Xác định giá dự thầu gói thầu Dự án khu đô thị Vinhomes Oceans Park | Đồ án Kinh tế xây dựng
Đồ án Kinh tế xây dựng với đề tài "Xác định giá dự thầu gói thầu Dự án khu đô thị Vinhomes Oceans Park" của sinh viên Đại học Xây dựng giúp bạn tham khảo và hoàn thành tốt bài tập của mình đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG ĐỒ ÁN
KINH TẾ XÂY DỰNG
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU
“THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI”
Hạng mục: “NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP,
SHOPHOUSE, thuộc dự án đầu tư xây dựng khu ĐÔ THỊ
VINHOMES OCEN PARK.”
Giáo viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hiện : MSSV : LỚP : Trang 1 MỞ ĐẦU
1. Vai trò, mục đích của đấu thầu xây lắp
Vai trò của đấu thầu xây lắp: Đấu thầu xây lắp nhằm đảm bảo tính cạnh tranh, công
bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế của gói thầu trong việc lựa chọn nhà thầu đáp
ứng được yêu cầu của bên mời thầu. Công tác đấu thầu xây lắp còn mang lại những
kết quả to lớn đứng trên mọi góc độ:
Về phía chủ đầu tư:
o Qua đấu thầu lựa chọn được nhà thầu đáp ứng được yêu cầu cơ bản của chủ đầu tư.
o Chống được hiện tượng độc quyền của nhà thầu, nâng cao tính cạnh tranh.
Nâng cao vai trò của chủ đầu tư với nhà thầu.
o Trách nhiệm và nghĩa vụ của các chủ đầu tư được nhà nước uỷ quyền đối
với việc thực hiện một dự án đầu tư được xác định rõ ràng.
Về phía nhà thầu:
o Đảm bảo tính công bằng đối với mọi thành phần kinh tế. Do cạnh tranh mỗi
nhà thầu phải cố gằng nghiên cứu, tìm tòi, áp dụng những tiến bộ kỹ thuật,
công nghệ, biện pháp tổ chức sản xuất, kinh doanh tốt nhất để thắng thầu
góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành xây dựng.
o Có trách nhiệm cao đối với công việc thắng thầu nhằm giữ uy tín và tự
quảng cáo cho mình qua sản phẩm đã và đang thực hiện.
Về phía nhà nước:
o Nâng cao trình độ của các cán bộ các bộ, ngành, các địa phương
o Nâng cao vai trò quản lý của nhà nước.
o Thông qua đấu thầu nhiều công trình đạt được chất lượng cao.
o Nhờ đấu thầu đã tiết kiệm cho ngân sách nhà nước.
Mục đích của đấu thầu xây lắp
❖ Đối với chủ đầu tư:
Lựa chọn được nhà thầu có khả năng đáp ứng được các yêu cầu của chủ đầu tư về
kỹ thuật, công nghệ, tiến độ thi công và giá cả hợp lý.
Chống được tình trạng độc quyền của các nhà thầu.
Kích thích tính cạnh tranh trong thị trường xây dựng, thúc đẩy sự phát triển về khoa
học công nghệ của hoạt động xây dựng. ❖ Đối với nhà thầu: Trang 2
Đảm bảo tính công bằng giữa các thành phần kinh tế, do cạnh tranh nên mỗi nhà
thầu phải cố gắng tìm tòi những biện pháp kỹ thuật công nghệ, biện pháp tổ chức kinh
doanh xây dựng tốt nhất để thắng thầu.
Nâng cao trách nhiệm đối với công việc đã thắng thầu để giữ uy tín với khách hàng
và thương hiệu của nhà thầu trên thị trường xây dựng.
2. Vai trò của giá dự thầu trong hồ sơ dự thầu xây lắp
Theo qui chế chính phủ: “Giá dự thầu là giá trong hồ sơ sau khi đã trừ đi phần giảm
giá (nếu có), bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để thực hiện”.
Giá dự thầu được lập trên cơ sở định mức sản xuất của doanh nghiệp tương ứng với
biện pháp KH – CN và chiến lược kinh doanh của nhà thầu. Từ đó, mỗi nhà thầu có
một giá dự thầu khác nhau. Nhà thầu nào có biện pháp công nghệ hợp lí và giá thấp sẽ được lựa chọn.
Giá dự thầu biểu hiện cho năng lực của nhà thầu, là cơ sở cho Chủ đầu tư xếp hạng
nhà thầu, từ đó chọn được nhà thầu tốt nhất.
Giá dự thầu là tiền đề giải bài toán doanh thu và lợi nhuận do hoạt động sản xuất
xây lắp thường phải bỏ ra chi phí rất lớn
Giá dự thầu là một chỉ tiêu quan trọng, có vai trò quyết định đến khả năng thắng
thầu của nhà thầu, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây lắp
3. Nhiệm vụ của đồ án môn học
- Để biết được mức chi phí bỏ ra và doanh thu nhận được ta phải tiến hành xác
định giá dự thầu xây lắp.
Nhiệm vụ đồ án: Xác định giá dự thầu gói thầu: “THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN
KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI
HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP, SHOPHOUSE, THUỘC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ VINHOMES OCEN PARK”. - Số liệu đề bài: Số nhà TL % Loại TL % TL % TL % hợp trượt Địa trượt trượt trượt giá ĐL SL TL TH đồng giá VL còn điểm giá NC BTTP giá thép lại Bắc 6 8 6 9 trọn gói 4 5 4 2 Ninh Trang 3 CHƯƠNG I.
MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN LẬP GIÁ DỰ THẦU XÂY LẮP
1.1 Khái niệm về lập giá dự thầu xây lắp
- Trong nền kinh tế thị trường có thể hiểu “Giá dự thầu là mức giá cả mà nhà
thầu (người bán) đòi hỏi chủ đầu tư (người mua) trả cho họ khi gói thầu được
thực hiện xong, bàn giao cho chủ đầu tư theo đúng yêu cầu trong hồ sơ mời thầu”.
- Giá dự thầu xây lắp là giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc Hồ sơ dự
thầu, nhằm mục đích trúng thầu, được xác định trên cơ sở giải pháp kỹ thuật –
công nghệ đã lựa chọn; các định mức, đơn giá, chiến lược tranh thầu và biện
pháp quản lý của nhà thầu. Trong trường hợp Nhà thầu có thư giảm giá thì giá
dự thầu là giá gói thầu sau khi đã giảm giá.
- Tham dự mỗi cuộc đấu thầu, Nhà thầu phải căn cứ vào yêu cầu của hồ sơ mời
thầu và năng lực của mình để xác định giá dự thầu cho phù hợp với gói thầu và
mang tính cạnh tranh cao. Giá dự thầu phải được lập và trình bàytheo đúng các
yêu cầu của HSMT, đương nhiên phải thực hiện các quy định hiện hành về việc
quản lí đầu tư và xây dựng, trực tiếp là quy chế đấu thầu.
- Các nhà thầu khác nhau có phương án công nghệ tổ chức thi công khác nhau,
có định mức, đơn giá nội bộ khác nhau, có chiến lược tranh thầu khác nhau sẽ
có giá dự thầu có thể khác nhau cho cùng một gói thầu. Nhà thầu nào sau khi
có hồ sơ dự thầu hợp lệ, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật- công nghệ của gói
thầu đồng thời có giá dự thầu cạnh tranh nhất sẽ có nhiều hơn khả năng trúng
thầu. Giá dự thầu cạnh tranh ở đây là phải thấp nhất (sau khi vượt qua mặt kĩ
thuật) nhưng đồng thời phải thoả mãn không vượt quá giá gói thầu cuả CĐT đã
được phê duyệt và phải lớn hơn giá thành dự toán xây dựng được phê duyệt.
1.2 Thành phần, nội dung giá dự thầu xây lắp
- Giá dự thầu do nhà thầu lập phải đủ trang trải các khoản chi phí để đảm bảo chất
lượng và thời gian xây dựng theo quy định của hợp đồng, đồng thời phải có nguồn để
nộp thuế thu nhập doanh nghiệp và một phần lãi ban đầu để đảm bảo cho doanh
nghiệp phát triểm bình thường
- Các thành phần trong giá dự thầu: GDTH = GXD + VAT + GDP Trang 4
1.2.1. Chi phí xây dựng
- Chi phí trực tiếp (T) bao gồm:
Chi phí vật liệu (VL): bao gồm các loại vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu luân chuyển Chi phí nhân công (NC) Chi phí sử dụng máy (M)
- Chi phí gián tiếp (GT) bao gồm:
Chi phí chung: chi phí chung cấp công trường (C1) chi phí chung cấp doanh nghiệp (C2)
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (LT)
Chi phí một số công việc không xác định khối lượng từ thiết kế (TT)
Chi phí gián tiếp khác (GTk)
- Thu nhập chịu thuế tính trước (TN)
1.2.2. Thuế giá trị gia tăng đầu ra (GTGT)
1.2.3. Chi phí dự phòng ( nếu có)
1.3 Phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp
1.3.1. Phương pháp lập giá dự thầu theo các khoản mục chi phí (các nguồn lực)
Cách lập gần giống như lập dự toán đứng trên góc độ của người mua, khác ở chi
phí sử dụng máy, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước GDTH = GT.TH× (1+) Trong đó:
GDTH: Giá dự thầu sau thuế
GT.TH: Giá dự thầu trước thuế, xác định theo công thức GT.TH = T+GT+L
T: chi phí trực tiếp hoàn thành gói thầu
GT: chi phí gián tiếp hoàn thành gói thầu
L: Thu nhập của nhà thầu trước thuế thu nhập doanh nghiệp
: Thuế suất GTGT cho phần xây lắp
1.3.2. Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ
Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ sử dụng công thức sau: GDTH = Trong đó: Trang 5
Qj: Khối lượng công tác xây lắp thứ j do bên mời thầu cung cấp trong HSMT
hay nhà thầu tự xác định
Dj: Đơn giá đầy đủ (bao gồm cả thuế GTGT đầu ra)
1.3.3. Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào chi phí cơ sở và chi phí tính theo tỷ lệ
- Chi phí trực tiếp (T) xác định bằng cách tính toán các khoản mục chi phí vật liệu,
nhân công, máy thi công cụ thể
- Chi phí chung (C), lợi nhuận trước thuế TNDN (L) tính theo tỷ lệ với chi phí trực tiếp (T)
- Các tỷ lệ được đúc kết với từng loại hình công trình của nhà thầu, dựa vào số
liệu thống kê và chiến lược tranh thầu.
1.3.4. Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần
- Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần bằng cách sử dụng công thức sau đây: GDTH = GGTH - x% × GGTH
Trong đó: GGTH: Giá gói thầu
- Xác định x% phụ thuộc vào kết quả nghiên cứu gói thầu, đối thủ cạnh tranh trực
tiếp và chiến lược của nhà thầu.
1.4 Quy trình lập giá dự thầu xây lắp công trình
Theo quy định tại điều 43 của Luật Đấu thầu 43/2013: “Nhà thầu cung cấp dịch
vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp được xem xét, đề nghị trúng thầu
khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây”:
a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;
b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;
c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;
d) Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu;
đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)
thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất; có giá đánh giá thấp nhất đối với phương
pháp giá đánh giá; có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá;
e) Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được phê duyệt. Trường
hợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phê
duyệt thì dự toán này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.
Vì vậy quy trình lập giá dự thầu đối với những gói thầu sử dụng vốn nhà nước
cần tuân theo các bước sau: Trang 6
- Bước 1: Xác định (hoặc kiểm tra) giá gói thầu (GGTH)
Giá gói thầu được bên mời thầu xác định trong vòng 28 ngày trước ngày đóng
thầu và có thể coi là giới hạn trên (giá trần) của giá dự thầu.
- Bước 2: Xác định chi phí tối thiểu (CFmin)
CFmin: là những chi phí nhà thầu dự kiến bỏ ra ít nhất kể cả các khoản thuế để
thực hiện gói thầu theo HSMT trong trường hợp trúng thầu trùng với chi phí hoà vốn (lợi nhuận = 0) Căn cứ xác định CFmin:
Dựa vào các giải pháp kĩ thuật công nghệ và giải pháp xây lắp, tổ chức quản lý
đã được nhà thầu lựa chọn
Dựa vào các định mức nội bộ doanh nghiệp
Dựa vào các định mức chi phí nội bộ doanh nghiệp
Dựa vào các chế độ chính sách hiện hành của nhà nước
Nếu CFmin > GGTH thì từ chối dự thầu hoặc giảm chi phí nhỏ nhất (tìm biện
pháp công nghệ, quản lý)
- Bước 3: Xác định giá dự thầu GDTH = CFmin + LN ≤
LN: Lợi nhuận phụ thuộc vào mức độ cạnh tranh của nhà thầu và mức lợi nhuận
bình quân loại hình doanh nghiệp.
Tỷ lệ % cụ thể phụ thuộc vào thời điểm dự thầu, chiến lược cạnh tranh của NT,
các thông tin về đối thủ cạnh tranh Trang 7 Trang 8
1.5. Trình bày giá dự thầu xây lắp trong hồ sơ dự thầu xây lắp
- Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực
hiện gói thầu, trong đó có thuế, phí, lệ phí (nếu có). Thuế, phí, lệ phí được áp
theo thuế suất, mức phí, lệ phí theo quy định tại thời điểm 28 ngày trước ngày
có thời điểm đóng thầu.
- Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu và trong biểu giá bao gồm
toàn bộ các chi phí (chưa tính giảm giá) để thực hiện gói thầu. Trường hợp tại
cột "đơn giá dự thầu" nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi = "0" thì được coi là
nhà thầu phân bổ giá của công việc này vào giá của công việc khác thuộc gói thầu.
- Nếu có giảm giá thì ghi rõ giảm giá cho toàn bộ gói thầu hay giảm giá cho một
hoặc nhiều công việc, hạng mục nào đó (nêu rõ nội dung, cách thức công việc, hạng mục giảm giá).
- Nhà thầu nộp HSDT phải ghi đơn giá dự thầu thành tiền cho tất cả các công
việc nêu trong cột "mô tả công việc mời thầu". Giá dự thầu là tổng giá trị của
các hạng mục ghi trong cột "Mô tả công việc mời thầu".
- Giá dự thầu ghi trong đơn giá dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ,
phải phù hợp, logic với tổng giá trị dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự
thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây
bất lợi cho chủ đầu tư hoặc bên mời thầu.
- Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dự
thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự.
- Giá dự thầu của nhà thầu là cố định. Trường hợp cho phép điều chỉnh giá trong
thời gian thực hiện hợp đồng theo quy định tại điều kiện của hợp đồng thì nhà
thầu phải đề xuất các dự liệu điều chỉnh giá theo mẫu TT03/2015/TT-BKHĐT.
- Trường hợp nhà thầu phát hiện khối lượng các hạng mục công việc nêu trong
cột "Mô tả công việc mời thầu" chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu có thể
thông báo cho bên mời thầu và lập một bảng chào giá riêng cho khối lượng sai
khác mà không tính toán khối lượng sai khác vào giá dự thầu. Trang 9
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU: “ THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN
KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI
HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP, SHOPHOUSE THUỘC DỰ
ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ VINHOMES OCEN PARK”
2.1 Giới thiệu gói thầu và yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu
2.1.1 Giới thiệu gói thầu
Tên dự án: Đầu tư xây dựng khu đô thị VINHOMES OCEN PARK .
Tên chủ đầu tư: Tập đoàn VINGROUP
Tên gói thầu: thi công xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài.
Hạng mục: nhà ở đơn lập, song lập, tứ lập thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị VINHOMES OCEN PARK.
Địa điểm xây dựng: Tp. Bắc Ninh- tỉnh Bắc Ninh
Đặc điểm của giải pháp kiến trúc kết cấu
+ Bê tông cốt thép toàn khối
+ Mái nghiêng bê tông dán ngói,..
Hình thức lựa chọn nhà thầu:
+Phương pháp đánh giá HSDT: đấu thầu rộng rãi
Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
2.1.2 Tóm tắt yêu cầu của hồ sơ mời thầu liên quan đến lập giá dự thầu
Bảng tiên lượng mời thầu Trang 10 Trang 11
HẠNG MỤC DL-M1: Đơn Khối STT
PHẦN KẾT CẤU Tổng vị
khối lượng lượng PHẦN MÓNG 6 nhà 1
Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II (90% KL đào bằng máy) 100m3 1,022 6,132
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào thủ 2 m3 11,352 68,112 công) 3
Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 0,843 5,058 4
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II 100m3 0,292 1,752
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km, đất cấp II (4 5 km tiếp theo) 100m3 0,292 1,752
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10 km 6 tiếp theo) 100m3 0,292 1,752 MÓNG
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, 7 m3 10,237 61,422 mác 100 8
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng. Ván khuôn lót móng 100m2 0,192 1,152
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng 9 m3 41,313 247,878
<=250 cm, đá 1x2, mác 250 Trang 12 10
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250 m3 2,109 12,654 11
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng 100m2 0,699 4,194 12
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường 100m2 0,205 1,23
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm(Thép 13 tấn 0,39 2,34 CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép =10mm (Thép 14 tấn 0,612 3,672 CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép<=18mm(Thép 15 tấn 0,271 1,626 CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép >18mm (Thép 16 tấn 1,141 6,846 CB400V)
CỔ CỘT
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, 17
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 m3 0,576 3,456 18
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột 100m2 0,096 0,576
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, 19 tấn chiều cao <= 28m 0,391 2,346
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, 20 tấn chiều cao <= 28m 7,29 43,74
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, 21 tấn chiều cao <= 28m 0,905 5,43 Trang 13 22
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75 m3 5,976 35,856 23
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày >33cm, vữa XM mác 75 m3 1,263 7,578 PHẦN THÂN CỘT
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, 24
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250 m3 8,753 52,518
Ván khuôn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột 25
vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m 100m2 1,421 8,526
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm, 26 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB240T) 0,266 1,596
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, 27 tấn chiều cao < 0,62 3,72 = 28m (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, 28 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 2,494 14,964 DẦM 29
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông dầm, đá 1x2, mác 250 m3 18,753 112,518
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn 30 dầm, chiều cao <= 28m 100m2 2,47 14,82
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép < 31 tấn 10mm, chiều cao < 0,486 2,916 = 28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 32 tấn
18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 2,807 16,842
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 33 tấn
18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 0,708 4,248 Trang 14 SÀN 0
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 34 m3 43,665 261,99 1x2, mác 250
Ván khuôn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, 35 chiều cao <= 28m 100m2 3,39 20,34
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm, 36 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 4,789 28,734
LANH TÔ 37
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 250 m3 2,12 12,72 38
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan 100m2 0,358 2,148
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường 39 tấn
kính cốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB240T) 0,037 0,222
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường 40 tấn
kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 0,213 1,278
XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ 0
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 41
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà m3 48,56 291,36
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 42 28m, vữa XM mác 75 m3 10,123 60,738 43
Xây gạch không nung 5x10x20, xây cột, trụ, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75 m3 5,056 30,336 44
Xây gạch không nung 5x10x20, xây bậc tam cấp, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 m3 0,546 3,276 45
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 375,09 2250,54 46
Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 61,2 367,2 Trang 15 47 Trát má cửa m2 43,664 261,984 48
Trát xà dầm, vữa XM mác 75 m2 8,7 52,2 49
Trát trần, vữa XM mác 75 m2 26,783 160,698 50
Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 m 74,465 446,79 51
Đắp phào kép, vữa XM mác 75 m 7,28 43,68 52
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ m2 471,77 2830,644
TAM CẤP 53
Lát bậc tam cấp, vữa XM mác 75 m2 5,297 31,782
BAN CÔNG, SÂN PHƠI 54
Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … m2 48,96 293,76 55
Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 300x300, vữa XM mác 75 m2 38,928 233,568 Trang 16
HẠNG MỤC SL-G1: Đơn Khối STT
PHẦN KẾT CẤU Tổng vị
khối lượng lượng PHẦN MÓNG 8 nhà 1
Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II (90% KL đào bằng máy) 100m3 1,123 8,984
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào thủ 2 m3 11,887 95,096 công) 3
Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 1,075 8,6 4
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II 100m3 0,167 1,336
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km, đất cấp II (4 5 km tiếp theo) 100m3 0,167 1,336
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10 km 6 tiếp theo) 100m3 0,167 1,336 MÓNG
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, 7 m3 11,748 93,984 mác 100 8
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng. Ván khuôn lót móng 100m2 0,22 1,76
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng 9 m3 39,181 313,448
<=250 cm, đá 1x2, mác 250
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2 Trang 17 10
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250 m3 2,337 18,696 11
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng 100m2 0,736 5,888 12
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường 100m2 0,234 1,872
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm 13 tấn 0,491 3,928 (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm 14 tấn 0,934 7,472 (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm 15 tấn 0,273 2,184 (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm 16 tấn 1,478 11,824 (Thép CB400V)
CỔ CỘT 0
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, 17
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 m3 0,648 5,184 18
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột 100m2 0,108 0,864
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, 19 tấn chiều cao <= 28m 0,391 3,128
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, 20 tấn chiều cao <= 28m 7,29 58,32
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, 21 tấn chiều cao <= 28m 0,905 7,24
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2 Trang 18 22
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75 m3 6,297 50,376 23
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày >33cm, vữa XM mác 75 m3 2,567 20,536 PHẦN THÂN CỘT
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, 24
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250 m3 10,184 81,472
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột 25
vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m 100m2 1,663 13,304
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm, 26 tấn chiều cao < 0,276 2,208 = 28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, 27 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 0,669 5,352
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, 28 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 2,844 22,752 29
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông dầm, đá 1x2, mác 250 m3 24,925 199,4
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn 30 dầm, chiều cao <= 28m 100m2 3,227 25,816
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép < 10mm, chiều 31 tấn 0,728 5,824 cao <= 28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép = 10mm, chiều 32 tấn 0,02 0,16 cao <= 28m (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép <= 18mm, 33 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 3,754 30,032 SÀN 34
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông sàn, đá 1x2, mác 250 m3 63,207 505,656
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2 Trang 19
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn 35 mái, chiều cao <= 28m 100m2 5,095 40,76
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm, 36 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 6,331 50,648
LANH TÔ 37
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 250 m3 2,115 16,92 38
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô 100m2 0,357 2,856
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt,máng nước, đường 39 tấn
kính cốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m (ThépCB240T) 0,018 0,144
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt,máng nước, đường 40 tấn kính cốt thép > 0,101 0,808
10mm, chiều cao <= 28m (ThépCB400V)
XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 41
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà m3 88,106 704,848
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 42 28m, vữa XM mác 75 m3 2,59 20,72 43
Xây gạch không nung 5x10x20, xây cột, trụ, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75 m3 0 44
Xây gạch không nung 5x10x20, xây bậc tam cấp, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 m3 0,593 4,744 45
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 408,87 3270,984 46 Trát má cửa m2 32,956 263,648 47
Trát trần, vữa XM mác 75 m2 42,874 342,992 48
Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 m 181,44 1451,552 49
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ m2 451,75 3613,976
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2 Trang 20
BAN CÔNG, SÂN PHƠI 50
Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … m2 103,83 830,648 51
Lát nền, sàn, gạch gốm 400x400, vữa XM mác 75 m2 85,215 681,72 52
Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao <= 16 m 100m2 0,871 6,968
HẠNG MỤC TL-D5 Khối
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị Tổng lượng
khối lượng
PHẦN MÓNG 6 nhà 1
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II m3 61,4493 368,6958 2
Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu <=2 m, đất cấp II m3 142,256 853,5372 3
Bê tông bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng <=250 cm, mác 100 m3 17,4933 104,9598
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều 4 rộng >250 cm, mác 250 m3 18,4012 110,4072
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều 5
rộng >250 cm, mác 250, bê tông giằng móng m3 33,5951 201,5706 6
Ván khuôn móng, giằng móng 100m2 1,6058 9,6348
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột 7 m3 3,8214 22,9284
<=0,1 m2, cao <=28 m, mác 250, bê tông cổ cột 8
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ 100m2 0,6196 3,7176 9
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường tấn 0,5132 3,0792
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2 Trang 21 10
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường tấn 4,1684 25,0104 11
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường tấn 0,6574 3,9444
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 12 tấn 0,1032 0,6192
<=10 mm, cột, trụ cao <= 4 m
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 13 tấn 0,1024 0,6144
<=18 mm, cột, trụ cao <= 4 m
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 14 tấn 1,536 9,216
>18 mm, cột, trụ cao <= 4 m 15
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày >33 cm, cao <=4 m, m3 1,6968 10,1808
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường móng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 16 m, vữa XM mác 75 m3 41,0593 246,3558
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 17 m3 5,056 30,336 1x2, mác 250 18 Ván khuôn giằng tường 100m2 0,5061 3,0366 19
Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 m3 2.304,34 13826,025 20
Cốt thép giằng tường móng đường kính <=10 mm tấn 0,1091 0,6546 21
Cốt thép giằng tường móng đường kính <=18 mm tấn 0,7172 4,3032 22
Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 m3 110,1 660,6024 23
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp II m3 93,6046 561,6276 24
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=1000m, ôtô 7T, đất cấp III 100m3 0,936 5,616 25
Vận chuyển đất tiếp cự ly <=5 km bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp III 100m3 5,6163 33,6978
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2 Trang 22 26
Vận chuyển đất tiếp cự ly >5 km bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp III 100m3 2,8081 16,8486 27 Cát đen tôn nền m3 128,329 769,9722
PHẦN THÂN
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột 28 m3 29,6488 177,8928
<=0,1 m2, cao <=16 m, mác 250 29
Ván khuôn cột, ván khuôn thép 100m2 5,62 33,72 30
Cốt thép cột đường kính d<=10 mm tấn 0,9865 5,919 31
Cốt thép cột đường kính d<=18 mm tấn 1,9508 11,7048 32
Cốt thép cột đường kính d>18 mm tấn 5,876 35,256
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 33 m3 58,5251 351,1506 1x2, mác 250 34 Ván khuôn dầm, giằng 100m2 6,2443 37,4658 35
Cốt thép xà, dầm, giằng đường kính <=10 mm tấn 1,4949 8,9694 36
Cốt thép xà, dầm, giằng đường kính <=18 mm tấn 1,9508 11,7048 37
Cốt thép xà, dầm, giằng đường kính >18 mm tấn 5,876 35,256 38
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá m3 156,407 938,4414 39 Ván khuôn sàn 100m2 16,419 98,514 40
Cốt thép sàn mái fi <=10mm. tấn 12,1284 72,7704 41
Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 m3 13,6995 82,197
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2 Trang 23 42
Ván khuôn cầu thang, VK gỗ 100m2 1,37 8,22 43
Cốt thép cầu thang fi <=10mm. tấn 1,004 6,024 44
Bê tông lanh tô đá 1x2 mác 250 m3 5,1117 30,6702 45
Ván khuôn lanh tô - VK gỗ 100m2 0,8257 4,9542 46
Cốt thép lanh tô D<=10mm tấn 0,1091 0,6546 47
Cốt thép lanh tô D>10mm tấn 0,7297 4,3782 48
Bê tông giằng tường đá 1x2, mác 250 m3 6,3318 37,9908 49 Ván khuôn giằng tường 100m2 0,9084 5,4504 50
Cốt thép giằng tường thu hồi đường kính d<=10 mm tấn 0,4856 2,9136 51
Cốt thép giằng tường thu hồi đường kính d<=18 mm tấn 0,8336 5,0016
HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC NGOÀI NHÀ
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=16 52 m, vữa XM mác 75 m3 72,4786 434,8716
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao 53 m3 97,7366 586,4196 <=16m, vữa XM mác 75
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao 54 m3 21,9296 131,5776 <=16m, vữa XM mác 75 55
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao <=16 m, vữa XM m3 109,408 656,4504 56
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc cấu XM mác 75 m3 3,1633 18,9798 57
ốp tường, chân tường gạch thẻ màu đỏ KT 230x60x10 m2 149,717 898,3032
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2 Trang 24
ốp tường gạch trang trí V12-6 hoặc gạch ốp trang trí ngoài nhà có màu sắc và chất 58 lượng tương tự m2 15,3468 92,0808 59
Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 1.333,96 8003,766 60
Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 524,945 3149,67 61
Trát trụ cột, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 562,1 3372,6 62
Trát xà dầm, vữa XM mác 75 m2 624,7 3748,2 63
Trát trần, vữa XM mác 75 m2 1.725,20 10351,2 64
Trát cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 137 822 65
Trát lanh tô, vữa XM mác 75 m2 82,7 496,2 66
Bả bằng matít vào tường, cột dầm trần m2 1.333,96 8003,766 67
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ m2 1.333,96 8003,766
HOÀN THIỆN BAN CÔNG, LOGA 68
Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm ( ban công , lô gia) m2 133,848 803,0904 69
Lót vữa dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 m2 133,848 803,088 70
Lát đá granit mặt bệ ban công m2 28,9664 173,7984 71
Sản xuất lan can ban công sắt hộp 20x20x2 tấn 1,2789 7,6734 72 Lắp dựng lan can sắt m2 74,906 449,436 73
Sơn sắt thép các loại 3 nước m2 149,812 898,872 74
Lợp mái ngói 22 v/m2 cao <=16 m 100m2 5,6649 33,9894 75
Kính an toàn 8,38mm lợp mái lấy sáng tum 100m2 0,2408 1,4448 76
Sản xuất xà gồ thép, thép hộp tấn 2,7307 16,3842 77 Lắp dựng xà gồ thép tấn 2,731 16,386
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2 Trang 25 78 Sơn xà gồ m2 248,953 1493,7192 79
Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm m2 71,205 427,23 80 Lát gạch lá nem 300x300mm m2 71,2048 427,2288 81
Lót vữa dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 m2 71,205 427,23
HẠNG MỤC TH-G1 Đơn Khối
STT PHẦN KẾT CẤU Tổng vị
khối lượng lượng PHẦN MÓNG 9 nhà 1
Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II (90% KL đào bằng máy) 100m3 0,548 4,932
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào 2 thủ công) m3 6,085 54,765 3
Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 0,317 2,853 4
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II 100m3 0,292 2,628
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km,đất cấp II (4 5 km tiếp theo) 100m3 0,292 2,628
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10 6 km tiếp theo) 100m3 0,292 2,628 MÓNG
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, 7 m3 5,901 53,109 mác 100 8
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng. Ván khuôn lót móng 100m2 0,115 1,035
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng 9 m3 19,21 172,89
<=250 cm, đá 1x2, mác 250
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2 Trang 26
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 10 m3 1,577 14,193 250 11
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng 100m2 0,337 3,033 12
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường 100m2 0,158 1,422
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm 13 tấn 0,259 2,331 (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm 14 tấn 0,455 4,095 (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm 15 tấn 0,88 7,92 (Thép CB400V)
CỔ CỘT
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, 16
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 m3 0,182 1,638 17
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột 100m2 0,029 0,261
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, 18 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V0 0,338 3,042
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, 19 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 0,338 3,042 20
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75 m3 2,218 19,962 21
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày >33cm, vữa XM mác 75 m3 1,653 14,877
PHẦN THÂN CỘT
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2 Trang 27
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, 22
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250 m3 6,46 58,14
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn 23
cột vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m 100m2 1,042 9,378
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm, 24 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB240T) 0,154 1,386
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, 25 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 0,699 6,291
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, 26 tấn chiều cao < 1,199 10,791 = 28m (Thép CB400V) DẦM 27
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông dầm, đá 1x2,mác 250 m3 12,578 113,202
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn 28 dầm, chiều cao <= 28m 100m2 1,684 15,156
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép < 10mm, 29 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB240T) 0,363 3,267
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép <= 18mm, 30 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 0,539 4,851
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép > 18mm, 31 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 2,354 21,186 32
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông sàn, đá 1x2,mác 250 m3 45,322 407,898
TẦNG 2
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2 Trang 28
Ván khuôn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn 33 mái, chiều cao <= 28m 100m2 3,183 28,647
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm, 34 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 4,731 42,579 *
LANH TÔ 35
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 250 m3 1,972 17,748 36
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô 100m2 0,264 2,376
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép < 10mm, 37 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB240T) 0,041 0,369
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép > 10mm, 38 tấn
chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 0,135 1,215 *
XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 39 28m, vữa XM mác 75 m3 2,343 21,087
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 40
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà m3 48,941 440,469
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây cột trụ, chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 28m, 41 vữa XM mác 75 m3 21,51 193,59 42
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 317,977 2861,793 43 Trát má cửa m2 23,42 210,78 44
Trát trần, vữa XM mác 75 m2 8,83 79,47 45
Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 m 279,92 2519,28
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước, lót, 2 nước 46 phủ m2 326,807 2941,263
BAN CÔNG, SÂN PHƠI
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2 Trang 29 47
Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … m2 113,765 1023,885 48
Lát nền, sàn, kích thước 400x400, vữa XM mác 75 m2 41,315 371,835 49
Lát gạch chống nóng bằng gạch 22x10,5x15cm 4 lỗ, vữa XM mác 75 m2 47,992 431,928 50
Lát gạch đất nung 400x400 m2 47,992 431,928 51 Lợp tấm bitum giả ngói m2 0,15 1,35
Trịnh Hồng Quân- MSSV: 184861 – LỚP 61KT2 Trang 30
Yêu cầu về chất lượng, quy cách nguyên vật liệu
. Quy cách, chất lượng vật liệu, chất lượng kết cấu phù hợp với thiết kế và tiên
lượng mời thầu. Trong đó có quy định cụ thể như sau:
- Vữa bê tông dùng trong các kết cấu công trình là bê tông thương phẩm đá dăm
1x2cm mác 250 độ sụt 14+/- 2 cm.
- Xi măng dùng trong xây dựng công trình là xi măng sản xuất theo công nghệ
lò quay loại PC-30 theo TCVN hiện hành.
- Cát dùng trong xây trát và vữa bê tông phải sạch, thành phần cỡ hạt và tạp
chất phù hợp với TCVN hiện hành.
- Thép dùng trong xây dựng là thép nhóm AI và AII theo TCVN hiện hành (thép 8mm loại AI; thép 10 loại AII).
- Gạch xây là gạch bê toonh không nung do các nhà máy sản xuất với mác gạch
75. (hoặc theo tiên lượng mời thầu).
- Vữa xây: vữa xi măng cát vàng mác 50 (hoặc theo tiên lượng mời thầu).
- Vữa trát: xi măng cát đen mác 75 (hoặc theo tiên lượng mời thầu).
- Gỗ dùng làm cửa, khuôn cửa loại gỗ nhóm 2. (hoặc theo tiên lượng mời thầu)
- Kính dùng trong gia công cửa sổ, cửa đi là kính mầu ngoại dày 5mm. (hoặc
theo tiên lượng mời thầu)
- Gạch lát: Gạch ceramic sản xuất trong nước. (hoặc theo tiên lượng mời thầu)
- Gạch ốp tường: Gạch ceramic sản xuất trong nước. (hoặc theo tiên lượng mời thầu)
Loại hợp đồng
Hợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cố định trong suốt thời gian thực hiện đối với
toàn bộ nội dung công việc trong hợp đồng,Việc thanh toán đối với hợp đồng trọn gói
được thực hiện nhiều lần trong quá trình thực hiện hoặc thanh toán một lần khi hoàn
thành hợp đồng.Tổng số tiền mà nhà thầu được thanh toán cho đến khi hoàn thành các
nghĩa vụ theo hợp đồng bằng đúng giá ghi trong hợp đồng.
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 31
Yêu cầu về các giải pháp kỹ thuật công nghệ cho gói thầu
Thi công đào đất bằng máy đào gầu nghịch kết hợp sửa thủ công. Vận chuyển
đất thừa đi đổ bằng ô tô tự đổ.
- Thi công bê tông các kết cấu móng, cột, dầm, sàn bằng bê tông thương phẩm,
đổ bằng xe bơm tự hành. Các kết cấu khác: cầu thang, lanh tô, ô văng bằng bê tông
trộn tại chỗ, đổ thu công.
- Thi công ván khuôn móng, cột, dầm, sàn, cầu thang bộ bằng ván khuôn thép,
hoặc ván khuôn nhựa, hoặc ván khuôn gỗ ép. Hệ xà gồ bằng gỗ, giáo chống bằng thép.
- Thi công cốt thép: thép cốt bê tông được cắt, uốn theo thiết kế tại công trường,
lắp dựng tại vị trí công trình bằng thủ công.
- Công tác hoàn thiện: là giải pháp kỹ thuật công nghệ đang sử dụng phổ biến
để thi công các công trình dân dụng, nhà nghỉ, biệt thự, khách sạn có chiều cao tương ứng với số tầng 5 tầng ( 28m).
Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng và thanh toán
Bắt đầu khởi công nhà thầu được tạm ứng 10% giá trị hợp đồng.
+ Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng
95% giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành nghiệm thu.
+ Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng tiếp đợt 2
với giá trị là 95% giá trị sản lượng thực hiện được nghiệm thu đợt 2 (30% giá trị hợp đồng).
+ Khi nhà thầu thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng đợt 3. Giá
trị tạm ứng đợt 3 bằng 95% giá trị sản lượng xây lắp thực hiện được nghiệm thu đợt 3
(30% giá trị hợp đồng) nhưng có trừ 10% giá trị hợp đồng được tạm ứng từ lúc bắt đầu khởi công.
+ Khi kết thúc hợp đồng được thanh toán phần còn lại nhưng có giữ lại 5% giá
trị hợp đồng trong thời gian bảo hành hoặc có thể áp dụng hình thức giấy bảo lãnh của ngân hàng.
2.1.3 Giới thiệu nhà thầu tham gia dự thầu
Tên công ty: Công ty cổ phần thương mại đầu tư và xây dựng HQ
Số liệu năng lực nhà thầu:
Tổng số công nhân viên toàn doanh nghiệp: 350 người
Tổng số công nhân viên xây lắp toàn doanh nghiệp: 300 người
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 32
Tổng số công nhân xây lắp toàn doanh nghiệp: 250 người
Tổng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp : 200 tỷ đồng
Danh mục các thiết bị máy móc thi công của toàn doanh nghiệp Loại máy Đơn vị Số lượng Nguyên giá 1 Máy đào bánh lốp 0,35m3 cái 4 420 triệu đồng 2 Cần trục thiếu nhi cái 2 73 triệu đồng 3 Máy vận thăng cái 8 26 triệu đồng 4 Ô tô ben 9 tấn cái 13 320 triệu đồng 5 Ô tô ben 5 tấn cái 10 190 triệu đồng 6 Ô tô thùng 9 tấn cái 10 300 triệu đồng 7 Máy hàn 250-400 cái 8 3,2 triệu đồng 8
Máy trộn bê tông 250 lít cái 6 17,5 triệu đồng 9 Máy đầm dùi 3 pha cái 16 3,5 triệu đồng 10 Máy đầm bàn cái 12 1,6 triệu đồng 11 Máy trộn vữa cái 14 2,2 triệu đồng
12 Giáo công cụ bằng thép bộ 10 100 triệu đồng
Tổ chức bộ máy công trường của từng gói thầu:
Chủ nhiệm công trình: Kỹ sư xây dựng : 01 người.
Phó chủ nhiệm công trình: Kỹ sư xây dựng 1 người.
Cán bộ kỹ thuật: Kỹ sư xây dựng 02 người.
Nhân viên kinh tế: Kỹ sư, cử nhân 02 người. +
Nhân viên khác: Trung cấp 1 người.
Bảo vệ công trường: Công nhân 03 người.
Xác định giá gói thầu làm căn cứ xét trúng thầu
2.2 Xác định giá gói thầu
2.2.1 Căn cứ để kiểm tra giá gói thầu
Khối lượng mời thầu và thiết kế do bên mời thầu cung cấp.
Định mức dự toán và đơn giá xây dựng cơ bản các tỉnh, thành phố.
Quy định lập giá dự toán xây lắp hiện hành của Nhà nước.
Thông báo điều chỉnh giá của các tỉnh, thành phố.
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 33
Chỉ số giá xây dựng do Sở Xây dựng địa phương
Loại hợp đồng quy định trong hồ sơ mời thầu. Các văn bản:
Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/02/2021 của Chính phủ : Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Thông tư số 09 /2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 hướng dẫn xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng
Thông tư 17/2015 TT-BLĐTBXH quy định hệ thống tháng lương, bảng lương và
chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
Nghị định 90/2019 NĐ-CP quy định mức lương cơ sở vùng.
Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng ban hành kèm theo thông
tư 10/2019/TT-BXD-VP ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng.
Sử dụng phần mềm Dự toán F1
Căn cứ vào:
Khối lượng ( tiên lượng) mời thầu và thiết kế do chủ đầu tư cung cấp.
-Định mức dự toán xây dựng công trình của Bộ xây dựng và đơn giá xây dựng công
trình các tỉnh, thành phố công bố.
-Quy định lập giá dự toán xây dựng hiện hành của Nhà nước (Nghị định 68/2019/NĐ- CP
-Thông báo giá của các tỉnh, thành phố.
-Chỉ số giá xây dựng do Sở xây dựng địa phương (nơi đặt công trình)
-Giá gói thầu làm căn cứ xét duyệt trúng thầu được tổ chuyên gia, Bên mời thầu xác
định trong quá trình đánh giá HSDT dựa trên cơ sở dự toán gói thầu được duyệt và loại
hợp đồng áp dụng cho gói thầu.
2.2.2 Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công theo Bộ Đơn giá hiện
hành thành phố Bắc Ninh
*Căn cứ xác định:-Bảng tiên lượng mời thầu.
