Tiếng anh học phần

48 26 tài liệu
Danh sách Tài liệu :
  • Bài tập Tiếng Anh - Tiếng Anh | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

    28 14 lượt tải 45 trang

    The only problem at the moment is there ____________ a toilet in the bazaar A only B is C will 12. What do you do? A I’m teacher. B Pilot. C I work on a ship. 13. Do you like this city? A Yes, I like. B Yes, it does. C No, I don’t. 14. Why do you study in Bristol? A My village haven’t a school. B There isn’t a school in my village. C I not want to study at home. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    3 tuần trước
  • Đề cương Tiếng Anh - Tiếng Anh | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

    22 11 lượt tải 32 trang

    1. Her ____________ is a famous doctor. A husband B married C relationship 2. That man is a ____________ and his pictures are very interesting. A retired B photographer C parent 3. My ____________ is a writer and her books are very famous. A mother-in-law B nephew C grandparents 4. My brother travels a lot for work, but he ____________ in Bucharest. A speaks B works C lives. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    3 tuần trước
  • Đề thi 50 Câu trắc nghiệm Tiếng Anh - Tiếng Anh | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

    18 9 lượt tải 10 trang

    1. Mr. Brown ………….in cheap hostels along with a lot of other young people. A. has been staying B. has staying C. are staying D. ever been stayed 2. He has play tennis since he……….a kid A. is B. was C. have D. will have 3. He’s looking forward to………….. things easy for another week. A. taking at B. taking in C. taking D. taking over 4. His ambition is to sell his jam …………….. A. worldwide B. for a short time C. in a short cut D. all are correct. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    3 tuần trước
  • Active Reading 1 - Teacher’s Guide - Tiếng Anh | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

    34 17 lượt tải 31 trang

    It won't surprise fitness freaks to learn that aerobic exercise does more than raise the heart rate: it lifts the spirit and builds confidence. But many brain researchers believe that something else happens, too. Just as exercise makes the bones, muscles, heart, and lungs stronger, researchers think that it also strengthens important parts of the brain. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    3 tuần trước
  • Four corners 2A - Tiếng Anh | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

    26 13 lượt tải 17 trang

    1. - are you ready? -> not yet. Just a second - Can I borrow your pen? -> Sure. Here you go. - Let's compare our answers!-> What do you have for number one? - Whose turn is it? -> It’s your turn 2. - How do you spell this word? d, I-N-T-E-R-A-C-T-I-O-N-S - How do you pronounce this word? c, /’habi/ (hobby) - What does this word mean? b, It means “ not common” - How do you say Bienvenidos in English? a, you say “welcome”. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    3 tuần trước
  • Nội dung chương trình đào tạo - Tiếng Anh | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

    18 9 lượt tải 4 trang

    I.1.01 ENG183 Dẫn luận ngôn ngữ 3 3 I.1.02 MAN116 Quản trị học 3 3 I.1.03 PSY167 Tâm lý học ứng dụng 3 3 I.1.04 SOS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 3 I.1.05 CAP211 Nhập môn công nghệ thông tin 3 2 1 I.1.06 POS103 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 I.1.07 POS104 Triết học Mác - Lênin. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    3 tuần trước
  • Bài tập Tiếng Anh - Tiếng Anh | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

    20 10 lượt tải 9 trang

    1. If you ….. another cake, you ……. sick. A. are eating/ would be B. eat/ will be C. ate/ will be D. eat/ are 2. Sad films always make me ……………. A. to cry B. crying C. cry D. fright 3. Nylon …………in the 1930s. A. invented B. was invented C. has been invented D. had been invented 4. What’s the most ………. experience you’ve ever had? A. frighten B. frightened C. frightening D. fright. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    3 tuần trước
  • Tiếng Anh cơ bản - Tiếng Anh | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

    20 10 lượt tải 16 trang

    Today, the most universally known style of trousers for both men and women is jeans; these trousers are worn throughout the world on a variety of occasions and in diverse situations. Also called levis or denims, jeans have an interesting history, one that is intermixed with the derivations of the words jeans, denims, and levis. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    3 tuần trước
  • Cefr Student'S Book [ Version 02-2023] - Tiếng Anh | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

    23 12 lượt tải 144 trang

    1. Vocabulary and grammar: (15 pts) A. Incomplete sentences: Choose the best possible answer A, B, C or D for each sentence below (Questions 1-10 (10 pts)) E.g: 1. You should more attention to what your teacher explains. A. make B. get C. set D. pay B. Signs: Read the signs and choose the best answer among A, B, C or D (Questions 11-15 (5 pts)) E.g: 11 A. We cannot deliver papers at the weekend. B. We plan to stop delivering papers five days from now. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    3 tuần trước
  • Four Corners 4 WB Answer Key 2nd Edition - Tiếng Anh | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

    16 8 lượt tải 12 trang

    Lesson A Exercise 1 1 d 2 b 3 f 4 e 5 g 6 c 7 a Exercise 2 1 a, c 2 a, b 3 a, b Exercise 3 1 was working on his computer he is / he’s watching the storm 2 was reading a good book he is / he’s finishing the book 3 was driving to Austin she is / she’s visiting her friends there 4 was shopping she is / she’s taking the bus home 5 were walking to the park they are / they’re sitting at home 6 were riding their bikes they are / they’re eating at a restaurant. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    3 tuần trước