Quiz: TOP 30 câu hỏi trắc nghiệm Chương 2 Nguyên lý Marketing (có đáp án) | Đại học Tài chính - Marketing

1 / 30

Q1:

Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức: Hệ thống các báo cáo kế toán

2 / 30

Q2:

Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là: 

Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn.

Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ.

Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt động.

3 / 30

Q3:

Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu báo cáo không thuộc báo cáo tài chính: Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết

4 / 30

Q4:

Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các đối tượng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các đối tượng: Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp

5 / 30

Q5:

Cơ sở số liệu khi lập báo cáo tài chính chủ yếu từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở số liệu khi lập báo cáo tài chính chủ yếu từ: Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái

6 / 30

Q6:

Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình: Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định

7 / 30

Q7:

Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán: Lợi nhuận = doanh thu – chi phí

8 / 30

Q8:

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây không làm thay đổi tổng giá trị tài sản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ kinh tế không làm thay đổi tổng giá trị tài sản:

Mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng 

Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân 

Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn

9 / 30

Q9:

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ kinh tế sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản: Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình

10 / 30

Q10:

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ kinh tế thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng: Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân

11 / 30

Q11:

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ kinh tế thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm:  Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định được nguyên nhân

12 / 30

Q12:

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng cân đối kế toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ kinh tế làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng cân đối kế toán: Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền

13 / 30

Q13:

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ kinh tế chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán: Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm

14 / 30

Q14:

Số tiền lỗ từ hoạt động kinh doanh được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số tiền lỗ từ hoạt động kinh doanh được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán: Tất cả đều sai

15 / 30

Q15:

Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình: Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ

16 / 30

Q16:

Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh: Lợi nhuận = doanh thu – chi phí

17 / 30

Q17:

Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh: Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu

18 / 30

Q18:

Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh: Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán

19 / 30

Q19:

Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức: Doanh thu tài chính – chi phí tài chính

20 / 30

Q20:

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm: (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp)

21 / 30

Q21:

Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh: Thu nhập khác – chi phí khác

22 / 30

Q22:

Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh:  Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác

23 / 30

Q23:

Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là:  Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

24 / 30

Q24:

Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:  Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

25 / 30

Q25:

Biểu Lưu chuyển tiền tệ phản ánh tình hình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu Lưu chuyển tiền tệ phản ánh tình hình: Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính trong một thời kỳ

26 / 30

Q26:

Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ: Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ

27 / 30

Q27:

Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ: Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh

28 / 30

Q28:

Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ: Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính

29 / 30

Q29:

Số tiền lãi được chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số tiền lãi được chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ: Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư

30 / 30

Q30:

Số tiền vay vốn để hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số tiền vay vốn để hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ: Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 30
Giải thích

Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là: 

Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn.

Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ.

Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt động.

Câu hỏi 3 / 30
Giải thích

Biểu báo cáo không thuộc báo cáo tài chính: Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết

Câu hỏi 4 / 30
Giải thích

Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các đối tượng: Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp

Câu hỏi 5 / 30
Giải thích

Cơ sở số liệu khi lập báo cáo tài chính chủ yếu từ: Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái

Câu hỏi 6 / 30
Giải thích

Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình: Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định

Câu hỏi 7 / 30
Giải thích

Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán: Lợi nhuận = doanh thu – chi phí

Câu hỏi 8 / 30
Giải thích

Nghiệp vụ kinh tế không làm thay đổi tổng giá trị tài sản:

Mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng 

Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân 

Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn

Câu hỏi 9 / 30
Giải thích

Nghiệp vụ kinh tế sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản: Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình

Câu hỏi 10 / 30
Giải thích

Nghiệp vụ kinh tế thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng: Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân

Câu hỏi 11 / 30
Giải thích

Nghiệp vụ kinh tế thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm:  Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định được nguyên nhân

Câu hỏi 12 / 30
Giải thích

Nghiệp vụ kinh tế làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng cân đối kế toán: Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền

Câu hỏi 13 / 30
Giải thích

Nghiệp vụ kinh tế chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán: Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm

Câu hỏi 15 / 30
Giải thích

Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình: Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ

Câu hỏi 16 / 30
Giải thích

Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh: Lợi nhuận = doanh thu – chi phí

Câu hỏi 17 / 30
Giải thích

Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh: Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu

Câu hỏi 19 / 30
Giải thích

Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức: Doanh thu tài chính – chi phí tài chính

Câu hỏi 20 / 30
Giải thích

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm: (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp)

Câu hỏi 21 / 30
Giải thích

Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh: Thu nhập khác – chi phí khác

Câu hỏi 22 / 30
Giải thích

Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh:  Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác

Câu hỏi 23 / 30
Giải thích

Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là:  Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu hỏi 24 / 30
Giải thích

Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:  Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Câu hỏi 25 / 30
Giải thích

Biểu Lưu chuyển tiền tệ phản ánh tình hình: Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính trong một thời kỳ

Câu hỏi 26 / 30
Giải thích

Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ: Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ

Câu hỏi 27 / 30
Giải thích

Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ: Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh

Câu hỏi 28 / 30
Giải thích

Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ: Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính

Câu hỏi 29 / 30
Giải thích

Số tiền lãi được chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ: Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư

Câu hỏi 30 / 30
Giải thích

Số tiền vay vốn để hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ: Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính