Quiz: TOP 150 câu hỏi trắc nghiệm môn Hoá học đại cương phần Hoá vô cơ (Có đáp án) | Đại học Nguyễn Tất Thành

1 / 150

Q1:

Dung dịch H2O2 loãng có tính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dung dịch H2O2 loãng Vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử

2 / 150

Q2:

Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: 5NaNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 + 3H2O

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: 5NaNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 + 3H2O: 21

3 / 150

Q3:

Dung dịch H2SO4

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dung dịch H2SO4 : Có tính acid mạnh và tính oxy hóa mạnh

4 / 150

Q4:

Phản ứng thể hiện hóa tính đặc trưng của NH3

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng thể hiện hóa tính đặc trưng của NH3 : NH3 + HCl → NH4Cl

5 / 150

Q5:

Vai trò của Cl2 trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của Cl2 trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O là Vừa là chất oxy hóa, vừa là chất khử

6 / 150

Q6:

Chọn câu sai: trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến nguyên tố telu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến nguyên tố telu : Tính bền của hợp chất với hydro tăng dần

7 / 150

Q7:

Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd là: Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương

8 / 150

Q8:

Điều kiện để tổng hợp NH3 trong công nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện để tổng hợp NH3 trong công nghiệp là: Tỷ lệ N2:H2 là 1:3, nhiệt độ thấp

9 / 150

Q9:

Carbon, silic có tính chất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Carbon, silic có tính chất : Vừa có tính khử, vừa có tính oxy hóa

10 / 150

Q10:

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(NH3)4](OH)2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(NH3)4](OH)2 là: Tetraammin đồng (II) hydroxyd

11 / 150

Q11:

Thêm 2 giọt chỉ thị phenol đỏ (pH từ 6,8 đến 8,0, dạng acid màu vàng, dạng base màu đỏ) và chỉ thị trơ methylene chàm lục vào ống nghiệm chứa hệ đệm gồm 5mL CH3COONa 0,5M và 15mL CH3COOH 0,1M (Ka bằng 1,78.10-5),
thì dung dịch trong ống nghiệm có màu sắc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Thêm 2 giọt chỉ thị phenol đỏ (pH từ 6,8 đến 8,0, dạng acid màu vàng, dạng base màu đỏ) và chỉ thị trơ methylene chàm lục vào ống nghiệm chứa hệ đệm gồm 5mL CH3COONa 0,5M và 15mL CH3COOH 0,1M (Ka bằng 1,78.10-5),
thì dung dịch trong ống nghiệm có màu lục
12 / 150

Q12:

Acid nitric

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid nitric: Vừa có tính oxy hoá, vừa có tính khử

13 / 150

Q13:

Một số hợp chất của natri được ứng dụng làm chế phẩm dược

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số hợp chất của natri được ứng dụng làm chế phẩm dược là: NaHCO3, Na2CO3

14 / 150

Q14:

Ozon

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

OzonTrong môi trường kiềm có thể oxy hóa iodua

15 / 150

Q15:

Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử là: H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O

16 / 150

Q16:

Dãy chất chỉ gồm các chất tan tốt trong nước

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dãy chất chỉ gồm các chất tan tốt trong nước là: BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2

17 / 150

Q17:

Hợp chất của clo có tính acid mạnh nhất trong dãy HClO, HClO2, HClO3, HClO4

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp chất của clo có tính acid mạnh nhất trong dãy HClO, HClO2, HClO3, HClO4 là HClO4

18 / 150

Q18:

Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa là: H2O2 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + I2

19 / 150

Q19:

Độ hoạt động của ba dạng thù hình phospho giảm dần t

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ hoạt động của ba dạng thù hình phospho giảm dần tPhospho trắng > phospho đỏ > phospho đen

20 / 150

Q20:

Trộn lẫn 20mL dung dịch NH4Cl 0,1M và 30mL dung dịch NH3 0,1M. Cho biết pK(NH4+) bằng 9,25. Khi cho thêm chỉ thị phenolphtalein thì dung dịch có màu sắc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trộn lẫn 20mL dung dịch NH4Cl 0,1M và 30mL dung dịch NH3 0,1M. Cho biết pK(NH4+) bằng 9,25. Khi cho thêm chỉ thị phenolphtalein thì dung dịch có màu sắc Không màu

21 / 150

Q21:

Nước cường toan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước cường toan hòa tan được vàng và bạch kim

22 / 150

Q22:

Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể với thành phần chính là NaCl có nồng độ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể với thành phần chính là NaCl có nồng độ 0,9%

23 / 150

Q23:

Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong k O2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong k O2 là 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

24 / 150

Q24:

Đặc điểm chung của các nguyên tố thuộc phân nhóm IVA

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm chung của các nguyên tố thuộc phân nhóm IVA là Có cấu hình electron hóa trị là ns2 np2

25 / 150

Q25:

Chọn câu sai: Ưu điểm của quy trình sát khuẩn, khử trùng và xử lý nước bể bơi bằng H2O2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ưu điểm của quy trình sát khuẩn, khử trùng và xử lý nước bể bơi bằng H2O2 là Hiệu quả càng cao khi sử dụng với nồng độ càng lớn

26 / 150

Q26:

Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “tetraammin dihydroxo chromium (III) bromua”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “tetraammin dihydroxo chromium (III) bromua” là [Cr(NH3)4(OH)2]Br3

27 / 150

Q27:

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)6][Cr(CN)6]

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)6][Cr(CN)6] là Hexaammin sắt (III) hexacyano cromat (III)

28 / 150

Q28:

Chọn câu sai về HNO3 đậm đặc, nguội

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai về HNO3 đậm đặc, nguội là Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2

29 / 150

Q29:

Dạng thù hình của phospho bị không khí oxy hóa dần, đồng thời phát ra ánh sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng thù hình của phospho bị không khí oxy hóa dần, đồng thời phát ra ánh sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối là Phospho trắng

30 / 150

Q30:

Khí hóa lỏng dùng trong công tác phòng cháy, chữa cháy

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khí hóa lỏng dùng trong công tác phòng cháy, chữa cháy CO2

31 / 150

Q31:

Một số dạng thù hình của phospho

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số dạng thù hình của phospho là Phospho trắng, phospho đỏ, phospho đen

32 / 150

Q32:

Cho phản ứng: CH3COOH + H2O ⇄ CH3COO- + H3O+, theo thuyết Bronsted, CH3COOH thể hiện vai trò là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho phản ứng: CH3COOH + H2O ⇄ CH3COO- + H3O+, theo thuyết Bronsted, CH3COOH thể hiện vai trò là Chất khử

33 / 150

Q33:

Tất cả các muối carbonat

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các muối carbonat là Không bền nhiệt, trừ muối carbonat của kim loại kiềm

34 / 150

Q34:

Loại khí thải gây ô nhiễm môi trường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại khí thải gây ô nhiễm môi trường CO

35 / 150

Q35:

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+ là Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)

36 / 150

Q36:

Dung dịch HI có thể khử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dung dịch HI có thể khử Ion Fe3+ thành ion Fe2+

37 / 150

Q37:

Sản phẩm phản ứng khi cho bột Cu vào hỗn hợp dung dịch NaNO3 và HCl

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm phản ứng khi cho bột Cu vào hỗn hợp dung dịch NaNO3 và HCl là Cu+ + NO + H2O

38 / 150

Q38:

Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương

39 / 150

Q39:

Nguyên tố nhóm IVA

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tố nhóm IVA là Số oxy hóa dương đặc trưng trong các hợp chất là +4

40 / 150

Q40:

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(SO4)(NH3)5]+

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(SO4)(NH3)5]+ là Pentaammin sunfato coban (III)

41 / 150

Q41:

Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “amoni tetrachloro cuprat (II)~

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “amoni tetrachloro cuprat (II)~ là (NH4)2[CuCI4]

42 / 150

Q42:

Một số đặc điểm chung của các đơn chất halogen

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số đặc điểm chung của các đơn chất halogen là Tác dụng mạnh với nước

43 / 150

Q43:

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Be(OH)4]

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Be(OH)4] là Natri tetrahydroxo berilat (II)

44 / 150

Q44:

Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử là H202 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + 02 + K2SO4 + H2O

45 / 150

Q45:

Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaammin sunfato coban (III) bromua"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaammin sunfato coban (III) bromua" là [Co(NH3)5SO4]Br

46 / 150

Q46:

Các nguyên tố nhóm IVA cùng có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nguyên tố nhóm IVA cùng có Số oxy hóa -4, +2 và +4

47 / 150

Q47:

Tính chất chung của các halogen

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính chất chung của các halogen là Tạo ra với hydro hợp chất có liên kết không phân cực

48 / 150

Q48:

"Nước đã khô" có thể dùng trong bảo quản thực phẩm là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

"Nước đã khô" có thể dùng trong bảo quản thực phẩm là CO2 dạng rắn

49 / 150

Q49:

Acid phosphord H3PO3 trong dung dịch nước

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid phosphord H3PO3 trong dung dịch nước Điện li cho 2 ion H+

50 / 150

Q50:

Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa là H202 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + 12

51 / 150

Q51:

Tính acid trong dãy dung dịch HF, HCI, HBr, HI

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính acid trong dãy dung dịch HF, HCI, HBr, HI là Tăng dần từ HF đến HI

52 / 150

Q52:

Cách nào không dùng để bảo quản hydro peoxyd

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cách nào không dùng để bảo quản hydro peoxyd là Chứa trong thùng bằng kim loại có nắp đậy kín

53 / 150

Q53:

Chọn câu đúng về hydro halogenua

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng về hydro halogenuaHI có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất

54 / 150

Q54:

Hợp chất NH3

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp chất NH3 là Có khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thể

55 / 150

Q55:

