-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Four corners 2A - Tiếng Anh | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
1. - are you ready? -> not yet. Just a second - Can I borrow your pen? -> Sure. Here you go. - Let's compare our answers!-> What do you have for number one? - Whose turn is it? -> It’s your turn 2. - How do you spell this word? d, I-N-T-E-R-A-C-T-I-O-N-S - How do you pronounce this word? c, /’habi/ (hobby) - What does this word mean? b, It means “ not common” - How do you say Bienvenidos in English? a, you say “welcome”. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tiếng anh học phần
Trường: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|47207367 Welcome! 1. - are you ready?
-> not yet. Just a second
- Can I borrow your pen? -> Sure. Here you go.
- Let's compare our answers!-> What do you have for number one?
- Whose turn is it? -> It’s your turn 2.
- How do you spell this word?
d, I-N-T-E-R-A-C-T-I-O-N-S
- How do you pronounce this word? c, /’habi/ (hobby)
- What does this word mean?
b, It means “ not common”
- How do you say Bienvenidos in English?
a, you say “welcome” Classroom language 1. open your books 2. look at the board 3. listen 4. work in groups 5. raise your hand 6. work in pairs 7. look at picture 8. close your books 9. turn to page… Unit 1: My interests
A. I’m interested in fashion 1. V ocabulary : interests - art : nghệ thuật
- fashion : thời trang
- languages : ngôn ngữ
- literature : văn học
- politics : chính trị
- pop culture : văn hóa - sports : thể thao
- technology : công nghệ
- travel : du lịch 1d 2b 3a 4g 5c 6h 7e 8f 9i 2. L anguages in context
● What’s your name? : bạn tên là gì? ● Where are you from?
: bạn từ đâu đến?
● How old are you? : bạn bao nhiêu tuổi? 1 lOMoARcPSD|47207367
● Are you single or married? : bạn còn độc thân hay đã kết hôn rồi?
● Are you interested in…? : bạn có quan tâm đến…? - yes/no
● Who’s your favourite…? : … yêu thích của bạn là ai? - actor : diễn viên nam - actress : diễn viên nữ - singer : ca sĩ
● What’s your favourite…? : …. yêu thích của bạn là
gì? - Tv show : chương trình Tv - movie : phim - video game 3. Grammar: present of be - am: I I am not = I’m not - is: he/she/it
is not = ‘s not = isn’t - are: they/we/you
are not = ‘re not = aren’t
Be + S + verb…? -> Yes, S +be/ No, S + be + not b, (2). How old are you? (3). What’s your name? (4). Where are you from? (5). Are you single?
B. Can you repeat that, please? 1. Interactions
● Can/could you repeat that please? = could you say that again, please? :
Bạn có thể nhắc lại được không?
● Can/could you say that more slowly, please? = could you speak more slowly,
please? :Bạn có thể nói chậm hơn được không? C. Do You play sports? 1. Vocabulary - bowl : bowling
- ski : trượt tuyết - swim : bơi play + - baseball : bóng chày - golf : golf
- table tennis : bóng bàn do +
- gymnastics : thể dục thể hình - karate : võ karate - yoga lOMoARcPSD|47207367 2. 3. gram mar
❖ Simple present (thì hiện tại đơn)
➢ Đối với động từ thường : ○ S + V(s/es) + O…
○ S + do/does + not + V_infi + O…
○ do/does + S + V_infi + O…? ➢ Đối với tobe : ○ S + am/is/are + O… ○ S + am/is/are + not + O… ○ am/is/are + S + O…? ➔ Cách dùng
- diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lý
- diễn tả hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại, thói quen
➔ Dấu hiệu nhận biết : - every day/week/month…
- once, twice, three times,... a day, week, month,...
- always, usually, often, never, hardly, sometimes, frequently,...
● What sports do you like? : bạn thích môn thể thao nào? - I like… - I don’t like…
● What sports does he play? : anh ấy chơi môn thể thao nào? - he plays… - he doesn’t play…
● Where do they do yoga? : họ tập yoga ở đâu? - They do yoga…
- They don’t do yoga…
● Do you sell skis? - Yes, I do - No, I don’t
● Does he play baseball? : anh ấy có chơi bóng chày không? - Yes, he does - No, he doesn’t
● Do they like table tennis? : họ có thích bóng bán không? - Yes, they do - No, they don’t a, - complete - has - is not have 3 lOMoARcPSD|47207367 - win - swim - bike - run - gets b,
1. do you play soccer on the weekend? : bạn có chơi bóng đá vào cuối tuần không?
2. what sports does your family like? : môn thể thao mà gia đình bạn thích là gì?
3. where does your best friend exercise? : bạn và bạn thân thường tập ở đâu?
4. do your friends bowl on the weekend? : bạn của bạn có chơi vào cuối tuần không? D. Free time 3. Writing Answer question :
- What are you interested in? - what do you do?
- what do you like about it? Unit 2 : Descriptions
A. He’s talkative and friendly 1. V ocabulary
- confident (a) : chắc chắn
- creative (a) : sáng tạo
- friendly (a) : thân thiện
- funny (a) : hài hước
- generous (a) : hào phóng, rộng lượng
- hardworking (a) : chăm chỉ
- serious (a) : nghiêm túc - shy (a) : xấu hổ
- talkative (a) : nhiều chuyện 1g 2c 3h 4d 5i 6b 7e 8a 9f 2. 3. G rammar
● What… like? (What + be + S + like?
: … là người ntn?)
● be + adjective + (nouns)
● What are you like? : Bạn là người ntn?
- I’m talkative and friendly / I’m a friendly and talkative person :
Tôi là người nói nhiều và thân thiện a, 4 lOMoARcPSD|47207367
- Mrs.Jenkins is a creative teacher
- Melisa is a serious student
- Bruno is talkative and funny
- Rodrio and Miguel are confident men
- Marina and Elisa are hardworking women
- Carrie is friendly and generous b, - What is she like?
- What are Matt and you like? - What are they like? - What are you like?
- What is his brother Sam like? B. I don’t think so 1. Interactions
● I think so / I don’t think so : Tôi (không) nghĩ vậy
● I believe so : tôi tin là vậy
● I guess so : Tôi đoán là vậy
C. What do they look like? 1. V ocabulary - young : trẻ - short : thấp
- overweight : thừa cân
- thin : gầy, mỏng manh - straight : thẳng
- blond hair : tóc vàng - wavy : lượn sóng
- middle-aged : trung niên - curly : tóc xoăn
- shoulder-length hair : tóc ngang vai
- round glasses : kính tròn - elderly : già
- medium height : chiều cao trung bình - beard : bộ râu - bald : hói đầu - long : dài - gray : màu xám - brown : màu nâu - mustache: ria (1). tall/short (2.). middle-aged/red (3). bald / mustache 2. 5 lOMoARcPSD|47207367 3. G rammar
● What… look like? (What + be + S + look like?: trông ntn?)
● order or adjectives: thứ tự tính từ ● What does he look like?
- he’s tall and thin
- he has a mustache
● Trật tự của tính từ : Quy tắc OpSASCOMP
- Op - opinion : quan điểm, ý kiến, nhận đinh… (lovely, bad, good,...)
- S - size : kích thước, chiều dài, chiều cao… (small, large, big,...)
- A - age : tuổi (old, young, new,...)
- S - shape : hình dạng (straight,...)
- C - color : màu sắc (red, blue, green,...)
- O - orgin : nguồn gốc (Vietnamese, Chinese,...)
- M - material : chất liệu (leather, wood, jean,...)
- P - purpose : mục đích (sport, working,...) a, - thin young - wavy brown - short brown - big round b, - what do you look like?
- what does your best friend look like?
- what does your favorite singer look like? Unit 3: Rain or shine A. It’s extremely cold 1. V ocabulary a, - cloudy : nhiều mây - rainy : mưa - snowy : tuyết - sunny : nắng - windy : gió - cold : mát - cool : lạnh - hot : nóng - warm : ấm b,
- spring: warm, sunny, cloudy 6 lOMoARcPSD|47207367 - summer: hot, sunny
- fall/autumn: cloudy, windy, cold - winter: snowy, cool - rainy season: rainy
- dry season: sunny, hot 2. 3. G rammar
Adverbs of intensity : trạng từ chỉ cường độ
- đứng trước tính từ - extremely : cực ký - very : rất
- really : thực sự - pretty : khá - fairly : khá
- somewhat : hơi hơi
Quantifiers with verbs : lượng từ với động từ
- lượng từ đứng sau động từ - a lot : rất nhiều
- quite a bit : khá nhiều
- a little : một chút
- very much : rất nhiều
- at all : hoàn toàn
(2). It rains quite a bit in Seattle in the winter
(3). It’s extremely cold in Busan in January
(4). It’s fairly cool in Rabat…
(5). It doesn’t snow at all in Lima…
(6). It’s pretty windy in Wellington… B. In my opinion… 1. in
teraction : Opinions (Quan điểm)
- What do you think? (bạn nghĩ sao?) - I think…
- What are your thoughts? (quan điểm của bạn là gì?) - I’d say…
- What’s your opinion? - In my opinion,...
C. I’d like to play chess 1. V
ocabulary : Indoor activities (Các hoạt động trong nhà) a, bake cookies : làm bánh
b, do a crossword : chơi điền ô chữ
c, do a jigsaw puzzle : chơi ghép hình 7 lOMoARcPSD|47207367
d, make a video : quay video
e, make popcorn : làm bỏng ngô
f, play a board game : chơi cờ tỉ phú g, play chess : chơi cờ
h, take a nap : ngủ một giấc 2. 3. G
rammar : Would like + infinitive
Wh_ + would + S + like + to do/play + …
- S + ‘d + like to play…
Would + S + like + to do/play + …
- Yes, S + would / No, S + wouldn’t a, (1). to play / I’d like to (2). to do / No, I wouldn’t (3). would / I’d like Unit 4 : Life at home
A. There’s a lot of light : có rất nhiều ánh sáng 1. V
ocabulary : Things in a home (Đồ vật trong
nhà) - bathroom : phòng tắm - sink : bồn rửa - shower : vòi hoa sen
- toilet : nhà vệ sinh
- bathtub : bồn tắm
- bedroom : phòng ngủ - curtains : rèm cửa - dresser : tủ
- closet : tủ quần áo - bed : giường
- kitchen : phòng bếp
- refrigerator : tủ lạnh - cupboards : tủ - stove : bếp
- dishwasher : máy rửa bát
- living room : phòng khách - shelves : kệ sách
- armchair : ghế tựa - sofa
- coffee table : bàn uống trà 2. 8 lOMoARcPSD|47207367 3. G rammar :
❖ How many/much : có bao nhiêu (hỏi về số lượng)
- How many + danh từ đếm được số nhiều (Plural Noun) + are there?
→ There is/ There are + từ chỉ số lượng
- How many + danh từ đếm được số nhiều + do/ does/ did + S + have?
→ S + V + từ chỉ số lượng
- How much + danh từ không đếm được (uncountable noun) + is there?
→ There is/ are + từ chỉ số lượng
- How much + danh từ không đếm được (uncountable noun) + do/does/ did + S + V?
→ S + V + Từ chỉ số lượng
❖ Quantifiers before nouns : lượng từ trước danh từ
how many : danh từ đếm được số nhiều -
There are + a lot of (rất nhiều) / some (1 số) / a few (1 vài) + … -
There aren’t many/ any + …
how much : danh từ không đếm được
- There is a lot of / some / a little (1 ít) + …
- There isn’t much/ any + … a,
(1). much / there is a lot of space (2). many / Yes, there are
(3). many / there are a few chairs in the living room (4). many / yes, there are
(5). much / there is a lot of light b, - rooms / apartment
- how many rooms are there in the apartment? - There are 4 rooms - cupboards / kitchen -
how many cupboards are there in the kitchen?
- There are some cupboards - space / kitchen
- how much space is there in the kitchen?
- There is a little space - light / living room
- how much light is there in theliving room?
- There is a lot of light - windows / living room
- how many windows are there in theliving room?
- There are some windows 9 lOMoARcPSD|47207367 - noise / apartment
- how much noise is there in the apartment?
- There isn’t much noise
B. Can you turn down the music?
● Can / could / would you turn down the music, please?
- Sure / No problem / I’d be happy to
C. I always hang up my clothes! 1. V
ocabulary : Household chores (công việc nhà)
- pick up the magazines : nhặt tạp chí
- wipe off the counter : lau dọn quầy
- clean out the closet : dọn tủ
- put away the dishes : cất chén đĩa
- clean up the yard : dọn sân
- take out the garbage : đổ rác
- hang up the clothes : treo quần áo
- drop off the dry cleaning : sấy khô 2. 3. G
rammar : separable two-word ph.verbs (cụm đt chia tách)
● khi tân ngữ trực tiếp là danh từ chúng ta sẽ đặt danh từ ở giữa hoặc sau ph.verbs
● khi tân ngữ trực tiếp là các đại từ nhân xưng (me, us, them, him, her,...) thì tân
ngữ này luôn đứng giữa ph.verbs ● ex :
○ I take out the garbage = I take the garbage out = I take it out
○ not : I take out it a,
(2). Could you put your clothes away, please?
(3). How often do you take the garbage out?
(4). I clean my closets out once a year b, (2). hang it up (3). take it out (4). drop it off (5). put it away (6). wipe it off (7). clean it out (8). pick it up Unit 5: Health A. Breathe deeply 10 lOMoARcPSD|47207367 1. V
ocabulary : parts of the body (các bộ phận của cơ thể) - arm : cánh tay - ear : tai - eye : mắt - finger : ngón tay
- foot(feet) : ngón chân - hand : bàn tay - head : đầu - knee : đầu gối - leg : chân - mouth : miệng - neck : cổ - nose : mũi - shoulder : vai - stomach : dạ dày - wrist : cổ tay 2. a, 2 b, 3 c, 1 3. G rammar
❖ Imperatives : câu mệnh lệnh -
Khi muốn người nghe thực hiện một hành động nào đó, chúng ta dùng một
động từ nguyên thể mà không cần chủ ngữ. Dạng câu này là phổ biến nhất
trong các dạng câu yêu cầu, mệnh lệnh và thường được lên giọng ở cuối câu. - Do + not + V
❖ adverbs of manner : trạng từ chỉ cách thức
- trạng từ chỉ cách thức có thể được dùng để trả lời cho các câu hỏi “how”. Ví dụ:
How does Mary work? (Mary làm việc như thế nào?)
She works carefully (Cô ấy làm việc cẩn thận)
- được hình thành bằng cách thêm —ly vào sau tính từ
- careful – carefully (một cách cẩn thận)
- clear – clearly (một cách rõ ràng)
- slow – slowly (một cách chậm chạp)
- deep - deeply (sâu)
● đứng sau động từ chính và đứng sau tân ngữ (nếu như có tân ngữ)
○ My father speaks English fluently.
● nhấn mạnh cách thức hành động, trạng từ chỉ cách thức đứng trước động từ
○ He quickly finishes his homework
● nằm ở đầu câu, trước chủ ngữ
○ Slowly, she opened the door. 11 lOMoARcPSD|47207367
Các trường hợp ngoại lệ
● Một số trạng từ có cùng hình thức với tính từ: Hard (chăm chỉ), Fast
(nhanh), Early (sớm), Late (muộn), Deep (sâu), Near (gần), Right (đúng)
● Một số tính từ tận cùng bằng đuôi -ly sẽ không thể thành lập thành trạng từ,
chẳng hạn như: friendly (thân thiện), lovely (đáng yêu), likely (giống nhau),
ugly (xấu xí ), silly (ngốc nghếch), lonely (cô đơn), cowardly (hèn nhát)
● Hard (chăm chỉ, siêng năng) >< Hardly (hiếm khi, hầu như không)
● Late (muộn) >< lately (gần đây) a,
(1). Don’t do too much the first day!
(2). Stretch your body for a few minues!
(3). Find a place with a lot of space! (4). Drink some water!
(5). Don’t eat a big meal before you exercise!
(6). Exercise twice a week! b, (1). slowly (2). slowly (3). deeply (4). quietly (5). carefully
B. I’m not felling well 1. H eath problems - a backache : đau lưng - a cold : cảm lạnh - a cough : ho - an earache : đau tai - a flu : sốt
- a heachache : đau đầu
- a sore throat : đau họng
- a stomachache : đau dạ dày
- a toothache : đau răng
2. I nteractions : when you’re not felling well
- I’m not felling well / I don’t fell so good : tôi cảm thấy không ổn
- I feel awful : tôi cảm thấy tồi tệ
- take it easy : bình tĩnh
- get well soon : sớm khỏe lại
- I hope you fell better : tôi hi vọng bạn sớm khỏe lại C. How healthy are you? 1. Vocabulary 12 lOMoARcPSD|47207367
- eat a balanced diet : ăn 1 chế độ ăn uống cân bằng
- wash your hands : rửa tay
- protect your skin : bảo vệ làn da
- lift weights : nâng tạ
- go for a walk : đi dạo
- exercise daily : tập thể dục hàng ngày
- get enough sleep : ngủ đủ giấc
- eat a good breakfast : ăn uống đầy đủ 2. 3. G rammar : how questions
● How + tobe + Noun: Cái gì đó như thế nào?
● How often: Hỏi mức độ thường xuyên của ai đó hay làm gì.
○ How often do you go to the gym? : bạn có thường đến phòng tập gym không?
○ three or four days a week
● How long + Trợ ĐT+ S + V? : bao lâu?
○ How long do you spend at the gym? : mất bao lâu để bạn đi đến phòng tập? ○ about an hour
● How + adjectives + Tobe?
❖ "How" được kết hợp với rất nhiều tính từ các nhau để hỏi về thông
tin chi tiết của một vật nào đó.
○ How deep is the river? : Con sông này sâu bao nhiêu?
○ How well do you follow your diet? : bạn tuân theo chế độ ăn uốngcủa mình ntn?
○ not very well : không tốt lắm
○ How healthy are your eating habits? : thói quen ăn uống lành mạnh ntn?
○ somewhat healthy : hơi lành mạnh
● How much : hỏi giá, hỏi về số lượng của danh từ không đếm được
○ How much sleep do you get? : bạn ngủ được bao nhiêu?
○ quite a bit : khá nhiều
● How many : hỏi về số lượng của danh từ đếm được
○ How many meals do you eat a day? : bạn ăn bao nhiêu bữa một ngày? ○ five small meals
● How about + Ving: Được dùng trong câu đề nghị (Còn về … thì sao?)
● Ex: How about having dinner with me tonight? = Việc đi ăn tối với tôi
tối nay thì sao?
● How do you + V: Được sử dụng để hỏi về cách thức làm một việc gì đó
(Làm như thế nào?)
○ Ex: How do you cook this meal? = Món này nấu như thế nào vậy? 13 lOMoARcPSD|47207367
● How do you do? : Một cách thức chào hỏi trong tiếng Anh. Nó chỉ
được sử dụng khi bạn gặp ai đó lần đầu tiên
○ How cold this weather is (Trời lạnh quá!)
○ How interesting this book is (Cuốn sách thú vị quá) a, 1a 2b 3b 4b 5a 6a D. Don’t stress out! 1. R eading (1). Breathe : thở
(2). Get organized : sắp xếp khoa khoahojc (3). Move! : di chuyển (4). Communicate : giao tiếp (5). Laugh : cười
(6). Do nothing! : không làm gì cả
Unit 6 : What’s on TV?
A. I love watching game shows 1. V
ocabulary : types of Tv shows - cartoon : hoạt hình
- documentary : phim tài liệu - drama : kịch - game show - the news : tin tức
- reality show : chương trình thực tế - sitcom
- soap opera : phim truyền hình dài tập
- talk show : chương trình trò chuyện 2. 3. Gra
mmar : Verb + infinitive / gerund : động từ nguyên mẫu và danh động từ
❖ gerund (danh động từ)
- 1 động từ thêm -ing biến thành danh
từ - có thể làm chủ ngữ trong câu
- Động từ đi cùng với Gerund (V+ V-ing): Admit, advice, avoid, consider,
deny, involve, mention, recommend, risk, suggest. - theo sau giới từ
❖ to infinitive ( động từ nguyên mẫu)
- có thể được sử dụng sau tính từ để làm rõ nghĩa của tính từ đó
- Động từ đi cùng với Infinitive (V + to V): Agree, decide, deserve, expect,
hope, learn, need, offer, plan, promise, seem, wait, want.
- dùng sau tân ngữ chỉ người 14 lOMoARcPSD|47207367
c, Các TH đặc biệt : sử dụng được cả V-ing hoặc to V
❖ Không làm thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể nghĩa của động từ
chính. ➔ start, begin, continue, love, like, prefer - I like watching TV.
- I like to watch TV
➔ like/love/prefer + V-ing/ to V nhưng would like/would love/would prefer + to V.
2. Làm thay đổi nghĩa của động từ chính ❖ REMEMBER VÀ FORGET
● remember / forget + V-ing: nhớ / quên việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ)
● remember / forget + to V: nhớ / quên việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai)
- I remember reading the book last month.
- I remember to turn off the light before leaving home. ❖ STOP
● stop + V-ing: dừng việc đang làm lại
● stop + to V: dừng lại để chuyển sang việc khác
- She stopped talking when the kid cried.
- On the way to the office, I stopped at a coffee shop to buy a cup of coffee. ❖ TRY
● try + V-ing: thử làm gì
● try + to V: cố gắng làm gì ❖ REGRET
● regret + V-ing: hối tiếc rằng đã làm gì
● regret + to V: tiếc rằng sắp phải làm gì (thông báo tin xấu) ❖ NEED
● need + V-ing = need + to be P2: cần được (bị động)
● need + to V: cần (chủ động) ❖ REFUSE
● refuse + V-ing: phủ nhận là đã làm gì (hành động đã xảy ra rồi)
● refuse + to V: từ chối không muốn làm gì (hành động sẽ không xảy ra) ❖ GO ON
● go on + V-ing: tiếp tục việc đang làm
● go on + to V: tiếp tục một việc mới sau khi hoàn thành việc đang làm ❖ MEAN
● mean + V-ing: có nghĩa là, có liên quan đến
● mean + to V: có chủ ý, có kế hoạch làm gì
❖ Dùng sau các động từ chỉ tri giác và tân ngữ: hear, sound, smell, taste,
feel, watch, notice, see, listen, find ..
➢ + O + V-ing để chỉ khoảnh khắc hành động đang diễn ra. 15 lOMoARcPSD|47207367
➢ + O + V để chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn
bộ sự việc diễn ra. B. I don’t really agree
1. I nteractions: agreeing / disagreeing
- I agree / I agree with you : tôi đồng ý
- I think so, too : tôi cũng nghĩ vậy -
I disagree / I don’t really agree / I’m afraid I disagree : tôi không đồng ý
C. I’m recording a documentary : tôi đang quay 1 bộ phim tài liệu 1. V ocabulary : television - record : ghi
- fast-forward : tua nhanh - skip : - rerun : chạy lại
- remote control : điều khiển từ xa
- commercial : thương mại
- public Tv : truyền hình công cộng
- satellite Tv : truyền hình vệ tinh - speed : tốc độ
- advertisements for product : quảng cáo sản phẩm
- nonprofit : phi lợi nhuận - service : dịch vụ - device : thiết bị
- distance : khoảng cách 1c 2b 3a 4g 5h 6f 7d 8e 2. 3. G rammar :
❖ present continuous for future plans ( thì hiện tại tiếp diễn cho kế hoạch trong tương lai) ➔ S + be + V_ing + O…
➔ S + be + not + V_ing + O…
➔ Be + S + V_ing + O? ★ Cách dùng :
● Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
● Nói về sự thay đổi xung quanh, đặc biệt đi với các động từ : get, change,
begin, start, become, increase, rise, fall, grow, improve,...
● Theo sau câu mệnh lệnh, đề nghị : Look!, Watch!, Listen!, keep silent!,
watch/ look out!, be quiet!,..
● Dấu hiệu nhận biết : now, right now, at the moment, at the present,... ○ Đặc biệt :
● be + always + V_ing, diễn tả hành động lặp đi lặp lại, thường là thói quen xấu 16 lOMoARcPSD|47207367
● Các động từ không dùng với thì hiện tại tiếp diễn : appear, be, belong to,
hate, have, believe, include, know, like, need, suppose, depend, prefer,
mean, seem, understand, contain, want, realise,...
❖ Be going to + V_infi
● Diễn tả về tương lai nhưng mang tính chất kết nối với hiện tại ● Kế hoạch, dự định
● Dự đoán trước 1 điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên những gì
đang xảy ra ở hiện tại
● Không dùng với go/come (httd)
● Dùng ở quá khứ : diễn tả những điều đáng lẽ sắp xảy ra nhưng
không a, - are / doing / are / going
- am staying / are coming / are playing
- am getting / are / doing
- are visitting / are leaving 17