Quiz: TOP 166 CÂU HỎI Trắc nghiệm môn Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu (Có đáp án)- ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC

1 / 166

Q1:

Hãy nêu khái nim v khuôn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu khái nim v khuôn :Khuôn là dụng cụ (thiết bị) dùng để tạo hình sản phẩm theo phương pháp định hình, khuôn được thiết kế và chế tạo để sử dụng cho một số lượng chu trình nào đó.

Khuôn là dng c (thiết b) dùng để to hình sn phm theo phương pháp định hình,
khuôn đưc thiết kế và chế to để s dng cho mt s lượng chu trình nào đó.
2 / 166

Q2:

Kết cu và kích thước ca khuôn ph thuc vào nhng yếu t nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết cu và kích thước ca khuôn ph thuc vào nhng yếu t : Kết cấu và kích thước của khuôn được thiết kế và chế tạo phụ thuộc vào hình dáng, kích thước, chất lượng và số lượng của sản phẩm cần tạo ra

Kết cu và kích thước ca khuôn đưc thiết kế và chế to ph thuộc vào hình dáng,
kích thước, cht lượng và s lượng ca sn phm cần tạo ra
3 / 166

Q3:

Hai phn chính ca khuôn nha là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai phn chính ca khuôn nha là : Phn khuôn cái và phn khuôn đực.

4 / 166

Q4:

Hai phần chính của khuôn nhựa được gá đặt trên máy ép nhựa như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai phần chính của khuôn nhựa được gá đặt trên máy ép nhựa : Phần khuôn cái được gá trên tấm cố định và phần khuôn đực được gá trên tấm di động của máy ép nhựa

Phn khuôn cái đưc gá trên tm c định và phn khuôn đực đưc gá trên tm di
động ca máy ép nha
5 / 166

Q5:

Trong mt b khuôn, nhn định nào sau đây là phù hp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mt b khuôn, nhn định nào sau đây là phù hợp: Phần lõm sẽ xác định hình dạng bên ngoài của sản phẩm được gọi là lòng khuôn, còn phần lồi ra sẽ xác định hình dạng bên trong của sản phẩm được gọi là lõi khuôn

6 / 166

Q6:

Khuôn 2 tm là khuôn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khuôn 2 tm là khuôn: Có 1 khong m để ly sn phm và xương keo

7 / 166

Q7:

Khi nha đưc gia nhit, độ nht ca nha s nhue thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nha đưc gia nhit, độ nht ca nha s : Tăng Tt c đều đúng.

8 / 166

Q8:

Nhận định nào phù hợp với việc mô tả chức năng và đặc điểm của hệ thống kênh dẫn nhựa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận định nào phù hợp với việc mô tả chức năng và đặc điểm của hệ thống kênh dẫn nhựa: Hệ thống kênh dẫn nhựa có chức năng phân phối nhựa chảy dẻo từ vòi phun đến các lòng khuôn. Hình dạng và kích thước của nó ảnh hưởng đến tiến trình điền đầy khuôn cũng như chất lượng của sản phẩm.

H thng kênh dn nha có chc năng phân phối nhựa chảy dẻo từ vòi phun đến các
lòng khuôn. Hình dng và kích thước ca nó nh hưng đến tiến trình đin đầy khuôn
cũng như cht lượng ca sn phm.
9 / 166

Q9:

Đặc đim ca h thng cp nha cho khuôn có mt lòng khuôn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc đim ca h thng cp nha cho khuôn có mt lòng khuôn:

Nhựa được cung cấp từ vòi phun của máy ép tới cuống phun thông qua bạc cuống
phun, sau đó trực tiếp tới lòng khuôn.
10 / 166

Q10:

Nguyên tc thiết kế h thng kênh dn nha?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tc thiết kế h thng kênh dn nhựa: Đảm bảo điền đầy đồng thời các lòng khuôn, vị trí đặt miệng phun sao không cho ảnh hưởng đến thẩm mỹ, đặc tính cơ học của sản phẩm và phải đảm bảo lấy sản phẩm nhanh

Đảm bo đin đầy đồng thi các lòng khuôn, v trí đặt ming phun sao không cho
nh hưởng đến thm m, đặc tính cơ hc ca sn phm và phi đảm bo ly sn phm
nhanh
11 / 166

Q11:

Đặc điểm và chức năng của chi tiết bạc cuống phun trong hệ thống kênh dẫn nhựa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm và chức năng của chi tiết bạc cuống phun trong hệ thống kênh dẫn nhựa :Cuống phun là chỗ nối giữa vòi phun của máy và kênh nhựa, có nhiệm vụ đưa nhựa lỏng từ vòi phun của máy đến kênh dẫn hoặc trực tiếp đến lòng khuôn (đối với khuôn không có kênh dẫn).

Cung phun là ch ni gia vòi phun ca máy và kênh nha, có nhim v đưa nhựa
lng t vòi phun ca máy đến kênh dn hoc trc tiếp đến lòng khuôn (đối vi khuôn
không có kênh dn).
12 / 166

Q12:

Kích thước ca cung phun ph thuc vào các yếu t nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước ca cung phun ph thuc vào các yếu t : Khối lượng, độ dày thành của sản phẩm, loại vật liệu nhựa được sử dụng, kích thước vòi phun và phù hợp với bề dày của các tấm khuôn

Khi lượng, độ dày thành ca sn phm, loi vt liu nha đưc s dng,
kích thước vòi phun và phù hp vi b dày ca các tm khuôn
13 / 166

Q13:

Trong Hình v sau, cung phun đưc thiết kế như thế nào là hp lý?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong Hình v sau, cung phun đưc thiết kế như thế nào là hp lý: Hình (c).

14 / 166

Q14:

 

Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ bản như trong Hình vẽ

Hãy nêu tên ca các thành phn ca mt h thng kênh dn nha cơ
bn như trong Hình v

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ bản như trong Hình vẽ: 1-Cuống phun; 2-Kênh dẫn chính; 3-Kênh dẫn phụ; 4-Miệng phun; 5-Đuôi nguội chậm.

15 / 166

Q15:

Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ bản như trong Hình vẽ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ bản như trong Hình vẽ : 1-Cuống phun; 2-Bạc cuống phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Miệng phun.

1-Cung phun; 2-Bc cung phun; 3-Kênh dn chính; 4-Kênh dn
ph; 5-Ming phun.
16 / 166

Q16:

Khi thiết kế cuống phun của khuôn nhựa, góc côn của cuống phun thường được chọn bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thiết kế cuống phun của khuôn nhựa, góc côn của cuống phun thường được chọn : Từ 1 độ đến 4 độ

17 / 166

Q17:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các loại đầu giật đuôi keo trong Hình sau, loại nào được dùng nhiều nhất trong thực tế : Hình (a)

18 / 166

Q18:

Trong các loại đầu giật đuôi keo trong Hình sau, loại nào ít được dùng trong thực tế?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình (c) và (d).

19 / 166

Q19:

Trong các loại đầu giật đuôi keo trong Hình sau, loại nào hay được dùng trong thực tế? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các loại đầu giật đuôi keo trong Hình sau, loại nào hay được dùng trong thực tế : Hình (a) và (b)

20 / 166

Q20:

Khi thiết kế kênh dẫn nhựa cho khuôn ép phun dùng kênh dẫn nguội, nên chọn như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thiết kế kênh dẫn nhựa cho khuôn ép phun dùng kênh dẫn nguội, nên chọn : Chiều dài kênh dẫn nên càng ngắn càng tốt, tiết diện kênh dẫn phải đủ lớn đểđảm
bảo sự điền đầy, thoát khuôn dễ dàng

Khi thiết kế kênh dn nha cho khuôn ép phun dùng kênh dn ngui,
nên chn như thế nào?
21 / 166

Q21:

Hình tiết diện kênh dẫn nhựa nào sau đây tạo ra dòng chảy nhựa tốt nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình tiết diện kênh dẫn nhựa nào sau đây tạo ra dòng chảy nhựa tốt nhất : Hình 2.

22 / 166

Q22:

Hình tiết diện kênh dẫn nhựa nào sau đây tạo ra dòng chảy nhựa kém nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình tiết diện kênh dẫn nhựa nào sau đây tạo ra dòng chảy nhựa kém nhất : Hình 3

23 / 166

Q23:

Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong Hình vẽ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong Hình vẽ : Tt c các câu tr lời

24 / 166

Q24:

Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong Hình vẽ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong Hình vẽ : Mt nhit nhanh hơn kênh tròn do din tích b mt ln hơn

25 / 166

Q25:

Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong Hình vẽ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong Hình vẽ: Mt nhit nhanh nhưng khó thoát khuôn và ma sát ln

26 / 166

Q26:

Hiện tượng gì xảy ra khi vật liệu nhựa trên kênh dẫn nguội nhanh hơn sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện tượng gì xảy ra khi vật liệu nhựa trên kênh dẫn nguội nhanh hơn sản phẩm : Gây ra hin tượng co ngót hoc mt s khuyết tt khác

27 / 166

Q27:

Yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế và kích thước của kênh dẫn nhựa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế và kích thước của kênh dẫn nhựa : Vt liu nha, vt liu làm khuôn và khi lưng sn phm.