Khí không màu, hóa nâu khi tiếp xúc với oxy, có tác dụng giãn nở các mạch máu, giúp kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận của cơ thể

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khí không màu, hóa nâu khi tiếp xúc với oxy, có tác dụng giãn nở các mạch máu, giúp kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận của cơ thể NO

56 / 150

Q56:

HF có nhiệt độ sôi cao bất thường trong các hydro halogenua (HX)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HF có nhiệt độ sôi cao bất thường trong các hydro halogenua (HX) Có hiện tượng liên hợp phân tử (HF)n nhờ liên kết hydro

57 / 150

Q57:

Vai trò của các chất trong phản ứng: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của các chất trong phản ứng: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O là Ag là chất khử, O2 là chất oxy hóa

58 / 150

Q58:

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3 là Pentaammin monoaqua crom (II) nitrat

59 / 150

Q59:

Chọn câu sai về H2SO4

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai về H2SO4 là acid yếu, rất kỵ nước

60 / 150

Q60:

Thành phần cấu tạo của phức cation

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần cấu tạo của phức cation là Cầu nội phức là cation

61 / 150

Q61:

Chọn câu đúng về tính chất của clo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng về tính chất của clo: Là chất khí tan nhiều trong nước, nên được dùng để xử lý nước

62 / 150

Q62:

Tính chất chung của các halogen

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính chất chung của các halogen là: Lớp ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron

63 / 150

Q63:

Dạng thù hình của carbon bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng thù hình của carbon bao gồm Kim cương, than chì, carbin

64 / 150

Q64:

Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí O2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí O2 là 4NH3 + 5O2 4NO+ 6H2O

65 / 150

Q65:

Trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến telu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến telu là Bán kính nguyên tử tăng dần

66 / 150

Q66:

Dung dịch HNO3 tinh khiết là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dung dịch HNO3 tinh khiết là Acid mạnh nhất hiện nay

67 / 150

Q67:

Nước cường toan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước cường toan Có tính oxy hóa mạnh do HNO3 oxy hóa HCI tạo cho nguyên tử

68 / 150

Q68:

Khi tham gia phản ứng, nguyên tử oxy dễ nhận thêm 2e- vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tham gia phản ứng, nguyên tử oxy dễ nhận thêm 2e- vì Độ âm điện lớn

69 / 150

Q69:

Tác hại của khí H2S

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác hại của khí H2S là Hít nhiều có thể gây ngạt thở vì thiếu oxy

70 / 150

Q70:

Hợp chất vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp chất vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử là H202

71 / 150

Q71:

Khi tác dụng với dung dịch acid mạnh hơn thì NaHCO3 sẽ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tác dụng với dung dịch acid mạnh hơn thì NaHCO3 sẽ: Giải phóng khí CO2

72 / 150

Q72:

Đối với kim loại kiềm thổ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với kim loại kiềm thổ Là những kim loại có tính khử mạnh nhất

73 / 150

Q73:

Nguyên tử oxy và hai nguyên tử hydro trong phân tử H2O được nối với nhau bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tử oxy và hai nguyên tử hydro trong phân tử H2O được nối với nhau bằng Cộng hóa trị

74 / 150

Q74:

Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm IA đứng đầu chu kỳ

75 / 150

Q75:

Trong cùng một chu kỳ thì kim loại kiềm thổ kém hoạt động hơn so với kim loại kiềm vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cùng một chu kỳ thì kim loại kiềm thổ kém hoạt động hơn so với kim loại kiềm vì Điện tích hạt nhân lớn hơn, bán kính nguyên tử bé hơn

76 / 150

Q76:

Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z bằng 11) và nguyên tử Y (Z bằng 17) thuộc loại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z bằng 11) và nguyên tử Y (Z bằng 17) thuộc loại Liên kết ion

77 / 150

Q77:

Hợp chất phổ biến nhất của natri có đầy đủ tính chất điển hình của một dung dịch kiềm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp chất phổ biến nhất của natri có đầy đủ tính chất điển hình của một dung dịch kiềm là NaOH

78 / 150

Q78:

Cấu hình electron hóa trị ns2 np2 tương ứng với các nguyên tố thuộc nhóm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu hình electron hóa trị ns2 np2 tương ứng với các nguyên tố thuộc nhóm A

79 / 150

Q79:

Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc Chu kì 4, nhóm VIIIB

80 / 150

Q80:

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6(CO3)2]Cl

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6(CO3)2]Cl là Hexaammin dicarbonat cromat (III) cloro

81 / 150

Q81:

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(H2O)5Cl]SO4

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(H2O)5Cl]SO4 là Pentaaqua cloro coban (III) sunfat

82 / 150

Q82:

Trong cùng một phân nhóm chính, theo chiều từ trên xuống dưới

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cùng một phân nhóm chính, theo chiều từ trên xuống dưới Bán kính nguyên tử tăng dần

83 / 150

Q83:

Thứ tự về độ tan trong nước của các hợp chất kim loại kiềm thổ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thứ tự về độ tan trong nước của các hợp chất kim loại kiềm thổ : MgSO4 > CaSO4 > SrSO4 > BaSO4

84 / 150

Q84:

Trong các kim loại kiềm thổ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các kim loại kiềm thổ Be và Mg phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua

85 / 150

Q85:

Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaammin sunfato coban (III) bromua”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaammin sunfato coban (III) bromua” là [Co(NH3)5SO4]Br3

86 / 150

Q86:

Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Br (2,8), Na (0,9), Mg (1,2), Ca (1,0), N (3,0), B (2,0). Phân tử chứa liên kết ion

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Br (2,8), Na (0,9), Mg (1,2), Ca (1,0), N (3,0), B (2,0). Phân tử chứa liên kết ion là NaBr, MgO, CaO

87 / 150

Q87:

Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ: (n-1)da nsb. Với a + b bằng 2→5 sẽ tương ứng vị trí nguyên tố từ nhóm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ: (n-1)da nsb. Với a + b bằng 2→5 sẽ tương ứng vị trí nguyên tố từ nhóm :IIB→VB

88 / 150

Q88:

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Cu(OH)4]

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Cu(OH)4] là Natri tetrahydroxo cuprat (II)

89 / 150

Q89:

Trong phản ứng oxy hóa - khử, nguyên tử kim loại bị …(1)… thành ion mang điện dương nhưng số neutron trong hạt nhân …(2)…

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phản ứng oxy hóa - khử, nguyên tử kim loại bị khử thành ion mang điện dương nhưng số neutron trong hạt nhân không thay đổi

90 / 150

Q90:

Cho biết các giá trị độ âm điện Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Hợp chất tạo liên kết ion

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho biết các giá trị độ âm điện Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Hợp chất tạo liên kết ion là MgO, Al2O3

91 / 150

Q91:

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6]Cl3

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6]Cl3 là Hexaammin crom (III) clorua

92 / 150

Q92:

Hợp chất của Sr khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp chất của Sr khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng là Màu đỏ rực

93 / 150

Q93:

Nguyên tử của các nguyên tố có xu hướng liên kết với nhau tạo thành phân tử hay tinh thể là để

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tử của các nguyên tố có xu hướng liên kết với nhau tạo thành phân tử hay tinh thể là để Tạo cấu hình electron giống khí hiếm bền

94 / 150

Q94:

Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng một hay nhiều cặp electron chung hình thành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng một hay nhiều cặp electron chung hình thành Liên kết cộng hóa trị

95 / 150

Q95:

Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố tương ứng với số nhóm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố tương ứng với số: Nhóm IA: ns1; Nhóm IVA: ns2np2; Nhóm VA: ns2np3

96 / 150

Q96:

Một trong những vai trò chính của magie trong cơ thể

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong những vai trò chính của magie trong cơ thể là Ổn định hệ thần kinh, tránh nguy cơ tăng động ở trẻ nhỏ

97 / 150

Q97:

Nước cứng là loại nước có thành phần chứa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước cứng là loại nước có thành phần chứa Nồng độ muối Ca2+ và Mg2+ vượt qua tiêu chuẩn cho phép

98 / 150

Q98:

Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm VIIIA đứng cuối chu kỳ

99 / 150

Q99:

Để có thể tách được một electron ra khỏi nguyên tử liti cần cung cấp một năng lượng 5,39 eV, giá trị đó là … của liti

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để có thể tách được một electron ra khỏi nguyên tử liti cần cung cấp một năng lượng 5,39 eV, giá trị đó là năng lượng ion hóa của liti

100 / 150

Q100:

Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm biến đổi đều như nhau vì chúng có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm biến đổi đều như nhau vì chúng có Cấu trúc mạng tinh thể giống nhau

101 / 150

Q101:

Trong phân tử không phân cực, có thể nói đơn giản là trọng tâm các hạt mang điện tích dương và trọng tâm các hạt mang điện tích âm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phân tử không phân cực, có thể nói đơn giản là trọng tâm các hạt mang điện tích dương và trọng tâm các hạt mang điện tích âm Trùng nhau

102 / 150

Q102:

Dãy các nguyên tố kim loại kiềm thổ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dãy các nguyên tố kim loại kiềm thổ là Ba, Sr, Ca, Mg

103 / 150

Q103:

Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo chiều

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo chiều: Tăng dần của điện tích hạt nhân

104 / 150

Q104:

Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ (nhóm B): (n-1)Xa nsb. Trong đó X là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ (nhóm B): (n-1)Xa nsb. Trong đó X là : d

105 / 150

Q105:

Đối với cùng một nguyên tử, bán kính của ion dương nhỏ hơn bán kính nguyên tử vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với cùng một nguyên tử, bán kính của ion dương nhỏ hơn bán kính nguyên tử vì Số electron ở lớp vỏ bị giảm

106 / 150

Q106:

Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc nhóm VIA

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc nhóm VIA là ns2 np4

107 / 150

Q107:

Cấu trúc mạng tinh thể của Sr có dạng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc mạng tinh thể của Sr có dạng là: Lập phương tâm diện

108 / 150

Q108:

Các nguyên tử kim loại sắp xếp đặc khít nhất trong mạng tinh thể

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nguyên tử kim loại sắp xếp đặc khít nhất trong mạng tinh thể là: Lục phương

109 / 150

Q109:

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(NH3)4](OH)2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(NH3)4](OH)2 là Tetraammin đồng (II) hydroxyd

110 / 150

Q110:

Phân tử có liên kết cộng hóa trị không phân cực

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân tử có liên kết cộng hóa trị không phân cực là H2, N2

111 / 150

Q111:

Trong cơ thể người, canxi có mặt nhiều nhất ở trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cơ thể người, canxi có mặt nhiều nhất ở trong Xương, răng và móng

112 / 150

Q112:

Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại kiềm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại kiềm là Cs, Rb, K, Na, Li

113 / 150

Q113:

Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “kali hexaxyanoferat (II)”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “kali hexaxyanoferat (II)” là K4[Fe(CN)6]

114 / 150

Q114:

Vai trò quan trọng của canxi đối với sức khỏe

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò quan trọng của canxi đối với sức khỏe là: Giảm tình trạng đau nhức, khó vận động, làm lành nhanh các vết rạn nứt trên xương

115 / 150

Q115:

Khi bị đốt, hợp chất của Rb khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi bị đốt, hợp chất của Rb khi cháy cho ngọn lửa có Màu đỏ huyết

116 / 150

Q116:

Khi cung cấp một năng lượng 13,6 eV thì có thể tách được một electron ra khỏi nguyên tử hydro, và sẽ hình thành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi cung cấp một năng lượng 13,6 eV thì có thể tách được một electron ra khỏi nguyên tử hydro, và sẽ hình thành Ion dương H+

117 / 150

Q117:

Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể với thành phần chính là NaCl có nồng độ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể với thành phần chính là NaCl có nồng độ 0,9%

118 / 150

Q118:

Oxyd của các kim loại kiềm thổ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Oxyd của các kim loại kiềm thổ CaO,SrO và BaO tương tác dễ dàng với nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn

119 / 150

Q119:

ng dụng của NaHCO3 trong ngành dược

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ng dụng của NaHCO3 trong ngành dược là Trung hòa dịch vị có độ acid thấp

120 / 150

Q120:

Những kim loại kiềm có đặc điểm chung

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những kim loại kiềm có đặc điểm chung là Khó kéo dãn hoặc dát mỏng

121 / 150

Q121:

Xét dãy:Ne,F-O2-,N3-

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét dãy:Ne,F-O2-,N3- cùng số e là 10

122 / 150

Q122:

Muối carbonat của kim loại kiềm khi tan trong nước đều cho

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muối carbonat của kim loại kiềm khi tan trong nước đều cho Dung dịch kiềm

123 / 150

Q123:

Độ cứng tạm thời của nước được tạo bởi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ cứng tạm thời của nước được tạo bởi Các ion Ca2+ và Mg2+ chủ yếu ở dạng muối carbonat

124 / 150

Q124:

Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại vì Có < or = 3 electron lớp ngoài cùng

125 / 150

Q125:

Chọn phát biểu đúng nhất liên quan đến Fe,Co,Ni?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Phát biểu đúng nhất liên quan đến Fe,Co,Ni: Là các kim loại có tính khử mạnh

126 / 150

Q126:

Thiếu nguyên tố kim loại nào có thể làm cho thành ống tiêu hóa bị á sừng,niêm mạc ruột cũng bị biến đổi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiếu nguyên tố kim loại Zn có thể làm cho thành ống tiêu hóa bị á sừng,niêm mạc ruột cũng bị biến đổi

127 / 150

Q127:

Miếng trám răng Amalgam là hỗn hợp của Ag và các kim loại khác như Cu,Sn,Zn và trộn với kim loại X là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Miếng trám răng Amalgam là hỗn hợp của Ag và các kim loại khác như Cu,Sn,Zn và trộn với kim loại X là: Hg

128 / 150

Q128:

Tính oxy hóa tăng trong chiều chu kỳ theo chiều tăng điện tích hạt nhân là vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính oxy hóa tăng trong chiều chu kỳ theo chiều tăng điện tích hạt nhân là vì Bán kính tăng,ái lực điện từ tăng

129 / 150

Q129:

Phương pháp điều chế kim loại nhóm IA là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp điều chế kim loại nhóm IA là : Điện phân nóng chảy

130 / 150

Q130:

Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính độc cao

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tố sau đây thể hiện tính độc cao là Li và Mg

131 / 150

Q131:

