Quiz: Top 350 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Cơ sở dữ liệu | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

1 / 253

Q1:

Cơ sở dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở dữ liệu là : Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc

2 / 253

Q2:

Các loại dữ liệu bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các loại dữ liệu bao gồm: Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động....được lưu
trữ trong các bộ nhớ trong các dạng File.

3 / 253

Q3:

Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin chung, nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin chung, nghĩa là: Nhiều người sử dụng, không phụ thuộc vị trí địa lý, có phân quyền.

4 / 253

Q4:

Hệ quản trị CSDL - HQTCSDL (DataBase Management System - DBMS) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ quản trị CSDL - HQTCSDL (DataBase Management System - DBMS) là: Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL

5 / 253

Q5:

Chức năng quan trọng của các dịch vụ có sở dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng quan trọng của các dịch vụ có sở dữ liệu là: Xử lý, tìm kiếm, tra cưú, sửa đổi, bổ sung hay loại bỏ dữ liệu....

6 / 253

Q6:

Ưu điểm cơ sở dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ưu điểm cơ sở dữ liệu: Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.

7 / 253

Q7:

Dị thương thông tin có thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dị thương thông tin có thể: Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ.

8 / 253

Q8:

Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ: Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn cuả nó.

9 / 253

Q9:

Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo: Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng

10 / 253

Q10:

An toàn dữ liệu có thể hiểu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

An toàn dữ liệu có thể hiểu là: Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...

11 / 253

Q11:

Thứ tự đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thứ tự đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu:là: Mức ngoài, mức quan niệm và mức trong.

12 / 253

Q12:

Người sử dụng có thể truy nhập: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người sử dụng có thể truy nhập: Phụ thuộc vào quyền truy nhập.

13 / 253

Q13:

Cách nhìn cơ sở dữ liệu của người sử dụng bằng: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cách nhìn cơ sở dữ liệu của người sử dụng bằng: Mô hình ngoài.

14 / 253

Q14:

Mô hình ngoài là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình ngoài là: Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.

15 / 253

Q15:

Mô hình quan niệm là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình quan niệm là: Cách nhìn dữ liệu một cách tổng quát của người sử dụng.

16 / 253

Q16:

Mô hình trong là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình trong là: Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu.

17 / 253

Q17:

Ánh xạ quan niệm trong :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ánh xạ quan niệm trong :Bảo đảm tính độc lập của dữ liệu.

18 / 253

Q18:

Ánh xạ quan niệm-ngoài:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ánh xạ quan niệm-ngoài: Quan hệ môt-một giữa mô hình ngoài và mô hình dữ liệu.

19 / 253

Q19:

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là: Bảo đảm tính độc lập dữ liệu

20 / 253

Q20:

Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là: Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở dữ liệu.

21 / 253

Q21:

Người quản trị CSDL là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người quản trị CSDL là:Một người hay một nhóm người có khả năng chuyên môn cao về tin học, có trách nhiệm
quản lý và điều khiển toàn bộ hoạt động của các hệ CSDL

22 / 253

Q22:

Ràng buộc dữ liệu: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ràng buộc dữ liệu: Các quy tắc, quy định

23 / 253

Q23:

Ràng buộc kiểu: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ràng buộc kiểu: Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL

24 / 253

Q24:

Ràng buộc giải tích:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ràng buộc giải tích: Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.

25 / 253

Q25:

Ràng buộc logic:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ràng buộc logic: Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm.

26 / 253

Q26:

Mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver: Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.

27 / 253

Q27:

Đặc trưng của một mô hình dữ liệu: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng của một mô hình dữ liệu: Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa , đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.

28 / 253

Q28:

Mô hình dữ liệu tốt nhất: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình dữ liệu tốt nhất: Phụ thuộc vào yêu cầu truy xuất và khai thác thông tin.

29 / 253

Q29:

Mô hình dữ liệu nào có khả năng hạn chế sự dư thừa dữ liệu tốt hơn. 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình dữ liệu nào có khả năng hạn chế sự dư thừa dữ liệu tốt hơn: Mô hình dữ liệu hướng đối tượng

30 / 253

Q30:

Mô hình dữ liệu nào không chấp nhận mối quan hệ nhiều - nhiều.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình dữ liệu nào không chấp nhận mối quan hệ nhiều - nhiều : Mô hình dữ liệu mạng

31 / 253

Q31:

Mô hình CSDL phân cấp là mô hình: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình CSDL phân cấp là mô hình: Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây

32 / 253

Q32:

Trong mô hình CSDL phân cấp có thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình CSDL phân cấp có thể: Các bản ghi phụ thuộc chỉ tồn tại khi và chỉ khi tồn tại bản ghi gốc.

33 / 253

Q33:

Điều gì sẽ xẩy ra khi loại bỏ bản ghi gốc duy nhất trong một cây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều gì sẽ xẩy ra khi loại bỏ bản ghi gốc duy nhất trong một cây : Mất thông tin

34 / 253

Q34:

Mất thông tin khi xoá bản ghi phụ thuộc trong trường hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mất thông tin khi xoá bản ghi phụ thuộc trong trường hợp: Xoá bản ghi phụ thuộc duy nhất.

35 / 253

Q35:

Tìm kiếm thông tin trong CSDL phân cấp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm kiếm thông tin trong CSDL phân cấp: CSDL phân cấp càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp. 

36 / 253

Q36:

Trong mô hình phân cấp dữ liệu được biểu diễn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình phân cấp dữ liệu được biểu diễn: Trong mỗi một cây, một bản gốc và bản ghi phụ thuộc.

37 / 253

Q37:

Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp: Có nhiều khả năng xẩy ra di thường thông tin

38 / 253

Q38:

Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là: Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều

39 / 253

Q39:

Biểu diễn dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu diễn dữ liệu trong mô hình CSDL mạng: Các mối nối liên kết giữa các bản ghi, tạo thành một đồ thị có hướng.

40 / 253

Q40:

Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới: Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.

41 / 253

Q41:

Trong CSDL mạng, khi xoá các bản ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong CSDL mạng, khi xoá các bản ghi: Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.

42 / 253

Q42:

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép sửa đổi nội dung dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép sửa đổi nội dung dữ liệu: Không làm xuất hiện mâu thuẫn dữ liệu.

43 / 253

Q43:

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm: Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau.

44 / 253

Q44:

Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng: Chứa n thực thể.

45 / 253

Q45:

Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ: Thứ tự của các cột là không quan trọng.

46 / 253

Q46:

Cấu trúc dữ liệu quan hệ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc dữ liệu quan hệ là: Liên kết giữa các bộ được biểu diễn duy nhất bằng các giá trị trong các cột.

47 / 253

Q47:

Dữ liệu trong mô hình quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dữ liệu trong mô hình quan hệ: Được biểu diễn một cách duy nhất.

48 / 253

Q48:

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu : Là các phép toán được xây dựng trên đại số quan hệ.

49 / 253

Q49:

Khi thực hiện các phép lưu trữ trên quan hệ: 


Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thực hiện các phép lưu trữ trên quan hệ: Không dị thường thông tin, bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.

50 / 253

Q50:

Kết quả của các thao tác dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của các thao tác dữ liệu là: Một quan hệ.

51 / 253

Q51:

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ: Đơn giản và thụân tiện cho người sử dụng.

52 / 253

Q52:

Mô hình thực thể quan hệ cho phép mô tả: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình thực thể quan hệ cho phép mô tả: Lược đồ khái niệm của một tổ chức.

53 / 253

Q53:

Mô hình thực thể - quan hệ cơ bản bao gồm các lớp đối tượng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình thực thể - quan hệ cơ bản bao gồm các lớp đối tượng: Thực thể, mối quan hệ và thuộc tính

54 / 253

Q54:

Thực thể là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực thể là:  Các đối tượng dữ liệu

55 / 253

Q55:

X là một tập con các thuộc tính, ký hiệu X Ω, khi và chỉ khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

X là một tập con các thuộc tính, ký hiệu X Ω, khi và chỉ khi: Với mọi thuộc tính của X cũng là thuộc tính của Ω

56 / 253

Q56:

Phép chiếu X trên bộ r được hiểu là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép chiếu X trên bộ r được hiểu là: Các giá trị của r chứa giá trị của X

57 / 253

Q57:

Ràng buộc logic là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ràng buộc logic là: Các mối liên kết giữa các thuộc tính biểu diễn bằng phụ thuộc hàm.

58 / 253

Q58:

X và Y là 2 tập con bất kỳ của Ω. Khi đó X Y nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

X và Y là 2 tập con bất kỳ của Ω. Khi đó X Y nghĩa là: r,sr, s  R ) (( a X) (r(a) = s(a)) suy ra ( , Y) (r(b) = s(b))).

59 / 253

Q59:

Khẳng định nào là phụ thuộc hàm:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào là phụ thuộc hàm:  Số chứng minh thư Họ và tên

60 / 253

Q60:

Hệ tiên đề Armstrong cho các phụ thuộc hàm gồm các quy tắc:


Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ tiên đề Armstrong cho các phụ thuộc hàm gồm các quy tắc: Phản xạ, gia tăng, hợp và tách.

61 / 253

Q61:

Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ: (Số thứ tự, mã lớp) Họ tên sinh viên.

62 / 253

Q62:

Phụ thuộc X Y F là phụ thuộc dư thừa, khi và chỉ khi:


Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phụ thuộc XY  F là phụ thuộc dư thừa, khi và chỉ khi: X Y được suy dẫn logic từ tập các phụ thuộc G := F - {X|Y}

63 / 253

Q63:

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là: Tính độc lập của dữ liệu.

64 / 253

Q64:

Quá trình tách không làm tổn thất thông tin theo nghĩa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình tách không làm tổn thất thông tin theo nghĩa:Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên

65 / 253

Q65:

Mục tiêu của phép tách lược đồ quan hệ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của phép tách lược đồ quan hệ là: Nhằm loại bỏ các dị thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ.

66 / 253

Q66:

Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì:Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin.

67 / 253

Q67:

Dị thường thông tin là nguyên nhân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dị thường thông tin là nguyên nhân: Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin

68 / 253

Q68:

Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là: Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin.

69 / 253

Q69:

Quá trình chuẩn hoá dữ liệu là quá trình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình chuẩn hoá dữ liệu là quá trình: Tách lược đồ quan hệ không làm tổn thất thông tin .

70 / 253

Q70:

Cơ sở để chuẩn hoá dựa trên các khái niệm: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở để chuẩn hoá dựa trên các khái niệm: Phụ thuộc hàm

71 / 253

Q71:

Một mô hình CSDL được xem là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một mô hình CSDL được xem là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu: Mỗi một thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.

72 / 253

Q72:

Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi: Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.

73 / 253

Q73:

Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì : Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin

74 / 253

Q74:

Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 2NF, khi và chỉ khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 2NF, khi và chỉ khi:1NF và các thuộc tính không khoá phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.

75 / 253

Q75:

Quan hệ 2NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ 2NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì: Không thể thưc hiện được các phép cập nhật

76 / 253

Q76:

Có thể chèn thêm thông tin một loại cáp khi chưa được lắp đặt ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể chèn thêm thông tin một loại cáp khi chưa được lắp đặt: Không thể được. vì giá trị khoá không xác định

77 / 253

Q77:

Trong quan hệ dạng chuẩn 3NF:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quan hệ dạng chuẩn 3NF: Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá và sơ đồ bắc cầu.

78 / 253

Q78:

Quan hệ 3NF có thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ 3NF có thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:Không xuất hiện di thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ

79 / 253

Q79:

Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn nào: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn nào: Dạng chuẩn 3NF

80 / 253

Q80:

Một quan hệ dạng chuẩn 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một quan hệ dạng chuẩn 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách: Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.

81 / 253

Q81:

Quá trình chuyển quan hệ 1NF về 3NF là quá trình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình chuyển quan hệ 1NF về 3NF là quá trình: Loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.

82 / 253

Q82:

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là: Một tập các phép toán dùng để thao tác trên các hệ cơ sở dữ liệu.

83 / 253

Q83:

Các toán hạng trong các phép toán là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các toán hạng trong các phép toán là: Các quan hệ

84 / 253

Q84:

Kết quả của các phép thao tác dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của các phép thao tác dữ liệu là: Quan hệ

85 / 253

Q85:

Phép chèn thêm là phép toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép chèn thêm là phép toán: Chèn vào CSDL từ vùng đệm chứa các thông tin về một bản ghi cụ thể

86 / 253

Q86:

Phép xoá là phép toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép xoá là phép toán: Xoá một bộ hay xoá một nhóm các bộ.

87 / 253

Q87:

Phép sửa đổi là phép toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép sửa đổi là phép toán: Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính

88 / 253

Q88:

Phép chọn SELECT là phép toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép chọn SELECT là phép toán: Tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn

89 / 253

Q89:

Phép chiếu PROJECT là phép toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép chiếu PROJECT là phép toán: Tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp

90 / 253

Q90:

Phép kết nối JOIN là phép toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép kết nối JOIN là phép toán:Tạo một quan hệ mới, kêt nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung

91 / 253

Q91:

Kết nối bằng nhau các quan hệ theo thuộc tính là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết nối bằng nhau các quan hệ theo thuộc tính là: Thực hiện tích Đề Các và phép chọn

92 / 253

Q92:

Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng::

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng:: Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.

93 / 253

Q93:

Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng::

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng:: Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu

94 / 253

Q94:

Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT: SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY

95 / 253

Q95:

Các bước thực hiện đúng trong câu lệnh SELECT:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các bước thực hiện đúng trong câu lệnh SELECT: Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu

96 / 253

Q96:

Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm: Các phép số học và các phép so sánh

97 / 253

Q97:

Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề: GROUP BY

98 / 253

Q98:

Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE: SELECT

99 / 253

Q99:

Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE: WHERE

100 / 253

Q100:

Mệnh đề GROUP BY ... HAVING: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mệnh đề GROUP BY ... HAVING: Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm.

101 / 253

Q101:

Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language: Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

102 / 253

Q102:

Tối ưu hoá câu hỏi truy vấn dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tối ưu hoá câu hỏi truy vấn dữ liệu là: Quá trình biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian thực hiện là ít nhất

103 / 253

Q103:

Sự cần thiết phải tối ưu hoá câu hỏi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự cần thiết phải tối ưu hoá câu hỏi: Nâng cao hiệu suất các phiên làm việc của người sử dụng.

104 / 253

Q104:

Tối ưu theo nghĩa biến đổi một biểu thức đại số quan hệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tối ưu theo nghĩa biến đổi một biểu thức đại số quan hệ: Cho cùng một kết quả với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn.

105 / 253

Q105:

Tối ưu hoá câu hỏi bằng cách

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tối ưu hoá câu hỏi bằng cách: Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối.

106 / 253

Q106:

/ Nguyên tắc đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

/ Nguyên tắc đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ: Thực hiện phép tích Đề các

107 / 253

Q107:

Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, ký hiệu là E1 E2 , nếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, ký hiệu là E1 E2 , nếu: Chúng biểu diễn cùng một ánh xạ.

108 / 253

Q108:

Khi thực hiện các phép toán trong một biểu thức quan hệ, thứ tự ưu tiên là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thực hiện các phép toán trong một biểu thức quan hệ, thứ tự ưu tiên là: Các phép toán một ngôi có thứ tự ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi.

109 / 253

Q109:

Một câu hỏi của người sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một câu hỏi của người sử dụng: Được biểu diễn bằng một biểu thức quan hệ

110 / 253

Q110:

Cơ sở dữ liệu cần thiết phải bảo vệ, vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở dữ liệu cần thiết phải bảo vệ, vì: Tài nguyên chung, nhiều người cùng sử dụng

111 / 253

Q111:

Bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu có thể là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu có thể là: Không cho phép đọc, sửa đổi, ghi, xoá dữ liệu....

112 / 253

Q112:

Mức độ an toàn hệ thống cơ sở dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức độ an toàn hệ thống cơ sở dữ liệu: Người quản trị cấp phép truy nhập cho người sử dụng khi có nhu cầu

113 / 253

Q113:

“An toàn” dữ liệu có nghĩa là cơ sở dữ liệu....

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“An toàn” dữ liệu có nghĩa là cơ sở dữ liệu.... Cần phải được bảo vệ chống truy nhập trái phép.

114 / 253

Q114:

Để bảo vệ cơ sở dữ liệu, phải thực hiện biện pháp an toàn: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cơ sở dữ liệu, phải thực hiện biện pháp an toàn :  Hệ thống, người quản trị cấp phép, an toàn mạng.....

115 / 253

Q115:

Một số biện pháp bảo vệ cơ sở dữ liệu :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số biện pháp bảo vệ cơ sở dữ liệu : Nhận diện người sử dụng, bảo vệ mức vật lý, kiểm tra truy nhập....

116 / 253

Q116:

An toàn mức độ mạng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

An toàn mức độ mạng: Bảo vệ thông tin trên đường truyền.

117 / 253

Q117:

Mức độ nhận diện người sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức độ nhận diện người sử dụng: Người quản trị cung cấp phương tiện cho người sử dụng để hệ thống nhận biết

118 / 253

Q118:

Mức bảo vệ mức vật lý:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức bảo vệ mức vật lý: Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính...

119 / 253

Q119:

Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL: GRANT <Các thao tác > ON <Tên quan hệ> TO <Nhóm người sử dụng >.

120 / 253

Q120:

Dạng thu hồi quyền truy nhập:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng thu hồi quyền truy nhập: REVOKE <các thao="" tác=""> ON FROM <nhóm người="" sử="" dụng=""></nhóm></các>

121 / 253

Q121:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đối tượng nghiên cứu CSDL

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đối tượng nghiên cứu CSDL: CSDL bao gồm là các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể.

122 / 253

Q122:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ưu điểm tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ưu điểm tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu:Có thể chia sẻ tài nguyên thông tin. và giảm dư thừa trong lưu trữ

123 / 253

Q123:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu: Tiết kiệm bộ nhớ và các thiết bị lưu trữ.

124 / 253

Q124:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn

125 / 253

Q125:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về biện pháp an toàn dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về biện pháp an toàn dữ liệu: Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...

126 / 253

Q126:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu: Mô hình kiến trúc 3 lớp đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

127 / 253

Q127:

Chọn khẳng định nào sau đây là đúng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Một người sử dụng có một và chỉ một mô hình ngoài

128 / 253

Q128:

Chọn một khẳng định sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định  sau đây là đúng nhất: Biểu diễn toàn bộ thông tin trong mô hình quan niệm là duy nhất.

129 / 253

Q129:

Chọn một khẳng định nào sau đây đúng nhất: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây đúng nhất: Chỉ có duy nhất một cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý

130 / 253

Q130:

Chọn một khẳng định sau đây  đúng nhất: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định sau đây  đúng nhất: Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu.

131 / 253

Q131:

Chọn khẳng định sau đây là đúng nhất: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng: nhất: Các ràng buộc là tập các quy tắc, quy định biểu diễn dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.

132 / 253

Q132:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver:: Khi máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.

133 / 253

Q133:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đặc trưng của một mô hình dữ liệu là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đặc trưng của một mô hình dữ liệu là: Có tính ổn định khi thiết kế, đơn giản, dễ thao tác. Có tính đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.

134 / 253

Q134:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một đáp án nào sau đây là đúng nhất : Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một quan hệ toán học và các phép toán thao tác dữ liệu được xây dựng trên các cấu trúc quan hệ toán học.

135 / 253

Q135:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngôn ngữ dữ liệu thao tác trên quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngôn ngữ dữ liệu thao tác trên quan hệ: Ngôn ngữ con dữ liệu gồm nhóm các phép toán tìm kiếm và cập nhật, lưu trữ, thao tác trên các quan hệ

136 / 253

Q136:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Kết quả của các phép tìm kiếm là một quan hệ

137 / 253

Q137:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối liên kết giẵ các thực thể trong mô hình thực thể quan hệ: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối liên kết giẵ các thực thể trong mô hình thực thể quan hệ:  Mối quan hệ giữa các thực thể có thể là một -một, một - nhiều và nhiều - nhiều.

138 / 253

Q138:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các bước triển khai mô hình thực thể quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các bước triển khai mô hình thực thể quan hệ: Phân tích yêu cầu, xác định các thực thể và các mối lien kết, tích hợp yêu cầu, chuyển đổi về các quan hệ, chuẩn hoá dữ liệu và thiết kế vật lý.

139 / 253

Q139:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Chuẩn hoá dữ liệu dựa trên các khái niệm phụ thuộc hàm

140 / 253

Q140:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Thuộc tính vế trái sẽ xác định các thành phần trong vế phải

141 / 253

Q141:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc đầy đủ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc đầy đủ: Các thuộc tính vế trái không xác định các thuộc tính thuộc vế phải

142 / 253

Q142:

Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ: Mã nhân viên xác định quá trình công tác nhân viêb đó

143 / 253

Q143:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về bao đóng các thuộc tính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về bao đóng các thuộc tính: Bao đóng của X ứng với tập F là hợp của vế phải của các phụ thuộc hàm

144 / 253

Q144:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tập tương đương:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tập tương đương: Các phụ thuộc của F được suy dẫn logic từ G và các phụ thuộc của G được suy dẫn logic từ F.

145 / 253

Q145:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Phụ thuộc dư thừa có thể là phụ thuộc có vế trái dư thừa

146 / 253

Q146:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khoá của lược đồ quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khoá của lược đồ quan hệ: Khoá là một thuộc tính hay một tập các thuộc tính có khả năng biểu diễn duy nhất các thuộc tính còn lại.

147 / 253

Q147:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Quan hệ gốc được chứa trong quan hệ kết nối tự nhiên của các quan hệ chiếu.

148 / 253

Q148:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách quan hệ: Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu

149 / 253

Q149:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách - kết nối không tổn thất thông tin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách - kết nối không tổn thất thông tin: Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu

150 / 253

Q150:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: khi nói về mục tiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: khi nói về mục tiêu: Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

151 / 253

Q151:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất.

152 / 253

Q152:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện dị thường thông tin.

153 / 253

Q153:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Chuẩn hoá: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Chuẩn hoá: Chuẩn hoá là quá trình tách lược đồ quan hệ về các lược đồ quan hệ chuẩn cao và không làm tổn thất thông tin.

154 / 253

Q154:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF: Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF ản chứa dị thường thông tin

155 / 253

Q155:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Quan hệ: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Quan hệ: Quan hệ gồm: Mã nhân viên, tên, địa chỉ là quan hệ 2NF

156 / 253

Q156:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Quan hệ 1NF: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Quan hệ 1NF: Quan hệ 1NF có thể chứa các thuộc tính khoá không phụ thuộc vào khoá

157 / 253

Q157:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất Trong quan hệ 2NF: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất Trong quan hệ 2NF: Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.

158 / 253

Q158:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Trong quan hệ 3NF, cấm các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào thuộc tính có bao đóng khác Ω

159 / 253

Q159:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất,nước sản xuất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất,nước sản xuất: Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá.

160 / 253

Q160:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF, không làm mất thông tin

161 / 253

Q161:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : CREATE TABLE mô tả quan hệ và các thuộc tính.

162 / 253

Q162:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép UNION:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép UNION: Hợp của 2 quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp với các quan hệ nguồn.

163 / 253

Q163:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép giao:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép giao: Giao của các quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp

164 / 253

Q164:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép trừ: Hiệu của các quan hệ khả hợp cũng là quan hệ khả hợp.

165 / 253

Q165:

Câu hỏi truy vấn có thể biểu diễn bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu hỏi truy vấn có thể biểu diễn bằng: Các phép toán đại số quan hệ hoặc cây quan hệ.

166 / 253

Q166:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nối về ngôn ngữ con dữ liệu SQL:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nối về ngôn ngữ con dữ liệu SQL: Được xây dựng trên cơ sở đại số quan hệ và các phép toán quan hệ.

167 / 253

Q167:

Tich các quan hệ trong mệnh đề FROM, chọn theo biểu thức sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tich các quan hệ trong mệnh đề FROM, chọn theo biểu thức sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT: Các phép toán trong tổ hợp SELECT- FROM - WHERE

168 / 253

Q168:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện truy vấn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện truy vấn: Thực hiện phép kết nối tự nhiên các quan hệ sau FROM

169 / 253

Q169:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Group By:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Group By: Phân loại theo các cột được mô tả sau GROUP BY

170 / 253

Q170:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện phép chiếu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện phép chiếu: Sau khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm

171 / 253

Q171:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ: Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương tối ưu.

172 / 253

Q172:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất nhận xét khi thực hiện tối ưu hoá câu hỏi.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất nhận xét khi thực hiện tối ưu hoá câu hỏi: Phép chiếu sớm giảm tăng số các thuộc tính.

173 / 253

Q173:

Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là quá trình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là quá trình: Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất.

174 / 253

Q174:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về an toàn CSDL: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về an toàn CSDL: Cần có các biện pháp bảo vệ chống truy nhập trái phép vào cơ sở dữ liệu

175 / 253

Q175:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các nguy cơ không an toàn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các nguy cơ không an toàn: Nhiều người sử dụng truy nhập và khai thác trên cùng một cơ sở dữ liệu.

176 / 253

Q176:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các biện pháp nhận diện người sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các biện pháp nhận diện người sử dụng: Cần xác định các thao tác người sử dụng được phép thực hiện.

177 / 253

Q177:

Khảng định nào sau đây là đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khảng định nào sau đây là đúng: GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD

178 / 253

Q178:

Khảng định nào sau đây là đúng khi nói về thu hồi các quyền truy nhập cơ dữ liệu của người sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khảng định nào sau đây là đúng khi nói về thu hồi các quyền truy nhập cơ dữ liệu của người sử dụng: REVOKE GRANT OPTION FOR SELECT ON BRANCH FROM U1

179 / 253

Q179:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tìm kiếm và tra cứu thông tin là một trong những chức năng quan trọng và phổ biến nhất của dịch vụ cơ sở dữ liệu. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là. các chiến lược truy nhập CSDL.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tìm kiếm và tra cứu thông tin là một trong những chức năng quan trọng và phổ biến nhất của dịch vụ cơ sở dữ liệu. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là. các chiến lược truy nhập CSDL: Hệ thống phần mềm điều khiển.

180 / 253

Q180:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể là hai đối tượng khác nhau về căn bản. Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại đặc biệt.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể là hai đối tượng khác nhau về căn bản. Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại đặc biệt : Thực thể

181 / 253

Q181:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu có thể tránh được sự không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu và bảo đảm được..........của dữ liệu.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu có thể tránh được sự không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu và bảo đảm được..........của dữ liệu: Tính độc lập dữ liệu

182 / 253

Q182:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người quản trị CSDL bảo đảm việc truy nhập CSDL. Kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của.........Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người quản trị CSDL bảo đảm việc truy nhập CSDL. Kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của.........Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...: Người sử dụng.

183 / 253

Q183:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mô hình kiến trúc CSDL có 3 mức, thể hiện ............

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mô hình kiến trúc CSDL có 3 mức, thể hiện ............Tính toàn độc lập dữ liệu

184 / 253

Q184:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài, nhưng biểu diễn toàn bộ thông tin trong CSDL là duy nhất.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài, nhưng biểu diễn toàn bộ thông tin trong CSDL là duy nhất: Mô hình quan niệm.

185 / 253

Q185:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ liệu, dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả...........Cấu trúc lưu trữ dữ liệu và các hệ chương trình ứng dụng trên các hệ CSDL độc lập với nhau.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ liệu, dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả...........Cấu trúc lưu trữ dữ liệu và các hệ chương trình ứng dụng trên các hệ CSDL độc lập với nhau: Một cách duy nhất.

186 / 253

Q186:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tính độc lập dữ liệu là “.......cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tính độc lập dữ liệu là “.......cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu”: Tính tất biến

187 / 253

Q187:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều loại ràng buộc: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều loại ràng buộc:  Ràng buộc về kiểu, ràng buộc giải tích và phụ thuộc hàm............

188 / 253

Q188:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Một mô hình dữ liệu là một hệ thống hình thức toán học, bao gồm các hệ thống các ký hiệu và tập hợp các...............trên cơ sở dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Một mô hình dữ liệu là một hệ thống hình thức toán học, bao gồm các hệ thống các ký hiệu và tập hợp các...............trên cơ sở dữ liệu: Phép toán thao tác.

189 / 253

Q189:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tổ chức dữ liệu theo mô hình nào là tốt nhất phụ thuộc vào yêu cầu.........thông tin của tổ chức quản lý nó.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tổ chức dữ liệu theo mô hình nào là tốt nhất phụ thuộc vào yêu cầu.........thông tin của tổ chức quản lý nó: Truy xuất và khai thác.

190 / 253

Q190:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong mô hình CSDL phân cấp, dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây. Một CSDL phân cấp là tập các cây. Trong mỗi một cây...............và dưới nó là tập các bản ghi phụ thuộc: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong mô hình CSDL phân cấp, dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây. Một CSDL phân cấp là tập các cây. Trong mỗi một cây...............và dưới nó là tập các bản ghi phụ thuộc: Chỉ chứa một và chỉ một bản ghi gốc.

191 / 253

Q191:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong cấu trúc hình cây, khi sửa đổi một số thông tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện ...........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong cấu trúc hình cây, khi sửa đổi một số thông tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện ...........Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ.