28 / 166

Q28:

Yêu cầu nào phù hợp khi thiết kế kênh dẫn của khuôn ép nhựa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yêu cầu nào phù hợp khi thiết kế kênh dẫn của khuôn ép nhựa: Vật liệu đi vào các lòng khuôn tại các miệng phun với cùng một thời gian, áp suất và nhiệt độ là như nhau. 

29 / 166

Q29:

Để đảm bảo chất lượng của sản phẩm, độ dài và tiết diện của kênh dẫn nhựa phải đảm bảo được yêu cầu như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đảm bảo chất lượng của sản phẩm, độ dài và tiết diện của kênh dẫn nhựa phải đảm bảo được yêu cầu : Độ dài của kênh dẫn từ cuống phun tới mỗi lòng khuôn phải có cùng độ dài và cùng tiết diện.

Độ dài ca kênh dn t cung phun ti mi lòng khuôn phi có cùng đ dài và cùng
tiết din.
30 / 166

Q30:

Mối quan hệ giữa đường kính kênh dẫn chính (Dc), đường kính kênh dẫn nhánh (Dn) và số nhánh (N) được mô tả theo biểu thức nào? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mối quan hệ giữa đường kính kênh dẫn chính (Dc), đường kính kênh dẫn nhánh (Dn) và số nhánh (N) được mô tả theo biểu thức : Dc = Dn.(N)1/3.

Dc = Dn.(N)
1/3
.
31 / 166

Q31:

Khi đặt miệng phun cần chú ý điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đặt miệng phun cần chú ý điều gì : Tất cả các câu trả lời.

32 / 166

Q32:

Khi đặt miệng phun cần chú ý điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đặt miệng phun cần chú ý điều : Miệng phun cần phải đặt ở vị trí sao cho dòng nhựa chảy vào nơi có bề dày thành lớn nhất đến nhỏ nhất để vật liệu có thể điền đầy sản phẩm.

33 / 166

Q33:

Loại miệng phun nào sau đây sẽ tách rời sản phẩm và kênh dẫn khi sản phẩm ra khỏi khuôn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại miệng phun nào sau đây sẽ tách rời sản phẩm và kênh dẫn khi sản phẩm ra khỏi khuôn: Hình 1, 2 và 3.

34 / 166

Q34:

Loại khuôn ép phun nào mà khi lấy sản phẩm và xương keo ra khỏi khuôn thì luôn tách rời nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại khuôn ép phun nào mà khi lấy sản phẩm và xương keo ra khỏi khuôn thì luôn tách rời nhau: Khuôn 3 tm.

35 / 166

Q35:

Phần nào trong khuôn ép phun sẽ được điền đầy nhựa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần nào trong khuôn ép phun sẽ được điền đầy nhựa : Lòng khuôn.

36 / 166

Q36:

Phạm vi sử dụng của miệng phun trực tiếp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phạm vi sử dụng của miệng phun trực tiếp : Ming phun trc tiếp thường dùng cho các khuôn có mt lòng khuôn.

37 / 166

Q37:

Phm vi s dng ca ming phun đim cht?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phạm vi sử dụng của miệng phun điểm chốt : Miệng phun điểm chốt thường dùng cho khuôn ba tấm, hoặc những lòng khuôn lớn cần nhiều miệng phun, hoặc cho loại khuôn có nhiều lòng khuôn.

Ming phun đim cht thường dùng cho khuôn ba tm, hoc nhng lòng khuôn ln
cn nhiu ming phun, hoc cho loi khuôn có nhiu lòng khuôn.
38 / 166

Q38:

Đặc điểm của miệng phun kiểu cạnh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của miệng phun kiểu cạnh : Miệng phun kiểu cạnh thường dùng cho các loại sản phẩm dạng tấm.

39 / 166

Q39:

Đặc đim ca ming phun kiu then?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc đim ca ming phun kiu then : Miệng phun kiểu then thường dùng cho các sản phẩm mỏng và phẳng nhằm giảm ứng suất cắt trong khuôn

Ming phun kiu then thường dùng cho các sn phm mng và phng nhm gim
ng sut ct trong khuôn
Ming phun kiu then thường dùng cho các sn phm mng và phng nhm gim
ng sut ct trong khuôn
40 / 166

Q40:

Đặc điểm của miệng phun kiểu đường ngầm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của miệng phun kiểu đường ngầm :Miệng phun kiểu đường ngầm có ưu điểm là nó tự cắt khi sản phẩm bị đẩy ra khỏi khuôn

Ming phun kiu đưng ngm có ưu đim là nó t ct khi sn phm b đẩy ra khi
khuôn
41 / 166

Q41:

Đặc điểm của miệng phun kiểu băng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của miệng phun kiểu băng : Ming phun kiu băng thường s dng cho các chi tiết có cnh thng và phng.

42 / 166

Q42:

Đặc điểm của miệng phun kiểu cạnh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của miệng phun kiểu cạnh : Miệng phun kiểu quạt tạo dòng chảy êm và cho phép điền đầy lòng khuôn một cách nhanh chóng nên rất phù hợp với những sản phẩm lớn và dày

Ming phun kiu qut to dòng chy êm và cho phép đin đầy lòng khuôn mt cách
nhanh chóng nên rt phù hp vi nhng sn phm ln và dày
43 / 166

Q43:

Đặc đim ca ming phun kiu đĩa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc đim ca ming phun kiu đĩa:Miệng phun kiểu đĩa thường dùng cho các chi tiết dạng trụ rỗng mà có yêu cầu cao về độ đồng tấm và không có đường hàn miệng phun.

Ming phun kiu đĩa thường dùng cho các chi tiết dng tr rng mà có yêu cu cao
v độ đồng tm và không đưng hàn ming phun.
44 / 166

Q44:

Đặc điểm của miệng phun kiểu vòng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của miệng phun kiểu vòng?

45 / 166

Q45:

Đặc điểm của miệng phun kiểu nan hoa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của miệng phun kiểu nan hoa?

46 / 166

Q46:

Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau : Ming phun trc tiếp

47 / 166

Q47:

Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau : Miệng phun kiểu điểm chốt.

48 / 166

Q48:

Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau : Ming phun kiu cnh.

49 / 166

Q49:

Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau :Ming phun kiu gi.

50 / 166

Q50:

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau : Ming phun kiu ngm.

51 / 166

Q51:

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau : Miệng phun kiểu băng

52 / 166

Q52:

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau : Ming phun kiu qut.

53 / 166

Q53:

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau :Ming phun kiu đĩa

54 / 166

Q54:

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau :Ming phun kiu vòng ngoài.

55 / 166

Q55:

Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau: Miệng phun kiểu vòng trong.

56 / 166

Q56:

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau : Ming phun kiu nan hoa.

57 / 166

Q57:

Khi sản xuất sản phẩm nhựa lớn, người công nhân vận hành máy ép sẽ thực hiện công việc gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi sản xuất sản phẩm nhựa lớn, người công nhân vận hành máy ép sẽ thực hiện công việc : Tt c công vic đã nêu.

58 / 166

Q58:

Nhiệm vụ của hệ thống đẩy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệm vụ của hệ thống đẩy : Đẩy sn phm và h thng kênh dn nha ra khi khuôn.

59 / 166

Q59:

Yêu cu ca h thng đẩy

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yêu cu ca h thng đẩy :Tất cả các câu trả lời đều đúng

60 / 166

Q60:

Trong các khuôn nhựa thông thường, nguồn động lực của hệ thống đẩy thường được lấy từ đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các khuôn nhựa thông thường, nguồn động lực của hệ thống đẩy thường được lấy từ đâu :Trc đẩy ca máy ép

61 / 166

Q61:

Nêu tên gi ca h thng đẩy trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên gi ca h thng đẩy trong Hình vẽ: H thng đẩy dùng cht đẩy.

62 / 166

Q62:

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 3 và 4 ca h thng đẩy trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 3 và 4 ca h thng đẩy trong Hình v : 1. Tm di động; 2. Tm đẩy; 3. Cht đẩy; 4. Cht hi.

63 / 166

Q63:

Nhim v ca cht hi trong h thng đẩy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhim v ca cht hi trong h thng đẩy :Đưa h thng đẩy v v trí ban đầu

64 / 166

Q64:

Nhim v ca cht hi trong h thng đẩy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhim v ca cht hi trong h thng đẩy :Đưa h thng đẩy v v trí ban đầu.

65 / 166

Q65:

Chú ý khi thiết kế cht hi trong h thng đẩy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chú ý khi thiết kế cht hi trong h thng đẩy :Mt đỉnh ca cht hi phi ngang hàng vi mt phân khuôn

66 / 166

Q66:

Nêu tên gi ca h thng đẩy trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên gi ca h thng đẩy trong Hình vẽ:H thng đẩy dùng lưỡi đẩy.

67 / 166

Q67:

Phm vi s dng ca ca h thng đẩy dùng lưỡi đẩy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phm vi s dng ca ca h thng đẩy dùng lưỡi đẩy:H thng đẩy dùng lưỡi đẩy thường dùng để đẩy nhng chi tiết có thành mng.

68 / 166

Q68:

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 5 và 6 ca h thng đẩy trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 5 và 6 ca h thng đẩy trong Hình v : 1. Lưỡi đẩy; 2. Đầu đẩy; 5. Tm gi; 6. Tm đẩy

69 / 166

Q69:

Nêu tên gi ca h thng đẩy trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên gi ca h thng đẩy trong Hình v? : H thng đẩy dùng ng đẩy.

70 / 166

Q70:

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 3 và 4 ca h thng đẩy trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 3 và 4 ca h thng đẩy trong Hình vẽ: 1. Sn phm; 2. ng đẩy; 3. Cht đẩy; 4. Tm đẩy.

71 / 166

Q71:

Nêu tên gi ca h thng đẩy trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên gi ca h thng đẩy trong Hình vẽ: H thng đẩy dùng tm tháo

72 / 166

Q72:

Đặc điểm của của hệ thống đẩy dùng tấm tháo?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của của hệ thống đẩy dùng tấm tháo : Tt c các câu tr li đều đúng

73 / 166

Q73:

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 3 và 4 ca h thng đẩy trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 3 và 4 ca h thng đẩy trong Hình vẽ: 1. Sn phm; 2. Tm tháo; 3. Cht đẩy; 4. Tm đẩy.

74 / 166

Q74:

Nêu tên gọi của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên gọi của hệ thống đẩy trong Hình vẽ :H thng đẩy dùng khí nén kết hp vi tm tháo

75 / 166

Q75:

Đặc đim ca ca h thng đẩy dùng khí nén?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc đim ca ca h thng đẩy dùng khí nén: Dùng cho các sn phm có lòng khuôn sâu.

76 / 166

Q76:

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 3 và 4 ca h thng đẩy trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 3 và 4 ca h thng đẩy trong Hình vẽ: 1. Sn phm; 2. Tm tháo; 3. Lõi khuôn; 4. Van; 6. Đưng dn khí.

77 / 166

Q77:

Nêu tên gi ca h thng đẩy trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên gi ca h thng đẩy trong Hình vẽ: H thng đẩy có gia tc thêm cho cht đẩy

78 / 166

Q78:

Trong quá trình ép sn phm, h thng làm ngui khuôn s:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình ép sn phm, h thng làm ngui khuôn s:Làm vic liên tc (nước chy liên tc).

79 / 166

Q79:

Chc năng ca h thng làm ngui khuôn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chc năng ca h thng làm ngui khuôn : Gi cho khuôn có nhit độ n định để nguyên liu nha có th gii nhit đều.

80 / 166

Q80:

Nêu tên thành phn A, H, C và D trong h thng làm ngui sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên thành phn A, H, C và D trong h thng làm ngui sau :A. Bể chứa dung dịch làm nguội; H. Bộ điều khiển nhiệt độ; C. Ống cung cấp chất làm nguội; D. Bơm.

A. B cha dung dch làm nguội; H. Bộ điều khiển nhit độ; C. Ống cung cấp chất
làm ngui; D. Bơm.
81 / 166

Q81:

Trong 04 Hình sau, Hình nào là Hình b trí kênh dn ngui đều?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong 04 Hình sau, Hình nào là Hình b trí kênh dn ngui đều : Hình a và c.

82 / 166

Q82:

Trong 04 Hình sau, Hình nào là Hình bố trí kênh dẫn nguội không đều?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong 04 Hình sau, Hình nào là Hình bố trí kênh dẫn nguội không đều :Hình b và d.

83 / 166

Q83:

Trong các Hình sau, Hình nào là Hình b trí kênh dn ngui tt nht?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các Hình sau, Hình nào là Hình b trí kênh dn ngui tt nht : Hình c.

84 / 166

Q84:

Yêu cu khi thiết kế kênh dn ngui?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yêu cu khi thiết kế kênh dn nguội: Tt c các câu tr li.

85 / 166

Q85:

Yêu cu khi thiết kế kênh dn ngui?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yêu cu khi thiết kế kênh dn nguội: Tt c các câu tr li

86 / 166

Q86:

Chú khi thiết kế kênh dn ngui

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chú khi thiết kế kênh dn ngui : Đưng kính kênh làm ngui phi ln hơn 8mm để d gia công

87 / 166

Q87:

Yêu cu v cht lượng b mt ca kênh dn ngui như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yêu cu v cht lượng b mt ca kênh dn ngui như thế nào: Kênh làm ngui phi đưc khoan có độ nhám để to dòng chy ri.

88 / 166

Q88:

Các hệ thống làm nguội sau, hệ thống nào là hệ thống làm nguội lõi khuôn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hệ thống làm nguội sau, hệ thống nào là hệ thống làm nguội lõi khuôn: H thng làm ngui có vách ngăn.

89 / 166

Q89:

Các hệ thống làm nguội sau, hệ thống nào là hệ thống làm nguội lõi khuôn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hệ thống làm nguội sau, hệ thống nào là hệ thống làm nguội lõi khuôn: Tt c các câu tr li.

90 / 166

Q90:

Các hệ thống làm nguội sau, hệ thống nào là hệ thống làm nguội lòng khuôn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hệ thống làm nguội sau, hệ thống nào là hệ thống làm nguội lòng khuôn: Hệ thống làm nguội dạng chữ nhật.

91 / 166

Q91:

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình vẽ: H thng làm ngui có vách ngăn

92 / 166

Q92:

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình vẽ: H thng làm ngui kiu vòi phun.

93 / 166

Q93:

Hãy nêng làm ngui lõi khuôn như trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình vẽ: H thng làm ngui dng l góc

94 / 166

Q94:

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình vẽ: H thng làm ngui dng l tng bước

95 / 166

Q95:

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình vẽ:H thng làm ngui kiu xon c

96 / 166

Q96:

Hãy nêu tên thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình v?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình vẽ: H thng làm ngui s dng thanh gia nhit

97 / 166

Q97:

Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ:H thng làm ngui s dng ng dn nhit.

98 / 166

Q98:

Trong các Hình vẽ sau, Hình vẽ nào mô tả hệ thống làm nguội nối tiếp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các Hình vẽ sau, Hình vẽ nào mô tả hệ thống làm nguội nối tiếp: Hình a.

99 / 166

Q99:

Trong các Hình vẽ sau, Hình vẽ nào mô tả hệ thống làm nguội song song?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các Hình vẽ sau, Hình vẽ nào mô tả hệ thống làm nguội song song  :  Hình b

100 / 166

Q100:

Trong các Biểu thức sau, Biểu thức nào sử dụng để tính thời gian làm nguội của sản phẩm dạng tấm với độ dày từ 1÷4 mm, nhiệt độ thành khuôn dưới 60ºC?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các Biểu thức sau, Biểu thức nào sử dụng để tính thời gian làm nguội của sản phẩm dạng tấm với độ dày từ 1÷4 mm, nhiệt độ thành khuôn dưới 60ºC: Biu thc 1.

101 / 166

Q101:

Trong các Biểu thức sau, Biểu thức nào sử dụng để tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình của sản phẩm dạng tấm với độ dày lớn hơn 4 mm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biu thc 2.

102 / 166

Q102:

Trong các Biểu thức sau, Biểu thức nào sử dụng để tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ lớn nhất của sản phẩm dạng tấm với độ dày lớn hơn 4 mm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các Biểu thức sau, Biểu thức nào sử dụng để tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ lớn nhất của sản phẩm dạng tấm với độ dày lớn hơn 4 mm : Biu thc 3.

103 / 166

Q103:

Yêu cầu đối với hệ thống dẫn hướng và định vị trong khuôn ép phun?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yêu cầu đối với hệ thống dẫn hướng và định vị trong khuôn ép phun : Tất cả các câu trả lời đều đúng.

104 / 166

Q104:

Nêu tên các chi tiết 1, 2, 4 và 5 trong Hình v sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên các chi tiết 1, 2, 4 và 5 trong Hình v sau : 1. Khuôn âm; 2. Khuôn dương; 4. Cht dn hướng; 5. Bc dn hướng.

105 / 166

Q105:

Nhim v ca cht dn hướng trong khuôn ép phun?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhim v ca cht dn hướng trong khuôn ép phun : Giúp 2 na khuôn khp vi nhau khi gá b khuôn lên máy ép

106 / 166

Q106:

Khi thiết kế h thng dn hướng cn phi chú ý điu gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thiết kế h thng dn hướng cn phi chú ý điu gì: Mt cht dn hướng phi có đưng kính khác hoc mt v trí không b trí đối xng

107 / 166

Q107:

Khi thiết kế hệ thống dẫn hướng cần phải chú ý điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thiết kế hệ thống dẫn hướng cần phải chú ý điều gì : Mt cht dn hướng phi có đưng kính khác hoc mt v trí không b trí đối xng.

108 / 166

Q108:

Khi nào cần phải thiết kế hệ thống định vị trong khuôn ép nhựa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nào cần phải thiết kế hệ thống định vị trong khuôn ép nhựa : Đối vi loi sn phm ln và sn phm yêu cu độ chính xác cao.

109 / 166

Q109:

Cht định v thường đặt trên tm khuôn nào ca khuôn ép nha

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cht định v thường đặt trên tm khuôn nào ca khuôn ép nha : Đặt trên tm khuôn di động.

