-G1  18,5  16  12,46  11  402,86  3222,88  3  TL-D5  26,12  22  18,58  16  826,68  4960,08  4  TH-G1  16  14  6  6  180  1620                                         
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 112     
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG   
Bảng tính chi phí vật liệu luân chuyển thép 
Đơn vị: đồng        Hệ    số          Gi sau trượt  TT  Hạng mục  KL trượt  Số i  Gi  Ti  ti   hạng mục  Thành tiền  giá  giá  Giáo chống  22.269.030  Tầng 1  84  150.000  4%  156.000  1800  28  6  1.223.040  1  DL-M1  Tầng 2,3  112  150.000  4%  156.000  1800  28  6  1.615.040  Tầng 1  144  150.000  4%  156.000  1800  28  8  2.768.640  2  SL-G1  Tầng 2,3  192  150.000  4%  156.000  1800  28  8  3.691.520  Tầng 1  264  150.000  4%  156.000  1800  28  6  3.806.880  3  TL-D5  Tầng 2,3  352  150.000  4%  156.000  1800  28  6  5.075.840  Tầng 1  63  150.000  4%  156.000  1800  28  9  1.362.690  4  TH-G1  Tầng 2,3,4  126  150.000  4%  156.000  1800  28  9  2.725.380 
Xà gồ thép hình  64.145.407  1  DL-M1  1529,52  50.000  4%  52.000  1.800  28  6  7.423.270  2  SL-G1  3222,88  50.000  4%  52.000  1.800  28  8  20.855.615  3  TL-D5  4960,08  50.000  4%  52.000  1.800  28  6  24.072.922  4  TH-G1  1620  50.000  4%  52.000  1.800  28  9  11.793.600 
Ván khuôn thép  308.579.026  1  DL-M1  7,28  55.000.000  4%  57.200.000  1.800  28  6  38.870.832  2  SL-G1  9,99  55.000.000  4%  57.200.000  1.800  28  8  71.075.449  3  TL-D5  28,28  55.000.000  4%  57.200.000  1.800  28  6  150.995.111  4  TH-G1  5,95  55.000.000  4%  57.200.000  1.800  28  9  47.637.634  Tổng  394.993.463   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 113       
(2) Vật liệu luân chuyển gỗ      Trong đó: 
+ KLi: Khối lượng vật liệu thứ i 
+ĐGi: Đơn giá vật liệu thứ i 
+ KLC : Hệ số luân chuyển: KLC =  Với: 
+h: tỷ lệ bù trừ hao hụt lấy k =15% 
+n: số lần luân chuyển .Lấy n = 6 lần  => KLC = 0,229   
Bảng tính chi phí vật liệu luân chuyển gỗ 
Đơn vị: đồng  Đơn  Khối  Hệ số  ĐG sau  Stt Loại vật liệu  vị  Đơn lượng  giá  KLC  Thành tiền    trượt giá  trượt giá  tính  1  Gỗ chống  m3  32,18 3.100.000  2%  3.162.000 0,229  23.301.474  2  Gỗ đà chống  m3  8,14 3.100.000  2%  3.162.000 0,229  5.894.158  3  Gỗ đà nẹp  m3  6,06 3.100.000  2%  3.162.000 0,229  4.388.034  4  Gỗ ván  m3  52,9 2.500.000  2%  2.550.000 0,229  30.890.955    Tổng  64.474.620  => Chi phí vật liệu: 
= 394.993.463 + 64.474.620 = 459.468.083 ( đồng)  VLdth = 
24.238.791.431+ 459.468.083 = 24.698.259.514 ( đồng) 
b. Chi phí nhân công dự thầu 
Chi phí nhân công xác định theo đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc của từng loại thợ 
và tổng số ngày công tương ứng để thực hiện gói thầu.      Trong đó: 
- NCdth: Chi phí nhân công trong giá dự thầu. 
- Nj : Số ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j để thực hiện gói thầu. 
- ĐNj : Đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j hoặc theo quy định nội bộ 
doanh nghiệp hoặc lấy theo giá cả thị trường lao động tại địa phương).   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 114     
Xác định đơn giá ngày công: 
Áp dụng đơn giá sử dụng nhân công của nội bộ doanh nghiệp và căn cứ vào mức lương tối 
thiểu vùng hiện hành, chế độ tiền lương của Nhà nước để lập đơn giá ngày công từng bậc thợ 
gồm xây dựng và thợ lái máy. 
Bảng xác định đơn giá ngày công 
Đơn vị: đồng                          Số  Đơn giá  Hệ số 
Đơn giá   STT 
Loại nhân công  Nhóm  ngày  nhân  trượt  sau trượt  Thành tiền  công  công  giá  giá  1  Nhân công bậc 3,0/7  Nhóm 1  26  220.000  4%  230.000  5.980.000  2  Nhân công bậc 3,0/7  Nhóm 2  26  220.000  4%  230.000  5.980.000  3  Nhân công bậc 3,0/7  Nhóm 3  26  220.000  4%  230.000  5.980.000  4  Nhân công bậc 3,5/7  Nhóm 2  26  250.000  4%  260.000  6.760.000  5  Nhân công bậc 3,5/7  Nhóm 3  26  250.000  4%  260.000  6.760.000  6  Nhân công bậc 4,0/7  Nhóm 2  26  270.000  4%  280.000  7.280.000  7  Nhân công bậc 4,0/7  Nhóm 3  26  270.000  4%  280.000  7.280.000  8  Nhân công bậc 4,0/7  Nhóm 5  26  270.000  4%  280.000  7.280.000   
Bảng xác định chi phí nhân công 
Đơn vị: đồng   
Khối lượng dự 
Giá NC sau  STT 
Loại nhân công  Đơn vị  thầu Thành tiền    trượt giá  1  Nhân công bậc 3,0/7  công  2.923  230.000  672.290.000  2  Nhân công bậc 3,0/7  công  1.048  230.000  241.040.000  3  Nhân công bậc 3,0/7  công  520  230.000  119.600.000  4  Nhân công bậc 3,5/7  công  21.538  260.000  5.599.880.000  5  Nhân công bậc 3,5/7  công  7.007  260.000  1.821.820.000  6  Nhân công bậc 4,0/7  công  7.280  280.000  2.038.400.000  7  Nhân công bậc 4,0/7  công  10.489  280.000  2.936.920.000  8  Nhân công bậc 4,0/7  công  127  280.000  35.560.000    Tổng        13.465.501.000 
c. Chi phí máy thi công dự thầu.      Trong đó:   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 115     
- MLV: Chi phí máy làm việc 
- MNV: Chi phí máy ngừng việc 
Chi phí máy làm việc:      Trong đó: 
- MLVj: Hao phí ca máy làm việc loại j, xác định ở Bảng 
- ĐMLVj: Đơn giá ca máy làm việc loại j 
Xác định đơn giá ca máy: 
Sử dụng thông tư 11/2019/TT-BXD để xác định giá ca máy.                                                                                   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 116     
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Báng tính giá ca máy tự có 
Đơn vị: đồng        Chi phí  Thành      Lương     Số 
phần - cấp        thợ Loại Nguyên giá  Chi phí   điều  Giá ca 
 máy và thiết bị  ca/  bậc thợ  Khấu hao  Sửa chữa 
Chi phí khác  khiển năm (tham khảo)  nhiên liệu    máy    điều khiển  máy  máy  Máy đào một gầu, bánh  280  1.500.000.000  819.643  310.714  267.857  1.134.686 1x4/7  249.671 2.782.571  xích - dung tích gầu:  1,25 m3  Máy vận thăng - sức  290  180.000.000  94.966  26.690  31.034  41.111 1x3/7  210.329  404.130  nâng: 0,8 T  Máy trộn bê tông -  165  17.500.000  18.136  6.894  5.303  21.534 1x3/7  210.329  262.197  dung tích: 250 lít  Máy trộn vữa - dung  170  10.000.000  11.176  4.000  2.941  15.661 1x3/7  210.329  244.108  tích: 150 lít 
Ô tô tự đổ - trọng tải: 5  260  190.000.000  111.808  54.808  43.846  560.507 1x2/4 lái xe  230.000 1.000.969  T  nhóm 9 
Ô tô tự đổ - trọng tải: 7  260  320.000.000  188.308  89.846  73.846  628.862 1x2/4 lái xe  230.000 1.210.862  T  nhóm 9  Máy đầm bê tông, đầm  150  1.600.000  2.667  939  427  9.788 1x3/7  210.329  224.149  bàn - công suất: 1,0 kW  Máy đầm bê tông, đầm  150  3.500.000  4.667  2.053  933  13.704 1x3/7  210.329  231.686  dùi - công suất: 1,5 kW 
Biến thế hàn xoay chiều  200  12.000.000  12.600  2.880  3.000  93.968 1x4/7  249.671  362.119  - công suất: 23 kW       
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 117       
Bảng giá ca máy đi thuê 
Đơn vị: đồng    STT  Loại máy 
Giá ca máy  1 
Máy ủi - công suất: 110 CV  1.590.440  2 
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg  327.323  3 
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: 10 T  1.799.497  4 
Cần trục tháp - sức nâng: 25 T  2.940.987  5 
Máy vận thăng - sức nâng: 2 T  484.329  6 
Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T  789.875  7 
Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 m3/h  2.173.197  8 
Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW  27.817  9 
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW  244.700   
Bảng tính đơn giá ca máy ngừng việc 
Đơn vị: đồng            Chi phí    Tổng      Số ca    Số thời Loại    
 máy và thiết  Giá ca  máy  STT  hạng bị  gian        máy  ngừng  Chi phí  mục ngừng
Khấu hao Sửa chữa  việc       khác  việc  Biến thế hàn xoay  1  chiều - công suất:  12.600  2.880  112.448 362.119  2  29  58  23 kW  Máy trộn bê tông -  2  18.136  6.894  51.868 262.197  5  29  145  dung tích: 250 lít  3  Máy vận thăng  94.966  26.690  193.801 404.130  4  29  116 
Bảng tính toán chi phí sử dụng máy 
Đơn vị: đồng        Số H/s   
 ca( khối lượng  Giá ca  Giá sau  STT  Loại máy  trượt  Thành tiền 
sau khi phát sinh)  máy  trượt giá  giá 
Máy làm việc  Biến thế hàn xoay  1  chiều - công suất: 23  979  112.448  1,02  114.697  6.625.424  kW  Cần cẩu bánh xích -  2  sức nâng: 10 T 5  51.868  1,02  52.905  7.617.277    Cần trục tháp - sức  3  85  193.801  1,02  197.677  22.930.534  nâng: 25 T   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 118        Số H/s 
 ca( khối lượng  Giá ca  Giá sau  STT  Loại máy  trượt  Thành tiền 
sau khi phát sinh)  máy  trượt giá  giá  Máy bơm bê tông -  4  năng suất: 40 - 60  79  2.173.197  1,02 2.216.661  175.116.214  m3/h  Máy cắt gạch đá -  5  240  27.817  1,02  28.373  6.809.602  công suất: 1,7 kW 
Máy cắt uốn cốt thép -  6  công suất: 5 kW 168  244.700  1,02  249.594  41.931.792    Máy đầm bê tông, đầm  7  bàn - công suất: 1,0  26  224.149  1,02  228.632  5.944.431  kW  Máy đầm bê tông, đầm  8  dùi - công suất: 1,5  585  231.686  1,02  236.320  138.247.036  kW 
Máy đầm đất cầm tay -  9  trọng lượng: 70 kg 654  327.323  1,02  333.869  218.350.627      Máy đào một gầu,            10  bánh xích - dung tích  4  2.782.571  1,02 2.838.222  11.352.890  gầu: 1,25 m3  Máy trộn bê tông -  11  207  262.197  1,02  267.441  55.360.275  dung tích: 250 lít  Máy trộn vữa - dung  12  228  244.108  1,02  248.990  56.769.756  tích: 150 lít  Máy ủi - công suất:  13  0,5  1.590.440  1,02 1.622.249  811.124  110 CV  Máy vận thăng - sức  14  135    1,02  412.213  55.648.701  nâng: 0,8 T  404.130  Máy vận thăng - sức  15  21    1,02  494.016  10.374.327  nâng: 2 T  484.329  Máy vận thăng lồng -  16  sức nâng: 3 T 85  789.875  1,02  805.673  68.482.163   
Ô tô tự đổ - trọng tải:  17  47  1.000.969  1,02 1.020.988  47.986.454  5 T 
Ô tô tự đổ - trọng tải:  18  123  1.210.862  1,02 1.235.079  151.914.747  7 T 
Máy ngừng việc  1  Máy hàn 23Kw  58  112.448  1,02  114.697  6.625.424  2  Máy trộn 250l  145  51.868  1,02  52.905  7.617.277  3  Máy vận thăng 0,8T  116  193.801  1,02  197.677  22.930.534  Tổng  1.708.120.172 
Tổng hợp chi phí trực tiếp   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 119      T=VLdth+NCdth+Mdth   
= 24.698.259.514 + 13.465.501.000 + 1.708.120.172 = 39.871.889.686 đ 
2.3.3. Xác định chi phí gián tiếp dự thầu 
2.3.3.1. Chi phí chung dự thầu 
Chi phí chung thường được xác định và tổng hợp từ bộ phận chi phí chung cấp công trường và 
bộ phận chi phí chung cấp doanh nghiệp phân bổ cho gói thầu. 
a. Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường - C1) 
Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường) có thể xác định theo một số cách 
khác nhau. Ở đây có thể xác định bằng cách dự trù chi tiết những khoản chi phí tại công trường 
như: điện nước phục vụ thi công, chi phí trả lương và phụ cấp cho cán bộ quản lý công trường, 
trả lãi tín dụng, khấu hao dụng cụ phương tiện thi công v.v... Những khoản khác phải chi tại 
công trường như: nước uống, tiếp khách, văn phòng phẩm... được dự trù theo tỷ lệ % so với chi 
phí nhân công của gói thầu. 
Chi phí tiền lương và phụ cấp của bộ phận quản lý gián tiếp trên công trường.      Trong đó: 
- LGT Tiền lương và phụ cấp lương của bộ phận gián tiếp trên công trường; 
- SGTi: Số lượng cán bộ, viên chức làm việc tại công trường có mức lương loại i; 
- LTHi: Lương tháng kể cả phụ cấp của 1 người có mức lương loại i;.  - t :Thời i
 hạn thi công tính bằng tháng. 
Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng 
Bảng tính toán tiền lương và phụ cấp cho bộ phận gián tiếp ở công trường 
Đơn vị: đồng    Lương Đơn  và   vị  Số  Thời gian  TT  Loại viên chức  phụ cấp 1  Thành tiền  tính  lượng  thi công  tháng  1  Chủ nhiệm công trình  Người  1  10.000.000  11  110.000.000  2 
Phó chủ nhiệm công trình  Người  1  7.500.000  11  82.500.000  3  Cán bộ kĩ thuật  Người  2  6.000.000  11  132.000.000  4  Nhân viên kinh tế  Người  2  6.000.000  11  132.000.000  5  Nhân viên khác  Người  1  5.500.000  11  60.500.000   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 120        Lương Đơn  và   vị  Số  Thời gian  TT  Loại viên chức  phụ cấp 1  Thành tiền  tính  lượng  thi công  tháng  6  Bảo vệ công trường  Người  3  5.000.000  11  165.000.000  Tổng cộng  682.000.000 
Bảo hiểm xã hội, y tế, nộp hình thành quĩ công đoàn cho cán bộ công nhân viên xây 
lắp làm việc trong suốt thời gian thi công công trình      Trong đó: 
- M: Mức bảo hiểm xã hội, y tế, trích lập quĩ công đoàn mà doanh nghiệp (công trường) 
phải chi nộp cho người lao động; 
- LGT: Tiền lương và phụ cấp của bộ phận gián tiếp; 
- NCdth: Chi phí nhân công trực tiếp; 
- KBH: Tỉ lệ lao động theo hợp đồng dài hạn, có đóng bảo hiểm của bộ phận trực tiếp. 
Bảng tính chi phí bảo hiểm 
Đơn vị: đồng                  TT 
Loại lao động  TLtt  TLgt  Kbh  M  Thành tiền  1  Trực tiếp  13.465.510.000  10% 23,50%  316.439.485  2  Gián tiếp    682.000.000  23,50%  160.270.000    Tổng          476.709.485 
Chi phí khấu hao, phân bổ giá trị các công cụ, dụng cụ phục vụ thi công      Trong đó: 
- G : Tổng giá trị các công cụ, dụng cụ loại i phục vụ cho quá trình thi công (giáo công i   cụ, xe cải tiến); 
- Ti: Thời hạn sử dụng định mức của dụng cụ, công cụ loại i; 
- ti: Thời gian mà dụng cụ, công cụ loại i tham gia vào quá trình thi công. 
