Quiz: TOP 291 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối kì Con người và môi trường (Có đáp án) | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí MInh

1 / 291

Q1:

Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khái niệm
“Môi trường bao gồm………………..bao quanh con người, có ảnh hưởng đến
đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khái niệm
“Môi trường bao gồm………………..bao quanh con người, có ảnh hưởng đến
đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật  . Câu a, b và c đều đúng

2 / 291

Q2:

Môi trường có chức năng cơ bản, bao gồm: (1) Là nơi cư trú cho người và
các loài sinh vật, (2) Là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên, (3) Là nơi cung cấp
các nguồn thông tin, và (4)………………………

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường có chức năng cơ bản, bao gồm: (1) Là nơi cư trú cho người và
các loài sinh vật, (2) Là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên, (3) Là nơi cung cấp
các nguồn thông tin, và (4)……………………… . Là nơi chứa đựng phế thải

3 / 291

Q3:

Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên…thuộc thành phần môi
trường nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên…thuộc thành phần môi
trường Môi trường nhân tạo

4 / 291

Q4:

Trái đất có 4 quyển chính, bao gồm: (1) Địa quyển, (2) Thủy quyển,(3) Khí
quyển và (4)……

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trái đất có 4 quyển chính, bao gồm: (1) Địa quyển, (2) Thủy quyển,(3) Khí
quyển và (4)…… Sinh quyển

5 / 291

Q5:

Giới hạn của sinh quyển bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giới hạn của sinh quyển bao gồm Ba câu A, B và C đều đúng

6 / 291

Q6:

Năng lượng mặt trời thuộc dạng tài nguyên nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Năng lượng mặt trời thuộc dạng tài nguyên nào: Tài nguyên vĩnh viễn

7 / 291

Q7:

Năng lượng gió thuộc dạng tài nguyên nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Năng lượng gió thuộc dạng tài nguyên nào: Tài nguyên hữu hạn

8 / 291

Q8:

Nước ngọt thuộc dạng tài nguyên nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước ngọt thuộc dạng tài nguyên nào: Tài nguyên có thể phục hồi

9 / 291

Q9:

: Nguyên nhân chính gây ra mưa axit và lắng đọng axit khô làm tổn
hại các hệ sinh thái là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Nguyên nhân chính gây ra mưa axit và lắng đọng axit khô làm tổn
hại các hệ sinh thái là: NO 2 và SO2

10 / 291

Q10:

 Các khu vực phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Các khu vực phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là Các nước Châu Á, Châu Âu, Bắc và Trung Mĩ

11 / 291

Q11:

“Từ thập niên 80 của thế kỉ XX đã ghi nhận sự lan truyền tự nhiên
theo ...... đã đem ô nhiễm môi trường ra xa khu vực phát thải”. Điền vào
chỗ ba chấm.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Từ thập niên 80 của thế kỉ XX đã ghi nhận sự lan truyền tự nhiên
theo ...... đã đem ô nhiễm môi trường ra xa khu vực phát thải”. Điền vào
chỗ ba chấm. Phương ngang và phương thẳng đứng, theo các hoàn lưu khí quyển

12 / 291

Q12:

Nguyên nhân chính của hiện tượng xuất khẩu chất thải độc hại là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân chính của hiện tượng xuất khẩu chất thải độc hại là: Do việc xử lý tại chỗ các chất thải này rất tốn kém, cơ chế mở cửa của kinh tế thị trường và luật môi trường tại nhiều quốc gia đang phát triển còn lỏng lẻo hoặc kém hiệu quả.

13 / 291

Q13:

Khu vực quyết tâm không là “bãi rác khổng lồ” từ các nước phát triển:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khu vực quyết tâm không là “bãi rác khổng lồ” từ các nước phát triển: . Đông Nam Á

14 / 291

Q14:

: Chương trình môi trường Liên hiệp quốc (UNEP) đã ra ra bao nhiêu chất được coi là độc hại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Chương trình môi trường Liên hiệp quốc (UNEP) đã ra ra bao nhiêu chất được coi là độc hại: 44

15 / 291

Q15:

Nhiệt độ Trái Đất thế kỉ XX đã tăng khoảng ... 0C và có thể tăng... 0C vào cuối thế kỉ XXI.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệt độ Trái Đất thế kỉ XX đã tăng khoảng ... 0C và có thể tăng... 0C vào cuối thế kỉ XXI. 0.5 và 1.5-6

16 / 291

Q16:

Khoảng 90% lượng Ozon khí quyển tập trung ở tầng khí quyển nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoảng 90% lượng Ozon khí quyển tập trung ở tầng khí quyển Tầng bình lưu

17 / 291

Q17:

Tầng ozon bị thủng khi nồng độ ozon bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng ozon bị thủng khi nồng độ ozon bằng 220 Dobson

18 / 291

Q18:

Những chất cơ bản làm thủng tầng ozon:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những chất cơ bản làm thủng tầng ozon: CFC, CH3Br, khí halon

19 / 291

Q19:

Các hoạt động ảnh hưởng trực tiếp đến các yếu tố môi trường biển:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hoạt động ảnh hưởng trực tiếp đến các yếu tố môi trường biển: Các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí và vận chuyển hàng hóa trên biển

20 / 291

Q20:

: Hệ quả nặng nề nhất của việc phát tán chất gây ô nhiễm theo hướng dòng chảy và tập trung tới đích cuối cùng là biển và đại dương là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Hệ quả nặng nề nhất của việc phát tán chất gây ô nhiễm theo hướng dòng chảy và tập trung tới đích cuối cùng là biển và đại dương là: Tất cả các phương án trên

21 / 291

Q21:

Nguyên nhân nào đã đe dọa trực tiếp đền đời sống của các loài sinh vật hoang dã, làm cho nhiều loài bị suy giảm số lượng và nhiều loài bị tuyệt chủng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân nào đã đe dọa trực tiếp đền đời sống của các loài sinh vật hoang dã, làm cho nhiều loài bị suy giảm số lượng và nhiều loài bị tuyệt chủng: Các hoạt động của con người như săn bắt, hủy hoại nơi cư trú, thu hẹp diện tích rừng, gây ô nhiễm môi trường

22 / 291

Q22:

Điều gì khiến cho loài người mất dần các nguồn tài nguyên quý giá đồng thời phải chống chịu các tai biến sinh thái gây ra

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều khiến cho loài người mất dần các nguồn tài nguyên quý giá đồng thời phải chống chịu các tai biến sinh thái gây ra . Suy thoái đa dạng sinh học

23 / 291

Q23:

Phát triển bền vững được hiểu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát triển bền vững được hiểu là: Tất cả các ý trên

24 / 291

Q24:

Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài nguyên thiên nhiên có xu hướng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài nguyên thiên nhiên có xu hướng  Mở rộng

25 / 291

Q25:

Giữa các nước phát triển và đang phát triển nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường có sự khác biệt đó là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giữa các nước phát triển và đang phát triển nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường có sự khác biệt đó là Một bên có liên quan đến hoạt động công nghiệp, một bên lại liên quan đến nông nghiệp

26 / 291

Q26:

Giải pháp nào sau đây có ý nghĩa hàng đầu trong việc giải quyết các vấn đề về môi trường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong việc giải quyết các vấn đề về môi trường  là Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường

27 / 291

Q27:

Để giải quyết vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển giải pháp có tính thiết thực hơn cả là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để giải quyết vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển giải pháp có tính thiết thực hơn cả là Có chính sách dân số hợp lý, nâng cao dân trí

28 / 291

Q28:

Phát thải lớn nhất các loại khí thải gây hiệu ứng nhà kính là.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát thải lớn nhất các loại khí thải gây hiệu ứng nhà kính là. Hoa Kỳ

29 / 291

Q29:

IUCN là tên viết tắt của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

IUCN là tên viết tắt của: Tổ chức bảo tồn thiên nhiên quốc tế

30 / 291

Q30:

Sách đỏ IUCN là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sách đỏ IUCN là: a và b đúng

31 / 291

Q31:

Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lanh mạnh

32 / 291

Q32:

Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội lồi người là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội lồi người là Phương thức sản xuất

33 / 291

Q33:

Làm thế nào để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chông nguồn tài nguyên khoáng sản trong quá trình phát triển kinh tế ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chông nguồn tài nguyên khoáng sản trong quá trình phát triển kinh tế là Phải sử dụng thật tiết kiệm , sử dụng tổng hợp,đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế (chất dẻo tổng hợp).

34 / 291

Q34:

Các trung tâm phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các trung tâm phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là Các nước EU, Nhật Bản, Hoa Kì

35 / 291

Q35:

Môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưng không phải là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưng không phải là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người vì Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng iễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người.

36 / 291

Q36:

Hội nghị thượng đỉnh Trái Đất về vấn đề môi trường năm 1992 diễn ra ở.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hội nghị thượng đỉnh Trái Đất về vấn đề môi trường năm 1992 diễn ra ở. Riogianero

37 / 291

Q37:

Thủ phạm chính gây ra mưa và lắng động axit khô:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thủ phạm chính gây ra mưa và lắng động axit khô: . SO2, NO2

38 / 291

Q38:

Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến sức khỏe con người ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng có ảnh hưởng nhiều nhất đến sức khỏe con người là Tầng ozon bị thủng

39 / 291

Q39:

Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tai nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng nào sau đây ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tai nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng Thủy triều đen

40 / 291

Q40:

Các khí nhân tạo nào gây ô nhiễm không khí nguy hiểm nhất đối với con người và khí quyển Trái Đất ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các khí nhân tạo gây ô nhiễm không khí nguy hiểm nhất đối với con người và khí quyển Trái Đất là CO2, SO2, CO, N2O, CFC

41 / 291

Q41:

Sự suy giảm đa dạng sinh học dẫn tới những hậu quả nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự suy giảm đa dạng sinh học dẫn tới những hậu quả Mất đi nhiều loài gen, nguồn thực phẩm, nguồn thuốc.

42 / 291

Q42:

Tầng ozon bị thủng là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng ozon bị thủng là do: Khí thải CFC trong khí quyển.

