Quiz: Top 36 câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mac - Lenin (có đáp án) | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

1 / 36

Q1:

Nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là: tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến

2 / 36

Q2:

Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa là: Năng suất lao động; lao động giản đơn và lao động phức tạp

3 / 36

Q3:

Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng giá trị những tư liệu sinh hoạt để nuôi sống người lao động và con cái họ

4 / 36

Q4:

Nguồn gốc của tích tụ tư bản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của tích tụ tư bản là giá trị thặng dư

5 / 36

Q5:

Chức năng của KTCT bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của KTCT bao gồm: nhận thức; thực tiễn; phương pháp luận; tư tưởng

6 / 36

Q6:

Thời gian lao động xã hội cần thiết là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị trường. 

7 / 36

Q7:

Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa là: phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất

8 / 36

Q8:

Cạnh tranh giữa các ngành sẽ...

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cạnh tranh giữa các ngành sẽ hình thành lợi nhuận bình quân.

9 / 36

Q9:

Để có thêm thặng dư tuyệt đối, nhà Tư bản phải tìm cách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để có thêm thặng dư tuyệt đối, nhà Tư bản phải tìm cách kéo dài ngày lao động

10 / 36

Q10:

Theo quy luật giá trị, sản xuất và lưu thông phải dựa trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quy luật giá trị, sản xuất và lưu thông phải dựa trên thời gian LĐ xã hội cần thiết

11 / 36

Q11:

Kinh tế chính trị là môn khoa học nghiên cứu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế chính trị là môn khoa học nghiên cứu các quan hệ kinh tế để tìm ra các quy luật chi phối

12 / 36

Q12:

Tỷ suất giá trị thặng dư là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến

13 / 36

Q13:

Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa luôn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa luôn thấp hơn chi phí lao động thực tế

14 / 36

Q14:

Nguồn gốc của lợi tức là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của lợi tức là một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất

15 / 36

Q15:

Tư bản cho vay không có các biểu hiện nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản cho vay không có các biểu hiện: Người bán không mất quyền sử dụng mà chỉ mất quyền sở hữu tạm thời

16 / 36

Q16:

Khi bán hàng hóa thấp hơn giá trị và cao hơn chi phí sản xuất thì nhà TB sẽ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi bán hàng hóa thấp hơn giá trị và cao hơn chi phí sản xuất thì nhà TB sẽ có lãi

17 / 36

Q17:

KTCT nghiên cứu quan hệ sản xuất trong tác động qua lại với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

KTCT nghiên cứu quan hệ sản xuất trong tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc tượng tầng

18 / 36

Q18:

Địa tô tư bản là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô tư bản là phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.

19 / 36

Q19:

Sản xuất xã hội là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản xuất xã hội là năng lực của xã hội nhất định trong việc cung ứng của cải vật chất nhằm đáp ứng nhu cầu của con người, tính đến một thời điểm nhất định

20 / 36

Q20:

Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triển trong giai đoạn nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triển trong giai đoạn từ thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII

21 / 36

Q21:

Trong nền kinh tế thị trường, quy luật giá trị là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong nền kinh tế thị trường, quy luật giá trị là quy luật cơ bản

22 / 36

Q22:

Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư: Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư 

23 / 36

Q23:

Lượng tiền cần thiết cho lưu thông:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với khối lượng hàng hóa, dịch vụ trên thị trường

24 / 36

Q24:

Tiền tệ ra đời là kết quả phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và các hình thái?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền tệ ra đời là kết quả phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị

25 / 36

Q25:

Đâu không phải là điều điện để sản phẩm trở thành hàng hóa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều không phải điều điện để sản phẩm trở thành hàng hóa là: Có giá trị lớn trên thị trường

26 / 36

Q26:

Đối tượng nghiên cứu của Mác và Anghen xác định là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng nghiên cứu của Mác và Anghen xác định là quan hệ của sản xuất và trao đổi

27 / 36

Q27:

Tỷ suất giá trị thặng dư tăng thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất giá trị thặng dư tăng thì tỷ suất lợi nhuận tăng

28 / 36

Q28:

Sự phát triển của các hình thái giá trị bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự phát triển của các hình thái giá trị bao gồm: hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.

29 / 36

Q29:

Giá trị hàng hóa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị hàng hóa là hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

30 / 36

Q30:

Quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa phải theo nguyên tắc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa phải theo nguyên tắc ngang giá

31 / 36

Q31:

Lao động trừu tượng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động trừu tượng là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa và là nguồn gốc tạo ra giá trị của hàng hóa

32 / 36

Q32:

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh tính chất tư nhân và tính chất xã hội

33 / 36

Q33:

Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức M = m’.V

34 / 36

Q34:

Thời gian chu chuyển của tư bản bằng...

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian chu chuyển của tư bản bằng thời gian sản xuất + thời gian lưu thông

35 / 36

Q35:

Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của nhà sản xuất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của nhà sản xuất cung ứng đại bộ phận một loại hàng hóa cho thị trường quyết định

36 / 36

Q36:

Tư bản cho vay là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản cho vay là tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 36
Giải thích

Nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là: tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến

Câu hỏi 2 / 36
Giải thích

Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa là: Năng suất lao động; lao động giản đơn và lao động phức tạp

Câu hỏi 3 / 36
Giải thích

Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng giá trị những tư liệu sinh hoạt để nuôi sống người lao động và con cái họ

Câu hỏi 4 / 36
Giải thích

Nguồn gốc của tích tụ tư bản là giá trị thặng dư

Câu hỏi 5 / 36
Giải thích

Chức năng của KTCT bao gồm: nhận thức; thực tiễn; phương pháp luận; tư tưởng

Câu hỏi 6 / 36
Giải thích

Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị trường. 

Câu hỏi 7 / 36
Giải thích

Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa là: phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất

Câu hỏi 8 / 36
Giải thích

Cạnh tranh giữa các ngành sẽ hình thành lợi nhuận bình quân.

Câu hỏi 10 / 36
Giải thích

Theo quy luật giá trị, sản xuất và lưu thông phải dựa trên thời gian LĐ xã hội cần thiết

Câu hỏi 11 / 36
Giải thích

Kinh tế chính trị là môn khoa học nghiên cứu các quan hệ kinh tế để tìm ra các quy luật chi phối

Câu hỏi 12 / 36
Giải thích

Tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến

Câu hỏi 13 / 36
Giải thích

Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa luôn thấp hơn chi phí lao động thực tế

Câu hỏi 14 / 36
Giải thích

Nguồn gốc của lợi tức là một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất

Câu hỏi 15 / 36
Giải thích

Tư bản cho vay không có các biểu hiện: Người bán không mất quyền sử dụng mà chỉ mất quyền sở hữu tạm thời

Câu hỏi 17 / 36
Giải thích

KTCT nghiên cứu quan hệ sản xuất trong tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc tượng tầng

Câu hỏi 18 / 36
Giải thích

Địa tô tư bản là phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.

Câu hỏi 19 / 36
Giải thích

Sản xuất xã hội là năng lực của xã hội nhất định trong việc cung ứng của cải vật chất nhằm đáp ứng nhu cầu của con người, tính đến một thời điểm nhất định

Câu hỏi 20 / 36
Giải thích

Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triển trong giai đoạn từ thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII

Câu hỏi 22 / 36
Giải thích

Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư: Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư 

Câu hỏi 23 / 36
Giải thích

Lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với khối lượng hàng hóa, dịch vụ trên thị trường

Câu hỏi 27 / 36
Giải thích

Tỷ suất giá trị thặng dư tăng thì tỷ suất lợi nhuận tăng

Câu hỏi 28 / 36
Giải thích

Sự phát triển của các hình thái giá trị bao gồm: hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.

Câu hỏi 29 / 36
Giải thích

Giá trị hàng hóa là hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

Câu hỏi 31 / 36
Giải thích

Lao động trừu tượng là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa và là nguồn gốc tạo ra giá trị của hàng hóa

Câu hỏi 32 / 36
Giải thích

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh tính chất tư nhân và tính chất xã hội

Câu hỏi 34 / 36
Giải thích

Thời gian chu chuyển của tư bản bằng thời gian sản xuất + thời gian lưu thông

Câu hỏi 35 / 36
Giải thích

Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của nhà sản xuất cung ứng đại bộ phận một loại hàng hóa cho thị trường quyết định

Câu hỏi 36 / 36
Giải thích

Tư bản cho vay là tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.