-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Xác định lượng dư gia công cho các nguyên công
Xác định lượng dư gia công cho các nguyên công được biên soạn dưới dạng file PDF cho các bạn sinh viên tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Kiến trúc - Xây dựng 2 tài liệu
Kỹ thuật - Công nghệ 10 tài liệu
Xác định lượng dư gia công cho các nguyên công
Xác định lượng dư gia công cho các nguyên công được biên soạn dưới dạng file PDF cho các bạn sinh viên tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: Kiến trúc - Xây dựng 2 tài liệu
Trường: Kỹ thuật - Công nghệ 10 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Kỹ thuật - Công nghệ
Preview text:
Xác đ nh l ị ư ng d ợ gi
ư a công cho các nguyên công : Phân tích ban đầu : Phôi s d ử n ụ g trong qui trình là d n ạ g phôi gia công b n ằ g ph n
ươ g pháp đúc trong khuôn cát v i ớ hình th c
ứ sản suất là loạt v a ừ . nên phôi có đ c ộ hính xác c p II đ ấ i ố v i ớ phôi đúc Tra bảng 3.2 (H n ướ g d n t ẫ hi t ế k đ ế á ồ n công ngh c ệ h t ế o ạ máy) GS.TS Nguy n ễ Đ c ắ L c ộ _L u ư Văn Nhang thì ta có Rz + Tz = 430 ( m ) Rz = 80 và Tz = 350 ( L n ượ g d g ư ia công t n ổ g c n ộ g tra b n ả g ( b n ả g 1.33 s t ổ ay gia công c ) 5 ơ 1 (mm) Nguyên công 1 : n2 n2 S1 S2 n1 Ra 40 W Nguyên công có nh n ữ g b c ướ sau : • Phay thô • Phay bán tinh Công th c ứ tính toán l n ượ g d g ư ia công cho b i ở :
- Löôïng dö nhoû nhaát moät phía Zimin=RZi-1 + Ti-1 + i-1 + εi Trong ñoù :
Zimin: löôïng dö beà maët cuûa böôùc coâng ngheä thöù i
RZi-1: chieàu cao nhaáp nhoâ do böôùc gia coâng tröôùc ñeå laïi µm
Ti-1 : chieàu saâu lôùp bieán cöùng ôû böôùc gia coâng tröôùc ñeå laïi µm
Pi-1: sai soá khoâng gian cuûa beà maët gia coâng böôùc gia coâng saùt tröôùc ñeå laïi µm - Sai leäch khoâng gian : Trong ñoù :
ρcv :sai soá do cong veânh cuûa beà maët gia coâng µm
ρvt : sai soá vò trí töông quan giöõa maët gia coâng vaø maët ñònh vò µm εi =
εi sai soá gaù ñaët phoâi εk sai soá do keïp chaët εc sai soá chuaån εgñ sai soá ñoà gaù
- Thöïc hieän baèng phöông phaùp phaân tích cho beà maët (6) coù Ra=1.6 µm Phân tích : Chi ti t ế làm b n ằ g gang đúc nên các b c ướ gia công s kh ẽ ông t n ồ t i ạ T n a ữ 1. Phay thô : R z1 = 60 T1 = 0
2. Phay bán tinh : Rz2 = 40 T2 = 0 Các sai s khá ố c trong công th c ứ tình toán :
ρcv = Kl :sai soá do cong veânh cuûa beà maët gia coâng µm
Vôùi K=1µm/mm (Baûng 15 trang 43 HDÑA - HN )
ρvt : sai soá vò trí töông quan giöõa maët gia coâng vaø maët ñònh vò µm ρcv = 0 εi = Sai số chuẩn xem nh b ư n ằ g 0 Sai số gá đặt tra b n ả g 1.107 (s t ổ ay gia công c ) ơ εgñ = 125 Sai số kẹp chặt tra b n ả g 3.13 (h n ướ g d n ẫ thi t ế k D ế ACNCTM ) εk = 150 Gia công phay thô :
Zimin=RZi-1 + Ti-1 + i-1 + εI = 80 + 350 +300 + 231 = 961 Gia công Phay bán tinh : RZi-1 = 60 Ti-1 = 0 i-1 = 0.6i-2 Zimin=RZi-1 + Ti-1 + i-1 + εi
= 60 + 0 + 0,6.300 + 231 = 470 L n ượ g d g ư ia công t n ồ g c n
ộ g cho nguyên công này là 961 + 470 = 1431 làm tròn 1,500 mm
Các kích thước tính toán trung gian : Dung sai tra b n ả g (3-91 S t ổ ay công ngh c ệ h t ế o ạ máy ) Phôi : 0 = 1800 Phay thô : 1 = 430 Phay bán tinh : 2 = 180 Kính th c ướ trung gian : Kích thước nh nh ỏ ất c a ủ phô i :
