Quiz: TOP 80 câu trắc nghiệm đề thi số 8 môn Kinh tế chính trị | Đại học Kinh tế Quốc dân

1 / 80

Q1:

Cơ cấu kinh tế nào là quan trọng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ cấu ngành kinh tế là quan trọng nhất

2 / 80

Q2:

Nông nghiệp theo nghĩa rộng là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nông nghiệp theo nghĩa rộng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp

3 / 80

Q3:

Chọn đáp án đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn đáp án đúng nhất: Quy luật kinh tế là những mối liên hệ phán ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế.

4 / 80

Q4:

Thế nào là cung hàng hoá?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cung hàng hoá là toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị trường ở một mức giá nhất định.

5 / 80

Q5:

Hàng hóa có mấy thuộc tính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàng hóa có 2 thuộc tính

6 / 80

Q6:

Nhân tố quan trọng nhất để tăng NSLĐ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố quan trọng nhất để tăng NSLĐ: kỹ thuật công nghệ

7 / 80

Q7:

Chọn đáp án sai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn đáp án sai: Lao động trừu tượng là phạm trù vĩnh viễn

8 / 80

Q8:

Lao động trừu tượng tạo ra cái gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động trừu tượng tạo ra giá trị hàng hóa

9 / 80

Q9:

Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hóa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hóa là giá trị của hàng hóa đó.

 
10 / 80

Q10:

Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa là với trình độ kĩ thuật, kĩ năng và cường độ lao động trung bình của xã hội

 
11 / 80

Q11:

Nội dung của quy luật giá trị?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung của quy luật giá trị: Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải căn cứ vào giá trị hàng hóa

12 / 80

Q12:

Vì sao hàng hóa trong CNTB có xu hướng ngày càng rẻ đi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vì sao hàng hóa trong CNTB có xu hướng ngày càng rẻ đi: Vì các nhà tư bản chạy theo giá trị thặng dư siêu ngạch

13 / 80

Q13:

Nguyên nhân chủ yếu gây nên lạm phát?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân chủ yếu gây nên lạm phát: Cả 3 đáp án đều đúng

14 / 80

Q14:

Thị giá cổ phiếu hình thành trên thị trường nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị giá cổ phiếu hình thành trên thị trường thứ cấp

15 / 80

Q15:

Nhân tố ảnh hưởng đến giá cả

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố ảnh hưởng đến giá cả: Tất cả các nhân tố trên

16 / 80

Q16:

Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa là: Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.

17 / 80

Q17:

Một tác dụng quan trọng của quy luật giá trị là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một tác dụng quan trọng của quy luật giá trị là điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa

18 / 80

Q18:

Một trong các tác dụng quan trọng của quy luật lưu thông tiền tệ là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong các tác dụng quan trọng của quy luật lưu thông tiền tệ là Điều tiết lượng tiền cần thiết cho lưu thông, chống lạm phát

19 / 80

Q19:

Vì sao tiền lương trong CNTB thường thấp hơn giá trị sức lao động?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cung lớn hơn cầu về sức lao động tiền lương trong CNTB thường thấp hơn giá trị sức lao động?

20 / 80

Q20:

Chọn đáp án đúng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn đáp án đúng nhất:  Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền cùa giá trị hàng hóa.

21 / 80

Q21:

Lượng giá trị của hàng hóa được xác định như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng giá trị của hàng hóa được xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết, trung bình

22 / 80

Q22:

Chọn mệnh đề đúng dưới đây: Nguồn gốc của tiền là do?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn mệnh đề đúng dưới đây: Nguồn gốc của tiền là do nhu cầu sản xuất và trao đổi

23 / 80

Q23:

Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác -Lênin, tiền tệ có mấy chức năng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác -Lênin, tiền tệ có 5 chức năng 

24 / 80

Q24:

Chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất): Để có được dịch vụ, không cần phải hao phí sức lao động.

25 / 80

Q25:

Môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin trình bày những tác động tiêu cực của cạnh tranh gồm mấy nội dung ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin trình bày những tác động tiêu cực của cạnh tranh gồm 3 nội dung

26 / 80

Q26:

Hàng cá nhân là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàng cá nhân là hàng hóa mà nếu được một người tiêu dùng rồi thì người khác không thể dùng được nữa

27 / 80

Q27:

Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là Cơ chế hình thành giá cả một cách tự do (I)

28 / 80

Q28:

Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa: Đúng

29 / 80

Q29:

Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi Sức lao động trở thành hàng hóa tiền tệ biến thành tư bản

30 / 80

Q30:

Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là Người lao động được tự do và không có tư liệu sản xuất

31 / 80

Q31:

Chọn đáp án sai (đáp án ít đúng nhất)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn đáp án sai (đáp án ít đúng nhất):  Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận bằng nhau cùa những lượng tư bản khác khau đầu tư vào các ngành khác nhau

32 / 80

Q32:

Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến: Vai trò cùa các bộ phận tư bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư.

33 / 80

Q33:

Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa lợi nhuận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa lợi nhuận: Cạnh tranh giữa các ngành

34 / 80

Q34:

Chọn đáp án đúng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn đáp án đúng nhất: Chu chuyển của tư bản là tuần hoàn của tư bản được xem xét là quá trình định kỳ, thường xuyên lặp đi lặp lại và đổi mớitheo thời gian.

35 / 80

Q35:

Mục đích vận động của tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích vận động của tư bản là Bóc lột giá trị thăng dư

36 / 80

Q36:

Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa: Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết TLSX

37 / 80

Q37:

Tư bản khả biến là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản khả biến là: Tất cả đáp án đều đúng

38 / 80

Q38:

Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ tăng lên về lượng

39 / 80

Q39:

Điều kiện để sản xuất hàng hóa giản đơn chuyển sang sản xuất hàng hóa TBCN?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện để sản xuất hàng hóa giản đơn chuyển sang sản xuất hàng hóa TBCN: Chế độ sở hữu TBCN về TLSX và chế độ lao động làm thuê

40 / 80

Q40:

Mua chứng khoán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mua chứng khoán là hình thức đầu tư vốn

41 / 80

Q41:

Địa tô tư bản chủ nghĩa là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô tư bản chủ nghĩa là một phần giá trị thặng dư mà tư bản nông nghiệp trích ra trong lợi nhuận bình quân của mình để trả cho chủ ruộng đất

42 / 80

Q42:

Trong công thức lưu thông của tư bản: T-H-T’ thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong công thức lưu thông của tư bản: T-H-T’ thì: T’ nhỏ hơn T ban đầu

43 / 80

Q43:

Cần có ít nhất mấy điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cần có ít nhất 2 điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa

44 / 80

Q44:

Chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất) ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất): Tư bản ứng trước (K) đóng vai trò quyết định trong việc sinh ra giá trị thặng dư (m)

45 / 80

Q45:

Chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất) ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất): Tiền công không phụ thuộc giá trị sức lao động.

46 / 80

Q46:

Khi khối lượng giá trị thặng dư đã được xác định thì nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến quy mô tích lũy của tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi khối lượng giá trị thặng dư đã được xác định thì nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến quy mô tích lũy của tư bản là Tỷ lệ giữa tích lũy và tiêu dùng.

47 / 80

Q47:

Địa tô ký hiệu là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô ký hiệu là R

48 / 80

Q48:

Tác dụng của quy luật giá trị thặng dư?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của quy luật giá trị thặng dư: Là động lực của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa

49 / 80

Q49:

Ngày lao động của công nhân trong CNTB được chia thành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày lao động của công nhân trong CNTB được chia thành: Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư

50 / 80

Q50:

Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành do?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành do: Sự tự do di chuyển tư bản giữa các ngành

51 / 80

Q51:

Địa tô trong đất khai thác và địa tô trong đất canh tác có giống nhau không?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô trong đất khai thác và địa tô trong đất canh tác: Giống như địa tô về ruộng đất canh tác

52 / 80

Q52:

Khi tỷ lệ phân chia giữa tích lũy và tiêu dùng đã được xác định, thì quy mô tích lũy phụ thuộc vào khối lượng giá trị thặng dư.Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư thì nhân tố nào là quyết định?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tỷ lệ phân chia giữa tích lũy và tiêu dùng đã được xác định, thì quy mô tích lũy phụ thuộc vào khối lượng giá trị thặng dư.Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư thì nhân tố Tăng năng suất lao động là quyết định

53 / 80

Q53:

Giá trị hàng hoá sức sức lao động khác với giá trị của hàng hoá thông thường ở đặc điểm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị hàng hoá sức sức lao động khác với giá trị của hàng hoá thông thường ở đặc điểm: Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và yếu tố lịch sử

54 / 80

Q54:

Cấu tạo kỹ thuật phản ánh cái gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu tạo kỹ thuật phản ánh Trình độ phát triển của LLSX

55 / 80

Q55:

Điều khác nhau cơ bản giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều khác nhau cơ bản giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN: Một bên dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế, một bên dựa trên thuê mướn tự do theo quy luật giá trị

56 / 80

Q56:

Hãy cho biết trong cách viết các công thức tính khối lượng GTTD sau đây, công thức nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy cho biết trong cách viết các công thức tính khối lượng GTTD sau đây, công thức M= m'.V

57 / 80

Q57:

Chọn đáp án SAI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn đáp án SAI: v là giá trị mới của hàng hóa

58 / 80

Q58:

Tỷ suất giá trị thặng dư hàng năm phụ thuộc vào cái gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất giá trị thặng dư hàng năm phụ thuộc vào Tốc độ chu chuyển chung của tư bản ứng trước.

59 / 80

Q59:

Chọn đáp án SAI

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn đáp án SAI: Việc mua bán đã tạo ra lợi nhuận cho nhà tư bản thương nghiệp

60 / 80

Q60:

Tỷ suất LN biểu hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất LN biểu hiện: Mức doanh lợi của đầu tư Tư Bản

61 / 80

Q61:

Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình: Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên.

62 / 80

Q62:

Trong điều kiện tư bản đầu tư và m’ không đổi, cấu tạo hữu cơ thay đổi có quan hệ tỷ lệ như thế nào với p’?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong điều kiện tư bản đầu tư và m’ không đổi, cấu tạo hữu cơ thay đổi có quan hệ tỷ lệ như thế nào với p’: Tỷ lệ nghịch

63 / 80

Q63:

Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng: Cả a, b, c đều đúng

64 / 80

Q64:

Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng: Cả a, b, c đều đúng

65 / 80

Q65:

Ai là người nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản bản độc quyền và CNTB độc quyền Nhà nước?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

V.I. Lênin  là người nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản bản độc quyền và CNTB độc quyền Nhà nước

66 / 80

Q66:

Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời: Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản có biểu hiện mới

67 / 80

Q67:

Sự hình thành và phát triển của các công ty xuyên quốc gia đã thúc đẩy xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa, thúc đẩy pháttriển nền kinh tế thế giới và

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự hình thành và phát triển của các công ty xuyên quốc gia đã thúc đẩy xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa, thúc đẩy pháttriển nền kinh tế thế giới và làm gay gắt hơn mâu thuẫn của chủ nghĩa tư bản

68 / 80

Q68:

Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả phát triển của 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả phát triển của quá trình độc quyền hóa trong công nghiệp và trong ngân hàng xoắn quýt lại với nhau

69 / 80

Q69:

Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh với nhau trên thị trường quốc tế sẽ dẫn đến

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh với nhau trên thị trường quốc tế sẽ dẫn đến thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế.

70 / 80

Q70:

Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước hình thành và phát triển rõ nét từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước hình thành và phát triển rõ nét từ giữa thế kỷ 20.

71 / 80

Q71:

Nguyên nhân ra đời chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân ra đời chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước: Trình độ xã hội hóa lực lượng sản xuất và phân công lao động xã hội phát triển, mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và tư sản,xu hướng quốc tế hóa đời sống kinh tế.

72 / 80

Q72:

Hình thức xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa.

73 / 80

Q73:

Biểu hiện phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là tỷ trọng kinh tế nhà nước trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tăng lên, sự kết hợp giữa kinh tế nhà nước và kinh tế tưnhân tăng lên, chi tiêu tài chính của các nhà nước tư bản phát triển để điều tiết kinh tế tăng lên.

74 / 80

Q74:

Hãy chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất) ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất): Một trong những đặc điểm chủ yếu của độc quyền trong chủ nghĩa tư bản là sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế từ các nhà tư bản nhỏ và vừa.

75 / 80

Q75:

Cơ chế điều tiết kinh tế độc quyền nhà nước là sự dung hợp của bao nhiêu cơ chế?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế điều tiết kinh tế độc quyền nhà nước là sự dung hợp của ba cơ chế

76 / 80

Q76:

Mâu thuẫn cơ bản của CNTB?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mâu thuẫn cơ bản của CNTB: Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của quá trình sản xuất và hình thức chiếm hữu tư nhân TBCN.

77 / 80

Q77:

Bản chất của Tư Bản là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất của Tư Bản là QHSX xã hội

78 / 80

Q78:

Hình thức tổ chức độc quyền nào không vững chắc nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức tổ chức độc quyền Cartel không vững chắc nhất

79 / 80

Q79:

Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì Cả 3 đáp án đều đúng

80 / 80

Q80:

Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì: Có lợi ích kinh tế khác nhau

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 80
Giải thích

Nông nghiệp theo nghĩa rộng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp

Câu hỏi 3 / 80
Giải thích

Chọn đáp án đúng nhất: Quy luật kinh tế là những mối liên hệ phán ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế.

Câu hỏi 4 / 80
Giải thích

Cung hàng hoá là toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị trường ở một mức giá nhất định.

Câu hỏi 6 / 80
Giải thích

Nhân tố quan trọng nhất để tăng NSLĐ: kỹ thuật công nghệ

Câu hỏi 7 / 80
Giải thích

Chọn đáp án sai: Lao động trừu tượng là phạm trù vĩnh viễn

Câu hỏi 8 / 80
Giải thích

Lao động trừu tượng tạo ra giá trị hàng hóa

Câu hỏi 9 / 80
Giải thích

Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hóa là giá trị của hàng hóa đó.

 
Câu hỏi 10 / 80
Giải thích

Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa là với trình độ kĩ thuật, kĩ năng và cường độ lao động trung bình của xã hội

 
Câu hỏi 11 / 80
Giải thích

Nội dung của quy luật giá trị: Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải căn cứ vào giá trị hàng hóa

Câu hỏi 12 / 80
Giải thích

Vì sao hàng hóa trong CNTB có xu hướng ngày càng rẻ đi: Vì các nhà tư bản chạy theo giá trị thặng dư siêu ngạch

Câu hỏi 13 / 80
Giải thích

Nguyên nhân chủ yếu gây nên lạm phát: Cả 3 đáp án đều đúng

Câu hỏi 15 / 80
Giải thích

Nhân tố ảnh hưởng đến giá cả: Tất cả các nhân tố trên

Câu hỏi 16 / 80
Giải thích

Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa là: Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.

Câu hỏi 17 / 80
Giải thích

Một tác dụng quan trọng của quy luật giá trị là điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa

Câu hỏi 18 / 80
Giải thích

Một trong các tác dụng quan trọng của quy luật lưu thông tiền tệ là Điều tiết lượng tiền cần thiết cho lưu thông, chống lạm phát

Câu hỏi 19 / 80
Giải thích

cung lớn hơn cầu về sức lao động tiền lương trong CNTB thường thấp hơn giá trị sức lao động?

Câu hỏi 20 / 80
Giải thích

Chọn đáp án đúng nhất:  Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền cùa giá trị hàng hóa.

Câu hỏi 21 / 80
Giải thích

Lượng giá trị của hàng hóa được xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết, trung bình

Câu hỏi 24 / 80
Giải thích

Chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất): Để có được dịch vụ, không cần phải hao phí sức lao động.

Câu hỏi 26 / 80
Giải thích

Hàng cá nhân là hàng hóa mà nếu được một người tiêu dùng rồi thì người khác không thể dùng được nữa

Câu hỏi 27 / 80
Giải thích

Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là Cơ chế hình thành giá cả một cách tự do (I)

Câu hỏi 29 / 80
Giải thích

Khi Sức lao động trở thành hàng hóa tiền tệ biến thành tư bản

Câu hỏi 30 / 80
Giải thích

Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là Người lao động được tự do và không có tư liệu sản xuất

Câu hỏi 31 / 80
Giải thích

Chọn đáp án sai (đáp án ít đúng nhất):  Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận bằng nhau cùa những lượng tư bản khác khau đầu tư vào các ngành khác nhau

Câu hỏi 32 / 80
Giải thích

Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến: Vai trò cùa các bộ phận tư bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư.

Câu hỏi 33 / 80
Giải thích

Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa lợi nhuận: Cạnh tranh giữa các ngành

Câu hỏi 34 / 80
Giải thích

Chọn đáp án đúng nhất: Chu chuyển của tư bản là tuần hoàn của tư bản được xem xét là quá trình định kỳ, thường xuyên lặp đi lặp lại và đổi mớitheo thời gian.

Câu hỏi 35 / 80
Giải thích

Mục đích vận động của tư bản là Bóc lột giá trị thăng dư

Câu hỏi 36 / 80
Giải thích

Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa: Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết TLSX

Câu hỏi 37 / 80
Giải thích

Tư bản khả biến là: Tất cả đáp án đều đúng

Câu hỏi 39 / 80
Giải thích

Điều kiện để sản xuất hàng hóa giản đơn chuyển sang sản xuất hàng hóa TBCN: Chế độ sở hữu TBCN về TLSX và chế độ lao động làm thuê

Câu hỏi 40 / 80
Giải thích

Mua chứng khoán là hình thức đầu tư vốn

Câu hỏi 41 / 80
Giải thích

Địa tô tư bản chủ nghĩa là một phần giá trị thặng dư mà tư bản nông nghiệp trích ra trong lợi nhuận bình quân của mình để trả cho chủ ruộng đất

Câu hỏi 42 / 80
Giải thích

Trong công thức lưu thông của tư bản: T-H-T’ thì: T’ nhỏ hơn T ban đầu

Câu hỏi 44 / 80
Giải thích

Chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất): Tư bản ứng trước (K) đóng vai trò quyết định trong việc sinh ra giá trị thặng dư (m)

Câu hỏi 45 / 80
Giải thích

Chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất): Tiền công không phụ thuộc giá trị sức lao động.

Câu hỏi 46 / 80
Giải thích

Khi khối lượng giá trị thặng dư đã được xác định thì nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến quy mô tích lũy của tư bản là Tỷ lệ giữa tích lũy và tiêu dùng.

Câu hỏi 48 / 80
Giải thích

Tác dụng của quy luật giá trị thặng dư: Là động lực của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa

Câu hỏi 49 / 80
Giải thích

Ngày lao động của công nhân trong CNTB được chia thành: Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư

Câu hỏi 50 / 80
Giải thích

Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành do: Sự tự do di chuyển tư bản giữa các ngành

Câu hỏi 51 / 80
Giải thích

Địa tô trong đất khai thác và địa tô trong đất canh tác: Giống như địa tô về ruộng đất canh tác

Câu hỏi 52 / 80
Giải thích

Khi tỷ lệ phân chia giữa tích lũy và tiêu dùng đã được xác định, thì quy mô tích lũy phụ thuộc vào khối lượng giá trị thặng dư.Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư thì nhân tố Tăng năng suất lao động là quyết định

Câu hỏi 53 / 80
Giải thích

Giá trị hàng hoá sức sức lao động khác với giá trị của hàng hoá thông thường ở đặc điểm: Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và yếu tố lịch sử

Câu hỏi 54 / 80
Giải thích

Cấu tạo kỹ thuật phản ánh Trình độ phát triển của LLSX

Câu hỏi 55 / 80
Giải thích

Điều khác nhau cơ bản giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN: Một bên dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế, một bên dựa trên thuê mướn tự do theo quy luật giá trị

Câu hỏi 57 / 80
Giải thích

Chọn đáp án SAI: v là giá trị mới của hàng hóa

Câu hỏi 58 / 80
Giải thích

Tỷ suất giá trị thặng dư hàng năm phụ thuộc vào Tốc độ chu chuyển chung của tư bản ứng trước.

Câu hỏi 59 / 80
Giải thích

Chọn đáp án SAI: Việc mua bán đã tạo ra lợi nhuận cho nhà tư bản thương nghiệp

Câu hỏi 60 / 80
Giải thích

Tỷ suất LN biểu hiện: Mức doanh lợi của đầu tư Tư Bản

Câu hỏi 61 / 80
Giải thích

Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình: Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên.

Câu hỏi 63 / 80
Giải thích

Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng: Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 64 / 80
Giải thích

Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng: Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 66 / 80
Giải thích

Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời: Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản có biểu hiện mới

Câu hỏi 67 / 80
Giải thích

Sự hình thành và phát triển của các công ty xuyên quốc gia đã thúc đẩy xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa, thúc đẩy pháttriển nền kinh tế thế giới và làm gay gắt hơn mâu thuẫn của chủ nghĩa tư bản

Câu hỏi 68 / 80
Giải thích

Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả phát triển của quá trình độc quyền hóa trong công nghiệp và trong ngân hàng xoắn quýt lại với nhau

Câu hỏi 69 / 80
Giải thích

Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh với nhau trên thị trường quốc tế sẽ dẫn đến thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế.

Câu hỏi 71 / 80
Giải thích

Nguyên nhân ra đời chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước: Trình độ xã hội hóa lực lượng sản xuất và phân công lao động xã hội phát triển, mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và tư sản,xu hướng quốc tế hóa đời sống kinh tế.

Câu hỏi 72 / 80
Giải thích

Hình thức xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa.

Câu hỏi 73 / 80
Giải thích

Biểu hiện phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là tỷ trọng kinh tế nhà nước trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tăng lên, sự kết hợp giữa kinh tế nhà nước và kinh tế tưnhân tăng lên, chi tiêu tài chính của các nhà nước tư bản phát triển để điều tiết kinh tế tăng lên.

Câu hỏi 74 / 80
Giải thích

Hãy chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất): Một trong những đặc điểm chủ yếu của độc quyền trong chủ nghĩa tư bản là sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế từ các nhà tư bản nhỏ và vừa.

Câu hỏi 76 / 80
Giải thích

Mâu thuẫn cơ bản của CNTB: Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của quá trình sản xuất và hình thức chiếm hữu tư nhân TBCN.

Câu hỏi 77 / 80
Giải thích

Bản chất của Tư Bản là QHSX xã hội

Câu hỏi 79 / 80
Giải thích

Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì Cả 3 đáp án đều đúng

Câu hỏi 80 / 80
Giải thích

Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì: Có lợi ích kinh tế khác nhau