Dung dịch được dùng rửa mắt ,phụ trị nghẹt mũi, sổ mũi viêm mũi dị ứng và dùng được cho cả trẻ sơ sinh đó là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dung dịch được dùng rửa mắt ,phụ trị nghẹt mũi, sổ mũi viêm mũi dị ứng và dùng được cho cả trẻ sơ sinh đó là NaCl

132 / 150

Q132:

Tính chất hóa học của NaHCO3 là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính chất hóa học của NaHCO3 là Tính lưỡng tính ,có tính base trội hơn

133 / 150

Q133:

Ion vàng tạo phức với CN-rất bền -K[Au(CN)4].Cho biết đây là phức dương hay âm và tên gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ion vàng tạo phức với CN-rất bền -K[Au(CN)4].Cho biết đây là phức dương hay âm và tên gọi là : Phức dương, Kali tettracianoaurat(III)

134 / 150

Q134:

Những chất nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những chất sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường là: CaO,BaO,SrO

135 / 150

Q135:

Những chất nào sau đây có tính khử và tính oxy hóa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những chất sau đây có tính khử và tính oxy hóa là: KI,KMnO4,H2O2

136 / 150

Q136:

Khi pha dung dịch FeCl3 ,nên pha trong môi trường nào để không bị thủy phân tạo tủa hidroxit Fe(OH)3?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi pha dung dịch FeCl3 ,nên pha trong môi trường để không bị thủy phân tạo tủa hidroxit Fe(OH)3 là: HCL

137 / 150

Q137:

Tính pH của dung dịch HCl 0,1M

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 pH của dung dịch HCl 0,1M là 1

138 / 150

Q138:

Cho từ từ dung dịch NaOH 0,1M đến dư vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho từ từ dung dịch NaOH 0,1M đến dư vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng là: Tạo tủa màu xanh lơ sau đó tan tạo dung dịch xanh lam đậm

139 / 150

Q139:

Chất nào sau đây điều thể hiện độc tính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất sau đây điều thể hiện độc tính là: CO,H2S,KCN

140 / 150

Q140:

Khi có sự đóng góp chung điện tử giữa các nguyên tử tạo nên phân tử thì hình thành liên kết gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi có sự đóng góp chung điện tử giữa các nguyên tử tạo nên phân tử thì hình thành liên kết : Cộng hóa trị

141 / 150

Q141:

Tính chất của muối amoni clorua là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính chất của muối amoni clorua là Bị phân hủy nhiệt tạo NH3 và HCl

142 / 150

Q142:

Dung dịch chứa Ag+ tác dụng với kiềm tạo thành kết tủa đen là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dung dịch chứa Ag+ tác dụng với kiềm tạo thành kết tủa đen là Ag2O

143 / 150

Q143:

Phân nhóm là gồm các nguyên tố

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân nhóm là gồm các nguyên tố: Cùng số lớp electron

144 / 150

Q144:

Trong cùng chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cùng chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân có: Bán kính giảm

145 / 150

Q145:

Oxyd của các kim loại kiềm thổ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Oxyd của các kim loại kiềm thổ: CaO, SrO và BaO tương tác dễ dàng với nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn

146 / 150

Q146:

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+ là: Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)

147 / 150

Q147:

Theo thứ tự: HClO, HClO2, HClO3, HClO4

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo thứ tự: HClO, HClO2, HClO3, HClO4 thì Tính acid tăng dần, tính oxy hóa giảm dần

148 / 150

Q148:

Vai trò của beri trong y học

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của beri trong y học: Khí hít phải beri hoặc hợp chất của chúng có thể bị các bệnh về đường hô hấp

149 / 150

Q149:

Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Vậy phân tử có liên kết phân cực nhất là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Vậy phân tử có liên kết phân cực nhất là CIF

150 / 150

Q150:

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức (NH4)2[Ni(C2O4)2(H2O)2]

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức (NH4)2[Ni(C2O4)2(H2O)2] là Amoni diaqua dioxalato nikelat (II)

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 150
Giải thích

Dung dịch H2O2 loãng Vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử

Câu hỏi 3 / 150
Giải thích

Dung dịch H2SO4 : Có tính acid mạnh và tính oxy hóa mạnh

Câu hỏi 6 / 150
Giải thích

Trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến nguyên tố telu : Tính bền của hợp chất với hydro tăng dần

Câu hỏi 7 / 150
Giải thích

Tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd là: Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương

Câu hỏi 8 / 150
Giải thích

Điều kiện để tổng hợp NH3 trong công nghiệp là: Tỷ lệ N2:H2 là 1:3, nhiệt độ thấp

Câu hỏi 9 / 150
Giải thích

Carbon, silic có tính chất : Vừa có tính khử, vừa có tính oxy hóa

Giải thích
Thêm 2 giọt chỉ thị phenol đỏ (pH từ 6,8 đến 8,0, dạng acid màu vàng, dạng base màu đỏ) và chỉ thị trơ methylene chàm lục vào ống nghiệm chứa hệ đệm gồm 5mL CH3COONa 0,5M và 15mL CH3COOH 0,1M (Ka bằng 1,78.10-5),
thì dung dịch trong ống nghiệm có màu lục
Câu hỏi 12 / 150
Giải thích

