Quiz: TOP 161 câu hỏi trắc nghiệm Chương 2 PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT môn chủ nghĩa xã hội khoa học (có đáp án) Đại học Thủ đô hà Nội

1 / 161

Q1:

Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng có tính chất gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng có tính chất: Khách quan, phổ biến, đa dạng

2 / 161

Q2:

Những mối liên hệ (MLH) nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những mối liên hệ (MLH) giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng: MLH bên trong.

3 / 161

Q3:

Quan niệm triết học mácxít coi phát triển là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan niệm triết học mácxít coi phát triển là: Là sự vận động từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp.

4 / 161

Q4:

Phát triển có tính chất gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát triển có tính chất: Khách quan, phổ biến, đa dạng

5 / 161

Q5:

Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều: Phải nhận thức sự vật như một hệ thống chỉnh thể bao gồm những mối liên hệ qua lại giữa các yếu tố của nó cũng như giữa nó với các sự vật khác.

6 / 161

Q6:

Khi xem xét sự vật, quan điểm phát triển yêu cầu điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi xem xét sự vật, quan điểm phát triển yêu cầu điều: Phải xem xét sự vật trong sự vận động, phát triển của chính nó

7 / 161

Q7:

Quan điểm toàn diện đối lập với quan điểm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm toàn diện đối lập với quan điểm: Quan điểm phiến diện.

8 / 161

Q8:

Quan điểm phát triển đối lập với quan điểm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm phát triển đối lập với quan điểm: Quan điểm bảo thủ, định kiến.

9 / 161

Q9:

Khi đánh giá một con người, quan điểm toàn diện đòi hỏi điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đánh giá một con người, quan điểm toàn diện đòi hỏi điều: Phải đặt họ trong những mối quan hệ với những người khác, với những việc khác có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của họ mà đánh giá.

10 / 161

Q10:

Trường phái triết học nào coi phát triển chỉ là sự thay đổi về lượng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường phái triết học coi phát triển chỉ là sự thay đổi về lượng: Duy vật siêu hình.

11 / 161

Q11:

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chất của sự vật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chất của sự vật: Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng, là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính, những yếu tố cấu thành sự vật, hiện tượng, nói lên sự vật, hiện tượng đó là gì, phân biệt nó với các sự vật, hiện tượng khác

12 / 161

Q12:

Khẳng định có "chất" thuần tuý tồn tại khách quan bên ngoài sự vật là quan điểm của trường phái triết học nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định có "chất" thuần tuý tồn tại khách quan bên ngoài sự vật là quan điểm của trường phái triết học: Chủ nghĩa duy tâm khách quan

13 / 161

Q13:

Khẳng định không có chất thuần tuý tồn tại mà chỉ có sự vật có chất, hơn nữa sự vật có vô vàn chất mới tồn tại. Đó là quan điểm của ai và thuộc trường phái triết học nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định không có chất thuần tuý tồn tại mà chỉ có sự vật có chất, hơn nữa sự vật có vô vàn chất mới tồn tại. Đó là : Ăngghen, CNDV biện chứng

14 / 161

Q14:

Cho rằng lượng của sự vật là do cảm giác của con người quyết định, đó là quan điểm của triết học nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho rằng lượng của sự vật là do cảm giác của con người quyết định, đó là quan điểm của triết học: Triết học duy tâm chủ quan

15 / 161

Q15:

Cho rằng ý thức chúng ta kết hợp hai mặt đối lập bất kỳ đều tạo thành mâu thuẫn biện chứng là khẳng định của triết học nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho rằng ý thức chúng ta kết hợp hai mặt đối lập bất kỳ đều tạo thành mâu thuẫn biện chứng là khẳng định của triết học: Chủ nghĩa duy tâm

16 / 161

Q16:

Triết học nào cho rằng mâu thuẫn là một hiện tượng khách quan và phổ biến của thế giới vật chất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triết học  cho rằng mâu thuẫn là một hiện tượng khách quan và phổ biến của thế giới vật chất: CNDVBC

17 / 161

Q17:

Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy tâm về mâu thuẫn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm về mâu thuẫn: Phương án a và b

18 / 161

Q18:

Phủ định biện chứng có tính chất gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phủ định biện chứng có tính chất: Cả a và b đều đúng

19 / 161

Q19:

Cái cũ không bị xoá bỏ hoàn toàn mà được bảo tồn trong cái mới dưới dạng cải biến đi, đó là tính chất gì của phủ định biện chứng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cái cũ không bị xoá bỏ hoàn toàn mà được bảo tồn trong cái mới dưới dạng cải biến đi, đó là tính chất: Tính kế thừa

20 / 161

Q20:

Quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết phương thức của sự vận động, phát triển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết phương thức của sự vận động, phát triển: Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại

21 / 161

Q21:

Quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết nguồn gốc của sự vận động, phát triển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết nguồn gốc của sự vận động, phát triển: Quy luật mâu thuẫn

22 / 161

Q22:

Quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết khuynh hướng của sự phát triển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết khuynh hướng của sự phát triển: Quy luật phủ định của phủ định

23 / 161

Q23:

Quy luật của phép biện chứng tác động trong những lĩnh vực nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật của phép biện chứng tác động trong những lĩnh vực: Cả a, b, và c

24 / 161

Q24:

Trong những nhận định sau, đâu là nhận định sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận định sai: Quy luật tự nhiên và xã hội là khách quan, còn quy luật tư duy là chủ quan

25 / 161

Q25:

Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là: Tính lặp lại cái ban đầu trên cơ sở mới

26 / 161

Q26:

Những quy luật của phép biện chứng không thể đưa từ bên ngoài vào giới tự nhiên, mà là phát hiện ra chúng trong giới tự nhiên và rút ra từ giới tự nhiên. Đó là luận điểm của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những quy luật của phép biện chứng không thể đưa từ bên ngoài vào giới tự nhiên, mà là phát hiện ra chúng trong giới tự nhiên và rút ra từ giới tự nhiên. Đó là luận điểm của: CNDVBC

27 / 161

Q27:

Luận điểm sau thuộc lập trường triết học nào: Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

28 / 161

Q28:

Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm "chất": "Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ... (1) ... khách quan ... (2) ... là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm "chất": "Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ... Tính quy định ... khách quan ..vốn có của sự vật ... là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác"

29 / 161

Q29:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm là không đúng: Chất đồng nhất với thuộc tính

30 / 161

Q30:

Nhận định nào là đúng trong số các nhận định sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận định đúng là : Chất và thuộc tính phân biệt với nhau một cách tương đối

31 / 161

Q31:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sai: Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có của sự vật

32 / 161

Q32:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm  sai: Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật

33 / 161

Q33:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm là sai: Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất

34 / 161

Q34:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau

35 / 161

Q35:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm đúng: Chất của sự vật được biểu hiện thông qua thuộc tính của sự vật

36 / 161

Q36:

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật tồn tại do phương pháp quan sát sự vật của con người quyết định"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm thuộc lập trường triết học: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

37 / 161

Q37:

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Chất là cái vốn có của sự vật, tồn tại khách quan trong sự vật

38 / 161

Q38:

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan: Chất của sự vật phụ thuộc vào cách xem xét của con người, do vậy không tồn tại khách quan mà do ý muốn chủ quan con người quyết định

39 / 161

Q39:

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan: Chất của sự vật tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại

40 / 161

Q40:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sai: Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều không làm cho chất của sự vật thay đổi

41 / 161

Q41:

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Chất tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm thuộc lập trường triết học: Chủ nghĩa duy tâm khách quan

42 / 161

Q42:

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật phụ thuộc vào góc độ xem xét của con người, vậy chất của sự vật là cái do ý muốn con người quyết định".

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm  thuộc lập trường triết học: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

43 / 161

Q43:

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Trong mọi quan hệ, mọi cách xem xét thì chất, lượng và thuộc tính để phân biệt hoàn toàn với nhau, không thể chuyển hoá cho nhau"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm thuộc lập trường triết học: Chủ nghĩa duy vật siêu hình

44 / 161

Q44:

Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm "lượng": Lượng là phạm trù triết học dùng để chỉ...(1) ... của sự vật về mặt ... (2) ... của sự vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm "lượng": Lượng là phạm trù triết học dùng để chỉ..tính quy định vốn có ... của sự vật về mặt ... số lượng,quy mô, trình độ, nhịp điệu... của sự vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật.

45 / 161

Q45:

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thể hiện trong những nhận định sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thể hiện trong nhận định sau: Lượng là cái vốn có của sự vật, không phụ thuộc vào ý chí của con người

46 / 161

Q46:

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan thể hiện trong những nhận định sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan thể hiện trong nhận định sau: Lượng của sự vật do cảm giác của con người xác định, không tồn tại khách quan

47 / 161

Q47:

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan thể hiện trong những nhận định sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan thể hiện trong nhận định sau: Lượng của sự vật tồn tại trước sự vật

48 / 161

Q48:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sai: Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người

49 / 161

Q49:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người

50 / 161

Q50:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Tính quy định về chất không có tính ổn định

51 / 161

Q51:

Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm đúng: Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó chưa làm thay đổi chất của sự vật

52 / 161

Q52:

Giới hạn từ 00C đến 1000C được gọi là gì trong quy luật lượng - chất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giới hạn từ 00C đến 1000C được gọi là: Độ

53 / 161

Q53:

Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 1000C được gọi là gì trong quy luật lượng - chất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 1000C được gọi là: Điểm nút

54 / 161

Q54:

Trong một mối quan hệ nhất định cái gì xác định sự vật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một mối quan hệ nhất định xác định sự vật: Tính quy định về chất

55 / 161

Q55:

Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định nào đó, gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định nào đó, gọi là: Chất

56 / 161

Q56:

Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật trong một mối quan hệ nhất định được gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật trong một mối quan hệ nhất định được gọi là: Lượng

57 / 161

Q57:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật

58 / 161

Q58:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật

59 / 161

Q59:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm đúng: Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật

60 / 161

Q60:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào đúng: Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay đổi dần dần về lượng sang sự thay đổi về chất và ngược lại

61 / 161

Q61:

Câu ca dao:

Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao,
Thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu ca dao: Thể hiện nội dung: Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại

62 / 161

Q62:

Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không tôn trọng quy luật nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không tôn trọng quy luật: Quy luật lượng - chất

63 / 161

Q63:

Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật: Quy luật lượng - chất

64 / 161

Q64:

Lênin nói quy luật mâu thẫn có vị trí như thế nào trong phép biện chứng duy vật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lênin nói quy luật mâu thẫn có vị trí: Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên trong của sự vận động và phát triển

65 / 161

Q65:

Nhận định nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận định sai: Cả a, b, và c

66 / 161

Q66:

Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hoá và dị hoá trong cơ thể sống là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hoá và dị hoá trong cơ thể sống là: Hai mặt đối lập

67 / 161

Q67:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Mỗi mặt đối lập tồn tại riêng biệt, không quan hệ gì với cái đối lập với nó và với sự vật

68 / 161

Q68:

Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối lập do đâu mà có?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối lập do: Là cái vốn có của thế giới vật chất, không do ai sáng tạo ra

69 / 161

Q69:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sai: Không phải lúc nào các mặt đối lập cũng liên hệ với nhau

70 / 161

Q70:

Luận điểm nào sau đây là không đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm không đúng: Ghép hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng

71 / 161

Q71:

Luận điểm nào sau đây là đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm đúng: Không có mặt đối lập nào của sự vật tồn tại biệt lập với mặt đối lập của nó

72 / 161

Q72:

Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau triết học gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau triết học gọi là: Sự thống nhất của hai mặt đối lập

73 / 161

Q73:

Theo quan điểm của CNDVBC sự thống nhất của các mặt đối lập có những biểu hiện gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của CNDVBC sự thống nhất của các mặt đối lập có những biểu hiện: Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau

74 / 161

Q74:

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự thống nhất của các mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm thuộc lập trường triết học: "Sự thống nhất của các mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập": Chủ nghĩa duy vật siêu hình

75 / 161

Q75:

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thể hiện trong các nhận định sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thể hiện trong: Cả b và c

76 / 161

Q76:

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan thể hiện trong các nhận định sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan thể hiện trong: Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập được thực hiện trước, bên ngoài sự vật.

77 / 161

Q77:

Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối lập?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tác động theo xu hướng được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối lập: Phủ định, bài trừ nhau

78 / 161

Q78:

Theo quan điểm của CNDVBC nhận định nào là đúng trong các nhận định sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của CNDVBC nhận định  đúng: Thống nhất là tương đối, đấu tranh là tuyệt đối

79 / 161

Q79:

Theo quan điểm của CNDVBC, đâu là nhận định đúng trong các nhận định sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của CNDVBC, nhận định đúng: Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập là động lực của sự vận động và phát triển của sự vật

80 / 161

Q80:

Lập trường triết học nào cho rằng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của con người quyết định?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lập trường triết học cho rằng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của con người quyết định: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

81 / 161

Q81:

Quan điểm triết học nào cho rằng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sự vận động của ý niệm tuyệt đối?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm triết học cho rằng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sự vận động của ý niệm tuyệt đối: Chủ nghĩa duy tâm khách quan

82 / 161

Q82:

Quan điểm nào sau đây là của CNDVBC?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm  là của CNDVBC: Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của tự nhiên, xã hội và tư duy

83 / 161

Q83:

Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau: Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau

84 / 161

Q84:

Trong phép biện chứng duy vật sự thay thế sự vật này bằng sự vật kia (thí dụ: nụ thành hoa, hoa thành quả v.v.) được gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phép biện chứng duy vật sự thay thế sự vật này bằng sự vật kia (thí dụ: nụ thành hoa, hoa thành quả v.v.) được gọi là: Phủ định

85 / 161

Q85:

Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con người trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con người trong phép biện chứng duy vật được gọi là: Phủ định biện chứng

86 / 161

Q86:

Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói "bông hoa hồng không đỏ" để phủ nhận câu nói trước của tôi. Đây có phải là phủ định biện chứng không?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói "bông hoa hồng không đỏ" để phủ nhận câu nói trước của tôi. Đây không phải là phủ định biện chứng

87 / 161

Q87:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người

88 / 161

Q88:

Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm sai: Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn

89 / 161

Q89:

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở phá huỷ hoàn toàn cái cũ"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm thuộc lập trường triết học: Quan điểm siêu hình

90 / 161

Q90:

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái cũ"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm thuộc lập trường triết học: Quan điểm siêu hình, phản biện chứng

91 / 161

Q91:

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Triết học Mác ra đời trên cơ sở phủ định hoàn toàn các hệ thống triết học trong lịch sử"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm thuộc lập trường triết học: Quan điểm duy tâm siêu hình

92 / 161

Q92:

Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu trong phép biện chứng được gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu trong phép biện chứng được gọi : Phủ định của phủ định

93 / 161

Q93:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm  sai: Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái ban đầu

94 / 161

Q94:

Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường:  Đường xoáy ốc đi lên

95 / 161

Q95:

Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm  sai: Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật

96 / 161

Q96:

Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật: Chỉ ra xu hướng của sự phát triển

97 / 161

Q97:

Các phạm trù số, hàm số, điểm, đường, mặt là phạm trù của khoa học nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phạm trù số, hàm số, điểm, đường, mặt là phạm trù của khoa học: Toán học

98 / 161

Q98:

Các phạm trù: thực vật, động vật, tế bào, đồng hoá, dị hoá là những phạmtrù của khoa học nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phạm trù: thực vật, động vật, tế bào, đồng hoá, dị hoá là những phạmtrù của khoa học: Sinh vật học

99 / 161

Q99:

Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện tượng là những phạm trù của khoa học nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện tượng là những phạm trù của khoa học: Triết học

100 / 161

Q100:

Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm trù: "phạm trù là những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa về phạm trù: "phạm trù là những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định"

Gồm b và c

101 / 161

Q101:

Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù triết học: "Phạm trù triết học là những khái niệm chung nhất phản ánh những mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của .....(2).... hiện thực"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa phạm trù triết học: "Phạm trù triết học là những khái niệm chung nhất phản ánh những mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của .....Toàn bộ thế giới .... hiện thực"

102 / 161

Q102:

Đâu là quan điểm siêu hình trong các luận điểm sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm siêu hình trong các luận điểm: Phạm trù triết học tồn tại độc lập không có liên hệ gì với phạm trù của các khoa học

103 / 161

Q103:

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù của các khoa học cụ thể như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù của các khoa học: Là quan hệ giữa cái chung với cái riêng

104 / 161

Q104:

Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những thực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường phái triết học cho rằng phạm trù là những thực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất: Chủ nghĩa duy tâm khách quan

105 / 161

Q105:

Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù được hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường phái triết học cho rằng phạm trù được hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người: Chủ nghĩa duy vật biện chứng

106 / 161

Q106:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nội dung phạm trù có tính chất gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nội dung phạm trù có tính chất: Khách quan

107 / 161

Q107:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức của các phạm trù có tính chất gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức của các phạm trù có tính chất: Tính chất chủ quan

108 / 161

Q108:

Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung của phạm trù có tính .. (1) ..., hình thức của phạm trù có tính...(2)..

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung của phạm trù có tính .khách quan ..., hình thức của phạm trù có tính.chủ quan..

109 / 161

Q109:

Quan điểm triết học nào cho rằng các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau, không vận động, phát triển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm triết học cho rằng các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau, không vận động, phát triển: Quan điểm siêu hình

110 / 161

Q110:

Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái riêng: "cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ......"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa khái niệm cái riêng: "cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ....Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định.."

111 / 161

Q111:

Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái chung: "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ".

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa khái niệm cái chung: "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ...Những mặt, những thuộc tính...., được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ".

112 / 161

Q112:

Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái đơn nhất: "Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ........."

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa khái niệm cái đơn nhất: "Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ...Những nét, những mặt chỉ có ở một sự vật......"

113 / 161

Q113:

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng: Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau

114 / 161

Q114:

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng: Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng

115 / 161

Q115:

Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có nhiều cái chung với người khác

116 / 161

Q116:

Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra ...(2)..

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm trù chỉ .sự tác động lẫn nhau. giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra ... một biến đổi nhất định nào đó..

117 / 161

Q117:

Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm kết quả: "Kết quả là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa khái niệm kết quả: "Kết quả là ...những biến đổi xuất hiện,.. do ...sự tác động.. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra"

118 / 161

Q118:

Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của bóng đèn dây tóc.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân của sự phát sáng của bóng đèn dây tóc: Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng đèn

119 / 161

Q119:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là nguyên nhân của cách mạng vô sản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân của cách mạng vô sản: Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản

120 / 161

Q120:

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Mối liên hệ nhân quả là do ý lý tính thế giới quyết định

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm thuộc lập trường triết học: Chủ nghĩa duy tâm khách quan

121 / 161

Q121:

Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết học nào: Mọi hiện tượng, quá trình đều có nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc chúng ta có nhận thức được điều đó hay không.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm thuộc lập trường triết học: Chủ nghĩa duy vật biện chứng

122 / 161

Q122:

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù tất nhiên: tất nhiên là cái do ..(1).. của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định nó phải ...(2).. .. chứ không thể khác được

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa phạm trù tất nhiên: tất nhiên là cái do ..những nguyên nhân bên trong.. của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định nó phải ..xảy ra như thế. .. chứ không thể khác được

123 / 161

Q123:

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệmngẫu nhiên: "Ngẫu nhiên là cái không do ...(1)... kết cấu vật chất quyết định, mà do ... (2)... quyết định"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa khái niệmngẫu nhiên: "Ngẫu nhiên là cái không do ...Mối liên hệ bản chất bên trong... kết cấu vật chất quyết định, mà do ...nhân tố bên ngoài... quyết định"

124 / 161

Q124:

Luận điểm nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm đúng: Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất nội tại của sự vật mới là cái tất yếu

125 / 161

Q125:

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên là cái chúng ta biết được nguyên nhân và chi phối được nó

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm thuộc lập trường triết học: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

126 / 161

Q126:

Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nội dung: nội dung là .... những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa khái niệm nội dung: nội dung là .Tổng hợp tất cả ... những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật

127 / 161

Q127:

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù hình thức: Hình thức là ...(1)... của sự vật,là hệ thống ...(2)... giữa các yếu tố của sự vật.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa phạm trù hình thức: Hình thức là ...phương thức tồn tại và phát triển... của sự vật,là hệ thống .các mối liên hệ tương đối bền vững... giữa các yếu tố của sự vật.

128 / 161

Q128:

Điền cụm từ tích hợp vào câu sau để được khái niệm về hình thức: Hình thức là hệ thống ............. giữa các yếu tố của sự vật.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm về hình thức: Hình thức là hệ thống ......Mối liên hệ tương đối bền vững....... giữa các yếu tố của sự vật.

129 / 161

Q129:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau

130 / 161

Q130:

Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản chất: Bản chất là tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ ...(1)...bên trong sự vật, quy định sự ...(2)... của sự vật.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa khái niệm bản chất: Bản chất là tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ ...tất nhiên, tương đối ổn định...bên trong sự vật, quy định sự ...vận động và phát triển... của sự vật

131 / 161

Q131:

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệmhiện tượng: Hiện  tượng là ........ của bản chất.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa khái niệm hiện tượng: Hiện tượng là ....Biểu hiện ra bên ngoài .... của bản chất.

132 / 161

Q132:

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng, do con người đặt ra, không tồn tại thực"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm thuộc lập trường triết học: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

133 / 161

Q133:

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệmhiện thực: "Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái ........."

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa khái niệmhiện thực: "Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái .Hiện có đang tồn tại........"

134 / 161

Q134:

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệmkhả năng: "Khả năng là phạm trù triết học chỉ .......... khi có các điều kiện thích hợp"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa khái niệm khả năng: "Khả năng là phạm trù triết học chỉ ....Cái chưa có, nhưng sẽ có ...... khi có các điều kiện thích hợp" 

135 / 161

Q135:

Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực là: Sự có mặt và không có mặt trên thực tế

136 / 161

Q136:

Cho nhận thức chỉ là sự phức hợp những cảm giác của con người, đó là quan điểm của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho nhận thức chỉ là sự phức hợp những cảm giác của con người, đó là quan điểm của: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

137 / 161

Q137:

Luận điểm nào sau đây là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của nhận thức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của nhận thức: Nhận thức là quá trình phản ánh một cách tích cực và sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người và dựa trên cơ sở hoạt động thực tiễn

138 / 161

Q138:

Coi thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức, là động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý. Đây là một trong những nguyên tắc cơ bản của nhận thức luận của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Coi thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức, là động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý. Đây là một trong những nguyên tắc cơ bản của nhận thức luận của: CNDVBC

139 / 161

Q139:

Thực tiễn được hiểu là hoạt động vật chất của con người. Đó là quan niệm của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực tiễn được hiểu là hoạt động vật chất của con người. Đó là quan niệm của: a và b

140 / 161

Q140:

Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được định nghĩa về phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động .... , mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa về phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động .. Vật chất có mục đích.. , mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội"

141 / 161

Q141:

Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được định nghĩa về phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính .... của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội".

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa về phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính .Lịch sử - xã hội... của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội".

142 / 161

Q142:

Theo quan điểm của CNDVBC có bao nhiêu hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của CNDVBC có 3 hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản

143 / 161

Q143:

Những hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn: Cả a, b và c

144 / 161

Q144:

Trong những hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là cơ bản nhất, có ý nghĩa quyết định đối với các hình thức khác

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong những hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức cơ bản nhất, có ý nghĩa quyết định đối với các hình thức khác: Sản xuất vật chất

145 / 161

Q145:

Hoạt động thực tiễn nào tạo ra của cải thiết yếu có tính quyết định đối với sự tinh tồn và phát triển con người

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động thực tiễn  tạo ra của cải thiết yếu có tính quyết định đối với sự tinh tồn và phát triển con người: Hoạt động sản xuất vật chất

146 / 161

Q146:

Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức là: Phương án a và b

147 / 161

Q147:

Quan điểm thực tiễn đòi hỏi nhận thức phải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm thực tiễn đòi hỏi nhận thức phải: Cả a, b và

148 / 161

Q148:

Giai đoạn nhận thức nào hình thành nên các cảm giác ở con người

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giai đoạn nhận thức hình thành nên các cảm giác ở con người: Nhận thức cảm tính

149 / 161

Q149:

Giai đoạn nhận thức nào hình thành nên các tri giác

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giai đoạn nhận thức hình thành nên các tri giác: Nhận thức cảm tính

150 / 161

Q150:

Biểu tượng là hình thức nhận thức ở giai đoạn nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu tượng là hình thức nhận thức ở giai đoạn: Nhận thức cảm tính

151 / 161

Q151:

Nhận thức cảm tính có những hình thức nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận thức cảm tính có những hình thức: Cả a, b và c

152 / 161

Q152:

Nhận thức lý tính có những hình thức nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận thức lý tính có những hình thức: Cả a, b và c

153 / 161

Q153:

Khái niệm là hình thức nhận thức ở giai đoạn nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm là hình thức nhận thức ở giai đoạn: Lý tính

154 / 161

Q154:

Phán đoán là hình thức nhận thức ở giai đoạn nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phán đoán là hình thức nhận thức ở giai đoạn: Lý tính

155 / 161

Q155:

Suy luận là hình thức nhận thức thuộc giai đoạn nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Suy luận là hình thức nhận thức thuộc giai đoạn: Lý tính

156 / 161

Q156:

Cảm giác màu sắc, mùi vị và nhiệt độ của sự vật là nhận thức thuộc giai đoạn nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cảm giác màu sắc, mùi vị và nhiệt độ của sự vật là nhận thức thuộc giai đoạn: Giai đoạn nhận thức cảm tính

157 / 161

Q157:

Nhận thức cảm tính có đặc điểm gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận thức cảm tính có đặc điểm gì: Cả a, b và c

158 / 161

Q158:

Nhận thức lý tính có những đặc điểm gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận thức lý tính có những đặc điểm: Phán ánh được những mối liên hệ bên trong bản chất của sự vật

159 / 161

Q159:

Đâu là quan điểm về chân lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm về chân lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Chân lý là luận điểm phản ánh đúng hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm

160 / 161

Q160:

Chân lý có những tính chất gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chân lý có những tính chất: Cả a, b và c

161 / 161

Q161:

Để đề ra đường lối đúng đắn cho cách mạng Việt Nam, Đảng ta đã căn cứ vào đâu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đề ra đường lối đúng đắn cho cách mạng Việt Nam, Đảng ta đã căn cứ vào: Cả a, b và c

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 3 / 161
Giải thích

Quan niệm triết học mácxít coi phát triển là: Là sự vận động từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp.

Câu hỏi 4 / 161
Giải thích

Phát triển có tính chất: Khách quan, phổ biến, đa dạng

Câu hỏi 5 / 161
Giải thích

Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều: Phải nhận thức sự vật như một hệ thống chỉnh thể bao gồm những mối liên hệ qua lại giữa các yếu tố của nó cũng như giữa nó với các sự vật khác.

Câu hỏi 6 / 161
Giải thích

Khi xem xét sự vật, quan điểm phát triển yêu cầu điều: Phải xem xét sự vật trong sự vận động, phát triển của chính nó

Câu hỏi 8 / 161
Giải thích

Quan điểm phát triển đối lập với quan điểm: Quan điểm bảo thủ, định kiến.

Câu hỏi 9 / 161
Giải thích

Khi đánh giá một con người, quan điểm toàn diện đòi hỏi điều: Phải đặt họ trong những mối quan hệ với những người khác, với những việc khác có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của họ mà đánh giá.

Câu hỏi 11 / 161
Giải thích

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chất của sự vật: Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng, là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính, những yếu tố cấu thành sự vật, hiện tượng, nói lên sự vật, hiện tượng đó là gì, phân biệt nó với các sự vật, hiện tượng khác

Câu hỏi 12 / 161
Giải thích

Khẳng định có "chất" thuần tuý tồn tại khách quan bên ngoài sự vật là quan điểm của trường phái triết học: Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Giải thích

Khẳng định không có chất thuần tuý tồn tại mà chỉ có sự vật có chất, hơn nữa sự vật có vô vàn chất mới tồn tại. Đó là : Ăngghen, CNDV biện chứng

Câu hỏi 17 / 161
Giải thích

Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm về mâu thuẫn: Phương án a và b

Câu hỏi 20 / 161
Giải thích

Quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết phương thức của sự vận động, phát triển: Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại

Câu hỏi 21 / 161
Giải thích

Quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết nguồn gốc của sự vận động, phát triển: Quy luật mâu thuẫn

Câu hỏi 22 / 161
Giải thích

Quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết khuynh hướng của sự phát triển: Quy luật phủ định của phủ định

Câu hỏi 24 / 161
Giải thích

Nhận định sai: Quy luật tự nhiên và xã hội là khách quan, còn quy luật tư duy là chủ quan

Giải thích

Những quy luật của phép biện chứng không thể đưa từ bên ngoài vào giới tự nhiên, mà là phát hiện ra chúng trong giới tự nhiên và rút ra từ giới tự nhiên. Đó là luận điểm của: CNDVBC

Câu hỏi 27 / 161
Giải thích

 Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Giải thích

Khái niệm "chất": "Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ... Tính quy định ... khách quan ..vốn có của sự vật ... là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác"

Câu hỏi 29 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm là không đúng: Chất đồng nhất với thuộc tính

Câu hỏi 30 / 161
Giải thích

Nhận định đúng là : Chất và thuộc tính phân biệt với nhau một cách tương đối

Câu hỏi 31 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sai: Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có của sự vật

Câu hỏi 33 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm là sai: Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất

Câu hỏi 34 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau

Câu hỏi 35 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm đúng: Chất của sự vật được biểu hiện thông qua thuộc tính của sự vật

Câu hỏi 37 / 161
Giải thích

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Chất là cái vốn có của sự vật, tồn tại khách quan trong sự vật

Câu hỏi 38 / 161
Giải thích

Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan: Chất của sự vật phụ thuộc vào cách xem xét của con người, do vậy không tồn tại khách quan mà do ý muốn chủ quan con người quyết định

Câu hỏi 39 / 161
Giải thích

Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan: Chất của sự vật tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại

Câu hỏi 40 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sai: Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều không làm cho chất của sự vật thay đổi

Câu hỏi 42 / 161
Giải thích

Luận điểm  thuộc lập trường triết học: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Câu hỏi 43 / 161
Giải thích

Luận điểm thuộc lập trường triết học: Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Câu hỏi 44 / 161
Giải thích

Khái niệm "lượng": Lượng là phạm trù triết học dùng để chỉ..tính quy định vốn có ... của sự vật về mặt ... số lượng,quy mô, trình độ, nhịp điệu... của sự vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật.

Câu hỏi 45 / 161
Giải thích

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thể hiện trong nhận định sau: Lượng là cái vốn có của sự vật, không phụ thuộc vào ý chí của con người

Câu hỏi 46 / 161
Giải thích

Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan thể hiện trong nhận định sau: Lượng của sự vật do cảm giác của con người xác định, không tồn tại khách quan

Câu hỏi 47 / 161
Giải thích

Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan thể hiện trong nhận định sau: Lượng của sự vật tồn tại trước sự vật

Câu hỏi 48 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sai: Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người

Câu hỏi 49 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người

Câu hỏi 50 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Tính quy định về chất không có tính ổn định

Câu hỏi 51 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm đúng: Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó chưa làm thay đổi chất của sự vật

Câu hỏi 57 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật

Câu hỏi 58 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật

Câu hỏi 59 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm đúng: Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật

Câu hỏi 60 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào đúng: Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay đổi dần dần về lượng sang sự thay đổi về chất và ngược lại

Câu hỏi 61 / 161
Giải thích

Câu ca dao: Thể hiện nội dung: Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại

Câu hỏi 64 / 161
Giải thích

Lênin nói quy luật mâu thẫn có vị trí: Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên trong của sự vận động và phát triển

Câu hỏi 65 / 161
Giải thích

Nhận định sai: Cả a, b, và c

Câu hỏi 67 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Mỗi mặt đối lập tồn tại riêng biệt, không quan hệ gì với cái đối lập với nó và với sự vật

Câu hỏi 68 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối lập do: Là cái vốn có của thế giới vật chất, không do ai sáng tạo ra

Câu hỏi 69 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sai: Không phải lúc nào các mặt đối lập cũng liên hệ với nhau

Câu hỏi 70 / 161
Giải thích

Luận điểm không đúng: Ghép hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng

Câu hỏi 71 / 161
Giải thích

Luận điểm đúng: Không có mặt đối lập nào của sự vật tồn tại biệt lập với mặt đối lập của nó

Câu hỏi 74 / 161
Giải thích

Luận điểm thuộc lập trường triết học: "Sự thống nhất của các mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập": Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Câu hỏi 76 / 161
Giải thích

Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan thể hiện trong: Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập được thực hiện trước, bên ngoài sự vật.

Câu hỏi 79 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của CNDVBC, nhận định đúng: Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập là động lực của sự vận động và phát triển của sự vật

Câu hỏi 82 / 161
Giải thích

Quan điểm  là của CNDVBC: Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của tự nhiên, xã hội và tư duy

Câu hỏi 87 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người

Câu hỏi 88 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm sai: Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn

Câu hỏi 93 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm  sai: Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái ban đầu

Câu hỏi 95 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm  sai: Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật

Giải thích

Định nghĩa về phạm trù: "phạm trù là những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định"

Gồm b và c

Giải thích

Định nghĩa phạm trù triết học: "Phạm trù triết học là những khái niệm chung nhất phản ánh những mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của .....Toàn bộ thế giới .... hiện thực"

Câu hỏi 102 / 161
Giải thích

Quan điểm siêu hình trong các luận điểm: Phạm trù triết học tồn tại độc lập không có liên hệ gì với phạm trù của các khoa học

Câu hỏi 103 / 161
Giải thích

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù của các khoa học: Là quan hệ giữa cái chung với cái riêng

Câu hỏi 104 / 161
Giải thích

Trường phái triết học cho rằng phạm trù là những thực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất: Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Câu hỏi 105 / 161
Giải thích

Trường phái triết học cho rằng phạm trù được hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người: Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Giải thích

Luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung của phạm trù có tính .khách quan ..., hình thức của phạm trù có tính.chủ quan..

