Quiz: TOP 29 câu hỏi trắc nghiệm Chương 5 Nguyên lý Marketing (có đáp án) | Đại học Tài chính - Marketing

1 / 29

Q1:

Nguyên vật liệu có đặc điểm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên vật liệu có đặc điểm là: Đối tượng lao động.

2 / 29

Q2:

Nguyên vật liệu xuất kho phục vụ quản lý phân xưởng sản xuấtphẩm được ghi nhận vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên vật liệu xuất kho phục vụ quản lý phân xưởng sản xuấtphẩm được ghi nhận vào: Chi phí sản xuất chung.

3 / 29

Q3:

Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn 60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đã gồm thuế GTGT 10%”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán định khoản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán định khoản: 

  • Nợ TK 811: 40tr
  • Nợ TK 214: 60tr
  • Có TK 211: 100tr
  • Nợ TK 112: 44tr
  • Có TK 711: 40tr
  • Có TK 333: 4tr

 

4 / 29

Q4:

Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng chomáy sản xuất sản phẩm được ghi nhận vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng chomáy sản xuất sản phẩm được ghi nhận vào: Chi phí sản xuất chung.

5 / 29

Q5:

Chi phí vận chuyển vật liệu mua về nhập kho, được hạch toán vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí vận chuyển vật liệu mua về nhập kho, được hạch toán vào: TK152.

6 / 29

Q6:

Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên vật liệu được hạch toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên vật liệu được hạch toán: Nợ TK 621/Có TK 152.

7 / 29

Q7:

Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, được hạch toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, được hạch toán: Nợ TK 622/Có TK 334.

8 / 29

Q8:

Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụ phân xưởng sản xuất, được hạch toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụ phân xưởng sản xuất, được hạch toán: Nợ TK 627/Có TK 334.

9 / 29

Q9:

Chi phí sản xuất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí sản xuất là: Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp.

10 / 29

Q10:

Giá thành sản phẩm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá thành sản phẩm là: Chi phí sản xuất gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.

11 / 29

Q11:

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là: Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.

12 / 29

Q12:

Chi phí nhân công trực tiếp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí nhân công trực tiếp là:

Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.

Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định được tính vào chi phí của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.

13 / 29

Q13:

Chi phí sản xuất chung là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí sản xuất chung là:

Chi phí quản lý, điều hành sản xuất gắn liền với từng phân xưởng sản xuất. 

Chi phí sản xuất phát sinh tại phân xưởng sản xuất ngoại trừ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp.

14 / 29

Q14:

Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 1.000.000đ; Chi phí phát sinh trong kỳ gồm:

Chi phí nguyên vật liệu trưc tiếp 25.000.000đ, chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất 10.000.000đ, các khoản trích theo lương của công nhân trực tíếp sản xuất được tình vào chi phí 2.400.000đ, Chi phí sản xuất chung 7.000.000đ, Chi phí bán hàng phát sinh 12.000.000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp 20.000.000đ; Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 5.500.000đ.

Vậy giá thành sản xuất của sản phẩm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vậy giá thành sản xuất của sản phẩm là: 39.900.000đ.

15 / 29

Q15:

Doanh thu bán hàng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh thu bán hàng là: Số tiền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được từ việc bán hàng hóa, thành phẩm hay cung cấp dịch vụ.

Số ền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được từ việc bán hàng hóa, thành phẩm hay cung cấp
dịch vụ.Số ền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được từ việc bán hàng hóa, thành phẩm hay cung cấp dịch vụ.
16 / 29

Q16:

Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng được ghi nhận là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng được ghi nhận là: Giá bán chưa thuế GTGT.

17 / 29

Q17:

Giá vốn hàng bán là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá vốn hàng bán là: Giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa bán ra.

18 / 29

Q18:

Mua nguyên vật liệu sử dụng ngay cho quản lý phân xưởng được ghi nhận vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mua nguyên vật liệu sử dụng ngay cho quản lý phân xưởng được ghi nhận vào: TK 627.

19 / 29

Q19:

Doanh nghiệp B có tình hình kinh doanh như sau: Tổng doanh thu bán hàng 600 triệu, giảm giá hàng bán 50 triệu, chi phí bán hàng 60 triệu, chi phí quản lý doanh nghiệp 40 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 22%, Lợi nhuận sau thuế 156triệu. Vậy giá vốn hàng bán của kỳ kinh doanh là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vậy giá vốn hàng bán của kỳ kinh doanh là: 250 triệu

20 / 29

Q20:

Định kỳ phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định kỳ phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm ghi: Nợ TK 627/ Có TK 242.

21 / 29

Q21:

Nội dung không được tính vào giá thành sản phẩm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung không được tính vào giá thành sản phẩm: Tiền lương của giám đốc doanh nghiệp.

22 / 29

Q22:

Nhập lại kho thành phẩm chưa bán được ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhập lại kho thành phẩm chưa bán được ghi: Nợ TK 155/ Có TK 157.

23 / 29

Q23:

Trích khấu hao máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất sản phẩm ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trích khấu hao máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất sản phẩm ghi: Nợ TK 627/ Có TK 214.

24 / 29

Q24:

Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn 60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đãgồm thuếGTGT 10%, chi phí nhượng bán chi bằng tiền mặt 2tr”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, định khoản nào sau đây không đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, định khoản không đúng: Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCóTK 333: 4tr

25 / 29

Q25:

Doanh thu 1.200tr, giá trị hàng hoá đầu kỳ: 200tr, giá trị hàng hóa mua trong kỳ: 600tr, giá trị hàng hoá cuối kỳ: 300tr. Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán cho người bán700tr. Lợi nhuận gộp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận gộp là: 700tr.

26 / 29

Q26:

Thu bán hàng hóa bằng tiền gửi ngân hàng 13,2tr trong đó thuế GTGT 10%, trị giá hàng xuất kho 10tr, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thu bán hàng hóa bằng tiền gửi ngân hàng 13,2tr trong đó thuế GTGT 10%, trị giá hàng xuất kho 10tr, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản: 

  • Nợ TK 112:13,2
  • Có TK 511:12tr
  • Có TK 333:1,2tr

 

  • Nợ TK 632/ Có TK 156: 10tr
27 / 29

Q27:

Năm N, tổng doanh thu bán hàng là 156tr. Tổng giá trị hàng mua trong kỳ là 135tr. Tỷ số giữa lợi nhuận gộp và doanh thu là 30%, giá trị hàng tồn kho đầu kỳ bằng 10tr, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là: 35,8tr.

28 / 29

Q28:

Đầu kì doanh nghiệp còn phải thu của khách hàng số tiền là 200tr. Trong kì doanh thu của doanh nghiệp là 700tr, trong đó thu ngay bằng tiền 200tr, khách hàng từ trước đã trả 50tr. Giá vốn hàng bán trong kì là 400tr. Vậy số tiền cần phải thu khách hàng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vậy số tiền cần phải thu khách hàng là: 650tr.

29 / 29

Q29:

Doanh thu: 10.700 tr, hàng hoá tồn kho đầu kì: 2.700 tr, hàng hoá tồn kho cuối kì: 3.300 tr, mua hàng trong kì: 8.300 tr, chi phí vận chuyển hàng hoá nhập kho: 500 tr, chi phí vận chuyển hàng hoá xuất bán: 900 tr, lợi nhuận gộp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận gộp là: 2.500 tr.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 29
Giải thích

Nguyên vật liệu có đặc điểm là: Đối tượng lao động.

Câu hỏi 3 / 29
Giải thích

Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán định khoản: 

  • Nợ TK 811: 40tr
  • Nợ TK 214: 60tr
  • Có TK 211: 100tr
  • Nợ TK 112: 44tr
  • Có TK 711: 40tr
  • Có TK 333: 4tr

 

Câu hỏi 9 / 29
Giải thích

Chi phí sản xuất là: Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp.

Câu hỏi 10 / 29
Giải thích

Giá thành sản phẩm là: Chi phí sản xuất gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.

Câu hỏi 11 / 29
Giải thích

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là: Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.

Câu hỏi 12 / 29
Giải thích

Chi phí nhân công trực tiếp là:

Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.

Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định được tính vào chi phí của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.

Câu hỏi 13 / 29
Giải thích

Chi phí sản xuất chung là:

Chi phí quản lý, điều hành sản xuất gắn liền với từng phân xưởng sản xuất. 

Chi phí sản xuất phát sinh tại phân xưởng sản xuất ngoại trừ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp.

Giải thích

Vậy giá thành sản xuất của sản phẩm là: 39.900.000đ.

Câu hỏi 15 / 29
Giải thích

Doanh thu bán hàng là: Số tiền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được từ việc bán hàng hóa, thành phẩm hay cung cấp dịch vụ.

Số ền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được từ việc bán hàng hóa, thành phẩm hay cung cấp
dịch vụ.Số ền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được từ việc bán hàng hóa, thành phẩm hay cung cấp dịch vụ.
Câu hỏi 16 / 29
Giải thích

Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng được ghi nhận là: Giá bán chưa thuế GTGT.

Câu hỏi 17 / 29
Giải thích

Giá vốn hàng bán là: Giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa bán ra.

Giải thích

Vậy giá vốn hàng bán của kỳ kinh doanh là: 250 triệu

Câu hỏi 21 / 29
Giải thích

Nội dung không được tính vào giá thành sản phẩm: Tiền lương của giám đốc doanh nghiệp.

Giải thích

Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, định khoản không đúng: Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCóTK 333: 4tr

Câu hỏi 26 / 29
Giải thích

Thu bán hàng hóa bằng tiền gửi ngân hàng 13,2tr trong đó thuế GTGT 10%, trị giá hàng xuất kho 10tr, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản: 

  • Nợ TK 112:13,2
  • Có TK 511:12tr
  • Có TK 333:1,2tr

 

  • Nợ TK 632/ Có TK 156: 10tr