BẢNG CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng)
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 34
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 35 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C HẠNG MỤC DL - M1 PHẦN KẾT CẤU I- PHẦN MÓNG I.1- CÔNG TÁC ĐẤT 1 AB.2113 Đào san đất 100m 6,1320 107.268 726.617 657.767 4.455.615 2 bằng máy đào 3 1,25m3-đất cấp II 2 AB.1131 Đào móng m3 68,1120 172.470 11.747.277 2 băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m- đất cấp II 3 AB.6512 Đắp đất bằng 100m 5,0580 1.301.93 1.258.55 6.585.197 6.365.781 0 đầm đất cầm 3 7 7 tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 4 AB.4141 Vận chuyển 100m 1,7520 1.694.72 2.969.158 2 đất, ô tô 5T tự 3 5 đổ, phạm vi ≤1000m-đất
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 36 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C cấp II 5 AB.4211 Vận chuyển 100m 1,7520 3.060.45 5.361.910 4 2 đất 1km tiếp 3 1 theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp II 6 AB.4221 Vận chuyển 100m 1,7520 6.503.45 11.394.060 1 2 đất 1km tiếp 3 9 0 theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km- đất cấp II MÓNG 7 AF.11111 Bê tông lót m3 61,4220 660.340 225.052 48.032 40.559.403 13.823.144 2.950.222 móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 8 AF.81111 Ván khuôn gỗ. 100m 1,1520 3.978.810 3.130.30 4.583.589 3.606.106 Ván khuôn 2 0 móng băng. Ván khuôn lót móng
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 37 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M 9 AF.31114 Bê tông m3 247,8780 876.037 115.681 94.025 217.150.299 28.674.775 23.306.729 thương phẩm,đổ bằng máy bơm bê tông,bê tông móng, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2 10 AF.31114 Bê tông m3 12,6540 876.037 115.681 94.025 11.085.372 1.463.827 1.189.792 thương phẩm, bê tông giằng tường, đổ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2 11 AF.81111 Ván khuôn gỗ, 100m 4,1940 3.978.810 3.130.30 16.687.129 13.128.478 Ván khuôn 2 0 móng băng 12 AF.81111 Ván khuôn gỗ, 100m 1,2300 3.978.810 3.130.30 4.893.936 3.850.269 Ván khuôn 2 0 giằng tường 13 AF.61110 Lắp dựng cốt tấn 2,3400 17.535.11 2.472.50 97.883 41.032.157 5.785.650 229.046 thép móng, 0 0 ĐK <10mm 14 AF.61110 Lắp dựng cốt tấn 3,6720 17.535.11 2.472.50 97.883 64.388.924 9.079.020 359.426 thép móng, 0 0 ĐK =10mm
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 38 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C 15 AF.6112 Lắp dựng cốt tấn 1,6260 17.627.75 1.764.10 490.778 28.662.730 2.868.427 798.005 0 thép móng, 5 0 ĐK ≤18mm 16 AF.6113 Lắp dựng cốt tấn 6,8460 17.557.83 1.285.70 506.867 120.200.911 8.801.902 3.470.011 0 thép móng, 1 0 ĐK >18mm CỔ CỘT 17 AF.3221 Bê tông m3 3,4560 902.058 522.100 116.103 3.117.512 1.804.378 401.252 4 thương phẩm, bê tông cột TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, đổ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2 18 AF.8113 Ván khuôn gỗ, 100m 0,5760 4.354.888 7.337.00 2.508.415 4.226.112 2 Ván khuôn cổ 2 0 cột 19 AE.2111 Xây móng m3 35,8560 721.147 326.600 9.040 25.857.447 11.710.570 324.138 4 bằng gạch không nung 6,5x10,5x22c m-chiều dày ≤33cm, vữa XM M75
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 39 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C 20 AE.2121 Xây móng m3 7,5780 714.551 289.800 9.298 5.414.867 2.196.104 70.460 4 bằng gạch không nung 6,5x10,5x22c m-chiều dày >33cm, vữa XM M75 PHẦN THÂN CỘT 21 AF.3221 Bê tông m3 52,5180 902.058 522.100 116.103 47.374.282 27.419.648 6.097.497 4 thương phẩm,bê tông cột TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, đỏ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2 22 AF.8636 Ván khuôn 100m 8,5260 2.501.214 7.472.65 1.020.12 21.325.351 63.711.839 8.697.577 1 thép cột 2 3 4 vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 40 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M 23 AF.6141 Lắp dựng cốt tấn 1,5960 16.932.11 3.335.00 156.923 27.023.648 5.322.660 250.449 2 thép cột, trụ, 0 0 ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 24 AF.6142 Lắp dựng cốt tấn 3,7200 17.631.10 2.155.10 561.287 65.587.703 8.016.972 2.087.988 2 thép cột, trụ, 3 0 ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m 25 AF.6143 Lắp dựng cốt tấn 14,9640 17.574.57 1.791.70 641.508 262.985.880 26.810.999 9.599.526 2 thép cột, trụ, 1 0 ĐK >18mm, chiều cao ≤28m DẦM 26 AF.3231 Bê tông m3 112,5180 876.037 381.800 116.103 98.569.931 42.959.372 13.063.677 4 thương phẩm,bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đổ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2 27 AF.8631 Ván khuôn 100m 14,8200 2.526.374 5.742.43 1.020.12 37.440.863 85.102.857 15.118.238 1 thép, khung 2 3 4 xương, cột
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 41 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m 28 AF.6151 Lắp dựng cốt tấn 2,9160 17.535.11 3.620.20 156.923 51.132.381 10.556.503 457.587 2 thép xà dầm, 0 0 giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 29 AF.6152 Lắp dựng cốt tấn 16,8420 17.628.87 2.203.40 551.144 296.905.445 37.109.663 9.282.367 2 thép xà dầm, 1 0 giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m 30 AF.6153 Lắp dựng cốt tấn 4,2480 17.571.59 1.856.10 628.735 74.644.136 7.884.713 2.670.866 2 thép xà dầm, 5 0 giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m SÀN 31 AF.3231 Bê tông m3 261,9900 876.037 381.800 116.103 229.512.934 100.027.782 30.417.825 4 thương phẩm, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đổ bằng máy bơm bê tông,
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 42 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C M250, đá 1x2 32 AF.86111 Ván khuôn 100m 20,3400 2.324.586 4.993.42 1.020.12 47.282.079 101.566.163 20.749.322 thép, khung 2 0 4 xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m 33 AF.6171 Lắp dựng cốt tấn 28,7340 17.535.11 3.197.00 164.534 503.853.851 91.862.598 4.727.720 1 thép sàn mái, 0 0 ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m LANH TÔ 34 AF.1251 Bê tông lanh m3 12,7200 812.853 611.800 93.551 10.339.490 7.782.096 1.189.969 4 tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2 35 AF.8115 Ván khuôn gỗ 100m 2,1480 4.624.421 6.548.10 9.933.256 14.065.319 2 lanh tô, lanh tô 2 0 liền mái hắt, máng nước, tấm đan
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 43 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C 36 AF.6161 Lắp dựng cốt tấn 0,2220 17.535.11 4.321.70 156.923 3.892.794 959.417 34.837 2 thép lanh tô 0 0 liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 37 AF.6162 Lắp dựng cốt tấn 1,2780 17.627.32 3.668.50 547.387 22.527.724 4.688.343 699.561 2 thép lanh tô 7 0 liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ 38 AE.3222 Xây tường m3 291,3600 2.112.181 453.100 54.069 615.405.056 132.015.216 15.753.544 4 thẳng bằng gạch không nung 5x10x20cm- chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 44 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C 39 AE.3212 Xây tường m3 60,7380 2.134.476 558.900 53.295 129.643.803 33.946.468 3.237.032 4 thẳng bằng gạch không nung 5x10x20cm- chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 40 AE.3312 Xây cột, trụ m3 30,3360 2.049.762 920.000 54.328 62.181.580 27.909.120 1.648.094 4 bằng gạch không nung 5x10x20cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 41 AE.3511 Xây bậc tam m3 3,2760 2.136.331 918.800 9.298 6.998.620 2.983.718 30.460 4 cấp bằng gạch không nung 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 42 AK.2112 Trát tường m2 2.250,540 8.961 59.800 517 20.167.089 134.582.292 1.163.529 4 ngoài dày 0 1,5cm, vữa XM M75
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 45 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C 43 AK.2212 Trát trụ cột, m2 367,2000 9.492 129.829 775 3.485.462 47.673.209 284.580 4 lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75 44 AK.2122 Trát má cửa m2 261,9840 8.961 46.000 517 2.347.639 12.051.264 135.446 4 45 AK.2311 Trát xà dầm, m2 52,2000 9.492 87.385 775 495.482 4.561.497 40.455 4 vữa XM M75 46 AK.2321 Trát trần, vữa m2 160,6980 9.492 124.836 775 1.525.345 20.060.896 124.541 4 XM M75 47 AK.2431 Trát gờ chỉ, m 446,7900 1.437 29.961 642.037 13.386.275 4 vữa XM M75 48 AK.2421 Đắp phào kép, m 43,6800 7.471 62.418 326.333 2.726.418 4 vữa XM M75 49 AK.8422 Sơn dầm, trần, m2 2.830,644 14.438 16.790 40.868.838 47.526.513 4 tường ngoài 0 nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ TAM CẤP 50 AK.5311 Lát gạch bậc m2 31,7820 199.400 79.895 4.173 6.337.331 2.539.223 132.626 0 tam cấp, vữa XM M75 BAN CÔNG,
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 46 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C SÂN PHƠI 51 AK.9211 Quét dung m2 293,7600 90.168 6.900 26.487.752 2.026.944 1 dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … 52 AK.5124 Lát nền, sàn m2 233,5680 146.513 42.444 835 34.220.748 9.913.560 195.029 0 gạch chống trơn tiết diện gạch 300x300 T* TỔNG NHÓM: HẠNG MỤC DL - M1 HẠNG MỤC SL-G1 PHẦN KẾT CẤU I- PHẦN MÓNG I.1- CÔNG TÁC ĐẤT 53 AB.2113 Đào san đất 100m 8,9840 107.268 726.617 963.696 6.527.927 2 bằng máy đào 3 1,25m3-đất cấp II
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 47 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M 54 AB.1131 Đào móng m3 95,0960 172.470 16.401.207 2 băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m- đất cấp II 55 AB.6512 Đắp đất bằng 100m 8,6000 1.301.93 1.258.55 11.196.658 10.823.590 0 đầm đất cầm 3 7 7 tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 56 AB.4141 Vận chuyển 100m 1,3360 1.694.72 2.264.153 2 đất, ô tô 5T tự 3 5 đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp II 57 AB.4211 Vận chuyển 100m 1,3360 3.060.45 4.088.763 4 2 đất 1km tiếp 3 1 theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp II 58 AB.4221 Vận chuyển 100m 1,3360 6.503.45 8.688.621 1 2 đất 1km tiếp 3 9 0 theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km-
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 48 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M đất cấp II I.2- MÓNG 59 AF.11111 Bê tông lót m3 93,9840 660.340 225.052 48.032 62.061.395 21.151.287 4.514.239 móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 60 AF.81111 Ván khuôn 100m 1,7600 3.978.810 3.130.30 7.002.706 5.509.328 móng băng, 2 0 ván khuôn lót 61 AF.31114 Bê tông m3 313,4480 876.037 115.681 94.025 274.592.046 36.259.978 29.471.948 thương phẩm, bê tông móng, rộng ≤250cm, đổ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2 62 AF.31114 Bê tông m3 18,6960 876.037 115.681 94.025 16.378.388 2.162.772 1.757.891 thương phẩm, bê tông giằng tường, đỏ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2 63 AF.81111 Ván khuôn gỗ, 100m 5,8880 3.978.810 3.130.30 23.427.233 18.431.206
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 49 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C Ván khuôn 2 0 móng băng 64 AF.81111 Ván khuôn gỗ, 100m 1,8720 3.978.810 3.130.30 7.448.332 5.859.922 Ván khuôn 2 0 giằng tường 65 AF.61110 Lắp dựng cốt tấn 3,9280 17.535.11 2.472.50 97.883 68.877.912 9.711.980 384.484 thép móng, 0 0 ĐK <10mm 66 AF.61110 Lắp dựng cốt tấn 7,4720 17.535.11 2.472.50 97.883 131.022.342 18.474.520 731.382 thép móng, 0 0 ĐK =10mm 67 AF.6112 Lắp dựng cốt tấn 2,1840 17.627.75 1.764.10 490.778 38.499.017 3.852.794 1.071.859 0 thép móng, 5 0 ĐK ≤18mm 68 AF.6113 Lắp dựng cốt tấn 11,8240 17.557.83 1.285.70 506.867 207.603.794 15.202.117 5.993.195 0 thép móng, 1 0 ĐK >18mm I.3- CỔ CỘT 69 AF.3221 Bê tông m3 5,1840 902.058 522.100 116.103 4.676.269 2.706.566 601.878 4 thương phẩm, bê tông cột TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, đổ bằng máy bơm bê tông, M250,
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 50 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C đá 1x2 70 AF.8113 Ván khuôn 100m 0,8640 4.354.888 7.337.00 3.762.623 6.339.168 2 gỗ,Ván khuôn 2 0 cổ cột 71 AE.2111 Xây móng m3 50,3760 721.147 326.600 9.040 36.328.501 16.452.802 455.399 4 bằng gạch không nung 6,5x10,5x22c m-chiều dày ≤33cm, vữa XM M75 72 AE.2121 Xây móng m3 20,5360 714.551 289.800 9.298 14.674.019 5.951.333 190.944 4 bằng gạch không nung 6,5x10,5x22c m-chiều dày >33cm, vữa XM M75 II- PHẦN THÂN II.1- CỘT 73 AF.3222 Bê tông m3 81,4720 902.058 614.100 116.103 73.492.469 50.031.955 9.459.144 4 thương phẩm, bê tông cột TD≤0,1m2, chiều cao
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 51 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M ≤28m, đổ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2 74 AF.8636 Ván khuôn 100m 13,3040 2.501.214 7.472.65 1.020.12 33.276.151 99.416.176 13.571.730 1 thép cột 2 3 4 vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m 75 AF.6141 Lắp dựng cốt tấn 2,2080 16.932.11 3.335.00 156.923 37.386.099 7.363.680 346.486 2 thép cột, trụ, 0 0 ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 76 AF.6142 Lắp dựng cốt tấn 5,3520 17.631.10 2.155.10 561.287 94.361.663 11.534.095 3.004.008 2 thép cột, trụ, 3 0 ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m 77 AF.6143 Lắp dựng cốt tấn 22,7520 17.574.57 1.791.70 641.508 399.856.639 40.764.758 14.595.590 2 thép cột, trụ, 1 0 ĐK >18mm, chiều cao ≤28m 78 AF.3231 Bê tông m3 199,4000 876.037 381.800 116.103 174.681.778 76.130.920 23.150.938 4 thương phẩm, bê tông xà
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 52 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M dầm, giằng, sàn mái, đổ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2 79 AF.8631 Ván khuôn 100m 25,8160 2.526.374 5.742.43 1.020.12 65.220.871 148.246.650 26.335.521 1 thép, khung 2 3 4 xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m 80 AF.6151 Lắp dựng cốt tấn 5,8240 17.535.11 3.620.20 156.923 102.124.481 21.084.045 913.920 2 thép xà dầm, 0 0 giằng, ĐK <10mm, chiều cao ≤28m 81 AF.6151 Lắp dựng cốt tấn 0,1600 17.535.11 3.620.20 156.923 2.805.618 579.232 25.108 2 thép xà dầm, 0 0 giằng, ĐK= 10mm, chiều cao ≤28m 82 AF.6152 Lắp dựng cốt tấn 30,0320 17.628.87 2.203.40 551.144 529.430.254 66.172.509 16.551.957 2 thép xà dầm, 1 0 giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 53 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M II.2- SÀN 83 AF.3231 Bê tông m3 505,6560 876.037 381.800 116.103 442.973.365 193.059.461 58.708.179 4 thương phẩm, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đổ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2 84 AF.86111 Ván khuôn 100m 40,7600 2.324.586 4.993.42 1.020.12 94.750.125 203.531.799 41.580.254 thép, khung 2 0 4 xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m 85 AF.6171 Lắp dựng cốt tấn 50,6480 17.535.11 3.197.00 164.534 888.118.251 161.921.656 8.333.318 1 thép sàn mái, 0 0 ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m II.3- LANH TÔ 86 AF.1251 Bê tông lanh m3 16,9200 812.853 611.800 93.551 13.753.473 10.351.656 1.582.883 4 tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan,
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 54 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M ô văng, bê tông M250, đá 1x2 87 AF.8115 Ván khuôn gỗ 100m 2,8560 4.624.421 6.548.10 13.207.346 18.701.374 2 lanh tô, lanh tô 2 0 liền mái hắt, máng nước, tấm đan 88 AF.6161 Lắp dựng cốt tấn 0,1440 17.535.11 4.321.70 156.923 2.525.056 622.325 22.597 2 thép lanh tô 0 0 liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 89 AF.6162 Lắp dựng cốt tấn 0,8080 17.627.32 3.668.50 547.387 14.242.880 2.964.148 442.289 2 thép lanh tô 7 0 liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m I- XÂY THÔ+ HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ 90 AE.3222 Xây tường m3 704,8480 2.112.181 453.100 54.069 1.488.766.553 319.366.629 38.110.427
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 55 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C 4 thẳng bằng gạch không nung 5x10x20cm- chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 91 AE.3212 Xây tường m3 20,7200 2.134.476 558.900 53.295 44.226.343 11.580.408 1.104.272 4 thẳng bằng gạch không nung 5x10x20cm- chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 92 AE.3511 Xây bậc tam m3 4,7440 2.136.331 910.800 9.298 10.134.754 4.320.835 44.110 4 cấp bằng gạch không nung 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 93 AK.2112 Trát tường m2 3.270,984 8.961 59.800 517 29.311.288 195.604.843 1.691.099 4 ngoài dày 0 1,5cm, vữa
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 56 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M XM M75 94 AK.2122 Trát má cửa m2 263,6480 8.961 46.000 517 2.362.550 12.127.808 136.306 4 95 AK.2321 Trát trần, vữa m2 342,9920 9.492 124.836 775 3.255.680 42.817.749 265.819 4 XM M75 96 AK.2431 Trát gờ chỉ, m 1.451,552 1.437 29.961 2.085.880 43.489.949 4 vữa XM M75 0 97 AK.8422 Sơn dầm, trần, m2 3.613,976 23.008 15.180 83.150.360 54.860.156 2 tường trong 0 nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ II - BAN CÔNG, SÂN PHƠI 98 AK.9211 Quét dung m2 830,6480 90.168 6.900 74.897.869 5.731.471 1 dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … 99 AK.5125 Lát nền, sàn m2 681,7200 120.088 37.451 974 81.866.391 25.531.096 663.995 0 gạch gốm-tiết diện gạch 400x400, vữa XM mác 75 100 AK.1112 Lợp mái ngói 100m 6,9680 14.090.85 2.881.50 254.653 98.185.043 20.078.341 1.774.422
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 57 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M 0 22v/m2, cao 2 0 7 ≤16m, vữa XM M75 T* TỔNG NHÓM: HẠNG MỤC SL - G1 HẠNG MỤC : TL - D5 I - PHẦN MÓNG 101 AB.1144 Đào móng cột, m3 368,6958 218.742 80.649.257 2 trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m- đất cấp II 102 AB.1132 Đào móng m3 853,5372 185.090 157.981.200 2 băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m- đất cấp II 103 AF.11111 Bê tông lót m3 104,9598 660.340 225.052 48.032 69.309.154 23.621.413 5.041.429 móng SX bằng máy trộn, đổ
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 58 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 104 AF.1122 Bê tông móng m3 110,4072 845.045 311.287 48.380 93.299.052 34.368.326 5.341.500 4 SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2 105 AF.1122 Bê tông móng m3 201,5706 845.045 311.287 48.380 170.336.228 62.746.307 9.751.986 4 SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, bê tông giằng móng 106 AF.81111 Ván khuôn 100m 9,6348 3.978.810 3.130.30 38.335.039 30.159.814 móng , giằng 2 0 móng 107 AF.1222 Bê tông cột m3 22,9284 845.045 775.100 123.515 19.375.530 17.771.803 2.832.001 4 SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250,
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 59 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C đá 1x2 108 AF.81111 Ván khuôn 100m 3,7176 3.978.810 3.130.30 14.791.624 11.637.203 móng băng, 2 0 móng bè, bệ máy
109 AF.61110 Lắp dựng cốt tấn 3,0792 17.535.11 2.472.50 97.883 53.994.111 7.613.322 301.401 thép móng, 0 0 ĐK ≤10mm 110 AF.6112 Lắp dựng cốt tấn 25,0104 17.627.75 1.764.10 490.778 440.877.204 44.120.847 12.274.554 0 thép móng, 5 0 ĐK ≤18mm 111 AF.6113 Lắp dựng cốt tấn 3,9444 17.557.83 1.285.70 506.867 69.255.109 5.071.315 1.999.286 0 thép móng, 1 0 ĐK >18mm 112 AF.6141 Lắp dựng cốt tấn 0,6192 16.932.11 3.252.20 97.883 10.484.363 2.013.762 60.609 1 thép cột, trụ, 0 0 ĐK ≤10mm, chiều cao ≤4m 113 AF.6142 Lắp dựng cốt tấn 0,6144 17.631.10 2.120.60 505.510 10.832.550 1.302.897 310.585 1 thép cột, trụ, 3 0 ĐK ≤18mm, chiều cao ≤4m 114 AF.6143 Lắp dựng cốt tấn 9,2160 17.574.57 1.715.80 587.889 161.967.246 15.812.813 5.417.985 1 thép cột, trụ, 1 0 ĐK >18mm, chiều cao ≤4m
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 60 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M 115 AE.2231 Xây tường m3 10,1808 750.279 324.300 9.298 7.638.440 3.301.633 94.661 4 thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22c m-chiều dày >33cm, chiều cao ≤4m, vữa XM M75 116 AE.2111 Xây tường m3 246,3558 721.147 326.600 9.040 177.658.746 80.459.804 2.227.056 4 móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22c m-chiều dày ≤33cm,chiều cao ≤4m, vữa XM M75 117 AF.1231 Bê tông xà m3 30,3360 812.853 614.100 70.239 24.658.709 18.629.338 2.130.770 4 dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2 118 AF.81111 Ván khuôn 100m 3,3660 3.978.810 3.130.30 13.392.674 10.536.590 giằng tường 2 0
