Tiếng Hàn (HANU)

24 18 tài liệu
Danh sách Tài liệu :
  • Từ vựng tiếng hàn bằng hình ảnh - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    30 15 lượt tải 135 trang

    오늘은 ‘콩코드비용의오류’에대해알아보겠습니다. 콩코드는 (65)..................여객기로 (66).............차게개발을시작했지만곧사업성이없는것으로드러났습니다. 그러나초기에 들어간 막대한비용때문에결정을 (67)..................결국 더큰 (68)............... 중단하게됐죠. 이처럼그동안투자한비용에 (69)...............을두다더큰 손해를보는것을콩코드비용의. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    4 ngày trước
  • Hanbok Trang phục truyền thống của Hàn Quốc - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    29 15 lượt tải 19 trang

    Hơn một thập niên về trước, nhiều người trên thế giới hầu như biết rất ít về Hàn Quốc. Nhưng trong những năm gần đây văn hóa Hàn Quốc đang có sức lan tỏa lớn, ảnh hưởng đến các nền văn hóa khác nhau của Châu Á, nhất là các khu vực Đông Á và Đông Nam Á (sự ảnh hưởng này thông qua các bộ phim, xu hướng thời trang…). Là những sinh viên khoa Hàn Quốc, Đại học Hà Nội và với lòng yêu mến đất nước, văn hóa Hàn Quốc. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    4 ngày trước
  • Bài tập tiếng Hàn sơ cấp 1 - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    50 25 lượt tải 48 trang

    Dịch các câu sau sang tiếng Hàn: 1. Tôi là Nam. =>  2. Tôi là người Hàn Quốc. =>  3. Bạn Nam là người Việt Nam. => 4. Bạn Lan là người Nhật Bản. =>  5. Thầy Nam là người Thái Lan. =>  6. Bác sỹ Kim là người Ấn Độ. =>  7. Xin chào (thân mật)! Tôi là nội trợ. =>  8. Xin chào (trang trọng)! Người này là người Đức. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    4 ngày trước
  • Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    20 10 lượt tải 77 trang

    1. Danh từ + 이/¬ Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ. Ngoài ra còn các trợ từ khác nh° <– 께서=, <(에)서= 이 ¬ Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng á đầu câu, có đuôi từ kết thúc là một phụ âm Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng á đầu câu, có đuôi từ kết thúc là một nguyên âm Cấu trúc: Í: Í + 이 = Í이 Þ생: Þ생 + 이 = Þ생이 Þ계: Þ계 + ¬ = Þ계¬ 누나: 누나 + ¬ = 누나¬. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    4 ngày trước
  • Ôn tập tiếng Hàn sơ cấp 1 - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    27 14 lượt tải 45 trang

    4. Dịch đoạn hội thoại Hàn - Việt Hội thoại: 가: 안녕하세요? 혹시 아리카 씨입니까? 나: 네, 아리카입니다. 가: 베트남 대학교 선생님입니까? 나: 아니요, 박마이 병원의 의사입니다. NGỮ PHÁP Danh từ + 입니다: Là danh từ. Danh từ + 입니까?: Là danh từ phải không? Tiểu từ chủ ngữ 은/는: Sử dụng tiểu từ này trong câu miêu tả, giải thích, giới thiệu về một đối tượng nào đó thì 은/는 sẽ được gắn vào ngay sau đối tượng của sự miêu tả hoặc giải thích đó. Sử dụng để chỉ sự vật, sự việc đã được nhấn mạnh trước đó trong đoạn hội thoại hoặc đã được cả người nói và người nghe biết tới. Nói cách khác, được sử dụng khi diễn tả thông tin cũ. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    4 ngày trước
  • Bài tập ôn tập sơ cấp 1 - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    14 7 lượt tải 47 trang

    Dịch các câu sau sang tiếng Hàn 1. Tôi là Nam ->  2. Tôi là người Hàn Quốc ->  3. Bạn Nam là người Việt Nam -> 4. Bạn Lan là người Nhật Bản -> 5. Thầy Nam là người Thái Lan -> 6. Bác sỹ Kim là người Ấn Độ -> 7. Xin chào (thân mật)! Tôi là nội trợ. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    4 ngày trước
  • Ôn tập tổng hợp Sơ cấp 1 - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    12 6 lượt tải 10 trang

    A. Thì thể 1. Thì hiện tại - A/V ㅂ/습니다: • V/A thân có patchim + 습니다: 먹다 è 먹습니다 • V/A thân không có patchim + ㅂ니다: 가다 è 갑니다 • V/A có patchim ㄹ thì bỏ ㄹ + ㅂ니다: 만들다 è 만듭니다. - A/V 아/어요: • V/A thân có nguyên âm ㅏ/ㅗ thì +아요: 자다 è 자요/ 많다 è 많아요/ 보다 è 봐요 • V/A thân có nguyên âm còn lại thì + 어요 먹다 è 먹어요/ 마시다 è 마시어요 è 마셔요/ 배우다 è 배우어요 è 배워요 • V/A kết thúc bằng đuôi 하다 thì 하다 chuyển thành 해요 운동하다 è 운동해요/ 공부하다 è 공부해요. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    4 ngày trước
  • Ngữ pháp sơ cấp 2 - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    32 16 lượt tải 15 trang

    1. N + 하고/와/과+ N : Và, với - Liên từ nối giữa 2 danh từ, để thể hiện sự bổ sung - Được dịch là "Và" - Còn có nghĩa là "với" khi sử dụng trong cấu trúc (Chủ ngữ +은/는 hoặc 이/가 + Đối tượng nào đó + 하고/와/과 + Động từ) Ví dụ: + 밥하고 고기를 먹어요 -> Tôi ăn cơm và thịt + 저는 친구하고 학교에 가요 -> Tôi đi học với bạn tôi. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    4 ngày trước
  • Tiểu luận Tết Nguyên đán Hàn Quốc Seollal (설날) - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    8 4 lượt tải 24 trang

    Từ lâu, việc chúc mừng năm mới đã trở thành một phong tục tốt đẹp và đầy ý nghĩa đối với cư dân trên toàn thế giới. Ở mỗi quốc gia, thời gian,cách thức phong tục tổ chức việc chúc mừng là khác nhau, và thông qua đó ta có thể thấy được bản sắc văn hóa dân tộc, nét đặc trưng riêng của đất nước đó. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    4 ngày trước
  • Ôn tập cuối học phần Lý thuyết tiếng - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

    12 6 lượt tải 26 trang

    1.1. 어휘란? - 단어가 모여서 어루어진 집합 - 단어들이 모임 총체 - 일정한 기준에 의해서 묶이는 단어들의 집합 1.2. 어휘론은 단어들이 모임 총체인 어휘를 연구 대상으로 하는 언어학의 한 분야이다. 4. 한국어 어휘의 일반적 특징 1. 한자어 , 기타 외래어의 유입 때문에 유의어가 많아졌다 . 특히 , 한자어가 미치는 영향이 크다 .Từ đồng nghĩa đã tăng lên do sự du nhập các từ Hán và các từ nước ngoài khác. Đặc biệt, chữ Hán có ảnh hưởng rất lớn. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    4 ngày trước