- Giá giáo công cụ 100.000.000 đồng/bộ, xe cải tiến 1.500.000 đồng/xe 
Bảng Chi phí KH, phân bổ giá trị các CCDC phục vụ thi công   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 121     
Đơn vị: đồng    Loại lao  Số  Ti  ti  Thành  STT  động Đơn giá  Thành tiền    lượng  (ngày)  (ngày)  tiền  1  Giáo công cụ  10  100.000.000  1.000.000.000  1800  60  33.333.333  2  Xe cải tiến  29  1.500.000  43.500.000  360  200  24.166.667    Tổng            57.500.000 
Chi phí trả lãi tín dụng 
Căn cứ vào hồ sơ mời thầu, phương án tài chính thương mại, khả năng huy động vốn tự có, dự 
kiến áp dụng cho gói thầu sẽ dự trù được lượng vốn lưu động đi vay và chi phí trả lãi tín dụng 
cho phần vốn vay. Vay vốn lưu động để thi công là loại vay ngắn hạn (vay 03 tháng, 06 tháng,.. 
và hết thời hạn vay phải trả cả gốc và lãi.      Trong đó :   
- V lđj: Lượng vốn lưu động vay ở đợt j tính trung bình phải chịu lãi trong suốt đợt thi  công thứ j. 
-rj: Lãi suất vay vốn ở đợt thi công j 
- tj: Thời gian đợt thi công j 
Nếu vay đều hàng tháng trong hợp đồng vay của đợt j thì lượng vốn phải chịu lãi tính trung 
bình trong suốt thời gian đợt j có thể tính theo công thức:        Trong đó: 
- Vyclđ j: lượng vốn lưu động yêu cầu để đảm bảo cho thi công của đợt j. Xác định lượng   
vốn lưu động yêu cầu để thi công đợt j có thể dự trù chi tiết hoặc có thể lấy theo tỷ lệ % 
so với tổng chi phí sản xuất xây lắp để đưa vào bàn giao thanh toán của đợt thi công thứ  j. 
- Vtclđ j: Lượng vốn lưu động tự có của doanh nghiệp huy động cho gói thầu để thi công    đợt j.  t/ư - V
: Lượng vốn được chủ đầu tư cho nhà thầu tạm ứng theo quy định (nếu có) huy  j
động để thi công đợt j.     
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 122       
Giá gói thầu ( trước VAT)  52.868.169.091 
Giá hợp đồng = 90% x Giá gói thầu  47.581.352.182  Vốn tự có  30%                                                                                                           
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 123     
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG    STT  Nội dung  Tổng cộng  Khởi công 
Cuối đợt 1 
Cuối đợt 2 
Cuối đợt 3 
Cuối đợt 4  1  Giá trị hợp đồng  47.581.352.182  14.274.405.655 
14.274.405.655 14.274.405.655 4.758.135.218  2 
Nhu cầu vốn lưu động 41.088.099.171  12.326.429.751  12.326.429.751  12.326.429.751  4.108.809.917  3  Vốn tạm ứng    4.758.135.218        4  Vốn tự có  12.326.429.751  3.697.928.925  3.697.928.925  3.697.928.925  1.232.642.975  5  Thanh toán tường đợt    12.133.244.806 
12.133.244.806 12.133.244.806 8.802.550.154  6  Vốn lưu dộng đi vay  3.870.365.608  458.950.420        7  Chi phí trả lãi vay      93.328.793  11.066.988  -  - 
Với lãi suất 10%/năm ==> rđợt 1 = rquý =                                     
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 124           
Chi phí cấp điện, cấp nước phục vụ thi công 
Chi phí cấp điện (Cđ)    Trong đó: 
- Cđ: Tổng chi phí cấp điện phục vụ thi công trên công trường (trừ cấp điện cho máy xây  dựng hoạt động); 
- Qđ: Tổng lượng điện tiêu thụ cho suốt quá trình thi công (kwh); 
- gđ: Giá 1 kwh điện năng không có thuế GTGT. 
Xác định lượng điện tiêu thụ: Bao gồm phục vụ công nhân, điện sử dụng để chiếu sáng 
trong nhà, chiếu sáng ngoài nhà. 
Khối lượng tiêu thụ điện được tính toán như sau:  Qđ =  Si x Đi  Trong đó: 
- Si: Số lượng công nhân sử dụng điện. 
- Đi: Định mức sủ dụng điện của 1 công nhân trên 1 ngày đêm. 
Giả thiết lượng điện tiêu thụ của 1 công nhân 1 ngày đêm là 0,5 KW, số công nhân trên 
công trường là 273 công nhân. 
Qđ = 273*0,5*330 = 45.045 (KWh) 
Giá 1KWh điện năng không có thuế VAT là 1.864,44đồng/KWh. 
Chi phí cấp nước cho thi công (Cn):    Trong đó: 
- Qn: Tổng khối lượng nước phục vụ thi công (m3); 
- gn: Giá 1m3 nước không thuế GTGT. 
Nước dùng cho các nhu cầu trên công trường bao gồm: 
+ Nước phục vụ cho sản xuất 
+ Nước phục vụ cho sinh hoạt tại hiện trường 
+ Nước phục vụ sinh hoạt ở khu nhà ở  + Nước chữa cháy 
- Tính nhu cầu nước phục vụ sản xuất: 
Nước phục vụ cho sản xuất bao gồm nước phục vụ cho các quá trình thi công ở hiện trường 
như rửa đá, sỏi, trộn vữa bê tông hoặc vữa xây, trát, bảo dưỡng bê tông, tưới ẩm gạch,… và 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 125     
nước cung cấp cho các xưởng sản xuất và phụ trợ như trạm trộn động lực, bãi đúc cấu kiện 
bê tông, các xưởng gia công. Lượng nước dùng cho 1 ca sản xuất: 
Nsx= (1,2 *Qsx*K1)/(8*3600) (l/s) 
+ Qsx: là lưu lượng nước dùng cho sản xuất tính ở ca tiêu thụ lớn nhất. 
