Quiz: TOP 30 câu hỏi trắc nghiệm Chương 6 Nguyên lý Marketing (có đáp án) | Đại học Tài chính - Marketing

1 / 30

Q1:

Những yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là: Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng năm lập chứng từ, Chỉ tiêu về số lượng và giá trị, Chữ ký và con dấu của các cá nhân, tổ chức có liên quan

2 / 30

Q2:

Chứng từ kế toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chứng từ kế toán: Chỉ được phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh

3 / 30

Q3:

Trình tự luân chuyển chứng từ bao gồm các bước:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trình tự luân chuyển chứng từ bao gồm các bước: Lập hoặc nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản và lưu trữ.

4 / 30

Q4:

Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Hoá đơn GTGT bắt buộc phải lập tối thiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Hoá đơn GTGT bắt buộc phải lập tối thiểu:  2 liên

5 / 30

Q5:

Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam, Hoá đơn GTGT bắt buộc phải lập khi bán hàng với số tiền từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam, Hoá đơn GTGT bắt buộc phải lập khi bán hàng với số tiền từ:

6 / 30

Q6:

Để sao chụp nghiệp vụ thu tiền, kế toán cần sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để sao chụp nghiệp vụ thu tiền, kế toán cần sử dụng: Các phương án trên đều đúng

7 / 30

Q7:

Chứng từ gốc nào sau đây chứng minh được tiền của doanh nghiệp chi ra để mua hàng hoá, dịch vụ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chứng từ gốc nào sau đây chứng minh được tiền của doanh nghiệp chi ra để mua hàng hoá, dịch vụ: Hoá đơn GTGT

8 / 30

Q8:

Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Chứng từ kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Chứng từ kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm: Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về TSCĐ, chứng từ về bán hàng

9 / 30

Q9:

Theo công dụng, chứng từ kế toán được chia thành các loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo công dụng, chứng từ kế toán được chia thành các loại: Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, chứng từ thủ tục, chứng từ liên hợp

10 / 30

Q10:

Theo địa điểm lập, chứng từ kế toán được chia thành các loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo địa điểm lập, chứng từ kế toán được chia thành các loại: Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài

11 / 30

Q11:

Đơn vị sản xuất kinh doanh mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi bán hàng sẽ lập chứng từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị sản xuất kinh doanh mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi bán hàng sẽ lập chứng từ: Hoá đơn GTGT

12 / 30

Q12:

Khi bán thành phẩm, hàng hoá, giá ghi trên phiếu xuất kho là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi bán thành phẩm, hàng hoá, giá ghi trên phiếu xuất kho là: Giá xuất kho và Giá vốn

13 / 30

Q13:

Chứng từ kế toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chứng từ kế toán: Tất cả các câu trên đều sai

14 / 30

Q14:

Hoá đơn khống là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoá đơn khống là: Hoá đơn đã lập nhưng nội dung là không có thực

15 / 30

Q15:

Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh loại hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng trường hợp nào sẽ được khấu trừ thuế GTGT đầu vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh loại hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng trường hợp nào sẽ được khấu trừ thuế GTGT đầu vào: Nhận được Hoá đơn GTGT

16 / 30

Q16:

Để sao chụp nghiệp vụ xuất kho, kế toán có thể sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để sao chụp nghiệp vụ xuất kho, kế toán có thể sử dụng:

Phiếu xuất kho

Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý

17 / 30

Q17:

Để sao chụp nghiệp vụ giao nhận TSCĐ, kế toán sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để sao chụp nghiệp vụ giao nhận TSCĐ, kế toán sử dụng:

Biên bản bàn giao TSCĐ 

Biên bản giao nhận TSCĐ 

Thẻ TSCĐ

18 / 30

Q18:

Để sao chụp thời gian lao động của người lao động, kế toán sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để sao chụp thời gian lao động của người lao động, kế toán sử dụng:

Bảng chấm công 

Bảng chấm công làm thêm giờ

19 / 30

Q19:

Để ghi chép số lượng sản phẩm do mỗi công nhân sản xuất ra, kế toán có thể sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để ghi chép số lượng sản phẩm do mỗi công nhân sản xuất ra, kế toán có thể sử dụng:  Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành

20 / 30

Q20:

Khi mua Hoá đơn lần đầu (đối với doanh nghiệp không tự in hóa đơn), doanh nghiệp xuất trình đầy đủ các giấy tờ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi mua Hoá đơn lần đầu (đối với doanh nghiệp không tự in hóa đơn), doanh nghiệp xuất trình đầy đủ các giấy tờ: Tất cả các giấy tờ trên

21 / 30

Q21:

Tài khoản tổng hợp biểu hiện thực tế là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản tổng hợp biểu hiện thực tế là:  Sổ cái

22 / 30

Q22:

Tài khoản chi tiết biểu hiện trong thực tế là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản chi tiết biểu hiện trong thực tế là: Sổ chi tiết

23 / 30

Q23:

Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết có mối quan hệ thể hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết có mối quan hệ thể hiện: Có quan hệ về mặt số liệu

24 / 30

Q24:

Công dụng của “Bảng cân đối tài khoản”:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công dụng của “Bảng cân đối tài khoản”: Cả a, b và c

25 / 30

Q25:

Công dụng của “Bảng tổng hợp chi tiết”:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công dụng của “Bảng tổng hợp chi tiết”: Kiểm tra số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết

26 / 30

Q26:

Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ: Lệnh chi tiền

27 / 30

Q27:

Chứng từ nào sau đây không phải là chứng từ gốc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chứng từ nào sau đây không phải là chứng từ gốc: Bảng kê chi tiền

28 / 30

Q28:

Yếu tố nào sau đay dẫn tới chứng từ không đảm bảo về hình thức khi kiểm tra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào sau đay dẫn tới chứng từ không đảm bảo về hình thức khi kiểm tra: Cả a, b và c

29 / 30

Q29:

Khi kiểm tra nội dung chứng từ cần kiểm tra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi kiểm tra nội dung chứng từ cần kiểm tra:  Cả a, b và c

30 / 30

Q30:

Trong hóa đơn giá trị gia tăng, yếu tố nào là bắt buộc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hóa đơn giá trị gia tăng, yếu tố nào là bắt buộc: Cả a, b và c

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 30
Giải thích

Những yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là: Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng năm lập chứng từ, Chỉ tiêu về số lượng và giá trị, Chữ ký và con dấu của các cá nhân, tổ chức có liên quan

Câu hỏi 2 / 30
Giải thích

Chứng từ kế toán: Chỉ được phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh

Câu hỏi 3 / 30
Giải thích

Trình tự luân chuyển chứng từ bao gồm các bước: Lập hoặc nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản và lưu trữ.

Câu hỏi 8 / 30
Giải thích

Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Chứng từ kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm: Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về TSCĐ, chứng từ về bán hàng

Câu hỏi 9 / 30
Giải thích

Theo công dụng, chứng từ kế toán được chia thành các loại: Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, chứng từ thủ tục, chứng từ liên hợp

Câu hỏi 10 / 30
Giải thích

Theo địa điểm lập, chứng từ kế toán được chia thành các loại: Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài

Câu hỏi 13 / 30
Giải thích

Chứng từ kế toán: Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi 14 / 30
Giải thích

Hoá đơn khống là: Hoá đơn đã lập nhưng nội dung là không có thực

Câu hỏi 15 / 30
Giải thích

Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh loại hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng trường hợp nào sẽ được khấu trừ thuế GTGT đầu vào: Nhận được Hoá đơn GTGT

Câu hỏi 16 / 30
Giải thích

Để sao chụp nghiệp vụ xuất kho, kế toán có thể sử dụng:

Phiếu xuất kho

Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý

Câu hỏi 17 / 30
Giải thích

Để sao chụp nghiệp vụ giao nhận TSCĐ, kế toán sử dụng:

Biên bản bàn giao TSCĐ 

Biên bản giao nhận TSCĐ 

Thẻ TSCĐ

Câu hỏi 20 / 30
Giải thích

Khi mua Hoá đơn lần đầu (đối với doanh nghiệp không tự in hóa đơn), doanh nghiệp xuất trình đầy đủ các giấy tờ: Tất cả các giấy tờ trên

Câu hỏi 24 / 30
Giải thích

Công dụng của “Bảng cân đối tài khoản”: Cả a, b và c

Câu hỏi 25 / 30
Giải thích

Công dụng của “Bảng tổng hợp chi tiết”: Kiểm tra số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết

Câu hỏi 29 / 30
Giải thích

Khi kiểm tra nội dung chứng từ cần kiểm tra:  Cả a, b và c