Quiz: Top 114 câu trắc nghiệm Chương 4-5. Cài đặt phần mềm (có đáp án) | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

1 / 114

Q1:

Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt: Tính toàn cục

2 / 114

Q2:

Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt: Tính khả thi

3 / 114

Q3:

Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt: Tính đúng

4 / 114

Q4:

Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt: Tính khoa học

5 / 114

Q5:

Đặc trưng nào là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt: Tính tuyến tính

6 / 114

Q6:

Đặc trưng nào là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt: Tính đồng nhất

7 / 114

Q7:

Đặc trưng nào là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng  của ngôn ngữ cài đặt: Tính khả chuyển

8 / 114

Q8:

Đặc trưng nào là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính địa phương là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt.

9 / 114

Q9:

Đặc trưng nào là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính cô đọng là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt.

10 / 114

Q10:

Đặc trưng nào là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính sáng sủa là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt.

11 / 114

Q11:

Kiểu dữ liệu được hỗ trợ chung của tất cả các ngôn ngữ lập trình bậc cao là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểu dữ liệu được hỗ trợ chung của tất cả các ngôn ngữ lập trình bậc cao là: Số nguyên, số thực và xâu ký tự

12 / 114

Q12:

Các ngôn ngữ lập trình có những loại dữ liệu nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các ngôn ngữ lập trình có những loại Dữ liệu toàn cục và dữ liệu cục bộ

13 / 114

Q13:

Việc cấp phát bộ nhớ được chỉ được diễn ra khi cần thiết là loại cấp phát bộ nhớ nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc cấp phát bộ nhớ được chỉ được diễn ra khi cần thiết là loại Cấp phát bộ nhớ động

14 / 114

Q14:

Trong lập trình, đâu là đại lượng có giá trị thay đổi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong lập trình, Biến là đại lượng có giá trị thay đổi.

15 / 114

Q15:

Trong lập trình, đâu là đại lượng không thay đổi trong chương trình?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong lập trình, Hằng là đại lượng không thay đổi trong chương trình.

16 / 114

Q16:

Việc cấp phát bộ nhớ được diễn ra ngay khi khai báo dữ liệu là loại cấp phát bộ nhớ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc cấp phát bộ nhớ được diễn ra ngay khi khai báo dữ liệu là loại Cấp phát bộ nhớ động

17 / 114

Q17:

Cách thức cài đặt vào/ra có ảnh hưởng chủ yếu đến ai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cách thức cài đặt vào/ra có ảnh hưởng chủ yếu đến Người sử dụng hệ thống

18 / 114

Q18:

Phong cách lập trình và các đặc trưng của ngôn ngữ lập trình có ảnh hưởng đến chất lượng của phần mềm không?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phong cách lập trình và các đặc trưng của ngôn ngữ lập trình có Ảnh hưởng lớn đến chất lượng phần mềm mềm.

19 / 114

Q19:

Phong cách lập trình nào được xem là tốt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phong cách lập trình Sử dụng các câu lệnh đơn giản, ngắn gọn, dễ hiểu và hiệu quả được xem là tốt.

20 / 114

Q20:

Thứ tự khai báo dữ liệu nên được chuẩn hoá cho dù ngôn ngữ lập trình không có yêu cầu bắt buộc. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho công việc nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thứ tự khai báo dữ liệu nên được chuẩn hoá cho dù ngôn ngữ lập trình không có yêu cầu bắt buộc. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho công việc Kiểm thử, gỡ rối và bảo trì

21 / 114

Q21:

Hạn chế biểu diễn thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hạn chế biểu diễn thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên là: Tính rườm rà, dễ nhiểu nhầm ý nhau

22 / 114

Q22:

Việc xây dựng các câu lệnh của chương trình nên tuân theo phong cách lập trình nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc xây dựng các câu lệnh của chương trình nên tuân theo phong cách Lập trình cấu trúc

23 / 114

Q23:

Lời chú thích trong chương trình nên tạo như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lời chú thích trong chương trình  Phải đúng đắn và nên mô tả các khối chương trình.

24 / 114

Q24:

Phong cách khai báo dữ liệu được thiết lập khi nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phong cách khai báo dữ liệu được thiết lập khi Chương trình được sinh ra

25 / 114

Q25:

Trong thể hiện chương trình, cách xây dựng câu lệnh đơn không nhất thiết phải tuân theo các chỉ dẫn nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thể hiện chương trình, cách xây dựng câu lệnh đơn không nhất thiết phải tuân theo các chỉ dẫn Tránh sử dụng lại các đoạn chương trình giống nhau

26 / 114

Q26:

Dòng chú thích trong lập trình để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dòng chú thích trong lập trình để: Giải thích một vấn đề trong chương trình

27 / 114

Q27:

Độ phức tạp của cấu trúc dữ liệu được xác định trong bước nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ phức tạp của cấu trúc dữ liệu được xác định trong bước Thiết kế phần mềm

28 / 114

Q28:

Muốn phát triển ứng dụng web thì chọn ngôn ngữ lập trình nào trong các ngôn ngữ dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muốn phát triển ứng dụng web thì chọn ngôn ngữ Lập trình assembly

29 / 114

Q29:

Ngôn ngữ cài đặt SQL là thuộc loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ cài đặt SQL là thuộc loại: Ngôn ngữ hỏi đáp trong lĩnh vực cơ sở dữ liệu 

30 / 114

Q30:

Phần mở rộng *.CPP là của ngôn ngữ lập trình nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mở rộng *.CPP là của ngôn ngữ lập trình C++

31 / 114

Q31:

Đâu không phải là ngôn ngữ bậc cao?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ máy không phải là ngôn ngữ bậc cao.

32 / 114

Q32:

Đâu là phần mở rộng ngôn ngữ lập trình web động?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

*.jsp là phần mở rộng ngôn ngữ lập trình web động.

33 / 114

Q33:

Ngôn ngữ lập trình nào là dạng ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ lập trình PHP là dạng ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở.

34 / 114

Q34:

Ta chọn ngôn ngữ nào khi lập trình cho tập tri thức?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ta chọn ngôn ngữ Prolog khi lập trình cho tập tri thức.

35 / 114

Q35:

Công ty nhận dự án về xây dựng cổng thông tin điện tử tỉnh Nam Định? Bộ phận lập trình chọn ngôn ngữ lập trình nào trong các ngôn ngữ dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty nhận dự án về xây dựng cổng thông tin điện tử tỉnh Nam Định? Bộ phận lập trình chọn ngôn ngữ Lập trình ASP.NET.

36 / 114

Q36:

Các ngôn ngữ thế hệ thứ tư như ngôn ngữ vấn đáp, ngôn ngữ hỗ trợ quyết định, ngôn ngữ làm bản mẫu... Đặc trưng của các ngôn ngữ thế hệ thứ tư là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các ngôn ngữ thế hệ thứ tư như ngôn ngữ vấn đáp, ngôn ngữ hỗ trợ quyết định, ngôn ngữ làm bản mẫu... Đặc trưng của các ngôn ngữ thế hệ thứ tư là: Biểu thị các cấu trúc dữ liệu ở mức độ trừu tượng cao hơn bằng cách xoá bỏ yêu cầu xác định chi tiết thuật toán

37 / 114

Q37:

Ngôn ngữ lập trình C++ thuộc loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ lập trình C++ thuộc loại: Ngôn ngữ lập trình lai: vừa theo phong cách cấu trúc vừa theo phong cách hướng đối tượng

38 / 114

Q38:

Lớp ngôn ngữ thế hệ nào sau đây được viết theo mã máy hoặc hợp ngữ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lớp ngôn ngữ thế hệ 1 sau đây được viết theo mã máy hoặc hợp ngữ.

39 / 114

Q39:

Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai: được phát triển từ cuối những năm 1950 đến đầu những năm 1960, như FORTRAN, COBOL, ALGOL, BASIC,... Nó được xem là nền tảng cho mọi ngôn ngữ lập trình hiện đại - thế hệ thứ ba. Đặc trưng của các ngôn ngữ thế hệ thứ 2 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai: được phát triển từ cuối những năm 1950 đến đầu những năm 1960, như FORTRAN, COBOL, ALGOL, BASIC,... Nó được xem là nền tảng cho mọi ngôn ngữ lập trình hiện đại - thế hệ thứ ba. Đặc trưng của các ngôn ngữ thế hệ thứ 2 là: Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai được đặc trưng bởi việc sử dụng rộng rãi thư viện phần mềm khổng lồ và nó cũng đã được chấp nhận rộng rãi.

40 / 114

Q40:

Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau:

P=1000;Q=0;
for (x = 1; x <= n+1; i ++)
for (j = 0; j < n; j ++)
for (k = 1; k <= n; k ++)
{P-=P;Q+=Q;}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ phức tạp của thuật toán là O(n3)

P=1000;Q=0;
for (x = 1; x <= n+1; i ++)
for (j = 0; j < n; j ++)
for (k = 1; k <= n; k ++)
{P-=P;Q+=Q;}

41 / 114

Q41:

Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau:

X=5;Y=100;
for (i = 1; i <= n; i ++)
for (j = 1; j <= m; j ++)
{X = X + i;Y = Y - j;}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ phức tạp của thuật toán là O(n*m)

42 / 114

Q42:

Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau:

s = 1; p = 1;
for (i=1; i<=n; i++)
{p = p * x / i;s = s + p;}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ phức tạp của thuật toán là O(n)

43 / 114

Q43:

Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật
sau: r = n2+1;
s = 5*(a+b)2;
p = a*b;

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ phức tạp của thuật toán là O(1)

44 / 114

Q44:

Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau:

s=1;
for (i= 1; i<=n*n; i++)
for (j= 1; j<=n; j++)
{s= i+j;}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ phức tạp của thuật toán là O(n3)

45 / 114

Q45:

Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: 

X=0;Y=10;
for (i = 1; i <= n; i ++)
for (j = 1; j <= m; j ++)
{X = X + 5 * i;Y = Y / j + 2;}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ phức tạp của thuật toán là O(n*m)

46 / 114

Q46:

Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau:

a=1; b=2;
for (i= 1; i<=n; i++)
for (j= 1; j<=m; j++)
{a=i+j;b=a+j*j;}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ phức tạp của thuật toán là O(n*m)

47 / 114

Q47:

Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật
sau: a = 2; b = 3;
for (i= 1; i<=n/2; i++)
for (j= 1; j<=n/3; j++)
for (k= 1; k<=n/4; k++)
{a=i+j;b=a+j*j;}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ phức tạp của thuật toán là O(n*m)

48 / 114

Q48:

Các ngôn ngữ thế hệ thứ ba: còn được gọi là ngôn ngữ lập trình hiện đại hay có cấu trúc. Nó được đặc trưng bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các ngôn ngữ thế hệ thứ ba: còn được gọi là ngôn ngữ lập trình hiện đại hay có cấu trúc. Nó được đặc trưng bởi: Khả năng cấu trúc dữ liệu và thủ tục mạnh

49 / 114

Q49:

Các ngôn ngữ thế hệ thứ nhất: là các chương trình được viết theo mã máy hoặc hợp ngữ. Sử dụng các ngôn ngữ này có lợi thế gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các ngôn ngữ thế hệ thứ nhất: là các chương trình được viết theo mã máy hoặc hợp ngữ. Sử dụng các ngôn ngữ này có lợi thế Tốc độ xử lý chương trình nhanh, cấu hình phần cứng đơn giản

50 / 114

Q50:

Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật
sau: a = 2; b = 3;
for (i=0; i<n/2; i++)
{a = a * i;b = b + a;}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ phức tạp của thuật toán là O(n)

51 / 114

Q51:

Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau:

a = 2; b = 3;
for (x=2; x<=2*n; x++)
{a = a + x;b = b * a;}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ phức tạp của thuật toán là O(n)

52 / 114

Q52:

Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: y = 10; z = 1;
for (x=2; x<=n*(n+1); x++)
{y = y - x;z = z * y;}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ phức tạp của thuật toán là O(n)

53 / 114

Q53:

CASE có các loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CASE có các loại: ICASE, Upper CASE và Lower CASE

54 / 114

Q54:

ICASE nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ICASE nghĩa là: CASE tích hợp

55 / 114

Q55:

Upper CASE nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Upper CASE nghĩa là: Công cụ ý tưởng hay chỉ là thiết kế logic

56 / 114

Q56:

Lower CASE nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lower CASE nghĩa là: Công cụ chỉ hỗ trợ lập trình

57 / 114

Q57:

Môi trường CASE chuẩn bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường CASE chuẩn bao gồm: Một kho chứa, các công cụ đồ hoạ, phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm giao diện kho chứa, phần mềm đánh giá, và giao diện người sử dụng

58 / 114

Q58:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định sau đây đúng: Kho chứa CASE sẽ trở thành một trung tâm cho mọi công việc hoạt động trong các tổ chức hệ thống thông tin. Trí tuệ của CASE sẽ là chính trí tuệ của con người.

59 / 114

Q59:

Loại công cụ CASE nào cung cấp một siêu mô hình mà từ đó hệ thống thông tin đặc trưng sẽ được suy ra. Mục đích chính của các công cụ trong phân loại là giúp hiểu biết được thông tin di chuyển giữa các đơn vị tổ chức như thế nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại công cụ CASE nào cung cấp một siêu mô hình mà từ đó hệ thống thông tin đặc trưng sẽ được suy ra. Mục đích chính của các công cụ trong phân loại là giúp hiểu biết được thông tin di chuyển giữa các đơn vị tổ chức Các công cụ lập kế hoạch hệ thống tác nghiệp

60 / 114

Q60:

Loại công cụ CASE nào gồm có:
- Công cụ lập kế hoạch dự án
- Các công cụ theo dõi các yêu cầu
- Các công cụ quản lý và độ đo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các công cụ quản lý dự án gồm có:
- Công cụ lập kế hoạch dự án
- Các công cụ theo dõi các yêu cầu
- Các công cụ quản lý và độ đo

61 / 114

Q61:

Công cụ CASE nào cho phép cán bộ phát triển ứng dụng tự động hoá cập nhật tài liệu và in các báo cáo về ứng dụng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các công cụ hỗ trợ cho phép cán bộ phát triển ứng dụng tự động hoá cập nhật tài liệu và in các báo cáo về ứng dụng

62 / 114

Q62:

Công cụ CASE nào cho phép Công cụ CASE nào cho phép các kỹ sư phần mềm tạo các mô hình của hệ thống? kỹ sư phần mềm tạo các mô hình của hệ thống?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ phân tích và thiết kế cho phép các kỹ sư phần mềm tạo các mô hình của hệ thống

63 / 114

Q63:

Công cụ kiểm tra nào giúp các kỹ sư phần mềm trong việc rút ra các trường hợp kiểm tra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các công cụ phân tích tĩnh giúp các kỹ sư phần mềm trong việc rút ra các trường hợp kiểm tra

64 / 114

Q64:

Công cụ CASE nào dùng để điều khiển và phối hợp các kiểm tra phần mềm cho mỗi bước kiểm tra chính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ quản lý test dùng để điều khiển và phối hợp các kiểm tra phần mềm cho mỗi bước kiểm tra chính

65 / 114

Q65:

Tương tác với các công cụ CASE nào, kỹ sư phần mềm có thể thay đổi cấu trúc của cơ sở dữ liệu, chuẩn hoá dữ liệu, sau đó tự động sinh mã mới?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết kế ngược với các công cụ đặc trưng, kỹ sư phần mềm có thể thay đổi cấu trúc của cơ sở dữ liệu, chuẩn hoá dữ liệu, sau đó tự động sinh mã mới

66 / 114

Q66:

Công cụ CASE nào tiến hành tạo lại các phân tích ban đầu trên cơ sở các chương trình đã tồn tại?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ thiết kế ngược  tiến hành tạo lại các phân tích ban đầu trên cơ sở các chương trình đã tồn tại.

67 / 114

Q67:

Một từ điển dữ liệu hỗ trợ định nghĩa về các kiểu đối tượng khác nhau và quan hệ giữa các đối tượng đó là loại công cụ nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một từ điển dữ liệu hỗ trợ định nghĩa về các kiểu đối tượng khác nhau và quan hệ giữa các đối tượng đó là Một kho chứa

68 / 114

Q68:

Phần mềm nào của công cụ CASE cho phép định dạng tên, nội dung, và chi tiết các phần tử trong kho chứa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm văn bản của công cụ CASE cho phép định dạng tên, nội dung, và chi tiết các phần tử trong kho chứa

69 / 114

Q69:

Phần mềm nào của công cụ CASE là bộ biên dịch xác định dạng dữ liệu được dùng (đồ hoạ hoặc văn bản)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm giao diện của công cụ CASE là bộ biên dịch xác định dạng dữ liệu được dùng (đồ hoạ hoặc văn bản)

70 / 114

Q70:

Phần mềm nào của công cụ CASE là trí tuệ của CASE. Phần mềm này phân tích các đầu vào củasơ đồ hoặc kho chứa và xác định xem chúng có cú pháp hoàn chỉnh hay không (ví dụ có thoả mãn cácđịnh nghĩa của kiểu dữ liệu thành phần không) và chúng có tương thích với các đối tượng đang tồn tại khác trong ứng dụng hay không:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm đánh giá của công cụ CASE là trí tuệ của CASE. Phần mềm này phân tích các đầu vào củasơ đồ hoặc kho chứa và xác định xem chúng có cú pháp hoàn chỉnh hay không (ví dụ có thoả mãn cácđịnh nghĩa của kiểu dữ liệu thành phần không) và chúng có tương thích với các đối tượng đang tồn tại khác trong ứng dụng hay không.

71 / 114

Q71:

Phần mềcm nào của công cụ CASE cung cấp các màn hình và các báo cáo để xử lý tương tác và gián tiếp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm nào của công cụ CASE cung cấp các màn hình và các báo cáo để xử lý tương tác và gián tiếp: Giao diện người dùng

72 / 114

Q72:

Khẳng định nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định đúng: Việc cung cấp cho các kỹ sư phần mềm các công cụ trợ giúp, nó cung cấp khả năng tự động phát triển chương trình là rất hiệu quả về mặt chi phí.

73 / 114

Q73:

Định nghĩa về chất lượng phần mềm của Pressman đề xuất ba yêu cầu với chất lượng phần mềm phải được đáp ứng khi phát triển phần mềm không bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa về chất lượng phần mềm của Pressman đề xuất ba yêu cầu với chất lượng phần mềm phải được đáp ứng khi phát triển phần mềm không bao gồm: Các tiêu chuẩn chất lượng phần mềm không được nói đến trong hợp đồng

74 / 114

Q74:

Nói đến chất lượng phần mềm, quan điểm nào sau đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nói đến chất lượng phần mềm, quan điểm sau đúng nhất: Chất lượng nói chung được hiểu là tốt hay không tốt, dùng được lâu hay nhanh hỏng. Chất lượng là mức độ đáp ứng các yêu cầu của người dùng. Phần mềm cũng là một sản phẩm, có thể đánh giá về chất lượng thông qua các tiêu chí khác nhau

75 / 114

Q75:

Điền vào chỗ trống trong định nghĩa về chất lượng phần mềm của Viện kỹ sư Điện và Điện tử IEEE
sau:
“Chất lượng phần mềm là một mức độ mà một hệ thống, thành phần hệ thống hay tiến trình đáp
ứng được …”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Chất lượng phần mềm là một mức độ mà một hệ thống, thành phần hệ thống hay tiến trình đáp
ứng được yêu cầu đã được đặc tả

76 / 114

Q76:

Điền vào chỗ trống:
“Theo Daniel Galin: Đảm bảo chất lượng phần mềm (Software Quality Assure) là một tập hợp các hành động cần thiết được lên kế hoạch một cách hệ thống để cung cấp đầy đủ niềm tin rằng quá trình phát triển phần mềm … với các yêu cầu chức năng kỹ thuật cũng như các yêu cầu quản lý theo lịch trình và hoạt động trong giới hạn ngân sách"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Theo Daniel Galin: Đảm bảo chất lượng phần mềm (Software Quality Assure) là một tập hợp các hành động cần thiết được lên kế hoạch một cách hệ thống để cung cấp đầy đủ niềm tin rằng quá trình phát triển phần mềm phù hợp với các yêu cầu chức năng kỹ thuật cũng như các yêu cầu quản lý theo lịch trình và hoạt động trong giới hạn ngân sách"

77 / 114

Q77:

Chọn khái niệm đúng về lỗi phần mềm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm đúng về lỗi phần mềm: Lỗi phần mềm là sự không khớp giữa chương trình và đặc tả của nó

78 / 114

Q78:

Đâu không phải là lỗi phần mềm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lỗi đặc trưng không phải là lỗi phần mềm.

79 / 114

Q79:

Khẳng định nào sau đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định sau đúng: Hầu hết các ngôn ngữ lập trình là không có các tiện ích tự động để phát hiện và xử lý bất thường về mặt giải thuật.

80 / 114

Q80:

Cách nào không phải là cách đo độ tin cậy của phần mềm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác suất thành công theo yêu cầu phần mềm không phải là cách đo độ tin cậy của phần mềm:

81 / 114

Q81:

Mục tiêu chủ yếu của thử nghiệm tĩnh là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu chủ yếu của thử nghiệm tĩnh là: Xác định độ tin cậy của phần mềm

82 / 114

Q82:

Cách phát triển chương trình mà người lập trình giả định rằng các mâu thuẫn hoặc các lỗi chưa được phát hiện có thể tồn tại trong chương trình là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cách phát triển chương trình mà người lập trình giả định rằng các mâu thuẫn hoặc các lỗi chưa được phát hiện có thể tồn tại trong chương trình là; Lập trình phòng thủ

83 / 114

Q83:

Độ tin cậy phần mềm là một đặc trưng động của hệ thống, nó là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ tin cậy phần mềm là một đặc trưng động của hệ thống, nó là: Một hàm của số các thất bại phần mềm

84 / 114

Q84:

Về an toàn phần mềm, khẳng định nào sau đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về an toàn phần mềm, khẳng định sau đúng: Có những hệ thống mà thất bại của nó có thể gây ra một mối đe dọa tính mạng con người

85 / 114

Q85:

Xác minh và thẩm định phần mềm là công việc diễn ra ở giai đoạn nào của quá trình sản xuất phần mềm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác minh và thẩm định phần mềm Là công việc diễn ra ở giai đoạn cài đặt chương trình của quá trình sản xuất phần mềm

86 / 114

Q86:

Đâu không phải là lỗi phần mềm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính toán chưa đầy đủ thời gian hoàn thành dự ánkhông phải là lỗi phần mềm

87 / 114

Q87:

Các kiểm tra bởi các cơ quan bên ngoài được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các kiểm tra bởi các cơ quan bên ngoài được gọi là: Đảm bảo chất lượng (Quality assurance) và kiểm tra chấp nhận (Acceptance test)

88 / 114

Q88:

Loại lỗi (error) nào sau đây bị bỏ qua trong kiểm thử hộp đen nhưng có thể được phát hiện trong kiểm thử hộp trắng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lỗi luận lý và lỗi chính tả bị bỏ qua trong kiểm thử hộp đen nhưng có thể được phát hiện trong kiểm thử hộp trắng

89 / 114

Q89:

Dạng kiểm thử nào sau đây không thuộc kiểm thử hộp đen?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểm thử điều kiện (Condition Testing) không thuộc kiểm thử hộp đen

90 / 114

Q90:

Đâu là phương pháp kiểm tra White box?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểm tra logic (Logic test) Kiểm tra logic (Logic test)là phương pháp kiểm tra White box.

91 / 114

Q91:

Quy trình kiểm thử phần mềm gồm các bước sau:
1. Test planning - Lập kế hoạch kiểm thử
2. Requirement analysis - Phân tích yêu cầu
3. Test case development - Phát triển kịch bản kiểm thử
4. Test environment setup - Thiết lập môi trường kiểm thử
5. Test execution - Thực hiện kiểm thử
6. Test cycle closure - Đóng chu trình kiểm thử
Thứ tự đúng của quy trình là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình kiểm thử phần mềm gồm các bước sau:
1. Test planning - Lập kế hoạch kiểm thử
2. Requirement analysis - Phân tích yêu cầu
3. Test case development - Phát triể n kịch bản kiểm thử
4. Test environment setup - Thiết lập môi trường kiểm thử
5. Test execution - Thực hiện kiểm thử
6. Test cycle closure - Đóng chu trình kiểm thử
Thứ tự đúng của quy trình là: 2-1-3-4-5-6

92 / 114

Q92:

Chiến lược kiểm thử chức năng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiến lược kiểm thử chức năng là: Xác minh hệ thống hoạt động theo đúng theo các yêu cầu nghiệp vụ

93 / 114

Q93:

Chiến lược kiểm thử phi chức năng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiến lược kiểm thử phi chức năng là: Kiểm tra các đặc tính chất lượng của hệ thống

94 / 114

Q94:

Kiểm tra chất lượng phần mềm là một hoạt động khó được chấp nhận đối với ai vì nó tốn kém, mất thời gian và hiếm khi phát hiện được lỗi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểm tra chất lượng phần mềm là một hoạt động khó được chấp nhận đối với Nhà quản lý vì nó tốn kém, mất thời gian và hiếm khi phát hiện được lỗi.

95 / 114

Q95:

Quá trình thử nghiệm tĩnh liên quan đến 4 bước sau:

1. Xác định độ đo thao tác phần mềm.
2. Chọn ra hoặc sinh ra một tập các dữ liệu thử tương ứng với độ đo đó.
3. Áp dụng các trường hợp thử chương trình, ghi lại độ dài thời gian thi hành giữa mỗi
cặp thất bại quan sát được.
4. Tính toán độ đo mức tin cậy sau một số đáng kể (về mặt thống kê) các thất bại đã
quan sát được.
Thứ tự các bước là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình thử nghiệm tĩnh liên quan đến 4 bước sau:

1. Xác định độ đo thao tác phần mềm.
2. Chọn ra hoặc sinh ra một tập các dữ liệu thử tương ứng với độ đo đó.
3. Áp dụng các trường hợp thử chương trình, ghi lại độ dài thời gian thi hành giữa mỗi
cặp thất bại quan sát được.
4. Tính toán độ đo mức tin cậy sau một số đáng kể (về mặt thống kê) các thất bại đã
quan sát được.
Thứ tự các bước là: 1-2-3-4

96 / 114

Q96:

Trong quá trình kiểm thử phần mềm, một kiểm tra thành công là kiểm tra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình kiểm thử phần mềm, một kiểm tra thành công là kiểm tra: Tìm ra được lỗi mới

97 / 114

Q97:

Trong quá trình kiểm thử phần mềm, một kiểm tra tồi là kiểm tra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình kiểm thử phần mềm, một kiểm tra tồi là kiểm tra: Không tìm được lỗi

98 / 114

Q98:

Chiến lược kiểm tra nào mà các chi tiết logic được che dấu và không cần phân tích, có tính hướng dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiến lược kiểm tra Black box mà các chi tiết logic được che dấu và không cần phân tích, có tính hướng dữ liệu.

99 / 114

Q99:

Chiến lược kiểm tra nào mà hướng tới việc cho rằng logic đặc trưng là quan trọng và cần phải kiểm tra (hướng về logic, giải thuật)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiến lược kiểm tra White box mà hướng tới việc cho rằng logic đặc trưng là quan trọng và cần phải kiểm tra (hướng về logic, giải thuật)

100 / 114

Q100:

Kiểm thử sự chấp nhận (Acceptance tests) thường được thực hiện bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểm thử sự chấp nhận (Acceptance tests) thường được thực hiện bởi: Người dùng cuối

101 / 114

Q101:

Quan điểm nào sau đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm sau đúng: Kiểm thử phần mềm có vai trò rất quan trọng trong quá trình phát triển phần mềm

102 / 114

Q102:

Khái niệm về kiểm thử phần mềm nào sau đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm về kiểm thử phần mềm sau đúng nhất: Kiểm thử phần mềm là quá trình thực thi một chương trình với mục đích tìm ra lỗi

103 / 114

Q103:

Phương pháp nào không phải là phương pháp của chiến lược kiểm tra hộp trắng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đoán lỗi  không phải là phương pháp của chiến lược kiểm tra hộp trắng.

104 / 114

Q104:

Chọn khái niệm đúng về kiểm thử chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm đúng về kiểm thử chức năng: Kiểm thử chức năng là xác minh hệ thống hoạt động theo đúng theo các yêu cầu nghiệp vụ

105 / 114

Q105:

Khi phát triển phần mềm, cần đảm bảo nguyên lý an toàn là: Mọi lỗi dù lớn, nhỏ đều phải được phát hiện ở một bước nào của chương trình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi phát triển phần mềm, cần đảm bảo nguyên lý an toàn là: Mọi lỗi dù lớn, nhỏ đều phải được phát hiện ở một bước Trước khi lỗi đó hoành hành của chương trình:

106 / 114

Q106:

Các phần mềm lồng nhúng trong một hệ phần cứng dùng để điều khiển quá trình khác mà sự làm việc sai sót của nó có thể trực tiếp gây ra thương vong hoặc phá hủy môi trường sống của con người là loại phần mềm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phần mềm lồng nhúng trong một hệ phần cứng dùng để điều khiển quá trình khác mà sự làm việc sai sót của nó có thể trực tiếp gây ra thương vong hoặc phá hủy môi trường sống của con người là loại Phần mềm an toàn sinh mệnh sơ cấp 

107 / 114

Q107:

Các phần mềm có thể gián tiếp gây ra thương vong, thí dụ hệ thống phần mềm trợ giúp thiết kế kỹ thuật, hệ thống cơ sở dữ liệu y tế liên quan đến các chất độc bảng A là loại phần mềm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phần mềm có thể gián tiếp gây ra thương vong, thí dụ hệ thống phần mềm trợ giúp thiết kế kỹ thuật, hệ thống cơ sở dữ liệu y tế liên quan đến các chất độc bảng A là loại Phần mềm an toàn sinh mệnh sơ cấp

108 / 114

Q108:

Nói đến lợi ích của kiểm thử phần mềm, chọn quan điểm đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nói đến lợi ích của kiểm thử phần mềm, quan điểm đúng nhất: Sự hài lòng của khách hàng: Trong bất kỳ hoạt động kinh doanh sản phẩm nào, mục tiêu cuối cùng đều là mang đến cho khách hàng trải nghiệm tốt nhất. Sự hài lòng của khách hàng rất quan trọng trong quá trình hợp tác lâu dài.

109 / 114

Q109:

Trong các loại kiểm thử sau, loại nào không thuộc kiểm thử chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểm thử hiệu năng không thuộc kiểm thử chức năng

110 / 114

Q110:

Trong các loại kiểm thử sau, loại nào không thuộc kiểm thử chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểm thử độ tin cậy không thuộc kiểm thử chức năng:

111 / 114

Q111:

Trong các loại kiểm thử sau, loại nào là kiểm thử phi chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểm thử độ bền là kiểm thử phi chức năng.

112 / 114

Q112:

Trong các loại kiểm thử sau, loại nào là kiểm thử phi chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểm thử bảo mật là kiểm thử phi chức năng.

113 / 114

Q113:

Chọn khái niệm đúng về kiểm thử phi chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm đúng về kiểm thử phi chức năng: Kiểm thử phi chức năng là kiểm tra các đặc tính chất lượng của hệ thống

114 / 114

Q114:

Đâu không phải là thông số trong kiểm thử phi chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính chấp nhận không phải là thông số trong kiểm thử phi chức năng

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 12 / 114
Giải thích

Các ngôn ngữ lập trình có những loại Dữ liệu toàn cục và dữ liệu cục bộ

Câu hỏi 18 / 114
Giải thích

Phong cách lập trình và các đặc trưng của ngôn ngữ lập trình có Ảnh hưởng lớn đến chất lượng phần mềm mềm.

Câu hỏi 19 / 114
Giải thích

Phong cách lập trình Sử dụng các câu lệnh đơn giản, ngắn gọn, dễ hiểu và hiệu quả được xem là tốt.

Câu hỏi 20 / 114
Giải thích

Thứ tự khai báo dữ liệu nên được chuẩn hoá cho dù ngôn ngữ lập trình không có yêu cầu bắt buộc. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho công việc Kiểm thử, gỡ rối và bảo trì

Câu hỏi 23 / 114
Giải thích

Lời chú thích trong chương trình  Phải đúng đắn và nên mô tả các khối chương trình.

Câu hỏi 25 / 114
Giải thích

Trong thể hiện chương trình, cách xây dựng câu lệnh đơn không nhất thiết phải tuân theo các chỉ dẫn Tránh sử dụng lại các đoạn chương trình giống nhau

Câu hỏi 26 / 114
Giải thích

Dòng chú thích trong lập trình để: Giải thích một vấn đề trong chương trình

Câu hỏi 29 / 114
Giải thích

Ngôn ngữ cài đặt SQL là thuộc loại: Ngôn ngữ hỏi đáp trong lĩnh vực cơ sở dữ liệu 

Câu hỏi 36 / 114
Giải thích

Các ngôn ngữ thế hệ thứ tư như ngôn ngữ vấn đáp, ngôn ngữ hỗ trợ quyết định, ngôn ngữ làm bản mẫu... Đặc trưng của các ngôn ngữ thế hệ thứ tư là: Biểu thị các cấu trúc dữ liệu ở mức độ trừu tượng cao hơn bằng cách xoá bỏ yêu cầu xác định chi tiết thuật toán

Câu hỏi 37 / 114
Giải thích

Ngôn ngữ lập trình C++ thuộc loại: Ngôn ngữ lập trình lai: vừa theo phong cách cấu trúc vừa theo phong cách hướng đối tượng

Câu hỏi 39 / 114
Giải thích

Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai: được phát triển từ cuối những năm 1950 đến đầu những năm 1960, như FORTRAN, COBOL, ALGOL, BASIC,... Nó được xem là nền tảng cho mọi ngôn ngữ lập trình hiện đại - thế hệ thứ ba. Đặc trưng của các ngôn ngữ thế hệ thứ 2 là: Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai được đặc trưng bởi việc sử dụng rộng rãi thư viện phần mềm khổng lồ và nó cũng đã được chấp nhận rộng rãi.

Câu hỏi 40 / 114
Giải thích

Độ phức tạp của thuật toán là O(n3)

P=1000;Q=0;
for (x = 1; x <= n+1; i ++)
for (j = 0; j < n; j ++)
for (k = 1; k <= n; k ++)
{P-=P;Q+=Q;}

Câu hỏi 48 / 114
Giải thích

Các ngôn ngữ thế hệ thứ ba: còn được gọi là ngôn ngữ lập trình hiện đại hay có cấu trúc. Nó được đặc trưng bởi: Khả năng cấu trúc dữ liệu và thủ tục mạnh

Câu hỏi 49 / 114
Giải thích

Các ngôn ngữ thế hệ thứ nhất: là các chương trình được viết theo mã máy hoặc hợp ngữ. Sử dụng các ngôn ngữ này có lợi thế Tốc độ xử lý chương trình nhanh, cấu hình phần cứng đơn giản

Câu hỏi 53 / 114
Giải thích

CASE có các loại: ICASE, Upper CASE và Lower CASE

Câu hỏi 54 / 114
Giải thích

ICASE nghĩa là: CASE tích hợp

Câu hỏi 55 / 114
Giải thích

Upper CASE nghĩa là: Công cụ ý tưởng hay chỉ là thiết kế logic

Câu hỏi 56 / 114
Giải thích

Lower CASE nghĩa là: Công cụ chỉ hỗ trợ lập trình

Câu hỏi 57 / 114
Giải thích

Môi trường CASE chuẩn bao gồm: Một kho chứa, các công cụ đồ hoạ, phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm giao diện kho chứa, phần mềm đánh giá, và giao diện người sử dụng

Câu hỏi 58 / 114
Giải thích

Khẳng định sau đây đúng: Kho chứa CASE sẽ trở thành một trung tâm cho mọi công việc hoạt động trong các tổ chức hệ thống thông tin. Trí tuệ của CASE sẽ là chính trí tuệ của con người.

Giải thích

Loại công cụ CASE nào cung cấp một siêu mô hình mà từ đó hệ thống thông tin đặc trưng sẽ được suy ra. Mục đích chính của các công cụ trong phân loại là giúp hiểu biết được thông tin di chuyển giữa các đơn vị tổ chức Các công cụ lập kế hoạch hệ thống tác nghiệp

Câu hỏi 60 / 114
Giải thích

Các công cụ quản lý dự án gồm có:
- Công cụ lập kế hoạch dự án
- Các công cụ theo dõi các yêu cầu
- Các công cụ quản lý và độ đo

Câu hỏi 61 / 114
Giải thích

Các công cụ hỗ trợ cho phép cán bộ phát triển ứng dụng tự động hoá cập nhật tài liệu và in các báo cáo về ứng dụng

Câu hỏi 62 / 114
Giải thích

Công cụ phân tích và thiết kế cho phép các kỹ sư phần mềm tạo các mô hình của hệ thống

Câu hỏi 65 / 114
Giải thích

Thiết kế ngược với các công cụ đặc trưng, kỹ sư phần mềm có thể thay đổi cấu trúc của cơ sở dữ liệu, chuẩn hoá dữ liệu, sau đó tự động sinh mã mới

Câu hỏi 67 / 114
Giải thích

Một từ điển dữ liệu hỗ trợ định nghĩa về các kiểu đối tượng khác nhau và quan hệ giữa các đối tượng đó là Một kho chứa

Giải thích

Phần mềm đánh giá của công cụ CASE là trí tuệ của CASE. Phần mềm này phân tích các đầu vào củasơ đồ hoặc kho chứa và xác định xem chúng có cú pháp hoàn chỉnh hay không (ví dụ có thoả mãn cácđịnh nghĩa của kiểu dữ liệu thành phần không) và chúng có tương thích với các đối tượng đang tồn tại khác trong ứng dụng hay không.

Câu hỏi 72 / 114
Giải thích

Khẳng định đúng: Việc cung cấp cho các kỹ sư phần mềm các công cụ trợ giúp, nó cung cấp khả năng tự động phát triển chương trình là rất hiệu quả về mặt chi phí.

Câu hỏi 73 / 114
Giải thích

Định nghĩa về chất lượng phần mềm của Pressman đề xuất ba yêu cầu với chất lượng phần mềm phải được đáp ứng khi phát triển phần mềm không bao gồm: Các tiêu chuẩn chất lượng phần mềm không được nói đến trong hợp đồng

Câu hỏi 74 / 114
Giải thích

Nói đến chất lượng phần mềm, quan điểm sau đúng nhất: Chất lượng nói chung được hiểu là tốt hay không tốt, dùng được lâu hay nhanh hỏng. Chất lượng là mức độ đáp ứng các yêu cầu của người dùng. Phần mềm cũng là một sản phẩm, có thể đánh giá về chất lượng thông qua các tiêu chí khác nhau

Giải thích

“Chất lượng phần mềm là một mức độ mà một hệ thống, thành phần hệ thống hay tiến trình đáp
ứng được yêu cầu đã được đặc tả

Giải thích

“Theo Daniel Galin: Đảm bảo chất lượng phần mềm (Software Quality Assure) là một tập hợp các hành động cần thiết được lên kế hoạch một cách hệ thống để cung cấp đầy đủ niềm tin rằng quá trình phát triển phần mềm phù hợp với các yêu cầu chức năng kỹ thuật cũng như các yêu cầu quản lý theo lịch trình và hoạt động trong giới hạn ngân sách"

Câu hỏi 77 / 114
Giải thích

Khái niệm đúng về lỗi phần mềm: Lỗi phần mềm là sự không khớp giữa chương trình và đặc tả của nó

Câu hỏi 79 / 114
Giải thích

Khẳng định sau đúng: Hầu hết các ngôn ngữ lập trình là không có các tiện ích tự động để phát hiện và xử lý bất thường về mặt giải thuật.

