Quiz: TOP 55 câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh - HEMOGLOBIN (có đáp án) - Đại học Tây Đô

1 / 55

Q1:

Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối : Methenyl

2 / 55

Q2:

Cấu tạo Hem gồm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu tạo Hem gồm : Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe++

3 / 55

Q3:

Cấu tạo hem gồm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu tạo hem gồm : Protoporphyrin IX, Fe++

4 / 55

Q4:

Hb được cấu tạo bởi :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hb được cấu tạo bởi : Protoporphyrin IX, Fe++ , globin.

5 / 55

Q5:

Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo :
1.Một hem liên kết với một chuổi polypeptid .
2.Hai hem liên kết với một chuổi polypeptid .
3.Bốn hem liên kết với một globin .
4.Một hem liên kết với bốn globin .
5.Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid .
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo : Một hem liên kết với một chuổi polypeptid. Bốn hem liên kết với một globin. Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid .

6 / 55

Q6:

Globin trong HbA gồm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Globin trong HbA gồm : 2 chuổi α, 2 chuổi β

7 / 55

Q7:

Globin trong HbF gồm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Globin trong HbF gồm : 2 chuổi α, 2 chuổi γ

8 / 55

Q8:

Liên kết hình thành giữa hem và globin là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liên kết hình thành giữa hem và globin là : Liên kết phối trí giữa Fe++ và nitơ của imidazol

9 / 55

Q9:

Oxyhemoglobin được hình thành do :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Oxyhemoglobin được hình thành do : Gắn O2 vào Fe++ bằng liên kết phối trí.

10 / 55

Q10:

O2 gắn với Hb ở phổi thì :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

O2 gắn với Hb ở phổi thì : Fe++ -> Fe++

11 / 55

Q11:

Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần :
1.Pyrol . 2.Porphyrin . 3.Porphin . 4.Hem . 5.Hb .

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần :
1.Pyrol . 2.Porphin . 3.Porphyrin . 4.Hem . 5.Hb .

12 / 55

Q12:

Hb bình thường của người trưởng thành là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hb bình thường của người trưởng thành là : HbA, HbA2 .

13 / 55

Q13:

Hb bị oxy hóa tạo thành :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hb bị oxy hóa tạo thành : Methemoglobin

14 / 55

Q14:

Hb kết hợp với CO :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hb kết hợp với CO : Qua Fe++ của hem

15 / 55

Q15:

Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể .
1.Kết hợp với CO để giải độc .
2.Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào .
3.Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi .
4.Phân hủy H2O2 . 5.Oxy hóa Fe thành Fe vận chuyển điện tử .
Chọn tập hợp đúng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể : Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào. Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi. Phân hủy H2O2 .

16 / 55

Q16:

Hb kết hợp với Oxy khi: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hb kết hợp với Oxy khi:  pCO2 giảm, H giảm, pO2 tăng

17 / 55

Q17:

Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng : Phân hủy H2O2 .

18 / 55

Q18:

Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin : Peroxydase, catalase, cytocrom

19 / 55

Q19:

Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb : Diaphorase

20 / 55

Q20:

Nguyên liệu tổng hợp Hem :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên liệu tổng hợp Hem : Succinyl CoA, glycin, Fe

21 / 55

Q21:

Các giai đoạn tổng hợp hem : Succinyl CoA + Glycin (1) A LA (2) porphobilinogen III (3) Coproporphyrinogen III (4) -> Uroporphyrinogen III (5) -> protoporphyrin -> (6) hem. Trình tự sắp xếp đúng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các giai đoạn tổng hợp hem : Succinyl CoA + Glycin (1) A LA (2) porphobilinogen III (3) Uroporphyrinogen III  (4) Coproporphyrinogen III -> Uroporphyrinogen III (5) -> protoporphyrin -> (6) hem. 

22 / 55

Q22:

Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin X và Fe++ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin X và Fe++Ferrochetase

23 / 55

Q23:

Hb được tổng hợp chủ yếu ở :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hb được tổng hợp chủ yếu ở : Tủy xương, hồng cầu non

24 / 55

Q24:

Quá trình thoái hóa Hb một đầu bằng cách oxy hóa mở vòng prophyrin giữa :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình thoái hóa Hb một đầu bằng cách oxy hóa mở vòng prophyrin giữa : Vòng pyrol I và II ở Cα .

