Quiz: TOP 30 câu hỏi trắc nghiệm Chương 3 Nguyên lý Marketing (có đáp án) | Đại học Tài chính - Marketing

1 / 30

Q1:

Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để:

Phản ánh tình hình hiện có và biến động của tài sản

Phản ánh tình hình hiện có và biến động của nguồn vốn

Phản ánh tình hình hiện có và biến động của doanh thu, chi phí

2 / 30

Q2:

Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là: Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

3 / 30

Q3:

Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là: Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

4 / 30

Q4:

Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là: Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

5 / 30

Q5:

Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ: Ứng trước tiền cho người bán

6 / 30

Q6:

Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có: Người mua trả trước tiền

7 / 30

Q7:

Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:

Điều chỉnh giảm tài sản.

Có số dư bên Có.

Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối tài khoản.

8 / 30

Q8:

Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu: TK Doanh thu bán hàng

9 / 30

Q9:

Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản: Nguồn vốn

10 / 30

Q10:

Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có: Dự phòng tổn thất tài sản

11 / 30

Q11:

Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu:

Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có.

Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh.

12 / 30

Q12:

Thuế GTGT phải nộp thuộc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuế GTGT phải nộp thuộc:

Nợ phải trả của doanh nghiệp.

Nguồn vốn của doanh nghiệp.

13 / 30

Q13:

Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do: Do tính chất của ghi sổ kép

14 / 30

Q14:

Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc:  Tài khoản tập hợp - phân phối

15 / 30

Q15:

Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”:  Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng

16 / 30

Q16:

Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán”:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán”:  Phản ánh khoản ứng trước cho người bán

17 / 30

Q17:

Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận: Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương

18 / 30

Q18:

Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận: Bên Tài sản ghi Dương

19 / 30

Q19:

Để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào: Chứng từ kế toán

20 / 30

Q20:

Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến: Hai tài khoản

21 / 30

Q21:

Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đến: Từ Ba tài khoản trở lên

22 / 30

Q22:

Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản: Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết vào cuối kỳ

23 / 30

Q23:

Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là: Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản

24 / 30

Q24:

Số đầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số đầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện: Loại tài khoản.

25 / 30

Q25:

Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là: Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.

26 / 30

Q26:

Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm: Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.

27 / 30

Q27:

Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm: Tài sản, nguồn vốn, trung gian.

28 / 30

Q28:

Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian: Doanh thu chưa thực hiện

29 / 30

Q29:

Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện: Nhóm tài khoản.

30 / 30

Q30:

Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm: TK 511.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 30
Giải thích

Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để:

Phản ánh tình hình hiện có và biến động của tài sản

Phản ánh tình hình hiện có và biến động của nguồn vốn

Phản ánh tình hình hiện có và biến động của doanh thu, chi phí

Câu hỏi 2 / 30
Giải thích

Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là: Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

Câu hỏi 3 / 30
Giải thích

Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là: Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

Câu hỏi 4 / 30
Giải thích

Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là: Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

Câu hỏi 7 / 30
Giải thích

Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:

Điều chỉnh giảm tài sản.

Có số dư bên Có.

Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối tài khoản.

Câu hỏi 11 / 30
Giải thích

Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu:

Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có.

Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh.

Câu hỏi 12 / 30
Giải thích

Thuế GTGT phải nộp thuộc:

Nợ phải trả của doanh nghiệp.

Nguồn vốn của doanh nghiệp.

Câu hỏi 13 / 30
Giải thích

Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do: Do tính chất của ghi sổ kép

Câu hỏi 14 / 30
Giải thích

Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc:  Tài khoản tập hợp - phân phối

Câu hỏi 15 / 30
Giải thích

Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”:  Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng

Câu hỏi 16 / 30
Giải thích

Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán”:  Phản ánh khoản ứng trước cho người bán

Câu hỏi 17 / 30
Giải thích

Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận: Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương

Câu hỏi 18 / 30
Giải thích

Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận: Bên Tài sản ghi Dương

Câu hỏi 22 / 30
Giải thích

Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản: Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết vào cuối kỳ

Câu hỏi 23 / 30
Giải thích

Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là: Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản

Câu hỏi 25 / 30
Giải thích

Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là: Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.

Câu hỏi 26 / 30
Giải thích

Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm: Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.

Câu hỏi 27 / 30
Giải thích

Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm: Tài sản, nguồn vốn, trung gian.

Câu hỏi 28 / 30
Giải thích

Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian: Doanh thu chưa thực hiện