Dmin2 = D – 2 = 18 – 0,18 = 17,82 mm Kích thước l n ớ nh t ấ c a ủ phôi : Dmax2 = 18 mm
Kích thước trung gian nh nh ỏ t ấ c a ủ phôi tr c ướ khi phay bán tinh
Dmin1 = Dmax2 + Zmìn = 18 + 0,470 = 18,47 mm Kích thước trung gian l n ớ nh t ấ c a ủ phôi tr c ướ khi phay bán tinh
Dmax1 = Dmin1 + 1 = 18,47 + 0,430 = 18,9 mm
Kích thước trung gian nh nh ỏ t ấ c a ủ phôi tr c ướ khi phay thô :
Dmin0 = Dmax1 + Zmìn1 = 18,9 + 0,961 = 19,87 mm Kích thước trung gian l n ớ nh t ấ c a ủ phôi tr c ướ khi phay thô : D
max0 = Dmin0 + 0 = 19,87 + 1,800 = 21,7 mm L n ượ g d t ư rung gian c a ủ phôi khi phay thô
Zmax1 = Dmax0 Dmax1 = 21,7 18,9 = 2,8
Zmin1 = Dmin0 Dmin1 = 18,9 18 = 0,9 L n ượ g d t ư rung gian c a ủ phôi khi phay bán tinh :
Zmax2 = Dmax2 Dmax2 = 19,9 18,5 = 1,4
Zmin2 = Dmin1 Dmin2 = 18,5 17,8 = 0,5 B c ướ Yếu Zmin Kt D/sai Dmax Dmin Zmax Zmin tố min mm mm l n ượ (mm) g dư Rzi Ti i i Phôi 80 350 0 0 19,87 1800 21,7 19,9 Ph thô 60 0 300 231 961 18,48 430 18,9 18,5 2800 1400 Ph btinh 40 0 180 231 470 17,82 180 18 17,8 900 500 Nguyên công 2 : Tiến hành phay 1. Phay thô 2. Phay bán tinh Tra bảng 1.65 và 1.55 ( S t ổ ay gia công c ) ơ Gia công phay thô : 0,65 mm
Gia công phay bán tinh 0.35 mm L n ượ g d t ư n ồ g c n ộ g là 0,65 + 0,25 = 1,0 mm Nguyên công 3 : Tiến hành phay 1. Phay thô 2. Phay bán tinh Tra bảng 1.65 và 1.55 ( S t ổ ay gia công c ) ơ Gia công phay thô : 0,75 mm
Gia công phay bán tinh 0.45 mm L n ượ g d t ư n ồ g c n ộ g là 0,75 + 0,45 = 1,2 mm Nguyên công 4 : Tiến hành phay 1. Phay thô 2. Phay bán tinh Tra bảng 1.65 và 1.55 ( S t ổ ay gia công c ) ơ Gia công phay thô : 0,75 mm
Gia công phay bán tinh 0.45 mm L n ượ g d t ư n ồ g c n ộ g là 0,75 + 0,45 = 1,2 mm
Nguyên công 5 : ( Phay m t ặ đầu ) Tiến hành phay 1. Phay thô Tra bảng 1.65 và 1.55 ( S t ổ ay gia công c ) ơ L n ượ g d = ư 0,65
Nguyên công 6 : (Khoan l ỗ 18)
Tiến hành khoan và khoét : 1. Khoan 2. Khoét
Tra bảng (3.130 sổ tay công ngh c ệ h t ế o ạ máy ) Gia công khoan : 17 mm Gia công khoét : 17,85 mm
Nguyên công 7 : (vát l ổ 18 ) Vát : 2 mm
Nguyên công 8 : (Khoét l ổ 29 )
Tiến hành khoét và doa thô :
Tra bảng (3.132 sổ tay công ngh c ệ h t ế o ạ máy ) Gia công khoét : 57,5
Gia công doa thô : 57,92 ( đ t ạ R29 0,06 )
Nguyên công 9 : ( khoan + taro )
Tiến hành khoan và khoét : 1. Khoan 2. Taro M10
Tra bảng (3.130 sổ tay công ngh c ệ h t ế o ạ máy ) Gia công khoan : 7,8 mm
Ta rô ren : mũi ta rô M10 mm
Nguyên công 10 : ( phay răng ) Tiến hành phay b n ằ g dao phay modul (Tra b n ả g 3.143 s ổ Tay Công Ngh Ch ệ ế T o m ạ áy ) Phay thô Phay tinh l n
ượ g 2 bên là 2a = 0,6 (mm)
Nguyên công 11 : ( c t ắ đ t ) ứ Dao c t ắ b r ề n ộ g 2 mm B n ả g th n ố g kê Lượng d n ư guyên công : Nguyên công B c ướ L n ượ g d t ư rung gian (mm) 1 Phay thô 0,961 Phay bán tinh 0,470 2 Phay thô 0,65 Phay bán tinh 0,35 3 Phay thô 0,75 Phay bán tinh 0,45 4 Phay thô 0,75 Phay bán tinh 0,45 5 Phay thô 0,65 6 Khoan 17 Khoét 17,85 7 vát 2 8 Khoét 57,5 Doa thô 57,92 9 Khoan 7,8 Taro 10 10 Phay răng 0,3 11 Cắt đ t ứ 2