+ K1 là hệ số sử dụng nước sản xuất không đều, K1= 1,6. 
+ 1,2 là hệ số nước dùng cho sản xuất chưa tính hết. 
Giả định lượng nước dùng cho sản xuất tính ở ca tiêu thụ lớn nhất là: 3.000l 
Lượng nước dùng cho 1 ca sản xuất: 
Nsx = 1,2*3.000*1,6/(8*3.600) = 0,2 (l/s). 
Lượng nước dùng cho sản xuất trong thời gian thi công công trình: 
Nsx = 0.2 x 8 x 3600 x 330/1000 = 1901m3 
- Lượng nước sinh hoạt cho công nhân trong một ca làm việc: 
Nsh1 = x [(Đsh1 x ksh1) + (Đsht x kt)]  Trong đó : 
+ nsh1: Số người làm việc lớn nhất trong một ca: = 273 người 
+ Đsh1: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho 1người trên công trường (l/ng) =5-10 
+ Đsht : Tiêu chuẩn dùng nước cho 1người trên công trường để tắm (l/ng) =45 (l/ ngđ) 
+ Ksh1 : Hệ số dùng nước không đều = 2,5 
+ Kt: Số người dùng nhà tắm trên công trường, lấy khoảng 15% nsh1 
Nsh1 = 273 x [(5 x 2,5) + (45 x 0,15)]/(8*3600) = 0,182 (l/s) 
Lượng nước dùng cho sinh hoạt trên công trường trong thời gian thi công công trình: 
Nsh1 = 0,182 x 8 x 3600 x 330 /1000 = 1730 m3 
- Lượng nước phục vụ sinh hoạt ở khu nhà ở: 
Nsh2 = (Đsh2 x nsh2 x ksh2) /(24 x 3600)  Trong đó : 
+ Đsh2: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho 1người trong khu tập thể (l/ngđ) =20-25 
+ nsh2: Số người làm việc lớn nhất trong một ca: = 273 người 
+ Ksh2 : Hệ số dùng nước không đều = 2 
Nsh2 = (273 x 25 x 2)/(24 x 3600) = 0,15 (l/s) 
Lượng nước dùng cho sinh hoạt tại nơi ở trong thời gian thi công công trình:   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 126     
Nsh2 = 0,15 x 24 x 3600 x 330 /1000 = 4277 
⇨  Khối lượng nước cần dùng trong thời gian thi công công trình: 
Qđ = 19001 + 1730 + 4277 = 7908 m3. 
Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng 
Bảng tính chi phí điện, nước 
Đơn vị: đồng    STT 
Tên chi phí  Đơn vị  Khối lượng  Đơn giá  Thành tiền 
Chi phí cấp điện phục vụ thi  1  kWh  45.045  1.864,44  83.984.000  công 
Chi phí cấp nước phục vụ thi  2  m3  7.908  6.000  47.448.000  công  Tổng  131.432.000 
Chi phí chung khác ở cấp công trường 
Chi phí thuê bao điện thoại, chi phí nước uống, tiếp khách, công tác phí, văn phòng 
phẩm cho làm việc, chi phí bảo vệ tại công trường…      Trong đó: 
- Ck: Chi phí chung khác của gói thầu dự kiến chi ở cấp công trường ; 
- f1: Tỷ lệ chi phí chung khác theo quy định của doanh nghiệp để chi phí tại công  trường. 
- Tdth: Chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu.    TT 
Nôị dung chi phí 
Giá trị (đồng)  1  Chi phí trực tiếp  39.871.889.686  2 
Tỷ lê ̣chi phí chung khác cấp công trường  1%  3 
Chi phí chung khác cấp công trường  398.718.897 
b. Xác định chi phí chung ở cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu 
Là những khoản chi phí chung phải chi phí ở cấp doanh nghiệp, những khoản chi phí này phải 
phân bổ vào chi phí dự thầu của từng gói thầu khi lập giá dự thầu.      Trong đó:     
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 127     
- C2: Tổng chi phí chung ở cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu  đang xét ; 
- f2: Tỷ lệ chi phí chung ở cấp doanh nghiệp theo quy định nội bộ của doanh nghiệp ; 
- Tdth: Chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu.    TT 
Nôị dung chi phí 
Giá trị (đồng)  1  Chi phí trực tiếp  39.871.889.686  2 
Tỷ lê ̣chi phí chung cấp doanh nghiệp  2%  3 
Chi phí chung cấp doanh nghiệp  598.078.345 
Tổng hợp chi phí chung dự kiến cho gói thầu. 
Bảng Tổng hợp chi phí chung 
Đơn vị: đồng    STT 
Nội dung chi phí  Đơn vị  Giá trị  Ký hiệu  I 
Chi phí ở cấp công trường  đ  1.850.756.163  C1 
Chi phí tiền lương bộ máy quản lý công    1  đ trường   682.000.000  L   GT 
Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế cho cán bộ  2  đ
nhân viên quản lý công trường   476.709.485  BH    3 
Chi phí trả lãi tín dụng  đ  104.395.781  Tl 
Khấu hao và phân bổ giá trị công cụ thi    4  đ  57.500.000  K công  c  5 
Chi phí cấp điện cho thi công  đ  83.984.000  Cđ  6 
Chi phí cấp nước cho thi công  đ  47.448.000  Cn  7 
Chi phí chung khác ở cấp công trường  đ  398.718.897  Ck 
Chi phí chung cấp doanh nghiệp phân    II  đ bổ   598.078.345  C
 cho gói thầu  2  III 
Tổng cộng chi phí chung dự thầu  đ  2.448.834.508  Cdth  IV 
Chi phí trực tiếp dự thầu  đ  39.871.889.686  Tdth   
Tỷ lệ chi phí chung của gói thầu so với    %  6,14 
chi phí trực tiếp 
2.3.3.2 Xác định chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công      Trong đó: 
- CNT : Chi phí xây dựng nhà tạm 
- Si : Diện tích của nhà tạm i. 
- ĐGi : Đơn giá để xây dựng 1m2 nhà tạm i.   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 128     
- Xác định điện tích nhà ở cho công nhân.        Trong đó: 
- Ft : tổng diện tích nhà ở cho công nhân. 
- Pi : định mức sử dụng diện tích của mỗi người ở từng lĩnh vực. Lấy trung bình Pi =  4m2/người. 
- Ni : Số người của từng lĩnh vực cần sử dụng nhà tạm. Lấy tương đối Ni là 15% 
tổng số công nhân trung bình trên công trường. 
- Số công nhân trung bình:        Trong đó: 
- VT : Tổng hao phí lao động( ngày công). VT = 82000 công 
- T: thời gian xây dựng của dự án.    (Người)   
Số công nhân trực tiếp sử dụng nhà tạm: 
NmaxCN = x K1 = 248 x 1.1 = 273 (người) 
K1 : Hệ số thi công không đều  ⇨ Ft =15%*273*4 = 164 m2.                                     
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 129     
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG   
Bảng tính chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công    ST  ĐV  Khối  Đơn giá  Thành tiền 
Tỷ lệ thu hồi 
Giá trị thu hồi 
Chi phí xây dựng 
Tên hạng mục  T  T  lượng  (đồng)  (đồng)  (%)  (đồng)  (đồng)  I 
Nhà dùng cho công tác quản lý  21.780.000  Nhà làm việc  1  m2  55  500000  27.300.000  40%  10.920.000  16.380.000  BQL  2  Phòng họp  m2  30  300000  9.000.000  40%  3.600.000  5.400.000  II 
Nhà ở công nhân  84.580.800  1  Nhà ở công nhân  m2  164  500000  82.000.000  40%  32.800.000  49.200.000  2  Nhà ở cán bộ  m2  98  600000  58.968.000  40%  23.587.200  35.380.800  III 
Các công trình công cộng  81.912.000  1  Nhà ăn  m2  218  300000  65.520.000  40%  26.208.000  39.312.000  2  Trạm y tế  m2  30  300000  9.000.000  40%  3.600.000  5.400.000  3  Nhà để xe  m2  100  200000  20.000.000  20%  4.000.000  16.000.000  4  Nhà bảo vệ  m2  20  200000  4.000.000  20%  800.000  3.200.000  5  Nhà tắm  m2  30  300000  9.000.000      9.000.000  6  Nhà vệ sinh  m2  30  300000  9.000.000      9.000.000  TỔNG  188.273.000         
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 130             
2.3.3.3. Xác định chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế 
Các công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế như thí nghiệm vật liệu, an toàn 
lao động, vệ sinh môi trường… được xác định bằng cách lập dự toán 
Bảng tính chi phí thí nghiệm vật liệu 
Đơn vị: đồng    STT 
Nội dung thí nghiệm 
Số lần Đơn giá  Thành tiền  1  Thép  4  560.000  2.240.000  2  Bê tông      310.800.000   
Móng (1 mẫu/1 móng/1 nhà)  29  1.200.000  34.800.000   
Cột(1 mẫu/1 tầng/1 nhà)  96  1.200.000 115.200.000   
Dầm sàn (2 mẫu/ 1 tầng/1 nhà)  134  1.200.000 160.800.000  3  Gạch xây      17.110.000   
Gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22  6  590.000  3.540.000   
Gạch bê tông không nung nung 5x10x20  23  590.000  13.570.000  Tổng  330.150.000   
Bảng tính chi phí một số công việc không xác định khối lượng từ bản vẽ thiết kế 
Đơn vị: Đồng  Kí  STT 
Tên công việc  Tỷ lệ  Thành tiền  hiệu    330.150.00  1  Thí nghiệm vật liệu  C 0  TNVL  2  Nạo vét bùn  0,05%xT  19.935.945  CNVB  0,2%xGH  3  Làm đường tạm  Đ 95.162.704  C   ĐT  0,5%xGH  237.906.76  4 
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng  Đ C   1  BH 
Di chuyển lực lượng lao động nội bộ công  5  trường 0,3%xNC  40.396.530  C   DC  0,5%xGH  237.906.76  6 
An toàn lao động, bảo vệ môi trường  Đ C   1  MT    TỔNG 961.458.70     1   
2.3.3.4. Xác định chi phí gián tiếp khác 
a. Chi phí xây dựng công trình tạm   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 131       
Bảng tính chi phí xây dựng công trình tạm            Tỉ        Qu  Thành  Giá trị  ST  Đơn lệ Loại     Chi phí   công việc  Đơn giá  y  tiền  thu hồi  T  vị  thu  (đồng)  mô  (đồng)  (đồng) hồi      
Nhà kho lợp Phibroxi                
măng tường gạch, nền     10  40.000.0  70  28.000.0 12.000.00  1  đ/m2 láng vữa XM, vì kèo    400.000  0  00  %  00  0  thép hình  Nhà kho tạm bằng  10  20.000.0  60  12.000.0  2  đ/m2 giấy dầu   200.000  8.000.000    0  00  %  00  20  2.000.00  3  Sân bãi chứa vật liệu  đ/m2  10.000  0%  0 2.000.000  0  0 
Giếng khoan ngầm + đ/giến 3.500.00  7.000.00  50  3.500.00  4  máy bơm 2  3.500.000    g  0  0  %  0  Đắp đường cấp phối  20  10.000.0  10.000.00  5  đ/m2 để thi công   50.000  0%  0    0  00  0   
Đường cấp điện 3 pha       12  4.800.00  50  2.400.00  6  phục vụ thi công (cột,  đ/m  40.000  2.400.000  dây, cầu giao) 0  0  %  0    Bể chứa nước thi công  2.700.00  10.800.0  10.800.00  7  đ/bể  4  0%  0  10-15m3  0  00  0   
Đường cấp điện, nước              đ/côn           sinh hoạt + phụ kiện      g  3.000.00  3.000.00  50  1.500.00  8 
đi kèm với quy mô trườn  1  1.500.000  xây dựng (3000m3 0  0  %  0    sản) g        50.200.00  Tổng cộng  0   
b. Chi phí một lần của máy 
- Vận chuyển máy hàn và máy trộn bê tông (đến công trường và trả lại nơi cũ) là 2 ca ô tô 
loại 7 tấn. Chi phí cho 1 ca vận chuển 1.235.079đồng   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 132     
- Vận chuyển máy vận thăng là 4 ca ô tô loại 7 tấn (cả chở đến công trường và trả lại nơi 
cũ).Chi phí cho 1 ca vận chuển 1.235.079 đồng 
- Hao phí lao động tháo lắp máy vận thăng: 
+ Tháo máy : 5 công / 1 máy vận thăng (thợ bậc 3,5/7). 
