Quiz: TOP 60 câu hỏi trắc nghiệm - Môn hệ thống thông tin quản lý (có đáp án) | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

1 / 60

Q1:

Tất cả các liệt kê sau đây đều là thành phần của một HTTT, trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các liệt kê sau đây đều là thành phần của một HTTT, trừ: Văn hóa

2 / 60

Q2:

Hệ điều hành Windows 7 là một ví dụ về thành phần ________ của một HTTT

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ điều hành Windows 7 là một ví dụ về thành phần Phần mềm của một HTTT

3 / 60

Q3:

Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kết nối với mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần _______ của một HTTT

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kết nối với mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần Phần cứng của một HTTT

4 / 60

Q4:

Một giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol) dùng để đăng nhập là một ví dụ về thành phần ________ của HTTT

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol) dùng để đăng nhập là một ví dụ về thành phần Thủ tục của HTTT

5 / 60

Q5:

Mã khách hàng và họ tên khách hàng là ví dụ về thành phần _______ của một HTTT quản lý đơn hàng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã khách hàng và họ tên khách hàng là ví dụ về thành phần Dữ liệu của một HTTT quản lý đơn hàng

6 / 60

Q6:

Những bản nhạc được tải về từ một trang chia sẻ âm nhạc là ví dụ minh họa về thành phần ________ của một HTTT

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những bản nhạc được tải về từ một trang chia sẻ âm nhạc là ví dụ minh họa về thành phần Phần mềm của một HTTT

7 / 60

Q7:

Khẳng định nào sau đây là đúng đối với phát triển và sử dụng HTTT là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào sau đây là đúng đối với phát triển và sử dụng HTTT là Cán bộ nghiệp vụ cần phải có hiểu biết về các yêu cầu về mặt dữ liệu và các tiến trình nghiệp vụ liên quan

8 / 60

Q8:

Quá trình ________ chuyển dịch công việc từ con người sang máy tính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình Tự động hóa chuyển dịch công việc từ con người sang máy tính

9 / 60

Q9:

Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất đối với một tổ chức doanh nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng là thử thách nhất đối với một tổ chức doanh nghiệp 

10 / 60

Q10:

Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất _______ từ ________

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất thông tin từ dữ liệu

11 / 60

Q11:

Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng: Trao đổi được

12 / 60

Q12:

Khẳng định nào sau đây phản ánh nguyên tắc quản trị thông tin

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào sau đây phản ánh nguyên tắc quản trị thông tin: Thông tin cần và chỉ cần vừa đủ (không thừa, không thiếu)

13 / 60

Q13:

Thành phần nào sau đây của HTTT là yếu tố phi công nghệ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần nào sau đây của HTTT là yếu tố phi công nghệ: Thủ tục

14 / 60

Q14:

Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần: CD-RW

15 / 60

Q15:

Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể không thể ghi và xóa nhiều lần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể không thể ghi và xóa nhiều lần: CD+R

16 / 60

Q16:

Phần cứng bao gồm tất cả, trừ ________

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần cứng bao gồm tất cả, trừ hệ điều hành

17 / 60

Q17:

Một ________ tương đương 1024 GB

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một terabyte tương đương 1024 GB

18 / 60

Q18:

Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ứng dụng xử lý lương theo lô thường sử dụng các tệp tuần tự

19 / 60

Q19:

Hoạt động nào sau đây không liên quan đến máy chủ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động nào sau đây không liên quan đến máy chủ:Xử lý văn bản

20 / 60

Q20:

Lý do chính của việc nối mạng các máy tính và các thiết bị liên quan?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lý do chính của việc nối mạng các máy tính và các thiết bị liên quan: Tất cả các lựa chọn trên

21 / 60

Q21:

Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL là: SQL

22 / 60

Q22:

B2C ________

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B2C xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty và khách lẻ

23 / 60

Q23:

Trong mô hình TMĐT B2G, công ty bán hàng hóa cho ________.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình TMĐT B2G, công ty bán hàng hóa cho chính phủ

24 / 60

Q24:

Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết định ……………

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết định có cấu trúc

25 / 60

Q25:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào sau đây là đúng: Phát triển HTTT đòi hỏi có sự phối hợp làm việc nhóm giữa chuyên gia HTTT và người sử dụng, những người có tri thức và hiểu biết về nghiệp vụ.