110 / 166

Q110:

Nhim v ca h thng thoát khí trong khuôn ép nha?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhim v ca h thng thoát khí trong khuôn ép nha :Giúp không khí thoát ra khỏi khuôn một cách nhanh nhất để sản phẩm không bị các lỗi như bị đường hàn, vết cháy, không điền đầy.

Giúp không khí thoát ra khi khuôn mt cách nhanh nht để sn phm không b các
li như b đưng hàn, vết cháy, không đin đầy.
111 / 166

Q111:

Nhim v ca h thng thoát khí trong khuôn ép nha?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhim v ca h thng thoát khí trong khuôn ép nhựa:Giúp không khí thoát ra khỏi khuôn một cách nhanh nhất để sản phẩm không bị các lỗi như bị đường hàn, vết cháy, không điền đầy.

Giúp không khí thoát ra khi khuôn mt cách nhanh nht để sn phm không b các
li như b đưng hàn, vết cháy, không đin đầy.
112 / 166

Q112:

Yêu cầu của hệ thống thoát khí trong khuôn ép nhựa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yêu cầu của hệ thống thoát khí trong khuôn ép nhựa :

Hệ thống thoát khí cần thiết kế sao cho không khí trong lòng khuôn dễ dàng thoát ra
ngoài, nhưng không cho nhựa nóng chảy đi qua.
113 / 166

Q113:

Những khuyết tật nào có thể xảy ra khi thiết kế hệ thống thoát khí của khuôn ép nhựa không hợp lý?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những khuyết tật nào có thể xảy ra khi thiết kế hệ thống thoát khí của khuôn ép nhựa không hợp lý : Sn phm b khuyết tt đưng hàn, vết cháy, chi tiết không đin đầy.

114 / 166

Q114:

Phương án thiết kế hệ thống thoát khí của khuôn ép nhựa đang được sử dụng rộng rãi hiện nay?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương án thiết kế hệ thống thoát khí của khuôn ép nhựa đang được sử dụng rộng rãi hiện nay : Tt c các câu tr li đều đúng

115 / 166

Q115:

Hình v sau mô t phương án thoát khí nào ca h thng thoát khí?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình v sau mô t phương án thoát khí nào ca h thng thoát khí : Đin đầy không hoàn toàn ti B, đốm cháy ti A

116 / 166

Q116:

Chú ý khi bố trí rãnh thoát khí của hệ thống thoát khí trên mặt phân khuôn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chú ý khi bố trí rãnh thoát khí của hệ thống thoát khí trên mặt phân khuôn : Tổng chu vi rãnh thoát khí phải gần bằng 30% chu vi của chi tiết.

117 / 166

Q117:

Khi thiết kế hệ thống thoát khí của khuôn ép nhựa có cần thiết kế hệ thống thoát khí cho hệ thống kênh dẫn không?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thiết kế hệ thống thoát khí của khuôn ép nhựa có cần thiết kế hệ thống thoát khí cho hệ thống kênh dẫn không: Nên b trí thêm h thng thoát khí trên kênh dn.

118 / 166

Q118:

Phương án thoát khí nào phù hợp tại các gân tăng cứng mỏng của chi tiết?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương án thoát khí nào phù hợp tại các gân tăng cứng mỏng của chi tiết: S dng lòng khuôn ghép để to khe h ti v trí tăng cng.

119 / 166

Q119:

Trong khuôn ép nhựa, khái niệm undercut được hiểu như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong khuôn ép nhựa, khái niệm undercut được hiểu như thế nào :Undercut là đặc điểm hình dạng sản phẩm bị vướng, ngăn không cho lấy sản phẩm theo hướng mở khuôn

Undercut là đặc đim hình dạng sản phẩm bị vướng, ngăn không cho lấy sn phm
theo hướng m khuôn
120 / 166

Q120:

Hãy nêu tên dng undercut trong các Hình v sau :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nêu tên dng undercut trong các Hình v sau :Hình a. Undercut trong; Hình c. Undercut ngoài; Hình b. Undercut thành bên; Hình d. Undercut dạng tròn xoay

Hình a. Undercut trong; Hình c. Undercut ngoài; Hình b. Undercut thành bên; Hình d.
Undercut dng tròn xoay
121 / 166

Q121:

Phương án thiết kế hệ thống tháo Undercut đối với các sản phẩm nhựa dẻo và Undercut nhỏ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương án thiết kế hệ thống tháo Undercut đối với các sản phẩm nhựa dẻo và Undercut nhỏ : Tháo cưỡng bc

122 / 166

Q122:

Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 trong Hình vẽ sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 trong Hình vẽ sau : 1. Khuôn cái; 2. Con trượt; 3. Cht xiên; 4. Khuôn đực

123 / 166

Q123:

Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 trong Hình vẽ sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1. Khuôn cái; 2. Chốt đẩy; 3. Chốt xiên; 4. Khuôn đực.

124 / 166

Q124:

Nêu tên gi ca h thng tháo Undercut trong các Hình v sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên gi ca h thng tháo Undercut trong các Hình v sau : Hình a. Hệ thống tháo Undercut mặt ngoài dùng chốt xiên; Hình b. Hệ thống tháo Undercut mặt trong dùng chốt xiên; Hình c. Hệ thống tháo Undercut mặt ngoài dùng xy lanh thủy lực

125 / 166

Q125:

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 3 và 4 trong Hình v sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 3 và 4 trong Hình v sau : 1. Khuôn cái; 2. ng bung; 3. Bc dn hướng; 4. Cht đẩy.

126 / 166

Q126:

Loi khuôn ép nha trong Hình v sau thuc loi khuôn gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loi khuôn ép nha trong Hình v sau thuc loi khuôn gì : Khuôn 2 tm

127 / 166

Q127:

Loi khuôn ép nha trong Hình v sau thuc loi khuôn gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loi khuôn ép nha trong Hình v sau thuc loi khuôn : Khuôn 3 tm.

128 / 166

Q128:

Hình nào dưới đây là khuôn 3 tm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình nào dưới đây là khuôn 3 tấm: Hình 2.

129 / 166

Q129:

Xác định đường kính cần thiết của kênh dẫn nhựa tiết diện tròn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 62mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 32mm và chiều dầy T = 6mm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định đường kính cần thiết của kênh dẫn nhựa tiết diện tròn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 62mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 32mm và chiều dầy T = 6mm : D = 7,5mm.

130 / 166

Q130:

Xác định đường kính cần thiết của kênh dẫn nhựa tiết diện tròn của bộ khuôn ép 6 chi tiết bạc bằng nhựa PC có đường kính ngoài Dn = 40mm, đường kính trong dt = 30mm và chiều dài H = 35mm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định đường kính cần thiết của kênh dẫn nhựa tiết diện tròn của bộ khuôn ép 6 chi tiết bạc bằng nhựa PC có đường kính ngoài Dn = 40mm, đường kính trong dt = 30mm và chiều dài H = 35mm : D = 6,5mm.

131 / 166

Q131:

Xác định đáy lớn của kênh dẫn nhựa tiết diện hình thang của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 52mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 6,5mm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định đáy lớn của kênh dẫn nhựa tiết diện hình thang của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 52mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 6,5mm : D = 10,0mm.

132 / 166

Q132:

Xác định đáy lớn của kênh dẫn nhựa tiết diện hình thang của bộ khuôn ép 6 chi tiết bạc bằng nhựa PC có đường kính ngoài Dn = 42mm, đường kính trong dt = 33mm và chiều dài H = 35mm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định đáy lớn của kênh dẫn nhựa tiết diện hình thang của bộ khuôn ép 6 chi tiết bạc bằng nhựa PC có đường kính ngoài Dn = 42mm, đường kính trong dt = 33mm và chiều dài H = 35mm: D = 7,5mm.

133 / 166

Q133:

Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi tiết puly nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 42mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 32mm và chiều dầy T = 6mm? Cho biết: - Công thức tính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi tiết puly nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 42mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 32mm và chiều dầy T = 6mm? Cho biết: - Công thức tính : tc ≥ 491,5( )s

t
c
491,5( )s
134 / 166

Q134:

Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi tiết bạc nhựa ABS có đường kính ngoài Dn = 42mm, đường kính trong dt = 30mm và chiều dài H = 30mm? Cho biết: - Công thức tính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi tiết bạc nhựa ABS có đường kính ngoài Dn = 42mm, đường kính trong dt = 30mm và chiều dài H = 30mm? Cho biết: - Công thức tính   tc ≥133,9( )s

135 / 166

Q135:

Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi tiết puly nhựa PC có đường kính đỉnh Dd = 32mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 5mm? Cho biết: - Công thức tính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi tiết puly nhựa PC có đường kính đỉnh Dd = 32mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 5mm? Cho biết: - Công thức tính: tc ≥ 411,1( )s

136 / 166

Q136:

Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi tiết bạc nhựa PC có đường kính ngoài Dn = 32mm, đường kính trong dt = 20mm và chiều dài H = 30mm? Cho biết: - Công thức tính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi tiết bạc nhựa PC có đường kính ngoài Dn = 32mm, đường kính trong dt = 20mm và chiều dài H = 30mm? Cho biết: - Công thức tính: tc ≥191,7( )s

137 / 166

Q137:

Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với tiết nhựa PC dạng tấm có chiều dài D = 40mm, chiều rộng R = 25mm và chiều dầy T = 5mm? Cho biết: - Công thức tính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với tiết nhựa PC dạng tấm có chiều dài D = 40mm, chiều rộng R = 25mm và chiều dầy T = 5mm? Cho biết: - Công thức tính: 

tc ≥ 33,3( )s

138 / 166

Q138:

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa ABS dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct = 40mm, chiều rộng Rct = 25mm và chiều dầy Tct = 10mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 5mm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

X = 4

139 / 166

Q139:

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa PC dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct = 50mm, chiều rộng Rct = 30mm và chiều dầy Tct = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,015mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 5mm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa PC dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct = 50mm, chiều rộng Rct = 30mm và chiều dầy Tct = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,015mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 5mm : X = 10.

140 / 166

Q140:

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 38mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 8mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 5mm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 38mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 8mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W =  5mm : X = 8.

141 / 166

Q141:

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa PC có đường kính đỉnh Dd = 46mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 8mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,015mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa PC có đường kính đỉnh Dd = 46mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 8mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,015mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm. : X = 12.

142 / 166

Q142:

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa ABS dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct = 50mm, chiều rộng Rct = 20mm và chiều dầy Tct = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa ABS dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct = 50mm, chiều rộng Rct = 20mm và chiều dầy Tct = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm. : X = 11

143 / 166

Q143:

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa PC dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct = 50mm, chiều rộng Rct = 25mm và chiều dầy Tct = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa PC dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct = 50mm, chiều rộng Rct = 25mm và chiều dầy Tct = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm : X = 12

144 / 166

Q144:

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 38mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 10mm và chiều dầy T = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 38mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 10mm và chiều dầy T = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm : X =

145 / 166

Q145:

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 38mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 10mm và chiều dầy T = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 38mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 10mm và chiều dầy T = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm : X = 10

146 / 166

Q146:

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa PC có đường kính đỉnh Dd = 42mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 10mm và chiều dầy T = 7mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,015mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 5mm.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa PC có đường kính đỉnh Dd = 42mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 10mm và chiều dầy T = 7mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,015mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 5mm : X = 9

147 / 166

Q147:

Các phương pháp gia công hay dùng khi gia công khuôn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phương pháp gia công hay dùng khi gia công khuôn : Tin, phay, khoan, mài.

148 / 166

Q148:

Khi thiết kế khuôn ép phun, số lòng khuôn được chọn trên cơ sở nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thiết kế khuôn ép phun, số lòng khuôn được chọn trên cơ sở nào : Yêu cu ca khách hàng, máy ép phun, thi gian giao hàng, giá thành khuôn

149 / 166

Q149:

Để thuận lợi cho việc thiết kế khuôn ép phun, khi thiết kế sản phẩm có undercut, người thiết kế nên thực hiện như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thuận lợi cho việc thiết kế khuôn ép phun, khi thiết kế sản phẩm có undercut, người thiết kế nên thực hiện : Sa li thiết kế phn under-cut để sn phm vn gi nguyên yêu cu s dng.

150 / 166

Q150:

Máy ép có khối lượng nhựa tối đa cho 1 lần phun là 306g, nếu thiết kế khuôn 3 tấm cho sản phẩm nặng 51g thì số lòng khuôn tối đa có thể là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máy ép có khối lượng nhựa tối đa cho 1 lần phun là 306g, nếu thiết kế khuôn 3 tấm cho sản phẩm nặng 51g thì số lòng khuôn tối đa có thể là : Chưa xác định đưc.

151 / 166

Q151:

Khi thay đổi loại nhựa để ép thì cần phải thực hiện (các) công việc gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thay đổi loại nhựa để ép thì cần phải thực hiện (các) công việc : Ly tt c nha đang ép ra khi máy

152 / 166

Q152:

Mt chu k ép phun gm các giai đon nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mt chu k ép phun gm các giai đon :ho hạt nhựa vào phễu cấp liệu, đóng khuôn, ép nhựa lỏng điền đầy lòng khuôn, làm nguội và lấy sản phẩm ra.

Cho ht nha vào phu cp liu, đóng khuôn, ép nha lng đin đầy lòng khuôn,
làm ngui và ly sn phm ra.
153 / 166

Q153:

Mc đích đánh bóng (to nhám) lòng khuôn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mc đích đánh bóng (to nhám) lòng khuôn?

 Sn phm đạt độ bóng (nhám) theo yêu cu.

154 / 166

Q154:

Nhựa nóng chảy di chuyển từ bộ phận gia nhiệt của máy ép tới khuôn thông qua

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhựa nóng chảy di chuyển từ bộ phận gia nhiệt của máy ép tới khuôn thông qua : Đầu phun máy ép

155 / 166

Q155:

Công ngh CAM đưc hiu như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ngh CAM đưc hiu : CAM là công ngh sn xut dưi s h tr ca máy tính.

156 / 166

Q156:

Công nghệ CAE được hiểu như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công nghệ CAE được hiểu : CAE là sử dụng phần mềm máy tính để mô phỏng và thử nghiệm tính công nghệ và đặc tính sản phẩm sau khi thiết kế

157 / 166

Q157:

Nhim v ca bước thiết kế sn phm nha?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết kế biên dng, hình dáng hình hc ca sn phm

158 / 166

Q158:

Mô hình quy trình thiết kế và chế to khuôn ép phun là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình quy trình thiết kế và chế to khuôn ép phun là CAD CAE CAM ép th giao hàng.

159 / 166

Q159:

Mc đích ca vic phân tích dòng chy ng dng công ngh CAE?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mc đích ca vic phân tích dòng chy ng dng công ngh CAE : Tt c các câu tr li đều đúng

160 / 166

Q160:

Trong các nguyên nhân dẫn tới việc gây ra sai số của kết quả CAE, nguyên nhân nào người sử dụng phần mềm có thể khắc phục được

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tt c các câu tr li đều đúng.

161 / 166

Q161:

Nguyên nhân gây ra hiện tượng cong vênh trên sản phẩm nhựa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây ra hiện tượng cong vênh trên sản phẩm nhựa : Tất cả các câu trả lời đều đúng.

162 / 166

Q162:

Nguyên nhân gây ra khuyết tt đưng hàn trên sn phm nha?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây ra khuyết tt đưng hàn trên sn phm nhựa:Thiết kế cng vào ca đưng dn nha không hp lý.

163 / 166

Q163:

Nguyên nhân gây ra khuyết tật có vết cháy đen trên sản phẩm nhựa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây ra khuyết tật có vết cháy đen trên sản phẩm nhựa\ : Không khí bị kẹt lại trong khuôn

164 / 166

Q164:

Khuyết tật có thể xảy ra trên sản phẩm nhựa khi sản xuất trên khuôn ép phun?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khuyết tật có thể xảy ra trên sản phẩm nhựa khi sản xuất trên khuôn ép phun : Sn phm b cong vênh, sai lch kích thước.

165 / 166

Q165:

Các yếu t nh hưởng đến cht lượng sn phm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu t nh hưởng đến cht lượng sn phm : Vt liu, thiết b, chế độ ép phun và cht lưng khuôn.

166 / 166

Q166:

Các yếu t nh hưởng đến công ngh ép phun?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu t nh hưởng đến công ngh ép phun : Tt c các câu tr li đều đúng

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 166
Giải thích

Hãy nêu khái nim v khuôn :Khuôn là dụng cụ (thiết bị) dùng để tạo hình sản phẩm theo phương pháp định hình, khuôn được thiết kế và chế tạo để sử dụng cho một số lượng chu trình nào đó.

Khuôn là dng c (thiết b) dùng để to hình sn phm theo phương pháp định hình,
khuôn đưc thiết kế và chế to để s dng cho mt s lượng chu trình nào đó.
Câu hỏi 2 / 166
Giải thích

Kết cu và kích thước ca khuôn ph thuc vào nhng yếu t : Kết cấu và kích thước của khuôn được thiết kế và chế tạo phụ thuộc vào hình dáng, kích thước, chất lượng và số lượng của sản phẩm cần tạo ra

Kết cu và kích thước ca khuôn đưc thiết kế và chế to ph thuộc vào hình dáng,
kích thước, cht lượng và s lượng ca sn phm cần tạo ra
Câu hỏi 3 / 166
Giải thích

Hai phn chính ca khuôn nha là : Phn khuôn cái và phn khuôn đực.

Câu hỏi 4 / 166
Giải thích

Hai phần chính của khuôn nhựa được gá đặt trên máy ép nhựa : Phần khuôn cái được gá trên tấm cố định và phần khuôn đực được gá trên tấm di động của máy ép nhựa

Phn khuôn cái đưc gá trên tm c định và phn khuôn đực đưc gá trên tm di
động ca máy ép nha
Câu hỏi 5 / 166
Giải thích

Trong mt b khuôn, nhn định nào sau đây là phù hợp: Phần lõm sẽ xác định hình dạng bên ngoài của sản phẩm được gọi là lòng khuôn, còn phần lồi ra sẽ xác định hình dạng bên trong của sản phẩm được gọi là lõi khuôn

Câu hỏi 6 / 166
Giải thích

Khuôn 2 tm là khuôn: Có 1 khong m để ly sn phm và xương keo

Câu hỏi 8 / 166
Giải thích

Nhận định nào phù hợp với việc mô tả chức năng và đặc điểm của hệ thống kênh dẫn nhựa: Hệ thống kênh dẫn nhựa có chức năng phân phối nhựa chảy dẻo từ vòi phun đến các lòng khuôn. Hình dạng và kích thước của nó ảnh hưởng đến tiến trình điền đầy khuôn cũng như chất lượng của sản phẩm.