25 / 55

Q25:

Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym : Hem oxygenase .

26 / 55

Q26:

Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành : Biliverdin

27 / 55

Q27:

Công thức bên dưới đây có tên : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức bên có tên : Bilirubin tự do .

28 / 55

Q28:

Bilirubin liên hợp gồm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bilirubin liên hợp gồm : Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .

29 / 55

Q29:

Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic Glucuronyl transferase

30 / 55

Q30:

Bilirubin tự do có tính chất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bilirubin tự do có tính chất : Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .

31 / 55

Q31:

Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .
1.Mesobilirubin 2.Mesobilirubinogen 3.Stercobilinogen .4.Stercobilin 5.Bilirubin .
Chọn tập hợp đúng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu : Mesobilirubinogen, Stercobilinogen

32 / 55

Q32:

Phân thường màu vàng do có :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân thường màu vàng do có : Stercobilin

33 / 55

Q33:

Phân có màu xanh do : 1. Bilirubin không bị khử 2. Vi khuẩn ruột giảm sút .3. Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh 4. Có sự hiện diện của biliverdin .5. Stercobilinogen không oxy hóa .Chọn tập hợp đúng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân có màu xanh do : Bilirubin không bị khử . Vi khuẩn ruột giảm sút . Có sự hiện diện của biliverdin .

34 / 55

Q34:

Vàng da do tắc mật :
1. Bilirubin không có trong nước tiểu.
2. Stercobilin trong phân tăng .
3. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu .
4. Bilirubin có trong nước tiểu .
5. Urobilin trong nước tiểu tăng .
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vàng da do tắc mật : Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu . Bilirubin có trong nước tiểu . Urobilin trong nước tiểu tăng .

35 / 55

Q35:

Các hemoglobin người bình thường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hemoglobin người bình thường là: HbA, HbA2, HbF

36 / 55

Q36:

Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong: Chuổi α hay β

37 / 55

Q37:

Trong bệnh vàng da do dung huyết, trong máu Bilirubin: 1. Toàn phần tăng 2. Liên hợp tăng 3. Tự do tăng 4. Liên hợp không tăng 5. Tự do không tăng. Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bệnh vàng da do dung huyết, trong máu Bilirubin: Toàn phần tăng. Tự do tăng

38 / 55

Q38:

Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng: Bilirubin tự do

39 / 55

Q39:

Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắt mật) dựa vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắt mật) dựa vào:  Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu

40 / 55

Q40:

Trong vàng da do viêm gan:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong vàng da do viêm gan: Tăng Bilirubin liên hợp

41 / 55

Q41:

Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời kỳ bào thai HbF chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời kỳ bào thai HbF chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb là Đúng

42 / 55

Q42:

Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA2 chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA2 chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb là Sai

43 / 55

Q43:

Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu máu - Thalassemie và - Thalasesmie là do sự bất thường về các chuỗi α và β

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu  máu - Thalassemie và - Thalasesmie là do sự bất thường về các chuỗi α và β là Đúng

44 / 55

Q44:

Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với Hb nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với Hb nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO là Sai

45 / 55

Q45:

Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối giữa các vòng pyrol bị khử hydro hay không

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối giữa các vòng pyrol bị khử hydro hay không là Đúng

46 / 55

Q46:

Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột; một phần tái hấp thu vào máu rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột; một phần tái hấp thu vào máu rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan là Đúng

47 / 55

Q47:

Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là: Glycin và succinyl CoA

48 / 55

Q48:

Trong hội chứng vàng da do viêm gan:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Urobilinogen không tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hội chứng vàng da do viêm gan: Bilirubin toàn phần tăng trong máu. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu 

49 / 55

Q49:

Trong vàng da do dung huyết:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin gián tiếp không tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Urobilinogen tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong vàng da do dung huyết: Bilirubin toàn phần tăng trong máu. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu. Urobilinogen tăng trong nước tiểu

50 / 55

Q50:

Trong vàng da do tắc mật:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Sắc tố mật có trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong vàng da do tắc mật: Bilirubin toàn phần tăng trong máu. Sắc tố mật có trong nước tiểu. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu

51 / 55

Q51:

Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein là Đúng

52 / 55

Q52:

Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt vận chuyển

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt vận chuyển là Đúng

53 / 55

Q53:

Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase là Đúng

54 / 55

Q54:

Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng chủ yếu là bilirubin tự do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng chủ yếu là bilirubin tự do là Sai

55 / 55

Q55:

Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng, xuất hiện bilirubin tự do trong nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng, xuất hiện bilirubin tự do trong nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận là Sai

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 55
Giải thích

Cấu tạo Hem gồm : Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe++

Câu hỏi 3 / 55
Giải thích

Cấu tạo hem gồm : Protoporphyrin IX, Fe++

Câu hỏi 4 / 55
Giải thích

Hb được cấu tạo bởi : Protoporphyrin IX, Fe++ , globin.

Giải thích

Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo : Một hem liên kết với một chuổi polypeptid. Bốn hem liên kết với một globin. Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid .

Câu hỏi 6 / 55
Giải thích

Globin trong HbA gồm : 2 chuổi α, 2 chuổi β

Câu hỏi 7 / 55
Giải thích

Globin trong HbF gồm : 2 chuổi α, 2 chuổi γ

Câu hỏi 8 / 55
Giải thích

Liên kết hình thành giữa hem và globin là : Liên kết phối trí giữa Fe++ và nitơ của imidazol

Câu hỏi 9 / 55
Giải thích

Oxyhemoglobin được hình thành do : Gắn O2 vào Fe++ bằng liên kết phối trí.

Câu hỏi 10 / 55
Giải thích

O2 gắn với Hb ở phổi thì : Fe++ -> Fe++

Câu hỏi 13 / 55
Giải thích

Hb bị oxy hóa tạo thành : Methemoglobin

Câu hỏi 14 / 55
Giải thích

Hb kết hợp với CO : Qua Fe++ của hem

Giải thích

Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể : Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào. Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi. Phân hủy H2O2 .

Câu hỏi 16 / 55
Giải thích

Hb kết hợp với Oxy khi:  pCO2 giảm, H giảm, pO2 tăng

Câu hỏi 17 / 55
Giải thích

Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng : Phân hủy H2O2 .

Câu hỏi 20 / 55
Giải thích

Nguyên liệu tổng hợp Hem : Succinyl CoA, glycin, Fe

Giải thích

Các giai đoạn tổng hợp hem : Succinyl CoA + Glycin (1) A LA (2) porphobilinogen III (3) Uroporphyrinogen III  (4) Coproporphyrinogen III -> Uroporphyrinogen III (5) -> protoporphyrin -> (6) hem. 

Câu hỏi 23 / 55
Giải thích

Hb được tổng hợp chủ yếu ở : Tủy xương, hồng cầu non

Câu hỏi 25 / 55
Giải thích

Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym : Hem oxygenase .

Câu hỏi 28 / 55
Giải thích

Bilirubin liên hợp gồm : Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .

Câu hỏi 29 / 55
Giải thích

Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic Glucuronyl transferase

Câu hỏi 30 / 55
Giải thích

Bilirubin tự do có tính chất : Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .

Câu hỏi 32 / 55
Giải thích

Phân thường màu vàng do có : Stercobilin

Câu hỏi 40 / 55
Giải thích

Trong vàng da do viêm gan: Tăng Bilirubin liên hợp

Câu hỏi 47 / 55
Giải thích

Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là: Glycin và succinyl CoA

Giải thích

Trong hội chứng vàng da do viêm gan: Bilirubin toàn phần tăng trong máu. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu 

Giải thích

Trong vàng da do dung huyết: Bilirubin toàn phần tăng trong máu. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu. Urobilinogen tăng trong nước tiểu

Giải thích

Trong vàng da do tắc mật: Bilirubin toàn phần tăng trong máu. Sắc tố mật có trong nước tiểu. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu