Quiz: TOP 18 câu hỏi trắc nghiệm HOÁ SINH CÁC DỊCH SINH VẬT (có đáp án) - Đại học Tây Đô

1 / 18

Q1:

Chức năng nào không phải của máu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng Tham gia vào quá trình bảo vệ cơ thể thông qua các hormon không phải của máu. 

2 / 18

Q2:

Máu chiếm tỷ lệ trọng lượng cơ thể người khoảng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máu chiếm tỷ lệ trọng lượng cơ thể người khoảng : 1/13

3 / 18

Q3:

Máu gồm có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máu gồm có: Huyết tương chiếm 55-60% và huyết cầu chiếm 40-45% thể tích máu

4 / 18

Q4:

Tính chất nào không phải tính chất lý hoá của máu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính chất Độ nhớt phụ thuộc chủ yếu vào hàm lượng globulinkhông phải tính chất lý hoá của máu.

5 / 18

Q5:

Protein được sản xuất chủ yếu ở gan và tổ chức liên võng, hàm lượng protein toàn phần 70 – 80 g/l.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Protein được sản xuất chủ yếu ở gan và tổ chức liên võng, hàm lượng protein toàn phần 70 – 80 g/l là Đúng

6 / 18

Q6:

Bằng phương phá điện di người ta có thể phân tích protein huyết thanh làm 5 thành phần: albumin, globulin α1, α2, β, γ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bằng phương phá điện di người ta có thể phân tích protein huyết thanh làm 5 thành phần: albumin, globulin α1, α2, β, γ là Đúng

7 / 18

Q7:

PH của máu thay đổi trong khoảng 7,30 - 7,42. Trong máu không có hệ thống đệm sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

PH của máu thay đổi trong khoảng 7,30 - 7,42. Trong máu không có hệ thống đệm sau đây: Acetat

8 / 18

Q8:

Amylase tăng cao gấp trên 3 lần bình thường có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Amylase tăng cao gấp trên 3 lần bình thường có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán: Viêm tuỵ cấp

9 / 18

Q9:

Xét nghiệm dùng để chẩn đoán viêm tuỵ cấp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét nghiệm dùng để chẩn đoán viêm tuỵ cấp: P Amylase và Lipase

10 / 18

Q10:

Enzym nào được dùng để chẩn đoán viên gan siêu vi cấp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym GPTđược dùng để chẩn đoán viên gan siêu vi cấp.

11 / 18

Q11:

Enzym nào được dùng để chẩn đoán bệnh Gut

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym Acid uricđược dùng để chẩn đoán bệnh Gut.

12 / 18

Q12:

Xét nghiệm có giá tri nhất giúp chẩn đoán rối loạn chuyển hóa lipid,nguyên nhân gây bệnh xơ vữa động mạch, và bệnh mạch vành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét nghiệm có giá tri nhất giúp chẩn đoán rối loạn chuyển hóa lipid,nguyên nhân gây bệnh xơ vữa động mạch, và bệnh mạch vành: Cholesterol toàn phần, Cholesterol HDL, Triglycerid, Cholesterol, Cholesterol HDl, Cholesterol LDL

13 / 18

Q13:

Hàm lượng Cholesterol bình thường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm lượng Cholesterol bình thường là: < 5,2

14 / 18

Q14:

Đường huyết tăng trong máu nguyên nhân không phải bệnh lý là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường huyết tăng trong máu nguyên nhân không phải bệnh lý là do: Ăn một lúc nhiều đường

15 / 18

Q15:

Protein tạp chính của Sữa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Protein tạp chính của Sữa: Casein

16 / 18

Q16:

Sữa chua là loại sữa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sữa chua là loại sữa: Lên men đường lactose

17 / 18

Q17:

Hàm lượng glucose và protein trong dịch não tủy có những đặc điểm sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm lượng glucose và protein trong dịch não tủy có những đặc điểm sau: Glucose gần bằng trong máu, còn protein rất thấp

18 / 18

Q18:

Người ta phân biệt dịch tiết khác với dịch thấm dựa vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người ta phân biệt dịch tiết khác với dịch thấm dựa vào: Phản ứng rivalta (+)

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 18
Giải thích

Chức năng Tham gia vào quá trình bảo vệ cơ thể thông qua các hormon không phải của máu. 

Câu hỏi 3 / 18
Giải thích

Máu gồm có: Huyết tương chiếm 55-60% và huyết cầu chiếm 40-45% thể tích máu

Câu hỏi 4 / 18
Giải thích

Tính chất Độ nhớt phụ thuộc chủ yếu vào hàm lượng globulinkhông phải tính chất lý hoá của máu.

Câu hỏi 12 / 18
Giải thích

Xét nghiệm có giá tri nhất giúp chẩn đoán rối loạn chuyển hóa lipid,nguyên nhân gây bệnh xơ vữa động mạch, và bệnh mạch vành: Cholesterol toàn phần, Cholesterol HDL, Triglycerid, Cholesterol, Cholesterol HDl, Cholesterol LDL

Câu hỏi 15 / 18
Giải thích

Protein tạp chính của Sữa: Casein

Câu hỏi 16 / 18
Giải thích

Sữa chua là loại sữa: Lên men đường lactose

Câu hỏi 17 / 18
Giải thích

Hàm lượng glucose và protein trong dịch não tủy có những đặc điểm sau: Glucose gần bằng trong máu, còn protein rất thấp