Câu hỏi 80 / 114
Giải thích

Xác suất thành công theo yêu cầu phần mềm không phải là cách đo độ tin cậy của phần mềm:

Câu hỏi 81 / 114
Giải thích

Mục tiêu chủ yếu của thử nghiệm tĩnh là: Xác định độ tin cậy của phần mềm

Câu hỏi 82 / 114
Giải thích

Cách phát triển chương trình mà người lập trình giả định rằng các mâu thuẫn hoặc các lỗi chưa được phát hiện có thể tồn tại trong chương trình là; Lập trình phòng thủ

Câu hỏi 83 / 114
Giải thích

Độ tin cậy phần mềm là một đặc trưng động của hệ thống, nó là: Một hàm của số các thất bại phần mềm

Câu hỏi 84 / 114
Giải thích

Về an toàn phần mềm, khẳng định sau đúng: Có những hệ thống mà thất bại của nó có thể gây ra một mối đe dọa tính mạng con người

Câu hỏi 85 / 114
Giải thích

Xác minh và thẩm định phần mềm Là công việc diễn ra ở giai đoạn cài đặt chương trình của quá trình sản xuất phần mềm

Câu hỏi 86 / 114
Giải thích

Tính toán chưa đầy đủ thời gian hoàn thành dự ánkhông phải là lỗi phần mềm

Câu hỏi 87 / 114
Giải thích

Các kiểm tra bởi các cơ quan bên ngoài được gọi là: Đảm bảo chất lượng (Quality assurance) và kiểm tra chấp nhận (Acceptance test)

Câu hỏi 89 / 114
Giải thích

Kiểm thử điều kiện (Condition Testing) không thuộc kiểm thử hộp đen

Câu hỏi 90 / 114
Giải thích

Kiểm tra logic (Logic test) Kiểm tra logic (Logic test)là phương pháp kiểm tra White box.

Giải thích

Quy trình kiểm thử phần mềm gồm các bước sau:
1. Test planning - Lập kế hoạch kiểm thử
2. Requirement analysis - Phân tích yêu cầu
3. Test case development - Phát triể n kịch bản kiểm thử
4. Test environment setup - Thiết lập môi trường kiểm thử
5. Test execution - Thực hiện kiểm thử
6. Test cycle closure - Đóng chu trình kiểm thử
Thứ tự đúng của quy trình là: 2-1-3-4-5-6

Câu hỏi 92 / 114
Giải thích

Chiến lược kiểm thử chức năng là: Xác minh hệ thống hoạt động theo đúng theo các yêu cầu nghiệp vụ

Câu hỏi 93 / 114
Giải thích

Chiến lược kiểm thử phi chức năng là: Kiểm tra các đặc tính chất lượng của hệ thống

Giải thích

Kiểm tra chất lượng phần mềm là một hoạt động khó được chấp nhận đối với Nhà quản lý vì nó tốn kém, mất thời gian và hiếm khi phát hiện được lỗi.

Giải thích

Quá trình thử nghiệm tĩnh liên quan đến 4 bước sau:

1. Xác định độ đo thao tác phần mềm.
2. Chọn ra hoặc sinh ra một tập các dữ liệu thử tương ứng với độ đo đó.
3. Áp dụng các trường hợp thử chương trình, ghi lại độ dài thời gian thi hành giữa mỗi
cặp thất bại quan sát được.
4. Tính toán độ đo mức tin cậy sau một số đáng kể (về mặt thống kê) các thất bại đã
quan sát được.
Thứ tự các bước là: 1-2-3-4

Câu hỏi 101 / 114
Giải thích

Quan điểm sau đúng: Kiểm thử phần mềm có vai trò rất quan trọng trong quá trình phát triển phần mềm

Câu hỏi 102 / 114
Giải thích

Khái niệm về kiểm thử phần mềm sau đúng nhất: Kiểm thử phần mềm là quá trình thực thi một chương trình với mục đích tìm ra lỗi

Câu hỏi 104 / 114
Giải thích

Khái niệm đúng về kiểm thử chức năng: Kiểm thử chức năng là xác minh hệ thống hoạt động theo đúng theo các yêu cầu nghiệp vụ

Câu hỏi 105 / 114
Giải thích

Khi phát triển phần mềm, cần đảm bảo nguyên lý an toàn là: Mọi lỗi dù lớn, nhỏ đều phải được phát hiện ở một bước Trước khi lỗi đó hoành hành của chương trình:

Câu hỏi 106 / 114
Giải thích

Các phần mềm lồng nhúng trong một hệ phần cứng dùng để điều khiển quá trình khác mà sự làm việc sai sót của nó có thể trực tiếp gây ra thương vong hoặc phá hủy môi trường sống của con người là loại Phần mềm an toàn sinh mệnh sơ cấp 

Câu hỏi 107 / 114
Giải thích

Các phần mềm có thể gián tiếp gây ra thương vong, thí dụ hệ thống phần mềm trợ giúp thiết kế kỹ thuật, hệ thống cơ sở dữ liệu y tế liên quan đến các chất độc bảng A là loại Phần mềm an toàn sinh mệnh sơ cấp

Câu hỏi 108 / 114
Giải thích

Nói đến lợi ích của kiểm thử phần mềm, quan điểm đúng nhất: Sự hài lòng của khách hàng: Trong bất kỳ hoạt động kinh doanh sản phẩm nào, mục tiêu cuối cùng đều là mang đến cho khách hàng trải nghiệm tốt nhất. Sự hài lòng của khách hàng rất quan trọng trong quá trình hợp tác lâu dài.

Câu hỏi 113 / 114
Giải thích

Khái niệm đúng về kiểm thử phi chức năng: Kiểm thử phi chức năng là kiểm tra các đặc tính chất lượng của hệ thống