Acid nitric: Vừa có tính oxy hoá, vừa có tính khử

Câu hỏi 14 / 150
Giải thích

OzonTrong môi trường kiềm có thể oxy hóa iodua

Câu hỏi 15 / 150
Giải thích

Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử là: H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O

Câu hỏi 18 / 150
Giải thích

Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa là: H2O2 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + I2

Câu hỏi 19 / 150
Giải thích

Độ hoạt động của ba dạng thù hình phospho giảm dần tPhospho trắng > phospho đỏ > phospho đen

Câu hỏi 21 / 150
Giải thích

Nước cường toan hòa tan được vàng và bạch kim

Câu hỏi 23 / 150
Giải thích

Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong k O2 là 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

Câu hỏi 24 / 150
Giải thích

Đặc điểm chung của các nguyên tố thuộc phân nhóm IVA là Có cấu hình electron hóa trị là ns2 np2

Câu hỏi 25 / 150
Giải thích

Ưu điểm của quy trình sát khuẩn, khử trùng và xử lý nước bể bơi bằng H2O2 là Hiệu quả càng cao khi sử dụng với nồng độ càng lớn

Câu hỏi 27 / 150
Giải thích

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)6][Cr(CN)6] là Hexaammin sắt (III) hexacyano cromat (III)

Câu hỏi 28 / 150
Giải thích

Câu sai về HNO3 đậm đặc, nguội là Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2

Câu hỏi 31 / 150
Giải thích

Một số dạng thù hình của phospho là Phospho trắng, phospho đỏ, phospho đen

Câu hỏi 33 / 150
Giải thích

Tất cả các muối carbonat là Không bền nhiệt, trừ muối carbonat của kim loại kiềm

Câu hỏi 35 / 150
Giải thích

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+ là Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)

Câu hỏi 36 / 150
Giải thích

Dung dịch HI có thể khử Ion Fe3+ thành ion Fe2+

Câu hỏi 38 / 150
Giải thích

Câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương

Câu hỏi 39 / 150
Giải thích

Nguyên tố nhóm IVA là Số oxy hóa dương đặc trưng trong các hợp chất là +4

Câu hỏi 42 / 150
Giải thích

Một số đặc điểm chung của các đơn chất halogen là Tác dụng mạnh với nước

Câu hỏi 44 / 150
Giải thích

Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử là H202 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + 02 + K2SO4 + H2O

Câu hỏi 46 / 150
Giải thích

Các nguyên tố nhóm IVA cùng có Số oxy hóa -4, +2 và +4

Câu hỏi 47 / 150
Giải thích

Tính chất chung của các halogen là Tạo ra với hydro hợp chất có liên kết không phân cực

Câu hỏi 49 / 150
Giải thích

Acid phosphord H3PO3 trong dung dịch nước Điện li cho 2 ion H+

Câu hỏi 50 / 150
Giải thích

Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa là H202 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + 12

Câu hỏi 51 / 150
Giải thích

Tính acid trong dãy dung dịch HF, HCI, HBr, HI là Tăng dần từ HF đến HI

Câu hỏi 52 / 150
Giải thích

Cách nào không dùng để bảo quản hydro peoxyd là Chứa trong thùng bằng kim loại có nắp đậy kín

Câu hỏi 53 / 150
Giải thích

Câu đúng về hydro halogenuaHI có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất

Câu hỏi 54 / 150
Giải thích

Hợp chất NH3 là Có khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thể

Câu hỏi 56 / 150
Giải thích

HF có nhiệt độ sôi cao bất thường trong các hydro halogenua (HX) Có hiện tượng liên hợp phân tử (HF)n nhờ liên kết hydro

Câu hỏi 57 / 150
Giải thích

Vai trò của các chất trong phản ứng: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O là Ag là chất khử, O2 là chất oxy hóa

Câu hỏi 59 / 150
Giải thích

Câu sai về H2SO4 là acid yếu, rất kỵ nước

Câu hỏi 60 / 150
Giải thích

Thành phần cấu tạo của phức cation là Cầu nội phức là cation

Câu hỏi 61 / 150
Giải thích

Câu đúng về tính chất của clo: Là chất khí tan nhiều trong nước, nên được dùng để xử lý nước

Câu hỏi 62 / 150
Giải thích

Tính chất chung của các halogen là: Lớp ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron

Câu hỏi 63 / 150
Giải thích

Dạng thù hình của carbon bao gồm Kim cương, than chì, carbin

Câu hỏi 65 / 150
Giải thích

Trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến telu là Bán kính nguyên tử tăng dần

Câu hỏi 66 / 150
Giải thích

Dung dịch HNO3 tinh khiết là Acid mạnh nhất hiện nay

Câu hỏi 67 / 150
Giải thích

Nước cường toan Có tính oxy hóa mạnh do HNO3 oxy hóa HCI tạo cho nguyên tử

Câu hỏi 69 / 150
Giải thích

Tác hại của khí H2S là Hít nhiều có thể gây ngạt thở vì thiếu oxy

Câu hỏi 72 / 150
Giải thích

Đối với kim loại kiềm thổ Là những kim loại có tính khử mạnh nhất

Câu hỏi 75 / 150
Giải thích

Trong cùng một chu kỳ thì kim loại kiềm thổ kém hoạt động hơn so với kim loại kiềm vì Điện tích hạt nhân lớn hơn, bán kính nguyên tử bé hơn

Câu hỏi 80 / 150
Giải thích

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6(CO3)2]Cl là Hexaammin dicarbonat cromat (III) cloro

Câu hỏi 81 / 150
Giải thích

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(H2O)5Cl]SO4 là Pentaaqua cloro coban (III) sunfat

Câu hỏi 84 / 150
Giải thích

Trong các kim loại kiềm thổ Be và Mg phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua

Câu hỏi 93 / 150
Giải thích

Nguyên tử của các nguyên tố có xu hướng liên kết với nhau tạo thành phân tử hay tinh thể là để Tạo cấu hình electron giống khí hiếm bền

Câu hỏi 95 / 150
Giải thích

Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố tương ứng với số: Nhóm IA: ns1; Nhóm IVA: ns2np2; Nhóm VA: ns2np3

Câu hỏi 96 / 150
Giải thích

Một trong những vai trò chính của magie trong cơ thể là Ổn định hệ thần kinh, tránh nguy cơ tăng động ở trẻ nhỏ

Câu hỏi 97 / 150
Giải thích

Nước cứng là loại nước có thành phần chứa Nồng độ muối Ca2+ và Mg2+ vượt qua tiêu chuẩn cho phép

Câu hỏi 100 / 150
Giải thích

Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm biến đổi đều như nhau vì chúng có Cấu trúc mạng tinh thể giống nhau

Câu hỏi 107 / 150
Giải thích

Cấu trúc mạng tinh thể của Sr có dạng là: Lập phương tâm diện

Câu hỏi 114 / 150
Giải thích

Vai trò quan trọng của canxi đối với sức khỏe là: Giảm tình trạng đau nhức, khó vận động, làm lành nhanh các vết rạn nứt trên xương

Câu hỏi 118 / 150
Giải thích

Oxyd của các kim loại kiềm thổ CaO,SrO và BaO tương tác dễ dàng với nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn

Câu hỏi 119 / 150
Giải thích

ng dụng của NaHCO3 trong ngành dược là Trung hòa dịch vị có độ acid thấp

Câu hỏi 120 / 150
Giải thích

Những kim loại kiềm có đặc điểm chung là Khó kéo dãn hoặc dát mỏng

Câu hỏi 121 / 150
Giải thích

Xét dãy:Ne,F-O2-,N3- cùng số e là 10

Câu hỏi 122 / 150
Giải thích

Muối carbonat của kim loại kiềm khi tan trong nước đều cho Dung dịch kiềm

Câu hỏi 123 / 150
Giải thích

Độ cứng tạm thời của nước được tạo bởi Các ion Ca2+ và Mg2+ chủ yếu ở dạng muối carbonat

Câu hỏi 124 / 150
Giải thích

Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại vì Có < or = 3 electron lớp ngoài cùng

Câu hỏi 125 / 150
Giải thích

 Phát biểu đúng nhất liên quan đến Fe,Co,Ni: Là các kim loại có tính khử mạnh

Câu hỏi 129 / 150
Giải thích

Phương pháp điều chế kim loại nhóm IA là : Điện phân nóng chảy

Câu hỏi 132 / 150
Giải thích

Tính chất hóa học của NaHCO3 là Tính lưỡng tính ,có tính base trội hơn

Câu hỏi 138 / 150
Giải thích

Cho từ từ dung dịch NaOH 0,1M đến dư vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng là: Tạo tủa màu xanh lơ sau đó tan tạo dung dịch xanh lam đậm

Câu hỏi 141 / 150
Giải thích

Tính chất của muối amoni clorua là Bị phân hủy nhiệt tạo NH3 và HCl

Câu hỏi 143 / 150
Giải thích

Phân nhóm là gồm các nguyên tố: Cùng số lớp electron

Câu hỏi 145 / 150
Giải thích

Oxyd của các kim loại kiềm thổ: CaO, SrO và BaO tương tác dễ dàng với nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn

Câu hỏi 146 / 150
Giải thích

Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+ là: Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)

Câu hỏi 147 / 150
Giải thích

Theo thứ tự: HClO, HClO2, HClO3, HClO4 thì Tính acid tăng dần, tính oxy hóa giảm dần

Câu hỏi 148 / 150
Giải thích

Vai trò của beri trong y học: Khí hít phải beri hoặc hợp chất của chúng có thể bị các bệnh về đường hô hấp