26 / 60

Q26:

Một trong những nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT là ________

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong những nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT là làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống

27 / 60

Q27:

________ giúp người sử dụng giải quyết các vấn đề và thực hiện công việc đào tạo người sử dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ phận hỗ trợ người sử dụng giúp người sử dụng giải quyết các vấn đề và thực hiện công việc đào tạo người sử dụng

28 / 60

Q28:

Tất cả đều là hoạt động cơ bản trong chuỗi cung cấp, trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả đều là hoạt động cơ bản trong chuỗi cung cấp, trừ: quản trị nguồn nhân lực

29 / 60

Q29:

.…….. là một ví dụ về hoạt động chính trong chuỗi cung cấp ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xử lý đơn hàng tự động là một ví dụ về hoạt động chính trong chuỗi cung cấp ?

30 / 60

Q30:

Quản trị quan hệ khách hàng cho phép doanh nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quản trị quan hệ khách hàng cho phép doanh nghiệp: Cả A, B và C đều đúng

31 / 60

Q31:

Tất cả các thuật ngữ sau đây đều tương đương với thuật ngữ TMĐT, trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các thuật ngữ sau đây đều tương đương với thuật ngữ TMĐT, trừ: Kinh doanh các mặt hàng điện tử

32 / 60

Q32:

Trình tự các công đoạn chính của TMĐT là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trình tự các công đoạn chính của TMĐT là:Thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàng

33 / 60

Q33:

Tất cả đều là ứng dụng thành phần trong hệ thống quản trị quan hệ khách hàng, trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả đều là ứng dụng thành phần trong hệ thống quản trị quan hệ khách hàng, trừ Lựa chọn nhà cung cấp NVL và thương thảo giá cả.

34 / 60

Q34:

Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về ……..

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật

35 / 60

Q35:

Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của Material Requirement Planning

36 / 60

Q36:

Tất cả đều là phần mềm hỗ trợ hoạt động Marketing, trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả đều là phần mềm hỗ trợ hoạt động Marketing, trừ Phần mềm MRP

37 / 60

Q37:

Chi phí phát triển HTTT bao gồm ________________

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí phát triển HTTT bao gồm chi phí chuyển đổi dữ liệu

38 / 60

Q38:

Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm: của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống

39 / 60

Q39:

Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là ……………..

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức

40 / 60

Q40:

Lợi ích của HTTT bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi ích của HTTT bao gồm: Cả a và b

41 / 60

Q41:

Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau: Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệ thống

42 / 60

Q42:

Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm : Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lí

43 / 60

Q43:

Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm: Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi thí điểm

44 / 60

Q44:

Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức có thể áp dụng các chiến lược sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức có thể áp dụng các chiến lược sau: Cả a, b và c

45 / 60

Q45:

________ là các chuyên gia HTTT có kiến thức cả về công nghệ và nghiệpvụ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cán bộ quản trị cơ sở dữ liệu là các chuyên gia HTTT có kiến thức cả về công nghệ và nghiệpvụ

46 / 60

Q46:

Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống mới, sau đó lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho tới khi hoàn tất toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi ________

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống mới, sau đó lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho tới khi hoàn tất toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi theo pha

47 / 60

Q47:

Theo dõi những vấn đề trục trặc cũng như các yêu cầu đặt ra đối với hệ thống mới, được thực hiện ở giai đoạn ___________ của vòng đời phát triển HTTT.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo dõi những vấn đề trục trặc cũng như các yêu cầu đặt ra đối với hệ thống mới, được thực hiện ở giai đoạn bảo trì của vòng đời phát triển HTTT.

48 / 60

Q48:

Tội phạm điện tử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tội phạm điện tử là dạng tội phạm có sử dụng máy tính hoặc một phương tiện điện tử trong quá trình thực hiện tội phạm

49 / 60

Q49:

Các công nghệ an toàn thông tin bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các công nghệ an toàn thông tin bao gồm cả A, B, và C đều đúng

50 / 60

Q50:

Mục tiêu của Phó giám đốc an toàn thông tin (CISO) là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của Phó giám đốc an toàn thông tin (CISO) là cả A và B đều đúng

51 / 60

Q51:

”Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng nào sau đây khi mua sắm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

”Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng nào sau đây khi mua sắm: Tính tin cậy

52 / 60

Q52:

Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng chiasẻ đường trục này thuộc loại cấu hình nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng chiasẻ đường trục này thuộc loại cấu hình: Bus Topolpgy

53 / 60

Q53:

”Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng nào sau đây khi mua sắm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

”Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng nào sau đây khi mua sắm: Tính tin cậy

54 / 60

Q54:

Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong khách sạn làcác HTTT quản lý. Đúng hay sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong khách sạn làcác HTTT quản lý. Sai (HT xử lý giao dịch)

55 / 60

Q55:

Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp: Đúng

56 / 60

Q56:

Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của: Phân hệ dự báo tài chính

57 / 60

Q57:

Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh hưởng đến công ty của bạn trong 5 năm tới?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh hưởng đến công ty của bạn trong 5 năm tới: ESS

58 / 60

Q58:

Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm: Của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống

59 / 60

Q59:

Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm: Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL, thiết kế biểu mẫu báo cáo, thiết kế xử lí và logic

60 / 60

Q60:

ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS: Đúng

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Giải thích

Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kết nối với mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần Phần cứng của một HTTT

Câu hỏi 7 / 60
Giải thích

Khẳng định nào sau đây là đúng đối với phát triển và sử dụng HTTT là Cán bộ nghiệp vụ cần phải có hiểu biết về các yêu cầu về mặt dữ liệu và các tiến trình nghiệp vụ liên quan

Câu hỏi 9 / 60
Giải thích

Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng là thử thách nhất đối với một tổ chức doanh nghiệp 

Câu hỏi 12 / 60
Giải thích

Khẳng định nào sau đây phản ánh nguyên tắc quản trị thông tin: Thông tin cần và chỉ cần vừa đủ (không thừa, không thiếu)

Câu hỏi 22 / 60
Giải thích

B2C xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty và khách lẻ

Câu hỏi 25 / 60
Giải thích

Khẳng định nào sau đây là đúng: Phát triển HTTT đòi hỏi có sự phối hợp làm việc nhóm giữa chuyên gia HTTT và người sử dụng, những người có tri thức và hiểu biết về nghiệp vụ.

Câu hỏi 26 / 60
Giải thích

Một trong những nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT là làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống

Câu hỏi 30 / 60
Giải thích

Quản trị quan hệ khách hàng cho phép doanh nghiệp: Cả A, B và C đều đúng

Câu hỏi 32 / 60
Giải thích

Trình tự các công đoạn chính của TMĐT là:Thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàng

Câu hỏi 33 / 60
Giải thích

Tất cả đều là ứng dụng thành phần trong hệ thống quản trị quan hệ khách hàng, trừ Lựa chọn nhà cung cấp NVL và thương thảo giá cả.

Câu hỏi 34 / 60
Giải thích

Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật

Câu hỏi 35 / 60
Giải thích

Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của Material Requirement Planning

Câu hỏi 36 / 60
Giải thích

Tất cả đều là phần mềm hỗ trợ hoạt động Marketing, trừ Phần mềm MRP

Câu hỏi 37 / 60
Giải thích

Chi phí phát triển HTTT bao gồm chi phí chuyển đổi dữ liệu

Câu hỏi 38 / 60
Giải thích

Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm: của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống

Câu hỏi 39 / 60
Giải thích

Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức

Câu hỏi 40 / 60
Giải thích

Lợi ích của HTTT bao gồm: Cả a và b

Câu hỏi 41 / 60
Giải thích

Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau: Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệ thống

Câu hỏi 42 / 60
Giải thích

Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm : Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lí

Câu hỏi 43 / 60
Giải thích

Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm: Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi thí điểm

Câu hỏi 44 / 60
Giải thích

Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức có thể áp dụng các chiến lược sau: Cả a, b và c

Giải thích

Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống mới, sau đó lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho tới khi hoàn tất toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi theo pha

Giải thích

Theo dõi những vấn đề trục trặc cũng như các yêu cầu đặt ra đối với hệ thống mới, được thực hiện ở giai đoạn bảo trì của vòng đời phát triển HTTT.

Câu hỏi 48 / 60
Giải thích

Tội phạm điện tử là dạng tội phạm có sử dụng máy tính hoặc một phương tiện điện tử trong quá trình thực hiện tội phạm

Câu hỏi 49 / 60
Giải thích

Các công nghệ an toàn thông tin bao gồm cả A, B, và C đều đúng

Câu hỏi 50 / 60
Giải thích

Mục tiêu của Phó giám đốc an toàn thông tin (CISO) là cả A và B đều đúng

Câu hỏi 56 / 60
Giải thích

Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của: Phân hệ dự báo tài chính

Câu hỏi 58 / 60
Giải thích

Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm: Của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống

Câu hỏi 59 / 60
Giải thích

Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm: Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL, thiết kế biểu mẫu báo cáo, thiết kế xử lí và logic