Câu hỏi 110 / 161
Giải thích

Định nghĩa khái niệm cái riêng: "cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ....Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định.."

Giải thích

Định nghĩa khái niệm cái chung: "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ...Những mặt, những thuộc tính...., được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ".

Câu hỏi 112 / 161
Giải thích

Định nghĩa khái niệm cái đơn nhất: "Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ...Những nét, những mặt chỉ có ở một sự vật......"

Câu hỏi 113 / 161
Giải thích

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng: Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau

Câu hỏi 114 / 161
Giải thích

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng: Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng

Câu hỏi 115 / 161
Giải thích

Luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có nhiều cái chung với người khác

Câu hỏi 116 / 161
Giải thích

Định nghĩa khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm trù chỉ .sự tác động lẫn nhau. giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra ... một biến đổi nhất định nào đó..

Câu hỏi 117 / 161
Giải thích

Định nghĩa khái niệm kết quả: "Kết quả là ...những biến đổi xuất hiện,.. do ...sự tác động.. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra"

Câu hỏi 119 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân của cách mạng vô sản: Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản

Giải thích

Luận điểm thuộc lập trường triết học: Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu hỏi 122 / 161
Giải thích

Định nghĩa phạm trù tất nhiên: tất nhiên là cái do ..những nguyên nhân bên trong.. của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định nó phải ..xảy ra như thế. .. chứ không thể khác được

Câu hỏi 123 / 161
Giải thích

Định nghĩa khái niệmngẫu nhiên: "Ngẫu nhiên là cái không do ...Mối liên hệ bản chất bên trong... kết cấu vật chất quyết định, mà do ...nhân tố bên ngoài... quyết định"

Câu hỏi 124 / 161
Giải thích

Luận điểm đúng: Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất nội tại của sự vật mới là cái tất yếu

Giải thích

Định nghĩa khái niệm nội dung: nội dung là .Tổng hợp tất cả ... những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật

Câu hỏi 127 / 161
Giải thích

Định nghĩa phạm trù hình thức: Hình thức là ...phương thức tồn tại và phát triển... của sự vật,là hệ thống .các mối liên hệ tương đối bền vững... giữa các yếu tố của sự vật.

Câu hỏi 128 / 161
Giải thích

Khái niệm về hình thức: Hình thức là hệ thống ......Mối liên hệ tương đối bền vững....... giữa các yếu tố của sự vật.

Câu hỏi 129 / 161
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau

Câu hỏi 130 / 161
Giải thích

Định nghĩa khái niệm bản chất: Bản chất là tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ ...tất nhiên, tương đối ổn định...bên trong sự vật, quy định sự ...vận động và phát triển... của sự vật

Câu hỏi 134 / 161
Giải thích

Định nghĩa khái niệm khả năng: "Khả năng là phạm trù triết học chỉ ....Cái chưa có, nhưng sẽ có ...... khi có các điều kiện thích hợp" 

Câu hỏi 135 / 161
Giải thích

Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực là: Sự có mặt và không có mặt trên thực tế

Câu hỏi 137 / 161
Giải thích

Luận điểm là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của nhận thức: Nhận thức là quá trình phản ánh một cách tích cực và sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người và dựa trên cơ sở hoạt động thực tiễn

Giải thích

Coi thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức, là động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý. Đây là một trong những nguyên tắc cơ bản của nhận thức luận của: CNDVBC

Giải thích

Định nghĩa về phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động .. Vật chất có mục đích.. , mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội"

Giải thích

Định nghĩa về phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính .Lịch sử - xã hội... của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội".

Câu hỏi 144 / 161
Giải thích

Trong những hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức cơ bản nhất, có ý nghĩa quyết định đối với các hình thức khác: Sản xuất vật chất

Câu hỏi 145 / 161
Giải thích

Hoạt động thực tiễn  tạo ra của cải thiết yếu có tính quyết định đối với sự tinh tồn và phát triển con người: Hoạt động sản xuất vật chất

Câu hỏi 146 / 161
Giải thích

Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức là: Phương án a và b

Câu hỏi 157 / 161
Giải thích

Nhận thức cảm tính có đặc điểm gì: Cả a, b và c

Câu hỏi 158 / 161
Giải thích

Nhận thức lý tính có những đặc điểm: Phán ánh được những mối liên hệ bên trong bản chất của sự vật

Câu hỏi 159 / 161
Giải thích

Quan điểm về chân lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Chân lý là luận điểm phản ánh đúng hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm

Câu hỏi 160 / 161
Giải thích

Chân lý có những tính chất: Cả a, b và c