Quiz: Top 46 câu hỏi trắc nghiệm Modul 4 môn Đại cương tin học (có đáp án) | Đại học Văn Lang

1 / 46

Q1:

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận kết quả là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận kết quả là: 5

2 / 46

Q2:

Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ dấu bằng (=)

3 / 46

Q3:

Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có kí hiệu ####, điều đó có nghĩa là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có kí hiệu ####, cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

4 / 46

Q4:

Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

5 / 46

Q5:

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là kí tự “Tin học van phong” ; Tại ô B2 gõ vào công thức = LOWER(A2) thì nhận được kết quả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là kí tự “Tin học van phong” ; Tại ô B2 gõ vào công thức = LOWER(A2) thì nhận được kết quả là tin học van phong 

6 / 46

Q6:

Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một dòng ngay trong cùng một ô:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt Alt + Enter sẽ giúp bạn xuống một dòng ngay trong cùng một ô

7 / 46

Q7:

Trong Excel, địa chỉ ô D$62 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong Excel, địa chỉ ô D$62 là địa chỉ hỗn hợp

8 / 46

Q8:

Trong Excel, để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong Excel, để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn vào menu File, chọn Print Preview

9 / 46

Q9:

Địa chỉ nào sau đây được viết đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ  A1 đúng

10 / 46

Q10:

Bạn đã bôi đen một cột trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một cột vào vị trí phía trái cột đang chọn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bạn đã bôi đen một cột trong Excel. Lệnh vào thực đơn Insert, chọn Rows cho phép chèn thêm một cột vào vị trí phía trái cột đang chọn.

11 / 46

Q11:

Trong Excel, hàm nào trong số các hàm dưới đây là hàm tính giá trị nhỏ nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong Excel, hàm MIN là hàm tính giá trị nhỏ nhất

12 / 46

Q12:

Địa chỉ ô $D$62 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ ô $D$62 là địa chỉ tuyệt đối

13 / 46

Q13:

Để tính trung bình cộng trên 3 ô A1, A2, A3 (không tính dữ liệu chuỗi hay rỗng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tính trung bình cộng trên 3 ô A1, A2, A3 (không tính dữ liệu chuỗi hay rỗng): =(A1+A2+A3)/3; =Sum(A1:A3)/3; =Average(A1:A3)

14 / 46

Q14:

Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập =3+2:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là 5, nếu tại đó ta nhập =3+2

15 / 46

Q15:

Công thức nào dưới đây là đúng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức đúng: =SUM(A1:A7)

16 / 46

Q16:

Tại ô A1 có chuỗi dữ liệu là “Nguyễn Văn” tại ô B1 có chuỗi dữ liệu là “ Toàn”. Để ô C1 cho kết quả là “Nguyễn VănToàn” thì ta phải nhập vào ô C1 công thức nào trong các công thức dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tại ô A1 có chuỗi dữ liệu là “Nguyễn Văn” tại ô B1 có chuỗi dữ liệu là “ Toàn”. Để ô C1 cho kết quả là “Nguyễn VănToàn” thì ta phải nhập vào ô C1 công thức =A1&B1

17 / 46

Q17:

Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại “Đạt”, ngược lại thì xếp loại “Không đạt”. Theo bạn chọn phương án nào là đúng ?(Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại “Đạt”, ngược lại thì xếp loại “Không đạt”. Phương án đúng là: =if(G6<5,"Không đạt","Đạt") 

18 / 46

Q18:

Trong bảng tính Excel, để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tệp danh sách lớp, bạn chọn bảng dữ liệu đó và nhấn chuột trái chọn Format/Cells rồi chọn thẻ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bảng tính Excel, để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tệp danh sách lớp, bạn chọn bảng dữ liệu đó và nhấn chuột trái chọn Format/Cells rồi chọn thẻ Boder

19 / 46

Q19:

Sự khác nhau cơ bản khi gõ một dãy số và sau khi gõ một chuỗi ký tự là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác nhau cơ bản khi gõ một dãy số và sau khi gõ một chuỗi ký tự là dãy số nằm bên phải ô, chuỗi ký tự nằm bên trái ô

20 / 46

Q20:

Nếu ô D3 = 3, D4 =4, D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức: = Sum(D3:D5)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu ô D3 = 3, D4 =4, D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng 12 nếu ta nhập công thức: = Sum(D3:D5)

21 / 46

Q21:

Nếu ô D3 = 3, D4 =4, D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức: = Max(D3:D5)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu ô D3 = 3, D4 =4, D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng 5 nếu ta nhập công thức: = Max(D3:D5)

22 / 46

Q22:

Nếu ô D3 = 3, D4 =4, D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức: = Average(D3:D5)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu ô D3 = 3, D4 =4, D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng 4 nếu ta nhập công thức: = Average(D3:D5)

23 / 46

Q23:

Nếu ô D3 = 6, D4 =5, D5 =90. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức: = Count(D3:D5)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu ô D3 = 6, D4 =5, D5 =90. Kết quả ở ô D6 bằng 3 nếu ta nhập công thức: = Count(D3:D5)

24 / 46

Q24:

Kết quả của công thức sau: = INT (SQRT (-4)) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả đều sai

25 / 46

Q25:

Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thì công thức: = INT((C4-B4)/7) có kết quả là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thì công thức: = INT((C4-B4)/7) có kết quả là 1

26 / 46

Q26:

Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Công thức đúng: =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")

27 / 46

Q27:

Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong MS Excel, hàm COUNTBLANK dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách

28 / 46

Q28:

Trong Excel, hãy cho biết kết quả của công thức sau: =MID(“A0B1C2”,4,2)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong Excel,kết quả của công thức =MID(“A0B1C2”,4,2) là 1C

29 / 46

Q29:

Trong Excel, hàm Mod cho kết quả là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong Excel, hàm Mod cho kết quả là số dư của phép toán chia

30 / 46

Q30:

SQRT là hàm dùng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

SQRT là hàm dùng để tính căn bậc 2

31 / 46

Q31:

Để lấy kí tự thứ 3 của Mã HS ô (A2) công thức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để lấy kí tự thứ 3 của Mã HS ô (A2) công thức =Mid(A2,3,1)

32 / 46

Q32:

Công thức =DAY(11/12/1992) cho kết quả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức =DAY(11/12/1992) cho kết quả 11

33 / 46

Q33:

Công thức =VALUE(RIGHT(“NKA015”,3))

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức =VALUE(RIGHT(“NKA015”,3)) = 15

34 / 46

Q34:

Bảng số liệu sau đây dùng cho câu sau:

  A B C D E F G H I J
1 STT Mã HS Họ Tên Ng Sinh Toán Văn NN Xloại Thưởng
2 1 K6001 Lê Thị Trúc 8/11/1998 6 8.5 5 TB 0
3 2 K7006 Phạm Hai 6/2/1998 9 6 7 Khá 50000
4 3 K6003 Trần Lê Bình 10/3/1999 3.5 8 8 Khá 50000
5 4 K9031 Trương Chính 9/11/1997 7 9 5 Khá 50000
6 5 K8002 Thái Văn Nam 11/22/1998 10 8.5 8 Giỏi 100000

Công thức =MID(RIGHT(B5,4),3,2) cho kết quả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức =MID(RIGHT(B5,4),3,2) cho kết quả 31

35 / 46

Q35:

Bảng số liệu sau đây dùng cho câu sau:

  A B C D E F G H I J
1 STT Mã HS Họ Tên Ng Sinh Toán Văn NN Xloại Thưởng
2 1 K6001 Lê Thị Trúc 8/11/1998 6 8.5 5 TB 0
3 2 K7006 Phạm Hai 6/2/1998 9 6 7 Khá 50000
4 3 K6003 Trần Lê Bình 10/3/1999 3.5 8 8 Khá 50000
5 4 K9031 Trương Chính 9/11/1997 7 9 5 Khá 50000
6 5 K8002 Thái Văn Nam 11/22/1998 10 8.5 8 Giỏi 100000

Công thức =IF(YEAR(E2)=97,1,0) cho kết quả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức =IF(YEAR(E2)=97,1,0) cho kết quả 0

36 / 46

Q36:

Bảng số liệu sau đây dùng cho câu sau:

  A B C D E F G H I J
1 STT Mã HS Họ Tên Ng Sinh Toán Văn NN Xloại Thưởng
2 1 K6001 Lê Thị Trúc 8/11/1998 6 8.5 5 TB 0
3 2 K7006 Phạm Hai 6/2/1998 9 6 7 Khá 50000
4 3 K6003 Trần Lê Bình 10/3/1999 3.5 8 8 Khá 50000
5 4 K9031 Trương Chính 9/11/1997 7 9 5 Khá 50000
6 5 K8002 Thái Văn Nam 11/22/1998 10 8.5 8 Giỏi 100000

Công thức =LEFT(LEFT(B2),3) cho kết quả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức =LEFT(LEFT(B2),3) cho kết quả K

37 / 46

Q37:

Bảng số liệu sau đây dùng cho câu sau:

  A B C D E F G H I J
1 STT Mã HS Họ Tên Ng Sinh Toán Văn NN Xloại Thưởng
2 1 K6001 Lê Thị Trúc 8/11/1998 6 8.5 5 TB 0
3 2 K7006 Phạm Hai 6/2/1998 9 6 7 Khá 50000
4 3 K6003 Trần Lê Bình 10/3/1999 3.5 8 8 Khá 50000
5 4 K9031 Trương Chính 9/11/1997 7 9 5 Khá 50000
6 5 K8002 Thái Văn Nam 11/22/1998 10 8.5 8 Giỏi 100000

Công thức =COUNTA(A2:B6) cho kết quả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức =COUNTA(A2:B6) cho kết quả 10

38 / 46

Q38:

Bảng số liệu sau đây dùng cho câu sau:

  A B C D E F G H I J
1 STT Mã HS Họ Tên Ng Sinh Toán Văn NN Xloại Thưởng
2 1 K6001 Lê Thị Trúc 8/11/1998 6 8.5 5 TB 0
3 2 K7006 Phạm Hai 6/2/1998 9 6 7 Khá 50000
4 3 K6003 Trần Lê Bình 10/3/1999 3.5 8 8 Khá 50000
5 4 K9031 Trương Chính 9/11/1997 7 9 5 Khá 50000
6 5 K8002 Thái Văn Nam 11/22/1998 10 8.5 8 Giỏi 100000

Để lấy được số 3 (giá trị số) ở ô B4 ta dùng công thức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để lấy được số 3 (giá trị số) ở ô B4 ta dùng công thức: =VALUE(MID(B4,4,2)); =VALUE(MID(B4,3,3)); =VALUE(RIGHT(B4,3))

39 / 46

Q39:

Bảng số liệu sau đây dùng cho câu sau:

  A B C D E F G H I J
1 STT Mã HS Họ Tên Ng Sinh Toán Văn NN Xloại Thưởng
2 1 K6001 Lê Thị Trúc 8/11/1998 6 8.5 5 TB 0
3 2 K7006 Phạm Hai 6/2/1998 9 6 7 Khá 50000
4 3 K6003 Trần Lê Bình 10/3/1999 3.5 8 8 Khá 50000
5 4 K9031 Trương Chính 9/11/1997 7 9 5 Khá 50000
6 5 K8002 Thái Văn Nam 11/22/1998 10 8.5 8 Giỏi 100000

Công thức =SUMIF(I2:I6,”Khá”,H2:H6) cho kết quả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức =SUMIF(I2:I6,”Khá”,H2:H6) cho kết quả 20

40 / 46

Q40:

Bảng số liệu sau đây dùng cho câu sau:

  A B C D E F G H I J
1 STT Mã HS Họ Tên Ng Sinh Toán Văn NN Xloại Thưởng
2 1 K6001 Lê Thị Trúc 8/11/1998 6 8.5 5 TB 0
3 2 K7006 Phạm Hai 6/2/1998 9 6 7 Khá 50000
4 3 K6003 Trần Lê Bình 10/3/1999 3.5 8 8 Khá 50000
5 4 K9031 Trương Chính 9/11/1997 7 9 5 Khá 50000
6 5 K8002 Thái Văn Nam 11/22/1998 10 8.5 8 Giỏi 100000

