Quiz: Top 46 câu hỏi trắc nghiệm môn Dược lâm sàng Bài 1 Dược Động Học Lâm Sàng (có đáp án) | Trường Đại học Y Dược, ĐHQGHN

1 / 46

Q1:

Các phát biểu đúng về định nghĩa Dược Lâm Sàng, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phát biểu đúng về định nghĩa Dược Lâm Sàng, ngoại trừ: Nghiên cứu phát triển kinh tế dược bệnh viện.

2 / 46

Q2:

Dược Lâm Sàng chính thức được đưa vào giảng dạy ở Mỹ vào năm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dược Lâm Sàng chính thức được đưa vào giảng dạy ở Mỹ vào năm: 1964.

3 / 46

Q3:

Dược Lâm Sàng chính thức được đưa vào giảng dạy ở Việt Nam vào năm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dược Lâm Sàng chính thức được đưa vào giảng dạy ở Việt Nam vào năm: 1993 tại Hà Nội.

4 / 46

Q4:

Các nguyên nhân ra đời của Dược Lâm Sàng, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nguyên nhân ra đời của Dược Lâm Sàng, ngoại trừ: Thiếu bác sĩ lâm sàng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của con người ngày càng cao.

5 / 46

Q5:

Các mục tiêu cơ bản của Dược Lâm Sàng, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các mục tiêu cơ bản của Dược Lâm Sàng, ngoại trừ: Kinh tế.

6 / 46

Q6:

Khái niệm Dược Lực Học:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm Dược Lực Học là: Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống.

7 / 46

Q7:

Khái niệm Dược Động Học:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm Dược Động Học là: Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc.

8 / 46

Q8:

Các thông số dược động học không bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thông số dược động học không bao gồm: Tích lũy.

9 / 46

Q9:

Kể tên 4 quá trình xảy ra khi thuốc vào cơ thể theo đúng trình tự:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

4 quá trình xảy ra khi thuốc vào cơ thể theo đúng trình tự là: Hấp thu, Phân bố, Chuyển hóa, Thải trừ.

10 / 46

Q10:

Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của môn Dược Đông Học Lâm Sàng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của môn Dược Đông Học Lâm Sàng là: Người bệnh.

11 / 46

Q11:

Thông số đặc trưng của quá trình hấp thu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông số đặc trưng của quá trình hấp thu là: Sinh khả dụng.

12 / 46

Q12:

Chọn câu phát biển sai về sinh khả dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu phát biển sai về sinh khả dụng là: Sinh khả dụng phản ánh sự chuyển hóa thuốc.

13 / 46

Q13:

Thông số Tmax trong Dược Động Học có ý nghĩa gì?


Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông số Tmax trong Dược Động Học có ý nghĩa là: Thời gian cần để thuốc đạt được nồng độ tối đa.

14 / 46

Q14:

Thông số Cmax trong Dược Động Học có ý nghĩa gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông số Cmax trong Dược Động Học có ý nghĩa gì? Là nồng độ tối đa thuốc đạt được trong máu trong quá trình hấp thu.

15 / 46

Q15:

Một phân tử thuốc có thể vượt qua màng tế bào khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một phân tử thuốc có thể vượt qua màng tế bào khi: Tan được trong lipid.

16 / 46

Q16:

Một thuốc phân tán tốt và dễ hấp thu khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một thuốc phân tán tốt và dễ hấp thu khi: Ít bị ion hóa.

17 / 46

Q17:

Hiệu ứng vượt qua lần đầu diễn ra chủ yếu ở các cơ quan sau, ngọai trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiệu ứng vượt qua lần đầu diễn ra chủ yếu ở các cơ quan sau, ngọai trừ: Thận.

18 / 46

Q18:

Loại protein huyết tương quan trọng tham gia gắn kết với thuốc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại protein huyết tương quan trọng tham gia gắn kết với thuốc? Albumin.

19 / 46

Q19:

Thuốc có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương 80% thì được xem là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương 80% thì được xem là: Thuốc gắn kết mạnh.

20 / 46

Q20:

Thuốc có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương 60% thì được xem là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương 60% thì được xem là: Thuốc gắn kết trung bình.

21 / 46

Q21:

Một số thuốc tan trong lipid thường bị tích lũy rất lâu trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số thuốc tan trong lipid thường bị tích lũy rất lâu trong: Mô mỡ.

22 / 46

Q22:

Trong quá trình phân bố thuốc, Aminoglycoside gây độc tính trên thận và tai là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình phân bố thuốc, Aminoglycoside gây độc tính trên thận và tai là do: Gắn vào điểm nhận để dự trữ ở mô.

23 / 46

Q23:

Chọn câu phát biểu sai về sự phân bố thuốc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu phát biểu sai về sự phân bố thuốc là: Thuốc ở dạng phức hợp sinh ra được tác động dược lực.

24 / 46

Q24:

Các phát biểu đúng về quá trình gắn thuốc vào protein huyết tương, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phát biểu đúng về quá trình gắn thuốc vào protein huyết tương, ngoại trừ: Thuốc ở dạng phức hợp bị chuyển hóa và thải trừ.

25 / 46

Q25:

Cho biết công thức tính liều dựa trên thể tích phân bố và nồng độ thuốc trong huyết 
tương:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức tính liều dựa trên thể tích phân bố và nồng độ thuốc trong huyết 
tương là: D = (Vd x Cp) / F.

26 / 46

Q26:

Các phát biểu đúng về thể tích phân bố (Vd), ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phát biểu đúng về thể tích phân bố (Vd), ngoại trừ: Thuốc ở huyết tương nhiều thì Vd càng lớn.

27 / 46

Q27:

Chọn phát biểu sai khi nói về quá trình chuyển hóa thuốc qua gan:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai khi nói về quá trình chuyển hóa thuốc qua gan là: Thuốc chuyển hóa đều trải qua 2 pha, pha I và pha II.

28 / 46

Q28:

Các yếu tố ngoại lai gây cảm ứng enzym gan chủ yếu sẽ làm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố ngoại lai gây cảm ứng enzym gan chủ yếu sẽ làm: Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn do đó làm giảm tác dụng.

29 / 46

Q29:

Loại phản ứng nào sẽ xảy ra trong quá trình chuyển hóa ở pha II:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại phản ứng sẽ xảy ra trong quá trình chuyển hóa ở pha II là: Phản ứng liên hợp.

30 / 46

Q30:

Các thuốc gây cảm ứng men gan, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc gây cảm ứng men gan, ngoại trừ: Cimetidin.

31 / 46

Q31:

Các thuốc gây ức chế men gan, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc gây ức chế men gan, ngoại trừ: Phenytoin.

32 / 46

Q32:

Các thuốc gây nên cảm ứng men gan, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc gây nên cảm ứng men gan, ngoại trừ: Ketoconazol.

33 / 46

Q33:

Các thuốc gây nên ức chế men gan, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc gây nên ức chế men gan, ngoại trừ: Phenylbutazol.

34 / 46

Q34:

Hai thông số Dược Động Học của sự thải trừ thuốc là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai thông số Dược Động Học của sự thải trừ thuốc là: Độ thanh thải (CL) và thời gian bán thải (T1/2).

35 / 46

Q35:

Đơn vị tính và định nghĩa của độ thanh thải Clearance (CL) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị tính và định nghĩa của độ thanh thải Clearance (CL) là: mL/phút, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan.

36 / 46

Q36:

Ý nghĩa của Clearance (CL), chọn câu sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nghĩa của Clearance (CL), câu sai là: Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp cơ thể béo, gầy.

37 / 46

Q37:

Thời gian bán thải là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian bán thải là: Thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn 1/2.

38 / 46

Q38:

Thông số thời gian bán thải được dùng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông số thời gian bán thải được dùng để: Xác định số lần sử dụng thuốc trong ngày.

39 / 46

Q39:

Các đường chủ yếu thải trừ thuốc, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các đường chủ yếu thải trừ thuốc, ngoại trừ: Thải trừ qua tim.

40 / 46

Q40:

Các chất khó tan sẽ chủ yếu được:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất khó tan sẽ chủ yếu được: Thải trừ qua phân.

41 / 46

Q41:

Các chất dễ bay hơi sẽ chủ yếu được:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất dễ bay hơi sẽ chủ yếu được: Thải trừ qua phổi.

42 / 46

Q42:

Sau khi ngừng thuốc bao lâu thì coi như thuốc đã bị thải trừ hoàn toàn khỏi cơ thể?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi ngừng thuốc khoảng 7 lần t1/2 thì coi như thuốc đã bị thải trừ hoàn toàn khỏi cơ thể.

43 / 46

Q43:

Các thông số đặc trưng cho Dược Động Học của một dược phẩm, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thông số đặc trưng cho Dược Động Học của một dược phẩm, ngoại trừ: Chỉ số điều trị (Ti).

44 / 46

Q44:

Diện tích dưới đường cong AUC biểu hiện cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Diện tích dưới đường cong AUC biểu hiện cho: Lượng thuốc được hấp thu vào máu.

45 / 46

Q45:

Ở giai đoạn nào của Dược Động Học giúp đánh giá AUC?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giai đoạn của Dược Động Học giúp đánh giá AUC là: Hấp thu.

46 / 46

Q46:

Sinh khả dụng là khái niệm để chỉ phần thuốc được đưa đến và hiện diện trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sinh khả dụng là khái niệm để chỉ phần thuốc được đưa đến và hiện diện trong: Hệ tuần hoàn chung.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 46
Giải thích

Các phát biểu đúng về định nghĩa Dược Lâm Sàng, ngoại trừ: Nghiên cứu phát triển kinh tế dược bệnh viện.

Câu hỏi 4 / 46
Giải thích

Các nguyên nhân ra đời của Dược Lâm Sàng, ngoại trừ: Thiếu bác sĩ lâm sàng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của con người ngày càng cao.

Câu hỏi 6 / 46
Giải thích

Khái niệm Dược Lực Học là: Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống.

Câu hỏi 7 / 46
Giải thích

Khái niệm Dược Động Học là: Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc.

Câu hỏi 9 / 46
Giải thích

4 quá trình xảy ra khi thuốc vào cơ thể theo đúng trình tự là: Hấp thu, Phân bố, Chuyển hóa, Thải trừ.

Câu hỏi 12 / 46
Giải thích

Câu phát biển sai về sinh khả dụng là: Sinh khả dụng phản ánh sự chuyển hóa thuốc.

Câu hỏi 13 / 46
Giải thích

Thông số Tmax trong Dược Động Học có ý nghĩa là: Thời gian cần để thuốc đạt được nồng độ tối đa.

Câu hỏi 14 / 46
Giải thích

Thông số Cmax trong Dược Động Học có ý nghĩa gì? Là nồng độ tối đa thuốc đạt được trong máu trong quá trình hấp thu.

Câu hỏi 23 / 46
Giải thích

Câu phát biểu sai về sự phân bố thuốc là: Thuốc ở dạng phức hợp sinh ra được tác động dược lực.

Câu hỏi 24 / 46
Giải thích

Các phát biểu đúng về quá trình gắn thuốc vào protein huyết tương, ngoại trừ: Thuốc ở dạng phức hợp bị chuyển hóa và thải trừ.

Câu hỏi 26 / 46
Giải thích

Các phát biểu đúng về thể tích phân bố (Vd), ngoại trừ: Thuốc ở huyết tương nhiều thì Vd càng lớn.

Câu hỏi 27 / 46
Giải thích

Phát biểu sai khi nói về quá trình chuyển hóa thuốc qua gan là: Thuốc chuyển hóa đều trải qua 2 pha, pha I và pha II.

Câu hỏi 28 / 46
Giải thích

Các yếu tố ngoại lai gây cảm ứng enzym gan chủ yếu sẽ làm: Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn do đó làm giảm tác dụng.

Câu hỏi 34 / 46
Giải thích

Hai thông số Dược Động Học của sự thải trừ thuốc là: Độ thanh thải (CL) và thời gian bán thải (T1/2).

Câu hỏi 35 / 46
Giải thích

Đơn vị tính và định nghĩa của độ thanh thải Clearance (CL) là: mL/phút, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan.

Câu hỏi 36 / 46
Giải thích

Ý nghĩa của Clearance (CL), câu sai là: Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp cơ thể béo, gầy.

Câu hỏi 37 / 46
Giải thích

Thời gian bán thải là: Thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn 1/2.

Câu hỏi 38 / 46
Giải thích

Thông số thời gian bán thải được dùng để: Xác định số lần sử dụng thuốc trong ngày.

Câu hỏi 40 / 46
Giải thích

Các chất khó tan sẽ chủ yếu được: Thải trừ qua phân.

Câu hỏi 41 / 46
Giải thích

Các chất dễ bay hơi sẽ chủ yếu được: Thải trừ qua phổi.

Câu hỏi 44 / 46
Giải thích

Diện tích dưới đường cong AUC biểu hiện cho: Lượng thuốc được hấp thu vào máu.