Quiz: TOP 112 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối kỳ (có đáp án) | Đại học Tài chính - Marketing

1 / 112

Q1:

Điểm khác nhau giữa neuphron vỏ và neuphron cận tuỷ (động mạch) A.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điểm khác nhau giữa neuphron vỏ và neuphron cận tuỷ (động mạch) A là: Quai Henle chọc sâu vào vùng tuỷ thận ở neuphron vỏ

2 / 112

Q2:

Mức lọc cầu thận (GFR) là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức lọc cầu thận (GFR) là Thể tích dịch lọc của 2 thận trong 1 phút

3 / 112

Q3:

Hệ số lọc Kf là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ số lọc Kf là Tỷ lệ giữa lưu lượng lọc và dịch lọc của huyết tương

4 / 112

Q4:

Sự lọc và tái hấp thu glucose ở điều kiện bình thường 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự lọc và tái hấp thu glucose ở điều kiện bình thường  là  Glucose có trong dịch lọc ban đầu nhưng ko có trong nước tiểu

5 / 112

Q5:

Sự ưu trương của dịch kẽ tủy thận có mục đích 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự ưu trương của dịch kẽ tủy thận có mục đích là Tái hấp thu Na ở ống lượn xa 

6 / 112

Q6:

Thông khí phút:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông khí phút là Tích số thể tích khí lưu thông và tần số hô hấp

7 / 112

Q7:

Gastrin 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gastrin là Tiết ra từ tế bào G ở hang vị

8 / 112

Q8:

Biểu hiện nào không phải của tổn thương vùng Wernicke

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không phải của tổn thương vùng Wernicke 

- Có thể nói được nhưng ko thể hiểu được

- Có thể hiểu được

- Có thể đọc hiểu được

9 / 112

Q9:

Tính nguy hại của rối loạn thức ngủ có ảnh hưởng ưu thế với vùng nào trên cơ thể 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính nguy hại của rối loạn thức ngủ có ảnh hưởng ưu thế với Phần trên TK trung ương

10 / 112

Q10:

Sự tiết dịch tụy có liên quan, NGOẠI TRỪ: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tiết dịch tụy có liên quan, NGOẠI TRỪ: Do tuỵ nội tiết và tụy ngoại tiết tiết ra

11 / 112

Q11:

Chất hoạt điện ngăn phù phế nang vì 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất hoạt điện ngăn phù phế nang vì Giảm ứ nước phế nang

12 / 112

Q12:

Thiếu chất hoạt điện sẽ gây ra: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiếu chất hoạt điện sẽ gây ra: Tăng sức căng bề mặt phế nang dẫn đến làm giảm thông khí phổi

13 / 112

Q13:

Khi không có sự liên hệ giữa đồi thị và vỏ não thì sẽ không thể ghi nhận được sóng nào 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi không có sự liên hệ giữa đồi thị và vỏ não thì sẽ không thể ghi nhận được Sóng Anpha

14 / 112

Q14:

Dưới tác động của estrogen, nội mạc tử cung sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dưới tác động của estrogen, Nội mạc tử cung sẽ dày lên

15 / 112

Q15:

Bệnh nào dưới đây đã làm tiền đề cho nghiên cứu, làm sáng tỏ cấu trúc và cơ chế của trí nhớ 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mất trí đã làm tiền đề cho nghiên cứu, làm sáng tỏ cấu trúc và cơ chế của trí nhớ 

16 / 112

Q16:

Tương ứng với thông khí và tưới máu phổi là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tương ứng với thông khí và tưới máu phổi là Khoảng chết sinh lí tăng, tuần hoàn kém, thông khí đỉnh phổi tốt

17 / 112

Q17:

Điều hoà tiết Aldosteron, chọn câu đúng 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều hoà tiết Aldosteron, Nồng độ Ca2+ nội bào tỉ lệ thuận với sự tăng giảm bài tiết của aldosteron

18 / 112

Q18:

Vùng nào điều hoà lượng nước xuất ra khỏi cơ thể 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vùng dưới đồi thị điều hoà lượng nước xuất ra khỏi cơ thể 

19 / 112

Q19:

Nhận định đúng về điều hòa đường huyết 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự gia tăng nồng độ acid béo và ketoacid ức chế sự bài tiết glucagon là nhận định đúng về điều hòa đường huyết

20 / 112

Q20:

Nhận định đúng về mức đường huyết, ngoại trừ: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận định đúng về mức đường huyết, ngoại trừ: Khi ngưỡng đường của thận vượt quá 160 sẽ gây bệnh đái tháo đường → 180