H thng kênh dn nha có chc năng phân phối nhựa chảy dẻo từ vòi phun đến các
lòng khuôn. Hình dng và kích thước ca nó nh hưng đến tiến trình đin đầy khuôn
cũng như cht lượng ca sn phm.
Câu hỏi 9 / 166
Giải thích

Đặc đim ca h thng cp nha cho khuôn có mt lòng khuôn:

Nhựa được cung cấp từ vòi phun của máy ép tới cuống phun thông qua bạc cuống
phun, sau đó trực tiếp tới lòng khuôn.
Câu hỏi 10 / 166
Giải thích

Nguyên tc thiết kế h thng kênh dn nhựa: Đảm bảo điền đầy đồng thời các lòng khuôn, vị trí đặt miệng phun sao không cho ảnh hưởng đến thẩm mỹ, đặc tính cơ học của sản phẩm và phải đảm bảo lấy sản phẩm nhanh

Đảm bo đin đầy đồng thi các lòng khuôn, v trí đặt ming phun sao không cho
nh hưởng đến thm m, đặc tính cơ hc ca sn phm và phi đảm bo ly sn phm
nhanh
Câu hỏi 11 / 166
Giải thích

Đặc điểm và chức năng của chi tiết bạc cuống phun trong hệ thống kênh dẫn nhựa :Cuống phun là chỗ nối giữa vòi phun của máy và kênh nhựa, có nhiệm vụ đưa nhựa lỏng từ vòi phun của máy đến kênh dẫn hoặc trực tiếp đến lòng khuôn (đối với khuôn không có kênh dẫn).

Cung phun là ch ni gia vòi phun ca máy và kênh nha, có nhim v đưa nhựa
lng t vòi phun ca máy đến kênh dn hoc trc tiếp đến lòng khuôn (đối vi khuôn
không có kênh dn).
Câu hỏi 12 / 166
Giải thích

Kích thước ca cung phun ph thuc vào các yếu t : Khối lượng, độ dày thành của sản phẩm, loại vật liệu nhựa được sử dụng, kích thước vòi phun và phù hợp với bề dày của các tấm khuôn

Khi lượng, độ dày thành ca sn phm, loi vt liu nha đưc s dng,
kích thước vòi phun và phù hp vi b dày ca các tm khuôn
Câu hỏi 14 / 166
Giải thích

Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ bản như trong Hình vẽ: 1-Cuống phun; 2-Kênh dẫn chính; 3-Kênh dẫn phụ; 4-Miệng phun; 5-Đuôi nguội chậm.

Câu hỏi 15 / 166
Giải thích

Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ bản như trong Hình vẽ : 1-Cuống phun; 2-Bạc cuống phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Miệng phun.

1-Cung phun; 2-Bc cung phun; 3-Kênh dn chính; 4-Kênh dn
ph; 5-Ming phun.
Câu hỏi 17 / 166
Giải thích

Trong các loại đầu giật đuôi keo trong Hình sau, loại nào được dùng nhiều nhất trong thực tế : Hình (a)

Câu hỏi 20 / 166
Giải thích

Khi thiết kế kênh dẫn nhựa cho khuôn ép phun dùng kênh dẫn nguội, nên chọn : Chiều dài kênh dẫn nên càng ngắn càng tốt, tiết diện kênh dẫn phải đủ lớn đểđảm
bảo sự điền đầy, thoát khuôn dễ dàng

Khi thiết kế kênh dn nha cho khuôn ép phun dùng kênh dn ngui,
nên chn như thế nào?
Câu hỏi 24 / 166
Giải thích

Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong Hình vẽ : Mt nhit nhanh hơn kênh tròn do din tích b mt ln hơn

Câu hỏi 25 / 166
Giải thích

Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong Hình vẽ: Mt nhit nhanh nhưng khó thoát khuôn và ma sát ln

Câu hỏi 26 / 166
Giải thích

Hiện tượng gì xảy ra khi vật liệu nhựa trên kênh dẫn nguội nhanh hơn sản phẩm : Gây ra hin tượng co ngót hoc mt s khuyết tt khác

Câu hỏi 27 / 166
Giải thích

Yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế và kích thước của kênh dẫn nhựa : Vt liu nha, vt liu làm khuôn và khi lưng sn phm.

Câu hỏi 28 / 166
Giải thích

Yêu cầu nào phù hợp khi thiết kế kênh dẫn của khuôn ép nhựa: Vật liệu đi vào các lòng khuôn tại các miệng phun với cùng một thời gian, áp suất và nhiệt độ là như nhau. 

Câu hỏi 29 / 166
Giải thích

Để đảm bảo chất lượng của sản phẩm, độ dài và tiết diện của kênh dẫn nhựa phải đảm bảo được yêu cầu : Độ dài của kênh dẫn từ cuống phun tới mỗi lòng khuôn phải có cùng độ dài và cùng tiết diện.

Độ dài ca kênh dn t cung phun ti mi lòng khuôn phi có cùng đ dài và cùng
tiết din.
Câu hỏi 31 / 166
Giải thích

Khi đặt miệng phun cần chú ý điều gì : Tất cả các câu trả lời.

Câu hỏi 32 / 166
Giải thích

Khi đặt miệng phun cần chú ý điều : Miệng phun cần phải đặt ở vị trí sao cho dòng nhựa chảy vào nơi có bề dày thành lớn nhất đến nhỏ nhất để vật liệu có thể điền đầy sản phẩm.

Câu hỏi 36 / 166
Giải thích

Phạm vi sử dụng của miệng phun trực tiếp : Ming phun trc tiếp thường dùng cho các khuôn có mt lòng khuôn.

Câu hỏi 37 / 166
Giải thích

Phạm vi sử dụng của miệng phun điểm chốt : Miệng phun điểm chốt thường dùng cho khuôn ba tấm, hoặc những lòng khuôn lớn cần nhiều miệng phun, hoặc cho loại khuôn có nhiều lòng khuôn.

Ming phun đim cht thường dùng cho khuôn ba tm, hoc nhng lòng khuôn ln
cn nhiu ming phun, hoc cho loi khuôn có nhiu lòng khuôn.
Câu hỏi 38 / 166
Giải thích

Đặc điểm của miệng phun kiểu cạnh : Miệng phun kiểu cạnh thường dùng cho các loại sản phẩm dạng tấm.

Câu hỏi 39 / 166
Giải thích

Đặc đim ca ming phun kiu then : Miệng phun kiểu then thường dùng cho các sản phẩm mỏng và phẳng nhằm giảm ứng suất cắt trong khuôn

Ming phun kiu then thường dùng cho các sn phm mng và phng nhm gim
ng sut ct trong khuôn
Ming phun kiu then thường dùng cho các sn phm mng và phng nhm gim
ng sut ct trong khuôn
Câu hỏi 40 / 166
Giải thích

Đặc điểm của miệng phun kiểu đường ngầm :Miệng phun kiểu đường ngầm có ưu điểm là nó tự cắt khi sản phẩm bị đẩy ra khỏi khuôn

Ming phun kiu đưng ngm có ưu đim là nó t ct khi sn phm b đẩy ra khi
khuôn
Câu hỏi 41 / 166
Giải thích

Đặc điểm của miệng phun kiểu băng : Ming phun kiu băng thường s dng cho các chi tiết có cnh thng và phng.

Câu hỏi 42 / 166
Giải thích

Đặc điểm của miệng phun kiểu cạnh : Miệng phun kiểu quạt tạo dòng chảy êm và cho phép điền đầy lòng khuôn một cách nhanh chóng nên rất phù hợp với những sản phẩm lớn và dày

Ming phun kiu qut to dòng chy êm và cho phép đin đầy lòng khuôn mt cách
nhanh chóng nên rt phù hp vi nhng sn phm ln và dày
Câu hỏi 43 / 166
Giải thích

Đặc đim ca ming phun kiu đĩa:Miệng phun kiểu đĩa thường dùng cho các chi tiết dạng trụ rỗng mà có yêu cầu cao về độ đồng tấm và không có đường hàn miệng phun.

Ming phun kiu đĩa thường dùng cho các chi tiết dng tr rng mà có yêu cu cao
v độ đồng tm và không đưng hàn ming phun.
Câu hỏi 44 / 166
Giải thích

Đặc điểm của miệng phun kiểu vòng?

Câu hỏi 45 / 166
Giải thích

Đặc điểm của miệng phun kiểu nan hoa?

Câu hỏi 46 / 166
Giải thích

Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau : Ming phun trc tiếp

Câu hỏi 47 / 166
Giải thích

Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau : Miệng phun kiểu điểm chốt.

Câu hỏi 54 / 166
Giải thích

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau :Ming phun kiu vòng ngoài.

Câu hỏi 55 / 166
Giải thích

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau: Miệng phun kiểu vòng trong.

Câu hỏi 56 / 166
Giải thích

Hãy nêu tên gi ca ming phun trong Hình v sau : Ming phun kiu nan hoa.

Câu hỏi 58 / 166
Giải thích

Nhiệm vụ của hệ thống đẩy : Đẩy sn phm và h thng kênh dn nha ra khi khuôn.

Câu hỏi 59 / 166
Giải thích

Yêu cu ca h thng đẩy :Tất cả các câu trả lời đều đúng

Câu hỏi 60 / 166
Giải thích

Trong các khuôn nhựa thông thường, nguồn động lực của hệ thống đẩy thường được lấy từ đâu :Trc đẩy ca máy ép

Câu hỏi 61 / 166
Giải thích

Nêu tên gi ca h thng đẩy trong Hình vẽ: H thng đẩy dùng cht đẩy.

Câu hỏi 62 / 166
Giải thích

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 3 và 4 ca h thng đẩy trong Hình v : 1. Tm di động; 2. Tm đẩy; 3. Cht đẩy; 4. Cht hi.

Câu hỏi 63 / 166
Giải thích

Nhim v ca cht hi trong h thng đẩy :Đưa h thng đẩy v v trí ban đầu

Câu hỏi 64 / 166
Giải thích

Nhim v ca cht hi trong h thng đẩy :Đưa h thng đẩy v v trí ban đầu.

Câu hỏi 65 / 166
Giải thích

Chú ý khi thiết kế cht hi trong h thng đẩy :Mt đỉnh ca cht hi phi ngang hàng vi mt phân khuôn

Câu hỏi 66 / 166
Giải thích

Nêu tên gi ca h thng đẩy trong Hình vẽ:H thng đẩy dùng lưỡi đẩy.

Câu hỏi 67 / 166
Giải thích

Phm vi s dng ca ca h thng đẩy dùng lưỡi đẩy:H thng đẩy dùng lưỡi đẩy thường dùng để đẩy nhng chi tiết có thành mng.

Câu hỏi 68 / 166
Giải thích

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 5 và 6 ca h thng đẩy trong Hình v : 1. Lưỡi đẩy; 2. Đầu đẩy; 5. Tm gi; 6. Tm đẩy

Câu hỏi 69 / 166
Giải thích

Nêu tên gi ca h thng đẩy trong Hình v? : H thng đẩy dùng ng đẩy.

Câu hỏi 70 / 166
Giải thích

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 3 và 4 ca h thng đẩy trong Hình vẽ: 1. Sn phm; 2. ng đẩy; 3. Cht đẩy; 4. Tm đẩy.

Câu hỏi 71 / 166
Giải thích

Nêu tên gi ca h thng đẩy trong Hình vẽ: H thng đẩy dùng tm tháo

Câu hỏi 72 / 166
Giải thích

Đặc điểm của của hệ thống đẩy dùng tấm tháo : Tt c các câu tr li đều đúng

Câu hỏi 73 / 166
Giải thích

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 3 và 4 ca h thng đẩy trong Hình vẽ: 1. Sn phm; 2. Tm tháo; 3. Cht đẩy; 4. Tm đẩy.

Câu hỏi 74 / 166
Giải thích

Nêu tên gọi của hệ thống đẩy trong Hình vẽ :H thng đẩy dùng khí nén kết hp vi tm tháo

Câu hỏi 75 / 166
Giải thích

Đặc đim ca ca h thng đẩy dùng khí nén: Dùng cho các sn phm có lòng khuôn sâu.

Câu hỏi 76 / 166
Giải thích

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 3 và 4 ca h thng đẩy trong Hình vẽ: 1. Sn phm; 2. Tm tháo; 3. Lõi khuôn; 4. Van; 6. Đưng dn khí.

Câu hỏi 77 / 166
Giải thích

Nêu tên gi ca h thng đẩy trong Hình vẽ: H thng đẩy có gia tc thêm cho cht đẩy

Câu hỏi 78 / 166
Giải thích

Trong quá trình ép sn phm, h thng làm ngui khuôn s:Làm vic liên tc (nước chy liên tc).

Câu hỏi 79 / 166
Giải thích

Chc năng ca h thng làm ngui khuôn : Gi cho khuôn có nhit độ n định để nguyên liu nha có th gii nhit đều.

Câu hỏi 80 / 166
Giải thích

Nêu tên thành phn A, H, C và D trong h thng làm ngui sau :A. Bể chứa dung dịch làm nguội; H. Bộ điều khiển nhiệt độ; C. Ống cung cấp chất làm nguội; D. Bơm.

A. B cha dung dch làm nguội; H. Bộ điều khiển nhit độ; C. Ống cung cấp chất
làm ngui; D. Bơm.
Câu hỏi 84 / 166
Giải thích

Yêu cu khi thiết kế kênh dn nguội: Tt c các câu tr li.

Câu hỏi 85 / 166
Giải thích

Yêu cu khi thiết kế kênh dn nguội: Tt c các câu tr li

Câu hỏi 86 / 166
Giải thích

Chú khi thiết kế kênh dn ngui : Đưng kính kênh làm ngui phi ln hơn 8mm để d gia công

Câu hỏi 87 / 166
Giải thích

Yêu cu v cht lượng b mt ca kênh dn ngui như thế nào: Kênh làm ngui phi đưc khoan có độ nhám để to dòng chy ri.

Câu hỏi 91 / 166
Giải thích

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình vẽ: H thng làm ngui có vách ngăn

Câu hỏi 92 / 166
Giải thích

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình vẽ: H thng làm ngui kiu vòi phun.

Câu hỏi 93 / 166
Giải thích

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình vẽ: H thng làm ngui dng l góc

Câu hỏi 94 / 166
Giải thích

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình vẽ: H thng làm ngui dng l tng bước

Câu hỏi 95 / 166
Giải thích

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình vẽ:H thng làm ngui kiu xon c

Câu hỏi 96 / 166
Giải thích

Hãy nêu tên h thng làm ngui lõi khuôn như trong Hình vẽ: H thng làm ngui s dng thanh gia nhit

Câu hỏi 97 / 166
Giải thích

Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ:H thng làm ngui s dng ng dn nhit.

Giải thích

Trong các Biểu thức sau, Biểu thức nào sử dụng để tính thời gian làm nguội của sản phẩm dạng tấm với độ dày từ 1÷4 mm, nhiệt độ thành khuôn dưới 60ºC: Biu thc 1.

Giải thích

Trong các Biểu thức sau, Biểu thức nào sử dụng để tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ lớn nhất của sản phẩm dạng tấm với độ dày lớn hơn 4 mm : Biu thc 3.

Câu hỏi 103 / 166
Giải thích

Yêu cầu đối với hệ thống dẫn hướng và định vị trong khuôn ép phun : Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu hỏi 104 / 166
Giải thích

Nêu tên các chi tiết 1, 2, 4 và 5 trong Hình v sau : 1. Khuôn âm; 2. Khuôn dương; 4. Cht dn hướng; 5. Bc dn hướng.

Câu hỏi 105 / 166
Giải thích

Nhim v ca cht dn hướng trong khuôn ép phun : Giúp 2 na khuôn khp vi nhau khi gá b khuôn lên máy ép

Câu hỏi 106 / 166
Giải thích

Khi thiết kế h thng dn hướng cn phi chú ý điu gì: Mt cht dn hướng phi có đưng kính khác hoc mt v trí không b trí đối xng

Câu hỏi 107 / 166
Giải thích

Khi thiết kế hệ thống dẫn hướng cần phải chú ý điều gì : Mt cht dn hướng phi có đưng kính khác hoc mt v trí không b trí đối xng.

Câu hỏi 108 / 166
Giải thích

Khi nào cần phải thiết kế hệ thống định vị trong khuôn ép nhựa : Đối vi loi sn phm ln và sn phm yêu cu độ chính xác cao.

Câu hỏi 110 / 166
Giải thích

Nhim v ca h thng thoát khí trong khuôn ép nha :Giúp không khí thoát ra khỏi khuôn một cách nhanh nhất để sản phẩm không bị các lỗi như bị đường hàn, vết cháy, không điền đầy.

Giúp không khí thoát ra khi khuôn mt cách nhanh nht để sn phm không b các
li như b đưng hàn, vết cháy, không đin đầy.
Câu hỏi 111 / 166
Giải thích

Nhim v ca h thng thoát khí trong khuôn ép nhựa:Giúp không khí thoát ra khỏi khuôn một cách nhanh nhất để sản phẩm không bị các lỗi như bị đường hàn, vết cháy, không điền đầy.

Giúp không khí thoát ra khi khuôn mt cách nhanh nht để sn phm không b các
li như b đưng hàn, vết cháy, không đin đầy.
Câu hỏi 112 / 166
Giải thích

Yêu cầu của hệ thống thoát khí trong khuôn ép nhựa :

Hệ thống thoát khí cần thiết kế sao cho không khí trong lòng khuôn dễ dàng thoát ra
ngoài, nhưng không cho nhựa nóng chảy đi qua.
Câu hỏi 113 / 166
Giải thích

Những khuyết tật nào có thể xảy ra khi thiết kế hệ thống thoát khí của khuôn ép nhựa không hợp lý : Sn phm b khuyết tt đưng hàn, vết cháy, chi tiết không đin đầy.

