Quiz: Top 306 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ sở (có đáp án) | Đại học bách khoa Hà Nội

1 / 306

Q1:

Bạn sẽ sử dụng một hệ điều hành cho những nhiệm vụ nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bạn sẽ sử dụng một hệ điều hành cho nhiệm vụ: Xóa các tập tin trong một thư mục

2 / 306

Q2:

Làm thế nào bạn có thể định vị con trỏ trên màn hình nền Windows?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bạn có thể định vị con trỏ trên màn hình nền Windows bằng: Mũi tên màu trắng
3 / 306

Q3:

Làm thế nào để hiển thị một shortcut menu cho một mục trên màn hình nền Windows?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để hiển thị một shortcut menu cho một mục trên màn hình nền Windows ta Nhấp chuột phải

4 / 306

Q4:

Để xem các chương trình được cài đặt trên hệ thống của bạn, với tùy chọn nút Strat bạn sẽ sử dụng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để xem các chương trình được cài đặt trên hệ thống của bạn, với tùy chọn nút Strat ta sử dụng: All Programs
5 / 306

Q5:

Cách tốt nhất để tắt máy tính là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cách tốt nhất để tắt máy tính là: Chọn Shutdown từ nút Start và để cho nó hoàn tất quá trình

6 / 306

Q6:

Gói dịch vụ (service pack) là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gói dịch vụ (service pack) là: Một tập hợp các bản cập nhât phần mềm

7 / 306

Q7:

Windows 7 là một ví dụ của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Windows 7 là một ví dụ của: Hệ điều hành

8 / 306

Q8:

Loại máy tính mạnh nhất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại máy tính mạnh nhất là: Siêu máy tính

9 / 306

Q9:

“GUI” là viết tắt của?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“GUI” là viết tắt của Graphical user interface

10 / 306

Q10:

Việc khởi động xảy ra khi máy tính khởi động lại mà không cần tắt nguồn điên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Việc khởi động xảy ra khi máy tính khởi động lại mà không cần tắt nguồn điên: Nóng
11 / 306

Q11:

_______là hệ điều hành được sử dụng rộng rãi nhất.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Windows là hệ điều hành được sử dụng rộng rãi nhất.

12 / 306

Q12:

Đây là hệ điều hành phổ biến nhất với những người thiết kế đồ họa và những người làm việc trong lĩnh vực thông tin đại chúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Đây là hệ điều hành phổ biến nhất với những người thiết kế đồ họa và những người làm việc trong lĩnh vực thông tin đại chúng: Mac OS
13 / 306

Q13:

Hệ điều siêu lớn hành nào ban đầu được thiết kế dành riêng cho các hệ thống máy chủ và máy tinh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Hệ điều siêu lớn hành ban đầu được thiết kế dành riêng cho các hệ thống máy chủ và máy tinh là UNIX
14 / 306

Q14:

Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp những phần nào vào bộ nhớ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp vào bộ nhớ Các trình điều khiển thiết bị
15 / 306

Q15:

Hệ điều hành là phần mềm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ điều hành là phần mềm: Luôn luôn phải có để máy tính hoạt động

16 / 306

Q16:

Để truy cập vào trang Web, trước tiên ta cần phải mở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để truy cập vào trang Web, trước tiên ta cần phải mởInternet Explorer

17 / 306

Q17:

Khi xoá một file trên đĩa cứng thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi xoá một file trên đĩa cứng thì: File bị xoá nằm trong Recycle Bin

18 / 306

Q18:

Để xoá hẳn một Folder hoặc File không chứa trong Recycle Bin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xoá hẳn một Folder hoặc File không chứa trong Recycle Bin: Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Shift, Delete

19 / 306

Q19:

Một số trình duyệt Web hiện nay là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số trình duyệt Web hiện nay là : Mozilla FireFox, Internet Explorer, Google Chrome

20 / 306

Q20:

Cửa sổ Computer chứa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cửa sổ Computer chứa : Các ổ đĩa có trong hệ thống

21 / 306

Q21:

Thuộc tính chỉ đọc của một file có ý nghĩa :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuộc tính chỉ đọc của một file có ý nghĩa : Xem được nội dung, nhưng không cho chỉnh sửa

22 / 306

Q22:

Thuộc tính Hidden của file có ý nghĩa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuộc tính Hidden của file có ý nghĩa: Che dấu file

23 / 306

Q23:

Ấn giữ phím Ctrl vừa kéo thả một Shortcut trên nền Desktop để :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ấn giữ phím Ctrl vừa kéo thả một Shortcut trên nền Desktop để : Sao chép Shortcut

24 / 306

Q24:

Byte có thể biểu diễn được:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Byte có thể biểu diễn được: Một ký tự

25 / 306

Q25:

Các phát biểu nào sau, phát biểu nào là đúng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phát biểu nào sau, phát biểu đúng là:Tên file được chấp nhận ký tự #

26 / 306

Q26:

Mọi máy tính muốn sử dụng được, trước tiên phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mọi máy tính muốn sử dụng được, trước tiên phải: Có phần mềm hệ thống

27 / 306

Q27:

Hãy chọn đáp án phù hợp nhất: Việc có thể xem đường dẫn của một tập tin hoặc một thư mục có ích như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Hãy chọn đáp án phù hợp nhất: Việc có thể xem đường dẫn của một tập tin hoặc một thư mục có ích:
- Cho bạn biết tên của thư mục và có bao nhiêu cấp bạn phải đi qua để đến thư mục đó
- Cho bạn biết tập tin hoặc thư mục được lưu trên ổ đĩa nào
- Cho bạn biết tập tin hoặc thư mục đó có được lưu trữ trên một mạng hay không
28 / 306

Q28:

Thư viện trong Windows Explore là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thư viện trong Windows Explore là: Một tập hợp các thư mục, như là các tập tin và thư mục, được tập hợp lại từ nhiều nơi khác nhau và thể hiện

29 / 306

Q29:

Các mục được lưu trong Thùng rác bao lâu một khi bạn xóa chúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các mục được lưu trong Thùng rác Cho tới khi bạn xóa các mục này hoặc làm rỗng Thùng rác

30 / 306

Q30:

Điều gì sẽ được coi là một lợi thế của việc sử dụng một máy tính xách tay để ghi chép trên lớp nếu bạn là sinh viên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Điều sẽ được coi là một lợi thế của việc sử dụng một máy tính xách tay để ghi chép trên lớp nếu bạn là sinh viên là: Tính di động
31 / 306

Q31:

Những thiết bị cầm tay nào có thể được xem là một công cụ hiệu quả để quản lý tin nhắn và âm thanh của bạn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Những thiết bị cầm tay có thể được xem là một công cụ hiệu quả để quản lý tin nhắn và âm thanh của bạn là Điện thoại thông minh
32 / 306

Q32:

Số nhị phân là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số nhị phân là: Các số 1 và 0

33 / 306

Q33:

Tại sao bộ nhớ RAM được coi là bốc hơi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ nhớ RAM được coi là bốc hơi vì: Nó biến mất khi máy tính tắt hoặc khởi động lại

34 / 306

Q34:

Hãy tưởng tượng bạn làm việc cho một Công ty ABC và bạn cần phải mua một máy tính lưu trữ thông tin khách hàng và đơn đặt hàng của công ty và làm cho nó dễ tiếp cận với một số người sử dụng trong công ty. Các loại hình hệ thống bạn nên xem xét mua?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy tưởng tượng bạn làm việc cho một Công ty ABC và bạn cần phải mua một máy tính lưu trữ thông tin khách hàng và đơn đặt hàng của công ty và làm cho nó dễ tiếp cận với một số người sử dụng trong công ty. Các loại hình hệ thống nên xem xét mua là Một máy tính xách tay

35 / 306

Q35:

Thành phần bên trong nào thực hiện các tính toán và các phép toán logic?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần bên trong nào thực hiện các tính toán và các phép toán logic là: Bộ vi xử lý

36 / 306

Q36:

Tuyên bố nào về các ổ đĩa thể rắn là chính xác?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tuyên bố về các ổ đĩa thể rắn là chính xác: Ổ đĩa thể rắn không có bộ phận chuyển động

37 / 306

Q37:

Trong máy tính, thành phần điều khiển và thao tác dữ liệu để tạo ra thông tin được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong máy tính, thành phần điều khiển và thao tác dữ liệu để tạo ra thông tin được gọi là: Bộ vi xử lý
38 / 306

Q38:

Thiết bị nào được sử dụng để chuyển đổi dữ liệu và các chương trình mà người dùng hiểu, thành các định dạng phù hợp để máy tính có thể xử lý:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Thiết bị được sử dụng để chuyển đổi dữ liệu và các chương trình mà người dùng hiểu, thành các định dạng phù hợp để máy tính có thể xử lý: Thiết bị đầu vào
39 / 306

Q39:

DVD là một ví dụ về:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

DVD là một ví dụ về: Đĩa quang

40 / 306

Q40:

Theo nhiều chuyên gia dự đoán, công nghệ ________ sẽ tạo nên cuộc cách mạng có ảnh hưởng lớn tới cách thức con người giao tiếp và sử dụng công nghệ máy tính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Theo nhiều chuyên gia dự đoán, công nghệ không dây sẽ tạo nên cuộc cách mạng có ảnh hưởng lớn tới cách thức con người giao tiếp và sử dụng công nghệ máy tính
41 / 306

Q41:

Một vòng tròn đồng tâm trên ổ đĩa được gọi là một?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một vòng tròn đồng tâm trên ổ đĩa được gọi là một Track

42 / 306

Q42:

Hộp chứa hầu hết các thành phần điện tử tạo nên hệ thống máy tính được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Hộp chứa hầu hết các thành phần điện tử tạo nên hệ thống máy tính được gọi là: Đơn vị xử lý trung tâm
43 / 306

Q43:

Đơn vị dữ liệu nhỏ nhất dùng trong máy tính là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị dữ liệu nhỏ nhất dùng trong máy tính là: Bit

44 / 306

Q44:

_____điều khiển việc liên lạc trong toàn bộ hệ thống máy tính.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bo mạch chủ điều khiển việc liên lạc trong toàn bộ hệ thống máy tính.

45 / 306

Q45:

Phần cứng dùng để dịch từ ngữ, âm thanh, hình ảnh và những hành động màcon người hiểu được thành dạng mà cụm hệ thống có thể xử lý được biết đến như là________.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Phần cứng dùng để dịch từ ngữ, âm thanh, hình ảnh và những hành động màcon người hiểu được thành dạng mà cụm hệ thống có thể xử lý được biết đến như là Thiết bị đầu vào
46 / 306

Q46:

Loại bàn phím này cung cấp tính linh hoạt và độ tiện lợi cao nhờ loại bỏ cáp kết nối tới cụm hệ thống.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Loại bàn phím này cung cấp tính linh hoạt và độ tiện lợi cao nhờ loại bỏ cáp kết nối tới cụm hệ thống: Bàn phím không dây
47 / 306

Q47:

_______ của chuột máy tính thường xuất hiện dưới dạng mũi tên.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Con trỏ của chuột máy tính thường xuất hiện dưới dạng mũi tên.

48 / 306

Q48:

Thiết bị _______ chuyển tiếng động thành dạng mà cụm hệ thống có thể xử lý.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Thiết bị Microphone chuyển tiếng động thành dạng mà cụm hệ thống có thể xử lý.
49 / 306

Q49:

Đặc tính quan trọng nhất của màn hình là_

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc tính quan trọng nhất của màn hình là Độ phân giải

50 / 306

Q50:

RAM được biết đến như là thiết bị lưu trữ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

RAM được biết đến như là thiết bị lưu trữ Tạm thời

51 / 306

Q51:

Thời gian cần thiết để thiết bị lưu trữ truy cập đến dữ liệu và chương trình gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Thời gian cần thiết để thiết bị lưu trữ truy cập đến dữ liệu và chương trình gọi là: Tốc độ truy cập
52 / 306

Q52:

Độ phủ của các bit được bố trí trên ổ đĩa cứng được gọi là _______.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ phủ của các bit được bố trí trên ổ đĩa cứng được gọi là Sector

53 / 306

Q53:

Các đĩa kim loại cứng, dày, có khả năng lưu trữ và truy cập dữ liệu với tốc độ cao được gọi là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các đĩa kim loại cứng, dày, có khả năng lưu trữ và truy cập dữ liệu với tốc độ cao được gọi là: Đĩa cứng
54 / 306

Q54:

Loại thiết bị lưu trữ này không có bộ phận chuyển động._

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại thiết bị lưu trữ này không có bộ phận chuyển động Ổ thể rắn

55 / 306

Q55:

DVD là viết tắt của cụm từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

DVD là viết tắt của cụm từ: Digital Versatile Disc

56 / 306

Q56:

Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là: Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin

57 / 306

Q57:

Các chức năng cơ bản của máy tính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chức năng cơ bản của máy tính: Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, trao đổi dữ liệu, điều khiển

58 / 306

Q58:

Hệ thống bộ nhớ của máy tính bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống bộ nhớ của máy tính bao gồm: Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

59 / 306

Q59:

Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị ROM, RAM, các thanh ghi

60 / 306

Q60:

Nếu bạn không thể sử dụng một số lệnh nhất định trong Control Panel, nguyên nhân khả dĩ nhất là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nếu bạn không thể sử dụng một số lệnh nhất định trong Control Panel, nguyên nhân khả dĩ nhất là: Bạn không có quyền sử dụng lệnh này, Bạn đã chọn sai lệnh, Phiên bản Windows của bạn không bao gồm tính năng Control Panel
61 / 306

Q61:

Điều gì quyết định các thiết lập ngày giờ trên một máy tính không được kết nối mạng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Điều quyết định các thiết lập ngày giờ trên một máy tính không được kết nối mạng là: Một đồng hồ hoạt động bằng pin bên trong máy tính
62 / 306

Q62:

Lý do tại sao bạn muốn thay đổi định dạng ngày trên máy tính của bạn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lý do muốn thay đổi định dạng ngày trên máy tính của bạn là: Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia, Cho phù hợp với sở thích cá nhân, Tuân thủ các tiêu chuẩn của công ty

63 / 306

Q63:

Tùy chọn nào sau đây có thể được truy cập thông qua Ease of Access Center?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tùy chọn có thể được truy cập thông qua Ease of Access Center là: Magnifiler

64 / 306

Q64:

Khi nào bạn có thể muốn thiết lập nguồn để ở chế độ Standby?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi bạn có thể muốn thiết lập nguồn để ở chế độ Standby là Khi bạn đi tham dự một cuộc họp mà sau đó bạn muốn tiếp tục làmviệc với những gì bạn đang làm trước đó

65 / 306

Q65:

Group policy đề cập đến điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Group policy đề cập đến: Một tính năng mà người quản trị mạng có thể sử dụng để kiếm soát môi trường làm việc của người dùng và các tài khoản máy tính

66 / 306

Q66:

Loại tài khoản nào cho phép bạn tạo thêm các tài khoản người dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại tài khoản cho phép bạn tạo thêm các tài khoản người dùng: Administrator

67 / 306

Q67:

Trước khi mã nguồn chương trình có thể sử dụng bởi một máy tính, nó phải được:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trước khi mã nguồn chương trình có thể sử dụng bởi một máy tính, nó phải được: Biên dịch
68 / 306

Q68:

Đâu là phương thức hiệu quả nhất cho một quản trị mạng để mua giấy phép cho 25 máy tính trong một tổ chức?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Phương thức hiệu quả nhất cho một quản trị mạng để mua giấy phép cho 25 máy tính trong một tổ chức là: Mua một giấy phép mạng cho 25 máy tính
69 / 306

Q69:

Tim có một ngân sách hạn hẹp nhưng cần phải mua phần mềm để theo dõi các báo cáo chi phí trên máy tính xách tay cá nhân của mình. Các yếu tố nào sau đây anh ta nên xem xét nhiều nhất khi quyết định những gì cần mua?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tim có một ngân sách hạn hẹp nhưng cần phải mua phần mềm để theo dõi các báo cáo chi phí trên máy tính xách tay cá nhân của mình. Các yếu tố anh ta nên xem xét nhiều nhất khi quyết định những gì cần mua là: Tìm kiếm phần mềm có thể làm việc với phần cứng hiện tại của anh ta và hệ điều hành
70 / 306

Q70:

Loại phần mềm ứng dụng nào là thích hợp nhất để lưu trữ và tổ chức một số lượng lớn thông tin bao gồm các mối quan hệ dữ liệu phức tạp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Loại phần mềm ứng dụng thích hợp nhất để lưu trữ và tổ chức một số lượng lớn thông tin bao gồm các mối quan hệ dữ liệu phức tạp là: 
Một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu
71 / 306

Q71:

Nếu bạn đang tải một chương trình từ Internet, quá trình nào bạn nên sử dụng trước khi cài đặt chương trình?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nếu bạn đang tải một chương trình từ Internet, quá trình bạn nên sử dụng trước khi cài đặt chương trình là: Lưu các tập tin và quét virut/spyware trên tập tin
72 / 306

Q72:

Điều nào sau đây là một hạn chế tiềm ẩn để sử dụng phần mềm miễn phí?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều là một hạn chế tiềm ẩn để sử dụng phần mềm miễn phí là: Phần mềm miễn phí thì thường có nhiều khiếm khuyết

73 / 306

Q73:

Con người, quy trình, phần mềm, phần cứng và dữ liệu là năm thành phần của một:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Con người, quy trình, phần mềm, phần cứng và dữ liệu là năm thành phần của một: Hệ thống thông tin
74 / 306

Q74:

Quy trình thường được mô tả trong các tài liệu hướng dẫn sử dụng được soạn thảo bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình thường được mô tả trong các tài liệu hướng dẫn sử dụng được soạn thảo bởi: Nhà cung cấp dịch vụ

75 / 306

Q75:

Đâu là ví dụ về khả năng kết nối trong các lựa chọn sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ví dụ về khả năng kết nối là Internet

76 / 306

Q76:

Dạng file được tạo bởi các trình xử lý văn bản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng file được tạo bởi các trình xử lý văn bản: Văn bản

77 / 306

Q77:

Loại phần mềm nào làm việc với người dùng cuối, phần mềm ứng dụng và phần cứng để điều khiển phần lớn các chi tiết kỹ thuật.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại phần mềm làm việc với người dùng cuối, phần mềm ứng dụng và phần cứng để điều khiển phần lớn các chi tiết kỹ thuật là: Phần mềm hệ thống

78 / 306

Q78:

______ được tập trung vào các lĩnh vực và nghề nghiệp cụ thể.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ứng dụng chuyên dụng được tập trung vào các lĩnh vực và nghề nghiệp cụ thể.

79 / 306

Q79:

Mục đích chính của loại phần mềm nào là tạo ra các tài liệu văn bản.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích chính của loại phần mềm tạo ra các tài liệu văn bản là: Trình xử lý văn bản

80 / 306

Q80:

Người dùng có thể tạo ra thư tin tức, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tập tài liệu quảng cáo với loại phần mềm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Người dùng có thể tạo ra thư tin tức, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tập tài liệu quảng cáo với loại phần mềm Trình xử lý văn bản
81 / 306

Q81:

Thư, ghi nhớ, bài luận cuối kỳ, báo cáo và các bản hợp đồng là các ví dụ về?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thư, ghi nhớ, bài luận cuối kỳ, báo cáo và các bản hợp đồng là các ví dụ về Tài liệu

82 / 306

Q82:

DBMS là từ viết tắt của cụm từ gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

DBMS là từ viết tắt của cụm từ Database Management System

83 / 306

Q83:

Một fìle có chứa các thiết lập có sẵn có thể được sử dụng bởi nhiều kiểu trình chiếu phổ biến gọi là một?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Một fìle có chứa các thiết lập có sẵn có thể được sử dụng bởi nhiều kiểu trình chiếu phổ biến gọi là một Khuôn mẫu
84 / 306

Q84:

_______là một chương trình đơn lẻ cung cấp các chức năng của trình xử lý văn bản, trình bảng tính, bộ quản trị cơ sở dữ liệu và nhiều hơn nữa.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bộ ứng dụng tích hợp là một chương trình đơn lẻ cung cấp các chức năng của trình xử lý văn bản, trình bảng tính, bộ quản trị cơ sở dữ liệu và nhiều hơn nữa.
85 / 306

Q85:

Phần mềm cho phép máy tính tương tác với người sử dụng, ứng dụng và phần cứng được gọi là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Phần mềm cho phép máy tính tương tác với người sử dụng, ứng dụng và phần cứng được gọi là Phần mềm hệ thống
86 / 306

Q86:

John bắt đầu thấy thông điệp liên quan đến việc thiếu không gian trên ổ cứng của mình xuất hiện nhiều lần, ông nên làm gì tiếp theo?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
John bắt đầu thấy thông điệp liên quan đến việc thiếu không gian trên ổ cứng của mình xuất hiện nhiều lần, ông nên Viết ra những thông báo lỗi hiển thị
87 / 306

Q87:

Firmware đề cập đến điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Firmware đề cập đến Phần mềm cho phép một hệ điều hành giao tiếp với một thiết bị

88 / 306

Q88:

Điều gì xảy ra khi một bản cập nhật cho hệ điều hành thất bại khi quá trình cài đặt bản cập nhật chạy được 75%?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Điều xảy ra khi một bản cập nhật cho hệ điều hành thất bại khi quá trình cài đặt bản cập nhật chạy được 75% là Bạn không có đủ không gian đĩa cứng để cài đặt tất cả các tập tin
89 / 306

Q89:

Nếu bạn lưu trữ một bản sao lưu dữ liệu của bạn với Cloud, dữ liệu nằm ở đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu bạn lưu trữ một bản sao lưu dữ liệu của bạn với Cloud, dữ liệu nằm ở Trên máy tính của một nhà cung cấp dịch vụ trong một vị trí ngoại vi,chẳng hạn như là một thư mục SkyDrive

90 / 306

Q90:

Nếu một bản cập nhật chương trình ứng dụng làm cho chương trình ngừng hoạt động, những bước bạn có thể làm trước khi cố gắng cài đặt lại bản cập nhật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nếu một bản cập nhật chương trình ứng dụng làm cho chương trình ngừng hoạt động, những bước bạn có thể làm trước khi cố gắng cài đặt lại bản cập nhật là Gỡ bỏ cài đặt toàn bộ chương trình ứng dụng
91 / 306

Q91:

Trong danh sách các bản cập nhật hệ điều hành được liệt kê dưới đây, bản cập nhật nào là quan trọng và cần cài đặt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong danh sách các bản cập nhật hệ điều hành được liệt kê dưới đây, bản cập nhật quan trọng và cần cài đặt nhất là: Một bản cập nhật sửa chữa một lỗ hổng bảo mật được biết đến
92 / 306

Q92:

Bạn có thể làm gì để giảm thiểu khả năng lây nhiễm cho máy tính của bạn với một virus?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để giảm thiểu khả năng lây nhiễm cho máy tính của bạn với một virus nên: Lưu và quét bất kỳ tập tin đính kèm từ email trước khi mở chúng, Không bao giờ mở một tập tin với định dạng tập tin.exe gửi qua email mà không quét nó đầu tiên, Nếu tải một tập tin từ Internet, lưu và quét các tập tin trước khi sử dụng
93 / 306

Q93:

Bạn có thể tìm sự giúp đỡ hoặc tư vấn sửa chữa một vấn đề trên máy tính của bạn ở đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bạn có thể tìm sự giúp đỡ hoặc tư vấn sửa chữa một vấn đề trên máy tính của bạn ở: nguồn ngoại tuyến, chẳng hẳn như thư viện hay sách giáo khoa, Bộ phận CNTT, Các nguồn trực tuyến, chẳng hạn như một cơ sở kiến thức
94 / 306

Q94:

Chương trình nào bảo vệ máy tính chống lại các chương trình độc hại có thể xâm nhập hệ thống máy tính của bạn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Chương trình bảo vệ máy tính chống lại các chương trình độc hại có thể xâm nhập hệ thống máy tính của bạn là Chương trình chổng virus
95 / 306

Q95:

Tại sao việc đóng một chương trình ứng dụng khi bạn không có nhu cầu sử dụng lại quan trọng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Việc đóng một chương trình ứng dụng khi bạn không có nhu cầu sử dụng quan trọng vì: Để giải phóng bộ nhớ cho chương trình khác
96 / 306

Q96:

Tên của thanh công cụ nằm ngay trên Ribbon trong một chương trình Microsoft Office là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tên của thanh công cụ nằm ngay trên Ribbon trong một chương trình Microsoft Office là: Quick Access
97 / 306

Q97:

Khi nào bạn có thể sử dụng nút Search thay vì trường nhập văn bản trong đặc tính trợ giúp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Có thể sử dụng nút Search thay vì trường nhập văn bản trong đặc tính trợ giúp Để kích hoạt chế độ Search để tìm tiêu chuẩn tìm kiếm
98 / 306

Q98:

Các hiển thị Hậu trường (Backstage View) là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hiển thị Hậu trường (Backstage View) là: Một cửa sổ cho phép bạn tổchức các tệp tin, tươngtự như Windows Explorer

99 / 306

Q99:

Images\Word\Q5new.png

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Images\Word\Q5new.png: Khi bạn đã nhấn phím Enter

100 / 306

Q100:

Để chọn cả dòng văn bản, bạn có thể sử dụng phương pháp nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để chọn cả dòng văn bản, bạn có thể sử dụng phương pháp: Nhấn Ctrl và sau đó nhấp vào dòng văn bản, Nháy 3 lần chuột trên dòng văn bản, Nhấp chuột vào phía bên trái dòng văn bản trong thanh lựa chọn

101 / 306

Q101:

Ranh giới của lề trang nằm ở đâu trên thước kẻ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ranh giới của lề trang nằm ở Tại đường chia giữa vùng sáng và tối của thước kẻ trên thước kẻ?

102 / 306

Q102:

Để chèn ngắt trang thủ công bạn sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để chèn ngắt trang thủ công bạn sẽ: Trên thẻ Insert, trong nhóm Pages, chọn Page Break

103 / 306

Q103:

Chọn phương án phù hợp nhất: Làm cách nào để bạn kích hoạt được tính năng Thay thế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Chọn phương án phù hợp nhất: Nhấn Ctrl +H hoặc trên thẻ Home, trong nhón Editing, chọn Replace
104 / 306

Q104:

Lợi ích của việc sử dụng phong cách (style) để định dạng tài liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi ích của việc sử dụng phong cách (style) để định dạng tài liệu là: Những thay đổi về định dạng được tự động thay đổi mỗi khi bạn thực hiện thay đổi phong cách đó, Cách phong cách đảm bảo sự nhất quán trong toàn bộ tài liệu của bạn, Bạn có thể áp dụng các phong cách cho bất kỳ văn bản nào trong tài liệu

105 / 306

Q105:

Những loại hình ảnh nào bạn có thể chèn vào tài liệu Word?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những loại hình ảnh bạn có thể chèn vào tài liệu Word là: Ảnh được quét, Ảnh chụp và Các ảnh Clip Art

106 / 306

Q106:

Để chèn một tệp tin Video bạn đã lưu trên ổ cứng vào trong tài liệu, lệnh nào bạn sẽ sử dụng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để chèn một tệp tin Video bạn đã lưu trên ổ cứng vào trong tài liệu, dùng lệnh Insert Object
107 / 306

Q107:

Phím nào bạn sẽ nhấn để tạo ra dòng mới khi bạn đang ở trong ô cuối cùng của bảng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phím bạn sẽ nhấn để tạo ra dòng mới khi bạn đang ở trong ô cuối cùng của bảng là Tab

108 / 306

Q108:

Làm cách nào để Word phân biệt được những người đánh giá khác nhau đã đưa ra các đề xuất thay đổi trong tài liệu của bạn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để Word phân biệt được những người đánh giá khác nhau đã đưa ra các đề xuất thay đổi trong tài liệu ta cần
Mỗi bình luận hoặc thay đổi của người đánh giá lại được xuất hiện vớicác màu sắc khác nhau
109 / 306

Q109:

Trong MS Word, bạn đang đặt con trỏ văn bản ở ô cuối góc bên phải bảng. Bạn muốn thêm một dòng mới vào cuối bảng vậy bạn sẽ sử dụng phím nào dưới đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Word, bạn đang đặt con trỏ văn bản ở ô cuối góc bên phải bảng. Bạn muốn thêm một dòng mới vào cuối bảng dùng Phím Tab
110 / 306

Q110:

Nhắp đúp chuột ở đầu một dòng văn bản là để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhắp đúp chuột ở đầu một dòng văn bản là để: Chọn 1 dòng văn bản.

111 / 306

Q111:

Với chức năng của MS- Word, bạn không thể thực hiện được việc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với chức năng của MS- Word, bạn không thể thực hiện được việc: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.

112 / 306

Q112:

Images\Word\Q44.png

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Images\Word\Q44.png: Gõ x, nhấn tổ hợp phím ( Ctrl = ), gõ số 2 (down)

113 / 306

Q113:

Bạn đã bôi đen dòng chữ Viện Công nghệ thông tin và bạn muốn dòng chữ này được đậm lên. bạn nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện điều này?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bạn đã bôi đen dòng chữ Viện Công nghệ thông tin và bạn muốn dòng chữ này được đậm lên. bạn nhấn tổ hợp phím
Ctrl - B
114 / 306

Q114:

Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn Cả hai cách trên đều đúng

115 / 306

Q115:

Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line ta dùng Home / Paragraph/Line and Paragraph Spacing/1.5 line và Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó

116 / 306

Q116:

Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và font chữ Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và font chữ Unicode. Những font chữ của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt là Tahoma, Verdana, Times new Roman
117 / 306

Q117:

Muốn biết mình đang sử dụng Word phiên bản nào, bạn sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muốn biết mình đang sử dụng Word phiên bản nào, bạn sẽ: Nhấn File/Help, chọn About Microsoft Word

118 / 306

Q118:

Muốn làm xuất hiện hộp Header and Footer thì nhắp chuột lên thực đơn lệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muốn làm xuất hiện hộp Header and Footer thì nhắp chuột lên thực đơn lệnh: INSERT

119 / 306

Q119:

Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-5 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-5 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải: Nhắp chọn thẻ FILE và chọn SAVE AS
120 / 306

Q120:

Thẻ Insert/Header and Footer của Ms - Word

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thẻ Insert/Header and Footer của Ms - Word Cho phép chèn số trang tự động cho văn bản, Cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh, Cho phép chèn thời gian tạo văn bản

121 / 306

Q121:

Phát biểu nào dưới đây bạn không thể thực hiện được với MS-WORD:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu không thể thực hiện được với MS-WORD: Định dạng đĩa mềm

122 / 306

Q122:

Bạn đã lựa chọn (bôi đen) 3 ôcủa bảng , sau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn chức năng nào để trộn 3 ô này làm một

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bạn đã lựa chọn (bôi đen) 3 ôcủa bảng , sau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn chức năng nào để trộn 3 ô này làm một Merge Cells
123 / 306

Q123:

Bạn có thể tạo biểu đồ trong Word như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể tạo biểu đồ trong Word bằng cách Nhắp chọn thẻ INSERT và chọn CHART

124 / 306

Q124:

Bạn đang soạn thảo văn bản, ở chân các dòng chữ có dấu vân đỏ. Bạn làm thế nào để bỏ các dấu vân đỏ này?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bạn đang soạn thảo văn bản, ở chân các dòng chữ có dấu vân đỏ. Để loại bỏ các dấu vân đỏ, ta thực hiện như sau: Trong thẻ FILE, chọn Options và chọn Proofing. Bỏ dấu tick ở mục Check spelling as you type
125 / 306

Q125:

Bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm thế nào để bảng này có viền kẻ đậm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, để bảng này có viền kẻ đậm Nhấn Table tool, chọn Desgin
126 / 306

Q126:

Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó: Nhấn chuột vào thẻ Home, chọn biểu tượng Format Painter
127 / 306

Q127:

Với công việc nào bạn cần phải mở thẻ HOME?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Với công việc cần phải mở thẻ HOME là Khi muốn đổi phông chữ
128 / 306

Q128:

Thao tác nào thực hiện việc chèn số trang tự động vào văn bản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thao tác thực hiện việc chèn số trang tự động vào văn bản là: Chọn thẻ Insert → Header & Footer→Page Number

129 / 306

Q129:

Khi bạn đã có chọn gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ phải sử dụng là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi bạn đã có chọn gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ phải sử dụng là Arial
130 / 306

Q130:

Một ô là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một ô là: Giao của một cột và một dòng

131 / 306

Q131:

Bước nào dưới dây bạn nên sử dụng để hiển thị một danh sách các mẫu sổ tính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bước nên sử dụng để hiển thị một danh sách các mẫu sổ tính là: Nhấp chuột vào thẻ File chọn New
132 / 306

Q132:

Làm cách nào để bạn điều chỉnh được một độ rộng của cột?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để điều chỉnh được một độ rộng của cột : Trên thẻ Home trong nhóm Cells, nhấp chuột vào Format, chọn Column Width.

133 / 306

Q133:

Khi chèn một dòng mới, nó sẽ được đặt ở đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi chèn một dòng mới, nó sẽ được đặt ở: Phía trên dòng hiện tại

134 / 306

Q134:

Bạn nhập một địa chỉ ô vào trong công thức như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bạn nhập một địa chỉ ô vào trong công thức bằng cách: 

  • Bạn có thể nhấp chuột vào ô được chứa trong công thức thay vì nhập địa chỉ ô
  • Bạn có thể chọn ô và tiếp tục nhập công thức

  • Bạn có thể nhập một cách thủ công

135 / 306

Q135:

Tại sao bạn có thể muốn đăt trường Last Name làm khóa sắp xếp chính và trường First Name thành khóa sắp xếp thứ hai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Có thể đăt trường Last Name làm khóa sắp xếp chính và trường First Name thành khóa sắp xếp thứ hai: Bạn muốn sắp xếp theo thứ tự những người có cùng tên cuối (LastName)
136 / 306

Q136:

Thuật ngữ "Series" đề cập đến điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuật ngữ "Series" đề cập đến: Một tập hợp dữ liệu được sử dụng trong biểu đồ

137 / 306

Q137:

Nếu bạn muốn đưa ra một xu hướng liên tục, kiểu biểu đồ nào sẽ được tạo ra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu bạn muốn đưa ra một xu hướng liên tục, kiểu biểu đồ sẽ được tạo ra là: Line (Đường)

138 / 306

Q138:

Tại sao bạn muốn xem trang tính trước khi nó được in ra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bạn muốn xem trang tính trước khi nó được in ra vì: Để tránh lãng phí giấy nếu cần phải thay đổi, Để xác định khi nào thì cần có những thay đổi về bố cục của báo cáo, Để quan sát nó xuất hiện như thế nào khi được in

139 / 306

Q139:

Bạn có thể chèn ngắt trang như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bạn có thể chèn ngắt trang bằng cách: Trên thẻ Page Layout, trong nhóm Page Setup, chọn Page Break.

140 / 306

Q140:

Để có thể kết hợp chọn nhiều vùng cùng lúc trên MS Excel ta nhấn tổ hợp phím gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để có thể kết hợp chọn nhiều vùng cùng lúc trên MS Excel ta nhấn tổ hợp phím Ctrl
141 / 306

Q141:

Trong MS Excel 2010, sau khi nhập dữ liệu cho một ô, để chuyển con trỏ sang ô bên phải thì nhấn phím nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, sau khi nhập dữ liệu cho một ô, để chuyển con trỏ sang ô bên phải thì nhấn phím TAB
142 / 306

Q142:

Tập hợp các bảng tính trong cùng một file Excel được gọi là một?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập hợp các bảng tính trong cùng một file Excel được gọi là một Book

143 / 306

Q143:

Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save là: Ctrl+S
144 / 306

Q144:

Trong MS Excel 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì ta phải nhấn tổ hợpphím nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì ta phải nhấn tổ hợp phím Ctrl+A
145 / 306

Q145:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai là: Tất cả các hàm trong MS Excel 2010 đều có đối số

146 / 306

Q146:

Trong MS Excel 2010, để xóa một Sheet (trang tính) trong một WorkBook đang mở ta chọn cách nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, để xóa một Sheet (trang tính) trong một WorkBook đang mở ta chọn cách Nhấn chuột phải lên tên Sheet và chọn lệnh Delete
147 / 306

Q147:

Khi nhập giá trị 3+4 vào trong ô A3 của Sheet1 trong MS Excel 2010 và Enter thì nội dung hiển thị trên ô A3 là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi nhập giá trị 3+4 vào trong ô A3 của Sheet1 trong MS Excel 2010 và Enter thì nội dung hiển thị trên ô A3 là 3+4
148 / 306

Q148:

Trong MS Excel 2010, khi cần hiệu chỉnh dữ liệu trong ô đang chọn ta nhấn phím gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, khi cần hiệu chỉnh dữ liệu trong ô đang chọn ta nhấn phím F2
149 / 306

Q149:

Giả sử công thức tại ô F3 là =A5 + Sheet3!G$4. Sau khi sao chép công thức này từ ô F3 sang ô F4 thì công thức tại ô F4 sẽ là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Giả sử công thức tại ô F3 là =A5 + Sheet3!G$4. Sau khi sao chép công thức này từ ô F3 sang ô F4 thì công thức tại ô F4 sẽ là: = A6 + Sheet3!G$4
150 / 306

Q150:

Trong MS Excel 2010, công thức nào sau đây sẽ cho lỗi #VALUE?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong MS Excel 2010, công thức sẽ cho lỗi #VALUE là: MAX(“A” ;13; 4)

151 / 306

Q151:

Trong MS Excel, khi nhập liệu thì giá trị nào sau đây được hiểu là dữ liệu dạng chuỗi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel, khi nhập liệu thì giá trị được hiểu là dữ liệu dạng chuỗi là: 31/04/2009
152 / 306

Q152:

Khi dữ liệu trên một ô chuyển thành dãy các ký hiệu ##### cho ta biết điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi dữ liệu trên một ô chuyển thành dãy các ký hiệu ##### cho ta biết Độ rộng của cột không đủ rộng để hiển thị
153 / 306

Q153:

Khi nhập giá trị ngày 21/08/2009 mà MS Excel không tự động canh phải nội dung thì trường hợp đó có nghĩa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi nhập giá trị ngày 21/08/2009 mà MS Excel không tự động canh phải nội dung thì trường hợp đó có nghĩa là Máy tính thiết lập cách nhập ngày theo kiểu tháng/ngày/năm
154 / 306

Q154:

Ô Name Box (trên thanh thước) có công dụng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ô Name Box (trên thanh thước) có công dụng Hiển thị địa chỉ của ô hiện hành và tên của vùng đang chọn

155 / 306

Q155:

Điểm nằm góc dưới bên phải của con trỏ ô của MS Excel có tác dụng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điểm nằm góc dưới bên phải của con trỏ ô của MS Excel có tác dụng Sao chép dữ liệu, công thức

156 / 306

Q156:

Trong MS Excel 2010, thao tác nhấp chọn ô A2, giữ phím Shift và nhấn tiếp vào ô D7 có ý nghĩa gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, thao tác nhấp chọn ô A2, giữ phím Shift và nhấn tiếp vào ô D7 có ý nghĩa Bôi đen vùng A2:D7
157 / 306

Q157:

Trong MS Excel 2010, để di chuyển con trỏ đến ô cuối cùng của dòng dữ liệu ta sử dụng cách nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, để di chuyển con trỏ đến ô cuối cùng của dòng dữ liệu ta Nhấn End và phím mũi tên sang phải (->)
158 / 306

Q158:

Trong MS Excel 2010, để xoay hướng nội dung trong ô, ta tiến hành chọn ô sau đó gọi lệnh gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, để xoay hướng nội dung trong ô, ta tiến hành chọn ô sau đó gọi lệnh Tại thẻ Home, nhấn nút lệnh Orientation
159 / 306

Q159:

Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng cách nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng cách: Tại thẻ Home, nhấn nút Delete trong nhóm Cell

160 / 306

Q160:

Trong lúc đang nhập nội dung nếu muốn hủy bỏ nội dung trong ô ta nhấn phím nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong lúc đang nhập nội dung nếu muốn hủy bỏ nội dung trong ô ta nhấn phím ESC
161 / 306

Q161:

Trong MS Excel 2010, nếu ta nhập vào ô B10 giá trị ‘00001 thì trong ô B10 sẽ hiển thị nội dung gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, nếu ta nhập vào ô B10 giá trị ‘00001 thì trong ô B10 sẽ hiển thị nội dung là: số 1
162 / 306

Q162:

Trong MS Excel 2010, ô F8 có chứa nội dung 06KT5A. Công thức =RIGHT(F8;4) sẽ cho kết quả là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, ô F8 có chứa nội dung 06KT5A. Công thức =RIGHT(F8;4) sẽ cho kết quả là: 6KT5
163 / 306

Q163:

Giả sử giá trị ĐƠN GIÁ nằm tại ô A3 của Sheet1, giá trị của cột SỐLƯỢNG nằm tại ô F3 của Sheet2. Để tính giá trị THÀNH TIỀN theo công thức = SỐ LƯỢNG * ĐƠNGIÁ vào ô H3 của Sheet2 thì ta lập công thức như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Ta lập công thức là: = Sheet1!A3 *F3
164 / 306

Q164:

Trong MS Excel 2010, ô F8 có chứa nội dung “06KT5A0012”. Để lấy ra từ nội dung trong ô F8 chữ “KT5A” ta sử dụng công thức nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, ô F8 có chứa nội dung “06KT5A0012”. Để lấy ra từ nội dung trong ô F8 chữ “KT5A” ta sử dụng công thức: MID(F8;3;4)
165 / 306

Q165:

Trong MS Excel 2010, khi lập công thức tại ô A3 của Sheet1 nhưng muốntham chiếu đến dữ liệu của ô B3 trong Sheet2 và nhân với 1000 thì công thức đúng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Công thức đúng là: =B3!Sheet2*1000
166 / 306

Q166:

Trong MS Excel 2010, khi sử dụng hàm SUM thì ta có thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong MS Excel 2010, khi sử dụng hàm SUM thì ta có thể: Sử dụng tối đa là 255 tham số

167 / 306

Q167:

Trong MS Excel 2010, hàm OR là một hàm logic. Hàm cho giá trị đúng (True) khi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, hàm OR là một hàm logic. Hàm cho giá trị đúng (True) khi: Chỉ cần một biểu thức điều kiện nào đó của hàm có giá trị đúng
168 / 306

Q168:

Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta nhập công thức nào để cho kết quả là 168000?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta nhập công thức =ROUND(H9;-3) để cho kết quả là 168000
169 / 306

Q169:

Trong MS Excel 2010, giả sử vùng có giá trị từ B4 đến B20 chứa cột Họ và Tên sinh viên. Với yêu cầu bài toán “ Tính tổng số lượng sinh viên có trong danh sách” thì công thức sẽ là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, giả sử vùng có giá trị từ B4 đến B20 chứa cột Họ và Tên sinh viên. Với yêu cầu bài toán “ Tính tổng số lượng sinh viên có trong danh sách” thì công thức sẽ là COUNT(B4:B20)
170 / 306

Q170:

Trong MS Excel 2010, hàm nào được dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào đó khi các giá trị trong một vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, hàm được dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào đó khi các giá trị trong một vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện là: SUMIF
171 / 306

Q171:

Trong MS Excel 2010, công thức LEFT(A3;3) sẽ cho kết quả là gì, biết rằng ô A3 chứa nội dung “Tinhoc”?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, công thức LEFT(A3;3) sẽ cho kết quả là: "Tin"
172 / 306

Q172:

Trong MS Excel 2010, những công thức nào sau đây sẽ cho kết quả là giá trị TRUE?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, những công thức sẽ cho kết quả là giá trị TRUE là: AND(20>0; 5>=3)
173 / 306

Q173:

Trong MS Excel 2010, công thức nào sau đây sẽ cho kết quả là chữ “Đ”, biết rằng ô A3 chứa nội dung “ĐÔNG Á”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Excel 2010, công thức cho kết quả là chữ “Đ” là: =LEFT(A3;1)
174 / 306

Q174:

Phương pháp nào bạn có thể sử dụng để tạo bản trình chiếu mới?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp bạn có thể sử dụng để tạo bản trình chiếu mới là: Các Theme, New from existing, Bản trình chiếu rỗng, My templates

175 / 306

Q175:

Thông thường trên một slide nên có tối đa bao nhiêu mục hoa thị?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông thường trên một slide nên có tối đa 6 mục hoa thị

176 / 306

Q176:

Bạn có thể chèn slide mới như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bạn có thể chèn slide mới bằng cách: Trên thanh công cụ truy xuất nhanh, chọn New Slide, Nhấn Ctrl + M, Nhấp chuột phải vào slide trên các thẻ Outline hoặc Slides và sau đó chọn New Slide

177 / 306

Q177:

Điểm xử lý nào trên ảnh đã được chọn cho phép bạn thay đổi kích thước của hai bên ảnh cùng một lúc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Điểm xử lý trên ảnh đã được chọn cho phép bạn thay đổi kích thước của hai bên ảnh cùng một lúc là: Một trong các điểm xử lý ở góc
178 / 306

Q178:

Bạn có thể tùy chỉnh hoạt cảnh của một ô đặt nội dung như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bạn có thể tùy chỉnh hoạt cảnh của một ô đặt nội dung bằng cách: Trên thẻ Animations, trong nhóm Slide Show, Animation Pane, Nhấp chuột phải vào ô đặt nội dung vào sau đó chọn, Animation Pane, Trên thẻ Animations, trong nhóm Advanced Animation, Animation Pane

179 / 306

Q179:

Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể: Chọn File -> Save

180 / 306

Q180:

Thao tác chọn File -> Open là để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thao tác chọn File -> Open là để: Mở một bài trình diễn đã có trên đĩa

181 / 306

Q181:

Khi đang thiết kế bài trình chiếu, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để lưu lại tập tin ta sẽ kích chuột trái vào Nút Yes
182 / 306

Q182:

Phần mở rộng của power point là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mở rộng của power point là: PPTX

183 / 306

Q183:

Để thoát khỏi PowerPoint người dùng phải làm thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thoát khỏi PowerPoint người dùng phải Nhấp vào nút Close (X) ở góc trên cùng bên phải của PowerPoint, Vào File chọn Exit, Dùng tổ hợp phím tắt <ALT+F4>

lOMoARcPSD| 27879799
 
- PPP
- PPF
197 Để thoát khỏi PowerPoint người dùng phải làm thế nào?
- Tất cả đều đúng
- Nhấp vào nút Close (X) ở góc trên cùng bên phải của PowerPoint, hoặc
- Vào File chọn Exit
184 / 306

Q184:

Trong khi thiết kế một bài trình diễn, thực hiện thao tác Home-> New Slide là để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong khi thiết kế một bài trình diễn, thực hiện thao tác Home-> New Slide là để: Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
185 / 306

Q185:

Muốn xóa slide hiện thời khỏi bài trình diễn, người thiết kế phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muốn xóa slide hiện thời khỏi bài trình diễn, người thiết kế phải: Nhấn chuột phải lên slide cần xóa ở cửa sổ quản lý slide và chọn Delete Slide

186 / 306

Q186:

PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để thực hiện điều này, người dùng phải: Chọn View -> Slide Master
187 / 306

Q187:

Chọn câu sai trong các câu sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai trong các câu sau là: Không thể tạo chỉ số trên như trong MS-Word

188 / 306

Q188:

Chế độ hiển thị nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chế độ hiển thị dùng để xem một slide duy nhất là: Slide show

189 / 306

Q189:

Muốn sao chép một slide mà giữ nguyên được các định dạng, hiệu ứng và các đối tượng trong slide, người dùng phải làm thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Muốn sao chép một slide mà giữ nguyên được các định dạng, hiệu ứng và các đối tượng trong slide, người dùng phải
Trong chế độ Normal View, chọn slide muốn sao chép -> Nhấp phảichuột lên slide -> Chọn Duplicate Slide
190 / 306

Q190:

Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím: PgUp
191 / 306

Q191:

Âm thanh đưa vào bài trình chiếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Âm thanh đưa vào bài trình chiếu: Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang

192 / 306

Q192:

Để các slide đều có tên của mình ở phần chân trang khi trình chiếu, ta làm như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để các slide đều có tên của mình ở phần chân trang khi trình chiếu, ta làm: Chọn Insert -> Chọn Header and Footer -> Gõ vào phần Footer
193 / 306

Q193:

Tại một slide hiện hành, khi người dúng ấn phím DELETE trên bàn phím, lệnh này sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tại một slide hiện hành, khi người dúng ấn phím DELETE trên bàn phím, lệnh này sẽ: Xóa slide hiện thời
194 / 306

Q194:

Sau khi thiết kế xong một bài trình diễn, do số lượng slide quá nhiều, nếu người dúng muốn in 6 slides trên 1 trang ta thực hiện lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nếu người dúng muốn in 6 slides trên 1 trang ta thực hiện lệnh Vào File -> Chọn Print -> Trong nhóm Settings: chọn Full Page Slides
195 / 306

Q195:

Để tạo Siêu liên kết cho một đối tượng bất kỳ trong slide, ta phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo Siêu liên kết cho một đối tượng bất kỳ trong slide, ta phải: Bôi đen đối tượng đó -> chọn ngăn Insert -> Hyperlink

196 / 306

Q196:

Để áp dụng một thiết kế ( template) có sẵn cho bài trình diễn, người dùng phải làm thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để áp dụng một thiết kế ( template) có sẵn cho bài trình diễn, người dùng phải làm: Chọn ngăn Design -> Chọn mẫu thiết kế trong nhóm Themes
197 / 306

Q197:

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện : Vào ngăn Home -> Layout
198 / 306

Q198:

Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến: Tất ccác tập tin, các slide đã trong máy c trang web trên mạng
199 / 306

Q199:

Để chèn một hình vẽ có sẵn vào một slide của bài trình chiếu, người dùng phải làm thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để chèn một hình vẽ có sẵn vào một slide của bài trình chiếu, người dùng Vào ngăn Insert -> Chọn Shapes ở nhóm Illustrations
200 / 306

Q200:

Để chèn một sơ đồ thông minh vào một slide của bài trình chiếu, người dùng phải làm thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để chèn một sơ đồ thông minh vào một slide của bài trình chiếu, người dùng Vào ngăn Insert -> Chọn SmartArt ở nhóm Illustrations
201 / 306

Q201:

Để chèn một biểu đồ vào một slide của bài trình chiếu, người dùng phải làm thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để chèn một biểu đồ vào một slide của bài trình chiếu, người dùng Vào ngăn Insert -> Chọn Chart ở nhóm Illustrations
202 / 306

Q202:

Để chèn các hình như hình vuông, hình chữ nhật,… vào một slide của bài trình chiếu, người dùng phải làm thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để chèn các hình như hình vuông, hình chữ nhật,… vào một slide của bài trình chiếu, người dùng phải Vào ngăn Insert -> Chọn Shapes ở nhóm Illustrations
203 / 306

Q203:

Để chèn một đoạn âm thanh vào slide của bài trình chiếu, người dùng phải làm thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để chèn một đoạn âm thanh vào slide của bài trình chiếu, người dùng phải Vào ngăn Insert -> Chọn Audio ở nhóm Media
204 / 306

Q204:

Để chèn một đoạn video vào slide của bài trình chiếu, người dùng phải làm thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để chèn một đoạn video vào slide của bài trình chiếu, người dùng phải Vào ngăn Insert -> Chọn Video ở nhóm Media
205 / 306

Q205:

Sau khi thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Sau khi thiết kế xong bài trình diễn, cách làm không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó là: Chọn Slide Show -> Custom Show
206 / 306

Q206:

Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ra nhấn phím:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ra nhấn phím: ESC

207 / 306

Q207:

Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu: Emphasis
208 / 306

Q208:

Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu là: Motion Paths
209 / 306

Q209:

Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng : Animations / Chọn kiểu hiệu ứng trong Tab Animation
210 / 306

Q210:

Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây làm biến mất đối tượng khi trình chiếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng làm biến mất đối tượng khi trình chiếu là: Exit
211 / 306

Q211:

Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta chọn ngăn (tab) Slide Show và chọn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta chọn ngăn (tab) Slide Show và chọn: Setup Show /Setup Slide Show/ Loop continuously until 'Esc'
212 / 306

Q212:

Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây xuất hiện đối tượng khi trình chiếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng xuất hiện đối tượng khi trình chiếu là: Entrance
213 / 306

Q213:

Để thiết lập các thông số hiệu ứng nâng cao cho các đối tượng trong slide, người dùng phải làm thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để thiết lập các thông số hiệu ứng nâng cao cho các đối tượng trong slide, người dùng phải: Chọn ngăn Animation và chọn nút Effect Options
214 / 306

Q214:

Khi đang ở chế độ trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác ( đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi đang ở chế độ trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác ( đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải: Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
215 / 306

Q215:

Chọn phát biểu sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai là: Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó

216 / 306

Q216:

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta làm thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta Vào Animations-->Animation Pane -> Chọn hiệu ứng muốn xóa và nhấn phím Delete trên bàn phím
217 / 306

Q217:

Để thiết kế một trang Web như chúng ta vẫn thấy trên màn hình (các định dạng font chữ, màu sắc, các hiệu ứng đồ họa, các đường liên kết), người ta đã phát triển một kiểu định dạng đặc biệt. Định dạng trang chuẩn được dùng trong Web là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Định dạng trang chuẩn được dùng trong Web là: HTML.
218 / 306

Q218:

Nếu bạn sử dụng 1 cụm từ làm thuật ngữ tìm kiếm, điều nào dưới đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu bạn sử dụng 1 cụm từ làm thuật ngữ tìm kiếm, Máy tìm kiếm sẽ thông dịch khoảng trống giữa mỗi từ trong cụm từ thành toán tử boolean AND.