21 / 112

Q21:

Vitamin D gắn với globulin, lưu hành trong máu là dạng 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin D gắn với globulin, lưu hành trong máu là dạng Calcidiol

22 / 112

Q22:

Yếu tố không tham gia điều hoà bài tiết insulin 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CCK không tham gia điều hoà bài tiết insulin 

23 / 112

Q23:

Sự thay đổi áp suất thẩm thấu từ ngành dưới và ngành lên của quai Henle là 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự thay đổi áp suất thẩm thấu từ ngành dưới và ngành lên của quai Henle là 300 – 600 – 1200 – 600 – 300

24 / 112

Q24:

Yếu tố điều hoà bài tiết vị trấp ở dạ dày, ngoại trừ 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố điều hoà bài tiết vị trấp ở dạ dày, ngoại trừ Lipase

25 / 112

Q25:

Áp suất âm nhất ở màng phổi xuất hiện vào giai đoạn 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Áp suất âm nhất ở màng phổi xuất hiện vào giai đoạn Lúc hít vào gắng sức

26 / 112

Q26:

Cơ chế điều hoà ngược bài tiết hormone tăng trưởng GH là 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế điều hoà ngược bài tiết hormone tăng trưởng GH là Kích thích sự bài tiết hormone tăng trưởng ở thuỳ trước tuyến yên, qua đó làm giảm sự bài tiết của hormone GH

27 / 112

Q27:

Yếu tố cân bằng áp lực tai giữa và tai ngoài là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vòi nhĩ cân bằng áp lực tai giữa và tai ngoài 

28 / 112

Q28:

Nghiên cứu bệnh nhân HM, để hiểu được cơ chế chuyển đổi trí nhớ ngắn hạn thành trí nhớ dài hạn là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiên cứu bệnh nhân HM, để hiểu được cơ chế chuyển đổi trí nhớ ngắn hạn thành trí nhớ dài hạn là Phẫu thuật cắt bỏ hồi hải mã, hạnh nhân và các phần liên quan tới vỏ não thuộc thuỳ thái dương hai bên

29 / 112

Q29:

Vitamin được dự trữ số lượng lớn ở gan là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin được dự trữ số lượng lớn ở gan là Vitamin A, B12, D

30 / 112

Q30:

Sóng chậm ko tạo ra sự co cơ vì 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sóng chậm ko tạo ra sự co cơ vì Là nền tảng cho sự xuất hiện của điện thế hoạt động

31 / 112

Q31:

Phản xạ Bankinsdi nhằm xác định có hay ko có tổn thương ở vùng 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản xạ Bankinsdi nhằm xác định có hay ko có tổn thương ở vùng Bó tuỷ - đồi thị trước

32 / 112

Q32:

Phát biểu nào đúng về quá trình tiết hormone ở tinh hoàn: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng về quá trình tiết hormone ở tinh hoàn là HCG nhau thai kích thích tb Leydig tinh hoàn tiết ra testosteron suốt thai kỳ cho đến 10 tuần sau sinh, sau đó không hoạt động cho đến tuổi dậy thì, đến tuổi dậy thì thì tiết liên tục và ổn định và mãn kinh ở độ tuổi 45 – 55 tuổi

33 / 112

Q33:

Sự tiết hormone ở tinh hoàn, phát biểu đúng 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tiết hormone ở tinh hoàn là Tinh hoàn tiết ra 3 loại hormone: testosteron, dihydrotestosteron và androstenedione

34 / 112

Q34:

Cơ chế bài tiết K+ ở ống lượn xa: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế bài tiết K+ ở ống lượn xa: Khuếch tán có hỗ trợ

35 / 112

Q35:

Tỉ lệ Ca ko gắn với protein huyết tương là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỉ lệ Ca ko gắn với protein huyết tương là 60%

36 / 112

Q36:

Khi kích thích dây X thì xảy ra 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi kích thích dây X thì xảy ra Giảm nhu động dạ dày

37 / 112

Q37:

Gía trị áp suất khí tại phế nang là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gía trị áp suất khí tại phế nang là PO2=100, PCO2=46, PH2O=47

38 / 112

Q38:

Hormone tuyến giáp có hoạt tính sinh học cao nhất 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hormone tuyến giáp có hoạt tính sinh học cao nhất là T3

39 / 112

Q39:

Tổng hợp hormone giáp diễn ra tại 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng hợp hormone giáp diễn ra tại Tế bào BM nang giáp

40 / 112

Q40:

I2 đc đưa vào tế bào nhờ 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

I2 đc đưa vào tế bào nhờ Bậc thang nồng độ và điện thế

41 / 112

Q41:

Hầu hết các hormone giáp ở trong hệ tuần hoàn ở dạng 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hầu hết các hormone giáp ở trong hệ tuần hoàn ở dạng Kết hợp TBG

42 / 112

Q42:

Hormone nào của vùng thuỳ trước tuyến yên tác động tới sự điều hoà bài tiết các hormone tuyến giáp 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hormone TSH của vùng thuỳ trước tuyến yên tác động tới sự điều hoà bài tiết các hormone tuyến giáp 

43 / 112

Q43:

Phát biểu sai về sinh lí tổng hợp insulin: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai về sinh lí tổng hợp insulin là Insulin cùng peptide liên kết C được ứng dụng làm nền tảng cho xét nghiệm kiểm tra chức năng của tế bào Beta còn lại ở người tiểu đường

44 / 112

Q44:

Tác dụng của insulin trong sử dụng protein cơ thể 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của insulin trong sử dụng protein cơ thể là Insulin kích thích đồng hoá protein

45 / 112

Q45:

Giấc ngủ cử động mắt nhanh (REM) ko xuất hiện ở đối tượng: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giấc ngủ cử động mắt nhanh (REM) ko xuất hiện ở Người đã ngủ quá nhiều

46 / 112

Q46:

Tỉ lệ giữa norepinephrine và epinephrine 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỉ lệ giữa norepinephrine và epinephrine là 20:80

47 / 112

Q47:

Chức năng của PTH 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của PTH là Tăng nồng độ Ca máu

48 / 112

Q48:

Phát biểu KHÔNG ĐÚNG về hormone: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu KHÔNG ĐÚNG về hormone là Serotonin ức chế prolactin

49 / 112

Q49:

FSH tác động tế bào nào ở nam giới 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

FSH tác động tế bào Leydig ở nam giới 

50 / 112

Q50:

Trung khu điều hoà phản ứng cương dương 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trung khu điều hoà phản ứng cương dương là Đoạn thắt lưng – cùng

51 / 112

Q51:

Yếu tố quyết định tinh hoàn: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố quyết định tinh hoàn là TDF

52 / 112

Q52:

Nang trứng ở nữ, chọn câu ĐÚNG:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nang trứng ở nữ, chọn câu ĐÚNG là Ở giai đoạn bào thai có 7 triệu trứng, lúc sinh ra chỉ còn 1 triệu trứng, lúc dậy thì còn 300000 trứng, có 500 trứng có thể trưởng thành, chỉ có duy nhất 1 trứng trưởng thành

53 / 112

Q53:

Phát biểu đúng về hệ giao cảm: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng về hệ giao cảm là Giúp cơ thể chuẩn bị ở trạng thái sẵn sàng hoạt động

54 / 112

Q54:

Câu đúng về đặc điểm dẫn truyền trên synap 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm dẫn truyền trên synap là Chỉ dẫn truyền theo 1 hướng

55 / 112

Q55:

Đặc điểm dẫn truyền trên sợi trục neuron 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm dẫn truyền trên sợi trục neuron là Nơron có thể truyền xung động theo 2 chiều thuận nghịch

56 / 112

Q56:

Hormone ko đc tổng hợp sẽ gây mất ngủ 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hormone Serotonin đc tổng hợp sẽ gây mất ngủ 

57 / 112

Q57:

Khi áp suất thuỷ tĩnh bao Bowman tăng thì 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi áp suất thuỷ tĩnh bao Bowman tăng thì Mức lọc cầu thận tăng

58 / 112

Q58:

Các giá trị của lưu lượng máu 2 thận/thể tích huyết tương qua thận/dịch lọc : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các giá trị của lưu lượng máu 2 thận/thể tích huyết tương qua thận/dịch lọc là 1200/650/180

59 / 112

Q59:

Hệ đệm ở thận ko tham gia điều hoà pH máu 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ đệm ở thận ko tham gia điều hoà pH máu là Hệ sulphat

60 / 112

Q60:

Chất nào 0 tham gia điều hoà bài tiết nước ở thận 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất Histamin khônh tham gia điều hoà bài tiết nước ở thận 

61 / 112

Q61:

Chức năng đám rối thần kinh Auerbach

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng đám rối thần kinh Auerbach là Điều hoà chức năng co bóp của ruột dọc theo chiều dài của đường tiêu hoá

62 / 112

Q62:

Phát biểu SAI về GIP 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu SAI về GIP là Kích thích tăng tiết HCl

63 / 112

Q63:

Thành phần nào của dịch mật tham gia vào quá trình tiêu hoá 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muối mật của dịch mật tham gia vào quá trình tiêu hoá 

64 / 112

Q64:

Giấc ngủ REM ko có hoạt động nào 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giấc ngủ REM ko Có cử động co cơ

65 / 112

Q65:

Để nhận biết điếc thần kinh và điếc dẫn truyền thì dựa vào 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để nhận biết điếc thần kinh và điếc dẫn truyền thì dựa vào Ốc tai

66 / 112

Q66:

Cơ quan khuếch đại âm thanh của tai là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ quan khuếch đại âm thanh của tai là Ống tai ngoài

67 / 112

Q67:

Đáp ứng của hệ TK với stress, ngoại trừ 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp ứng của hệ TK với stress, ngoại trừ Kéo dài thời gian đông máu

68 / 112

Q68:

Thụ thể có tác dụng dẫn truyền xung thần kinh 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thụ thể N2 có tác dụng dẫn truyền xung thần kinh 

69 / 112

Q69:

Thụ thể ái lực cao với norepinephrine

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thụ thể Anpha 2 ái lực cao với norepinephrine

70 / 112

Q70:

Vùng hình thành ngôn ngữ dẫn truyền tín hiệu theo 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuỳ thái dương Hồi góc hình thành ngôn ngữ dẫn truyền tín hiệu theo 

71 / 112

Q71:

Hoạt động giúp cơ thể đc tạo được sự phối hợp các phần cơ thể khác nhau, qua đó thực hiện những lập trình cho những động tác phức tạp, tinh vi của cơ thể, trước khi thể hiện ra bằng hành động là nhờ vào sự bổ túc phối hợp giữa: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động giúp cơ thể đc tạo được sự phối hợp các phần cơ thể khác nhau, qua đó thực hiện những lập trình cho những động tác phức tạp, tinh vi của cơ thể, trước khi thể hiện ra bằng hành động là nhờ vào sự bổ túc phối hợp giữa Vùng tiền vận động và vùng vận động bổ sung

72 / 112

Q72:

Trung tâm nhận thức tổng hợp là để gia tăng hoạt động của 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trung tâm nhận thức tổng hợp là để gia tăng hoạt động của Cảm giác bản thể

73 / 112

Q73:

Phát biểu đúng với phản xạ gân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng với phản xạ gân là Thời gian tiềm tàng rất ngắn; đây là phản xạ thuộc cung phản xạ 2 nơron

74 / 112

Q74:

Phản xạ phóng tinh bao gồm 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản xạ phóng tinh bao gồm 2 giai đoạn: tiết tinh và phóng tinh

75 / 112

Q75:

Sự duy trì hoàng thể trong thai kỳ là nhờ vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự duy trì hoàng thể trong thai kỳ là nhờ vào HCG

76 / 112

Q76:

Tại 1 đoạn nào đó của ống tiêu hoá, người ta nhận thấy được có các chất sau: ax béo, ax amin, glucose, maltose, fructose, … Hãy cho biết đang ở đoạn nào của ống tiêu hoá (giả sử các phản ứng của giai đoạn tiêu hoá tại đó đều đã hoàn thành) 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tại 1 đoạn nào đó của ống tiêu hoá, người ta nhận thấy được có các chất sau: ax béo, ax amin, glucose, maltose, fructose, … là Ruột non

77 / 112

Q77:

Vitamin K đc hấp thụ và theo con đường …. vào cơ thể 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin K đc hấp thụ và theo con đường Mạch bạch huyết vào cơ thể 

78 / 112

Q78:

Sự tái hấp thu nước ở ống lượn gần, chọn câu SAI: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tái hấp thu nước ở ống lượn gần, câu SAI là Dịch đi ra là dịch nhược trương

79 / 112

Q79:

Tổn thương của hệ viền 2 bên thì ảnh hưởng như thế nào tới trí nhớ 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổn thương của hệ viền 2 bên thì Ko gặp khó khăn trong các hoạt động học tập mang tính phản xạ

80 / 112

Q80:

Chức năng tiểu não mới 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng tiểu não mới là Tăng trương lực cơ và điều hoà tư thế

81 / 112

Q81:

Chức năng tiểu não cổ 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng tiểu não cổ là Giảm trương lực cơ và điều hoà tư thế

82 / 112

Q82:

Khi hạ Ca máu thì 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi hạ Ca máu thì PTH tăng, Calcitonin giảm

83 / 112

Q83:

Phát biểu SAI về khí cặn: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu SAI về khí cặn là Có thể đo được thể tích khí cặn trên hô hấp kí

84 / 112

Q84:

Hô hấp ký có thể đo trực tiếp giá trị nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hô hấp ký có thể đo trực tiếp FEV1

85 / 112

Q85:

Trysinogen chuyển thành trypsin nhờ vào 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trysinogen chuyển thành trypsin nhờ vào Enterokinase

86 / 112

Q86:

Khi PO2 = 100 thì Hb bão hoà bằng: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi PO2 = 100 thì Hb bão hoà bằng 100

87 / 112

Q87:

Các sp tiêu hoá cuối cùng của quá trình tiêu hoá chất dinh dưỡng ở ruột non: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các sp tiêu hoá cuối cùng của quá trình tiêu hoá chất dinh dưỡng ở ruột non là Glucose, Axit amin, Glyceride, Acid béo

88 / 112

Q88:

Sự ức chế tống thức ăn từ dạ dày có liên quan tới: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự ức chế tống thức ăn từ dạ dày có liên quan tới Nhu động ở hang vị

89 / 112

Q89:

Tổn thương vùng bán cầu não trái sẽ gây ra: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổn thương vùng bán cầu não trái sẽ gây ra Không thể nhớ được số điện thoại sau 5 phút

90 / 112

Q90:

Các hormone do thuỳ trước tuyến yên tiết ra thuộc: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hormone do thuỳ trước tuyến yên tiết ra thuộc 

- Nhóm amin

- Nhóm peptide

- Nhóm steroid

91 / 112

Q91:

Điểm chung giữa hệ TK giao cảm và phó giao cảm, chọn câu SAI 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điểm chung giữa hệ TK giao cảm và phó giao cảm, câu SAI là Tất cả các tế bào nơron đều sử dụng chung chất dẫn truyền thần kinh

92 / 112

Q92:

Phát biểu đúng về sự so sánh khoảng chết sinh lí và khoảng chết cơ học: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoảng chết sinh lí Lớn hơn khoảng chết cơ học

93 / 112

Q93:

Phát biểu sai về quá trình tiêu hoá: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai về quá trình tiêu hoá là Trypsinogen bất hoạt được HCl hoạt hóa thành pepsin có hoạt tính sinh học

94 / 112

Q94:

Các giai đoạn thay đổi của nội mạc tử cung theo kỳ kinh nguyệt: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các giai đoạn thay đổi của nội mạc tử cung theo kỳ kinh nguyệt: Niêm mạc tử cung dày lên, tăng trưởng dần -> Niêm mạc tử cung phát triển mạnh và xuất hiện các hiện tượng: dày, xốp, nhiều nước, glycogen; nhiều ống tuyến và mạch máu phát triển -> Nếu không thụ thai thì hoàng thể teo khiến hormone buồng trứng giảm dần gây bong niêm mạc tử cung có hiện tượng xuất huyết và hành kinh

95 / 112

Q95:

Hormone nào sau đây kháng insulin 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hormone Glucagon kháng insulin 

96 / 112

Q96:

Chức năng của glucocorticoid 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của glucocorticoid là Tăng giấc ngủ trong pha sóng chậm và gia tăng thời gian giấc ngủ

97 / 112

Q97:

Chọn câu SAI: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trypsinogen bất hoạt được HCl hoạt hóa thành pepsin là câu sai 

98 / 112

Q98:

Cơ chế của sự cương dương ở nam: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế của sự cương dương ở nam: Giãn tiểu động mạch khiến mô xốp đầy máu làm cho các tĩnh mạch bị chèn ép

99 / 112

Q99:

Gan dự trữ sắt dưới dạng: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gan dự trữ sắt dưới dạng: Ferritin

100 / 112

Q100:

Ở trẻ sinh non thường mắc bệnh màng trong ở phổi vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở trẻ sinh non thường mắc bệnh màng trong ở phổi vì Enzim xúc tác tổng hợp surfactant do phế bào II chưa hoàn chỉnh

101 / 112

Q101:

Chất tham gia điều hoà bài tiết aldosteron, NGOẠI TRỪ: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất tham gia điều hoà bài tiết aldosteron, NGOẠI TRỪ: ADH 

102 / 112

Q102:

Câu nào sau đây ĐÚNG về carbohydrate trong thức ăn: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ĐÚNG về carbohydrate trong thức ăn là Cắt thành đường đơn do amylase

103 / 112

Q103:

Gan dự trữ lượng lớn các vitamin: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gan dự trữ lượng lớn các vitamin: A, D, B12, E

104 / 112

Q104:

Sự điều tiết tối đa của mắt là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự điều tiết tối đa của mắt là 12 dp

105 / 112

Q105:

Khoảng cách chuẩn trong khảo sát thị lực 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoảng cách chuẩn trong khảo sát thị lực là 6m

106 / 112

Q106:

Dạng có hoạt tính sinh học của vitamin D: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng có hoạt tính sinh học của vitamin D là Calcitriol

107 / 112

Q107:

Tổng lượng Ca mà cơ thể hấp thu vào cơ thể là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng lượng Ca mà cơ thể hấp thu vào cơ thể là 200 mg

108 / 112

Q108:

Tác dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: Tăng đồng hoá protein

109 / 112

Q109:

Đa phần trí nhớ của con người là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đa phần trí nhớ của con người là Trí nhớ phủ định

110 / 112

Q110:

Trí nhớ dùng để ứng dụng vào công việc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trí nhớ kỹ năng dùng để ứng dụng vào công việc

111 / 112

Q111:

Vai trò của Serotonin trong hoạt động xúc cảm 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của Serotonin trong hoạt động xúc cảm là Tạo giấc ngủ, điều hoà bài tiết prolactin

112 / 112

Q112:

Điều nào sau đây nói đúng về chức năng vùng dưới đồi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đúng về chức năng vùng dưới đồi là Đối với chức năng bài tiết ADH, sử dụng rượu, thuốc kháng morphin sẽ gây ra hiện tượng đái tháo nhạt

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 112
Giải thích

Điểm khác nhau giữa neuphron vỏ và neuphron cận tuỷ (động mạch) A là: Quai Henle chọc sâu vào vùng tuỷ thận ở neuphron vỏ

Câu hỏi 2 / 112
Giải thích

Mức lọc cầu thận (GFR) là Thể tích dịch lọc của 2 thận trong 1 phút

Câu hỏi 3 / 112
Giải thích

Hệ số lọc Kf là Tỷ lệ giữa lưu lượng lọc và dịch lọc của huyết tương

Câu hỏi 4 / 112
Giải thích

Sự lọc và tái hấp thu glucose ở điều kiện bình thường  là  Glucose có trong dịch lọc ban đầu nhưng ko có trong nước tiểu

Câu hỏi 5 / 112
Giải thích

Sự ưu trương của dịch kẽ tủy thận có mục đích là Tái hấp thu Na ở ống lượn xa 

Câu hỏi 6 / 112
Giải thích

Thông khí phút là Tích số thể tích khí lưu thông và tần số hô hấp

Câu hỏi 7 / 112
Giải thích

Gastrin là Tiết ra từ tế bào G ở hang vị

Câu hỏi 8 / 112
Giải thích

Không phải của tổn thương vùng Wernicke 

- Có thể nói được nhưng ko thể hiểu được

- Có thể hiểu được

- Có thể đọc hiểu được

Câu hỏi 10 / 112
Giải thích

Sự tiết dịch tụy có liên quan, NGOẠI TRỪ: Do tuỵ nội tiết và tụy ngoại tiết tiết ra

Câu hỏi 11 / 112
Giải thích

Chất hoạt điện ngăn phù phế nang vì Giảm ứ nước phế nang

Câu hỏi 12 / 112
Giải thích

Thiếu chất hoạt điện sẽ gây ra: Tăng sức căng bề mặt phế nang dẫn đến làm giảm thông khí phổi

Câu hỏi 14 / 112
Giải thích

Dưới tác động của estrogen, Nội mạc tử cung sẽ dày lên

Câu hỏi 16 / 112
Giải thích

Tương ứng với thông khí và tưới máu phổi là Khoảng chết sinh lí tăng, tuần hoàn kém, thông khí đỉnh phổi tốt

Câu hỏi 17 / 112
Giải thích

Điều hoà tiết Aldosteron, Nồng độ Ca2+ nội bào tỉ lệ thuận với sự tăng giảm bài tiết của aldosteron

Câu hỏi 19 / 112
Giải thích

Sự gia tăng nồng độ acid béo và ketoacid ức chế sự bài tiết glucagon là nhận định đúng về điều hòa đường huyết

Câu hỏi 20 / 112
Giải thích

Nhận định đúng về mức đường huyết, ngoại trừ: Khi ngưỡng đường của thận vượt quá 160 sẽ gây bệnh đái tháo đường → 180

Câu hỏi 26 / 112
Giải thích

Cơ chế điều hoà ngược bài tiết hormone tăng trưởng GH là Kích thích sự bài tiết hormone tăng trưởng ở thuỳ trước tuyến yên, qua đó làm giảm sự bài tiết của hormone GH

Câu hỏi 28 / 112
Giải thích

Nghiên cứu bệnh nhân HM, để hiểu được cơ chế chuyển đổi trí nhớ ngắn hạn thành trí nhớ dài hạn là Phẫu thuật cắt bỏ hồi hải mã, hạnh nhân và các phần liên quan tới vỏ não thuộc thuỳ thái dương hai bên

Câu hỏi 30 / 112
Giải thích

Sóng chậm ko tạo ra sự co cơ vì Là nền tảng cho sự xuất hiện của điện thế hoạt động

Câu hỏi 32 / 112
Giải thích

Phát biểu đúng về quá trình tiết hormone ở tinh hoàn là HCG nhau thai kích thích tb Leydig tinh hoàn tiết ra testosteron suốt thai kỳ cho đến 10 tuần sau sinh, sau đó không hoạt động cho đến tuổi dậy thì, đến tuổi dậy thì thì tiết liên tục và ổn định và mãn kinh ở độ tuổi 45 – 55 tuổi

Câu hỏi 33 / 112
Giải thích

Sự tiết hormone ở tinh hoàn là Tinh hoàn tiết ra 3 loại hormone: testosteron, dihydrotestosteron và androstenedione

Câu hỏi 34 / 112
Giải thích

Cơ chế bài tiết K+ ở ống lượn xa: Khuếch tán có hỗ trợ

Câu hỏi 36 / 112
Giải thích

Khi kích thích dây X thì xảy ra Giảm nhu động dạ dày

Câu hỏi 37 / 112
Giải thích

Gía trị áp suất khí tại phế nang là PO2=100, PCO2=46, PH2O=47

Câu hỏi 39 / 112
Giải thích

Tổng hợp hormone giáp diễn ra tại Tế bào BM nang giáp

Câu hỏi 40 / 112
Giải thích

I2 đc đưa vào tế bào nhờ Bậc thang nồng độ và điện thế

Câu hỏi 43 / 112
Giải thích

Phát biểu sai về sinh lí tổng hợp insulin là Insulin cùng peptide liên kết C được ứng dụng làm nền tảng cho xét nghiệm kiểm tra chức năng của tế bào Beta còn lại ở người tiểu đường

Câu hỏi 44 / 112
Giải thích

Tác dụng của insulin trong sử dụng protein cơ thể là Insulin kích thích đồng hoá protein

Câu hỏi 47 / 112
Giải thích

Chức năng của PTH là Tăng nồng độ Ca máu

Câu hỏi 48 / 112
Giải thích

Phát biểu KHÔNG ĐÚNG về hormone là Serotonin ức chế prolactin

Câu hỏi 52 / 112
Giải thích

Nang trứng ở nữ, chọn câu ĐÚNG là Ở giai đoạn bào thai có 7 triệu trứng, lúc sinh ra chỉ còn 1 triệu trứng, lúc dậy thì còn 300000 trứng, có 500 trứng có thể trưởng thành, chỉ có duy nhất 1 trứng trưởng thành

Câu hỏi 53 / 112
Giải thích

Phát biểu đúng về hệ giao cảm là Giúp cơ thể chuẩn bị ở trạng thái sẵn sàng hoạt động

Câu hỏi 54 / 112
Giải thích

Đặc điểm dẫn truyền trên synap là Chỉ dẫn truyền theo 1 hướng

Câu hỏi 55 / 112
Giải thích

Đặc điểm dẫn truyền trên sợi trục neuron là Nơron có thể truyền xung động theo 2 chiều thuận nghịch

Câu hỏi 57 / 112
Giải thích

Khi áp suất thuỷ tĩnh bao Bowman tăng thì Mức lọc cầu thận tăng

Câu hỏi 61 / 112
Giải thích

Chức năng đám rối thần kinh Auerbach là Điều hoà chức năng co bóp của ruột dọc theo chiều dài của đường tiêu hoá

Câu hỏi 62 / 112
Giải thích

Phát biểu SAI về GIP là Kích thích tăng tiết HCl

Câu hỏi 64 / 112
Giải thích

Giấc ngủ REM ko Có cử động co cơ

Câu hỏi 70 / 112
Giải thích

Thuỳ thái dương Hồi góc hình thành ngôn ngữ dẫn truyền tín hiệu theo 

Câu hỏi 71 / 112
Giải thích

Hoạt động giúp cơ thể đc tạo được sự phối hợp các phần cơ thể khác nhau, qua đó thực hiện những lập trình cho những động tác phức tạp, tinh vi của cơ thể, trước khi thể hiện ra bằng hành động là nhờ vào sự bổ túc phối hợp giữa Vùng tiền vận động và vùng vận động bổ sung

Câu hỏi 73 / 112
Giải thích

Phát biểu đúng với phản xạ gân là Thời gian tiềm tàng rất ngắn; đây là phản xạ thuộc cung phản xạ 2 nơron

Câu hỏi 74 / 112
Giải thích

Phản xạ phóng tinh bao gồm 2 giai đoạn: tiết tinh và phóng tinh

Giải thích

Tại 1 đoạn nào đó của ống tiêu hoá, người ta nhận thấy được có các chất sau: ax béo, ax amin, glucose, maltose, fructose, … là Ruột non

Câu hỏi 78 / 112
Giải thích

Sự tái hấp thu nước ở ống lượn gần, câu SAI là Dịch đi ra là dịch nhược trương

Câu hỏi 79 / 112
Giải thích

Tổn thương của hệ viền 2 bên thì Ko gặp khó khăn trong các hoạt động học tập mang tính phản xạ

Câu hỏi 80 / 112
Giải thích

Chức năng tiểu não mới là Tăng trương lực cơ và điều hoà tư thế

Câu hỏi 81 / 112
Giải thích

Chức năng tiểu não cổ là Giảm trương lực cơ và điều hoà tư thế

Câu hỏi 82 / 112
Giải thích

Khi hạ Ca máu thì PTH tăng, Calcitonin giảm

Câu hỏi 83 / 112
Giải thích

Phát biểu SAI về khí cặn là Có thể đo được thể tích khí cặn trên hô hấp kí

Câu hỏi 89 / 112
Giải thích

Tổn thương vùng bán cầu não trái sẽ gây ra Không thể nhớ được số điện thoại sau 5 phút

Câu hỏi 91 / 112
Giải thích

Điểm chung giữa hệ TK giao cảm và phó giao cảm, câu SAI là Tất cả các tế bào nơron đều sử dụng chung chất dẫn truyền thần kinh

Câu hỏi 93 / 112
Giải thích

Phát biểu sai về quá trình tiêu hoá là Trypsinogen bất hoạt được HCl hoạt hóa thành pepsin có hoạt tính sinh học

Câu hỏi 94 / 112
Giải thích

Các giai đoạn thay đổi của nội mạc tử cung theo kỳ kinh nguyệt: Niêm mạc tử cung dày lên, tăng trưởng dần -> Niêm mạc tử cung phát triển mạnh và xuất hiện các hiện tượng: dày, xốp, nhiều nước, glycogen; nhiều ống tuyến và mạch máu phát triển -> Nếu không thụ thai thì hoàng thể teo khiến hormone buồng trứng giảm dần gây bong niêm mạc tử cung có hiện tượng xuất huyết và hành kinh

Câu hỏi 96 / 112
Giải thích

Chức năng của glucocorticoid là Tăng giấc ngủ trong pha sóng chậm và gia tăng thời gian giấc ngủ

Câu hỏi 97 / 112
Giải thích

Trypsinogen bất hoạt được HCl hoạt hóa thành pepsin là câu sai 

Câu hỏi 98 / 112
Giải thích

Cơ chế của sự cương dương ở nam: Giãn tiểu động mạch khiến mô xốp đầy máu làm cho các tĩnh mạch bị chèn ép

Câu hỏi 100 / 112
Giải thích

Ở trẻ sinh non thường mắc bệnh màng trong ở phổi vì Enzim xúc tác tổng hợp surfactant do phế bào II chưa hoàn chỉnh

Câu hỏi 102 / 112
Giải thích

ĐÚNG về carbohydrate trong thức ăn là Cắt thành đường đơn do amylase

Câu hỏi 108 / 112
Giải thích

Tác dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: Tăng đồng hoá protein

Câu hỏi 109 / 112
Giải thích

Đa phần trí nhớ của con người là Trí nhớ phủ định

Câu hỏi 111 / 112
Giải thích

Vai trò của Serotonin trong hoạt động xúc cảm là Tạo giấc ngủ, điều hoà bài tiết prolactin

Câu hỏi 112 / 112
Giải thích

Đúng về chức năng vùng dưới đồi là Đối với chức năng bài tiết ADH, sử dụng rượu, thuốc kháng morphin sẽ gây ra hiện tượng đái tháo nhạt