Quiz: Top 39 câu hỏi trắc nghiệm Enzym học lâm sàng môn Hóa sinh lâm sàng (có đáp án) | Đại học Văn Lang

1 / 39

Q1:

Enzym là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym có bản chất là protein, do mọi tế bào trong cơ thể sản xuất.

2 / 39

Q2:

Enzym là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym là xúc tác các phản ứng hóa học có chọn lọc có tác dụng quyết định trong chuyển hóa các chất.

3 / 39

Q3:

Chọn câu sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai: Enzym bao gồm 2 nhóm: có chức năng và không có chức năng.

4 / 39

Q4:

Nguyên nhân của sự giải phóng bệnh lý enzyme, chọn câu sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân của sự giải phóng bệnh lý enzyme, câu sai: Thiếu máu của các mô và tổ chức.

5 / 39

Q5:

Sự giải phóng enzym (mức độ và diễn biến) phụ thuộc vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự giải phóng enzym (mức độ và diễn biến) phụ thuộc vào tổn thương trực tiếp màng tế bào: do virus, chất hóa học.

6 / 39

Q6:

Sự giải phóng enzym (mức độ và diễn biến) phụ thuộc vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự giải phóng enzym (mức độ và diễn biến) phụ thuộc vào tổn thương trực tiếp màng tế bào: do virus, chất hóa học.

7 / 39

Q7:

Sự thanh lọc enzyme trong huyết thanh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự thanh lọc enzyme trong huyết thanh là những enzyme có khối lượng phân tử thấp ( amylase ) không được bài tiết qua thận

8 / 39

Q8:

Hoạt tính xúc tác của enzyme được biểu thị bằng đơn vị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt tính xúc tác của enzyme được biểu thị bằng đơn vị quốc tế (U: International Unit)

9 / 39

Q9:

1U là lượng enzyme xúc tác:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1U là lượng enzyme xúc tác 1 micromol (µmol) cơ chất trong một phút.

10 / 39

Q10:

Đo hoạt độ enzym trong máu được thực hiện nhằm mục đích, chọn câu sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai: Đo hoạt độ enzym trong máu được thực hiện nhằm mục đích phát hiện cơ quan gốc bị tổn thương.

11 / 39

Q11:

Creatin kinase:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Creatin kinase là enzyme dimer gồm 2 tiểu đơn vị.

12 / 39

Q12:

CK-MM đặc trưng cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CK-MM đặc trưng cho cơ xương.

13 / 39

Q13:

CK-BB đặc trưng cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CK-BB đặc trưng cho Não.

14 / 39

Q14:

Nồng độ Creatin kinase tăng trong, chọn câu sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai: Nồng độ Creatin kinase tăng trong thai kỳ.

15 / 39

Q15:

Bệnh Loạn dưỡng cơ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh Loạn dưỡng cơ là bệnh di truyền lặn, do đột biến gen Dystrophin nằm trên NST thường.

16 / 39

Q16:

Bệnh Loạn dưỡng cơ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh Loạn dưỡng cơ: Giai đoạn 6 – 7 tuổi, trẻ có hiện tượng teo cơ ở nhiều vùng như đùi, cánh tay, ngực, cột sống vẹo. Trẻ thường đi dạng nhón gót.

17 / 39

Q17:

Bệnh Loạn dưỡng cơ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh Loạn dưỡng cơ: Trẻ mắc bệnh Dunchenne sẽ có các dấu hiệu suy yếu cơ từ 2 - 3 tuổi như giảm vận động, chậm biết đi, dễ ngã, cầm nắm đồ vật hay bị rơi

18 / 39

Q18:

Nồng độ Creatin kinase trong bệnh lý tuyến giáp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nồng độ Creatin kinase trong bệnh lý tuyến giáp có mối liên quan thuận với bệnh lý tuyến giáp.

19 / 39

Q19:

Nồng độ Creatin kinase trong bệnh lý:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nồng độ Creatin kinase trong bệnh lý: Hội chứng vùi lấp nồng độ Creatin kinase tăng gấp 200 lần.

20 / 39

Q20:

Lactat dehydrogenase (LDH):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lactat dehydrogenase (LDH) tăng trong bệnh nhồi máu cơ tim.bệnh lý gan, thận, phổi, cơ

21 / 39

Q21:

Lactat dehydrogenase (LDH):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lactat dehydrogenase (LDH) bình thường hoặc tăng nhẹ: xơ gan, vàng da tắc mật.

22 / 39

Q22:

Lactat dehydrogenase (LDH):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lactat dehydrogenase (LDH) là enzym cơ.

23 / 39

Q23:

Alkaline phosphatase (ALP):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Alkaline phosphatase (ALP) là enzym xương.

24 / 39

Q24:

AST ( aspartate aminotransferase):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

AST ( aspartate aminotransferase) có nhiều trong bào tương, ti thể tế bào gan, cơ tim, cơ vân, não, phổi, thận.

25 / 39

Q25:

ALT ( alanine aminotransferase):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ALT ( alanine aminotransferase): ALT nhạy hơn AST trong bệnh lý gan mật.

26 / 39

Q26:

GGT (gamma glutamyl transferase):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GGT (gamma glutamyl transferase) là enzym gan.

27 / 39

Q27:

Lipase:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipase là enzym tụy.

28 / 39

Q28:

Amylase:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Amylase được tiết ra bởi tuyến tụy ngoại tiết.

29 / 39

Q29:

Amylase:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Amylase tăng trong bệnh lý viêm tụy cấp.

30 / 39

Q30:

Amylase:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Amylase tăng trong bệnh quai bị. 

31 / 39

Q31:

Trong viêm tuỵ cấp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong viêm tuỵ cấp, hoạt động amylase tăng gấp 3-4 lần trong những giờ đầu (từ 2-12 giờ).

32 / 39

Q32:

Lipase:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipase là 1 glycoprotein chuỗi đơn.

33 / 39

Q33:

Lipase:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipase được lọc dễ dàng qua cầu thận.

34 / 39

Q34:

Alkaline phosphatase:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Alkaline phosphatase được sản xuất trực tiếp từ tạo cốt bào.

35 / 39

Q35:

Alkaline phosphatase:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Alkaline phosphatase tăng trong bệnh Paget.

36 / 39

Q36:

Alkaline phosphatase:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Alkaline phosphatase tăng nhẹ trong cường giáp nguyên phát và thứ phát

37 / 39

Q37:

Enzym xương:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym xương Alkaline phosphatase

38 / 39

Q38:

Lipase có nguồn gốc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipase có nguồn gốc tuyến tụy ngoại tiết.

39 / 39

Q39:

Enzym nào là enzym gan:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym gan là AST, ALT, GGT.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 39
Giải thích

Enzym có bản chất là protein, do mọi tế bào trong cơ thể sản xuất.

Câu hỏi 2 / 39
Giải thích

Enzym là xúc tác các phản ứng hóa học có chọn lọc có tác dụng quyết định trong chuyển hóa các chất.

Câu hỏi 3 / 39
Giải thích

Câu sai: Enzym bao gồm 2 nhóm: có chức năng và không có chức năng.

Câu hỏi 4 / 39
Giải thích

Nguyên nhân của sự giải phóng bệnh lý enzyme, câu sai: Thiếu máu của các mô và tổ chức.

Câu hỏi 5 / 39
Giải thích

Sự giải phóng enzym (mức độ và diễn biến) phụ thuộc vào tổn thương trực tiếp màng tế bào: do virus, chất hóa học.

Câu hỏi 6 / 39
Giải thích

Sự giải phóng enzym (mức độ và diễn biến) phụ thuộc vào tổn thương trực tiếp màng tế bào: do virus, chất hóa học.

Câu hỏi 7 / 39
Giải thích

Sự thanh lọc enzyme trong huyết thanh là những enzyme có khối lượng phân tử thấp ( amylase ) không được bài tiết qua thận

Câu hỏi 9 / 39
Giải thích

1U là lượng enzyme xúc tác 1 micromol (µmol) cơ chất trong một phút.

Câu hỏi 10 / 39
Giải thích

Câu sai: Đo hoạt độ enzym trong máu được thực hiện nhằm mục đích phát hiện cơ quan gốc bị tổn thương.

Câu hỏi 11 / 39
Giải thích

Creatin kinase là enzyme dimer gồm 2 tiểu đơn vị.

Câu hỏi 12 / 39
Giải thích

CK-MM đặc trưng cho cơ xương.

Câu hỏi 13 / 39
Giải thích

CK-BB đặc trưng cho Não.

Câu hỏi 15 / 39
Giải thích

Bệnh Loạn dưỡng cơ là bệnh di truyền lặn, do đột biến gen Dystrophin nằm trên NST thường.

Câu hỏi 16 / 39
Giải thích

Bệnh Loạn dưỡng cơ: Giai đoạn 6 – 7 tuổi, trẻ có hiện tượng teo cơ ở nhiều vùng như đùi, cánh tay, ngực, cột sống vẹo. Trẻ thường đi dạng nhón gót.

Câu hỏi 17 / 39
Giải thích

Bệnh Loạn dưỡng cơ: Trẻ mắc bệnh Dunchenne sẽ có các dấu hiệu suy yếu cơ từ 2 - 3 tuổi như giảm vận động, chậm biết đi, dễ ngã, cầm nắm đồ vật hay bị rơi

Câu hỏi 18 / 39
Giải thích

Nồng độ Creatin kinase trong bệnh lý tuyến giáp có mối liên quan thuận với bệnh lý tuyến giáp.

Câu hỏi 19 / 39
Giải thích

Nồng độ Creatin kinase trong bệnh lý: Hội chứng vùi lấp nồng độ Creatin kinase tăng gấp 200 lần.

Câu hỏi 20 / 39
Giải thích

Lactat dehydrogenase (LDH) tăng trong bệnh nhồi máu cơ tim.bệnh lý gan, thận, phổi, cơ

Câu hỏi 21 / 39
Giải thích

Lactat dehydrogenase (LDH) bình thường hoặc tăng nhẹ: xơ gan, vàng da tắc mật.

Câu hỏi 22 / 39
Giải thích

Lactat dehydrogenase (LDH) là enzym cơ.

Câu hỏi 23 / 39
Giải thích

Alkaline phosphatase (ALP) là enzym xương.

Câu hỏi 24 / 39
Giải thích

AST ( aspartate aminotransferase) có nhiều trong bào tương, ti thể tế bào gan, cơ tim, cơ vân, não, phổi, thận.

Câu hỏi 25 / 39
Giải thích

ALT ( alanine aminotransferase): ALT nhạy hơn AST trong bệnh lý gan mật.

Câu hỏi 27 / 39
Giải thích

Lipase là enzym tụy.

Câu hỏi 28 / 39
Giải thích

Amylase được tiết ra bởi tuyến tụy ngoại tiết.

Câu hỏi 29 / 39
Giải thích

Amylase tăng trong bệnh lý viêm tụy cấp.

Câu hỏi 30 / 39
Giải thích

Amylase tăng trong bệnh quai bị. 

Câu hỏi 31 / 39
Giải thích

Trong viêm tuỵ cấp, hoạt động amylase tăng gấp 3-4 lần trong những giờ đầu (từ 2-12 giờ).

Câu hỏi 32 / 39
Giải thích

Lipase là 1 glycoprotein chuỗi đơn.

Câu hỏi 33 / 39
Giải thích

Lipase được lọc dễ dàng qua cầu thận.

Câu hỏi 34 / 39
Giải thích

Alkaline phosphatase được sản xuất trực tiếp từ tạo cốt bào.

Câu hỏi 35 / 39
Giải thích

Alkaline phosphatase tăng trong bệnh Paget.

Câu hỏi 36 / 39
Giải thích

Alkaline phosphatase tăng nhẹ trong cường giáp nguyên phát và thứ phát

Câu hỏi 37 / 39
Giải thích

Enzym xương Alkaline phosphatase

Câu hỏi 38 / 39
Giải thích

Lipase có nguồn gốc tuyến tụy ngoại tiết.

Câu hỏi 39 / 39
Giải thích

Enzym gan là AST, ALT, GGT.