192 / 253

Q192:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Mô hình dữ liệu mạng là mô hình thực thể quan hệ, trong đó các mối liên kết hạn chế Không chứa liên kết nhiêu - nhiều.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Mô hình dữ liệu mạng là mô hình thực thể quan hệ, trong đó các mối liên kết hạn chế Không chứa liên kết nhiêu - nhiều: Trong kiểu một kiểu bản ghi liên kết

193 / 253

Q193:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong mô hình CSDL mạng, dữ liệu được biểu diễn trong........bằng các mối nối liên kết (link) tạo thành một đồ thị có hướng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong mô hình CSDL mạng, dữ liệu được biểu diễn trong........bằng các mối nối liên kết (link) tạo thành một đồ thị có hướng: Các bản ghi liên kết với nhau

194 / 253

Q194:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: CSDL mạng biểu diễn dữ liệu theo cấu trúc chặt chẽ. Các xuất hiện kiểu bản ghi được........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: CSDL mạng biểu diễn dữ liệu theo cấu trúc chặt chẽ. Các xuất hiện kiểu bản ghi được........Kết nối với nhau bằng các xuất hiện kiểu bản ghi liên kết.

195 / 253

Q195:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng quá phức tạp vì............Vì vậy việc thiết kế và cài đặt cơ sở dữ liệu mạng thường rất khó khăn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng quá phức tạp vì............Vì vậy việc thiết kế và cài đặt cơ sở dữ liệu mạng thường rất khó khăn: Quá nhiều liên kết giữa các xuất hiện dữ liệu bằng các xuất hiện liên kết.

196 / 253

Q196:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Quan hệ là.......... của một hoặc hữu hạn các miền. Các phần tử của quan hệ là các bộ bộ (a 1, a2 ,.., an ) n giá trị thành phần, hay được gọi n_bộ: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Quan hệ là.......... của một hoặc hữu hạn các miền. Các phần tử của quan hệ là các bộ bộ (a 1, a2 ,.., an ) n giá trị thành phần, hay được gọi n_bộ: Một tập con của tích Đề các

197 / 253

Q197:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cơ sở dữ liệu quan hệ được biểu diễn........., các cột là thuôc tính và các hàng là tập n giá trị của thực thể, đối tượng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cơ sở dữ liệu quan hệ được biểu diễn........., các cột là thuôc tính và các hàng là tập n giá trị của thực thể, đối tượng: Dưới dạng các bảng.

198 / 253

Q198:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Ngôn ngữ dữ liệu quan hệ là...........thao tác trên các dữ liệu dưới dạng quan hệ. Dữ liệu được biểu diễn một cách duy nhất.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Ngôn ngữ dữ liệu quan hệ là...........thao tác trên các dữ liệu dưới dạng quan hệ. Dữ liệu được biểu diễn một cách duy nhất: Tập các phép toán có các cấu trúc quan hệ.

199 / 253

Q199:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong CSDL quan hệ, các phép toán lưu trữ là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ. Khi thao tác........và đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.và tính toàn vẹn dữ liệu.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong CSDL quan hệ, các phép toán lưu trữ là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ. Khi thao tác........và đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.và tính toàn vẹn dữ liệu: Không dị thường

200 / 253

Q200:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL quan hệ đơn giản, thông tin về các thực thể và ràng buộc của các thực thể ...............trong các bảng, trong suốt với người sử dụng: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL quan hệ đơn giản, thông tin về các thực thể và ràng buộc của các thực thể ...............trong các bảng, trong suốt với người sử dụng: Được biểu diễn duy nhât

201 / 253

Q201:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tính độc lập dữ liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập có thể .........nhưng không thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược lại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tính độc lập dữ liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập có thể .........nhưng không thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược lại: Thay đổi

202 / 253

Q202:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong CSDL quan hệ, các câu hỏi đối xứng, kết quả cũng đối xứng và biểu diễn bằng .........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong CSDL quan hệ, các câu hỏi đối xứng, kết quả cũng đối xứng và biểu diễn bằng .........Quan hệ.

203 / 253

Q203:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: X và Y là 2 tập con của Ω. Y phụ thuộc hàm vào X nếu r1, r2 R(Ω) .....

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: X và Y là 2 tập con của Ω. Y phụ thuộc hàm vào X nếu r1, r2 R(Ω) .....r1[X] = r 2[X] suy ra r1[Y]= r2[Y]

204 / 253

Q204:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nói rằng A B được suy dẫn từ F, nếu ...... ....

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nói rằng A B được suy dẫn từ F, nếu ...... .... Áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong

205 / 253

Q205:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Bao đóng tập các phụ thuộc hàm gồm các phụ thuộc.......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Bao đóng tập các phụ thuộc hàm gồm các phụ thuộc....... Được suy dẫn bằng cách áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong.

206 / 253

Q206:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: X Y F là phụ thuộc hàm đầy đủ, khi và chỉ khi ..........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: X Y F là phụ thuộc hàm đầy đủ, khi và chỉ khi .......... X không chứa thuộc tính dư thừa

207 / 253

Q207:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tập các phụ thuộc hàm F và G tương đương, F+ G+, khi và chỉ khi........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tập các phụ thuộc hàm F và G tương đương, F+ G+, khi và chỉ khi........ Các phụ thuộc của G được suy dẫn logic từ F.

208 / 253

Q208:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong một lược đồ quan hệ luôn tồn tại một hoặc một tập các thuộc tính có khả năng ........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong một lược đồ quan hệ luôn tồn tại một hoặc một tập các thuộc tính có khả năng ........Biểu diễn duy nhất các thuộc tính còn lại.

209 / 253

Q209:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: X là khóa của lược đồ quan hệ khi và chỉ khi. ..........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: X là khóa của lược đồ quan hệ khi và chỉ khi. .......... X+= Ω và A X, (X - A)+

210 / 253

Q210:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nếu 2 bộ bất kỳ trùng nhau trên các thành phần của khóa thì .........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nếu 2 bộ bất kỳ trùng nhau trên các thành phần của khóa thì .........Cũng trùng nhau trên các thành phần không khóa.

211 / 253

Q211:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Giá trị các thành phần của khoá .........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Giá trị các thành phần của khoá ......... Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

212 / 253

Q212:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Từ một siêu khóa cho trước, có thể..........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Từ một siêu khóa cho trước, có thể..........Xác định một khóa trong nó.

213 / 253

Q213:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau:Trong quá trình chuẩn hoá dữ liệu, cần thiết phải thực hiện các phép tách quan hệ về các quan hệ có dạng chuẩn cao ......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau:Trong quá trình chuẩn hoá dữ liệu, cần thiết phải thực hiện các phép tách quan hệ về các quan hệ có dạng chuẩn cao ......Và không tổn thất thông tin.

214 / 253

Q214:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Phép tách không tổn thất thông tin theo nghĩa..........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Phép tách không tổn thất thông tin theo nghĩa..........Thông tin của quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.

215 / 253

Q215:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình biến đổi dữ liệu thành nhiều tập nhỏ hơn sao cho.......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình biến đổi dữ liệu thành nhiều tập nhỏ hơn sao cho.......Tối thiểu việc lặp lại, tránh sự không rõ ràng, nhập nhằng trong suy diễn.

216 / 253

Q216:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một mô hình CSDL được coi là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một mô hình CSDL được coi là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu........ Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.

217 / 253

Q217:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 1NF.....

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 1NF.....Xuất hiện các thuộc tính phụ thuộc đầy đủ vào khoá. 

218 / 253

Q218:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu quan hệ là dạng chuẩn 1NF và không tồn tại các phụ thuộc hàm sao cho thuộc tính vế trái là một tập con thực sự của khóa và thuộc tính vế phải ..........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu quan hệ là dạng chuẩn 1NF và không tồn tại các phụ thuộc hàm sao cho thuộc tính vế trái là một tập con thực sự của khóa và thuộc tính vế phải ..........Là thuộc tính không khóa của quan hệ.

219 / 253

Q219:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 2NF, không thể chèn thêm thông tin .......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 2NF, không thể chèn thêm thông tin ....... Khi chưa xác định giá trị của các thuộc tính khoá

220 / 253

Q220:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 2NF........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 2NF........ Cấm tất cả các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào tập con thực sự của khoá.

221 / 253

Q221:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 3NF, nếu X Y F + , Y X thì khi đó.........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 3NF, nếu X Y F + , Y X thì khi đó......... Hoặc X là khóa của quan hệ hoặc Y là một thuộc tính của khóa.

222 / 253

Q222:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biến đổi một quan hệ chưa chuẩn hoá về nhóm các quan hệ 3NF ......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biến đổi một quan hệ chưa chuẩn hoá về nhóm các quan hệ 3NF ......Không tổn thất thông tin.

223 / 253

Q223:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Từ một quan hệ 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Từ một quan hệ 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách........Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và các phụ thuộc bắc cầu

224 / 253

Q224:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Kết quả của phép chọn SELECT là một quan hệ mới, các bộ.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Kết quả của phép chọn SELECT là một quan hệ mới, các bộ: Thoả mãn một tân từ xác định.

225 / 253

Q225:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toán hạng trong các phép đại số quan hệ là các ......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toán hạng trong các phép đại số quan hệ là các ...... Quan hệ hằng hoặc các biến biểu thị cho các quan hệ có bậc cố định.

226 / 253

Q226:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hợp các quan hệ khả hợp trên cùng tập các thuộc tính Ω là một quan hệ trên Ω, các bộ là......................bỏ đi các bộ trùng nhau, chỉ giữ lại những bộ đại diện.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hợp các quan hệ khả hợp trên cùng tập các thuộc tính Ω là một quan hệ trên Ω, các bộ là......................bỏ đi các bộ trùng nhau, chỉ giữ lại những bộ đại diện:Các bộ của các quan hệ nguồn

227 / 253

Q227:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Giao của các quan trên Ω cũng là một quan hệ trên Ω , các bộ của nó là các bộ.......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Giao của các quan trên Ω cũng là một quan hệ trên Ω , các bộ của nó là các bộ....... Có mặt trong các quan hệ nguồn

228 / 253

Q228:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tích Đề các các quan hệ là một quan hệ, với tập các thuộc tính là........, các bộ bao gồm các bộ quan hệ nguồn nối tiếp theo thứ tự phép nhân.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tích Đề các các quan hệ là một quan hệ, với tập các thuộc tính là........, các bộ bao gồm các bộ quan hệ nguồn nối tiếp theo thứ tự phép nhân: Hợp tập các thuộc tính của các quan hệ nguồn

229 / 253

Q229:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nói rằng bộ t của quan hệ R thoả mãn biểu thức logic E , ký hiệu t(E) nếu sau khi thay mọi giá trị của thuộc tính A trong E bởi giá trị t[A] tương ứng thì ........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nói rằng bộ t của quan hệ R thoả mãn biểu thức logic E , ký hiệu t(E) nếu sau khi thay mọi giá trị của thuộc tính A trong E bởi giá trị t[A] tương ứng thì ........Nhận được giá trị “ True”

230 / 253

Q230:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Phép chiếu quan hệ, tức là từ quan hệ nguồn ....

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Phép chiếu quan hệ, tức là từ quan hệ nguồn .... Bỏ đi một số thuộc tính

231 / 253

Q231:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Từ các phép toán đại số quan hệ, một câu vấn tin có thể được biểu diễn bởi.........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Từ các phép toán đại số quan hệ, một câu vấn tin có thể được biểu diễn bởi.........Biểu thức quan hệ hay một cây quan hệ

232 / 253

Q232:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Ngôn ngữ SQL có thể sử dụng theo các phương thức tương tác và........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Ngôn ngữ SQL có thể sử dụng theo các phương thức tương tác và........ Nhúng vào một ngôn ngữ chủ

233 / 253

Q233:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu trong câu lệnh SELECT có chứa GROUP BY, hệ thống sẽ............và thực hiện các phép gộp nhóm.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu trong câu lệnh SELECT có chứa GROUP BY, hệ thống sẽ............và thực hiện các phép gộp nhóm: Phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau

234 / 253

Q234:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Thực hiện phép chọn trên quan hệ sau mệnh đề HAVING .......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Thực hiện phép chọn trên quan hệ sau mệnh đề HAVING .......Nếu GROUP BY đã xuất hiện.

235 / 253

Q235:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trước khi thực hiện các câu truy vấn, cần thiết phải .........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trước khi thực hiện các câu truy vấn, cần thiết phải ......... Tối ưu hoá câu hỏi, bảo đảm tính độc lập của dữ liệu

236 / 253

Q236:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương, cho cùng một kết quả .......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương, cho cùng một kết quả ....... Với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn rất nhiều

237 / 253

Q237:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có nhiều kỹ thuật tối ưu hoá các câu hỏi, trong đó có kỹ thuật phân rã câu hỏi dựa trên...

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có nhiều kỹ thuật tối ưu hoá các câu hỏi, trong đó có kỹ thuật phân rã câu hỏi dựa trên...Ngôn ngữ của đại số quan hệ.

238 / 253

Q238:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ..

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ..Tối ưu

239 / 253

Q239:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ dựa vào cây kết nối trái theo chiều sâu, có......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ dựa vào cây kết nối trái theo chiều sâu, có......Chi phí thời gian nhỏ.

240 / 253

Q240:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong biểu thức quan hệ các toán hạng là .........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong biểu thức quan hệ các toán hạng là .........Các quan hệ trong một CSDL

241 / 253

Q241:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biểu thức E1 tương đương với nhau E2 , nếu chúng biểu diễn cùng một ánh xạ, nghĩa là............giống nhau trong biểu thức, thì kết quả cũng giống nhau.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biểu thức E1 tương đương với nhau E2 , nếu chúng biểu diễn cùng một ánh xạ, nghĩa là............giống nhau trong biểu thức, thì kết quả cũng giống nhau : Các quan hệ.

242 / 253

Q242:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: “An toàn” dữ liệu nghĩa là cơ sở dữ liệu cần phải ......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: “An toàn” dữ liệu nghĩa là cơ sở dữ liệu cần phải ...... Bảo toàn dữ liệu khi thao tác trên nó. 

243 / 253

Q243:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là : Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm

244 / 253

Q244:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu DBMS không cho phép người sử dụng ........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu DBMS không cho phép người sử dụng ........Thực hiện quyền truy nhập nếu không..được phép của người quản trị CSDL

245 / 253

Q245:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hình thức thông dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu....

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hình thức thông dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu....Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết.

246 / 253

Q246:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một người sử dụng được .......... và các quyền này có thể tham chiếu đến quyền truy nhập của người sử dụng khác.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một người sử dụng được ...Cấp một vài quyền truy nhập cơ sở dữ liệu.. và các quyền này có thể tham chiếu đến quyền truy nhập của người sử dụng khác.

247 / 253

Q247:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Cấp quyền READ người sử dụng chỉ được quyền.......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Cấp quyền READ người sử dụng chỉ được quyền.......Vấn tin, không được phép sửa đổi, bổ sung.

248 / 253

Q248:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người sử dụng được quyền ghi và đọc bao gồm các quyền như chèn, xóa và sửa đổi...

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người sử dụng được quyền ghi và đọc bao gồm các quyền như chèn, xóa và sửa đổi...GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD

249 / 253

Q249:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Các quyền tham chiếu REFERENCE được cấp cho người sử dụng U1 trên thuộc tính branch-name đến quan hệ BRANCH...........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Các quyền tham chiếu REFERENCE được cấp cho người sử dụng U1 trên thuộc tính branch-name đến quan hệ BRANCH...........GRANT REFERENCE (branch-name) ON BRANCH TO U

250 / 253

Q250:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Thu hồi đặc quyền đã cấp cho U1, U2 và U3......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Thu hồi đặc quyền đã cấp cho U1, U2 và U3...... REVOKE SELECT ON BRANCH FROM U1, U2, U3

251 / 253

Q251:

Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện thoại, DC điạ chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng các thuê bao có cùng địa chỉ.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện thoại, DC điạ chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng các thuê bao có cùng địa chỉ: SELECT COUNT( *) FROM R GROUP BY DC

252 / 253

Q252:

Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện thoại, DC điạ chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi in các thuê bao có cùng tên là Nguyễn Nguyệt Hương:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện thoại, DC điạ chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi in các thuê bao có cùng tên là Nguyễn Nguyệt Hương: SELECT * FROM R WHERE TB =”Nguyễn Nguyệt Hương”

253 / 253

Q253:

Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện thoại, DC điạ chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng các thuê bao có cùng tên là Lê Ngọc Hà:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện thoại, DC điạ chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng các thuê bao có cùng tên là Lê Ngọc Hà: SELECT COUNT( *) FROM R WHERE TB =”Lê Ngọc Hà”

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 253
Giải thích

Cơ sở dữ liệu là : Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc

Câu hỏi 2 / 253
Giải thích

Các loại dữ liệu bao gồm: Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động....được lưu
trữ trong các bộ nhớ trong các dạng File.

Câu hỏi 3 / 253
Giải thích

Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin chung, nghĩa là: Nhiều người sử dụng, không phụ thuộc vị trí địa lý, có phân quyền.

Câu hỏi 4 / 253
Giải thích

Hệ quản trị CSDL - HQTCSDL (DataBase Management System - DBMS) là: Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL

Câu hỏi 5 / 253
Giải thích

Chức năng quan trọng của các dịch vụ có sở dữ liệu là: Xử lý, tìm kiếm, tra cưú, sửa đổi, bổ sung hay loại bỏ dữ liệu....

Câu hỏi 6 / 253
Giải thích

Ưu điểm cơ sở dữ liệu: Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.

Câu hỏi 7 / 253
Giải thích

Dị thương thông tin có thể: Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ.

Câu hỏi 8 / 253
Giải thích

Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ: Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn cuả nó.

Câu hỏi 9 / 253
Giải thích

Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo: Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng

Câu hỏi 10 / 253
Giải thích

An toàn dữ liệu có thể hiểu là: Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...

Câu hỏi 11 / 253
Giải thích

Thứ tự đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu:là: Mức ngoài, mức quan niệm và mức trong.

Câu hỏi 12 / 253
Giải thích

Người sử dụng có thể truy nhập: Phụ thuộc vào quyền truy nhập.

Câu hỏi 14 / 253
Giải thích

Mô hình ngoài là: Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.

Câu hỏi 15 / 253
Giải thích

Mô hình quan niệm là: Cách nhìn dữ liệu một cách tổng quát của người sử dụng.

Câu hỏi 16 / 253
Giải thích

Mô hình trong là: Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu.

Câu hỏi 17 / 253
Giải thích

Ánh xạ quan niệm trong :Bảo đảm tính độc lập của dữ liệu.

Câu hỏi 18 / 253
Giải thích

Ánh xạ quan niệm-ngoài: Quan hệ môt-một giữa mô hình ngoài và mô hình dữ liệu.

Câu hỏi 19 / 253
Giải thích

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là: Bảo đảm tính độc lập dữ liệu

Câu hỏi 20 / 253
Giải thích

Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là: Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở dữ liệu.

Câu hỏi 21 / 253
Giải thích

Người quản trị CSDL là:Một người hay một nhóm người có khả năng chuyên môn cao về tin học, có trách nhiệm
quản lý và điều khiển toàn bộ hoạt động của các hệ CSDL

Câu hỏi 22 / 253
Giải thích

Ràng buộc dữ liệu: Các quy tắc, quy định

Câu hỏi 23 / 253
Giải thích

Ràng buộc kiểu: Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL

Câu hỏi 24 / 253
Giải thích

Ràng buộc giải tích: Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.

Câu hỏi 25 / 253
Giải thích

Ràng buộc logic: Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm.

Câu hỏi 26 / 253
Giải thích

Mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver: Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.

Câu hỏi 27 / 253
Giải thích

Đặc trưng của một mô hình dữ liệu: Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa , đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.

Câu hỏi 28 / 253
Giải thích

Mô hình dữ liệu tốt nhất: Phụ thuộc vào yêu cầu truy xuất và khai thác thông tin.

Câu hỏi 31 / 253
Giải thích

Mô hình CSDL phân cấp là mô hình: Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây

Câu hỏi 32 / 253
Giải thích

Trong mô hình CSDL phân cấp có thể: Các bản ghi phụ thuộc chỉ tồn tại khi và chỉ khi tồn tại bản ghi gốc.

Câu hỏi 34 / 253
Giải thích

Mất thông tin khi xoá bản ghi phụ thuộc trong trường hợp: Xoá bản ghi phụ thuộc duy nhất.

Câu hỏi 35 / 253
Giải thích

Tìm kiếm thông tin trong CSDL phân cấp: CSDL phân cấp càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp. 

Câu hỏi 36 / 253
Giải thích

Trong mô hình phân cấp dữ liệu được biểu diễn: Trong mỗi một cây, một bản gốc và bản ghi phụ thuộc.

Câu hỏi 37 / 253
Giải thích

Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp: Có nhiều khả năng xẩy ra di thường thông tin

Câu hỏi 38 / 253
Giải thích

Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là: Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều

Câu hỏi 39 / 253
Giải thích

Biểu diễn dữ liệu trong mô hình CSDL mạng: Các mối nối liên kết giữa các bản ghi, tạo thành một đồ thị có hướng.

Câu hỏi 40 / 253
Giải thích

Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới: Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.

Câu hỏi 41 / 253
Giải thích

Trong CSDL mạng, khi xoá các bản ghi: Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.

Câu hỏi 42 / 253
Giải thích

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép sửa đổi nội dung dữ liệu: Không làm xuất hiện mâu thuẫn dữ liệu.

Câu hỏi 43 / 253
Giải thích

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm: Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau.

Câu hỏi 44 / 253
Giải thích

Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng: Chứa n thực thể.

Câu hỏi 45 / 253
Giải thích

Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ: Thứ tự của các cột là không quan trọng.

Câu hỏi 46 / 253
Giải thích

Cấu trúc dữ liệu quan hệ là: Liên kết giữa các bộ được biểu diễn duy nhất bằng các giá trị trong các cột.

Câu hỏi 47 / 253
Giải thích

Dữ liệu trong mô hình quan hệ: Được biểu diễn một cách duy nhất.

Câu hỏi 48 / 253
Giải thích

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu : Là các phép toán được xây dựng trên đại số quan hệ.

Câu hỏi 49 / 253
Giải thích

Khi thực hiện các phép lưu trữ trên quan hệ: Không dị thường thông tin, bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.

Câu hỏi 51 / 253
Giải thích

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ: Đơn giản và thụân tiện cho người sử dụng.

Câu hỏi 52 / 253
Giải thích

Mô hình thực thể quan hệ cho phép mô tả: Lược đồ khái niệm của một tổ chức.

Câu hỏi 54 / 253
Giải thích

Thực thể là:  Các đối tượng dữ liệu

Câu hỏi 55 / 253
Giải thích

X là một tập con các thuộc tính, ký hiệu X Ω, khi và chỉ khi: Với mọi thuộc tính của X cũng là thuộc tính của Ω

Câu hỏi 56 / 253
Giải thích

Phép chiếu X trên bộ r được hiểu là: Các giá trị của r chứa giá trị của X

Câu hỏi 57 / 253
Giải thích

Ràng buộc logic là: Các mối liên kết giữa các thuộc tính biểu diễn bằng phụ thuộc hàm.

Câu hỏi 58 / 253
Giải thích

X và Y là 2 tập con bất kỳ của Ω. Khi đó X Y nghĩa là: r,sr, s  R ) (( a X) (r(a) = s(a)) suy ra ( , Y) (r(b) = s(b))).

Câu hỏi 59 / 253
Giải thích

Khẳng định nào là phụ thuộc hàm:  Số chứng minh thư Họ và tên

Câu hỏi 61 / 253
Giải thích

Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ: (Số thứ tự, mã lớp) Họ tên sinh viên.

Câu hỏi 62 / 253
Giải thích

Phụ thuộc XY  F là phụ thuộc dư thừa, khi và chỉ khi: X Y được suy dẫn logic từ tập các phụ thuộc G := F - {X|Y}

Câu hỏi 63 / 253
Giải thích

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là: Tính độc lập của dữ liệu.

Câu hỏi 64 / 253
Giải thích

Quá trình tách không làm tổn thất thông tin theo nghĩa:Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên

Câu hỏi 65 / 253
Giải thích

Mục tiêu của phép tách lược đồ quan hệ là: Nhằm loại bỏ các dị thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ.

Câu hỏi 66 / 253
Giải thích

Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì:Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin.

Câu hỏi 67 / 253
Giải thích

Dị thường thông tin là nguyên nhân: Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin

Câu hỏi 68 / 253
Giải thích

Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là: Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin.

Câu hỏi 69 / 253
Giải thích

Quá trình chuẩn hoá dữ liệu là quá trình: Tách lược đồ quan hệ không làm tổn thất thông tin .

Câu hỏi 70 / 253
Giải thích

Cơ sở để chuẩn hoá dựa trên các khái niệm: Phụ thuộc hàm

Câu hỏi 71 / 253
Giải thích

Một mô hình CSDL được xem là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu: Mỗi một thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.

Câu hỏi 72 / 253
Giải thích

Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi: Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.

Câu hỏi 73 / 253
Giải thích

Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì : Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin

Câu hỏi 74 / 253
Giải thích

Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 2NF, khi và chỉ khi:1NF và các thuộc tính không khoá phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.

Câu hỏi 75 / 253
Giải thích

Quan hệ 2NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì: Không thể thưc hiện được các phép cập nhật

Câu hỏi 76 / 253
Giải thích

Có thể chèn thêm thông tin một loại cáp khi chưa được lắp đặt: Không thể được. vì giá trị khoá không xác định

Câu hỏi 77 / 253
Giải thích

Trong quan hệ dạng chuẩn 3NF: Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá và sơ đồ bắc cầu.

Câu hỏi 78 / 253
Giải thích

Quan hệ 3NF có thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:Không xuất hiện di thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ

Câu hỏi 80 / 253
Giải thích

Một quan hệ dạng chuẩn 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách: Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.

Câu hỏi 81 / 253
Giải thích

Quá trình chuyển quan hệ 1NF về 3NF là quá trình: Loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.

Câu hỏi 82 / 253
Giải thích

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là: Một tập các phép toán dùng để thao tác trên các hệ cơ sở dữ liệu.

Câu hỏi 85 / 253
Giải thích

Phép chèn thêm là phép toán: Chèn vào CSDL từ vùng đệm chứa các thông tin về một bản ghi cụ thể

Câu hỏi 86 / 253
Giải thích

Phép xoá là phép toán: Xoá một bộ hay xoá một nhóm các bộ.

Câu hỏi 87 / 253
Giải thích

Phép sửa đổi là phép toán: Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính

Câu hỏi 88 / 253
Giải thích

Phép chọn SELECT là phép toán: Tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn

Câu hỏi 89 / 253
Giải thích

Phép chiếu PROJECT là phép toán: Tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp

Câu hỏi 90 / 253
Giải thích

Phép kết nối JOIN là phép toán:Tạo một quan hệ mới, kêt nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung

Câu hỏi 91 / 253
Giải thích

Kết nối bằng nhau các quan hệ theo thuộc tính là: Thực hiện tích Đề Các và phép chọn

Câu hỏi 92 / 253
Giải thích

Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng:: Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.

Câu hỏi 93 / 253
Giải thích

Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng:: Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu

Câu hỏi 94 / 253
Giải thích

Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT: SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY

Câu hỏi 95 / 253
Giải thích

Các bước thực hiện đúng trong câu lệnh SELECT: Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu

Câu hỏi 96 / 253
Giải thích

Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm: Các phép số học và các phép so sánh

Câu hỏi 100 / 253
Giải thích

Mệnh đề GROUP BY ... HAVING: Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm.

Câu hỏi 101 / 253
Giải thích

Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language: Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

Câu hỏi 102 / 253
Giải thích

Tối ưu hoá câu hỏi truy vấn dữ liệu là: Quá trình biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian thực hiện là ít nhất

Câu hỏi 103 / 253
Giải thích

Sự cần thiết phải tối ưu hoá câu hỏi: Nâng cao hiệu suất các phiên làm việc của người sử dụng.

Câu hỏi 104 / 253
Giải thích

Tối ưu theo nghĩa biến đổi một biểu thức đại số quan hệ: Cho cùng một kết quả với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn.

Câu hỏi 105 / 253
Giải thích

Tối ưu hoá câu hỏi bằng cách: Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối.

Câu hỏi 106 / 253
Giải thích

/ Nguyên tắc đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ: Thực hiện phép tích Đề các

Câu hỏi 107 / 253
Giải thích

Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, ký hiệu là E1 E2 , nếu: Chúng biểu diễn cùng một ánh xạ.

Câu hỏi 108 / 253
Giải thích

Khi thực hiện các phép toán trong một biểu thức quan hệ, thứ tự ưu tiên là: Các phép toán một ngôi có thứ tự ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi.

Câu hỏi 109 / 253
Giải thích

Một câu hỏi của người sử dụng: Được biểu diễn bằng một biểu thức quan hệ

Câu hỏi 110 / 253
Giải thích

Cơ sở dữ liệu cần thiết phải bảo vệ, vì: Tài nguyên chung, nhiều người cùng sử dụng

Câu hỏi 111 / 253
Giải thích

Bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu có thể là: Không cho phép đọc, sửa đổi, ghi, xoá dữ liệu....

Câu hỏi 112 / 253
Giải thích

Mức độ an toàn hệ thống cơ sở dữ liệu: Người quản trị cấp phép truy nhập cho người sử dụng khi có nhu cầu

Câu hỏi 113 / 253
Giải thích

“An toàn” dữ liệu có nghĩa là cơ sở dữ liệu.... Cần phải được bảo vệ chống truy nhập trái phép.

Câu hỏi 114 / 253
Giải thích

cơ sở dữ liệu, phải thực hiện biện pháp an toàn :  Hệ thống, người quản trị cấp phép, an toàn mạng.....

Câu hỏi 115 / 253
Giải thích

Một số biện pháp bảo vệ cơ sở dữ liệu : Nhận diện người sử dụng, bảo vệ mức vật lý, kiểm tra truy nhập....

Câu hỏi 116 / 253
Giải thích

An toàn mức độ mạng: Bảo vệ thông tin trên đường truyền.

Câu hỏi 117 / 253
Giải thích

Mức độ nhận diện người sử dụng: Người quản trị cung cấp phương tiện cho người sử dụng để hệ thống nhận biết

Câu hỏi 118 / 253
Giải thích

Mức bảo vệ mức vật lý: Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính...

Câu hỏi 119 / 253
Giải thích

Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL: GRANT <Các thao tác > ON <Tên quan hệ> TO <Nhóm người sử dụng >.

Câu hỏi 120 / 253
Giải thích

Dạng thu hồi quyền truy nhập: REVOKE <các thao="" tác=""> ON FROM <nhóm người="" sử="" dụng=""></nhóm></các>

Câu hỏi 121 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đối tượng nghiên cứu CSDL: CSDL bao gồm là các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể.

Câu hỏi 122 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ưu điểm tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu:Có thể chia sẻ tài nguyên thông tin. và giảm dư thừa trong lưu trữ

Câu hỏi 123 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu: Tiết kiệm bộ nhớ và các thiết bị lưu trữ.

Câu hỏi 124 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn

Câu hỏi 125 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về biện pháp an toàn dữ liệu: Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...

Câu hỏi 126 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu: Mô hình kiến trúc 3 lớp đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

Câu hỏi 127 / 253
Giải thích

Chọn khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Một người sử dụng có một và chỉ một mô hình ngoài

Câu hỏi 128 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định  sau đây là đúng nhất: Biểu diễn toàn bộ thông tin trong mô hình quan niệm là duy nhất.

Câu hỏi 129 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây đúng nhất: Chỉ có duy nhất một cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý

Câu hỏi 130 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định sau đây  đúng nhất: Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu.

Câu hỏi 131 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng: nhất: Các ràng buộc là tập các quy tắc, quy định biểu diễn dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.

Câu hỏi 132 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver:: Khi máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.

Câu hỏi 133 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đặc trưng của một mô hình dữ liệu là: Có tính ổn định khi thiết kế, đơn giản, dễ thao tác. Có tính đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.

Câu hỏi 134 / 253
Giải thích

Chọn một đáp án nào sau đây là đúng nhất : Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một quan hệ toán học và các phép toán thao tác dữ liệu được xây dựng trên các cấu trúc quan hệ toán học.

Câu hỏi 135 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngôn ngữ dữ liệu thao tác trên quan hệ: Ngôn ngữ con dữ liệu gồm nhóm các phép toán tìm kiếm và cập nhật, lưu trữ, thao tác trên các quan hệ

Câu hỏi 136 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Kết quả của các phép tìm kiếm là một quan hệ

Câu hỏi 137 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối liên kết giẵ các thực thể trong mô hình thực thể quan hệ:  Mối quan hệ giữa các thực thể có thể là một -một, một - nhiều và nhiều - nhiều.

Câu hỏi 138 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các bước triển khai mô hình thực thể quan hệ: Phân tích yêu cầu, xác định các thực thể và các mối lien kết, tích hợp yêu cầu, chuyển đổi về các quan hệ, chuẩn hoá dữ liệu và thiết kế vật lý.

Câu hỏi 139 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Chuẩn hoá dữ liệu dựa trên các khái niệm phụ thuộc hàm

Câu hỏi 140 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Thuộc tính vế trái sẽ xác định các thành phần trong vế phải

Câu hỏi 141 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc đầy đủ: Các thuộc tính vế trái không xác định các thuộc tính thuộc vế phải

Câu hỏi 142 / 253
Giải thích

Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ: Mã nhân viên xác định quá trình công tác nhân viêb đó

Câu hỏi 143 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về bao đóng các thuộc tính: Bao đóng của X ứng với tập F là hợp của vế phải của các phụ thuộc hàm

Câu hỏi 144 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tập tương đương: Các phụ thuộc của F được suy dẫn logic từ G và các phụ thuộc của G được suy dẫn logic từ F.

Câu hỏi 145 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Phụ thuộc dư thừa có thể là phụ thuộc có vế trái dư thừa

Câu hỏi 146 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khoá của lược đồ quan hệ: Khoá là một thuộc tính hay một tập các thuộc tính có khả năng biểu diễn duy nhất các thuộc tính còn lại.

Câu hỏi 147 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Quan hệ gốc được chứa trong quan hệ kết nối tự nhiên của các quan hệ chiếu.

Câu hỏi 149 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách - kết nối không tổn thất thông tin: Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu

Câu hỏi 150 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: khi nói về mục tiêu: Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

Câu hỏi 151 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất.

Câu hỏi 152 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện dị thường thông tin.

Câu hỏi 153 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Chuẩn hoá: Chuẩn hoá là quá trình tách lược đồ quan hệ về các lược đồ quan hệ chuẩn cao và không làm tổn thất thông tin.

Câu hỏi 154 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF: Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF ản chứa dị thường thông tin

Câu hỏi 155 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Quan hệ: Quan hệ gồm: Mã nhân viên, tên, địa chỉ là quan hệ 2NF

Câu hỏi 156 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Quan hệ 1NF: Quan hệ 1NF có thể chứa các thuộc tính khoá không phụ thuộc vào khoá

Câu hỏi 157 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất Trong quan hệ 2NF: Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.

Câu hỏi 158 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Trong quan hệ 3NF, cấm các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào thuộc tính có bao đóng khác Ω

Câu hỏi 159 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất,nước sản xuất: Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá.

Câu hỏi 160 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF, không làm mất thông tin

Câu hỏi 161 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : CREATE TABLE mô tả quan hệ và các thuộc tính.

Câu hỏi 162 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép UNION: Hợp của 2 quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp với các quan hệ nguồn.

Câu hỏi 163 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép giao: Giao của các quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp

Câu hỏi 164 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép trừ: Hiệu của các quan hệ khả hợp cũng là quan hệ khả hợp.

Câu hỏi 165 / 253
Giải thích

Câu hỏi truy vấn có thể biểu diễn bằng: Các phép toán đại số quan hệ hoặc cây quan hệ.

Câu hỏi 166 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nối về ngôn ngữ con dữ liệu SQL: Được xây dựng trên cơ sở đại số quan hệ và các phép toán quan hệ.

Câu hỏi 167 / 253
Giải thích

Tich các quan hệ trong mệnh đề FROM, chọn theo biểu thức sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT: Các phép toán trong tổ hợp SELECT- FROM - WHERE

Câu hỏi 168 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện truy vấn: Thực hiện phép kết nối tự nhiên các quan hệ sau FROM

Câu hỏi 169 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Group By: Phân loại theo các cột được mô tả sau GROUP BY

Câu hỏi 170 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện phép chiếu: Sau khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm

Câu hỏi 171 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ: Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương tối ưu.

Câu hỏi 172 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất nhận xét khi thực hiện tối ưu hoá câu hỏi: Phép chiếu sớm giảm tăng số các thuộc tính.

Câu hỏi 173 / 253
Giải thích

Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là quá trình: Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất.

Câu hỏi 174 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về an toàn CSDL: Cần có các biện pháp bảo vệ chống truy nhập trái phép vào cơ sở dữ liệu

Câu hỏi 175 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các nguy cơ không an toàn: Nhiều người sử dụng truy nhập và khai thác trên cùng một cơ sở dữ liệu.

Câu hỏi 176 / 253
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các biện pháp nhận diện người sử dụng: Cần xác định các thao tác người sử dụng được phép thực hiện.

Câu hỏi 177 / 253
Giải thích

Khảng định nào sau đây là đúng: GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tìm kiếm và tra cứu thông tin là một trong những chức năng quan trọng và phổ biến nhất của dịch vụ cơ sở dữ liệu. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là. các chiến lược truy nhập CSDL: Hệ thống phần mềm điều khiển.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể là hai đối tượng khác nhau về căn bản. Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại đặc biệt : Thực thể

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu có thể tránh được sự không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu và bảo đảm được..........của dữ liệu: Tính độc lập dữ liệu

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người quản trị CSDL bảo đảm việc truy nhập CSDL. Kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của.........Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...: Người sử dụng.

Câu hỏi 183 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mô hình kiến trúc CSDL có 3 mức, thể hiện ............Tính toàn độc lập dữ liệu

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài, nhưng biểu diễn toàn bộ thông tin trong CSDL là duy nhất: Mô hình quan niệm.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ liệu, dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả...........Cấu trúc lưu trữ dữ liệu và các hệ chương trình ứng dụng trên các hệ CSDL độc lập với nhau: Một cách duy nhất.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tính độc lập dữ liệu là “.......cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu”: Tính tất biến

Câu hỏi 187 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều loại ràng buộc:  Ràng buộc về kiểu, ràng buộc giải tích và phụ thuộc hàm............

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Một mô hình dữ liệu là một hệ thống hình thức toán học, bao gồm các hệ thống các ký hiệu và tập hợp các...............trên cơ sở dữ liệu: Phép toán thao tác.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tổ chức dữ liệu theo mô hình nào là tốt nhất phụ thuộc vào yêu cầu.........thông tin của tổ chức quản lý nó: Truy xuất và khai thác.

Câu hỏi 190 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong mô hình CSDL phân cấp, dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây. Một CSDL phân cấp là tập các cây. Trong mỗi một cây...............và dưới nó là tập các bản ghi phụ thuộc: Chỉ chứa một và chỉ một bản ghi gốc.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong cấu trúc hình cây, khi sửa đổi một số thông tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện ...........Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ.

Câu hỏi 192 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Mô hình dữ liệu mạng là mô hình thực thể quan hệ, trong đó các mối liên kết hạn chế Không chứa liên kết nhiêu - nhiều: Trong kiểu một kiểu bản ghi liên kết

Câu hỏi 193 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong mô hình CSDL mạng, dữ liệu được biểu diễn trong........bằng các mối nối liên kết (link) tạo thành một đồ thị có hướng: Các bản ghi liên kết với nhau

Câu hỏi 194 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: CSDL mạng biểu diễn dữ liệu theo cấu trúc chặt chẽ. Các xuất hiện kiểu bản ghi được........Kết nối với nhau bằng các xuất hiện kiểu bản ghi liên kết.

Câu hỏi 195 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng quá phức tạp vì............Vì vậy việc thiết kế và cài đặt cơ sở dữ liệu mạng thường rất khó khăn: Quá nhiều liên kết giữa các xuất hiện dữ liệu bằng các xuất hiện liên kết.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Quan hệ là.......... của một hoặc hữu hạn các miền. Các phần tử của quan hệ là các bộ bộ (a 1, a2 ,.., an ) n giá trị thành phần, hay được gọi n_bộ: Một tập con của tích Đề các

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cơ sở dữ liệu quan hệ được biểu diễn........., các cột là thuôc tính và các hàng là tập n giá trị của thực thể, đối tượng: Dưới dạng các bảng.

Câu hỏi 198 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Ngôn ngữ dữ liệu quan hệ là...........thao tác trên các dữ liệu dưới dạng quan hệ. Dữ liệu được biểu diễn một cách duy nhất: Tập các phép toán có các cấu trúc quan hệ.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong CSDL quan hệ, các phép toán lưu trữ là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ. Khi thao tác........và đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.và tính toàn vẹn dữ liệu: Không dị thường

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL quan hệ đơn giản, thông tin về các thực thể và ràng buộc của các thực thể ...............trong các bảng, trong suốt với người sử dụng: Được biểu diễn duy nhât

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tính độc lập dữ liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập có thể .........nhưng không thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược lại: Thay đổi

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong CSDL quan hệ, các câu hỏi đối xứng, kết quả cũng đối xứng và biểu diễn bằng .........Quan hệ.

Câu hỏi 203 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: X và Y là 2 tập con của Ω. Y phụ thuộc hàm vào X nếu r1, r2 R(Ω) .....r1[X] = r 2[X] suy ra r1[Y]= r2[Y]

Câu hỏi 204 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nói rằng A B được suy dẫn từ F, nếu ...... .... Áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong

Câu hỏi 205 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Bao đóng tập các phụ thuộc hàm gồm các phụ thuộc....... Được suy dẫn bằng cách áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong.

Câu hỏi 206 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: X Y F là phụ thuộc hàm đầy đủ, khi và chỉ khi .......... X không chứa thuộc tính dư thừa

Câu hỏi 207 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tập các phụ thuộc hàm F và G tương đương, F+ G+, khi và chỉ khi........ Các phụ thuộc của G được suy dẫn logic từ F.

Câu hỏi 208 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong một lược đồ quan hệ luôn tồn tại một hoặc một tập các thuộc tính có khả năng ........Biểu diễn duy nhất các thuộc tính còn lại.

Câu hỏi 210 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nếu 2 bộ bất kỳ trùng nhau trên các thành phần của khóa thì .........Cũng trùng nhau trên các thành phần không khóa.

Câu hỏi 211 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Giá trị các thành phần của khoá ......... Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

Câu hỏi 212 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Từ một siêu khóa cho trước, có thể..........Xác định một khóa trong nó.

Câu hỏi 213 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau:Trong quá trình chuẩn hoá dữ liệu, cần thiết phải thực hiện các phép tách quan hệ về các quan hệ có dạng chuẩn cao ......Và không tổn thất thông tin.

Câu hỏi 214 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Phép tách không tổn thất thông tin theo nghĩa..........Thông tin của quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.

Câu hỏi 215 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình biến đổi dữ liệu thành nhiều tập nhỏ hơn sao cho.......Tối thiểu việc lặp lại, tránh sự không rõ ràng, nhập nhằng trong suy diễn.

Câu hỏi 216 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một mô hình CSDL được coi là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu........ Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.

Câu hỏi 217 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 1NF.....Xuất hiện các thuộc tính phụ thuộc đầy đủ vào khoá. 

Câu hỏi 218 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu quan hệ là dạng chuẩn 1NF và không tồn tại các phụ thuộc hàm sao cho thuộc tính vế trái là một tập con thực sự của khóa và thuộc tính vế phải ..........Là thuộc tính không khóa của quan hệ.

Câu hỏi 219 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 2NF, không thể chèn thêm thông tin ....... Khi chưa xác định giá trị của các thuộc tính khoá

Câu hỏi 220 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 2NF........ Cấm tất cả các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào tập con thực sự của khoá.

Câu hỏi 221 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 3NF, nếu X Y F + , Y X thì khi đó......... Hoặc X là khóa của quan hệ hoặc Y là một thuộc tính của khóa.

Câu hỏi 222 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biến đổi một quan hệ chưa chuẩn hoá về nhóm các quan hệ 3NF ......Không tổn thất thông tin.

Câu hỏi 223 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Từ một quan hệ 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách........Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và các phụ thuộc bắc cầu

Câu hỏi 224 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Kết quả của phép chọn SELECT là một quan hệ mới, các bộ: Thoả mãn một tân từ xác định.

Câu hỏi 225 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toán hạng trong các phép đại số quan hệ là các ...... Quan hệ hằng hoặc các biến biểu thị cho các quan hệ có bậc cố định.

Câu hỏi 226 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hợp các quan hệ khả hợp trên cùng tập các thuộc tính Ω là một quan hệ trên Ω, các bộ là......................bỏ đi các bộ trùng nhau, chỉ giữ lại những bộ đại diện:Các bộ của các quan hệ nguồn

Câu hỏi 227 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Giao của các quan trên Ω cũng là một quan hệ trên Ω , các bộ của nó là các bộ....... Có mặt trong các quan hệ nguồn

Câu hỏi 228 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tích Đề các các quan hệ là một quan hệ, với tập các thuộc tính là........, các bộ bao gồm các bộ quan hệ nguồn nối tiếp theo thứ tự phép nhân: Hợp tập các thuộc tính của các quan hệ nguồn

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nói rằng bộ t của quan hệ R thoả mãn biểu thức logic E , ký hiệu t(E) nếu sau khi thay mọi giá trị của thuộc tính A trong E bởi giá trị t[A] tương ứng thì ........Nhận được giá trị “ True”

Câu hỏi 230 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Phép chiếu quan hệ, tức là từ quan hệ nguồn .... Bỏ đi một số thuộc tính

Câu hỏi 231 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Từ các phép toán đại số quan hệ, một câu vấn tin có thể được biểu diễn bởi.........Biểu thức quan hệ hay một cây quan hệ

Câu hỏi 232 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Ngôn ngữ SQL có thể sử dụng theo các phương thức tương tác và........ Nhúng vào một ngôn ngữ chủ

Câu hỏi 233 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu trong câu lệnh SELECT có chứa GROUP BY, hệ thống sẽ............và thực hiện các phép gộp nhóm: Phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau

Câu hỏi 234 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Thực hiện phép chọn trên quan hệ sau mệnh đề HAVING .......Nếu GROUP BY đã xuất hiện.

Câu hỏi 235 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trước khi thực hiện các câu truy vấn, cần thiết phải ......... Tối ưu hoá câu hỏi, bảo đảm tính độc lập của dữ liệu

Câu hỏi 236 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương, cho cùng một kết quả ....... Với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn rất nhiều

Câu hỏi 237 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có nhiều kỹ thuật tối ưu hoá các câu hỏi, trong đó có kỹ thuật phân rã câu hỏi dựa trên...Ngôn ngữ của đại số quan hệ.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ..Tối ưu

Câu hỏi 239 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ dựa vào cây kết nối trái theo chiều sâu, có......Chi phí thời gian nhỏ.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biểu thức E1 tương đương với nhau E2 , nếu chúng biểu diễn cùng một ánh xạ, nghĩa là............giống nhau trong biểu thức, thì kết quả cũng giống nhau : Các quan hệ.

Câu hỏi 242 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: “An toàn” dữ liệu nghĩa là cơ sở dữ liệu cần phải ...... Bảo toàn dữ liệu khi thao tác trên nó. 

Câu hỏi 243 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là : Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm

Câu hỏi 244 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu DBMS không cho phép người sử dụng ........Thực hiện quyền truy nhập nếu không..được phép của người quản trị CSDL

Câu hỏi 245 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hình thức thông dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu....Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết.

Câu hỏi 246 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một người sử dụng được ...Cấp một vài quyền truy nhập cơ sở dữ liệu.. và các quyền này có thể tham chiếu đến quyền truy nhập của người sử dụng khác.

Câu hỏi 247 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Cấp quyền READ người sử dụng chỉ được quyền.......Vấn tin, không được phép sửa đổi, bổ sung.

Câu hỏi 248 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người sử dụng được quyền ghi và đọc bao gồm các quyền như chèn, xóa và sửa đổi...GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD

Câu hỏi 249 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Các quyền tham chiếu REFERENCE được cấp cho người sử dụng U1 trên thuộc tính branch-name đến quan hệ BRANCH...........GRANT REFERENCE (branch-name) ON BRANCH TO U

Câu hỏi 250 / 253
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Thu hồi đặc quyền đã cấp cho U1, U2 và U3...... REVOKE SELECT ON BRANCH FROM U1, U2, U3

Câu hỏi 251 / 253
Giải thích

Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện thoại, DC điạ chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng các thuê bao có cùng địa chỉ: SELECT COUNT( *) FROM R GROUP BY DC

Câu hỏi 252 / 253
Giải thích

Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện thoại, DC điạ chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi in các thuê bao có cùng tên là Nguyễn Nguyệt Hương: SELECT * FROM R WHERE TB =”Nguyễn Nguyệt Hương”

Câu hỏi 253 / 253
Giải thích

Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện thoại, DC điạ chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng các thuê bao có cùng tên là Lê Ngọc Hà: SELECT COUNT( *) FROM R WHERE TB =”Lê Ngọc Hà”