Tài liệu chung Tiếng Anh 6

80 tài liệu 0 đề thi 0.9 K

Danh sách Tài liệu

  • Bài tập Word Form lớp 6 (Có đáp án) | Tiếng Anh 6

    140 70 lượt tải 4 trang

    1. She ......................teach us English at school. (TEACHER) 2.In my neighborhood......................, there is a park. (NEIGHBOR) 3.Bacgiang has a lot of .................beautiful places. ( BEAUTY ) 4. What is the ..................highest of this mountain? ( HIGH) 5. We often buy cheap bread in the ..................bakery (BAKE) 6. They have a lot of ........................ activities in the summer. (ACT) 7. This is the ....................... oldest pagoda in Bacgiang ( OLD) 8. Don't ride too quickly. It is ......................... dangerous (DANGER) 9. My house is .................. bigger than yours. (BIG) 10. He greets me in a ......................... friendly way. (FRIEND) 11. There are four............................bookshelvesin my house. (bookshelf.) 12. The photocopy is between the ......... and the drugstore. (bake) bakery. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!   

    3 tháng trước
  • Bài tập Tiếng Anh đặt câu hỏi cho từ bị gạch chân | Tiếng Anh 6

    192 96 lượt tải 5 trang

    I. Các chú ý: - Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi. - Từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi. - Nếu trong câu: +/ Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từlêntrước chủ ngữ và sau từ để hỏi. Eg : They play football everyday. => What do they play everyday? Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!        

    3 tháng trước
  • Bảng động từ Bất quy tắc Lớp 6 | Tiếng Anh 6

    95 48 lượt tải 21 trang

    Lưu ý: Tìm kiếm nhanh động từ bất quy tắc bằng cách bấm "Ctrl+F". Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa 1 be was, were been được 2 beat beat beaten đánh bại 3 become became become trở thành 4 begin began begun bắt đầu 5 bet bet bet đặt cược 6 bid bid bid thầu 7 bind bound bound buộc, kết thân 8 bite bit bitten cắn 9 blow blew blown thổi 10 break broke broken đập vỡ 11 bring brought brought mang lại. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!    

    3 tháng trước
  • Bài tập So sánh hơn và hơn nhất lớp 6 | Tiếng Anh 6

    158 79 lượt tải 4 trang

    Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau: Tính từ/ Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất 1.beautiful 2.hot 3.crazy 4.slowly 5.few 6.little 7.bad 8.good 9.attractive. Bài 2. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau 1. She is ……. singer I’ve ever met. A. worse B. bad C. the worst D. badly 2. Mary is ……. responsible as Peter. A. more B. the most C. much D. as 3.It is ……. in the city than it is in the country. A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy 4. She sings ……….. among the singers I have known. A. the most beautiful B. the more beautiful C. the most beautifully D. the more beautifully. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn - Tiếng Anh 6

    150 75 lượt tải 10 trang

    SHALINI : Yes, Ms Shome gave us an assignment yesterday. It is based on yesterday’s class. Don’t worry, you can refer to my notes. VIVEK: Thank you so much, Shalini. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Bài tập sắp xếp câu Tiếng Anh - Tiếng Anh 6

    78 39 lượt tải 7 trang

    I. Reorder the words and write the meaning sentences. 1. city / beautiful / a / Ho Chi Minh / is. . ………………………………………….. 2. green fields / there / are. . …………………………………………………………. 3. dog / it’s / friendly / a. . ……………………………… 4. student / Minh / new / a/ is. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    4 tháng trước
  • Bài tập Câu điều kiện loại 1 lớp 6 có đáp án mới nhất

    163 82 lượt tải 7 trang

    Exercise 3: Choose the correct word. 1. If we miss/ will miss the bus, we take/ will take the taxi. 2. I come/ will come over to your house if you rent/ will rent a DVD. 3. They see/ will see the new Lara Croft film if they go/ will go to the cinema. 4. She goes/ will go to the party if you invite/ will invite her. 5. You are/ will be on time if you run/ will run. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

    4 tháng trước
  • Bài tập viết lại câu Tiếng anh lớp 6 có đáp án chi tiết

    177 89 lượt tải 7 trang

    1. my house is bigger than your house - your house .... 2. the black car is cheaper than the red one. - the red car ... 3. there is the sink, s tub and a shower in the bathroom - the bathroom .... 4. no one is Trung's class is taller than him - Trung .... Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

    4 tháng trước
  • Miêu tả mẹ bằng tiếng Anh kèm từ vựng và bản dịch hay nhất | Tiếng Anh 6

    57 29 lượt tải 5 trang

    Caring (ˈkɛrɪŋ) - quan tâm, chu đáo - My mother is always caring and supportive. Loving (ˈlʌvɪŋ) - yêu thương - My mother's love is unconditional. Nurturing (ˈnɜːtʃərɪŋ) - nuôi dưỡng - My mother is very nurturing, she always makes sure I have everything I need. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

    4 tháng trước
  • Unit 9: Cities of the world - Tiếng Anh 6

    72 36 lượt tải 16 trang

    1 Asia A-si-a /ˈeɪ.ʒə/ (n): chu Asia is the largest continent. 2 Africa A-fri-ca /ˈæf.rɪ.kə/ (n): chu Phi About 160 million years ago, India broke off from Africa. 3 Europe Eu-rope /ˈjʊr.əp/ (n): chu u Some airlines in Europeare buying lots of new planes. 4 Holland Ho-lland /ˈhɑː.lənd/ (n): H Lan I want to visit Holland. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    4 tháng trước