Công thức =IF(AND(F3>=6,G3>=5,H3>=5),”Đậu”,”Rớt”) cho kết quả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức =IF(AND(F3>=6,G3>=5,H3>=5),”Đậu”,”Rớt”) cho kết quả Đậu

41 / 46

Q41:

Bảng số liệu sau đây dùng cho câu sau:

  A B C D E F G H I J
1 STT Mã HS Họ Tên Ng Sinh Toán Văn NN Xloại Thưởng
2 1 K6001 Lê Thị Trúc 8/11/1998 6 8.5 5 TB 0
3 2 K7006 Phạm Hai 6/2/1998 9 6 7 Khá 50000
4 3 K6003 Trần Lê Bình 10/3/1999 3.5 8 8 Khá 50000
5 4 K9031 Trương Chính 9/11/1997 7 9 5 Khá 50000
6 5 K8002 Thái Văn Nam 11/22/1998 10 8.5 8 Giỏi 100000

Công thức =VLOOKUP(B5,B2:H6,IF(I2=”TB”,7,5),0) cho kết quả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức =VLOOKUP(B5,B2:H6,IF(I2=”TB”,7,5),0) cho kết quả 5

42 / 46

Q42:

Bảng số liệu sau đây dùng cho câu sau:

  A B C D E F G H I J
1 STT Mã HS Họ Tên Ng Sinh Toán Văn NN Xloại Thưởng
2 1 K6001 Lê Thị Trúc 8/11/1998 6 8.5 5 TB 0
3 2 K7006 Phạm Hai 6/2/1998 9 6 7 Khá 50000
4 3 K6003 Trần Lê Bình 10/3/1999 3.5 8 8 Khá 50000
5 4 K9031 Trương Chính 9/11/1997 7 9 5 Khá 50000
6 5 K8002 Thái Văn Nam 11/22/1998 10 8.5 8 Giỏi 100000

Công thức =MONTH(E5)=9 cho kết quả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức =MONTH(E5)=9 cho kết quả False

43 / 46

Q43:

Bảng số liệu sau đây dùng cho câu sau:

  A B C D E F    
1 Tên Bậc lương C Vụ Mã KT Tạm ứng Lương    
2 Thái 273 TP A 50000 300000    
3 310 PP C 45000 160000    
4 Vân 330 NV B 50000 200000    
5 Ngọc 450 CN D 35000 100000    
6 Uyên 270 TK A 25000 300000    

Khi ta nhập công thức: =MID(B3,1,2)&MID(B6,1,2) thì kết quả sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi ta nhập công thức: =MID(B3,1,2)&MID(B6,1,2) thì kết quả sẽ là Hà Uy

44 / 46

Q44:

Bảng số liệu sau đây dùng cho câu sau:

  A B C D E F    
1 Tên Bậc lương C Vụ Mã KT Tạm ứng Lương    
2 Thái 273 TP A 50000 300000    
3 310 PP C 45000 160000    
4 Vân 330 NV B 50000 200000    
5 Ngọc 450 CN D 35000 100000    
6 Uyên 270 TK A 25000 300000    

Khi ta nhập công thức: = VLOOKUP(310,A1:F6,2,0) thì kết quả sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi ta nhập công thức: = VLOOKUP(310,A1:F6,2,0) thì kết quả sẽ báo lỗi vì công thức sai

45 / 46

Q45:

Bảng số liệu sau đây dùng cho câu sau:

  A B C D E F    
1 Tên Bậc lương C Vụ Mã KT Tạm ứng Lương    
2 Thái 273 TP A 50000 300000    
3 310 PP C 45000 160000    
4 Vân 330 NV B 50000 200000    
5 Ngọc 450 CN D 35000 100000    
6 Uyên 270 TK A 25000 300000    

Cho biết kết quả của công thức sau: = LEFT(F1,(LEN(D1)-3))

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của công thức = LEFT(F1,(LEN(D1)-3)): Báo lỗi vì công thức sai

46 / 46

Q46:

Bảng số liệu sau đây dùng cho câu sau:

  A B C D E F    
1 Tên Bậc lương C Vụ Mã KT Tạm ứng Lương    
2 Thái 273 TP A 50000 300000    
3 310 PP C 45000 160000    
4 Vân 330 NV B 50000 200000    
5 Ngọc 450 CN D 35000 100000    
6 Uyên 270 TK A 25000 300000    

Muốn biết bạn tên Thái giữ chức vụ gì, ta phải gõ hàm như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muốn biết bạn tên Thái giữ chức vụ gì, ta phải gõ hàm = VLOOKUP(A2,A2:F6,3,0)

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 3 / 46
Giải thích

Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có kí hiệu ####, cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu hỏi 4 / 46
Giải thích

Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

Giải thích

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là kí tự “Tin học van phong” ; Tại ô B2 gõ vào công thức = LOWER(A2) thì nhận được kết quả là tin học van phong 

Câu hỏi 7 / 46
Giải thích

Trong Excel, địa chỉ ô D$62 là địa chỉ hỗn hợp

Câu hỏi 10 / 46
Giải thích

Bạn đã bôi đen một cột trong Excel. Lệnh vào thực đơn Insert, chọn Rows cho phép chèn thêm một cột vào vị trí phía trái cột đang chọn.

Câu hỏi 12 / 46
Giải thích

Địa chỉ ô $D$62 là địa chỉ tuyệt đối

Giải thích

Tại ô A1 có chuỗi dữ liệu là “Nguyễn Văn” tại ô B1 có chuỗi dữ liệu là “ Toàn”. Để ô C1 cho kết quả là “Nguyễn VănToàn” thì ta phải nhập vào ô C1 công thức =A1&B1

Câu hỏi 17 / 46
Giải thích

Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại “Đạt”, ngược lại thì xếp loại “Không đạt”. Phương án đúng là: =if(G6<5,"Không đạt","Đạt") 

Giải thích

Trong bảng tính Excel, để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tệp danh sách lớp, bạn chọn bảng dữ liệu đó và nhấn chuột trái chọn Format/Cells rồi chọn thẻ Boder

Câu hỏi 19 / 46
Giải thích

Sự khác nhau cơ bản khi gõ một dãy số và sau khi gõ một chuỗi ký tự là dãy số nằm bên phải ô, chuỗi ký tự nằm bên trái ô

Giải thích

Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Công thức đúng: =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")

Câu hỏi 29 / 46
Giải thích

Trong Excel, hàm Mod cho kết quả là số dư của phép toán chia

Câu hỏi 30 / 46
Giải thích

SQRT là hàm dùng để tính căn bậc 2

Giải thích

Công thức =MID(RIGHT(B5,4),3,2) cho kết quả 31

Giải thích

Công thức =IF(YEAR(E2)=97,1,0) cho kết quả 0

Giải thích

Công thức =LEFT(LEFT(B2),3) cho kết quả K

Giải thích

Công thức =COUNTA(A2:B6) cho kết quả 10

Giải thích

Để lấy được số 3 (giá trị số) ở ô B4 ta dùng công thức: =VALUE(MID(B4,4,2)); =VALUE(MID(B4,3,3)); =VALUE(RIGHT(B4,3))

Giải thích

Công thức =SUMIF(I2:I6,”Khá”,H2:H6) cho kết quả 20

Giải thích

Công thức =IF(AND(F3>=6,G3>=5,H3>=5),”Đậu”,”Rớt”) cho kết quả Đậu

Giải thích

Công thức =VLOOKUP(B5,B2:H6,IF(I2=”TB”,7,5),0) cho kết quả 5

Giải thích

Công thức =MONTH(E5)=9 cho kết quả False

Giải thích

Khi ta nhập công thức: =MID(B3,1,2)&MID(B6,1,2) thì kết quả sẽ là Hà Uy

Giải thích

Khi ta nhập công thức: = VLOOKUP(310,A1:F6,2,0) thì kết quả sẽ báo lỗi vì công thức sai

Giải thích

Kết quả của công thức = LEFT(F1,(LEN(D1)-3)): Báo lỗi vì công thức sai

Giải thích

Muốn biết bạn tên Thái giữ chức vụ gì, ta phải gõ hàm = VLOOKUP(A2,A2:F6,3,0)