+ Lắp máy và neo buộc: 8 công/1 máy vận thăng (thợ bậc 3,5/7). 
+Chi phí thuê công nhân tháo lắp 358.300 đồng / ca 
Bảng tính chi phí một lần máy 
Đơn vị: đồng  Đơn  Hao  STT  Loại máy  vị Đơn giá  Chi phí    phí 
Vận chuyển máy hàn và máy trộng bê  1.235.07  ca  2  2.470.158  1  tông  9  Vận 1.235.07   chuyển máy vận thăng  ca  2  2.470.158  2  9  3 
Chi phí tháo lắp máy vận thăng        98.020.000  260.00  Tháo máy  công  145  4  0  37.700.000  Lắp 260.00   máy và neo buộc  công  232  5  0  60.320.000    Tổng       102.960.31    6 
2.3.4. Tổng hợp chi phí dự thầu 
Bảng tổng hợp chi phí dự thầu 
Đơn vị: đồng    Ký  STT 
Nội dung chi phí  Giá trị  hiệu  I 
Chi phí trực tiếp dự thầu  39.871.889.686  Tdth  I.1 
Chi phí vật liệu dự thầu  24.698.259.514  VLdth  I.2 
Chi phí nhân công dự thầu  13.465.510.000  NCdth  I.3 
Chi phí sử dụng máy dự thầu  1.708.120.172  Mdth  II 
Chi phí gián tiếp dự thầu  3.751.726.525  GTdth  II.1  Chi phí chung dự thầu  2.448.834.508  Cdth  II.1.1 
Chi phí chung cấp công trường  1.850.756.163  C1  II.1.2 
Chi phí chung cấp doanh nghiệp  598.078.345  C2  II.2 
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công  188.273.000  LT 
Chi phí một số công việc không xác định được  II.3 
khối lượng từ thiết kế 961.458.701  TT    II.4  Chi phí gián tiếp khác  153.160.316  GTk   
Tổng chi phí dự thầu  43.623.616.212  Zdth   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 133     
2.3.5. Dự trù lợi nhuận cho gói thầu 
Lợi nhuận dự kiến của gói thầu là lợi nhuận chưa nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (lợi 
nhuận trước thuế). Lợi nhuận này được dự kiến căn cứ vào chiến lược tranh thầu của doanh  nghệp      Trong đó: 
- TLdth: Lợi nhuận dự kiến của gói thầu 
- fL: Tỷ lệ lợi nhuận dự kiến của gói thầu tính theo % so với tổng chi phí dự thầu 
- Zdth: Tổng chi phí dự thầu của gói thầu. 
TLDTH = 10% x Zdth = 10% x 43.623.616.212 = 4.362.361.621 đồng 
2.3.6. Tổng hợp chi phí xây dựng dự thầu 
Bảng Tổng hợp chi phí xây dựng dự thầu 
Đơn vị: đồng  Ký  STT 
Nội dung chi phí  Giá trị  hiệu  39.871.889.68  I 
Chi phí trực tiếp dự thầu  Tdth  6  II 
Chi phí gián tiếp dự thầu  3.751.726.525  GTdth  III 
Lợi nhuận dự kiến dự thầu  4.362.361.621  TLdth  47.985.977.83  IV 
Chi phí xây dựng dự thầu trước thuế  G tth  3  XD IV  Thuế giá trị gia tăng  4.798.597.783  VAT    52.784.575.61 
Chi phí xây dựng dự thầu  G 6  XD   
2.3.7. Tổng hợp giá dự thầu     
Bảng Tổng hợp giá dự thầu   
Đơn vị: đồng    Ký  STT 
Nội dung chi phí  Giá trị  hiệu  39.871.889.68  I 
Chi phí trực tiếp dự thầu  Tdth  6  II 
Chi phí gián tiếp dự thầu  3.751.726.525  GTdth  III 
Lợi nhuận dự kiến dự thầu  4.362.361.621  TLdth  47.985.977.83   IV 
Chi phí xây dựng dự thầu trước thuế  G tth  3  X D   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 134        IV  Thuế giá trị gia tăng  4.798.597.783  VAT    52.784.575.61 
Giá dựng dự thầu  Gdth  6    52.784.575.00  
Giá dự thầu làm tròn  0 
Năm mươi hai tỷ bay trăm tám mươi tư triệu năm trăm bảy mươi lăm nghìn đồng 
2.3.8. So sánh giá dự thầu với giá gói thầu      Trong đó : 
- Gdth: Giá dự thầu dự kiến;  - Ggth: Giá gói thầu; 
- f%: Tỷ lệ phần trăm giảm giá. Nếu f% 
 fq (%) thì kết thúc tính toán giá dự thầu và 
quyết định dùng giá bỏ thầu trong hồ sơ dự thầu bằng giá dự thầu dự kiến.  = () x 100= 9% 
2.3.9. Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ 
2.3.9.1. Chiết tính đơn giá dự thầu    Đơn  Định  STT 
Tên công tác  Đơn vị  giá  Thành tiền    mức  9 
Bê tông thương phẩm,đổ bằng máy  m3      
bơm bê tông,bê tông móng, rộng 
≤250cm, M250, đá 1x2   
Vật liệu        867.406   
- Bê tông thương phẩm XMPCB40, độ  m3  1,005  854.545  858.818 
sụt 14-17cm, đá 1x2, mác 250    - Vật liệu khác  %  1  8.588   
Nhân công        115.681   
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2  công  0,55  210.329  115.681   
- Hệ số điều chỉnh nhân công        115.681   
Máy thi công        94.025   
- Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:  ca  0,089  240.203  21.378  1,5 kW   
- Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60  ca  0,033  2.173.197  71.716  m3/h    - Máy khác  %  1  931   
- Hệ số điều chỉnh máy thi công        94.025   
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M)  T      1.077.112    Chi phí chung (T x 7,11%)  C  7,11%  76.583   
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi  LT  1,1%  11.848  công (T x 1,1%)   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 135        Đơn  Định  STT 
Tên công tác  vị Đơn giá  Thành tiền    mức   
Chi phí một số công việc không xác định  TT  2,5%  26.928 
được khối lượng từ thiết kế (T x 2,5%)   
Chi phí gián tiếp khác (T x 0,5%)  GTk  0,5%  5.386   
Chi phí gián tiếp (C + LT + TT + GTk)  GT     120.745   
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC  TL  5,5%  65.882  ((T + GT) x 5,5%)   
Chi phí xây dựng trước thuế (T + GT +  G      1.263.739  TL)   
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%)  GTGT  10%  126.374   
Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT)  Gxd     1.390.113   
Tổng cộng (Gxd)        1.390.113  13 
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK <10mm  tấn        
Vật liệu        17.500.040    - Dây thép  kg  16,03  21.818  349.743    - Thép tròn Fi <=10mm  kg  1003  17.099  17.150.297   
Nhân công        2.472.500   
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2  công  10,75  230.000  2.472.500   
- Hệ số điều chỉnh nhân công        2.472.500   
Máy thi công        97.883   
- Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW  ca  0,4  244.707  97.883   
- Hệ số điều chỉnh máy thi công        97.883   
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M)  T      20.070.423    Chi phí chung (T x 7,11%)  C  7,11%  1.427.007   
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi  LT  1,1%  220.775  công (T x 1,1%)   
Chi phí một số công việc không xác định  TT  2,5%  501.761 
được khối lượng từ thiết kế (T x 2,5%)   
Chi phí gián tiếp khác (T x 0,5%)  GTk  0,5%  100.352   
Chi phí gián tiếp (C + LT + TT + GTk)  GT     2.249.895   
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC  TL  5,5%  1.227.617  ((T + GT) x 5,5%)   
Chi phí xây dựng trước thuế (T + GT +  G      23.547.935  TL)   
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%)  GTGT  10%  2.354.794   
Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT)  Gxd     25.902.729   
Tổng cộng (Gxd)        25.902.729  40 
Xây cột, trụ bằng gạch không nung  m3      
5x10x20cm, chiều cao ≤28m, vữa XM  M75   
Vật liệu        2.043.855    - Xi măng PCB40  kg  81  1.220  98.820    - Cát mịn ML=1,5-2,0  m3  0,3689  143.744  53.027    - Nước  lít  85,25  8  682 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 136        Đơn  Định  STT 
Tên công tác  vị Đơn giá  Thành tiền    mức   
- Gạch không nung 5x10x20cm  viên  780  2.300  1.794.000    - Vật liệu khác  %  5  97.326   
Nhân công        920.000   
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2  công  4  230.000  920.000   
- Hệ số điều chỉnh nhân công        920.000   
Máy thi công        54.328   
- Cần trục tháp - sức nâng: 25 T  ca  0,012  2.940.987  35.292   
- Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T  ca  0,012  789.875  9.479   
- Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít  ca  0,037  258.290  9.557   
- Hệ số điều chỉnh máy thi công        54.328   
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M)  T      3.018.183    Chi phí chung (T x 7,11%)  C  7,11%  214.593   
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi  LT  1,1%  33.200  công (T x 1,1%)   
Chi phí một số công việc không xác định  TT  2,5%  75.455 
được khối lượng từ thiết kế (T x 2,5%)   
Chi phí gián tiếp khác (T x 0,5%)  GTk  0,5%  15.091   
Chi phí gián tiếp (C + LT + TT)  GT     338.339   
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC  TL  5,5%  184.609  ((T + GT) x 5,5%)   
Chi phí xây dựng trước thuế (T + GT +  G      3.541.131  TL)   
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%)  GTGT  10%  354.113   
Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT)  Gxd     3.895.244   
Tổng cộng (Gxd)        3.895.244 
2.3.9.2. Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ 
Lập bảng thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ.    Đơn  Khối  STT 
Tên công tác  vị Đơn giá  Thành tiền    lượng  …          
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy    bơm        
 bê tông, bê tông móng, chiều  9  rộng m3  247,88  1.390.133  344.586.168 
 móng <=250 cm, đá 1x2, mác  250  …          13 
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm  tấn  2,34  25.902.729  60.612.386  …           
Xây cột, trụ bằng gạch không nung          40 
5x10x20cm, chiều cao ≤28m, vữa XM  tấn  30,34  3.895.244  118.181.703  M75  …             
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 137        Tổng  52.784.575.000                                                                                                                   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 138    