Câu hỏi 114 / 166
Giải thích

Phương án thiết kế hệ thống thoát khí của khuôn ép nhựa đang được sử dụng rộng rãi hiện nay : Tt c các câu tr li đều đúng

Câu hỏi 115 / 166
Giải thích

Hình v sau mô t phương án thoát khí nào ca h thng thoát khí : Đin đầy không hoàn toàn ti B, đốm cháy ti A

Câu hỏi 116 / 166
Giải thích

Chú ý khi bố trí rãnh thoát khí của hệ thống thoát khí trên mặt phân khuôn : Tổng chu vi rãnh thoát khí phải gần bằng 30% chu vi của chi tiết.

Câu hỏi 117 / 166
Giải thích

Khi thiết kế hệ thống thoát khí của khuôn ép nhựa có cần thiết kế hệ thống thoát khí cho hệ thống kênh dẫn không: Nên b trí thêm h thng thoát khí trên kênh dn.

Câu hỏi 118 / 166
Giải thích

Phương án thoát khí nào phù hợp tại các gân tăng cứng mỏng của chi tiết: S dng lòng khuôn ghép để to khe h ti v trí tăng cng.

Câu hỏi 119 / 166
Giải thích

Trong khuôn ép nhựa, khái niệm undercut được hiểu như thế nào :Undercut là đặc điểm hình dạng sản phẩm bị vướng, ngăn không cho lấy sản phẩm theo hướng mở khuôn

Undercut là đặc đim hình dạng sản phẩm bị vướng, ngăn không cho lấy sn phm
theo hướng m khuôn
Câu hỏi 120 / 166
Giải thích

Hãy nêu tên dng undercut trong các Hình v sau :Hình a. Undercut trong; Hình c. Undercut ngoài; Hình b. Undercut thành bên; Hình d. Undercut dạng tròn xoay

Hình a. Undercut trong; Hình c. Undercut ngoài; Hình b. Undercut thành bên; Hình d.
Undercut dng tròn xoay
Câu hỏi 122 / 166
Giải thích

Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 trong Hình vẽ sau : 1. Khuôn cái; 2. Con trượt; 3. Cht xiên; 4. Khuôn đực

Câu hỏi 123 / 166
Giải thích

1. Khuôn cái; 2. Chốt đẩy; 3. Chốt xiên; 4. Khuôn đực.

Câu hỏi 124 / 166
Giải thích

Nêu tên gi ca h thng tháo Undercut trong các Hình v sau : Hình a. Hệ thống tháo Undercut mặt ngoài dùng chốt xiên; Hình b. Hệ thống tháo Undercut mặt trong dùng chốt xiên; Hình c. Hệ thống tháo Undercut mặt ngoài dùng xy lanh thủy lực

Câu hỏi 125 / 166
Giải thích

Nêu tên gi chi tiết 1, 2, 3 và 4 trong Hình v sau : 1. Khuôn cái; 2. ng bung; 3. Bc dn hướng; 4. Cht đẩy.

Giải thích

Xác định đường kính cần thiết của kênh dẫn nhựa tiết diện tròn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 62mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 32mm và chiều dầy T = 6mm : D = 7,5mm.

Giải thích

Xác định đường kính cần thiết của kênh dẫn nhựa tiết diện tròn của bộ khuôn ép 6 chi tiết bạc bằng nhựa PC có đường kính ngoài Dn = 40mm, đường kính trong dt = 30mm và chiều dài H = 35mm : D = 6,5mm.

Giải thích

Xác định đáy lớn của kênh dẫn nhựa tiết diện hình thang của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 52mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 6,5mm : D = 10,0mm.

Giải thích

Xác định đáy lớn của kênh dẫn nhựa tiết diện hình thang của bộ khuôn ép 6 chi tiết bạc bằng nhựa PC có đường kính ngoài Dn = 42mm, đường kính trong dt = 33mm và chiều dài H = 35mm: D = 7,5mm.

Giải thích

Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi tiết puly nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 42mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 32mm và chiều dầy T = 6mm? Cho biết: - Công thức tính : tc ≥ 491,5( )s

t
c
491,5( )s
Giải thích

Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi tiết bạc nhựa ABS có đường kính ngoài Dn = 42mm, đường kính trong dt = 30mm và chiều dài H = 30mm? Cho biết: - Công thức tính   tc ≥133,9( )s

Giải thích

Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi tiết puly nhựa PC có đường kính đỉnh Dd = 32mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 5mm? Cho biết: - Công thức tính: tc ≥ 411,1( )s

Giải thích

Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi tiết bạc nhựa PC có đường kính ngoài Dn = 32mm, đường kính trong dt = 20mm và chiều dài H = 30mm? Cho biết: - Công thức tính: tc ≥191,7( )s

Giải thích

Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với tiết nhựa PC dạng tấm có chiều dài D = 40mm, chiều rộng R = 25mm và chiều dầy T = 5mm? Cho biết: - Công thức tính: 

tc ≥ 33,3( )s

Giải thích

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa PC dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct = 50mm, chiều rộng Rct = 30mm và chiều dầy Tct = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,015mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 5mm : X = 10.

Giải thích

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 38mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 8mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W =  5mm : X = 8.

Giải thích

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa PC có đường kính đỉnh Dd = 46mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 8mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,015mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm. : X = 12.

Giải thích

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa ABS dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct = 50mm, chiều rộng Rct = 20mm và chiều dầy Tct = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm. : X = 11

Giải thích

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa PC dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct = 50mm, chiều rộng Rct = 25mm và chiều dầy Tct = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm : X = 12

Giải thích

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 38mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 10mm và chiều dầy T = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm : X =

Giải thích

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 38mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 10mm và chiều dầy T = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm : X = 10

Giải thích

Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa PC có đường kính đỉnh Dd = 42mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 10mm và chiều dầy T = 7mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh dẫn d = 0,015mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 5mm : X = 9

Câu hỏi 147 / 166
Giải thích

Các phương pháp gia công hay dùng khi gia công khuôn : Tin, phay, khoan, mài.

Câu hỏi 148 / 166
Giải thích

Khi thiết kế khuôn ép phun, số lòng khuôn được chọn trên cơ sở nào : Yêu cu ca khách hàng, máy ép phun, thi gian giao hàng, giá thành khuôn

Câu hỏi 149 / 166
Giải thích

Để thuận lợi cho việc thiết kế khuôn ép phun, khi thiết kế sản phẩm có undercut, người thiết kế nên thực hiện : Sa li thiết kế phn under-cut để sn phm vn gi nguyên yêu cu s dng.

Câu hỏi 151 / 166
Giải thích

Khi thay đổi loại nhựa để ép thì cần phải thực hiện (các) công việc : Ly tt c nha đang ép ra khi máy

Câu hỏi 152 / 166
Giải thích

Mt chu k ép phun gm các giai đon :ho hạt nhựa vào phễu cấp liệu, đóng khuôn, ép nhựa lỏng điền đầy lòng khuôn, làm nguội và lấy sản phẩm ra.

Cho ht nha vào phu cp liu, đóng khuôn, ép nha lng đin đầy lòng khuôn,
làm ngui và ly sn phm ra.
Câu hỏi 153 / 166
Giải thích

Mc đích đánh bóng (to nhám) lòng khuôn?

 Sn phm đạt độ bóng (nhám) theo yêu cu.

Câu hỏi 155 / 166
Giải thích

Công ngh CAM đưc hiu : CAM là công ngh sn xut dưi s h tr ca máy tính.

Câu hỏi 156 / 166
Giải thích

Công nghệ CAE được hiểu : CAE là sử dụng phần mềm máy tính để mô phỏng và thử nghiệm tính công nghệ và đặc tính sản phẩm sau khi thiết kế

Câu hỏi 157 / 166
Giải thích

Thiết kế biên dng, hình dáng hình hc ca sn phm

Câu hỏi 158 / 166
Giải thích

Mô hình quy trình thiết kế và chế to khuôn ép phun là CAD CAE CAM ép th giao hàng.

Câu hỏi 159 / 166
Giải thích

Mc đích ca vic phân tích dòng chy ng dng công ngh CAE : Tt c các câu tr li đều đúng

Câu hỏi 161 / 166
Giải thích

Nguyên nhân gây ra hiện tượng cong vênh trên sản phẩm nhựa : Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu hỏi 162 / 166
Giải thích

Nguyên nhân gây ra khuyết tt đưng hàn trên sn phm nhựa:Thiết kế cng vào ca đưng dn nha không hp lý.

Câu hỏi 164 / 166
Giải thích

Khuyết tật có thể xảy ra trên sản phẩm nhựa khi sản xuất trên khuôn ép phun : Sn phm b cong vênh, sai lch kích thước.

Câu hỏi 165 / 166
Giải thích

Các yếu t nh hưởng đến cht lượng sn phm : Vt liu, thiết b, chế độ ép phun và cht lưng khuôn.

Câu hỏi 166 / 166
Giải thích

Các yếu t nh hưởng đến công ngh ép phun : Tt c các câu tr li đều đúng