Một dự án tuổi thọ 1 năm có doanh thu:
Doanh thu | 30000 |
Δ phải thu | 2000 |
Chi phí hoạt động | 15000 |
Khấu hao | 10000 |
Thuế | 1000 |
Lãi vay | 1000 |
Δ phải trả | 1500 |
Dòng tiền hoạt động bằng
Giá trị thanh lý của nhà xưởng và thiết bị căn cứ vào:
Giá thị trường của nhà xưởng và thiết bị ở năm thanh lý do các chuyên gia ước tính trong trường hợp có thể đánh giá theo giá thị trường
Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm đầu năm thanh lý trong trường hợp không thể đánh giá theo giá thị trường
Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm cuối năm thanh lý trong trường hợp không thể đánh giá theo giá thị trường
Tất cả đều đúng
Giá trị thanh lý của nhà xưởng và thiết bị căn cứ vào:
- Giá thị trường của nhà xưởng và thiết bị ở năm thanh lý do các chuyên gia ước tính trong trường hợp có thể đánh giá theo giá thị trường
- Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm đầu năm thanh lý trong trường hợp không thể đánh giá theo giá thị trường
- Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm cuối năm thanh lý trong trường hợp không thể đánh giá theo giá thị trường
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Một dự án tuổi thọ 1 năm có doanh thu:
Doanh thu | 30000 |
Δ phải thu | 2000 |
Chi phí hoạt động | 15000 |
Khấu hao | 10000 |
Thuế | 1000 |
Lãi vay | 1000 |
Δ phải trả | 1500 |
Dòng tiền hoạt động bằng
Một dự án có doanh thu hoạt động hàng năm là 4.800, khoản phải thu cuối mỗi năm bằng 30%doanh thu năm đó. Như vậy, tiền thu từ việc bán hàng của năm thứ hai là:
DT | 4800 | 4800 | 4800 | 4800 | |
1440 | 1440 | 1440 | 1440 | ||
Thay đổi phải thu | 1440 | 0 | 0 | 0 | -1440 |
Tiền thu bán hàng | 3360 | 4800 | 4800 | 4800 | 1440 |
Dự án A và B có dòng tiền sau đây:
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 |
Dự án A | -500 | 200 | 300 | 300 |
Dự án B | -800 | 400 | 450 | 450 |
Biết A, B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau, chủ đầu tư không bị giới hạn về ngân sách và suất chiết khấu được sử dụng cho cả 2 dự án là 20%. Vậy dự án được chọn là:
Cho biết:
Chi phí cơ hội của đất | 30 |
Chi phí hoạt động (thực chi) | 168 |
Doanh thu (thực thu) | 650 |
Khấu hao | 200 |
Thuế | 161 |
Trả lãi | 25 |
Trả nợ vay | 250 |
Dòng tiền EPV là: