TRỌNG TÂM KIẾN THỨC NGỮ PHÁP
1.Phát âm âm cuốối – s, -es, -ed
S đ c đ c là /s/ sau 5 âmượ /p/ / f/ /k/ /t/ / 0/
M o ghi nh : Ph i f c k ích ây t thối
s đ c đ c là ượ / z/ sau nh ng âm còn l i
2. Phát âm nguyên âm, ( đ n/ đối) /ei/ ơ / e/ , ph âm
3.Trọng âm: từ có 2 âm tiết
từ có 3 âm tiết
-ize, -ise, -ate, - fy trọng âm vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên
-ion, ity, ance, -ical, ic…trọng âm rơi vào âm tiết trước nó.
4. Câu hỏi đuôi
5. Mạo từ a/an / the
The thường đứng trước
+ từ chỉ số thứ tự
+ danh từ xác định
+ Từ chỉ tên nước: The USA, the United King Dom, the UK, The united
states, the Philippines
+ So sánh cao nhất: girlThe tallest
+ danh từ chỉ tên dòng sông.
6. Giới từ. ( giới từ chỉ thời gian, nơi chốn)
At christmas/ on christmas Day/ Eve
In + tháng/ năm/ mùa. In MaRch
On + ngày tháng ( On March 25th)
7. Thì của động từ ( HT, HTTD, QK, QKHT, QKTD, TL…)
QKHT: By the time, before + QKT, QKHT
After/ as soon as + qkht, qkt
8. Động từ nguyên thể ( to Verb), Danh động từ ( V-ing), wh- word To Verb
9. Wish ( QK, QKTD, QKHT, would + V)
10. Câu điều kiện
Type 1: MDĐK ( hiện tại), MĐC (will + V
Type 2: MDĐK(QK to be – were) , MĐC (would/ could/ might + V)
11. Câu ghép, câu phức ( liên từ : Although/ though/ even though/ because/
since/ as/ so that / in order to....)
12/ Cấu trúc Suggest
Suggest ( not) + V-ing
Suggest (That) -S + should + V
Suggest (That) -S + V ( nguyên thể)
13. Word form (chỗ trống thiếu các từ loại là Danh từ, ĐT, TT và Trạng
Từ)
Sau giới trừ dung V-ing
Sau Giới từ dùng Danh từ
Word form (Danh từ, ĐT, TT và Trạng Từ)
Trạng từ thường tận là: ly
Trạng từ BỎ ĐUÔI ly = TÍNH TỪ
Danh từ thường tận cùng là - y, ion, ance, ment, ity, er, or,.….:
14.CẤU TRÚC THÀNH NGỮ
+ Learn by heart học thuộc lòng/ it is my cup of tea ( đó sở thích/ gu của
tôi) / to be in one’s shoes.( đặt vào tình huống của ai đó)
+ Phrasal verbs ( U1,U2,U3)
15. Chức năng ngôn ngữ:
16. Câu bị động.
+ SS + was/ were + Pii
+ Impersonal passive
Chủ động: S1 + V1 + (that) + S2 + V2
Bị động: It +be+ V1-ed + that – clause (S2 + V2)
V1 hiện tai to be là is
V1 quá khứ to be là was
V1 hiện tại hoàn thành to be là been ( it has been)
…..
17. Cấu trúc
S + used to + V = S + always/ often/ usually + V-ed
Note: used to + V
Get used to + V-ing
S ( nguiời) Be used to + V-ing
S ( vật) Be used to + V ( nguyên thể)
18. ViẾT lại câu với wish
Câu gốc: I’m sorry / what a pity/ it is a pity
Câu gốc Câu viết lại với wish
Tình huống ở hiện tại Sau wish dùng thì QK
Tình huống ở quá khứ Sau wish dùng thì QKHT( had + PII)
Tình huống ở tương lai ( Will) Sau wish dùng “would”
Khẳng định Dùng phủ định (no/not/ never/ hardly/
seldom/ rarely
Phủ định Dùng khẳng định
Can not could
Am not/ is not/ are not Were
Will not would
19. Câu trực tiếp chuyển sang gián tiếp
20. Dạng bài nối câu
Adj + to Verb (chủ ngữ hai vế thường giống nhau)
Adj that-clause (chủ ngữ hai vế có thể giống nhau hoặc khác nhau)
It + be + adj +( for /of Sbd) + to Verb
21. Một số cặp từ dễ nhầm lẫn: ( chữa lỗi sai)
1. hard ≠ hardly
2. custom ≠ costume
3. dessert ≠ desert
4. fast ≠ fastly
5. affect ≠effect
6. resource ≠ source
7. late ≠ lately

Preview text:

TRỌNG TÂM KIẾN THỨC NGỮ PHÁP
1.Phát âm âm cuốối – s, -es, -ed S đ c đ ượ c là /
s/ sau 5 âm /p/ / f/ /k/ /t/ / 0/ Mẹo ghi nhớ: Ph i f c k ích tây thối s đ c đ ượ c là
/ z/ sau những âm còn l i
2. Phát âm nguyên âm, ( đ n/ đối) / ơ ei/ / e/ , ph âm
3.Trọng âm: từ có 2 âm tiết từ có 3 âm tiết
-ize, -ise, -ate, - fy trọng âm vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên
-ion, ity, ance, -ical, ic…trọng âm rơi vào âm tiết trước nó. 4. Câu hỏi đuôi 5. Mạo từ a/an / the
The thường đứng trước + từ chỉ số thứ tự + danh từ xác định
+ Từ chỉ tên nước: The USA, the United King Dom, the UK, The united states, the Philippines
+ So sánh cao nhất: The tallest girl
+ danh từ chỉ tên dòng sông.
6. Giới từ. ( giới từ chỉ thời gian, nơi chốn)
At christmas/ on christmas Day/ Eve
In + tháng/ năm/ mùa. In MaRch
On + ngày tháng ( On March 25th)
7. Thì của động từ ( HT, HTTD, QK, QKHT, QKTD, TL…)
QKHT: By the time, before + QKT, QKHT After/ as soon as + qkht, qkt
8. Động từ nguyên thể ( to Verb), Danh động từ ( V-ing), wh- word To Verb
9. Wish ( QK, QKTD, QKHT, would + V) 10. Câu điều kiện
Type 1: MDĐK ( hiện tại), MĐC (will + V
Type 2: MDĐK(QK to be – were) , MĐC (would/ could/ might + V)
11. Câu ghép, câu phức ( liên từ : Although/ though/ even though/ because/
since/ as/ so that / in order to....)
12/ Cấu trúc Suggest Suggest ( not) + V-ing
Suggest (That) -S + should + V
Suggest (That) -S + V ( nguyên thể)
13. Word form (chỗ trống thiếu các từ loại là Danh từ, ĐT, TT và Trạng Từ)
Sau giới trừ dung V-ing
Sau Giới từ dùng Danh từ
Word form (Danh từ, ĐT, TT và Trạng Từ)
Trạng từ thường tận là: ly
Trạng từ BỎ ĐUÔI ly = TÍNH TỪ
Danh từ thường tận cùng là: - y, ion, ance, ment, ity, er, or,.….
14.CẤU TRÚC THÀNH NGỮ
+ Learn by heart học thuộc lòng/ it is my cup of tea ( đó là sở thích/ gu của
tôi) / to be in one’s shoes.( đặt vào tình huống của ai đó) + Phrasal verbs ( U1,U2,U3)
15. Chức năng ngôn ngữ: 16. Câu bị động. + SS + was/ were + Pii + Impersonal passive
Chủ động: S1 + V1 + (that) + S2 + V2
Bị động: It +be+ V1-ed + that – clause (S2 + V2)
V1 hiện tai to be là is
V1 quá khứ to be là was
V1 hiện tại hoàn thành to be là been ( it has been) ….. 17. Cấu trúc
S + used to + V = S + always/ often/ usually + V-ed Note: used to + V Get used to + V-ing
S ( nguiời) Be used to + V-ing
S ( vật) Be used to + V ( nguyên thể)
18. ViẾT lại câu với wish
Câu gốc: I’m sorry / what a pity/ it is a pity Câu gốc
Câu viết lại với wish Tình huống ở hiện tại Sau wish dùng thì QK Tình huống ở quá khứ
Sau wish dùng thì QKHT( had + PII)
Tình huống ở tương lai ( Will) Sau wish dùng “would” Khẳng định
Dùng phủ định (no/not/ never/ hardly/ seldom/ rarely Phủ định Dùng khẳng định Can not could Am not/ is not/ are not Were Will not would
19. Câu trực tiếp chuyển sang gián tiếp
20. Dạng bài nối câu
Adj + to Verb (chủ ngữ hai vế thường giống nhau)
Adj that-clause (chủ ngữ hai vế có thể giống nhau hoặc khác nhau)
It + be + adj +( for /of Sbd) + to Verb
21. Một số cặp từ dễ nhầm lẫn: ( chữa lỗi sai) 1. hard ≠ hardly 2. custom ≠ costume 3. dessert ≠ desert 4. fast ≠ fastly 5. affect ≠effect 6. resource ≠ source 7. late ≠ lately