219 / 306

Q219:

Ann đã truy cập đến 1 website vào thứ ba tuần trước, trong trang web này có công thức làm bánh mỳ thịt mà Ann đang muốn thử làm, nhưng hiện giờ cô ấy không thể nhớ URL. Ann nên làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Ann nên Tìm kiếm URL trong thư mục history.
220 / 306

Q220:

Phương pháp nào nhanh nhất cho phép bạn xem 2 hoặc nhiều website trên trình duyệt của bạn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Phương pháp nhanh nhất cho phép bạn xem 2 hoặc nhiều website trên trình duyệt của bạn là: Mở 1 thẻ mới và nhập địa chỉ của website.
221 / 306

Q221:

Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu phát biểu chính xác nhất về mạng Internet là: Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP.

222 / 306

Q222:

Internet do ai quản lí?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Internet do Do nhiều tổ chức và quốc gia cùng quản lí

223 / 306

Q223:

IETF là tên viết tắt của tổ chức nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

IETF là tên viết tắt của tổ chức: Ủy ban kĩ thuật Internet

224 / 306

Q224:

HTTP là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HTTP là Giao thức để truyền các tệp siêu văn bản.

225 / 306

Q225:

WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

WWW là viết tắt của cụm từ Windows Wide Web

226 / 306

Q226:

Phát biểu nào về website dưới đây là phù hợp nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu về website phù hợp nhất là: Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới dạng một địa chỉ truy cập.

227 / 306

Q227:

Phát biểu nào dưới đây về trang web tĩnh là chính xác nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu về trang web tĩnh chính xác nhất là: Là trang web không có khả năng tương tác vời người dùng.

228 / 306

Q228:

Phát biểu nào dưới đây về trang web động là chính xác nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu về trang web động chính xác nhất là: Là trang web có nội dung được thường xuyên cập nhật.

229 / 306

Q229:

Trang chủ của một website là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trang chủ của một website là: Trang web đầu tiên khi website được mở ra

230 / 306

Q230:

Trình duyệt (Browser) dùng để truy cập trang web là loại phần mềm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trình duyệt (Browser) dùng để truy cập trang web là loại phần mềm: Ứng dụng

231 / 306

Q231:

Phần mềm nào dưới đây không phải là trình duyệt web?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm không phải trình duyệt web là Microsoft Word

232 / 306

Q232:

Để lưu nội dung một trang web được mở bằng Internet Explorer, thao tác đúng là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để lưu nội dung một trang web được mở bằng Internet Explorer, thao tác đúng là: Kích chọn mục File\Save As, chọn vị trí lưu và đặt tên.
233 / 306

Q233:

Để lưu địa chỉ trang web được mở bằng Internet Explorer, , thao tác nào sau đây là đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để lưu địa chỉ trang web được mở bằng Internet Explorer, , thao tá đúng là: Kích chọn mục Favortites\Organize Favorites…, nhập tên muốn lưu
234 / 306

Q234:

Trang Web nào sau đây cho phép bạn upload dữ liệu trực tuyến?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trang Web cho phép bạn upload dữ liệu trực tuyến là: www.mediafire.com

235 / 306

Q235:

Trang web nào sau đây cung cấp dịch vụ chia sẻ văn bản trực tuyến?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trang web cung cấp dịch vụ chia sẻ văn bản trực tuyến là: drive.google.com

236 / 306

Q236:

Trang Web nào sau đây cung cấp dịch vụ dịch văn bản trực tuyến?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trang Web cung cấp dịch vụ dịch văn bản trực tuyến là: translate.google.com

237 / 306

Q237:

Trang Web nào sau đây cung cấp dịch vụ nghe nhạc trực tuyến?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trang Web cung cấp dịch vụ nghe nhạc trực tuyến là: www.mp3.zing.vn

238 / 306

Q238:

Dòng nào sau đây không phải là tên miền của một trang Web :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dòng không phải là tên miền của một trang Web : tva12@gmail.com

239 / 306

Q239:

Bản quyền là một _____________ cho tác giả tạo ra nội dung quyền kiểm soát việc sử dụng và phân phôi tác phẩm của họ.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bản quyền là một Hình thức bảo hộ của luật pháp cho tác giả tạo ra nội dung quyền kiểm soát việc sử dụng và phân phôi tác phẩm của họ.
240 / 306

Q240:

Malware là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Malware là: Phần mềm độc hại

241 / 306

Q241:

Chương trình độc hại, trộm cắp, sửa đổi dữ liệu... là những ................

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình độc hại, trộm cắp, sửa đổi dữ liệu... là những Phần mềm tội ác

242 / 306

Q242:

www.google.com là một …

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

www.google.com là một URL

243 / 306

Q243:

Để chuyển đổi các địa chỉ dạng chữ (VD: google.com) thành các địa chỉdạng số (VD: 14.162.146.129), người ta sử dụng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để chuyển đổi các địa chỉ dạng chữ (VD: google.com) thành các địa chỉdạng số (VD: 14.162.146.129), người ta sử dụng DNS
244 / 306

Q244:

Đâu là một giao thức bảo mật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một giao thức bảo mật là: https

245 / 306

Q245:

Chữ cái “s” trong https viết tắt bởi từ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chữ cái “s” trong https viết tắt bởi từ secure

246 / 306

Q246:

Sự khác nhau cơ bản giữa https và http là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác nhau cơ bản giữa https và http là: https hỗ trợ thêm bảo mật

247 / 306

Q247:

Quyền truy cập (Permission) là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quyền truy cập (Permission) Là quyền của người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng trên thư mụchoặc file, gồm đọc, ghi, xoá hoặc thay đổi. Được cấp khi đăng nhập vào hệ điều hành

248 / 306

Q248:

Phát biểu nào sau đây là sai trên môi trường internet:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai trên môi trường internet là: Virus không thể lây lan qua email

249 / 306

Q249:

Phần mở rộng tên miền nào dưới đây là được gán cho các tổ chức thương mại, doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Phần mở rộng tên miền được gán cho các tổ chức thương mại, doanh nghiệp là: com
250 / 306

Q250:

Các trình duyệt web thường được gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các trình duyệt web thường được gọi là Browsers

251 / 306

Q251:

Phần mở rộng tên miền .gov là dành cho tổ chức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mở rộng tên miền .gov là dành cho tổ chức: Tổ chức chính phủ

252 / 306

Q252:

Để thiết kế một trang Web như chúng ta vẫn thấy trên màn hình (các định dạng font chữ, màu sắc, các hiệu ứng đồ họa, các đường liên kết), người ta đã phát triển một kiểu định dạng đặc biệt. Định dạng trang chuẩn được dùng trong Web là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Định dạng trang chuẩn được dùng trong Web là: HTML
253 / 306

Q253:

Tốc độ truyền tải dữ liệu nào dưới đây là nhanh nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh nhất là: 3Gbps

254 / 306

Q254:

Điều nào dưới đây là đúng với 1 địa chỉ IP?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều đúng với 1 địa chỉ IP là: Nó xác định mạng mà máy tính đang làm bên trong, và nó xác định từng máy cụ thể trong mạng.

255 / 306

Q255:

Câu nào dưới đây là đúng về mạng diện rộng (WAN)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng về mạng diện rộng (WAN) là: WAN được hình thành khi 2 hoặc nhiều LAN kết nối với nhau sử dụng mạng công cộng.

256 / 306

Q256:

POTS, ISDN và các đường dây thuê riêng có đặc điểm nào chung?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

POTS, ISDN và các đường dây thuê riêng có đặc điểm chung là: Tất cả đều là kết nối quay số.

257 / 306

Q257:

Thuật ngữ băng thông rộng đề cập đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuật ngữ băng thông rộng đề cập đến: Bất kỳ kết nối tốc độ cao nào luôn "bật"

258 / 306

Q258:

Điều gì dưới đây có thể tăng tốc độ duyệt web của kết nối quay số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều có thể tăng tốc độ duyệt web của kết nối quay số là: Không hiển thị hình ảnh.

259 / 306

Q259:

Dịch vụ nào cho phép người dùng truy cập các website bằng cách sử dụng tên miền thay vì địa chỉ IP?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Dịch vụ cho phép người dùng truy cập các website bằng cách sử dụng tên miền thay vì địa chỉ IP là: DNF
260 / 306

Q260:

Kỹ thuật mã hóa nào cung cấp cấp độ bảo mật cao nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kỹ thuật mã hóa cung cấp cấp độ bảo mật cao nhất là: WPA2

261 / 306

Q261:

Ddos là viết tắt của hình thức tấn công mạng nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ddos là viết tắt của hình thức Tấn công từ chối dịch vụ: tạo yêu cầu giả với số lượng quá lớn làm máy chủ quá tải, không thực hiện được các yêu cầu bình thường.

262 / 306

Q262:

Biện pháp nào sau đây hiệu quả trong phòng chống các nguy cơ bị tấn công từ Internet:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Biện pháp hiệu quả trong phòng chống các nguy cơ bị tấn công từ Internet là: Cài đặt các chương trình Internet Sercurity hoặc xây dựng tường lửa, Chia hệ thống thành nhiều phân vùng để dễ dàng kiểm soát khi có xâm nhập, Bảo mật các thông tin ra vào hệ thống
263 / 306

Q263:

Phần mở rộng tên miền nào dưới đây là được gán cho các tổ chức thương mại, doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Phần mở rộng tên miền được gán cho các tổ chức thương mại, doanh nghiệp là: com
264 / 306

Q264:

Phần mở rộng tên miền .gov là dành cho tổ chức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mở rộng tên miền .gov là dành cho tổ chức: Tổ chức chính phủ

265 / 306

Q265:

Chọn phương án hợp lý nhất: Địa chỉ của một trang web được biểu diễn bằng các cách nào trong những cách sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Địa chỉ của một trang web được biểu diễn bằng cách: Bằng một địa chỉ IP hoặc bằng một xâu kí tự phân cách bởi dấu chấm được gọi là tên miền.
266 / 306

Q266:

Có bao nhiêu bit trong một địa chỉ IPv4?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

32 bit trong một địa chỉ IPv4?

267 / 306

Q267:

……….sẽ bảo vệ máy tính của công ty khỏi các cuộc tấn công từ bên ngoài.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tường lửa sẽ bảo vệ máy tính của công ty khỏi các cuộc tấn công từ bên ngoài.

268 / 306

Q268:

Đâu là tên của một công cụ chống virus trong máy tính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

tên của một công cụ chống virus trong máy tính là: Windows Defender

269 / 306

Q269:

Phần mềm gián điệp (spyware) được sử dụng nhằm mục đích gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm gián điệp (spyware) được sử dụng nhằm mục đích Thu thập thông tin trái phép

270 / 306

Q270:

Virus KHÔNG thể xâm nhập vào máy tính thông quan con đường nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Virus KHÔNG thể xâm nhập vào máy tính thông quan con đường Không khí

271 / 306

Q271:

Khi phần mềm chống virus phát hiện ra virus trong máy tính và đưa ra cảnh báo, bạn nên xử lý như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi phần mềm chống virus phát hiện ra virus trong máy tính và đưa ra cảnh báo, bạn nên xử lý bằng cách Thực hiện thao tác cách ly/loại bỏ tập tin bị nhiễm virus
272 / 306

Q272:

Từ hay cụm từ bí mật dược sử dụng để truy cập vào hệ thống máy tính được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Từ hay cụm từ bí mật dược sử dụng để truy cập vào hệ thống máy tính được gọi là: Mật khẩu
273 / 306

Q273:

UPS là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

UPS là Thiết bị lưu điện

274 / 306

Q274:

Trong 4 chuỗi mật khẩu sau đây, mật khẩu nào được xem là an toàn nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mật khẩu nào được xem là an toàn nhất là P@ssW0rd

275 / 306

Q275:

Đâu là rủi ro đối với dữ liệu máy tính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rủi ro đối với dữ liệu máy tính là: Sét đánh làm cháy ổ cứng, Kẻ trộm đột nhập và lấy cắp ổ cứng, Sốc điện

276 / 306

Q276:

Alice đã gửi thư điện tử cho Gail, Susan, Kelly. Khi Gail, cô ta thấy bản tin được gửi cho mình và SuSan. Khi Susan mở bản tin, cô ấy nhìn thấy bản tin được gửi cho cô ta và Gail. Khi Kelly mở bản tin, cô ấy nhìn thấy thư chỉ được gửi cho mình. Câu nào dưới đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Câu đúng là: Alice đã liệt kê địa chỉ của Kelly trong trường To trong khi Gail và Susan được đặt trong trường BCC
277 / 306

Q277:

Chọn phương án hợp lý nhất: Tại sao việc thêm nội dung vào dòng chủ đề của e-mail lại quan trọng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Việc thêm nội dung vào dòng chủ đề của e-mail lại quan trọng vì: Để cung cấp cho người nhận mô tả ngắn gọn nội dung của bản tin và để chặn máy chủ thư điện tử đánh dấu thư của bạn có tiềm năng là thư rác
278 / 306

Q278:

Sự khác nhau giữa trả lời bản tin và chuyển tiếp bản tin là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác nhau giữa trả lời bản tin và chuyển tiếp bản tin là: Phản hồi khi bạn đáp ứng người gửi và chuyển tiếp là gửi bản tin cho một ai đó

279 / 306

Q279:

Khi nào bạn nên sử dụng siêu liên kết thay vì đính kèm một tệp tin trong thư điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bạn nên sử dụng siêu liên kết thay vì đính kèm một tệp tin trong thư điện tử Khi tệp tin đính kèm lớn và tệp tin có thể được tải từ một vị trí xácđịnh trên trang web
280 / 306

Q280:

Thư rác đề cập đến điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thư rác đề cập đến Những bản tin không mong muốn để quảng bá sản phẩm, dịch vụ hoặc các chủ đề về chính trị/tôn giáo

281 / 306

Q281:

Tại sao bạn muốn tạo chữ ký?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tạo chữ ký Để chứa thông tin chuẩn, chẳng hạn như thông tin liên lạc của bạn trên mỗi bản tin mới

282 / 306

Q282:

Phát biểu nào sau đây là sai trên môi trường internet?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Phát biểu sai trên môi trường internet là: Virus không thể lây lan qua email
283 / 306

Q283:

Chọn phát biểu đúng về Email

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Email Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử.

284 / 306

Q284:

E – mail là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

E – mail là viết tắt của cụm từ Electronic Mail

285 / 306

Q285:

Phát biểu nào về E – mail dưới đây là đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu về E – mail đúng nhất là: E – mail đến máy của người nhận ngay sau khi máy đó được kết nối với mạng Internet.

286 / 306

Q286:

Phát biểu nào về E – mail dưới đây là đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào về E – mail đúng nhất là: E – mail đến máy của người nhận ngay sau khi máy đó được kết nối với mạng Internet.

287 / 306

Q287:

Dòng nào sau đây là tên địa chỉ của hộp thư điện tử (email):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên địa chỉ của hộp thư điện tử (email): tvanh.mi11@gmail.com

288 / 306

Q288:

Phát biểu nào sau đây về e – mail là phù hợp nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu về e – mail là phù hợp nhất la: Gửi được một tệp bất kì có kích thước nhỏ.

289 / 306

Q289:

Trong hòm thư điện tử Gmail, mục nào sau đây chứa thư rác

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hòm thư điện tử Gmail, mục chứa thư rác là: Spam

290 / 306

Q290:

Những tài liệu nào sau đây không thể gửi kèm theo email?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một file phim có dung lượng 10GB không thể gửi kèm theo email?

291 / 306

Q291:

Trang web nào sau đây không cung cấp dịch vụ mạng xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trang web không cung cấp dịch vụ mạng xã hội là: www.google.com

292 / 306

Q292:

Phát biểu nào sau đây đúng nhất về mạng xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng nhất về mạng xã hội là: Mạng xã hội là một website dịch vụ cho phép kết nối các thành viên cócùng sở thích, cùng mục đích thông qua giao diện web trên nền Internet.

293 / 306

Q293:

Phát biểu nào sau đây là sai về mạng xã hội Facebook?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai về mạng xã hội Facebook là: Bạn có thể bình luận (comment) vào bất kì một sự kiện hay bài viết nào trên trang chủ Facebook của người

294 / 306

Q294:

Trang web nào sau đây không cung cấp dịch vụ email miễn phí?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trang web không cung cấp dịch vụ email miễn phí là: vietnamnet.vn

295 / 306

Q295:

Khi bạn gửi thư điện tử đến một nhà tuyển dụng tiềm năng, phong cách viết nào bạn nên sử dụng cho tiêu đề thư và sơ yếu lý lịch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi bạn gửi thư điện tử đến một nhà tuyển dụng tiềm năng, phong cách viết bạn nên sử dụng cho tiêu đề thư và sơ yếu lý lịch là: Kinh doanh và chuyên nghiệp
296 / 306

Q296:

Ví dụ này là gì ? Bạn đã viết một bài nghiên cứu xuất sắc về các điều kiện kinh tế trong năm 2010. Giáo viên của bạn đọc được 1 báo cáo khác có những phần giống hệt với bài nghiên cứu của?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Giáo viên của bạn đọc được 1 báo cáo khác có những phần giống hệt với bài nghiên cứu của Đạo văn
297 / 306

Q297:

Phỉ báng khác với vu khống như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Vu khống chỉ xảy ra khi có những điều nói sai bằng lời nói trong khi đó phỉ báng là bằng văn bản
298 / 306

Q298:

Để chọn một mật khẩu bảo mật, những hướng dẫn nào bạn nên xem xét?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để chọn một mật khẩu bảo mật, những hướng dẫn nào bạn nên xem xét: Tối thiểu 8 ký tự, kết hợp các ký tự in hoa và in thường, sử dụng í tnhất một ký tự số

299 / 306

Q299:

Các tệp tin dư thừa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tệp tin dư thừa là: Các tệp tin còn lại trên thiết bị lưu trữ sau khi một chương trình ứngdụng bị gỡ bỏ

300 / 306

Q300:

Một vài cách thức nào bạn có thể bảo vệ sự riêng tư của mình khi trực tuyến?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một vài cách thức bạn có thể bảo vệ sự riêng tư của mình khi trực tuyến là: Không điền vào bất kỳ biểu mẫu trực tuyến nào khi bạn không hứng thú với việc thu thập thông tin từ công ty.

301 / 306

Q301:

Để thu hẹp tìm kiếm thông tin về những con đường đi bộ đường dài nhưng không nhắc đến Alaska, từ khóa nào bạn sử dụng trong tiêu chuẩn tìm kiếm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thu hẹp tìm kiếm thông tin về những con đường đi bộ đường dài nhưng không nhắc đến Alaska, từ khóa bạn sử dụng trong tiêu chuẩn tìm kiếm là: NOT

302 / 306

Q302:

Bạn đang tìm kiếm thông tin giúp bạn quyết định nên mua máy PC hay Apple. Bạn đã tìm thấy môt trang web được tạo ra bởi một người nào đó sử dụng cả hai loại máy tính trước đây và dường như thích môi trường Apple hơn. Bạn có thể kiểm tra những gì trên trang web để xác định độ chính xác về các sự cố đã gặp với PC?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bạn có thể kiểm tra trên trang web để xác định độ chính xác về các sự cố đã gặp với PC bằng cách kiểm tra Diễn đàn nơi mọi người đưa ra quan điểm của họ.
303 / 306

Q303:

Trang Web nào sau đây không cung cấp dịch vụ tìm kiếm trên Internet

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trang Web không cung cấp dịch vụ tìm kiếm trên Internet là: www.tinhte.vn

304 / 306

Q304:

Để tìm kiếm trên google.com thì người sử dụng cần phải gõ những từ nào vào ô tìm kiếm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để tìm kiếm trên google.com thì người sử dụng cần phải gõ những từ nào vào ô tìm kiếm: Tất cả các cách trên
305 / 306

Q305:

Muốn tìm nâng cao từ đồng nghĩa trong dịch vụ của google.com thì cần phải thêm dấu gì vào trước từ cần tìm kiếm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Muốn tìm nâng cao từ đồng nghĩa trong dịch vụ của google.com thì cần phải thêm dấu gì vào trước từ cần tìm kiếm: Dấu ~
306 / 306

Q306:

Để giới hạn tìm kiếm theo dạng tài liệu thì người dùng cần sử dụng từ khóa nào phía sau từ khóa tìm kiếm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để giới hạn tìm kiếm theo dạng tài liệu thì người dùng cần sử dụng từ khóa nào phía sau từ khóa tìm kiếm: Filetype
chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 5 / 306
Giải thích

Cách tốt nhất để tắt máy tính là: Chọn Shutdown từ nút Start và để cho nó hoàn tất quá trình

Câu hỏi 6 / 306
Giải thích

Gói dịch vụ (service pack) là: Một tập hợp các bản cập nhât phần mềm

Câu hỏi 7 / 306
Giải thích

Windows 7 là một ví dụ của: Hệ điều hành

Câu hỏi 8 / 306
Giải thích

Loại máy tính mạnh nhất là: Siêu máy tính

Câu hỏi 9 / 306
Giải thích

“GUI” là viết tắt của Graphical user interface

Câu hỏi 15 / 306
Giải thích

Hệ điều hành là phần mềm: Luôn luôn phải có để máy tính hoạt động

Câu hỏi 17 / 306
Giải thích

Khi xoá một file trên đĩa cứng thì: File bị xoá nằm trong Recycle Bin

Câu hỏi 18 / 306
Giải thích

Để xoá hẳn một Folder hoặc File không chứa trong Recycle Bin: Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Shift, Delete

Câu hỏi 19 / 306
Giải thích

Một số trình duyệt Web hiện nay là : Mozilla FireFox, Internet Explorer, Google Chrome

Câu hỏi 20 / 306
Giải thích

Cửa sổ Computer chứa : Các ổ đĩa có trong hệ thống

Câu hỏi 21 / 306
Giải thích

Thuộc tính chỉ đọc của một file có ý nghĩa : Xem được nội dung, nhưng không cho chỉnh sửa

Câu hỏi 22 / 306
Giải thích

Thuộc tính Hidden của file có ý nghĩa: Che dấu file

Câu hỏi 24 / 306
Giải thích

Byte có thể biểu diễn được: Một ký tự

Câu hỏi 25 / 306
Giải thích

Các phát biểu nào sau, phát biểu đúng là:Tên file được chấp nhận ký tự #

Câu hỏi 26 / 306
Giải thích

Mọi máy tính muốn sử dụng được, trước tiên phải: Có phần mềm hệ thống

Câu hỏi 27 / 306
Giải thích
Hãy chọn đáp án phù hợp nhất: Việc có thể xem đường dẫn của một tập tin hoặc một thư mục có ích:
- Cho bạn biết tên của thư mục và có bao nhiêu cấp bạn phải đi qua để đến thư mục đó
- Cho bạn biết tập tin hoặc thư mục được lưu trên ổ đĩa nào
- Cho bạn biết tập tin hoặc thư mục đó có được lưu trữ trên một mạng hay không
Câu hỏi 28 / 306
Giải thích

Thư viện trong Windows Explore là: Một tập hợp các thư mục, như là các tập tin và thư mục, được tập hợp lại từ nhiều nơi khác nhau và thể hiện

Câu hỏi 32 / 306
Giải thích

Số nhị phân là: Các số 1 và 0

Câu hỏi 33 / 306
Giải thích

Bộ nhớ RAM được coi là bốc hơi vì: Nó biến mất khi máy tính tắt hoặc khởi động lại

Giải thích

Hãy tưởng tượng bạn làm việc cho một Công ty ABC và bạn cần phải mua một máy tính lưu trữ thông tin khách hàng và đơn đặt hàng của công ty và làm cho nó dễ tiếp cận với một số người sử dụng trong công ty. Các loại hình hệ thống nên xem xét mua là Một máy tính xách tay

Câu hỏi 36 / 306
Giải thích

Tuyên bố về các ổ đĩa thể rắn là chính xác: Ổ đĩa thể rắn không có bộ phận chuyển động

Giải thích
Thiết bị được sử dụng để chuyển đổi dữ liệu và các chương trình mà người dùng hiểu, thành các định dạng phù hợp để máy tính có thể xử lý: Thiết bị đầu vào
Câu hỏi 39 / 306
Giải thích

DVD là một ví dụ về: Đĩa quang

Giải thích
Theo nhiều chuyên gia dự đoán, công nghệ không dây sẽ tạo nên cuộc cách mạng có ảnh hưởng lớn tới cách thức con người giao tiếp và sử dụng công nghệ máy tính
Giải thích
Phần cứng dùng để dịch từ ngữ, âm thanh, hình ảnh và những hành động màcon người hiểu được thành dạng mà cụm hệ thống có thể xử lý được biết đến như là Thiết bị đầu vào
Câu hỏi 55 / 306
Giải thích

DVD là viết tắt của cụm từ: Digital Versatile Disc

Câu hỏi 56 / 306
Giải thích

Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là: Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin

Câu hỏi 57 / 306
Giải thích

Các chức năng cơ bản của máy tính: Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, trao đổi dữ liệu, điều khiển

Câu hỏi 58 / 306
Giải thích

Hệ thống bộ nhớ của máy tính bao gồm: Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

Câu hỏi 60 / 306
Giải thích
Nếu bạn không thể sử dụng một số lệnh nhất định trong Control Panel, nguyên nhân khả dĩ nhất là: Bạn không có quyền sử dụng lệnh này, Bạn đã chọn sai lệnh, Phiên bản Windows của bạn không bao gồm tính năng Control Panel
Câu hỏi 61 / 306
Giải thích
Điều quyết định các thiết lập ngày giờ trên một máy tính không được kết nối mạng là: Một đồng hồ hoạt động bằng pin bên trong máy tính
Câu hỏi 62 / 306
Giải thích

Lý do muốn thay đổi định dạng ngày trên máy tính của bạn là: Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia, Cho phù hợp với sở thích cá nhân, Tuân thủ các tiêu chuẩn của công ty

Câu hỏi 64 / 306
Giải thích

Khi bạn có thể muốn thiết lập nguồn để ở chế độ Standby là Khi bạn đi tham dự một cuộc họp mà sau đó bạn muốn tiếp tục làmviệc với những gì bạn đang làm trước đó

Câu hỏi 65 / 306
Giải thích

Group policy đề cập đến: Một tính năng mà người quản trị mạng có thể sử dụng để kiếm soát môi trường làm việc của người dùng và các tài khoản máy tính

Câu hỏi 68 / 306
Giải thích
Phương thức hiệu quả nhất cho một quản trị mạng để mua giấy phép cho 25 máy tính trong một tổ chức là: Mua một giấy phép mạng cho 25 máy tính
Câu hỏi 69 / 306
Giải thích
Tim có một ngân sách hạn hẹp nhưng cần phải mua phần mềm để theo dõi các báo cáo chi phí trên máy tính xách tay cá nhân của mình. Các yếu tố anh ta nên xem xét nhiều nhất khi quyết định những gì cần mua là: Tìm kiếm phần mềm có thể làm việc với phần cứng hiện tại của anh ta và hệ điều hành
Câu hỏi 70 / 306
Giải thích
Loại phần mềm ứng dụng thích hợp nhất để lưu trữ và tổ chức một số lượng lớn thông tin bao gồm các mối quan hệ dữ liệu phức tạp là: 
Một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu
Câu hỏi 71 / 306
Giải thích
Nếu bạn đang tải một chương trình từ Internet, quá trình bạn nên sử dụng trước khi cài đặt chương trình là: Lưu các tập tin và quét virut/spyware trên tập tin
Câu hỏi 72 / 306
Giải thích

Điều là một hạn chế tiềm ẩn để sử dụng phần mềm miễn phí là: Phần mềm miễn phí thì thường có nhiều khiếm khuyết

Câu hỏi 77 / 306
Giải thích

Loại phần mềm làm việc với người dùng cuối, phần mềm ứng dụng và phần cứng để điều khiển phần lớn các chi tiết kỹ thuật là: Phần mềm hệ thống

Câu hỏi 82 / 306
Giải thích

DBMS là từ viết tắt của cụm từ Database Management System

Giải thích
Bộ ứng dụng tích hợp là một chương trình đơn lẻ cung cấp các chức năng của trình xử lý văn bản, trình bảng tính, bộ quản trị cơ sở dữ liệu và nhiều hơn nữa.
Câu hỏi 86 / 306
Giải thích
John bắt đầu thấy thông điệp liên quan đến việc thiếu không gian trên ổ cứng của mình xuất hiện nhiều lần, ông nên Viết ra những thông báo lỗi hiển thị
Câu hỏi 87 / 306
Giải thích

Firmware đề cập đến Phần mềm cho phép một hệ điều hành giao tiếp với một thiết bị

Câu hỏi 88 / 306
Giải thích
Điều xảy ra khi một bản cập nhật cho hệ điều hành thất bại khi quá trình cài đặt bản cập nhật chạy được 75% là Bạn không có đủ không gian đĩa cứng để cài đặt tất cả các tập tin
Câu hỏi 89 / 306
Giải thích

Nếu bạn lưu trữ một bản sao lưu dữ liệu của bạn với Cloud, dữ liệu nằm ở Trên máy tính của một nhà cung cấp dịch vụ trong một vị trí ngoại vi,chẳng hạn như là một thư mục SkyDrive

Câu hỏi 90 / 306
Giải thích
Nếu một bản cập nhật chương trình ứng dụng làm cho chương trình ngừng hoạt động, những bước bạn có thể làm trước khi cố gắng cài đặt lại bản cập nhật là Gỡ bỏ cài đặt toàn bộ chương trình ứng dụng
Câu hỏi 91 / 306
Giải thích
Trong danh sách các bản cập nhật hệ điều hành được liệt kê dưới đây, bản cập nhật quan trọng và cần cài đặt nhất là: Một bản cập nhật sửa chữa một lỗ hổng bảo mật được biết đến
Câu hỏi 92 / 306
Giải thích
Để giảm thiểu khả năng lây nhiễm cho máy tính của bạn với một virus nên: Lưu và quét bất kỳ tập tin đính kèm từ email trước khi mở chúng, Không bao giờ mở một tập tin với định dạng tập tin.exe gửi qua email mà không quét nó đầu tiên, Nếu tải một tập tin từ Internet, lưu và quét các tập tin trước khi sử dụng
Câu hỏi 93 / 306
Giải thích
Bạn có thể tìm sự giúp đỡ hoặc tư vấn sửa chữa một vấn đề trên máy tính của bạn ở: nguồn ngoại tuyến, chẳng hẳn như thư viện hay sách giáo khoa, Bộ phận CNTT, Các nguồn trực tuyến, chẳng hạn như một cơ sở kiến thức
Câu hỏi 95 / 306
Giải thích
Việc đóng một chương trình ứng dụng khi bạn không có nhu cầu sử dụng quan trọng vì: Để giải phóng bộ nhớ cho chương trình khác
Câu hỏi 97 / 306
Giải thích
Có thể sử dụng nút Search thay vì trường nhập văn bản trong đặc tính trợ giúp Để kích hoạt chế độ Search để tìm tiêu chuẩn tìm kiếm
Câu hỏi 98 / 306
Giải thích

Các hiển thị Hậu trường (Backstage View) là: Một cửa sổ cho phép bạn tổchức các tệp tin, tươngtự như Windows Explorer

Câu hỏi 99 / 306
Giải thích

Images\Word\Q5new.png: Khi bạn đã nhấn phím Enter

Câu hỏi 100 / 306
Giải thích

Để chọn cả dòng văn bản, bạn có thể sử dụng phương pháp: Nhấn Ctrl và sau đó nhấp vào dòng văn bản, Nháy 3 lần chuột trên dòng văn bản, Nhấp chuột vào phía bên trái dòng văn bản trong thanh lựa chọn

Câu hỏi 101 / 306
Giải thích

Ranh giới của lề trang nằm ở Tại đường chia giữa vùng sáng và tối của thước kẻ trên thước kẻ?

Câu hỏi 102 / 306
Giải thích

Để chèn ngắt trang thủ công bạn sẽ: Trên thẻ Insert, trong nhóm Pages, chọn Page Break

Câu hỏi 103 / 306
Giải thích
Chọn phương án phù hợp nhất: Nhấn Ctrl +H hoặc trên thẻ Home, trong nhón Editing, chọn Replace
Câu hỏi 104 / 306
Giải thích

Lợi ích của việc sử dụng phong cách (style) để định dạng tài liệu là: Những thay đổi về định dạng được tự động thay đổi mỗi khi bạn thực hiện thay đổi phong cách đó, Cách phong cách đảm bảo sự nhất quán trong toàn bộ tài liệu của bạn, Bạn có thể áp dụng các phong cách cho bất kỳ văn bản nào trong tài liệu

Câu hỏi 108 / 306
Giải thích
Để Word phân biệt được những người đánh giá khác nhau đã đưa ra các đề xuất thay đổi trong tài liệu ta cần
Mỗi bình luận hoặc thay đổi của người đánh giá lại được xuất hiện vớicác màu sắc khác nhau
Câu hỏi 110 / 306
Giải thích

Nhắp đúp chuột ở đầu một dòng văn bản là để: Chọn 1 dòng văn bản.

Câu hỏi 111 / 306
Giải thích

Với chức năng của MS- Word, bạn không thể thực hiện được việc: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.

Câu hỏi 112 / 306
Giải thích

Images\Word\Q44.png: Gõ x, nhấn tổ hợp phím ( Ctrl = ), gõ số 2 (down)

Câu hỏi 114 / 306
Giải thích

Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn Cả hai cách trên đều đúng

Câu hỏi 115 / 306
Giải thích

Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line ta dùng Home / Paragraph/Line and Paragraph Spacing/1.5 line và Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó

Giải thích
Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và font chữ Unicode. Những font chữ của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt là Tahoma, Verdana, Times new Roman
Câu hỏi 119 / 306
Giải thích
Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-5 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải: Nhắp chọn thẻ FILE và chọn SAVE AS
Câu hỏi 120 / 306
Giải thích

Thẻ Insert/Header and Footer của Ms - Word Cho phép chèn số trang tự động cho văn bản, Cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh, Cho phép chèn thời gian tạo văn bản

Câu hỏi 123 / 306
Giải thích

Có thể tạo biểu đồ trong Word bằng cách Nhắp chọn thẻ INSERT và chọn CHART

Câu hỏi 124 / 306
Giải thích
Bạn đang soạn thảo văn bản, ở chân các dòng chữ có dấu vân đỏ. Để loại bỏ các dấu vân đỏ, ta thực hiện như sau: Trong thẻ FILE, chọn Options và chọn Proofing. Bỏ dấu tick ở mục Check spelling as you type
Câu hỏi 126 / 306
Giải thích
Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó: Nhấn chuột vào thẻ Home, chọn biểu tượng Format Painter
Câu hỏi 127 / 306
Giải thích
Với công việc cần phải mở thẻ HOME là Khi muốn đổi phông chữ
Câu hỏi 128 / 306
Giải thích

Thao tác thực hiện việc chèn số trang tự động vào văn bản là: Chọn thẻ Insert → Header & Footer→Page Number

Câu hỏi 130 / 306
Giải thích

Một ô là: Giao của một cột và một dòng

Câu hỏi 132 / 306
Giải thích

Để điều chỉnh được một độ rộng của cột : Trên thẻ Home trong nhóm Cells, nhấp chuột vào Format, chọn Column Width.

Câu hỏi 133 / 306
Giải thích

Khi chèn một dòng mới, nó sẽ được đặt ở: Phía trên dòng hiện tại

Câu hỏi 134 / 306
Giải thích

Bạn nhập một địa chỉ ô vào trong công thức bằng cách: 

  • Bạn có thể nhấp chuột vào ô được chứa trong công thức thay vì nhập địa chỉ ô
  • Bạn có thể chọn ô và tiếp tục nhập công thức

  • Bạn có thể nhập một cách thủ công

Câu hỏi 135 / 306
Giải thích
Có thể đăt trường Last Name làm khóa sắp xếp chính và trường First Name thành khóa sắp xếp thứ hai: Bạn muốn sắp xếp theo thứ tự những người có cùng tên cuối (LastName)
Câu hỏi 136 / 306
Giải thích

Thuật ngữ "Series" đề cập đến: Một tập hợp dữ liệu được sử dụng trong biểu đồ

Câu hỏi 138 / 306
Giải thích

Bạn muốn xem trang tính trước khi nó được in ra vì: Để tránh lãng phí giấy nếu cần phải thay đổi, Để xác định khi nào thì cần có những thay đổi về bố cục của báo cáo, Để quan sát nó xuất hiện như thế nào khi được in

Câu hỏi 139 / 306
Giải thích

Bạn có thể chèn ngắt trang bằng cách: Trên thẻ Page Layout, trong nhóm Page Setup, chọn Page Break.

Câu hỏi 145 / 306
Giải thích

Phát biểu sai là: Tất cả các hàm trong MS Excel 2010 đều có đối số

Câu hỏi 146 / 306
Giải thích
Trong MS Excel 2010, để xóa một Sheet (trang tính) trong một WorkBook đang mở ta chọn cách Nhấn chuột phải lên tên Sheet và chọn lệnh Delete
Câu hỏi 153 / 306
Giải thích
Khi nhập giá trị ngày 21/08/2009 mà MS Excel không tự động canh phải nội dung thì trường hợp đó có nghĩa là Máy tính thiết lập cách nhập ngày theo kiểu tháng/ngày/năm
Câu hỏi 154 / 306
Giải thích

Ô Name Box (trên thanh thước) có công dụng Hiển thị địa chỉ của ô hiện hành và tên của vùng đang chọn

Câu hỏi 158 / 306
Giải thích
Trong MS Excel 2010, để xoay hướng nội dung trong ô, ta tiến hành chọn ô sau đó gọi lệnh Tại thẻ Home, nhấn nút lệnh Orientation
Câu hỏi 166 / 306
Giải thích

Trong MS Excel 2010, khi sử dụng hàm SUM thì ta có thể: Sử dụng tối đa là 255 tham số

Câu hỏi 167 / 306
Giải thích
Trong MS Excel 2010, hàm OR là một hàm logic. Hàm cho giá trị đúng (True) khi: Chỉ cần một biểu thức điều kiện nào đó của hàm có giá trị đúng
Giải thích
Trong MS Excel 2010, giả sử vùng có giá trị từ B4 đến B20 chứa cột Họ và Tên sinh viên. Với yêu cầu bài toán “ Tính tổng số lượng sinh viên có trong danh sách” thì công thức sẽ là COUNT(B4:B20)
Câu hỏi 176 / 306
Giải thích

Bạn có thể chèn slide mới bằng cách: Trên thanh công cụ truy xuất nhanh, chọn New Slide, Nhấn Ctrl + M, Nhấp chuột phải vào slide trên các thẻ Outline hoặc Slides và sau đó chọn New Slide

Câu hỏi 177 / 306
Giải thích
Điểm xử lý trên ảnh đã được chọn cho phép bạn thay đổi kích thước của hai bên ảnh cùng một lúc là: Một trong các điểm xử lý ở góc
Câu hỏi 178 / 306
Giải thích

Bạn có thể tùy chỉnh hoạt cảnh của một ô đặt nội dung bằng cách: Trên thẻ Animations, trong nhóm Slide Show, Animation Pane, Nhấp chuột phải vào ô đặt nội dung vào sau đó chọn, Animation Pane, Trên thẻ Animations, trong nhóm Advanced Animation, Animation Pane

Câu hỏi 180 / 306
Giải thích

Thao tác chọn File -> Open là để: Mở một bài trình diễn đã có trên đĩa

Câu hỏi 183 / 306
Giải thích

Để thoát khỏi PowerPoint người dùng phải Nhấp vào nút Close (X) ở góc trên cùng bên phải của PowerPoint, Vào File chọn Exit, Dùng tổ hợp phím tắt <ALT+F4>

lOMoARcPSD| 27879799
 
- PPP
- PPF
197 Để thoát khỏi PowerPoint người dùng phải làm thế nào?
- Tất cả đều đúng
- Nhấp vào nút Close (X) ở góc trên cùng bên phải của PowerPoint, hoặc
- Vào File chọn Exit
Câu hỏi 184 / 306
Giải thích
Trong khi thiết kế một bài trình diễn, thực hiện thao tác Home-> New Slide là để: Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
Câu hỏi 185 / 306
Giải thích

Muốn xóa slide hiện thời khỏi bài trình diễn, người thiết kế phải: Nhấn chuột phải lên slide cần xóa ở cửa sổ quản lý slide và chọn Delete Slide

Câu hỏi 187 / 306
Giải thích

Câu sai trong các câu sau là: Không thể tạo chỉ số trên như trong MS-Word

Câu hỏi 189 / 306
Giải thích
Muốn sao chép một slide mà giữ nguyên được các định dạng, hiệu ứng và các đối tượng trong slide, người dùng phải
Trong chế độ Normal View, chọn slide muốn sao chép -> Nhấp phảichuột lên slide -> Chọn Duplicate Slide
Câu hỏi 191 / 306
Giải thích

Âm thanh đưa vào bài trình chiếu: Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang

Câu hỏi 192 / 306
Giải thích
Để các slide đều có tên của mình ở phần chân trang khi trình chiếu, ta làm: Chọn Insert -> Chọn Header and Footer -> Gõ vào phần Footer
Câu hỏi 194 / 306
Giải thích
Nếu người dúng muốn in 6 slides trên 1 trang ta thực hiện lệnh Vào File -> Chọn Print -> Trong nhóm Settings: chọn Full Page Slides
Câu hỏi 195 / 306
Giải thích

Để tạo Siêu liên kết cho một đối tượng bất kỳ trong slide, ta phải: Bôi đen đối tượng đó -> chọn ngăn Insert -> Hyperlink

Câu hỏi 196 / 306
Giải thích
Để áp dụng một thiết kế ( template) có sẵn cho bài trình diễn, người dùng phải làm: Chọn ngăn Design -> Chọn mẫu thiết kế trong nhóm Themes
Câu hỏi 197 / 306
Giải thích
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện : Vào ngăn Home -> Layout
Câu hỏi 198 / 306
Giải thích
Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến: Tất ccác tập tin, các slide đã trong máy c trang web trên mạng
Câu hỏi 199 / 306
Giải thích
Để chèn một hình vẽ có sẵn vào một slide của bài trình chiếu, người dùng Vào ngăn Insert -> Chọn Shapes ở nhóm Illustrations
Câu hỏi 200 / 306
Giải thích
Để chèn một sơ đồ thông minh vào một slide của bài trình chiếu, người dùng Vào ngăn Insert -> Chọn SmartArt ở nhóm Illustrations
Câu hỏi 201 / 306
Giải thích
Để chèn một biểu đồ vào một slide của bài trình chiếu, người dùng Vào ngăn Insert -> Chọn Chart ở nhóm Illustrations
Câu hỏi 202 / 306
Giải thích
Để chèn các hình như hình vuông, hình chữ nhật,… vào một slide của bài trình chiếu, người dùng phải Vào ngăn Insert -> Chọn Shapes ở nhóm Illustrations
Câu hỏi 203 / 306
Giải thích
Để chèn một đoạn âm thanh vào slide của bài trình chiếu, người dùng phải Vào ngăn Insert -> Chọn Audio ở nhóm Media
Câu hỏi 204 / 306
Giải thích
Để chèn một đoạn video vào slide của bài trình chiếu, người dùng phải Vào ngăn Insert -> Chọn Video ở nhóm Media
Câu hỏi 209 / 306
Giải thích
Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng : Animations / Chọn kiểu hiệu ứng trong Tab Animation
Câu hỏi 211 / 306
Giải thích
Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta chọn ngăn (tab) Slide Show và chọn: Setup Show /Setup Slide Show/ Loop continuously until 'Esc'
Câu hỏi 213 / 306
Giải thích
Để thiết lập các thông số hiệu ứng nâng cao cho các đối tượng trong slide, người dùng phải: Chọn ngăn Animation và chọn nút Effect Options
Giải thích
Khi đang ở chế độ trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác ( đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải: Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
Câu hỏi 215 / 306
Giải thích

Phát biểu sai là: Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó

Câu hỏi 216 / 306
Giải thích
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta Vào Animations-->Animation Pane -> Chọn hiệu ứng muốn xóa và nhấn phím Delete trên bàn phím
Câu hỏi 218 / 306
Giải thích

Nếu bạn sử dụng 1 cụm từ làm thuật ngữ tìm kiếm, Máy tìm kiếm sẽ thông dịch khoảng trống giữa mỗi từ trong cụm từ thành toán tử boolean AND.

Câu hỏi 219 / 306
Giải thích
Ann nên Tìm kiếm URL trong thư mục history.
Câu hỏi 220 / 306
Giải thích
Phương pháp nhanh nhất cho phép bạn xem 2 hoặc nhiều website trên trình duyệt của bạn là: Mở 1 thẻ mới và nhập địa chỉ của website.
Câu hỏi 221 / 306
Giải thích

Câu phát biểu chính xác nhất về mạng Internet là: Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP.

Câu hỏi 222 / 306
Giải thích

Internet do Do nhiều tổ chức và quốc gia cùng quản lí

Câu hỏi 223 / 306
Giải thích

IETF là tên viết tắt của tổ chức: Ủy ban kĩ thuật Internet

Câu hỏi 224 / 306
Giải thích

HTTP là Giao thức để truyền các tệp siêu văn bản.

Câu hỏi 226 / 306
Giải thích

Phát biểu về website phù hợp nhất là: Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới dạng một địa chỉ truy cập.

Câu hỏi 227 / 306
Giải thích

Phát biểu về trang web tĩnh chính xác nhất là: Là trang web không có khả năng tương tác vời người dùng.

Câu hỏi 228 / 306
Giải thích

Phát biểu về trang web động chính xác nhất là: Là trang web có nội dung được thường xuyên cập nhật.

Câu hỏi 229 / 306
Giải thích

Trang chủ của một website là: Trang web đầu tiên khi website được mở ra

Câu hỏi 232 / 306
Giải thích
Để lưu nội dung một trang web được mở bằng Internet Explorer, thao tác đúng là: Kích chọn mục File\Save As, chọn vị trí lưu và đặt tên.
Câu hỏi 233 / 306
Giải thích
Để lưu địa chỉ trang web được mở bằng Internet Explorer, , thao tá đúng là: Kích chọn mục Favortites\Organize Favorites…, nhập tên muốn lưu
Câu hỏi 239 / 306
Giải thích
Bản quyền là một Hình thức bảo hộ của luật pháp cho tác giả tạo ra nội dung quyền kiểm soát việc sử dụng và phân phôi tác phẩm của họ.
Câu hỏi 240 / 306
Giải thích

Malware là: Phần mềm độc hại

Câu hỏi 246 / 306
Giải thích

Sự khác nhau cơ bản giữa https và http là: https hỗ trợ thêm bảo mật

Câu hỏi 247 / 306
Giải thích

Quyền truy cập (Permission) Là quyền của người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng trên thư mụchoặc file, gồm đọc, ghi, xoá hoặc thay đổi. Được cấp khi đăng nhập vào hệ điều hành

Câu hỏi 248 / 306
Giải thích

Phát biểu sai trên môi trường internet là: Virus không thể lây lan qua email

Câu hỏi 254 / 306
Giải thích

Điều đúng với 1 địa chỉ IP là: Nó xác định mạng mà máy tính đang làm bên trong, và nó xác định từng máy cụ thể trong mạng.

Câu hỏi 255 / 306
Giải thích

Câu đúng về mạng diện rộng (WAN) là: WAN được hình thành khi 2 hoặc nhiều LAN kết nối với nhau sử dụng mạng công cộng.

Câu hỏi 256 / 306
Giải thích

POTS, ISDN và các đường dây thuê riêng có đặc điểm chung là: Tất cả đều là kết nối quay số.

Câu hỏi 257 / 306
Giải thích

Thuật ngữ băng thông rộng đề cập đến: Bất kỳ kết nối tốc độ cao nào luôn "bật"

Câu hỏi 258 / 306
Giải thích

Điều có thể tăng tốc độ duyệt web của kết nối quay số là: Không hiển thị hình ảnh.

Câu hỏi 261 / 306
Giải thích

Ddos là viết tắt của hình thức Tấn công từ chối dịch vụ: tạo yêu cầu giả với số lượng quá lớn làm máy chủ quá tải, không thực hiện được các yêu cầu bình thường.

Câu hỏi 262 / 306
Giải thích
Biện pháp hiệu quả trong phòng chống các nguy cơ bị tấn công từ Internet là: Cài đặt các chương trình Internet Sercurity hoặc xây dựng tường lửa, Chia hệ thống thành nhiều phân vùng để dễ dàng kiểm soát khi có xâm nhập, Bảo mật các thông tin ra vào hệ thống
Câu hỏi 265 / 306
Giải thích
Địa chỉ của một trang web được biểu diễn bằng cách: Bằng một địa chỉ IP hoặc bằng một xâu kí tự phân cách bởi dấu chấm được gọi là tên miền.
Câu hỏi 271 / 306
Giải thích
Khi phần mềm chống virus phát hiện ra virus trong máy tính và đưa ra cảnh báo, bạn nên xử lý bằng cách Thực hiện thao tác cách ly/loại bỏ tập tin bị nhiễm virus
Câu hỏi 273 / 306
Giải thích

UPS là Thiết bị lưu điện

Câu hỏi 275 / 306
Giải thích

Rủi ro đối với dữ liệu máy tính là: Sét đánh làm cháy ổ cứng, Kẻ trộm đột nhập và lấy cắp ổ cứng, Sốc điện

Câu hỏi 276 / 306
Giải thích
Câu đúng là: Alice đã liệt kê địa chỉ của Kelly trong trường To trong khi Gail và Susan được đặt trong trường BCC
Câu hỏi 277 / 306
Giải thích
Việc thêm nội dung vào dòng chủ đề của e-mail lại quan trọng vì: Để cung cấp cho người nhận mô tả ngắn gọn nội dung của bản tin và để chặn máy chủ thư điện tử đánh dấu thư của bạn có tiềm năng là thư rác
Câu hỏi 278 / 306
Giải thích

Sự khác nhau giữa trả lời bản tin và chuyển tiếp bản tin là: Phản hồi khi bạn đáp ứng người gửi và chuyển tiếp là gửi bản tin cho một ai đó

Câu hỏi 279 / 306
Giải thích
Bạn nên sử dụng siêu liên kết thay vì đính kèm một tệp tin trong thư điện tử Khi tệp tin đính kèm lớn và tệp tin có thể được tải từ một vị trí xácđịnh trên trang web
Câu hỏi 280 / 306
Giải thích

Thư rác đề cập đến Những bản tin không mong muốn để quảng bá sản phẩm, dịch vụ hoặc các chủ đề về chính trị/tôn giáo

Câu hỏi 281 / 306
Giải thích

Tạo chữ ký Để chứa thông tin chuẩn, chẳng hạn như thông tin liên lạc của bạn trên mỗi bản tin mới

Câu hỏi 282 / 306
Giải thích
Phát biểu sai trên môi trường internet là: Virus không thể lây lan qua email
Câu hỏi 283 / 306
Giải thích

Email Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử.

Câu hỏi 285 / 306
Giải thích

Phát biểu về E – mail đúng nhất là: E – mail đến máy của người nhận ngay sau khi máy đó được kết nối với mạng Internet.

Câu hỏi 286 / 306
Giải thích

Phát biểu nào về E – mail đúng nhất là: E – mail đến máy của người nhận ngay sau khi máy đó được kết nối với mạng Internet.

Câu hỏi 288 / 306
Giải thích

Phát biểu về e – mail là phù hợp nhất la: Gửi được một tệp bất kì có kích thước nhỏ.

Câu hỏi 292 / 306
Giải thích

Phát biểu đúng nhất về mạng xã hội là: Mạng xã hội là một website dịch vụ cho phép kết nối các thành viên cócùng sở thích, cùng mục đích thông qua giao diện web trên nền Internet.

Câu hỏi 293 / 306
Giải thích

Phát biểu sai về mạng xã hội Facebook là: Bạn có thể bình luận (comment) vào bất kì một sự kiện hay bài viết nào trên trang chủ Facebook của người

Câu hỏi 295 / 306
Giải thích
Khi bạn gửi thư điện tử đến một nhà tuyển dụng tiềm năng, phong cách viết bạn nên sử dụng cho tiêu đề thư và sơ yếu lý lịch là: Kinh doanh và chuyên nghiệp
Giải thích
Giáo viên của bạn đọc được 1 báo cáo khác có những phần giống hệt với bài nghiên cứu của Đạo văn
Câu hỏi 297 / 306
Giải thích
Vu khống chỉ xảy ra khi có những điều nói sai bằng lời nói trong khi đó phỉ báng là bằng văn bản
Câu hỏi 298 / 306
Giải thích

Để chọn một mật khẩu bảo mật, những hướng dẫn nào bạn nên xem xét: Tối thiểu 8 ký tự, kết hợp các ký tự in hoa và in thường, sử dụng í tnhất một ký tự số

Câu hỏi 299 / 306
Giải thích

Các tệp tin dư thừa là: Các tệp tin còn lại trên thiết bị lưu trữ sau khi một chương trình ứngdụng bị gỡ bỏ

Câu hỏi 300 / 306
Giải thích

Một vài cách thức bạn có thể bảo vệ sự riêng tư của mình khi trực tuyến là: Không điền vào bất kỳ biểu mẫu trực tuyến nào khi bạn không hứng thú với việc thu thập thông tin từ công ty.

Giải thích
Bạn có thể kiểm tra trên trang web để xác định độ chính xác về các sự cố đã gặp với PC bằng cách kiểm tra Diễn đàn nơi mọi người đưa ra quan điểm của họ.