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 61 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M 119 AB.6513 Đắp đất nền 100m 138,2603 1.499.64 1.449.38 207.341.506 200.392.543 0 móng công 3 6 6 trình, độ chặt Y/C K = 0,95
120 AF.61110 Lắp dựng cốt tấn 0,6546 17.535.11 2.472.50 97.883 11.478.483 1.618.499 64.074 thép giằng 0 0 tường móng, ĐK ≤10mm 121 AF.6112 Lắp dựng cốt tấn 4,3032 17.627.75 1.764.10 490.778 75.855.755 7.591.275 2.111.916 0 thép giằng 5 0 tường móng, ĐK ≤18mm 122 AB.6513 Đắp đất nền 100m 6,6060 1.499.64 1.449.38 9.906.661 9.574.644 0 móng công 3 6 6 trình, độ chặt Y/C K = 0,95 123 AB.1121 Đào xúc đất m3 561,6276 130.404 73.238.486 2 bằng thủ công- đất cấp II 124 AB.4142 Vận chuyển 100m 5,6160 1.972.18 11.075.808 3 đất, ô tô 7T tự 3 8 đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp III 125 AB.4212 Vận chuyển 100m 33,6978 2.834.54 95.517.762 4 3 đất 1km tiếp 3 0 theo bằng ô tô
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 62 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp III 126 AB.4222 Vận chuyển 100m 16,8486 5.795.12 97.639.777 1 3 đất 1km tiếp 3 7 0 theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km- đất cấp III 127 AB.1341 Cát đen tôn m3 769,9722 141.543 94.648 108.984.175 72.876.329 1 nền II - KẾT CẤU PHẦN THÂN 128 AF.1222 Bê tông cột m3 177,8928 845.045 775.100 123.515 150.327.421 137.884.709 21.972.429 4 SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2 129 AF.8636 Ván khuôn cột 100m 33,7200 2.501.214 7.472.65 1.020.12 84.340.936 251.977.859 34.398.581 1 vuông 2 3 4 130 AF.6141 Lắp dựng cốt tấn 5,9190 16.932.11 3.335.00 156.923 100.221.159 19.739.865 928.827 2 thép cột, trụ, 0 0
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 63 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 131 AF.6142 Lắp dựng cốt tấn 11,7048 17.631.10 2.155.10 561.287 206.368.534 25.225.014 6.569.752 2 thép cột, trụ, 3 0 ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m 132 AF.6143 Lắp dựng cốt tấn 35,2560 17.574.57 1.791.70 641.508 619.609.075 63.168.175 22.617.006 2 thép cột, trụ, 1 0 ĐK >18mm, chiều cao ≤28m 133 AF.1231 Bê tông xà m3 351,1506 812.853 614.100 70.239 285.433.819 215.641.583 24.664.467 4 dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2 134 AF.8631 Ván khuôn 100m 37,4658 2.526.374 5.742.43 1.020.12 94.652.623 215.144.846 38.219.762 1 thép, khung 2 3 4 xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 64 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M 135 AF.6151 Lắp dựng cốt tấn 8,9694 17.535.11 3.620.20 156.923 157.279.416 32.471.022 1.407.505 2 thép xà dầm, 0 0 giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 136 AF.6152 Lắp dựng cốt tấn 11,7048 17.628.87 2.203.40 551.144 206.342.409 25.790.356 6.451.030 2 thép xà dầm, 1 0 giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m 137 AF.6153 Lắp dựng cốt tấn 35,2560 17.571.59 1.856.10 628.735 619.504.153 65.438.662 22.166.681 2 thép xà dầm, 5 0 giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m 138 AF.1241 Bê tông sàn m3 938,4414 812.853 427.800 93.551 762.814.907 401.465.231 87.792.131 4 mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2 139 AF.86111 Ván khuôn 100m 98,5140 2.324.586 4.993.42 1.020.12 229.004.265 491.921.778 100.496.496 thép, khung 2 0 4 xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 65 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M ≤28m 140 AF.6171 Lắp dựng cốt tấn 72,7704 17.535.11 3.197.00 164.534 1.276.036.969 232.646.969 11.973.205 1 thép sàn mái, 0 0 ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 141 AF.1261 Bê tông cầu m3 82,1970 812.853 466.900 93.551 66.814.078 38.377.779 7.689.612 4 thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2 142 AF.8116 Ván khuôn gỗ 100m 8,2200 5.416.545 8.947.00 44.524.000 73.544.340 1 cầu thang 2 0 thường 143 AF.6181 Lắp dựng cốt tấn 6,0240 17.535.11 4.043.40 156.923 105.631.503 24.357.442 945.304 2 thép cầu thang, 0 0 ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 144 AF.1251 Bê tông lanh m3 30,6702 812.853 611.800 93.551 24.930.364 18.764.028 2.869.228 4 tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 66 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M 1x2 145 AF.8115 Ván khuôn gỗ 100m 4,9542 4.624.421 6.548.10 22.910.307 32.440.597 2 lanh tô, lanh tô 2 0 liền mái hắt, máng nước, tấm đan 146 AF.6161 Lắp dựng cốt tấn 0,6546 17.535.11 4.321.70 156.923 11.478.483 2.828.985 102.722 2 thép lanh tô 0 0 liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 147 AF.6162 Lắp dựng cốt tấn 4,3782 17.627.32 3.668.50 547.387 77.175.963 16.061.427 2.396.570 2 thép lanh tô 7 0 liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m 148 AF.1231 Bê tông xà m3 37,9908 812.853 614.100 70.239 30.880.936 23.330.150 2.668.436 4 dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 67 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M 149 AF.8114 Ván khuôn gỗ 100m 5,4504 5.907.873 6.325.00 32.200.271 34.473.780 1 xà dầm, giằng 2 0 150 AF.6151 Lắp dựng cốt tấn 2,9136 17.535.11 3.620.20 156.923 51.090.296 10.547.815 457.211 2 thép xà dầm, 0 0 giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 151 AF.6152 Lắp dựng cốt tấn 5,0016 17.628.87 2.203.40 551.144 88.172.561 11.020.525 2.756.602 2 thép xà dầm, 1 0 giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m III - HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC NGOÀI NHÀ 152 AE.2212 Xây tường m3 434,8716 828.531 476.100 53.036 360.304.602 207.042.369 23.063.850 4 thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22c m-chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 153 AE.2222 Xây tường m3 586,4196 757.204 384.100 53.811 444.039.267 225.243.768 31.555.825
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 68 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M 4 thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22c m-chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 154 AE.2232 Xây tường m3 131,5776 750.279 351.900 54.069 98.719.910 46.302.157 7.114.269 4 thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22c m-chiều dày >33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 155 AE.2812 Xây các bộ m3 656,4504 777.361 920.000 53.553 510.298.939 603.934.368 35.154.888 4 phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22c m, chiều cao ≤16m, vữa XM M75 156 AE.2812 Xây bậc cấu m3 18,9798 777.361 920.000 53.553 14.754.156 17.461.416 1.016.425
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 69 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M 4 bằng gạch không nung 6,5x10,5x22c m, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 157 AK.3121 Ốp chân m2 898,3032 197.463 112.352 2.782 177.381.645 100.926.161 2.499.080 0 tường, viền tường viền trụ, cột-tiết diện gạch thẻ màu đỏ KT 230x60x10
158 AK.3116 Ốp tường trụ, m2 92,0808 138.073 79.895 5.563 12.713.872 7.356.796 512.245 0 cột-tiết diện gạch ≤0,36m2 159 AK.2112 Trát tường m2 8.003,766 8.961 59.800 517 71.721.747 478.625.207 4.137.947 4 ngoài dày 0 1,5cm, vữa XM M75 160 AK.2122 Trát tường m2 3.149,670 8.961 46.000 517 28.224.193 144.884.820 1.628.379 4 trong dày 0 1,5cm, vữa XM M75
161 AK.2212 Trát trụ cột, m2 3.372,600 9.492 129.829 775 32.012.719 437.861.285 2.613.765 4 lam đứng, cầu 0 thang, dày
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 70 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C 1,5cm, vữa XM M75 162 AK.2311 Trát xà dầm, m2 3.748,200 9.492 87.385 775 35.577.914 327.536.457 2.904.855 4 vữa XM M75 0 163 AK.2321 Trát trần, vữa m2 ######## 9.492 124.836 775 98.253.590 1.292.202.403 8.022.180 4 XM M75 164 AK.2212 Trát trụ cột, m2 822,0000 9.492 129.829 775 7.802.424 106.719.438 637.050 4 lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75 165 AK.2311 Trát lanh tô m2 496,2000 9.492 87.385 775 4.709.930 43.360.437 384.555 4 166 AK.8252 Bả bằng bột bả m2 8.003,766 4.753 25.300 38.041.900 202.495.280 0 vào cột, dầm, 0 trần 167 AK.8411 Sơn dầm, trần, m2 8.003,766 11.509 15.180 92.115.343 121.497.168 4 tường ngoài 0 nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ IV - HOÀN THIỆN BAN CÔNG, LOGA
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 71 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C 168 AK.5125 Lát nền, sàn m2 803,0904 110.983 37.451 974 89.129.382 30.076.539 782.210 0 gạch ceramic- tiết diện gạch 400x400 169 AK.4111 Lót vữa, dày m2 803,0880 19.140 16.978 1.033 15.371.104 13.634.828 829.590 4 2cm, vữa XM M75 170 AK.5623 Lát đá gran ít m2 173,7984 593.154 107.359 9.736 103.089.216 18.658.822 1.692.101 0 mặt bệ ban công 171 AI.11421 Gia công lan tấn 7,6734 17.535.53 6.429.02 2.062.36 134.557.167 49.332.503 15.825.329 can 4 8 2 172 AI.63211 Lắp dựng lan m2 449,4360 6.327 99.868 25.780 2.843.582 44.884.274 11.586.460 can sắt 173 AK.8352 Sơn sắt thép 1m2 898,8720 19.770 21.620 17.770.699 19.433.613 0 bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ 174 AK.1112 Lợp mái ngói 100m 33,9894 14.090.85 2.881.50 254.653 478.939.537 97.940.694 8.655.503 0 22v/m2, cao 2 0 7 ≤16m, vữa XM M75
175 AI.11221 Sản xuất xà gồ tấn 16,3842 17.020.85 1.403.15 278.873.109 22.989.507 thép 6 1 176 AK.1233 Kính an toàn m2 0,0144 40.264.20 1.177.60 579.804 16.957 1 8,38mm lợp 0 0
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 72 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C mái lấy sáng tum 177 AI.61131 Lắp dựng xà tấn 16,3860 309.136 681.602 1.344.78 5.065.502 11.168.730 22.035.696 gồ thép 8 178 AK.8352 Sơn xà gồ thép 1m2 1.493,719 19.770 21.620 29.530.829 32.294.209 0 bằng sơn các 2 loại 1 nước lót + 2 nước phủ 179 AK.5421 Lát gạch m2 427,2300 76.532 41.400 32.696.766 17.687.322 0 chống nóng 22x15x10,5 6 lỗcm 180 AK.5124 Lát nền, sàn m2 427,2288 120.172 42.444 835 51.340.939 18.133.299 356.736 0 gạch lá nem- tiết diện gạch 300x300 181 AK.4111 Lót vữa, dày m2 427,2300 19.140 16.978 1.033 8.177.182 7.253.511 441.329 4 2cm, vữa XM M75 T* TỔNG NHÓM: HẠNG MỤC : TL - D5 HẠNG MỤC: TH - G1
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 73 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M PHẦN KẾT CẤU I- PHẦN MÓNG I.1- CÔNG TÁC ĐẤT 182 AB.2113 Đào san đất 100m 4,9320 107.268 726.617 529.046 3.583.675 2 bằng máy đào 3 1,25m3-đất cấp II 183 AB.1131 Đào móng m3 54,7650 172.470 9.445.320 2 băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m- đất cấp II 184 AB.6512 Đắp đất bằng 100m 2,8530 1.301.93 1.258.55 3.714.426 3.590.663 0 đầm đất cầm 3 7 7 tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 185 AB.4141 Vận chuyển 100m 2,6280 1.694.72 4.453.737 2 đất, ô tô 5T tự 3 5 đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp II 186 AB.4211 Vận chuyển 100m 2,6280 3.060.45 8.042.865 4
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 74 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M 2 đất 1km tiếp 3 1 theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp II 187 AB.4221 Vận chuyển 100m 2,6280 6.503.45 17.091.090 1 2 đất 1km tiếp 3 9 0 theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km- đất cấp II I.2- MÓNG 188 AF.11111 Bê tông lót m3 53,1090 660.340 225.052 48.032 35.069.997 11.952.287 2.550.931 móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 189 AF.81111 Ván khuôn 100m 1,0350 3.978.810 3.130.30 4.118.068 3.239.861 móng băng, 2 0 móng bè, bệ máy 190 AF.31114 Bê tông m3 172,8900 876.037 115.681 94.025 151.458.037 20.000.088 16.255.982 thương phẩm, bê tông móng, rộng ≤250cm,
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 75 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C đổ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2 191 AF.31114 Bê tông m3 14,1930 876.037 115.681 94.025 12.433.593 1.641.860 1.334.497 thương phẩm, bê tông giằng tường, rộng ≤250cm, đổ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2 192 AF.81111 Ván khuôn 100m 3,0330 3.978.810 3.130.30 12.067.731 9.494.200 móng băng, 2 0 móng bè, bệ máy 193 AF.81111 Ván khuôn 100m 1,4220 3.978.810 3.130.30 5.657.868 4.451.287 giằng tường 2 0
194 AF.61110 Lắp dựng cốt tấn 2,3310 17.535.11 2.472.50 97.883 40.874.341 5.763.398 228.165 thép móng, 0 0 ĐK <10mm
195 AF.61110 Lắp dựng cốt tấn 4,0950 17.535.11 2.472.50 97.883 71.806.275 10.124.888 400.831 thép móng, 0 0 ĐK =10mm 196 AF.6113 Lắp dựng cốt tấn 7,9200 17.557.83 1.285.70 506.867 139.058.022 10.182.744 4.014.387 0 thép móng, 1 0 ĐK >18mm
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 76 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C I.3- CỔ CỘT 197 AF.3221 Bê tông m3 1,6380 902.058 522.100 116.103 1.477.571 855.200 190.177 4 thương phẩm, bê tông cột TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, đổ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2 198 AF.8113 Ván khuôn cổ 100m 0,2610 4.354.888 7.337.00 1.136.626 1.914.957 2 cột 2 0 199 AF.6142 Lắp dựng cốt tấn 3,0420 17.631.10 2.155.10 561.287 53.633.815 6.555.814 1.707.435 2 thép cột, trụ, 3 0 ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m 200 AF.6143 Lắp dựng cốt tấn 3,0420 17.574.57 1.791.70 641.508 53.461.845 5.450.351 1.951.467 2 thép cột, trụ, 1 0 ĐK >18mm, chiều cao ≤28m 201 AE.2111 Xây móng m3 19,9620 721.147 326.600 9.040 14.395.536 6.519.589 180.456 4 bằng gạch không nung 6,5x10,5x22c
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 77 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M m-chiều dày ≤33cm, vữa XM M75 202 AE.2121 Xây móng m3 14,8770 714.551 289.800 9.298 10.630.375 4.311.355 138.326 4 bằng gạch không nung 6,5x10,5x22c m-chiều dày >33cm, vữa XM M75 II- PHẦN THÂN II.1- CỘT 203 AF.3222 Bê tông m3 58,1400 902.058 614.100 116.103 52.445.652 35.703.774 6.750.228 4 thương phẩm, bê tông cột TD≤0,1m2, chiều cao ≤28m, đổ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2 204 AF.8636 Ván khuôn 100m 9,3780 2.501.214 7.472.65 1.020.12 23.456.385 70.078.540 9.566.723 1 thép cột 2 3 4 vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 78 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M 205 AF.6141 Lắp dựng cốt tấn 1,3860 16.932.11 3.335.00 156.923 23.467.904 4.622.310 217.495 2 thép cột, trụ, 0 0 ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 206 AF.6142 Lắp dựng cốt tấn 6,2910 17.631.10 2.155.10 561.287 110.917.269 13.557.734 3.531.057 2 thép cột, trụ, 3 0 ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m 207 AF.6143 Lắp dựng cốt tấn 10,7910 17.574.57 1.791.70 641.508 189.647.196 19.334.235 6.922.513 2 thép cột, trụ, 1 0 ĐK >18mm, chiều cao ≤28m II.2- DẦM 208 AF.3231 Bê tông m3 113,2020 876.037 381.800 116.103 99.169.140 43.220.524 13.143.092 4 thương phẩm, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đổ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2 209 AF.8631 Ván khuôn 100m 15,1560 2.526.374 5.742.43 1.020.12 38.289.724 87.032.315 15.460.999 1 thép, khung 2 3 4 xương, cột
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 79 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m 210 AF.6151 Lắp dựng cốt tấn 3,2670 17.535.11 3.620.20 156.923 57.287.204 11.827.193 512.667 2 thép xà dầm, 0 0 giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 211 AF.6152 Lắp dựng cốt tấn 4,8510 17.628.87 2.203.40 551.144 85.517.653 10.688.693 2.673.600 2 thép xà dầm, 1 0 giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m 212 AF.6153 Lắp dựng cốt tấn 21,1860 17.571.59 1.856.10 628.735 372.271.812 39.323.335 13.320.380 2 thép xà dầm, 5 0 giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m 213 AF.3231 Bê tông m3 407,8980 876.037 381.800 116.103 357.333.740 155.735.456 47.358.181 4 thương phẩm, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đổ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 80 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật công công liệu Nhân công công L C M II.3- TẦNG 2 214 AF.86111 Ván khuôn 100m 28,6470 2.324.586 4.993.42 1.020.12 66.592.415 143.046.503 29.223.492 thép, khung 2 0 4 xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m 215 AF.6171 Lắp dựng cốt tấn 42,5790 17.535.11 3.197.00 164.534 746.627.449 136.125.063 7.005.693 1 thép sàn mái, 0 0 ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m II.4- LANH TÔ 216 AF.1251 Bê tông lanh m3 17,7480 812.853 611.800 93.551 14.426.515 10.858.226 1.660.343 4 tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2 217 AF.8115 Ván khuôn gỗ 100m 2,3760 4.624.421 6.548.10 10.987.624 15.558.286 2 lanh tô, lanh tô 2 0 liền mái hắt, máng nước, tấm đan
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 81 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C 218 AF.6161 Lắp dựng cốt tấn 0,3690 17.535.11 4.321.70 156.923 6.470.456 1.594.707 57.905 2 thép lanh tô 0 0 liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 219 AF.6162 Lắp dựng cốt tấn 1,2150 17.627.32 3.668.50 547.387 21.417.202 4.457.228 665.075 2 thép lanh tô 7 0 liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m I- XÂY THÔ+ HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ 220 AE.3232 Xây tường m3 21,0870 2.049.762 414.000 54.328 43.223.331 8.730.018 1.145.615 4 thẳng bằng gạch không nung 5x10x20cm- chiều dày >30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 82 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C 221 AE.3222 Xây tường m3 440,4690 2.112.181 453.100 54.069 930.350.253 199.576.504 23.815.718 4 thẳng bằng gạch không nung 5x10x20cm- chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 222 AE.3212 Xây tường m3 193,5900 2.134.476 558.900 53.295 413.213.209 108.197.451 10.317.379 4 thẳng bằng gạch không nung 5x10x20cm- chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 223 AK.2112 Trát tường m2 2.861,793 8.961 59.800 517 25.644.527 171.135.221 1.479.547 4 ngoài dày 0 1,5cm, vữa XM M75 224 AK.2122 Trát má cửa m2 210,7800 8.961 46.000 517 1.888.800 9.695.880 108.973 4 225 AK.2321 Trát trần, vữa m2 79,4700 9.492 124.836 775 754.329 9.920.717 61.589 4 XM M75
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 83 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C 226 AK.2431 Trát gờ chỉ, m 2.519,280 1.437 29.961 3.620.205 75.480.148 4 vữa XM M75 0 227 AK.8422 Sơn dầm, trần, m2 2.941,263 14.438 16.790 42.465.955 49.383.806 4 tường ngoài 0 nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ II- BAN CÔNG VÀ SÂN PHƠI 228 AK.9211 Quét dung m2 1.023,885 90.168 6.900 92.321.663 7.064.807 1 dịch chống 0 thấm mái, sê nô, ô văng … 229 AK.5125 Lát nền, sàn m2 371,8350 110.983 37.451 974 41.267.364 13.925.593 362.167 0 gạch chống trơn tiết diện gạch 400x400 230 AK.5411 Lát gạch m2 431,9280 52.915 46.000 22.855.470 19.868.688 0 chống nóng 4 lỗ 22x10,5x15 231 AK.5543 Lát gạch đất m2 431,9280 131.533 34.704 56.812.786 14.989.629 0 nung-tiết diện gạch 400x400
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 84 Hệ Khối số công Đơn giá Thành tiền ST Mã hiệu Danh mục Đơn tác lượng T công tác công tác vị Nhân Máy thi Máy thi V N toàn bộ Vật liệu Vật liệu Nhân công M công công công L C 232 AK.1233 Lợp tấm bitum 100m 0,0135 7.351.598 1.177.60 99.247 15.898 1 giả ngói 2 0 THM TỔNG
23.897.439.14 13.102.854.50 1.859.745.87 HẠNG MỤC 9 9 8
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 85
2.2.3. Phân tích tài nguyên và tính bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu, nhân công, sử dụng máy
a. Xác định khối lượng vật liệu chính cần thiết
Căn cứ vào khối lượng công tác trong hồ sơ mời thầu và định mức dự toán XDCT hiện hành
(TT10 và các định mức mới bổ sung) của BXD để tính ra khối lượng vật liệu chính các loại theo công thức: Trong đó:
: Khối lượng vật liệu chính loại j để hoàn thành toàn bộ khối lượng công tác xây dựng của gói thầu
: Khối lượng công tác xây dựng thứ i
: Định mức dự toán vật liệu loại j để hoàn thành 1 đơn vị khối lượng công tác thứ i
n: Số loại công tác xây dựng theo HSMT
Đơn giá vật liệu căn cứ theo công bố giá vật liệu quý 1 số 1282/CBG-SXD tỉnh Bình Dương ban hành ngày 10/4/2020.
b. Tính bù trừ chênh lệch giá vật liệu chính và vật liệu luân chuyển theo công thức sau
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
(Theo giá thông báo quý .. năm 20..)
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK
Đơn vị: đồng Giá ST Đơn Chênh Mã hiệu
Tên vật tư Khối lượng Giá gốc thông Tổng chênh T vị lệch báo 1 C3523_TT10 Bê tông thương m3 2.621,57 742.855 854.545 111.690 292.802.323 phẩm XMPCB40, độ sụt 14-17cm, đá 1x2, mác 250 2 V00084 Bột bả kg 5.266,48 6.000 6.772 772 4.065.721 3 V00010 Bu lông cái 786,53 4.000 4.000 4 V00107 Cát mịn m3 838,83 108.671 133.744 25.073 21.031.997 ML=0,7-1,4 5 V00108 Cát mịn m3 1.477,39 108.671 143.744 35.073 51.816.412 ML=1,5-2,0 6 V12696 Cát nền m3 939,37 92.398 113.744 21.346 20.051.709
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 86 7 V00112 Cát vàng m3 1.298,38 310.478 393.744 83.266 108.110.917 8 V00199 Cột chống thép kg 12.975,28 16.190 16.190 ống 9 V05209 Đá 4x6 m3 291,12 214.499 228.096 13.597 3.958.413 10 V00811 Đá dăm 1x2 m3 1.779,94 219.499 248.096 28.597 50.901.079 11 V00819 Đá gran ít tự m2 182,49 550.000 550.000 nhiên 12 V00226 Dây thép kg 7.035,19 19.000 21.818 2.818 19.825.179 13 V42188 Dây thép Fi kg 104,44 19.000 21.818 2.818 294.316 2,5mm 14 V00772 Đinh kg 756,46 19.000 21.818 2.818 2.131.714 15 V00774 Đinh 6cm kg 217,07 19.000 21.818 2.818 611.715 16 V00784 Đinh đỉa cái 238,38 3.000 3.000 17 V00788 Đinh, đinh vít cái 8,37 1.714 1.714 18 V82900 Dung dịch chống kg 4.747,73 40.000 40.000 thấm 19 V35130 Gạch chống viên 17.277,12 901 901 nóng 22x10,5x15 (4 lỗ) 20 V42195 Gạch chống viên 12.389,67 901 2.100 1.199 14.855.214 nóng 22x15x10,5 (6 lỗ) 21 V83401 Gạch đất nung m2 436,25 116.000 116.000 400x400 22 V21583 Gạch granít nhân m2 33,37 175.000 175.000 tạo 23 V82924 Gạch không viên 1.438.787,40 2.300 2.300 nung 5x10x20cm 24 V82972 Gạch không viên 1.282.657,04 2.300 1.050 -1.250 - nung 6,5 x 10,5 1.603.321.300 x 22cm 25 V05182 Gạch không viên 2.539,36 1.370 1.000 -370 -939.563 nung 6,5x10,5x22cm 26 V83394 Gạch lát m2 811,12 105.000 96.030 -8.970 -7.275.758 Ceramic 400x400 27 V83393 Gạch lát chống m2 235,90 105.000 130.950 25.950 6.121.701 trơn 300x300 28 V83394 Gạch lát chống m2 375,55 105.000 96.030 -8.970 -3.368.714 trơn 400x400 29 V83394 Gạch lát gốm m2 688,54 105.000 105.000 400x400 30 V83393 Gạch lát nem m2 431,50 105.000 105.000 300x300
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 87 31 V82974 Gạch ốp chân m2 907,29 105.000 192.060 87.060 78.988.337 tường gạch thẻ đỏ 230x60x10 32 V82985 Gạch ốp tường m2 93,00 105.000 127.458 22.458 2.088.630 ≤0,36m2 33 V00270 Giấy ráp m2 160,08 12.500 12.500 34 V00390 Gỗ chống m3 31,88 3.100.000 3.100.00 0 35 V05604 Gỗ đà chống m3 8,06 3.100.000 3.100.00 0 36 V05605 Gỗ đà nẹp m3 6,00 3.100.000 3.100.00 0 37 V00402 Gỗ ván m3 52,41 2.500.000 2.500.00 0 38 V05607 Khí gas kg 19,51 31.000 31.000 39 V00722 Kính an toàn m2 1,91 51.603 300.000 248.397 473.941 8,83mm 40 V08522 Litô 3x3 m3 17,45 3.100.000 3.100.00 0 41 V13466 Ngói 22 viên/m2 viên 92.563,72 5.350 5.350 42 V00484 Ngói bò viên 1.105,85 12.050 12.050 43 V00494 Nước lít 984.215,73 8 8 44 V15481 Ôxy chai 9,79 45.000 45.000 45 V00515 Que hàn kg 4.065,95 18.600 18.600 46 V00560 Sơn lót kg 270,36 69.150 69.150 47 V82927 Sơn lót ngoại lít 1.818,23 69.150 6.818 -62.332 -113.334.180 thất 48 V82928 Sơn lót nội thất lít 560,17 69.150 57.727 -11.423 -6.398.780 49 V07812 Sơn phủ kg 502,44 56.000 56.000 50 V82929 Sơn phủ ngoại lít 2.880,65 56.000 56.000 thất 51 V82930 Sơn phủ nội thất lít 892,65 56.000 56.000 52 V00722 Tấm bitum m2 1,79 51.603 51.603 53 V00641 Thép hình kg 37.208,98 10.048 16.499 6.451 240.035.103 54 V00671 Thép tấm kg 20.374,20 10.048 16.499 6.451 131.433.985 55 V00656 Thép tròn kg 12.257,99 10.098 16.499 6.401 78.463.380 56 V23860 Thép tròn Fi kg 255.035,63 10.398 17.099 6.701 1.708.993.783 <=10mm 57 V23861 Thép tròn Fi kg 142.757,57 10.248 16.999 6.751 963.756.342 <=18mm 58 V42250 Thép tròn Fi kg 190.990,31 10.248 16.949 6.701 1.279.826.054 >18mm 59 V04851 Xi măng kg 4.990,48 1.000 1.000 60 V02470 Xi măng PCB30 kg 62.013,15 1.000 1.120 120 7.441.578 61 V08770 Xi măng PCB40 kg 1.179.727,29 1.136 1.220 84 98.667.672 62 V00762 Xi măng trắng kg 370,41 2.081 2.081 63 V00750 Vật liệu khác % -44.443.029
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 88
Cộng vật liệu: 3.407.665.891
c. Tính bù trừ chênh lệch chi phí nhân công
- Bù trừ trực tiếp: Lập bảng tính đơn giá 1 ngày-công theo chế độ hiện hành tại thời điểm
lập dự toán (ĐG HH), căn cứ vào bảng đơn giá ngày công trong bộ đơn giá (ĐG G), từ đó tính j j
ra chi phí bù nhân công (CLNC). m CLNC =
SLNCNg- cg (ĐGHH - ĐGG ) j j j j=1
Đơn giá nhân công căn cứ theo văn bản số 686/UBND-KT của UBND tỉnh Binh Dương ban hành ngày 20/2/2020.
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK
Đơn vị: đồng ST Mã Đơn Giá Chênh Tổng
Tên vật tư
Khối lượng Giá gốc T hiệu vị hiện tại lệch chênh 1 N0006 Nhân công bậc công 3.153,3149 210.329 210.32 0 0 3,0/7 - Nhóm 1 9 2 N0028 Nhân công bậc công 1.226,0127 210.329 210.32 0 0 3,0/7 - Nhóm 2 9 3 N0037 Nhân công bậc công 561,1164 210.329 210.32 0 0 3,0/7 - Nhóm 3 9 4 N0015 Nhân công bậc công 23.935,813 230.000 230.00 0 0 3,5/7 - Nhóm 2 0 0 5 N0040 Nhân công bậc công 7.559,1747 230.000 230.00 0 0 3,5/7 - Nhóm 3 0 6 N0020 Nhân công bậc công 7.853,4444 249.671 249.67 0 0 4,0/7 - Nhóm 2 1 7 N0016 Nhân công bậc công 11.314,6629 249.671 249.67 0 0 4,0/7 - Nhóm 3 1 8 N83094 Nhân công bậc công 136,8130 249.671 249.67 0 0 4,0/7 - Nhóm 5 1
d. Tính bù trừ chênh lệch chi phí SDM
- Sử dụng phương pháp bù trừ trực tiếp:
+ Lập bảng tính đơn giá ca máy theo chế độ hiện hành (Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng.) tại thời điểm lập dự toán (ĐGHH ), căn cứ vào bảng đơn giá ca máy trong bộ đơn j
giá (ĐGG ), từ đó tính ra chi phí bù chênh lệch sử dụng máy (CLm). j
+ Hao phí ca máy được xác định:
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 89 Trong đó:
Qi: Khối lượng công tác xây lắp loại i
: Định mức sử dụng máy loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác xây lắp loại
- Chênh lệch chi phí sử dụng máy theo phương pháp bù trực tiếp: CLM = Trong đó:
: Số lượng ca máy của loại máy thứ j : Số loại máy.
ĐGJ HH: đơn giá ca máy tại thời điểm lập giá gói thầu (quý I-2021) ĐG G: đơn giá ca máy J
Đơn giá ca máy căn cứ theo TT 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 90
BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY
(Căn cứ theo TT 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 và TT 02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng)
Xăng RON 92: 16.663,64 đồng/lít Vùng/Khu II vực:
Dầu Diezel 0,05S: 13.272,73 đồng/lít
Dầu Mazut 3S: 11.389,09 đồng/lít Điện: 1.864,44 đồng/kwh Chi phí Thành Lương phần thợ Loại Chi phí - cấp máy và Số ca/
Nguyên giá Giá ca Mã máy Sửa Chi phí bậc điều thiết nhiên thợ bị năm (tham khảo) Khấu hao chữa khác liệu máy điều khiển khiển máy máy M0111 Máy khác M101.0105 Máy đào một 280 1.863.636.000
1.018.344 386.039 332.792 1.134.686 1x4/7 249.671 3.121.532 gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,25 m3 M101.0502 Máy ủi - công 280 851.855.000 383.335 176.456 152.117 628.862 1x4/7 249.671 1.590.440 suất: 110 CV M101.0803 Máy đầm đất 200 35.771.000 32.194 9.658 7.154 67.988 1x3/7 210.329 327.323 cầm tay - trọng lượng: 70 kg M102.0302 Cần cẩu bánh 250 1.085.398.000 351.669 195.372 217.080
492.153 1x4/7+1x5/7 543.224 1.799.497 xích - sức nâng: 10 T M102.0406 Cần trục tháp - 290 3.161.607.000 1.079.307 414.280 654.126
234.919 1x3/7+1x6/7 558.355 2.940.987 sức nâng: 25 T
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 91 Chi phí Lương Loại Chi phí Thành máy và Số ca/ Nguyên giá Giá ca Mã máy Sửa Chi phí phần thợ thiết nhiên - cấp bị năm (tham khảo) Khấu hao chữa khác liệu máy bậc thợ điều
M102.0901_TT11 Máy vận thăng 290 187.683.000 99.019 27.829 32.359 41.111 1x3/7 210.329 410.647 - sức nâng: 0,8 T
M102.0902_TT11 Máy vận thăng 290 251.200.000 132.530 35.514 43.310 62.645 1x3/7 210.329 484.329 - sức nâng: 2 T M102.1001 Máy vận thăng 290 590.336.000 302.293 83.461 101.782 92.010 1x3/7 210.329 789.875 lồng - sức nâng: 3 T M104.0101 Máy trộn bê 165 30.210.000 31.309 11.901 9.155 21.534 1x3/7 210.329 284.227 tông - dung tích: 250 lít M104.0202 Máy trộn vữa - 170 17.828.000 19.925 7.131 5.244 15.661 1x3/7 210.329 258.290 dung tích: 150 lít
M106.0202_TT11 Ô tô tự đổ - 260 437.559.000 257.487 126.219 100.975 560.507 1x2/4 lái xe 230.000 1.275.188 trọng tải: 5 T nhóm 9
M106.0203_TT11 Ô tô tự đổ - 260 616.643.000 362.871 173.134 142.302 628.862 1x2/4 lái xe 230.000 1.537.169 trọng tải: 7 T nhóm 9 M112.0901 Máy bơm bê 220 1.245.106.000 662.170 367.872 282.979
356.294 1x3/7+1x5/7 503.882 2.173.197 tông - năng suất: 40 - 60 m3/h M112.1101 Máy đầm bê 150 6.420.000 10.700 3.766 1.712 9.788 1x3/7 210.329 236.296 tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kW
M112.1301_TT11 Máy đầm bê 150 7.395.000 9.860 4.338 1.972 13.704 1x3/7 210.329 240.203
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 92 Chi phí Lương Loại Chi phí Thành máy và Số ca/ Nguyên giá Giá ca Mã máy Sửa Chi phí phần thợ thiết nhiên - cấp bị năm (tham khảo) Khấu hao chữa khác liệu máy bậc thợ điều tông, đầm dùi - công suất: 1,5 kW M112.2101 Máy cắt gạch 90 7.900.000 12.289 6.144 3.511 5.873 27.817 đá - công suất: 1,7 kW M112.2601 Máy cắt uốn 240 18.200.000 10.617 3.109 3.033 17.619 1x3/7 210.329 244.707 cốt thép - công suất: 5 kW
M112.4002_TT11 Biến thế hàn 200 16.000.000 16.800 3.840 4.000 93.968 1x4/7 249.671 368.279 xoay chiều - công suất: 23 kW
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 93
BẢNG TỔNG HỢP MÁY THI CÔNG VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK
Đơn vị: đồng STT Mã hiệu
Tên vật tư
Đơn Khối lượng Giá gốc Giá thông
Giá hiện tại Chênh lệch Tổng chênh vị báo 1
M112.4002_TT11 Biến thế hàn ca 1.055,98 368.308 368.308 368.279 -29 -30.624 xoay chiều - công suất: 23 kW 2 M102.0302 Cần cẩu bánh ca 5,53 1.712.312 1.712.312 1.799.497 87.185 482.874 xích - sức nâng: 10 T 3 M102.0406 Cần trục tháp - ca 91,51 2.940.932 2.940.932 2.940.987 55 5.033 sức nâng: 25 T 4 M112.0901 Máy bơm bê ca 85,23 2.173.215 2.173.215 2.173.197 -18 -1.534 tông - năng suất: 40 - 60 m3/h 5 M112.2101 Máy cắt gạch đá ca 258,64 27.817 27.817 27.817 - công suất: 1,7 kW 6 M112.2601 Máy cắt uốn cốt ca 180,94 244.678 244.678 244.707 29 5.247 thép - công suất: 5 kW 7 M112.1101 Máy đầm bê ca 27,89 236.267 236.267 236.296 29 809 tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kW 8
M112.1301_TT11 Máy đầm bê ca 631,15 240.174 240.174 240.203 29 18.303
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 94 STT Mã hiệu
Tên vật tư
Đơn Khối lượng Giá gốc Giá thông
Giá hiện tại Chênh lệch Tổng chênh vị báo tông, đầm dùi - công suất: 1,5 kW 9 M101.0803 Máy đầm đất ca 704,95 311.602 311.602 327.323 15.721 11.082.563 cầm tay - trọng lượng: 70 kg 10 M101.0105 Máy đào một ca 4,37 2.920.376 2.920.376 3.121.532 201.156 879.152 gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,25 m3 11 M104.0101 Máy trộn bê tông ca 222,72 284.198 284.198 284.227 29 6.459 - dung tích: 250 lít 12 M104.0202 Máy trộn vữa - ca 245,54 258.261 258.261 258.290 29 7.121 dung tích: 150 lít 13 M101.0502 Máy ủi - công ca 0,58 1.478.969 1.478.969 1.590.440 111.471 64.798 suất: 110 CV 14
M102.0901_TT11 Máy vận thăng - ca 145,43 410.618 410.618 410.647 29 4.218 sức nâng: 0,8 T 15
M102.0902_TT11 Máy vận thăng - ca 22,09 484.300 484.300 484.329 29 641 sức nâng: 2 T 16 M102.1001 Máy vận thăng ca 91,52 789.846 789.846 789.875 29 2.654 lồng - sức nâng: 3 T 17
M106.0202_TT11 Ô tô tự đổ - trọng ca 50,47 1.175.808 1.175.808 1.275.188 99.380 5.015.401 tải: 5 T
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 95 STT Mã hiệu
Tên vật tư
Đơn Khối lượng Giá gốc Giá thông
Giá hiện tại Chênh lệch Tổng chênh vị báo 18
M106.0203_TT11 Ô tô tự đổ - trọng ca 132,86 1.425.669 1.425.669 1.537.169 111.500 14.814.236 tải: 7 T 19 M0111 Máy khác % -229 Cộng Máy: 32.357.122
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 96
e, tổng hợp chi phí trực tiếp
T=VL+NC+M= 29.904.328.650+20.990.354.138+1.733.742.552=52.628.465.09
2.2.4. Xác định chi phí dự phòng
DP = DP1+DP2 Trong đó:
DP1: chi phí dự phòng do phát sinh khối lượng
DP2: chi phí dự phòng do trượt giá Tính DP1: DP1= 5%* GXD Tính DP2:
- Tính chỉ số giá Xây Dựng
: mức độ trượt giá bình quân tính trên cơ sở bình quân chỉ số giá xây dựng công trình theo
loại công trình của tối thiểu 3 năm gần nhất. Ta lấy 3 năm kề gần với năm công bố gồm
những năm 2018, 2019, 2020, 2021
i : được tính toán theo số liệu trong bảng sau, các chỉ số giá phần xây dựng lấy theo các số
liệu từ các văn bản công bố của Bộ Xây dựng và Sở xây dựng tỉnh Bình Dương
- Các chỉ số giá xây dựng được lấy theo:
+ Quyết định số 311/QĐ-SXD ngày 24/10/2017 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý III năm 2017.
+ Quyết định số 55/QĐ-SXD ngày 15/03/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2017.
+ Quyết định số 94/QĐ-SXD ngày 9/5/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2018.
+ Quyết định số 197/QĐ-SXD ngày 06/08/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý II năm 2018.
+ Quyết định số 257/QĐ-SXD ngày 24/10/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý III năm 2018.
+ Quyết định số 59/QĐ-SXD ngày 13/03/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2018.
+ Quyết định số 96/QĐ-SXD ngày 03/05/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2019.
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 97
+ Quyết định số 199/QĐ-SXD ngày 26/07/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý II năm 2019.
+ Quyết định số 295/QĐ-SXD ngày 23/10/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý III năm 2019.
+ Quyết định số 30/QĐ-SXD ngày 31/01/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2019.
+ Quyết định số 146/QĐ-SXD ngày 29/04/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2020.
+ Quyết định số 227/QĐ-SXD ngày 22/07/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về
việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý II năm 2020.
Bảng chỉ số giá xây dựng STT Quý
Chỉ số giá XD Chỉ số giá XD liên hoàn Chỉ số giá XD liên hoàn bình quân 1 III/2017 95,71 2 VI/2017 96,86 1,0120 3 I/2018 99,16 1,0237 4 II/2018 100,61 1,0146 5 III/2018 101,13 1,0052 6 IV/2018 100,42 0,9930 1,0062 7 I/2019 100,88 1,0046 8 II/2019 100,75 0,9987 9 III/2019 100,25 0,9950 10 IV/2019 99,12 0,9887 11 I/2020 101,64 1,0254 12 II/2020 102,36 1,0071
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 98
Bảng chi phí dự phòng 2
Tiến độ thực hiện dự á STT Nội dung 1 2 1 Phân bổ chi phí theo % 30% 30% 3
Chi phí thực hiện dự án theo tiến 18.230.512.443 18.230.512.443 18.230. 2 độ chưa có trượt giá 3
Chỉ số trượt giá từng năm tiếp theo 1 1
Chi phí thực hiện dự án theo tiến 18.343.541.620 18.457.300.018 18.571. 4 độ đã có trượt giá 5 Trượt giá từng năm 113.029.177 226.787.575 341.2
Trượt giá tích lũy
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 99
2.2.5 Tổng hợp giá gói thầu KÝ STT
NỘI DUNG CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ HIỆU I CHI PHÍ TRỰC TIẾP 1
Chi phí vật liệu
(VLG + CLVL) 27.305.105.040 VL
Theo bảng tính toán, đo bóc khối
- Đơn giá vật liệu gốc lượng công trình 23.897.439.149 VLG
Theo bảng tổng hợp vật liệu và
- Chênh lệch giá vật liệu chênh lệch giá 3.407.665.891 CLVL 2
Chi phí nhân công BNC 13.102.854.509 NC
Theo bảng tính toán, đo bóc khối
- Đơn giá nhân công gốc lượng công trình 13.102.854.509 NCG 3
Chi phí máy thi công BM 1.892.103.000 M - Đơn giá máy thi công
Theo bảng tính toán, đo bóc khối gốc 1.859.745.878 MG lượng công trình - Chênh lệch giá máy thi
Theo bảng tổng hợp máy thi công và 32.357.122 CLM công chênh lệch giá
Chi phí trực tiếp
VL + NC + M 42.300.062.549 T II CHI PHÍ GIÁN TIẾP 1 Chi phí chung T x 7,11% 3.007.534.447 C
Chi phí nhà tạm để ở và 2 điều hành thi công T x 1,1% 465.300.688 LT Chi phí một số công việc không xác định 3 được T x 2,5% 1.057.501.564 TT khối lượng từ thiết kế 4 Chi phí gián tiếp khác T x 0,5% 211.500.313 GTk
Chi phí gián tiếp
C + LT + TT + GTk 4.741.837.012 GT THU NHẬP CHỊU III THUẾ (T + GT) x 5,5% 2.587.304.476 TL TÍNH TRƯỚC
Chi phí xây dựng trước
T + GT + TL 49.629.204.037 G thuế THUẾ GIÁ TRỊ GIA IV TĂNG G x 10% 4.962.920.404 GTGT
Chi phí xây dựng sau thuế G + GTGT 54.592.124.440 Gxd VI CHI PHÍ DỰ PHÒNG 3.562.862.178 GDP Chi phí dự phòng 1 5% x Gxd 2.729.606.222 DP1 Chi phí dự phòng 2 833.255.956 DP2 Tổng cộng Gxd+GDP 58.154.986.618 Làm tròn 58.154.986.000
Bằng chữ: Năm mươi tám tỷ một trăm năm mươi tư triệu chín trăm tám mươi sáu nghìn đồng./.
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 100
2.3. Tính toán xác định giá dự thầu
2.3.1. Căn cứ để xác định giá dự thầu
Thi công đào đất bằng máy đào gầu nghịch kết hợp sửa thủ công. Vận chuyển đất
thừa đi đổ bằng ô tô tự đổ.
- Thi công bê tông các kết cấu móng, cột, dầm, sàn bằng bê tông thương phẩm , đổ
bằng xe bơm tự hành. Các kết cấu khác: cầu thang, lanh tô, ô văng bằng bê tông trộn tại chỗ, đổ thu công.
- Thi công ván khuôn móng, cột, dầm, sàn, cầu thang bộ bằng ván khuôn thép, hoặc
ván khuôn nhựa, hoặc ván khuôn gỗ ép. Hệ xà gồ bằng gỗ, giáo chống bằng thép.
- Thi công cốt thép: thép cốt bê tông được cắt, uốn theo thiết kế tại công trường, lắp
dựng tại vị trí công trình bằng thủ công.
- Công tác hoàn thiện: là giải pháp kỹ thuật công nghệ đang sử dụng phổ biến để thi
công các công trình dân dụng, nhà nghỉ, biệt thự, khách sạn có chiều cao tương ứng với số tầng 5 tầng ( 16m).
2.3.2. Xác định chi phí trực tiếp dự thầu Tdth = VLdth + NCdth + Mdth Trong đó:
- Tdth: Chi phí trực tiếp dự thầu
- VLdth: Chi phí vật liệu dự thầu
- NCdth: Chi phí nhân công dự thầu
- Mdth: Chi phí máy dự thầu
2.3.2.1. Xác định hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu
a. Xác định hao phí vật liệu dự thầu. Trong đó:
- Vj : Hao phí vật liệu loại j để thực hiện toàn bộ gói thầu.
- Qi : Khối lượng công tác xây lắp loại i.
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 101
- ĐMVLij : Định mức vật liệu loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác xây lắp loại i (định
mức nội bộ của doanh nghiệp)
Khi thi công có thể năng lực nhà thầu đảm bảo nên ta có thể chiết giảm khối lượng của vật
liêu nhưng % chiết giảm không được vượt quá % hao hụt vật liệu khâu thi công (căn cứ theo
“Định mức hao hụt vật tư” 1329/2018/BXD-VP ngày 19/12/2018)
Dựa vào Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng ta có bảng sau:
Bảng Hao phí vật liệu dự thầu Tỷ Khối Hệ Khối Đơn lệ lượng số lượng STT
Tên vật tư Khối chiết vị lượng sau khi phát sau khi giảm%
chiết giảm sinh% phát sinh Bê tông thương phẩm XMPCB40, 1 độ sụt 14 m3 2.621,57 2% 2.569,14 3% 2.646,21 -17cm, đá 1x2, mác 250 2 Bột bả kg 5.266,48 2% 5.161,15 3% 5.315,98 3 Bu lông cái 787 2% 787 3% 811 Cát mịn ML=0,7- 4 m3 838,83 2% 822,05 3% 846,72 1,4 Cát mịn ML=1,5- 5 m3 1.477,39 2% 1.447,84 3% 1.491,28 2,0 6 Cát nền m3 939,37 2% 920,58 3% 948,20 7 Cát vàng m3 1.298,38 2% 1.272,41 3% 1.310,58 Cột chống thép 8 ống kg 12.975,28 2% 12.715,77 3% 13.097,25 9 Đá 4x6 m3 291,12 2% 285,30 3% 293,86 10 Đá dăm 1x2 m3 1.779,94 2% 1.744,34 3% 1.796,67 Đá gran ít tự 11 m2 182,49 2% 178,84 3% 184,21 nhiên 12 Dây thép kg 7.035,19 2% 6.894,49 3% 7.101,32 Dây thép Fi 13 kg 104,44 2% 102,35 3% 105,42 2,5mm 14 Đinh kg 756,46 2% 741,33 3% 763,57 15 Đinh 6cm kg 217,07 2% 212,73 3% 219,11 16 Đinh đỉa cái 238 2% 238 3% 245 17 Đinh, đinh vít cái 8 2% 8 3% 8 Dung dịch chống 18 thấm kg 4.747,73 2% 4.652,78 3% 4.792,36 Gạch chống nóng 19 viên 17.277 2% 16.932 3% 17.440 22x10,5x15 (4 lỗ) Gạch chống nóng 20 viên 12.390 2% 12.142 3% 12.506 22x15x10,5 (6 lỗ) 21 Gạch đất nung m2 436,25 2% 427,53 3% 440,35
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 102 Đơn Tỷ lệ Khối lượng Hệ số Khối lượng STT
Tên vật tư Khối vị lượng chiết sau khi phát sau khi giảm% chiết giảm sinh% phát sinh 400x400 Gạch granít nhân 22 tạo m2 33,37 2% 32,70 3% 33,68 Gạch không nung 23 viên 1.438.787 2% 1.410.012 3% 1.452.312 5x10x20cm Gạch không nung 24 viên 1.282.657 2% 1.257.004 3% 1.294.714 6,5 x 10,5 x 22cm Gạch không nung 25 viên 2.539 2% 2.489 3% 2.563 6,5x10,5x22cm Gạch lát Ceramic 26 m2 811,12 2% 794,90 3% 818,74 400x400 Gạch lát chống 27 trơn m2 235,9 2% 231,18 3% 238,12 300x300 Gạch lát chống 28 trơn m2 375,55 2% 368,04 3% 379,08 400x400 Gạch lát gốm 29 m2 688,54 2% 674,77 3% 695,01 400x400 Gạch lát nem 30 m2 431,5 2% 422,87 3% 435,56 300x300 Gạch ốp chân 31 tường gạch thẻ đỏ m2 907,29 2% 889,14 3% 915,82 230x60x10 Gạch ốp tường 32 ≤0,36m2 m2 93 2% 91,14 3% 93,87 33 Giấy ráp m2 160,08 2% 156,88 3% 161,58 34 Gỗ chống m3 31,88 2% 31,24 3% 32,18 35 Gỗ đà chống m3 8,06 2% 7,90 3% 8,14 36 Gỗ đà nẹp m3 6 2% 5,88 3% 6,06 37 Gỗ ván m3 52,41 2% 51,36 3% 52,90 38 Khí gas kg 19,51 2% 19,12 3% 19,69 Kính an toàn 39 m2 1,91 2% 1,87 3% 1,93 8,83mm 40 Litô 3x3 m3 17,45 2% 17,10 3% 17,61 41 Ngói 22 viên/m2 viên 92.564 2% 90.712 3% 93.434 42 Ngói bò viên 1.106 2% 1.084 3% 1.116 43 Nước lít 984.215,73 2% 964.531,42 3% 993.467,36 44 Ôxy chai 10 2% 10 3% 10 45 Que hàn kg 4.065,95 2% 3.984,63 3% 4.104,17 46 Sơn lót kg 270,36 2% 264,95 3% 272,90 47 Sơn lót ngoại thất lít 1.818,23 2% 1.781,87 3% 1.835,32 48 Sơn lót nội thất lít 560,17 2% 548,97 3% 565,44 49 Sơn phủ kg 502,44 2% 492,39 3% 507,16
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 103 Đơn Tỷ lệ Khối lượng Hệ số Khối lượng STT
Tên vật tư Khối vị lượng chiết sau khi phát sau khi giảm% chiết giảm sinh% phát sinh Sơn phủ ngoại 50 thất lít 2.880,65 2% 2.823,04 3% 2.907,73 51 Sơn phủ nội thất lít 892,65 2% 874,80 3% 901,04 52 Tấm bitum m2 1,79 2% 1,75 3% 1,81 53 Thép hình kg 37.208,98 2% 36.464,80 3% 37.558,74 54 Thép tấm kg 20.374,20 2% 19.966,72 3% 20.565,72 55 Thép tròn kg 12.257,99 2% 12.012,83 3% 12.373,22 Thép tròn Fi 56 kg 255.035,63 2% 249.934,92 3% 257.432,96 <=10mm Thép tròn Fi 57 kg 142.757,57 2% 139.902,42 3% 144.099,49 <=18mm Thép tròn Fi 58 kg 190.990,31 2% 187.170,50 3% 192.785,62 >18mm 59 Xi măng kg 4.990,48 2% 4.890,67 3% 5.037,39 60 Xi măng PCB30 kg 62.013,15 2% 60.772,89 3% 62.596,07 61 Xi măng PCB40 kg 1.179.727,29 2% 1.156.132,74 3% 1.190.816,73 62 Xi măng trắng kg 370,41 2% 363,00 3% 373,89
b. Xác định hao phí nhân công dự thầu. (2.9) Trong đó:
- Nj : Hao phí nhân công để hoàn thành toàn bộ gói thầu tương ứng với cấp bậc công việc j.
- Qi : Khối lượng công tác loại i lấy theo bảng 1.
- ĐMLĐij : Định mức lao động để hoàn thành đơn vị công tác i tương ứng bậc thợ j
(định mức nội bộ của doanh nghiệp) [Vì không có định mức nội bộ doanh nghiệp,
nên sinh viên lấy định mức dự toán chiết giảm khoảng 5-10% số ngày công; riêng
công tác đổ bê tông thương phẩm bằng cẩu hay bơm có thể giảm từ 30-50%].
Kết quả tính toán được lập theo bảng sau
Bảng Hao phí nhân công dự thầu
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 104 Hệ số Khối Tỉ lệ Khối phát lượng ST Nhóm Đơn Khối chiết
Tên vật tư lượng sau sinh sau T gốc vị lượng
giảm chiết giảm khối phát % lượng sinh Nhân công bậc Nhóm 1 công 3.153,31 10% 2.837,98 3% 2923 3,0/7 1 Nhân công bậc Nhóm 2 công 797,14 10% 717,43 3% 739 3,0/7 2 Nhân công bậc Nhóm 3 công 561,11 10% 505,00 3% 520 3,0/7 3 Nhân công bậc Nhóm 4 công 20.763,40 10% 18.678,06 3% 19248 3,5/7 2 Nhân công bậc Nhóm 5 công 7.559,17 10% 6.803,25 3% 7007 3,5/7 3 Nhân công bậc Nhóm 6 công 7.853,44 10% 7.068,10 3% 7280 4,0/7 2 Nhân công bậc Nhóm 7 công 11.314,66 10% 10.183,19 3% 10489 4,0/7 3 Nhân công bậc Nhóm 8 công 136,81 10% 123,13 3% 127 4,0/7 5
Nhân công dùng cho công tác bê tông thương phẩm Nhân công bậc Nhóm 9 công 428,87 30% 300,21 3% 309 3,0/7 2 Nhân công bậc Nhóm 10 công 3.172,41 30% 2220,69 3% 2287 3,5/7 2
c. Xác định hao phí máy thi công dự thầu.
Xác định số ca máy làm việc: Trong đó:
- MLVj : Tổng số ca làm việc máy loại j để hoàn thành toàn bộ gói thầu.
- Qi : Khối lượng công tác loại i .
- ĐMMij : Định mức sử dụng máy loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác i (theo định
mức nội bộ). [Vì không có định mức nội bộ doanh nghiệp, nên sinh viên lấy định
mức dự toán chiết giảm khoảng 10-15%].
Kết quả tính toán được tổng hợp theo bảng sau
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 105
Bảng Hao phí ca máy làm việc dự thầu Khối Khối lượng Tỷ lượng Hệ Đơn lệ số Khối sau STT
Tên vật tư chiết vị sau khi phát lượng giảm% khi chiết sinh giảm phát sinh
Biến thế hàn xoay chiều - 1 ca 1.055,98 10% 950,38 3% 979 công suất: 23 kW
Cần cẩu bánh xích - sức 2 ca 5,54 10% 4,98 3% 5 nâng: 10 T
Cần trục tháp - sức nâng: 3 ca 91,52 10% 82,37 3% 85 25 T Máy bơm bê tông - năng 4 suất: ca 85,23 10% 76,71 3% 79 40 - 60 m3/h
Máy cắt gạch đá - công 5 suất: ca 258,65 10% 232,78 3% 240 1,7 kW
Máy cắt uốn cốt thép - 6 ca 180,94 10% 162,85 3% 168 công suất: 5 kW Máy đầm bê tông, đầm 7 ca 27,90 10% 25,11 3% 26 bàn - công suất: 1,0 kW Máy đầm bê tông, đầm 8 ca 631,16 10% 568,04 3% 585 dùi - công suất: 1,5 kW
Máy đầm đất cầm tay - 9 trọng ca 704,95 10% 634,46 3% 654 lượng: 70 kg Máy đào một gầu, bánh 10 xích - dung tích gầu: ca 4,37 10% 3,93 3% 4 1,25 m3 Máy trộn bê tông - dung 11 ca 222,72 10% 200,45 3% 207 tích: 250 lít
Máy trộn vữa - dung tích: 12 ca 245,54 10% 220,99 3% 228 150 lít Máy ủi - công suất: 110 13 ca 0,58 10% 0,52 3% 0,5 CV Máy vận thăng - sức 14 ca 145,43 10% 130,89 3% 135 nâng: 0,8 T Máy vận thăng - sức 15 ca 22,09 10% 19,88 3% 21 nâng: 2 T 16
Máy vận thăng lồng - sức ca 91,52 10% 82,37 3% 85
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 106 Khối Khối lượng Tỷ lượng Hệ Đơn lệ số Khối sau STT
Tên vật tư chiết vị sau khi phát lượng giảm% khi chiết sinh giảm phát sinh nâng: 3 T 17
Ô tô tự đổ - trọng tải: 5 T ca 50,47 10% 45,42 3% 47 18
Ô tô tự đổ - trọng tải: 7 T ca 132,86 10% 119,58 3% 123
Xác định số ca máy ngừng việc:
Căn cứ vào tiến độ và phương án tổ chức thi công đã có để xác định số ca ngừng việc trên
công trường cho từng máy xây dựng. Trong đó:
- MNVj : Số ca ngừng việc trên công trường của máy j;
- Nj : Số ngày máy j có mặt trên công trường;
- NLVj : Số ngày máy j làm việc trên công trường.
Đối với đồ án này không có phần tổ chức và tiến độ thi công nên có thể sử dụng định mức
ca máy ngừng việc của doanh nghiệp để xác định (Số liệu định mức đã cho). Theo quy ước ta có:
Thời gian máy ngừng việc trên công trường là: - Máy hàn: 2 ca máy / 1 nhà.
- Máy trộn bê tông : 5 ca máy / 1 nhà.
- Máy vận thăng : 4 ca máy / 1 nhà.
Dự án có : 6 nhà DL – 8 nhà SL – 6 nhà TL – 9 nhà SH
Tổng số hạng mục trong công trình xây dựng là:
6 + 8 + 6 + 9 = 29 hạng mục
Kết quả tổng kết trong bảng sau:
Bảng số ca máy ngừng việc Thời Tổng Loại
gian ngừng việc thời gian máy Đơn vị
trên 1 hạng mục ngừng việc Máy hàn điện 23Kw ca máy 2 58
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 107 Máy trộn bê tông 250l ca máy 5 145 Máy vận thăng ca máy 4 116
2.3.2.2. Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu
a. Chi phí vật liệu dự thầu Trong đó:
- VLdth: Chi phí vật liệu dự thầu
- VLKLCdth: Chi phí vật liệu không luân chuyển dự thầu
- VLLCdth: Chi phí vật liệu luân chuyển dự thầu
Chi phí vật liệu không luân chuyển: bao gồm chi phí vật liệu chính và vật liệu phụ cho
gói thầu được xác định căn cứ vào khối lượng vật liệu sử dụng và giá vật liệu kế hoạch tính
tại hiện trường xây lắp của gói thầu. (2 Trong đó:
- GVj : Giá 1 đơn vị vật liệu chính loại j tại hiện trường xây dựng: Hợp đồng trọn gói
đơn giá nhân thêm hệ số trượt giá trong thời gian thực hiện hợp đồng.
- Vj : Hao phí vật liệu chính loại j
- KVLP : Là tỉ lệ phần trăm bình quân vật liệu phụ so với giá trị vật liệu chính các công tác xây lắp.
Kết quả tính toán thể hiện ở bảng.
Bảng Chi phí vật liệu không luân chuyển
Đơn vị: đồng Đơn Giá Hệ số STT
Tên vật tư Khối vị lượng thông Thành tiền trượt giá báo Bê tông thương phẩm 1 XMPCB40, độ sụt m3 2.646,21 854.545 1,05 2.374.370.801
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 108 Đơn Giá Hệ số STT
Tên vật tư Khối vị lượng thông Thành tiền trượt giá báo 14-17cm, đá 1x2, mác 250 2 Bột bả kg 5.315,98 6.772 1,02 36.719.813 3 Bu lông cái 811 4.000 1,02 3.308.880 4 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 846,72 133.744 1,02 115.508.594 5 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 1.491,28 143.744 1,02 218.649.803 6 Cát nền m3 948,2 113.744 1,02 110.009.102 7 Cát vàng m3 1.310,58 393.744 1,02 526.353.672 8 Cột chống thép ống kg 13.097,25 16.190 1,02 216.285.367 9 Đá 4x6 m3 293,86 228.096 1,02 68.368.856 10 Đá dăm 1x2 m3 1.796,67 248.096 1,02 454.661.573 11 Đá gran ít tự nhiên m2 184,21 550.000 1,02 103.341.810 12 Dây thép kg 7.101,32 21.818 1,02 158.035.332 13 Dây thép Fi 2,5mm kg 105,42 21.818 1,02 2.346.055 14 Đinh kg 763,57 21.818 1,02 16.992.762 15 Đinh 6cm kg 219,11 21.818 1,02 4.876.153 16 Đinh đỉa cái 245 3.000 1,02 749.700 17 Đinh, đinh vít cái 8 1.714 1,02 13.986 Dung dịch chống 18 thấm kg 4.792,36 40.000 1,02 195.528.288 Gạch chống nóng 19 viên 17.440 901 1,02 16.027.709 22x10,5x15 (4 lỗ) Gạch chống nóng 20 viên 12.506 2.100 1,02 26.787.852 22x15x10,5 (6 lỗ) Gạch đất nung 21 m2 440,35 116.000 1,02 52.102.212 400x400 22 Gạch granít nhân tạo m2 33,68 175.000 1,02 6.011.880 Gạch không nung 23 viên 1.452.312 2.300 1,02 3.407.123.952 5x10x20cm Gạch không nung 6,5 24 viên 1.294.714 1.050 1,02 1.386.638.694 x 10,5 x 22cm Gạch không nung 25 viên 2.563 1.000 1,02 2.614.260 6,5x10,5x22cm Gạch lát Ceramic 26 m2 818,74 96.030 1,02 80.196.074 400x400 Gạch lát chống trơn 27 m2 238,12 130.950 1,02 31.805.450 300x300 Gạch lát chống trơn 28 m2 379,08 96.030 1,02 37.131.113 400x400 29 Gạch lát gốm m2 695,01 105.000 1,02 74.435.571
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 109 Đơn Giá Hệ số STT
Tên vật tư Khối vị lượng thông Thành tiền trượt giá báo 400x400 Gạch lát nem 30 m2 435,56 105.000 1,02 46.648.476 300x300 Gạch ốp chân tường 31 gạch thẻ đỏ m2 915,82 192.060 1,02 179.410.237 230x60x10 Gạch ốp tường 32 ≤0,36m2 m2 93,87 127.458 1,02 12.203.772 33 Giấy ráp m2 161,58 12.500 1,02 2.060.145 34 Khí gas kg 19,69 31.000 1,02 622.598 35 Kính an toàn 8,83mm m2 1,93 300.000 1,02 590.580 36 Litô 3x3 m3 17,61 3.100.000 1,02 55.682.820 37 Ngói 22 viên/m2 viên 93.434 5.350 1,02 509.869.338 38 Ngói bò viên 1.116 12.050 1,02 13.716.756 39 Nước lít 993.467,36 8 1,02 8.106.694 40 Ôxy chai 10 45.000 1,02 459.000 41 Que hàn kg 4.104,17 18.600 1,02 77.864.313 42 Sơn lót kg 272,9 69.150 1,02 19.248.456 43 Sơn lót ngoại thất lít 1.835,32 6.818 1,02 12.763.476 44 Sơn lót nội thất lít 565,44 57.727 1,02 33.293.978 45 Sơn phủ kg 507,16 56.000 1,02 28.968.979 46 Sơn phủ ngoại thất lít 2.907,73 56.000 1,02 166.089.538 47 Sơn phủ nội thất lít 901,04 56.000 1,02 51.467.405 48 Tấm bitum m2 1,81 51.603 1,02 95.269 49 Thép hình kg 37.558,74 16.499 1,04 644.468.917 50 Thép tấm kg 20.565,72 16.499 1,04 352.886.367 51 Thép tròn kg 12.373,22 16.499 1,04 212.311.587 Thép tròn Fi 52 kg 257.432,96 17.099 1,04 4.577.920.030 <=10mm Thép tròn Fi 53 kg 144.099,49 16.999 1,04 2.547.529.120 <=18mm 54 Thép tròn Fi >18mm kg 192.785,62 16.949 1,04 3.398.224.412 55 Xi măng kg 5.037,39 1.000 1,02 5.138.138 56 Xi măng PCB30 kg 62.596,07 1.120 1,02 71.509.750 57 Xi măng PCB40 kg 1.190.816,73 1.220 1,02 1.481.852.339 58 Xi măng trắng kg 373,89 2.081 1,02 793.626 Tổng cộng 24.238.791.431
Chi phí vật liệu luân chuyển: bao gồm chi phí vật liệu luân chuyển thép và chi phí vật liệu luân chuyển gỗ.
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 110 Trong đó: - VLLC
: Chi phí vật liệu luân chuyển thép, bao gồm hệ ván khuôn thép, giáo chống PAL thép và xà gồ thép.
- VLLCgỗ: Chi phí vật liệu luân chuyển gỗ.
(1) Vật liệu luân chuyển thép
Đối với hệ giáo chống PAL: Tổ hợp thành chuồng vuông 1,2*1,2m, đặt cách nhau 1,2m, vì
vậy số chuồng giáo tính cho 1 sàn theo 2 phương là: Trong đó:
- d: Số chuồng giáo đặt theo phương dọc nhà:
- n: Số chuồng giáo đặt theo phương ngang nhà:
- h: Số tầng giáo phụ thuộc chiều cao thông thủy của tầng nhà
- D, R: chiều dài và Rộng của nhà
+ Đối với nhà DL-M1: = = 4 = = 7
=> = 4 x 7 x 3 = 84 (chuồng)
Đối với các hạng mục khác tương tự
Đối với hệ xà gỗ thép đỡ ván khuôn: Có thể sử dụng xà gồ thép hình hộp, chiều dài xà gồ
cần thiết cho 1 sàn được tính như sau: Trong đó: R +1
- dXG: Số lượng hàng xà gồ đặt theo phương dọc nhà dXG = 1,2 D +1
- nXG: Số lượng hàng xà gồ đặt theo phương ngang nhà nXG = 1,2
Bảng tính số lượng chuồng giáo
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 111 Tổng số Số tầng Số Tổng chuồng số giáo tầng Nhà D d R n chuồng giáo 1 của 1 dùng tầng
giáo 1 nhà giáo tầng giáo Tầng 15,5 1 7 9,3 4 28 3 1 84 DL- 9 M1 Tầng 15,5 2,3 7 9,3 4 28 2 2 112 9 12,4 Tầng 1 18,5 8 6 48 3 1 144 6 SL-G1 Tầng 12,4 2,3 18,5 8 6 48 2 2 192 6 26,1 18,5 Tầng 1 11 8 88 3 1 264 2 8 TL-D5 Tầng 26,1 18,5 2,3 11 8 88 2 2 352 2 8 Tầng 1 16 7 6 3 21 3 1 63 TH-G1 Tầng 16 7 6 3 21 2 3 126 2,3,4
Bảng tính khối lượng xà gồ Tổng chiều TT Hạng mục D nXG R
dXG Tổng chiều dài xà gồ 1 sàn dài 1 DL-M1 15,59 14 9,3 8 254,92 1529,52 2 SL-G1 18,5 16 12,46 11 402,86 3222,88 3 TL-D5 26,12 22 18,58 16 826,68 4960,08 4 TH-G1 16 14 6 6 180 1620
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 112
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bảng tính chi phí vật liệu luân chuyển thép
Đơn vị: đồng Hệ số Gi sau trượt TT Hạng mục KL trượt Số i Gi Ti ti hạng mục Thành tiền giá giá Giáo chống 22.269.030 Tầng 1 84 150.000 4% 156.000 1800 28 6 1.223.040 1 DL-M1 Tầng 2,3 112 150.000 4% 156.000 1800 28 6 1.615.040 Tầng 1 144 150.000 4% 156.000 1800 28 8 2.768.640 2 SL-G1 Tầng 2,3 192 150.000 4% 156.000 1800 28 8 3.691.520 Tầng 1 264 150.000 4% 156.000 1800 28 6 3.806.880 3 TL-D5 Tầng 2,3 352 150.000 4% 156.000 1800 28 6 5.075.840 Tầng 1 63 150.000 4% 156.000 1800 28 9 1.362.690 4 TH-G1 Tầng 2,3,4 126 150.000 4% 156.000 1800 28 9 2.725.380
Xà gồ thép hình 64.145.407 1 DL-M1 1529,52 50.000 4% 52.000 1.800 28 6 7.423.270 2 SL-G1 3222,88 50.000 4% 52.000 1.800 28 8 20.855.615 3 TL-D5 4960,08 50.000 4% 52.000 1.800 28 6 24.072.922 4 TH-G1 1620 50.000 4% 52.000 1.800 28 9 11.793.600
Ván khuôn thép 308.579.026 1 DL-M1 7,28 55.000.000 4% 57.200.000 1.800 28 6 38.870.832 2 SL-G1 9,99 55.000.000 4% 57.200.000 1.800 28 8 71.075.449 3 TL-D5 28,28 55.000.000 4% 57.200.000 1.800 28 6 150.995.111 4 TH-G1 5,95 55.000.000 4% 57.200.000 1.800 28 9 47.637.634 Tổng 394.993.463
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 113
(2) Vật liệu luân chuyển gỗ Trong đó:
+ KLi: Khối lượng vật liệu thứ i
+ĐGi: Đơn giá vật liệu thứ i
+ KLC : Hệ số luân chuyển: KLC = Với:
+h: tỷ lệ bù trừ hao hụt lấy k =15%
+n: số lần luân chuyển .Lấy n = 6 lần => KLC = 0,229
Bảng tính chi phí vật liệu luân chuyển gỗ
Đơn vị: đồng Đơn Khối Hệ số ĐG sau Stt Loại vật liệu vị Đơn lượng giá KLC Thành tiền trượt giá trượt giá tính 1 Gỗ chống m3 32,18 3.100.000 2% 3.162.000 0,229 23.301.474 2 Gỗ đà chống m3 8,14 3.100.000 2% 3.162.000 0,229 5.894.158 3 Gỗ đà nẹp m3 6,06 3.100.000 2% 3.162.000 0,229 4.388.034 4 Gỗ ván m3 52,9 2.500.000 2% 2.550.000 0,229 30.890.955 Tổng 64.474.620 => Chi phí vật liệu:
= 394.993.463 + 64.474.620 = 459.468.083 ( đồng) VLdth =
24.238.791.431+ 459.468.083 = 24.698.259.514 ( đồng)
b. Chi phí nhân công dự thầu
Chi phí nhân công xác định theo đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc của từng loại thợ
và tổng số ngày công tương ứng để thực hiện gói thầu. Trong đó:
- NCdth: Chi phí nhân công trong giá dự thầu.
- Nj : Số ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j để thực hiện gói thầu.
- ĐNj : Đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j hoặc theo quy định nội bộ
doanh nghiệp hoặc lấy theo giá cả thị trường lao động tại địa phương).
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 114
Xác định đơn giá ngày công:
Áp dụng đơn giá sử dụng nhân công của nội bộ doanh nghiệp và căn cứ vào mức lương tối
thiểu vùng hiện hành, chế độ tiền lương của Nhà nước để lập đơn giá ngày công từng bậc thợ
gồm xây dựng và thợ lái máy.
Bảng xác định đơn giá ngày công
Đơn vị: đồng Số Đơn giá Hệ số
Đơn giá STT
Loại nhân công Nhóm ngày nhân trượt sau trượt Thành tiền công công giá giá 1 Nhân công bậc 3,0/7 Nhóm 1 26 220.000 4% 230.000 5.980.000 2 Nhân công bậc 3,0/7 Nhóm 2 26 220.000 4% 230.000 5.980.000 3 Nhân công bậc 3,0/7 Nhóm 3 26 220.000 4% 230.000 5.980.000 4 Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm 2 26 250.000 4% 260.000 6.760.000 5 Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm 3 26 250.000 4% 260.000 6.760.000 6 Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 2 26 270.000 4% 280.000 7.280.000 7 Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 3 26 270.000 4% 280.000 7.280.000 8 Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 5 26 270.000 4% 280.000 7.280.000
Bảng xác định chi phí nhân công
Đơn vị: đồng
Khối lượng dự
Giá NC sau STT
Loại nhân công Đơn vị thầu Thành tiền trượt giá 1 Nhân công bậc 3,0/7 công 2.923 230.000 672.290.000 2 Nhân công bậc 3,0/7 công 1.048 230.000 241.040.000 3 Nhân công bậc 3,0/7 công 520 230.000 119.600.000 4 Nhân công bậc 3,5/7 công 21.538 260.000 5.599.880.000 5 Nhân công bậc 3,5/7 công 7.007 260.000 1.821.820.000 6 Nhân công bậc 4,0/7 công 7.280 280.000 2.038.400.000 7 Nhân công bậc 4,0/7 công 10.489 280.000 2.936.920.000 8 Nhân công bậc 4,0/7 công 127 280.000 35.560.000 Tổng 13.465.501.000
c. Chi phí máy thi công dự thầu. Trong đó:
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 115
- MLV: Chi phí máy làm việc
- MNV: Chi phí máy ngừng việc
Chi phí máy làm việc: Trong đó:
- MLVj: Hao phí ca máy làm việc loại j, xác định ở Bảng
- ĐMLVj: Đơn giá ca máy làm việc loại j
Xác định đơn giá ca máy:
Sử dụng thông tư 11/2019/TT-BXD để xác định giá ca máy.
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 116
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Báng tính giá ca máy tự có
Đơn vị: đồng Chi phí Thành Lương Số
phần - cấp thợ Loại Nguyên giá Chi phí điều Giá ca
máy và thiết bị ca/ bậc thợ Khấu hao Sửa chữa
Chi phí khác khiển năm (tham khảo) nhiên liệu máy điều khiển máy máy Máy đào một gầu, bánh 280 1.500.000.000 819.643 310.714 267.857 1.134.686 1x4/7 249.671 2.782.571 xích - dung tích gầu: 1,25 m3 Máy vận thăng - sức 290 180.000.000 94.966 26.690 31.034 41.111 1x3/7 210.329 404.130 nâng: 0,8 T Máy trộn bê tông - 165 17.500.000 18.136 6.894 5.303 21.534 1x3/7 210.329 262.197 dung tích: 250 lít Máy trộn vữa - dung 170 10.000.000 11.176 4.000 2.941 15.661 1x3/7 210.329 244.108 tích: 150 lít
Ô tô tự đổ - trọng tải: 5 260 190.000.000 111.808 54.808 43.846 560.507 1x2/4 lái xe 230.000 1.000.969 T nhóm 9
Ô tô tự đổ - trọng tải: 7 260 320.000.000 188.308 89.846 73.846 628.862 1x2/4 lái xe 230.000 1.210.862 T nhóm 9 Máy đầm bê tông, đầm 150 1.600.000 2.667 939 427 9.788 1x3/7 210.329 224.149 bàn - công suất: 1,0 kW Máy đầm bê tông, đầm 150 3.500.000 4.667 2.053 933 13.704 1x3/7 210.329 231.686 dùi - công suất: 1,5 kW
Biến thế hàn xoay chiều 200 12.000.000 12.600 2.880 3.000 93.968 1x4/7 249.671 362.119 - công suất: 23 kW
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 117
Bảng giá ca máy đi thuê
Đơn vị: đồng STT Loại máy
Giá ca máy 1
Máy ủi - công suất: 110 CV 1.590.440 2
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg 327.323 3
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: 10 T 1.799.497 4
Cần trục tháp - sức nâng: 25 T 2.940.987 5
Máy vận thăng - sức nâng: 2 T 484.329 6
Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T 789.875 7
Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 m3/h 2.173.197 8
Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW 27.817 9
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW 244.700
Bảng tính đơn giá ca máy ngừng việc
Đơn vị: đồng Chi phí Tổng Số ca Số thời Loại
máy và thiết Giá ca máy STT hạng bị gian máy ngừng Chi phí mục ngừng
Khấu hao Sửa chữa việc khác việc Biến thế hàn xoay 1 chiều - công suất: 12.600 2.880 112.448 362.119 2 29 58 23 kW Máy trộn bê tông - 2 18.136 6.894 51.868 262.197 5 29 145 dung tích: 250 lít 3 Máy vận thăng 94.966 26.690 193.801 404.130 4 29 116
Bảng tính toán chi phí sử dụng máy
Đơn vị: đồng Số H/s
ca( khối lượng Giá ca Giá sau STT Loại máy trượt Thành tiền
sau khi phát sinh) máy trượt giá giá
Máy làm việc Biến thế hàn xoay 1 chiều - công suất: 23 979 112.448 1,02 114.697 6.625.424 kW Cần cẩu bánh xích - 2 sức nâng: 10 T 5 51.868 1,02 52.905 7.617.277 Cần trục tháp - sức 3 85 193.801 1,02 197.677 22.930.534 nâng: 25 T
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 118 Số H/s
ca( khối lượng Giá ca Giá sau STT Loại máy trượt Thành tiền
sau khi phát sinh) máy trượt giá giá Máy bơm bê tông - 4 năng suất: 40 - 60 79 2.173.197 1,02 2.216.661 175.116.214 m3/h Máy cắt gạch đá - 5 240 27.817 1,02 28.373 6.809.602 công suất: 1,7 kW
Máy cắt uốn cốt thép - 6 công suất: 5 kW 168 244.700 1,02 249.594 41.931.792 Máy đầm bê tông, đầm 7 bàn - công suất: 1,0 26 224.149 1,02 228.632 5.944.431 kW Máy đầm bê tông, đầm 8 dùi - công suất: 1,5 585 231.686 1,02 236.320 138.247.036 kW
Máy đầm đất cầm tay - 9 trọng lượng: 70 kg 654 327.323 1,02 333.869 218.350.627 Máy đào một gầu, 10 bánh xích - dung tích 4 2.782.571 1,02 2.838.222 11.352.890 gầu: 1,25 m3 Máy trộn bê tông - 11 207 262.197 1,02 267.441 55.360.275 dung tích: 250 lít Máy trộn vữa - dung 12 228 244.108 1,02 248.990 56.769.756 tích: 150 lít Máy ủi - công suất: 13 0,5 1.590.440 1,02 1.622.249 811.124 110 CV Máy vận thăng - sức 14 135 1,02 412.213 55.648.701 nâng: 0,8 T 404.130 Máy vận thăng - sức 15 21 1,02 494.016 10.374.327 nâng: 2 T 484.329 Máy vận thăng lồng - 16 sức nâng: 3 T 85 789.875 1,02 805.673 68.482.163
Ô tô tự đổ - trọng tải: 17 47 1.000.969 1,02 1.020.988 47.986.454 5 T
Ô tô tự đổ - trọng tải: 18 123 1.210.862 1,02 1.235.079 151.914.747 7 T
Máy ngừng việc 1 Máy hàn 23Kw 58 112.448 1,02 114.697 6.625.424 2 Máy trộn 250l 145 51.868 1,02 52.905 7.617.277 3 Máy vận thăng 0,8T 116 193.801 1,02 197.677 22.930.534 Tổng 1.708.120.172
Tổng hợp chi phí trực tiếp
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 119 T=VLdth+NCdth+Mdth
= 24.698.259.514 + 13.465.501.000 + 1.708.120.172 = 39.871.889.686 đ
2.3.3. Xác định chi phí gián tiếp dự thầu
2.3.3.1. Chi phí chung dự thầu
Chi phí chung thường được xác định và tổng hợp từ bộ phận chi phí chung cấp công trường và
bộ phận chi phí chung cấp doanh nghiệp phân bổ cho gói thầu.
a. Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường - C1)
Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường) có thể xác định theo một số cách
khác nhau. Ở đây có thể xác định bằng cách dự trù chi tiết những khoản chi phí tại công trường
như: điện nước phục vụ thi công, chi phí trả lương và phụ cấp cho cán bộ quản lý công trường,
trả lãi tín dụng, khấu hao dụng cụ phương tiện thi công v.v... Những khoản khác phải chi tại
công trường như: nước uống, tiếp khách, văn phòng phẩm... được dự trù theo tỷ lệ % so với chi
phí nhân công của gói thầu.
Chi phí tiền lương và phụ cấp của bộ phận quản lý gián tiếp trên công trường. Trong đó:
- LGT Tiền lương và phụ cấp lương của bộ phận gián tiếp trên công trường;
- SGTi: Số lượng cán bộ, viên chức làm việc tại công trường có mức lương loại i;
- LTHi: Lương tháng kể cả phụ cấp của 1 người có mức lương loại i;. - t :Thời i
hạn thi công tính bằng tháng.
Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng
Bảng tính toán tiền lương và phụ cấp cho bộ phận gián tiếp ở công trường
Đơn vị: đồng Lương Đơn và vị Số Thời gian TT Loại viên chức phụ cấp 1 Thành tiền tính lượng thi công tháng 1 Chủ nhiệm công trình Người 1 10.000.000 11 110.000.000 2
Phó chủ nhiệm công trình Người 1 7.500.000 11 82.500.000 3 Cán bộ kĩ thuật Người 2 6.000.000 11 132.000.000 4 Nhân viên kinh tế Người 2 6.000.000 11 132.000.000 5 Nhân viên khác Người 1 5.500.000 11 60.500.000
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 120 Lương Đơn và vị Số Thời gian TT Loại viên chức phụ cấp 1 Thành tiền tính lượng thi công tháng 6 Bảo vệ công trường Người 3 5.000.000 11 165.000.000 Tổng cộng 682.000.000
Bảo hiểm xã hội, y tế, nộp hình thành quĩ công đoàn cho cán bộ công nhân viên xây
lắp làm việc trong suốt thời gian thi công công trình Trong đó:
- M: Mức bảo hiểm xã hội, y tế, trích lập quĩ công đoàn mà doanh nghiệp (công trường)
phải chi nộp cho người lao động;
- LGT: Tiền lương và phụ cấp của bộ phận gián tiếp;
- NCdth: Chi phí nhân công trực tiếp;
- KBH: Tỉ lệ lao động theo hợp đồng dài hạn, có đóng bảo hiểm của bộ phận trực tiếp.
Bảng tính chi phí bảo hiểm
Đơn vị: đồng TT
Loại lao động TLtt TLgt Kbh M Thành tiền 1 Trực tiếp 13.465.510.000 10% 23,50% 316.439.485 2 Gián tiếp 682.000.000 23,50% 160.270.000 Tổng 476.709.485
Chi phí khấu hao, phân bổ giá trị các công cụ, dụng cụ phục vụ thi công Trong đó:
- G : Tổng giá trị các công cụ, dụng cụ loại i phục vụ cho quá trình thi công (giáo công i cụ, xe cải tiến);
- Ti: Thời hạn sử dụng định mức của dụng cụ, công cụ loại i;
- ti: Thời gian mà dụng cụ, công cụ loại i tham gia vào quá trình thi công.
- Giá giáo công cụ 100.000.000 đồng/bộ, xe cải tiến 1.500.000 đồng/xe
Bảng Chi phí KH, phân bổ giá trị các CCDC phục vụ thi công
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 121
Đơn vị: đồng Loại lao Số Ti ti Thành STT động Đơn giá Thành tiền lượng (ngày) (ngày) tiền 1 Giáo công cụ 10 100.000.000 1.000.000.000 1800 60 33.333.333 2 Xe cải tiến 29 1.500.000 43.500.000 360 200 24.166.667 Tổng 57.500.000
Chi phí trả lãi tín dụng
Căn cứ vào hồ sơ mời thầu, phương án tài chính thương mại, khả năng huy động vốn tự có, dự
kiến áp dụng cho gói thầu sẽ dự trù được lượng vốn lưu động đi vay và chi phí trả lãi tín dụng
cho phần vốn vay. Vay vốn lưu động để thi công là loại vay ngắn hạn (vay 03 tháng, 06 tháng,..
và hết thời hạn vay phải trả cả gốc và lãi. Trong đó :
- V lđj: Lượng vốn lưu động vay ở đợt j tính trung bình phải chịu lãi trong suốt đợt thi công thứ j.
-rj: Lãi suất vay vốn ở đợt thi công j
- tj: Thời gian đợt thi công j
Nếu vay đều hàng tháng trong hợp đồng vay của đợt j thì lượng vốn phải chịu lãi tính trung
bình trong suốt thời gian đợt j có thể tính theo công thức: Trong đó:
- Vyclđ j: lượng vốn lưu động yêu cầu để đảm bảo cho thi công của đợt j. Xác định lượng
vốn lưu động yêu cầu để thi công đợt j có thể dự trù chi tiết hoặc có thể lấy theo tỷ lệ %
so với tổng chi phí sản xuất xây lắp để đưa vào bàn giao thanh toán của đợt thi công thứ j.
- Vtclđ j: Lượng vốn lưu động tự có của doanh nghiệp huy động cho gói thầu để thi công đợt j. t/ư - V
: Lượng vốn được chủ đầu tư cho nhà thầu tạm ứng theo quy định (nếu có) huy j
động để thi công đợt j.
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 122
Giá gói thầu ( trước VAT) 52.868.169.091
Giá hợp đồng = 90% x Giá gói thầu 47.581.352.182 Vốn tự có 30%
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 123
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG STT Nội dung Tổng cộng Khởi công
Cuối đợt 1
Cuối đợt 2
Cuối đợt 3
Cuối đợt 4 1 Giá trị hợp đồng 47.581.352.182 14.274.405.655
14.274.405.655 14.274.405.655 4.758.135.218 2
Nhu cầu vốn lưu động 41.088.099.171 12.326.429.751 12.326.429.751 12.326.429.751 4.108.809.917 3 Vốn tạm ứng 4.758.135.218 4 Vốn tự có 12.326.429.751 3.697.928.925 3.697.928.925 3.697.928.925 1.232.642.975 5 Thanh toán tường đợt 12.133.244.806
12.133.244.806 12.133.244.806 8.802.550.154 6 Vốn lưu dộng đi vay 3.870.365.608 458.950.420 7 Chi phí trả lãi vay 93.328.793 11.066.988 - -
Với lãi suất 10%/năm ==> rđợt 1 = rquý =
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 124
Chi phí cấp điện, cấp nước phục vụ thi công
Chi phí cấp điện (Cđ) Trong đó:
- Cđ: Tổng chi phí cấp điện phục vụ thi công trên công trường (trừ cấp điện cho máy xây dựng hoạt động);
- Qđ: Tổng lượng điện tiêu thụ cho suốt quá trình thi công (kwh);
- gđ: Giá 1 kwh điện năng không có thuế GTGT.
Xác định lượng điện tiêu thụ: Bao gồm phục vụ công nhân, điện sử dụng để chiếu sáng
trong nhà, chiếu sáng ngoài nhà.
Khối lượng tiêu thụ điện được tính toán như sau: Qđ = Si x Đi Trong đó:
- Si: Số lượng công nhân sử dụng điện.
- Đi: Định mức sủ dụng điện của 1 công nhân trên 1 ngày đêm.
Giả thiết lượng điện tiêu thụ của 1 công nhân 1 ngày đêm là 0,5 KW, số công nhân trên
công trường là 273 công nhân.
Qđ = 273*0,5*330 = 45.045 (KWh)
Giá 1KWh điện năng không có thuế VAT là 1.864,44đồng/KWh.
Chi phí cấp nước cho thi công (Cn): Trong đó:
- Qn: Tổng khối lượng nước phục vụ thi công (m3);
- gn: Giá 1m3 nước không thuế GTGT.
Nước dùng cho các nhu cầu trên công trường bao gồm:
+ Nước phục vụ cho sản xuất
+ Nước phục vụ cho sinh hoạt tại hiện trường
+ Nước phục vụ sinh hoạt ở khu nhà ở + Nước chữa cháy
- Tính nhu cầu nước phục vụ sản xuất:
Nước phục vụ cho sản xuất bao gồm nước phục vụ cho các quá trình thi công ở hiện trường
như rửa đá, sỏi, trộn vữa bê tông hoặc vữa xây, trát, bảo dưỡng bê tông, tưới ẩm gạch,… và
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 125
nước cung cấp cho các xưởng sản xuất và phụ trợ như trạm trộn động lực, bãi đúc cấu kiện
bê tông, các xưởng gia công. Lượng nước dùng cho 1 ca sản xuất:
Nsx= (1,2 *Qsx*K1)/(8*3600) (l/s)
+ Qsx: là lưu lượng nước dùng cho sản xuất tính ở ca tiêu thụ lớn nhất.
+ K1 là hệ số sử dụng nước sản xuất không đều, K1= 1,6.
+ 1,2 là hệ số nước dùng cho sản xuất chưa tính hết.
Giả định lượng nước dùng cho sản xuất tính ở ca tiêu thụ lớn nhất là: 3.000l
Lượng nước dùng cho 1 ca sản xuất:
Nsx = 1,2*3.000*1,6/(8*3.600) = 0,2 (l/s).
Lượng nước dùng cho sản xuất trong thời gian thi công công trình:
Nsx = 0.2 x 8 x 3600 x 330/1000 = 1901m3
- Lượng nước sinh hoạt cho công nhân trong một ca làm việc:
Nsh1 = x [(Đsh1 x ksh1) + (Đsht x kt)] Trong đó :
+ nsh1: Số người làm việc lớn nhất trong một ca: = 273 người
+ Đsh1: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho 1người trên công trường (l/ng) =5-10
+ Đsht : Tiêu chuẩn dùng nước cho 1người trên công trường để tắm (l/ng) =45 (l/ ngđ)
+ Ksh1 : Hệ số dùng nước không đều = 2,5
+ Kt: Số người dùng nhà tắm trên công trường, lấy khoảng 15% nsh1
Nsh1 = 273 x [(5 x 2,5) + (45 x 0,15)]/(8*3600) = 0,182 (l/s)
Lượng nước dùng cho sinh hoạt trên công trường trong thời gian thi công công trình:
Nsh1 = 0,182 x 8 x 3600 x 330 /1000 = 1730 m3
- Lượng nước phục vụ sinh hoạt ở khu nhà ở:
Nsh2 = (Đsh2 x nsh2 x ksh2) /(24 x 3600) Trong đó :
+ Đsh2: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho 1người trong khu tập thể (l/ngđ) =20-25
+ nsh2: Số người làm việc lớn nhất trong một ca: = 273 người
+ Ksh2 : Hệ số dùng nước không đều = 2
Nsh2 = (273 x 25 x 2)/(24 x 3600) = 0,15 (l/s)
Lượng nước dùng cho sinh hoạt tại nơi ở trong thời gian thi công công trình:
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 126
Nsh2 = 0,15 x 24 x 3600 x 330 /1000 = 4277
⇨ Khối lượng nước cần dùng trong thời gian thi công công trình:
Qđ = 19001 + 1730 + 4277 = 7908 m3.
Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng
Bảng tính chi phí điện, nước
Đơn vị: đồng STT
Tên chi phí Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền
Chi phí cấp điện phục vụ thi 1 kWh 45.045 1.864,44 83.984.000 công
Chi phí cấp nước phục vụ thi 2 m3 7.908 6.000 47.448.000 công Tổng 131.432.000
Chi phí chung khác ở cấp công trường
Chi phí thuê bao điện thoại, chi phí nước uống, tiếp khách, công tác phí, văn phòng
phẩm cho làm việc, chi phí bảo vệ tại công trường… Trong đó:
- Ck: Chi phí chung khác của gói thầu dự kiến chi ở cấp công trường ;
- f1: Tỷ lệ chi phí chung khác theo quy định của doanh nghiệp để chi phí tại công trường.
- Tdth: Chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu. TT
Nôị dung chi phí
Giá trị (đồng) 1 Chi phí trực tiếp 39.871.889.686 2
Tỷ lê ̣chi phí chung khác cấp công trường 1% 3
Chi phí chung khác cấp công trường 398.718.897
b. Xác định chi phí chung ở cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu
Là những khoản chi phí chung phải chi phí ở cấp doanh nghiệp, những khoản chi phí này phải
phân bổ vào chi phí dự thầu của từng gói thầu khi lập giá dự thầu. Trong đó:
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 127
- C2: Tổng chi phí chung ở cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu đang xét ;
- f2: Tỷ lệ chi phí chung ở cấp doanh nghiệp theo quy định nội bộ của doanh nghiệp ;
- Tdth: Chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu. TT
Nôị dung chi phí
Giá trị (đồng) 1 Chi phí trực tiếp 39.871.889.686 2
Tỷ lê ̣chi phí chung cấp doanh nghiệp 2% 3
Chi phí chung cấp doanh nghiệp 598.078.345
Tổng hợp chi phí chung dự kiến cho gói thầu.
Bảng Tổng hợp chi phí chung
Đơn vị: đồng STT
Nội dung chi phí Đơn vị Giá trị Ký hiệu I
Chi phí ở cấp công trường đ 1.850.756.163 C1
Chi phí tiền lương bộ máy quản lý công 1 đ trường 682.000.000 L GT
Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế cho cán bộ 2 đ
nhân viên quản lý công trường 476.709.485 BH 3
Chi phí trả lãi tín dụng đ 104.395.781 Tl
Khấu hao và phân bổ giá trị công cụ thi 4 đ 57.500.000 K công c 5
Chi phí cấp điện cho thi công đ 83.984.000 Cđ 6
Chi phí cấp nước cho thi công đ 47.448.000 Cn 7
Chi phí chung khác ở cấp công trường đ 398.718.897 Ck
Chi phí chung cấp doanh nghiệp phân II đ bổ 598.078.345 C
cho gói thầu 2 III
Tổng cộng chi phí chung dự thầu đ 2.448.834.508 Cdth IV
Chi phí trực tiếp dự thầu đ 39.871.889.686 Tdth
Tỷ lệ chi phí chung của gói thầu so với % 6,14
chi phí trực tiếp
2.3.3.2 Xác định chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công Trong đó:
- CNT : Chi phí xây dựng nhà tạm
- Si : Diện tích của nhà tạm i.
- ĐGi : Đơn giá để xây dựng 1m2 nhà tạm i.
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 128
- Xác định điện tích nhà ở cho công nhân. Trong đó:
- Ft : tổng diện tích nhà ở cho công nhân.
- Pi : định mức sử dụng diện tích của mỗi người ở từng lĩnh vực. Lấy trung bình Pi = 4m2/người.
- Ni : Số người của từng lĩnh vực cần sử dụng nhà tạm. Lấy tương đối Ni là 15%
tổng số công nhân trung bình trên công trường.
- Số công nhân trung bình: Trong đó:
- VT : Tổng hao phí lao động( ngày công). VT = 82000 công
- T: thời gian xây dựng của dự án. (Người)
Số công nhân trực tiếp sử dụng nhà tạm:
NmaxCN = x K1 = 248 x 1.1 = 273 (người)
K1 : Hệ số thi công không đều ⇨ Ft =15%*273*4 = 164 m2.
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 129
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bảng tính chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công ST ĐV Khối Đơn giá Thành tiền
Tỷ lệ thu hồi
Giá trị thu hồi
Chi phí xây dựng
Tên hạng mục T T lượng (đồng) (đồng) (%) (đồng) (đồng) I
Nhà dùng cho công tác quản lý 21.780.000 Nhà làm việc 1 m2 55 500000 27.300.000 40% 10.920.000 16.380.000 BQL 2 Phòng họp m2 30 300000 9.000.000 40% 3.600.000 5.400.000 II
Nhà ở công nhân 84.580.800 1 Nhà ở công nhân m2 164 500000 82.000.000 40% 32.800.000 49.200.000 2 Nhà ở cán bộ m2 98 600000 58.968.000 40% 23.587.200 35.380.800 III
Các công trình công cộng 81.912.000 1 Nhà ăn m2 218 300000 65.520.000 40% 26.208.000 39.312.000 2 Trạm y tế m2 30 300000 9.000.000 40% 3.600.000 5.400.000 3 Nhà để xe m2 100 200000 20.000.000 20% 4.000.000 16.000.000 4 Nhà bảo vệ m2 20 200000 4.000.000 20% 800.000 3.200.000 5 Nhà tắm m2 30 300000 9.000.000 9.000.000 6 Nhà vệ sinh m2 30 300000 9.000.000 9.000.000 TỔNG 188.273.000
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 130
2.3.3.3. Xác định chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
Các công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế như thí nghiệm vật liệu, an toàn
lao động, vệ sinh môi trường… được xác định bằng cách lập dự toán
Bảng tính chi phí thí nghiệm vật liệu
Đơn vị: đồng STT
Nội dung thí nghiệm
Số lần Đơn giá Thành tiền 1 Thép 4 560.000 2.240.000 2 Bê tông 310.800.000
Móng (1 mẫu/1 móng/1 nhà) 29 1.200.000 34.800.000
Cột(1 mẫu/1 tầng/1 nhà) 96 1.200.000 115.200.000
Dầm sàn (2 mẫu/ 1 tầng/1 nhà) 134 1.200.000 160.800.000 3 Gạch xây 17.110.000
Gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22 6 590.000 3.540.000
Gạch bê tông không nung nung 5x10x20 23 590.000 13.570.000 Tổng 330.150.000
Bảng tính chi phí một số công việc không xác định khối lượng từ bản vẽ thiết kế
Đơn vị: Đồng Kí STT
Tên công việc Tỷ lệ Thành tiền hiệu 330.150.00 1 Thí nghiệm vật liệu C 0 TNVL 2 Nạo vét bùn 0,05%xT 19.935.945 CNVB 0,2%xGH 3 Làm đường tạm Đ 95.162.704 C ĐT 0,5%xGH 237.906.76 4
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng Đ C 1 BH
Di chuyển lực lượng lao động nội bộ công 5 trường 0,3%xNC 40.396.530 C DC 0,5%xGH 237.906.76 6
An toàn lao động, bảo vệ môi trường Đ C 1 MT TỔNG 961.458.70 1
2.3.3.4. Xác định chi phí gián tiếp khác
a. Chi phí xây dựng công trình tạm
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 131
Bảng tính chi phí xây dựng công trình tạm Tỉ Qu Thành Giá trị ST Đơn lệ Loại Chi phí công việc Đơn giá y tiền thu hồi T vị thu (đồng) mô (đồng) (đồng) hồi
Nhà kho lợp Phibroxi
măng tường gạch, nền 10 40.000.0 70 28.000.0 12.000.00 1 đ/m2 láng vữa XM, vì kèo 400.000 0 00 % 00 0 thép hình Nhà kho tạm bằng 10 20.000.0 60 12.000.0 2 đ/m2 giấy dầu 200.000 8.000.000 0 00 % 00 20 2.000.00 3 Sân bãi chứa vật liệu đ/m2 10.000 0% 0 2.000.000 0 0
Giếng khoan ngầm + đ/giến 3.500.00 7.000.00 50 3.500.00 4 máy bơm 2 3.500.000 g 0 0 % 0 Đắp đường cấp phối 20 10.000.0 10.000.00 5 đ/m2 để thi công 50.000 0% 0 0 00 0
Đường cấp điện 3 pha 12 4.800.00 50 2.400.00 6 phục vụ thi công (cột, đ/m 40.000 2.400.000 dây, cầu giao) 0 0 % 0 Bể chứa nước thi công 2.700.00 10.800.0 10.800.00 7 đ/bể 4 0% 0 10-15m3 0 00 0
Đường cấp điện, nước đ/côn sinh hoạt + phụ kiện g 3.000.00 3.000.00 50 1.500.00 8
đi kèm với quy mô trườn 1 1.500.000 xây dựng (3000m3 0 0 % 0 sản) g 50.200.00 Tổng cộng 0
b. Chi phí một lần của máy
- Vận chuyển máy hàn và máy trộn bê tông (đến công trường và trả lại nơi cũ) là 2 ca ô tô
loại 7 tấn. Chi phí cho 1 ca vận chuển 1.235.079đồng
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 132
- Vận chuyển máy vận thăng là 4 ca ô tô loại 7 tấn (cả chở đến công trường và trả lại nơi
cũ).Chi phí cho 1 ca vận chuển 1.235.079 đồng
- Hao phí lao động tháo lắp máy vận thăng:
+ Tháo máy : 5 công / 1 máy vận thăng (thợ bậc 3,5/7).
+ Lắp máy và neo buộc: 8 công/1 máy vận thăng (thợ bậc 3,5/7).
+Chi phí thuê công nhân tháo lắp 358.300 đồng / ca
Bảng tính chi phí một lần máy
Đơn vị: đồng Đơn Hao STT Loại máy vị Đơn giá Chi phí phí
Vận chuyển máy hàn và máy trộng bê 1.235.07 ca 2 2.470.158 1 tông 9 Vận 1.235.07 chuyển máy vận thăng ca 2 2.470.158 2 9 3
Chi phí tháo lắp máy vận thăng 98.020.000 260.00 Tháo máy công 145 4 0 37.700.000 Lắp 260.00 máy và neo buộc công 232 5 0 60.320.000 Tổng 102.960.31 6
2.3.4. Tổng hợp chi phí dự thầu
Bảng tổng hợp chi phí dự thầu
Đơn vị: đồng Ký STT
Nội dung chi phí Giá trị hiệu I
Chi phí trực tiếp dự thầu 39.871.889.686 Tdth I.1
Chi phí vật liệu dự thầu 24.698.259.514 VLdth I.2
Chi phí nhân công dự thầu 13.465.510.000 NCdth I.3
Chi phí sử dụng máy dự thầu 1.708.120.172 Mdth II
Chi phí gián tiếp dự thầu 3.751.726.525 GTdth II.1 Chi phí chung dự thầu 2.448.834.508 Cdth II.1.1
Chi phí chung cấp công trường 1.850.756.163 C1 II.1.2
Chi phí chung cấp doanh nghiệp 598.078.345 C2 II.2
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công 188.273.000 LT
Chi phí một số công việc không xác định được II.3
khối lượng từ thiết kế 961.458.701 TT II.4 Chi phí gián tiếp khác 153.160.316 GTk
Tổng chi phí dự thầu 43.623.616.212 Zdth
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 133
2.3.5. Dự trù lợi nhuận cho gói thầu
Lợi nhuận dự kiến của gói thầu là lợi nhuận chưa nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (lợi
nhuận trước thuế). Lợi nhuận này được dự kiến căn cứ vào chiến lược tranh thầu của doanh nghệp Trong đó:
- TLdth: Lợi nhuận dự kiến của gói thầu
- fL: Tỷ lệ lợi nhuận dự kiến của gói thầu tính theo % so với tổng chi phí dự thầu
- Zdth: Tổng chi phí dự thầu của gói thầu.
TLDTH = 10% x Zdth = 10% x 43.623.616.212 = 4.362.361.621 đồng
2.3.6. Tổng hợp chi phí xây dựng dự thầu
Bảng Tổng hợp chi phí xây dựng dự thầu
Đơn vị: đồng Ký STT
Nội dung chi phí Giá trị hiệu 39.871.889.68 I
Chi phí trực tiếp dự thầu Tdth 6 II
Chi phí gián tiếp dự thầu 3.751.726.525 GTdth III
Lợi nhuận dự kiến dự thầu 4.362.361.621 TLdth 47.985.977.83 IV
Chi phí xây dựng dự thầu trước thuế G tth 3 XD IV Thuế giá trị gia tăng 4.798.597.783 VAT 52.784.575.61
Chi phí xây dựng dự thầu G 6 XD
2.3.7. Tổng hợp giá dự thầu
Bảng Tổng hợp giá dự thầu
Đơn vị: đồng Ký STT
Nội dung chi phí Giá trị hiệu 39.871.889.68 I
Chi phí trực tiếp dự thầu Tdth 6 II
Chi phí gián tiếp dự thầu 3.751.726.525 GTdth III
Lợi nhuận dự kiến dự thầu 4.362.361.621 TLdth 47.985.977.83 IV
Chi phí xây dựng dự thầu trước thuế G tth 3 X D
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 134 IV Thuế giá trị gia tăng 4.798.597.783 VAT 52.784.575.61
Giá dựng dự thầu Gdth 6 52.784.575.00
Giá dự thầu làm tròn 0
Năm mươi hai tỷ bay trăm tám mươi tư triệu năm trăm bảy mươi lăm nghìn đồng
2.3.8. So sánh giá dự thầu với giá gói thầu Trong đó :
- Gdth: Giá dự thầu dự kiến; - Ggth: Giá gói thầu;
- f%: Tỷ lệ phần trăm giảm giá. Nếu f%
fq (%) thì kết thúc tính toán giá dự thầu và
quyết định dùng giá bỏ thầu trong hồ sơ dự thầu bằng giá dự thầu dự kiến. = () x 100= 9%
2.3.9. Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ
2.3.9.1. Chiết tính đơn giá dự thầu Đơn Định STT
Tên công tác Đơn vị giá Thành tiền mức 9
Bê tông thương phẩm,đổ bằng máy m3
bơm bê tông,bê tông móng, rộng
≤250cm, M250, đá 1x2
Vật liệu 867.406
- Bê tông thương phẩm XMPCB40, độ m3 1,005 854.545 858.818
sụt 14-17cm, đá 1x2, mác 250 - Vật liệu khác % 1 8.588
Nhân công 115.681
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 0,55 210.329 115.681
- Hệ số điều chỉnh nhân công 115.681
Máy thi công 94.025
- Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: ca 0,089 240.203 21.378 1,5 kW
- Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 ca 0,033 2.173.197 71.716 m3/h - Máy khác % 1 931
- Hệ số điều chỉnh máy thi công 94.025
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M) T 1.077.112 Chi phí chung (T x 7,11%) C 7,11% 76.583
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1% 11.848 công (T x 1,1%)
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 135 Đơn Định STT
Tên công tác vị Đơn giá Thành tiền mức
Chi phí một số công việc không xác định TT 2,5% 26.928
được khối lượng từ thiết kế (T x 2,5%)
Chi phí gián tiếp khác (T x 0,5%) GTk 0,5% 5.386
Chi phí gián tiếp (C + LT + TT + GTk) GT 120.745
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5,5% 65.882 ((T + GT) x 5,5%)
Chi phí xây dựng trước thuế (T + GT + G 1.263.739 TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%) GTGT 10% 126.374
Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT) Gxd 1.390.113
Tổng cộng (Gxd) 1.390.113 13
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK <10mm tấn
Vật liệu 17.500.040 - Dây thép kg 16,03 21.818 349.743 - Thép tròn Fi <=10mm kg 1003 17.099 17.150.297
Nhân công 2.472.500
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 10,75 230.000 2.472.500
- Hệ số điều chỉnh nhân công 2.472.500
Máy thi công 97.883
- Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW ca 0,4 244.707 97.883
- Hệ số điều chỉnh máy thi công 97.883
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M) T 20.070.423 Chi phí chung (T x 7,11%) C 7,11% 1.427.007
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1% 220.775 công (T x 1,1%)
Chi phí một số công việc không xác định TT 2,5% 501.761
được khối lượng từ thiết kế (T x 2,5%)
Chi phí gián tiếp khác (T x 0,5%) GTk 0,5% 100.352
Chi phí gián tiếp (C + LT + TT + GTk) GT 2.249.895
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5,5% 1.227.617 ((T + GT) x 5,5%)
Chi phí xây dựng trước thuế (T + GT + G 23.547.935 TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%) GTGT 10% 2.354.794
Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT) Gxd 25.902.729
Tổng cộng (Gxd) 25.902.729 40
Xây cột, trụ bằng gạch không nung m3
5x10x20cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75
Vật liệu 2.043.855 - Xi măng PCB40 kg 81 1.220 98.820 - Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0,3689 143.744 53.027 - Nước lít 85,25 8 682
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 136 Đơn Định STT
Tên công tác vị Đơn giá Thành tiền mức
- Gạch không nung 5x10x20cm viên 780 2.300 1.794.000 - Vật liệu khác % 5 97.326
Nhân công 920.000
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 4 230.000 920.000
- Hệ số điều chỉnh nhân công 920.000
Máy thi công 54.328
- Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0,012 2.940.987 35.292
- Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T ca 0,012 789.875 9.479
- Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít ca 0,037 258.290 9.557
- Hệ số điều chỉnh máy thi công 54.328
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M) T 3.018.183 Chi phí chung (T x 7,11%) C 7,11% 214.593
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1% 33.200 công (T x 1,1%)
Chi phí một số công việc không xác định TT 2,5% 75.455
được khối lượng từ thiết kế (T x 2,5%)
Chi phí gián tiếp khác (T x 0,5%) GTk 0,5% 15.091
Chi phí gián tiếp (C + LT + TT) GT 338.339
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5,5% 184.609 ((T + GT) x 5,5%)
Chi phí xây dựng trước thuế (T + GT + G 3.541.131 TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%) GTGT 10% 354.113
Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT) Gxd 3.895.244
Tổng cộng (Gxd) 3.895.244
2.3.9.2. Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ
Lập bảng thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ. Đơn Khối STT
Tên công tác vị Đơn giá Thành tiền lượng …
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm
bê tông, bê tông móng, chiều 9 rộng m3 247,88 1.390.133 344.586.168
móng <=250 cm, đá 1x2, mác 250 … 13
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm tấn 2,34 25.902.729 60.612.386 …
Xây cột, trụ bằng gạch không nung 40
5x10x20cm, chiều cao ≤28m, vữa XM tấn 30,34 3.895.244 118.181.703 M75 …
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 137 Tổng 52.784.575.000
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 138