43 / 291

Q43:

Nguyên nhân gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt trên thế giới

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt trên thế giới Chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt chưa xử lý

44 / 291

Q44:

Nguyên nhân lớn nhất gây ô nhiễm biển và đại dương:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân lớn nhất gây ô nhiễm biển và đại dương: Sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu trên biển và đại dương.

45 / 291

Q45:

Vấn đề nào cần quan tâm đến phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống toàn cầu ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vấn đề cần quan tâm đến phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống toàn cầu là Bùng nổ và già hóa dân số, ô nhiễm môi trường và hòa bình thế giới.

46 / 291

Q46:

Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của phát triển bền vững ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý không phải là mục tiêu của phát triển bền vững là . Sự xuất hiện của nhiều loài mới.

47 / 291

Q47:

Công cụ dùng cho hoạt động trong quản lý môi trường ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ dùng cho hoạt động trong quản lý môi trường là Hệ thống quản lý môi trường, chính sách môi trường, các công cụ kinh tế như thuế ô nhiễm, tiền phụ cấp ô nhiễm

48 / 291

Q48:

Phát triển bền vững được hiểu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát triển bền vững được hiểu là: Tất cả các ý trên

49 / 291

Q49:

Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam là Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm bớt sản xuất công nghiệp

50 / 291

Q50:

Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lanh mạnh.

51 / 291

Q51:

Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường năm 2010 thì hàng hóa nào dưới đây phải chịu mức thuế tuyệt đối theo quy định tại Biểu khung thuế bảo vệ môi
trường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường năm 2010 thì hàng hóa phải chịu mức thuế tuyệt đối theo quy định tại Biểu khung thuế bảo vệ môi trường là Cả 3 phương án còn lại

52 / 291

Q52:

Bảo vệ môi trường được hiểu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảo vệ môi trường được hiểu là: Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên môi trường

53 / 291

Q53:

Chỉ tiêu đánh giá sự phát triển bền vững của một xã hội thông qua :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ tiêu đánh giá sự phát triển bền vững của một xã hội thông qua : Kinh tế, xã hội, môi trường

54 / 291

Q54:

Giải pháp nào sau đây có ý nghĩa hàng đầu trong việc giải quyết các
vấn đề về môi trường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong việc giải quyết các vấn đề về môi trường là Áp dụng tiến bộ khoa học và kỹ thuật để kiểm soát tình trạng môi trường

55 / 291

Q55:

Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam là . Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm bớt sản xuất công nghiệp

56 / 291

Q56:

Phát triển bền vững cần chú trọng đến các yếu tố:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát triển bền vững cần chú trọng đến các yếu tố: Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường

57 / 291

Q57:

Công cụ quản lý môi trường phân loại theo bản chất bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ quản lý môi trường phân loại theo bản chất bao gồm: Công cụ luật pháp chính sách, công cụ kinh tế

58 / 291

Q58:

Sắp xếp thứ tự bậc quản lý môi trường từ thấp đến cao:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sắp xếp thứ tự bậc quản lý môi trường từ thấp đến cao: Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch hơn -> Hiệuquả sinh thái

59 / 291

Q59:

. Đất ngập nước bao gồm: những vùng lầy, đầm lầy than bùn, những
vực nước bất kể là tự nhiên hay nhân tạo, những vùng ngập nước tạm thời
hay thường xuyên, những vực nước đứng hay chảy, là nước ngọt, nước lợ
hay nước mặn, kể cả những vực nước biển có độ sâu không quá 6m khi triều
thấp”. Định nghĩa trên là theo công ước nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Đất ngập nước bao gồm: những vùng lầy, đầm lầy than bùn, những
vực nước bất kể là tự nhiên hay nhân tạo, những vùng ngập nước tạm thời
hay thường xuyên, những vực nước đứng hay chảy, là nước ngọt, nước lợ
hay nước mặn, kể cả những vực nước biển có độ sâu không quá 6m khi triều
thấp”. Định nghĩa trên là theo công ước Công ước RAMSAR, 1971

60 / 291

Q60:

Phí bảo vệ môi trường thu được không dùng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phí bảo vệ môi trường thu được không dùng để: Đầu tư phòng ngừa ô nhiễm

61 / 291

Q61:

Công ước quốc tế về hợp chất ô nhiễm hữu cơ bền (POPs) mà VN đã
tham gia là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ước quốc tế về hợp chất ô nhiễm hữu cơ bền (POPs) mà VN đã
tham gia là: Công ước Stockholm

62 / 291

Q62:

Tai biến địa chất là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tai biến địa chất là Là quá trình suy thoái đất do những thay đổi về khí hậu và do tác động của con người

63 / 291

Q63:

Dân số được thể hiện bằng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dân số được thể hiện bằng Tháp tuổi

64 / 291

Q64:

CBR( tỉ lệ sinh thô) từ 16%-24% thuộc mức sinh nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CBR( tỉ lệ sinh thô) từ 16%-24% thuộc mức sinh Mức sinh trung bình

65 / 291

Q65:

Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến mức sinh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

6 nhân tố ảnh hưởng đến mức sinh

66 / 291

Q66:

. CDR (tỉ lệ tử thô) < 11% thuộc mức sinh nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. CDR (tỉ lệ tử thô) < 11% thuộc mức sinh Mức tử thấp

67 / 291

Q67:

Thế giới thường chia dân số thành bao nhiêu nhóm tuổi ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế giới thường chia dân số thành 3 nhóm tuổi 

68 / 291

Q68:

Nhóm tuổi trong tuổi lao động đối với nữ là từ bao nhiêu tuổi đến
bao nhiêu tuổi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhóm tuổi trong tuổi lao động đối với nữ là từ .15 tuổi đến 55 tuổi

69 / 291

Q69:

. Kí hiệu nào sau đây là viết tắt của tỷ suất xuất cư?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Kí hiệu là viết tắt của tỷ suất xuất cư là OR

70 / 291

Q70:

Cơ cấu dân số thế giới là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ cấu dân số thế giới là: tỉ lệ tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng dân số

71 / 291

Q71:

Công thức tính tỉ suất di cư thuần nào sau đây là đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức tính tỉ suất di cư thuần NR= IR - OR

72 / 291

Q72:

Có bao nhiêu kiểu tháp dân số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

3 kiểu tháp dân số

73 / 291

Q73:

Những kiểu nào sau đây thuộc kiểu tháp dân số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những kiểu thuộc kiểu tháp dân số là Cả 3 ý trên

74 / 291

Q74:

Gia tăng dân số thế giới có bao nhiêu giai đoạn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gia tăng dân số thế giới có 4 giai đoạn?

75 / 291

Q75:

Hoạt động kinh tế chủ yếu trong thời kì tiền sản xuất nông nghiệp là
gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động kinh tế chủ yếu trong thời kì tiền sản xuất nông nghiệp là Săn bắt và hái lượm

76 / 291

Q76:

Thời kì Cách mạng nông nghiệp: Canh nông xuất hiện vào năm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời kì Cách mạng nông nghiệp: Canh nông xuất hiện vào năm khoảng 8.000- 7.000 năm TCN

77 / 291

Q77:

Trong thời kì Cách mạng nông nghiệp thì biến động của tỉ lệ sinh và tỉ
lệ tử như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thời kì Cách mạng nông nghiệp thì biến động của tỉ lệ sinh và tỉ
lệ tử Tỉ lệ sinh tăng, tỉ lệ tử giảm

78 / 291

Q78:

Ở giai đoạn nào thì Cách mạng công nghiệp ở Châu âu phát triển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở giai đoạn thì Cách mạng công nghiệp ở Châu âu phát triển là Cuối thế kỉ XVIII - Đầu thế kỉ XIX

79 / 291

Q79:

Có bao nhiêu nước trên thế giới kí hiệp định Paris về biến đổi khí
hậu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

175 nước trên thế giới kí hiệp định Paris về biến đổi khí
hậu?

80 / 291

Q80:

Các giải pháp bảo vệ môi trường:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các giải pháp bảo vệ môi trường: Cả ba ý trên.

81 / 291

Q81:

Ô nhiễm môi trường là sự thay đổi tính chất của môi trường, vi phạm…..

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ô nhiễm môi trường là sự thay đổi tính chất của môi trường, vi phạm….. Tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường

82 / 291

Q82:

Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi của các thành phần môi trường…………. với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con người, sinh vật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi của các thành phần môi trường…………. với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con người, sinh vật . Không phù hợp

83 / 291

Q83:

: Các đặc tính của chất gây ô nhiễm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Các đặc tính của chất gây ô nhiễm: Thể tồn tại, tính độc, tính trơ, tính kém bền vững hóa học

84 / 291

Q84:

Đâu là nguồn gây ô nhiễm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nguồn gây ô nhiễm: Núi lửa

85 / 291

Q85:

: Các quá trình thải nhân tạo hiện nay có đặc điểm chung:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Các quá trình thải nhân tạo hiện nay có đặc điểm chung: A, B, C đều sai

86 / 291

Q86:

: Tính trơ là khả năng tồn tại…… trong môi trường, ….. vào các quá trình lý hóa trong tự nhiên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Tính trơ là khả năng tồn tại…… trong môi trường, ….. vào các quá trình lý hóa trong tự nhiên Bền vững/ ít tham gia

87 / 291

Q87:

Hiện nay tình trạng ô nhiễm của nước ta có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện nay tình trạng ô nhiễm của nước ta có: . Cả ba ý trên

88 / 291

Q88:

Câu nào sau đây là không đúng: Ô nhiễm không khí là…..

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu nào sau đây là không đúng: Ô nhiễm không khí là….. Tất cả các câu trên đều sai

89 / 291

Q89:

Chất nào sau đây có tác động bất lợi nhất tới không khí:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất nào sau đây có tác động bất lợi nhất tới không khí: NO2

90 / 291

Q90:

Nếu cường độ âm thanh >80dB có thể làm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu cường độ âm thanh >80dB có thể làm: Làm giảm sự chú ý, tăng cường quá trình ức chế thần kinh trung ương

91 / 291

Q91:

Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí về mặt hóa học

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí về mặt hóa học Xe hơi, xe máy

92 / 291

Q92:

Phấn hoa, lông súc vật thuộc loại bụi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phấn hoa, lông súc vật thuộc loại bụi . Bụi gây dị ứng cho da hoặc cơ quan hô hấp

93 / 291

Q93:

Thành phần nào dưới đây trong không khí bị ô nhiễm gây co thắt
và tăng tiết ở đường hô hấp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần trong không khí bị ô nhiễm gây co thắt
và tăng tiết ở đường hô hấp là SO 2

94 / 291

Q94:

Thành phần nào dưới đây trong không khí bị ô nhiễm gây ngộ độc
cấp và mãn tính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần trong không khí bị ô nhiễm gây ngộ độc cấp và mãn tính là O3

95 / 291

Q95:

: Ô nhiễm môi trường dẫn đến hậu quả nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Ô nhiễm môi trường dẫn đến hậu quả . Cả ba đáp án trên

96 / 291

Q96:

Một số hoạt động gây ô nhiễm không khí như:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số hoạt động gây ô nhiễm không khí như: . Các ý trên đều đúng

97 / 291

Q97:

: Chọn câu sai: Ô nhiễm đất là…………

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Chọn câu sai: Ô nhiễm đất là………… . Là quá trình tự thay đổi các thành phần có trong đất

98 / 291

Q98:

Nguồn năng lượng nào sau đây nếu sử dụng sẽ ít gây ô nhiễm môi
trường đất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn năng lượng nếu sử dụng sẽ ít gây ô nhiễm môi trường đất là Mặt trời

99 / 291

Q99:

: Nguyên nhân ô nhiễm nhiệt đất là từ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Nguyên nhân ô nhiễm nhiệt đất là từ : Nước thải công nghiệp

100 / 291

Q100:

Khi đất bị nhiễm bẩn thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đất bị nhiễm bẩn thì: Vi sinh vật hoạt động yếu

101 / 291

Q101:

Đất có chỉ số vệ sinh từ 0.7-0,85 là đất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đất có chỉ số vệ sinh từ 0.7-0,85 là đất: Nhiễm bẩn trung bình

102 / 291

Q102:

: Trong đất phèn có ….., gây hại trực tiếp cho các loai cây trồng. Điền từ còn thiếu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Trong đất phèn có ….., gây hại trực tiếp cho các loai cây trồng. Điền từ còn thiếu Độ pH thấp, nhiều Al 3+ , Fe 3+

103 / 291

Q103:

: Lượng muối nào làm đất bị nhiễm mặn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Lượng muối làm đất bị nhiễm mặn là NaCl, BaCl 2, Na2SO4

104 / 291

Q104:

Chỉ số độ mặn nào sẽ làm lúa kém phát triển:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ số độ mặn nào sẽ làm lúa kém phát triển: Trên 1 0/ 00

105 / 291

Q105:

Môi trường càng ô nhiễm thì nguy cơ chứa sinh vật gây bệnh …… và khả năng chống chịu của sinh vật và người càng………

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường càng ô nhiễm thì nguy cơ chứa sinh vật gây bệnh …… và khả năng chống chịu của sinh vật và người càng……… Càng tăng/ càng giới hạn

106 / 291

Q106:

Bệnh nào sau đây được lây truyền theo phương thức người- đấtngười:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nào sau đây được lây truyền theo phương thức người- đấtngười: Bệnh do giun đũa

107 / 291

Q107:

: Tài nguyên đất chiếm bao nhiêu diện tích bề mặt trái đất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Tài nguyên đất chiếm bao nhiêu diện tích bề mặt trái đất: 30%

108 / 291

Q108:

Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm đất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm đất: Do đất tự biến đổi tính chất thành phần thổ nhưỡng

109 / 291

Q109:

Ô nhiễm đất nói chung không do yếu tố:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ô nhiễm đất nói chung không do yếu tố: Nhiệt độ trái đất ngày càng nóng lên

110 / 291

Q110:

Ở nước ta, ô nhiễm đất do nguyên nhân nào đang là mối quan tâm
hàng đầu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở nước ta, ô nhiễm đất do nguyên nhân nào đang là mối quan tâm
hàng đầu: . Ô nhiễm vi sinh vật

111 / 291

Q111:

Tác nhân nào không phải là tác nhân gây ô nhiễm đất về mặt hóa học:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác nhân không phải là tác nhân gây ô nhiễm đất về mặt hóa học: Vi sinh vật gây bệnh

112 / 291

Q112:

Đất có khả năng tự làm sạch sau một thời gian bị ô nhiễm là nhờ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đất có khả năng tự làm sạch sau một thời gian bị ô nhiễm là nhờ: Các vi sinh vật dị dưỡng trong đất

113 / 291

Q113:

Thói quen kém vệ sinh luôn luôn góp phần gây ra ô nhiễm đất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thói quen kém vệ sinh luôn luôn góp phần gây ra ô nhiễm đất: . Các tác nhân sinh học có trong chất thải công nghiệp

114 / 291

Q114:

: Bệnh than có thể gây ra do đất bị ô nhiễm và được phân chia theo
phương thức lây nhiễm từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Bệnh than có thể gây ra do đất bị ô nhiễm và được phân chia theo
phương thức lây nhiễm từ: . Động vật - đất - người

115 / 291

Q115:

Khói quang hóa thường tồn tại ở dạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khói quang hóa thường tồn tại ở dạng: Sương

116 / 291

Q116:

: Yếu tố nào khiến ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng hơn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Yếu tố khiến ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng hơn là Sương mù

117 / 291

Q117:

Nguồn gây ô nhiễm không khí ngoài trời ở thành phố Hồ Chí Minh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gây ô nhiễm không khí ngoài trời ở thành phố Hồ Chí Minh Ùn tắc giao thông

118 / 291

Q118:

Giải pháp nào sau đây không tối ưu đối với việc giảm ô nhiễm không khí:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải pháp nào sau đây không tối ưu đối với việc giảm ô nhiễm không khí: Giảm tiếng ồn

119 / 291

Q119:

Hiện tượng phì dưỡng gây ô nhiễm nguồn nước là do chất nào sau đây tạo nên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện tượng phì dưỡng gây ô nhiễm nguồn nước là do chất nào sau đây tạo nên: Photphat

120 / 291

Q120:

Khi sử dụng nước có hàm lượng methyl thuỷ ngân cao sẽ ảnh hưởng lên cơ quan nào của cơ thể người:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi sử dụng nước có hàm lượng methyl thuỷ ngân cao sẽ ảnh hưởng lên cơ quan nào của cơ thể người: Hệ thần kinh trung ương

121 / 291

Q121:

: Ô nhiễm nước là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Ô nhiễm nước là: Sự thay đổi về thành phần và chất lượng nước không đáp ứng cho các nhu cầu sử dụng khác nhau, vượt quá tiêu chuẩn cho phép và có ảnh hưởng xấu đến đời sống con người và sinh vật.

122 / 291

Q122:

Đặc điểm của nước thải sinh hoạt là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của nước thải sinh hoạt là Chứa nhiều vi sinh vật và chất hữu cơ dễ phân huỷ .

123 / 291

Q123:

Quá trình tự làm sạch của các dòng sông phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình tự làm sạch của các dòng sông phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: Lý-hoá-sinh học.

124 / 291

Q124:

Nồng độ oxi tự do có trong nước được tạo ra nhờ vào những quá trình nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nồng độ oxi tự do có trong nước được tạo ra nhờ vào những quá trình Sự hòa tan từ oxi khí quyển + do quang hợp của tảo

125 / 291

Q125:

Tỷ số BOD/COD luôn luôn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ số BOD/COD luôn luôn: Lớn hơn 1

126 / 291

Q126:

Nguyên nhân dẫn đến quá trình tự làm sạch tự nhiên ở các sông dễ dàng hơn các hồ là do yếu tố nào sau đây quyết định:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân dẫn đến quá trình tự làm sạch tự nhiên ở các sông dễ dàng hơn các hồ là do yếu tố nào sau đây quyết định: Tốc độ dòng chảy ở sông lớn hơn ở hồ

127 / 291

Q127:

Mức photphat vô cơ tổng số trong nước được chấp nhận là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức photphat vô cơ tổng số trong nước được chấp nhận là 0,03 - 0,40 mg/l

128 / 291

Q128:

Nồng độ ion NO2- , NO3- cao trong nước uống gây bệnh xanh xao ở trẻ em, nồng độ các chất này cao trong nước uống và thực phẩm là nguy cơ tạo ra chất … gây ung thư.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nồng độ ion NO2- , NO3- cao trong nước uống gây bệnh xanh xao ở trẻ em, nồng độ các chất này cao trong nước uống và thực phẩm là nguy cơ tạo ra chất … gây ung thư. Nitrosamin

129 / 291

Q129:

: Biện pháp chính để ngăn chận các bệnh truyền qua nước (tìm một
ý kiến sai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Biện pháp chính để ngăn chận các bệnh truyền qua nước (tìm một
ý kiến sai là . Sử dụng nước mưa.

130 / 291

Q130:

Để bảo vệ nguồn nước sinh hoạt cần phải thực hiện biện pháp nào
sau đây (tìm một ý kiến sai):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để bảo vệ nguồn nước sinh hoạt cần phải thực hiện biện pháp nào
sau đây (tìm một ý kiến sai): Vận động người dân sử dụng nước hạn chế.

131 / 291

Q131:

BOD là chỉ số dùng để đánh giá tác nhân gây ô nhiễm nước có nguồn gốc từ yếu tố nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

BOD là chỉ số dùng để đánh giá tác nhân gây ô nhiễm nước có nguồn gốc từ yếu tố nào sau đây: Các chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học.

132 / 291

Q132:

Nguồn gốc của độc tố cyanua (cyanotoxin) trong nước là do yếu tố nào sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của độc tố cyanua (cyanotoxin) trong nước là do yếu tố Tế bào của một số loài tảo lam phân hủy và phóng thải vào nguồn nước .

133 / 291

Q133:

Biện pháp bảo vệ sự cạn kiệt và ô nhiễm nguồn nước, theo quan điểm sinh thái cần chú ý đến: (tìm một ý kiến sai)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp bảo vệ sự cạn kiệt và ô nhiễm nguồn nước, theo quan điểm sinh thái cần chú ý đến: (tìm một ý kiến sai) Tăng giá nước tiêu thụ và thuế nước thải cao.

134 / 291

Q134:

Chọn khái niệm chính xác nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn khái niệm chính xác nhất : Hệ sinh thái là một tập hợp động vật , thực vật và vi sinh vật cùng tương tác với nhau và với các thành phần khác của môi trường

135 / 291

Q135:

Quần thể sinh vật là ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quần thể sinh vật là .Tập hợp các cá thể cùng loài

136 / 291

Q136:

Một hệ sinh thái cân bằng là ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một hệ sinh thái cân bằng là Cấu trúc các loài không thay đổi

137 / 291

Q137:

Để duy trì sự cân bằng sinh thái cần phải ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để duy trì sự cân bằng sinh thái cần phải Kiểm soát dòng năng lượng đi qua hệ thống

138 / 291

Q138:

Ý nghĩa của chuỗi thức ăn đối với hệ sinh thái ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nghĩa của chuỗi thức ăn đối với hệ sinh thái Giữ cân bằng của hệ sinh thái

139 / 291

Q139:

Chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái là ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái là Các nguyên tố hóa học tuần hoàn từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật , từ sinh vật này sang sinh vật khác , rồi từ cơ thể sinh vật ra môi trường

140 / 291

Q140:

Yếu tố sinh thái là ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố sinh thái là Các yếu tố môi trường tác động trực tiếp hay gián tiếp lên đời sống sinh vật

141 / 291

Q141:

Định luật tối thiểu ( Liebig ) được phát biểu như thế nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định luật tối thiểu ( Liebig ) được phát biểu Một yếu tố sinh thái cần phải có mặt ở mức tối thiểu để sinh vật có thể tồn tại

142 / 291

Q142:

Định luật giới hạn sinh thái ( Shelford )

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định luật giới hạn sinh thái ( Shelford ) là Một yếu tố sinh thái cần phải có mặt với một giới hạn nhất để sinh vật tồn tại và phát triển

143 / 291

Q143:

Mỗi sinh vật cần có điều kiện cơ bản nào để tồn tại ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỗi sinh vật cần có điều kiện cơ bản để tồn tại là tổ sinh thái

144 / 291

Q144:

: Tác động của các yếu tố sinh thái lên sinh vật phụ thuộc vào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Tác động của các yếu tố sinh thái lên sinh vật phụ thuộc vào Bản chất , cường độ, tần số , thời gian tác động

145 / 291

Q145:

Tác động của các yếu tố sinh thái thường gây ra những ảnh hưởng gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác động của các yếu tố sinh thái thường gây ra những ảnh hưởng Tất cả những ý trên

146 / 291

Q146:

Có các loại yếu tố sinh thái nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có các loại yếu tố sinh thái Yếu tố vô sinh ,yếu tố hữu sinh và yếu tố con người

147 / 291

Q147:

Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yếu tố vô sinh ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố thuộc nhóm yếu tố vô sinh là Mùn , chất bã và các chất hữu cơ riêng như Lipit ,Protein,…

148 / 291

Q148:

Một loài sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 200’C
đến 340’C, giới hạn về độ ẩm từ 70% đến 92 % . Trong bốn môi
trường dưới đây , loài sinh vật này có thể sống được ở môi trường
nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một loài sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 200’C
đến 340’C, giới hạn về độ ẩm từ 70% đến 92 % . Trong bốn môi
trường dưới đây , loài sinh vật này có thể sống được ở môi trường
Môi trường có nhiệt độ từ 260’C đến 320’C , độ ẩm từ 78 % đến 87 %

149 / 291

Q149:

Đâu không phải là các tác động của các yếu tố sinh thái vô sinh
đến sinh vật ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 các tác động của các yếu tố sinh thái vô sinh đến sinh vật là Các chất khí ,con người,ánh sáng

150 / 291

Q150:

: Các kiểu quan hệ trực tiếp : Trung lập , hội sinh , cộng sinh ,ký sinh ,cạnh tranh và mối quan hệ vật dữ và con mồi giữa hai cá thể sinh vật là tác động đến sinh vật của yếu tố sinh thái nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Các kiểu quan hệ trực tiếp : Trung lập , hội sinh , cộng sinh ,ký sinh ,cạnh tranh và mối quan hệ vật dữ và con mồi giữa hai cá thể sinh vật là tác động đến sinh vật của yếu tố sinh thái Yếu tố sinh thái hữu sinh

151 / 291

Q151:

Tại sao các loài thú lớn lại dễ bị tuyệt chủng khi sinh cảnh bị chia cắt ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 các loài thú lớn lại dễ bị tuyệt chủng khi sinh cảnh bị chia cắt là Vì chúng yêu cầu vùng sống rộng

152 / 291

Q152:

Hậu quả của các loài sinh vật xâm lấn đối với đa dạng sinh học?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hậu quả của các loài sinh vật xâm lấn đối với đa dạng sinh học . Tất cả các ý trên

153 / 291

Q153:

: Giải pháp nào dưới đây hiệu quả nhất trong bảo tồn đa dạng sinh học ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Giải pháp hiệu quả nhất trong bảo tồn đa dạng sinh học là Thành lập khu bảo tồn và vườn quốc gia

154 / 291

Q154:

Tại sao chia cắt sinh cảnh lại là mối đe dọa đối với đa dạng sinh học ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Chia cắt sinh cảnh lại là mối đe dọa đối với đa dạng sinh học là Tất cả các ý trên

155 / 291

Q155:

Nguyên nhân chính đe dọa đến đa dạng sinh học hiện nay là ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân chính đe dọa đến đa dạng sinh học hiện nay là Cả a và b

156 / 291

Q156:

Điều nào sau đây không đúng với nhân tố vô sinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều không đúng với nhân tố vô sinh là . Là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau

157 / 291

Q157:

Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm . Thế giới hữu cơ của môi trường ,là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau .

158 / 291

Q158:

Điều nào sau đây không đúng với nhân tố hữu sinh ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều không đúng với nhân tố hữu sinh Là tất cả các nhân tố vật lý và hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

159 / 291

Q159:

Tài nguyên là những thứ xung quanh chúng ta … dưới dạng vật chất,
tri thức, thông tin được con người … và tận dụng để tạo ra của cải vật chất
hay tạo ra giá trị sử dụng mới.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài nguyên là những thứ xung quanh chúng ta … dưới dạng vật chất,
tri thức, thông tin được con người … và tận dụng để tạo ra của cải vật chất
hay tạo ra giá trị sử dụng mới. . tồn tại / khai thác.

160 / 291

Q160:

Sinh vật đưuọc chia thành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sinh vật đưuọc chia thành: Sinh vật tự dưỡng, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải

161 / 291

Q161:

Dựa vào quan hệ với con người, có thể chia tài nguyên thành mấy loại?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dựa vào quan hệ với con người, có thể chia tài nguyên thành 2 loại

162 / 291

Q162:

Tài nguyên thiên nhiên gồm những gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài nguyên thiên nhiên gồm Ánh sáng mặt trời, đất, nước, không khí, gió, rừng, khoáng sản.

163 / 291

Q163:

Tài nguyên nào là tài nguyên vĩnh cữu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài nguyên là tài nguyên vĩnh cữu là Gió, ánh sáng, thủy triều.

164 / 291

Q164:

Tài nguyên thiên nhiên chia làm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài nguyên thiên nhiên chia làm: 3 loại

165 / 291

Q165:

Vai trò của rừng đối với con người:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của rừng đối với con người: Cả 3 đáp án.

166 / 291

Q166:

Nước ngọt thuộc dạng tài nguyên nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước ngọt thuộc dạng tài nguyên . Tài nguyên tái tạo

167 / 291

Q167:

Nguyên nhân gây suy giảm diện tích rừng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây suy giảm diện tích rừng Cả 3 đáp án

168 / 291

Q168:

Đất phì nhiêu thuộc dạng tài nguyên nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đất phì nhiêu thuộc dạng tài nguyên Tài nguyên tái tạo

169 / 291

Q169:

Nguyên liệu hóa thạch thuộc dạng tài nguyên nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên liệu hóa thạch thuộc dạng tài nguyên Tài nguyên không tái tạo

170 / 291

Q170:

Khoáng sản kim loại thuộc loại tài nguyên nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoáng sản kim loại thuộc loại tài nguyên . Tài nguyên không tái tạo

171 / 291

Q171:

Kiểu rừng nào là rừng phổ biến ở Việt Nam:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểu rừng nào là rừng phổ biến ở Việt Nam: Rừng ngập mặn.

172 / 291

Q172:

Rừng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ nguồn gen động vật và
thực vật, hệ sinh thái rừng của quốc gia, là khu vực nghiên cứu khoa học
và du lịch là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rừng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ nguồn gen động vật và
thực vật, hệ sinh thái rừng của quốc gia, là khu vực nghiên cứu khoa học
và du lịch là Rừng đặc dụng.

173 / 291

Q173:

Vai trò của rừng phòng hộ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của rừng phòng hộ: Bảo vệ nguồn nước, đất, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường.

174 / 291

Q174:

Vai trò của rừng đặc dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của rừng đặc dụng Bảo tồn thiên nhiên, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích… bao gồm các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, các khu văn hóa - lịch sử và môi trường.

175 / 291

Q175:

Tài nguyên đất được phân loại thành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài nguyên đất được phân loại thành: 5 loại

176 / 291

Q176:

Các yếu tố hình thành đất bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố hình thành đất bao gồm: Ba câu A, B và C đều đúng

177 / 291

Q177:

Các quá trình hình thành đất từ đá bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các quá trình hình thành đất từ đá bao gồm: Ba câu A, B và C đều đúng

178 / 291

Q178:

Giải pháp nào không góp phần cải thiện chất lượng đất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải pháp không góp phần cải thiện chất lượng đất: Xây dựng các đập thủy điện

179 / 291

Q179:

Hoạt động nào của con người làm suy thoái tài nguyên đất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động của con người làm suy thoái tài nguyên đất: Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật

180 / 291

Q180:

Vai trò của rừng ngập mặn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của rừng ngập mặn: Mở rộng bờ biển

181 / 291

Q181:

Rừng ngập mặn là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rừng ngập mặn là: Rừng đặc dụng

182 / 291

Q182:

Tài nguyên rừng là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài nguyên rừng là Là dạng tài nguyên tái tạo được bao gồm các quần thể rừng với cây là loài ưu thế. Là một tài nguyên quan trọng trong quá trình tiến hóa của loài người

183 / 291

Q183:

Các vấn đề môi trường khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các vấn đề môi trường khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản Cả 3 đáp án đều đúng.

184 / 291

Q184:

Rừng nhằm hạn chế thiên tai lũ lụt, gió bão, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, góp phần bảo vệ môi trường:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rừng nhằm hạn chế thiên tai lũ lụt, gió bão, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, góp phần bảo vệ môi trường: Rừng phòng hộ

185 / 291

Q185:

Luật bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam ưu tiên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luật bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam ưu tiên Trồng rừng và phủ xanh đất trống đồi trọc

186 / 291

Q186:

Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn: điều hòa nguồn nước của các sông

187 / 291

Q187:

Theo khoa học khuyến cáo, mỗi quốc gia nên duy trì tỉ lệ diện tích lãnh thổ có rừng che phủ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo khoa học khuyến cáo, mỗi quốc gia nên duy trì tỉ lệ diện tích lãnh thổ có rừng che phủ là: 45%

188 / 291

Q188:

Rừng nguyên sinh ở Việt Nam chiếm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rừng nguyên sinh ở Việt Nam chiếm: 8% tổng diện tích rừng

189 / 291

Q189:

Làm thế nào để tăng độ che phủ của rừng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Làm để tăng độ che phủ của rừng: Trồng cây gây rừng

190 / 291

Q190:

Nhận định nào sau đây đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận định nào sau đây đúng: khả năng tự tái tạo về chất phụ thuộc về chất phụ thuộc vào tốc độ đổi mới nước, đặc điểm hóa lý, sinh khối nước và các quá trình động lực trong nước

191 / 291

Q191:

Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân chính gây khan
hiếm nguồn nước trên thế giới:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân không phải là nguyên nhân chính gây khan hiếm nguồn nước trên thế giới: múc cát ở các sông

192 / 291

Q192:

Nhận định nào sau đây sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận định sai: . hơi nước trong khí quyển có khả năng hấp thụ bức xạ sóng ngắn.

193 / 291

Q193:

Nguồn nước mưa được hình thành như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn nước mưa được hình thành Hình thành từ việc ngưng tụ hơi nước trên cao và rơi xuống nên có phần sạch hơn các loại nước khác từ ao hồ, sông suối, …

194 / 291

Q194:

Nước có vai trò như thế nào đối với sinh vật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước có vai trò đối với sinh vật là Cả 3 đáp án

195 / 291

Q195:

Tài nguyên đất là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài nguyên đất là Là một hỗn hợp phức tạp bao gồm các hợp chất vô cơ, các mảnh vụn hữu cơ đã và đang bị phân rã, nước, không khí và vô số các vi sinh vật đang sinh sống ở trong đó

196 / 291

Q196:

Nguyên nhân nào là nguyên nhân quan trọng làm suy thoái nguồn tài
nguyên đất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhânlà nguyên nhân quan trọng làm suy thoái nguồn tài
nguyên đất: Xói mòn, rửa trôi

197 / 291

Q197:

Thành phần cơ bản của đất gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần cơ bản của đất gồm: Chất rắn (vô cơ và hữu cơ) 50% thể tích, nước 25%, không khí 25%

198 / 291

Q198:

Đất là nguồn tài nguyên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đất là nguồn tài nguyên Có khả năng tái tạo, tự phục hồi độ màu mỡ và những tích hợp cho duy trì sự sống

199 / 291

Q199:

Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi: Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, cải tạo đất, bảo vệ rừng và giữ nước đầu nguồn.

200 / 291

Q200:

Tài nguyên nước trên thế giới phân bố ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài nguyên nước trên thế giới phân bố ở: Cả 3 đáp án

201 / 291

Q201:

Tài nguyên nước có tính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài nguyên nước có tính: Tái tạo về lượng và chất

202 / 291

Q202:

Nước bao phủ bề mặt Trái Đất với diện tích là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước bao phủ bề mặt Trái Đất với diện tích là: 71%

203 / 291

Q203:

Tài nguyên khoáng sản bao gồm các loại tài nguyên nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài nguyên khoáng sản bao gồm các loại tài nguyên . Kim loại, phi kim, khoáng sản cháy

204 / 291

Q204:

Giá trị khai thác của khí tự nhiên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị khai thác của khí tự nhiên là Đáp án a,b,c đều đúng

205 / 291

Q205:

Dầu hỏa được hình thành từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dầu hỏa được hình thành từ: Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù du (zooplankton) chết lắng động ở đáy biển

206 / 291

Q206:

Than đá được hình thành từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Than đá được hình thành từ: Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách dây 320-380triệu năm

207 / 291

Q207:

Việc khai thác khoáng sản bất hợp lý sẽ không gây ra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc khai thác khoáng sản bất hợp lý sẽ không gây ra: Xâm nhập mặn làm ô nhiễm môi trường đất.

208 / 291

Q208:

Ở Việt Nam, dầu mỏ và khí đốt tập trung ở khu vực nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở Việt Nam, dầu mỏ và khí đốt tập trung ở khu vực Ven biển và thềm lục địa

209 / 291

Q209:

Câu nào sau đây chưa đúng: Hiện tượng khan hiếm khoáng sản xảy
ra là vì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu chưa đúng: Hiện tượng khan hiếm khoáng sản xảy ra là vì Các nguồn thải làm ô nhiễm khoáng sản

210 / 291

Q210:

Câu nào sau đây chưa đúng: Nguyên nhân sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên khoáng sản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu chưa đúng: Nguyên nhân sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên khoáng sản: Chuyển sang khai thác thật nhiều các tài nguyên có giá trị thấp

211 / 291

Q211:

Câu nào sau đây chưa đúng: Các giải pháp bảo vệ môi trường trong
khai thác khoáng sản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu chưa đúng: Các giải pháp bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản: Chú trọng bảo tồn các khoáng sản quý

212 / 291

Q212:

Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nước?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nước là Đáp án a, b, c đúng

213 / 291

Q213:

Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng nguồn tài nguyên nước là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng nguồn tài nguyên nước là Thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm nguồn nước

214 / 291

Q214:

Đâu không phải là một trong những biện pháp nhằm bảo vệ nguồn tài
nguyên nước?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là một trong những biện pháp nhằm bảo vệ nguồn tài nguyên nước là Cho phép người dân vức các rác thải xuống biển,các cửa sông

215 / 291

Q215:

Nguyên nhân làm suy giảm nguồn nước ngầm là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân làm suy giảm nguồn nước ngầm là Ba câu A, B và C đều đúng

216 / 291

Q216:

Để bảo vệ tài nguyên nước, chúng ta cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để bảo vệ tài nguyên nước, chúng ta cần: Ba câu A, B và C đều đúng

217 / 291

Q217:

Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm: Vi khuẩn gây bệnh

218 / 291

Q218:

Để đánh giá mức độ ô nhiễm sinh học nguồn nước, người ta dựa vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đánh giá mức độ ô nhiễm sinh học nguồn nước, người ta dựa vào: Chỉ số Coliform

219 / 291

Q219:

Ngoài ý ngĩa về kinh tế, rừng còn có ý nghĩa chính về việc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngoài ý ngĩa về kinh tế, rừng còn có ý nghĩa chính về việc Cân bằng sinh thái môi trường

220 / 291

Q220:

Hoạt động nào của con người góp phần làm giảm lượng phát thải khí
nhà kính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động của con người góp phần làm giảm lượng phát thải khí nhà kính: Sử dụng năng lượng tái tạo

221 / 291

Q221:

Hai vấn đề lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ta hiện nay là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai vấn đề lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ta hiện nay là Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước

222 / 291

Q222:

Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm
nghiêm trọng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm
nghiêm trọng là: Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí

223 / 291

Q223:

Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là:Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm

224 / 291

Q224:

Vai trò của nước là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của nước là: Ba câu A, B và C đều đúng

225 / 291

Q225:

Khả năng tự làm sạch của nguồn nước phụ thuộc vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng tự làm sạch của nguồn nước phụ thuộc vào: Ba câu A, B và C đều đúng

226 / 291

Q226:

Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước không bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước không bao gồm: Nhiệt độ

227 / 291

Q227:

Biện pháp nào sau đây là biện pháp bảo vệ đất đồng bằng ở nước ta:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp là biện pháp bảo vệ đất đồng bằng ở nước ta: Chống nhiễm mặn

228 / 291

Q228:

Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật ở nước ta là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật ở nước ta là: Con người khai thác mức

229 / 291

Q229:

Hậu quả của sự mất rừng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hậu quả của sự mất rừng là Khủng hoảng hệ sinh thái

230 / 291

Q230:

Để bảo vệ rừng cần tiến hành các giải pháp nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để bảo vệ rừng cần tiến hành các giải pháp nào sau đây: Khai thác hợp lý – Hạn chế ô nhiễm môi trường – Phòng chống cháy rừng

231 / 291

Q231:

Câu nào sau đây chưa đúng: Các giải pháp bảo vệ môi trường trong
khai thác khoáng sản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu nào sau đây chưa đúng: Các giải pháp bảo vệ môi trường trong
khai thác khoáng sản: . Chú trọng bảo tồn các khoáng sản quý

232 / 291

Q232:

Lượng nước ngọt con người có thể sử dụng chiếm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng nước ngọt con người có thể sử dụng chiếm: <1% lượng nước trên Trái Đất

233 / 291

Q233:

Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước không bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước không bao gồm: Vi sinh vật gây bệnh

234 / 291

Q234:

.Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

.Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm: Vi khuẩn gây bệnh

235 / 291

Q235:

.Thế nào là nước bị ô nhiễm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 nước bị ô nhiễm là Là nước chứa nồng độ các chất ô nhiễm vượt quá mức an toàn cho phép

236 / 291

Q236:

Đặc tính nước thải sinh hoạt không bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc tính nước thải sinh hoạt không bao gồm: Các chất khó phân hủy sinh học

237 / 291

Q237:

Khi hàm lượng oxy hòa tan (DO) của nguồn nước giảm thấp chứng tỏ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi hàm lượng oxy hòa tan (DO) của nguồn nước giảm thấp chứng tỏ: Nguồn nước bị ô nhiễm bởi các chất hữu cơ

238 / 291

Q238:

Nêu thứ tự của lớp vỏ Trái Đất thứ tự từ bên ngoài vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu thứ tự của lớp vỏ Trái Đất thứ tự từ bên ngoài vào: Vỏ Trái Đất -> Lớp Manti -> Nhân Trái Đất

239 / 291

Q239:

Chọn khái niệm chính xác nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn khái niệm chính xác nhất: Hệ sinh thái là một tập hợp động vật, thực vật và vi sinh vật cùng tương tácvới nhau và với các thành phần khác của môi trường

240 / 291

Q240:

: Sinh vật sản xuất là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Sinh vật sản xuất là Thực vật

241 / 291

Q241:

Sinh vật tiêu thụ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sinh vật tiêu thụ là: . Động vật

242 / 291

Q242:

Sinh vật phân hủy là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sinh vật phân hủy là . Tất cả câu trên đều đúng

243 / 291

Q243:

Một hệ sinh thái cân bằng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một hệ sinh thái cân bằng là Cấu trúc các loài không thay đổi

244 / 291

Q244:

: Diễn thế sinh thái là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Diễn thế sinh thái là do Sự thay đổi của môi trường

245 / 291

Q245:

: Sinh vật nào sau đây là sinh vật phân hủy trong hệ sinh thái?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Sinh vật là sinh vật phân hủy trong hệ sinh thái là Nấm và vi khuẩn hoại sinh

246 / 291

Q246:

Trong hệ sinh thái, động vật đóng vai trò là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ sinh thái, động vật đóng vai trò là: . Sinh vật tiêu thụ

247 / 291

Q247:

Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh, tương đối ổn định, bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh, tương đối ổn định, bao gồm: . Quần xã và khu vực sống của quần xã

248 / 291

Q248:

Về nguồn gốc, hệ sinh thái được phân thành các kiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về nguồn gốc, hệ sinh thái được phân thành các kiểu: các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo

249 / 291

Q249:

Khi nói về hệ sinh thái, nhận định nào sau đây sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nói về hệ sinh thái, nhận định sai là . Ở hệ sinh thái nhân tạo, con người không phải thường xuyên bổ sung thêm cho hệ sinh thái nguồn vật chất và năng lượng để nâng cao năng suất của hệ

250 / 291

Q250:

Đâu không phải là đặc điểm của quần cư thành phố?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là đặc điểm của quần cư thành phố là Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch

251 / 291

Q251:

Ý nào dưới đây thể hiện không đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên
thế giới?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý dưới đây thể hiện không đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên
thế giới là Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng

252 / 291

Q252:

Quần cư thành phố phổ biến các hoạt động kinh tế nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quần cư thành phố phổ biến các hoạt động kinh tế . Công nghiệp và dịch vụ

253 / 291

Q253:

Đô thị hóa phát triển mạnh nhất khi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đô thị hóa phát triển mạnh nhất khi Thế kỉ XIX

254 / 291

Q254:

Quá trình phát triển đô thị gắn liền với quá trình phát triển của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình phát triển đô thị gắn liền với quá trình phát triển của: Cả 3 đáp án trên

255 / 291

Q255:

Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hậu quả của đô thị hóa tự phát là Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế

256 / 291

Q256:

Hiện tượng đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ nhất ở nước ta trong thời kì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện tượng đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ nhất ở nước ta trong thời kì: 1986 đến nay

257 / 291

Q257:

Quá trình đô thị hóa nước ta 1955 – 1975 có đặc điểm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình đô thị hóa nước ta 1955 – 1975 có đặc điểm: Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau

258 / 291

Q258:

Hai đô thị đặc biệt của nước ta là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai đô thị đặc biệt của nước ta là Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

259 / 291

Q259:

Đâu không phải là hậu quả của quá trình đô thị hóa tự phát ở nước ta?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hậu quả của quá trình đô thị hóa tự phát ở nước ta là Nâng cao đời sống người dân

260 / 291

Q260:

Hình thức canh tác nào là của nền nông nghiệp trồng trọt chăn thả truyền
thống?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức canh tác là của nền nông nghiệp trồng trọt chăn thả truyền thống là Du canh và định canh

261 / 291

Q261:

Định nghĩa nền nông nghiệp công nghiệp hóa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa nền nông nghiệp công nghiệp hóa là Quá trình chuyển đổi sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp một cách toàn diện về mọi mặt

262 / 291

Q262:

Đặc điểm của du canh trong nền nông nghiệp trồng trọt chăn thả truyền thống?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của du canh trong nền nông nghiệp trồng trọt chăn thả truyền thống là Độ phì nhiêu của đất và khả năng phục hồi phụ thuộc vào thời gian bỏ hoang để tái sinh rừng tự nhiên.

263 / 291

Q263:

Ý nào đúng về định canh trong nền nông nghiệp trồng trọt chăn thả truyền
thông?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý đúng về định canh trong nền nông nghiệp trồng trọt chăn thả truyền thông là Là điều kiện tiên quyết cho định cư, tăng sinh, giảm tử - cơ sở gia tăng dân số.

264 / 291

Q264:

Mục tiêu của nền nông nghiệp công nghiệp hóa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của nền nông nghiệp công nghiệp hóa là Tạo ra năng suất cao đáp ứng nhu cầu lương thực cho một dân số đông.

265 / 291

Q265:

Canh tác sinh thái bao gồm những phương pháp và tái tạo các phương pháp sinh thái là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Canh tác sinh thái bao gồm những phương pháp và tái tạo các phương pháp
sinh thái là: Tất cả đều đúng

266 / 291

Q266:

Những hạn chế và tác động môi trường của nền nông nghiệp công nghiệp hiện đại hóa không đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những hạn chế và tác động môi trường của nền nông nghiệp công nghiệp hiện đại hóa không đúng: Không làm xuống cấp chất lượng môi trường

267 / 291

Q267:

Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát
triển chủ yếu dựa vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát
triển chủ yếu dựa vào: Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

268 / 291

Q268:

Thế mạng hàng đầu để phát triển công nghiệp chê biến lương thực, thực phẩm ở nước ta hiện nay là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế mạng hàng đầu để phát triển công nghiệp chê biến lương thực, thực phẩm ở nước ta hiện nay là: Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

269 / 291

Q269:

Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiêp chế biến lương thực thực phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động không thuộc công nghiêp chế biến lương thực thực phẩm là Chế biến gỗ và lâm sản

270 / 291

Q270:

Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm 3 nhóm
ngành chủ yếu sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm 3 nhóm
ngành chủ yếu sau Chế biến sản phẩm chăn nuôi, chế biến sản phẩm thủy hải sản, chế biến sản phẩm trồng trọt.

271 / 291

Q271:

Ngành nào dưới dây phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngành dưới dây phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ là Chế biến lương thực, thực phẩm

272 / 291

Q272:

Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm từ chăn nuôi nước ta chưa tăng
mạnh là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm từ chăn nuôi nước ta chưa tăng
mạnh là do Nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo

273 / 291

Q273:

Năng xuất lúa nước ta tăng mạnh chủ yếu là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Năng xuất lúa nước ta tăng mạnh chủ yếu là do: Đẩy manh thâm canh

274 / 291

Q274:

Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như
Việt Nam, cần phải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như
Việt Nam, cần phải Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ

275 / 291

Q275:

Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển là Làm thực lương cho người

276 / 291

Q276:

Lượng xuất khấu hàng năm chiếm tỷ trọng nhỏ trong tong sản lượng lương thực là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng xuất khấu hàng năm chiếm tỷ trọng nhỏ trong tong sản lượng lương thực là do Các nước sản xuất lớn thường có dân số đông

277 / 291

Q277:

Câu nào sau đây nêu chức năng chính của du lịch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu nêu chức năng chính của du lịch là Chức năng xã hội, kinh tế, chính trị và chức năng sinh thái

278 / 291

Q278:

Câu nào sau đây không nằm trong các nguyên tắc của du lịch bền vững

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không nằm trong các nguyên tắc của du lịch bền vững là Giảm tiêu thụ quá mức và giảm chất thải để tránh chi phí tốn kém choviệc tổn hại môi trường

279 / 291

Q279:

Du lịch dựa vào cộng đồng thường được tổ chức bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Du lịch dựa vào cộng đồng thường được tổ chức bởi: Người dân

280 / 291

Q280:

Văn hóa có đặc điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Văn hóa có đặc điểm Cả 3 câu trên đều đúng

281 / 291

Q281:

Du nhập văn hóa ngoại lai không đem đến những tác động tiêu cực gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Du nhập văn hóa ngoại lai không đem đến những tác động tiêu cực Cởi mở, tiếp nhận văn hóa bên ngoài du nhập vào nước

282 / 291

Q282:

Đâu không phải là các nhu cầu và quan hệ xã hội cơ bản của con người hiện nay?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhu cầu và quan hệ xã hội cơ bản của con người hiện nay là Quan hệ giai cấp

283 / 291

Q283:

Đâu không phải là loại hình du lịch bền vững:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu không phải là loại hình du lịch bền vững: Du lịch văn hóa, lịch sử

284 / 291

Q284:

Câu nào sau đây định nghĩa đúng và đầy đủ nhất về khái niệm du lịch sinh thái?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu định nghĩa đúng và đầy đủ nhất về khái niệm du lịch sinh thái là Là hoạt động du lịch về với thiên nhiên hoang dã mà không gây ô nhiễm môi trường, không làm tổn thương hệ tự nhiên và xã hội bản địa.

285 / 291

Q285:

: Tác động tích cực của ngành du lịch đem đến cho môi trường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Tác động tích cực của ngành du lịch đem đến cho môi trường là Đáp ứng nhu cầu con người, tạo ra dòng lưu thông con người, tài chính, văn hóa

286 / 291

Q286:

Điền vào câu sau “Văn hóa bản địa truyền thống là… để hệ xã hội địa
phương chung sống hòa bình với tự nhiên, không gây nên những vấn đề môi
trường trầm trọng” ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điền vào câu sau “Văn hóa bản địa truyền thống là… để hệ xã hội địa
phương chung sống hòa bình với tự nhiên, không gây nên những vấn đề môi
trường trầm trọng” Cơ sở

287 / 291

Q287:

Đối tượng được sở hữu nhà ở tại Việt Nam:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng được sở hữu nhà ở tại Việt Nam: Tất cả phương án a, b, c đều đúng

288 / 291

Q288:

Đối tượng được sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng được sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài bao gồm: Doanh nghiệp có von đầu tư nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài, quỹ đầu tư nước ngoài và chi nhánh ngân hàng nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam (sau đây gọi chung là tô chức nước ngoài);

289 / 291

Q289:

Đối tượng nào sau đâyđược hưởng chinh sách vê nhà ở xã hội:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng nào sau đâyđược hưởng chinh sách vê nhà ở xã hội: Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức;

290 / 291

Q290:

Điều kiện được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội là những điều kiện
nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội là những điều kiện
nào sau đây: Chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình, chưa được mua, thuê hoặc thuê mua nhà ở xã hội, chưa được hưởng chính sẫch hỗ trợ nhà ở, đất ở dưới mọi hình thức tại nơi sinh sống, học tập;

291 / 291

Q291:

Tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam thông qua các hình thức nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam thông qua các hình thức nào sau đây: Cả phương án a và b

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 291
Giải thích

Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khái niệm
“Môi trường bao gồm………………..bao quanh con người, có ảnh hưởng đến
đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật  . Câu a, b và c đều đúng

Câu hỏi 2 / 291
Giải thích

Môi trường có chức năng cơ bản, bao gồm: (1) Là nơi cư trú cho người và
các loài sinh vật, (2) Là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên, (3) Là nơi cung cấp
các nguồn thông tin, và (4)……………………… . Là nơi chứa đựng phế thải

Câu hỏi 5 / 291
Giải thích

Giới hạn của sinh quyển bao gồm Ba câu A, B và C đều đúng

Câu hỏi 7 / 291
Giải thích

Năng lượng gió thuộc dạng tài nguyên nào: Tài nguyên hữu hạn

Câu hỏi 8 / 291
Giải thích

Nước ngọt thuộc dạng tài nguyên nào: Tài nguyên có thể phục hồi

Câu hỏi 10 / 291
Giải thích

: Các khu vực phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là Các nước Châu Á, Châu Âu, Bắc và Trung Mĩ

Câu hỏi 11 / 291
Giải thích

“Từ thập niên 80 của thế kỉ XX đã ghi nhận sự lan truyền tự nhiên
theo ...... đã đem ô nhiễm môi trường ra xa khu vực phát thải”. Điền vào
chỗ ba chấm. Phương ngang và phương thẳng đứng, theo các hoàn lưu khí quyển

Câu hỏi 12 / 291
Giải thích

Nguyên nhân chính của hiện tượng xuất khẩu chất thải độc hại là: Do việc xử lý tại chỗ các chất thải này rất tốn kém, cơ chế mở cửa của kinh tế thị trường và luật môi trường tại nhiều quốc gia đang phát triển còn lỏng lẻo hoặc kém hiệu quả.

Câu hỏi 19 / 291
Giải thích

Các hoạt động ảnh hưởng trực tiếp đến các yếu tố môi trường biển: Các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí và vận chuyển hàng hóa trên biển

Câu hỏi 20 / 291
Giải thích

: Hệ quả nặng nề nhất của việc phát tán chất gây ô nhiễm theo hướng dòng chảy và tập trung tới đích cuối cùng là biển và đại dương là: Tất cả các phương án trên

Câu hỏi 21 / 291
Giải thích

Nguyên nhân nào đã đe dọa trực tiếp đền đời sống của các loài sinh vật hoang dã, làm cho nhiều loài bị suy giảm số lượng và nhiều loài bị tuyệt chủng: Các hoạt động của con người như săn bắt, hủy hoại nơi cư trú, thu hẹp diện tích rừng, gây ô nhiễm môi trường

Câu hỏi 22 / 291
Giải thích

Điều khiến cho loài người mất dần các nguồn tài nguyên quý giá đồng thời phải chống chịu các tai biến sinh thái gây ra . Suy thoái đa dạng sinh học

Câu hỏi 23 / 291
Giải thích

Phát triển bền vững được hiểu là: Tất cả các ý trên

Câu hỏi 25 / 291
Giải thích

Giữa các nước phát triển và đang phát triển nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường có sự khác biệt đó là Một bên có liên quan đến hoạt động công nghiệp, một bên lại liên quan đến nông nghiệp

Câu hỏi 26 / 291
Giải thích

Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong việc giải quyết các vấn đề về môi trường  là Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường

Câu hỏi 27 / 291
Giải thích

Để giải quyết vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển giải pháp có tính thiết thực hơn cả là Có chính sách dân số hợp lý, nâng cao dân trí

Câu hỏi 29 / 291
Giải thích

IUCN là tên viết tắt của: Tổ chức bảo tồn thiên nhiên quốc tế

Câu hỏi 30 / 291
Giải thích

Sách đỏ IUCN là: a và b đúng

Câu hỏi 31 / 291
Giải thích

Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lanh mạnh

Câu hỏi 33 / 291
Giải thích

để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chông nguồn tài nguyên khoáng sản trong quá trình phát triển kinh tế là Phải sử dụng thật tiết kiệm , sử dụng tổng hợp,đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế (chất dẻo tổng hợp).

Câu hỏi 34 / 291
Giải thích

Các trung tâm phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là Các nước EU, Nhật Bản, Hoa Kì

Câu hỏi 35 / 291
Giải thích

Môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưng không phải là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người vì Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng iễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người.

Câu hỏi 41 / 291
Giải thích

Sự suy giảm đa dạng sinh học dẫn tới những hậu quả Mất đi nhiều loài gen, nguồn thực phẩm, nguồn thuốc.

Câu hỏi 42 / 291
Giải thích

Tầng ozon bị thủng là do: Khí thải CFC trong khí quyển.

Câu hỏi 43 / 291
Giải thích

Nguyên nhân gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt trên thế giới Chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt chưa xử lý

Câu hỏi 44 / 291
Giải thích

Nguyên nhân lớn nhất gây ô nhiễm biển và đại dương: Sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu trên biển và đại dương.

Câu hỏi 45 / 291
Giải thích

Vấn đề cần quan tâm đến phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống toàn cầu là Bùng nổ và già hóa dân số, ô nhiễm môi trường và hòa bình thế giới.

Câu hỏi 46 / 291
Giải thích

Ý không phải là mục tiêu của phát triển bền vững là . Sự xuất hiện của nhiều loài mới.

Câu hỏi 47 / 291
Giải thích

Công cụ dùng cho hoạt động trong quản lý môi trường là Hệ thống quản lý môi trường, chính sách môi trường, các công cụ kinh tế như thuế ô nhiễm, tiền phụ cấp ô nhiễm

Câu hỏi 48 / 291
Giải thích

Phát triển bền vững được hiểu là: Tất cả các ý trên

Câu hỏi 49 / 291
Giải thích

Ý không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam là Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm bớt sản xuất công nghiệp

Câu hỏi 50 / 291
Giải thích

Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lanh mạnh.

Giải thích

Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường năm 2010 thì hàng hóa phải chịu mức thuế tuyệt đối theo quy định tại Biểu khung thuế bảo vệ môi trường là Cả 3 phương án còn lại

Câu hỏi 52 / 291
Giải thích

Bảo vệ môi trường được hiểu là: Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên môi trường

Câu hỏi 54 / 291
Giải thích

Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong việc giải quyết các vấn đề về môi trường là Áp dụng tiến bộ khoa học và kỹ thuật để kiểm soát tình trạng môi trường

Câu hỏi 55 / 291
Giải thích

Ý không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam là . Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm bớt sản xuất công nghiệp

Câu hỏi 56 / 291
Giải thích

Phát triển bền vững cần chú trọng đến các yếu tố: Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường

Câu hỏi 57 / 291
Giải thích

Công cụ quản lý môi trường phân loại theo bản chất bao gồm: Công cụ luật pháp chính sách, công cụ kinh tế

Câu hỏi 58 / 291
Giải thích

Sắp xếp thứ tự bậc quản lý môi trường từ thấp đến cao: Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch hơn -> Hiệuquả sinh thái

Giải thích

. Đất ngập nước bao gồm: những vùng lầy, đầm lầy than bùn, những
vực nước bất kể là tự nhiên hay nhân tạo, những vùng ngập nước tạm thời
hay thường xuyên, những vực nước đứng hay chảy, là nước ngọt, nước lợ
hay nước mặn, kể cả những vực nước biển có độ sâu không quá 6m khi triều
thấp”. Định nghĩa trên là theo công ước Công ước RAMSAR, 1971

Câu hỏi 60 / 291
Giải thích

Phí bảo vệ môi trường thu được không dùng để: Đầu tư phòng ngừa ô nhiễm

Câu hỏi 62 / 291
Giải thích

Tai biến địa chất là Là quá trình suy thoái đất do những thay đổi về khí hậu và do tác động của con người

Câu hỏi 63 / 291
Giải thích

Dân số được thể hiện bằng Tháp tuổi

Câu hỏi 70 / 291
Giải thích

Cơ cấu dân số thế giới là: tỉ lệ tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng dân số

Câu hỏi 80 / 291
Giải thích

Các giải pháp bảo vệ môi trường: Cả ba ý trên.

Giải thích

Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi của các thành phần môi trường…………. với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con người, sinh vật . Không phù hợp

Câu hỏi 83 / 291
Giải thích

: Các đặc tính của chất gây ô nhiễm: Thể tồn tại, tính độc, tính trơ, tính kém bền vững hóa học

Câu hỏi 84 / 291
Giải thích

nguồn gây ô nhiễm: Núi lửa

Câu hỏi 88 / 291
Giải thích

Câu nào sau đây là không đúng: Ô nhiễm không khí là….. Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi 90 / 291
Giải thích

Nếu cường độ âm thanh >80dB có thể làm: Làm giảm sự chú ý, tăng cường quá trình ức chế thần kinh trung ương

Câu hỏi 92 / 291
Giải thích

Phấn hoa, lông súc vật thuộc loại bụi . Bụi gây dị ứng cho da hoặc cơ quan hô hấp

Câu hỏi 95 / 291
Giải thích

: Ô nhiễm môi trường dẫn đến hậu quả . Cả ba đáp án trên

Câu hỏi 96 / 291
Giải thích

Một số hoạt động gây ô nhiễm không khí như: . Các ý trên đều đúng

Câu hỏi 97 / 291
Giải thích

: Chọn câu sai: Ô nhiễm đất là………… . Là quá trình tự thay đổi các thành phần có trong đất

Câu hỏi 99 / 291
Giải thích

: Nguyên nhân ô nhiễm nhiệt đất là từ : Nước thải công nghiệp

Câu hỏi 100 / 291
Giải thích

Khi đất bị nhiễm bẩn thì: Vi sinh vật hoạt động yếu

Câu hỏi 105 / 291
Giải thích

Môi trường càng ô nhiễm thì nguy cơ chứa sinh vật gây bệnh …… và khả năng chống chịu của sinh vật và người càng……… Càng tăng/ càng giới hạn

Câu hỏi 108 / 291
Giải thích

Yếu tố không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm đất: Do đất tự biến đổi tính chất thành phần thổ nhưỡng

Câu hỏi 109 / 291
Giải thích

Ô nhiễm đất nói chung không do yếu tố: Nhiệt độ trái đất ngày càng nóng lên

Câu hỏi 113 / 291
Giải thích

Thói quen kém vệ sinh luôn luôn góp phần gây ra ô nhiễm đất: . Các tác nhân sinh học có trong chất thải công nghiệp

Câu hỏi 121 / 291
Giải thích

: Ô nhiễm nước là: Sự thay đổi về thành phần và chất lượng nước không đáp ứng cho các nhu cầu sử dụng khác nhau, vượt quá tiêu chuẩn cho phép và có ảnh hưởng xấu đến đời sống con người và sinh vật.

Câu hỏi 122 / 291
Giải thích

Đặc điểm của nước thải sinh hoạt là Chứa nhiều vi sinh vật và chất hữu cơ dễ phân huỷ .

Câu hỏi 124 / 291
Giải thích

Nồng độ oxi tự do có trong nước được tạo ra nhờ vào những quá trình Sự hòa tan từ oxi khí quyển + do quang hợp của tảo

Câu hỏi 125 / 291
Giải thích

Tỷ số BOD/COD luôn luôn: Lớn hơn 1

Câu hỏi 126 / 291
Giải thích

Nguyên nhân dẫn đến quá trình tự làm sạch tự nhiên ở các sông dễ dàng hơn các hồ là do yếu tố nào sau đây quyết định: Tốc độ dòng chảy ở sông lớn hơn ở hồ

Giải thích

Nồng độ ion NO2- , NO3- cao trong nước uống gây bệnh xanh xao ở trẻ em, nồng độ các chất này cao trong nước uống và thực phẩm là nguy cơ tạo ra chất … gây ung thư. Nitrosamin

Câu hỏi 130 / 291
Giải thích

Để bảo vệ nguồn nước sinh hoạt cần phải thực hiện biện pháp nào
sau đây (tìm một ý kiến sai): Vận động người dân sử dụng nước hạn chế.

Câu hỏi 132 / 291
Giải thích

Nguồn gốc của độc tố cyanua (cyanotoxin) trong nước là do yếu tố Tế bào của một số loài tảo lam phân hủy và phóng thải vào nguồn nước .

Câu hỏi 133 / 291
Giải thích

Biện pháp bảo vệ sự cạn kiệt và ô nhiễm nguồn nước, theo quan điểm sinh thái cần chú ý đến: (tìm một ý kiến sai) Tăng giá nước tiêu thụ và thuế nước thải cao.

Câu hỏi 134 / 291
Giải thích

Chọn khái niệm chính xác nhất : Hệ sinh thái là một tập hợp động vật , thực vật và vi sinh vật cùng tương tác với nhau và với các thành phần khác của môi trường

Câu hỏi 135 / 291
Giải thích

Quần thể sinh vật là .Tập hợp các cá thể cùng loài

Câu hỏi 136 / 291
Giải thích

Một hệ sinh thái cân bằng là Cấu trúc các loài không thay đổi

Câu hỏi 137 / 291
Giải thích

Để duy trì sự cân bằng sinh thái cần phải Kiểm soát dòng năng lượng đi qua hệ thống

Câu hỏi 138 / 291
Giải thích

Ý nghĩa của chuỗi thức ăn đối với hệ sinh thái Giữ cân bằng của hệ sinh thái

Câu hỏi 139 / 291
Giải thích

Chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái là Các nguyên tố hóa học tuần hoàn từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật , từ sinh vật này sang sinh vật khác , rồi từ cơ thể sinh vật ra môi trường

Câu hỏi 140 / 291
Giải thích

Yếu tố sinh thái là Các yếu tố môi trường tác động trực tiếp hay gián tiếp lên đời sống sinh vật

Câu hỏi 141 / 291
Giải thích

Định luật tối thiểu ( Liebig ) được phát biểu Một yếu tố sinh thái cần phải có mặt ở mức tối thiểu để sinh vật có thể tồn tại

Câu hỏi 142 / 291
Giải thích

Định luật giới hạn sinh thái ( Shelford ) là Một yếu tố sinh thái cần phải có mặt với một giới hạn nhất để sinh vật tồn tại và phát triển

Câu hỏi 144 / 291
Giải thích

: Tác động của các yếu tố sinh thái lên sinh vật phụ thuộc vào Bản chất , cường độ, tần số , thời gian tác động

Câu hỏi 146 / 291
Giải thích

Có các loại yếu tố sinh thái Yếu tố vô sinh ,yếu tố hữu sinh và yếu tố con người

Câu hỏi 147 / 291
Giải thích

Yếu tố thuộc nhóm yếu tố vô sinh là Mùn , chất bã và các chất hữu cơ riêng như Lipit ,Protein,…

Câu hỏi 148 / 291
Giải thích

Một loài sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 200’C
đến 340’C, giới hạn về độ ẩm từ 70% đến 92 % . Trong bốn môi
trường dưới đây , loài sinh vật này có thể sống được ở môi trường
Môi trường có nhiệt độ từ 260’C đến 320’C , độ ẩm từ 78 % đến 87 %

Giải thích

: Các kiểu quan hệ trực tiếp : Trung lập , hội sinh , cộng sinh ,ký sinh ,cạnh tranh và mối quan hệ vật dữ và con mồi giữa hai cá thể sinh vật là tác động đến sinh vật của yếu tố sinh thái Yếu tố sinh thái hữu sinh

Câu hỏi 152 / 291
Giải thích

Hậu quả của các loài sinh vật xâm lấn đối với đa dạng sinh học . Tất cả các ý trên

Câu hỏi 156 / 291
Giải thích

Điều không đúng với nhân tố vô sinh là . Là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau

Câu hỏi 157 / 291
Giải thích

Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm . Thế giới hữu cơ của môi trường ,là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau .

Câu hỏi 158 / 291
Giải thích

Điều không đúng với nhân tố hữu sinh Là tất cả các nhân tố vật lý và hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

Giải thích

Tài nguyên là những thứ xung quanh chúng ta … dưới dạng vật chất,
tri thức, thông tin được con người … và tận dụng để tạo ra của cải vật chất
hay tạo ra giá trị sử dụng mới. . tồn tại / khai thác.

Câu hỏi 160 / 291
Giải thích

Sinh vật đưuọc chia thành: Sinh vật tự dưỡng, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải

Câu hỏi 162 / 291
Giải thích

Tài nguyên thiên nhiên gồm Ánh sáng mặt trời, đất, nước, không khí, gió, rừng, khoáng sản.

Câu hỏi 163 / 291
Giải thích

Tài nguyên là tài nguyên vĩnh cữu là Gió, ánh sáng, thủy triều.

Câu hỏi 165 / 291
Giải thích

Vai trò của rừng đối với con người: Cả 3 đáp án.

Câu hỏi 166 / 291
Giải thích

Nước ngọt thuộc dạng tài nguyên . Tài nguyên tái tạo

Câu hỏi 167 / 291
Giải thích

Nguyên nhân gây suy giảm diện tích rừng Cả 3 đáp án

Câu hỏi 168 / 291
Giải thích

Đất phì nhiêu thuộc dạng tài nguyên Tài nguyên tái tạo

Câu hỏi 170 / 291
Giải thích

Khoáng sản kim loại thuộc loại tài nguyên . Tài nguyên không tái tạo

Câu hỏi 171 / 291
Giải thích

Kiểu rừng nào là rừng phổ biến ở Việt Nam: Rừng ngập mặn.

Giải thích

Rừng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ nguồn gen động vật và
thực vật, hệ sinh thái rừng của quốc gia, là khu vực nghiên cứu khoa học
và du lịch là Rừng đặc dụng.

Câu hỏi 173 / 291
Giải thích

Vai trò của rừng phòng hộ: Bảo vệ nguồn nước, đất, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường.

Câu hỏi 174 / 291
Giải thích

Vai trò của rừng đặc dụng Bảo tồn thiên nhiên, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích… bao gồm các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, các khu văn hóa - lịch sử và môi trường.

Câu hỏi 176 / 291
Giải thích

Các yếu tố hình thành đất bao gồm: Ba câu A, B và C đều đúng

Câu hỏi 177 / 291
Giải thích

Các quá trình hình thành đất từ đá bao gồm: Ba câu A, B và C đều đúng

Câu hỏi 178 / 291
Giải thích

Giải pháp không góp phần cải thiện chất lượng đất: Xây dựng các đập thủy điện

Câu hỏi 179 / 291
Giải thích

Hoạt động của con người làm suy thoái tài nguyên đất: Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật

Câu hỏi 180 / 291
Giải thích

Vai trò của rừng ngập mặn: Mở rộng bờ biển

Câu hỏi 181 / 291
Giải thích

Rừng ngập mặn là: Rừng đặc dụng

Câu hỏi 182 / 291
Giải thích

Tài nguyên rừng là Là dạng tài nguyên tái tạo được bao gồm các quần thể rừng với cây là loài ưu thế. Là một tài nguyên quan trọng trong quá trình tiến hóa của loài người

Câu hỏi 185 / 291
Giải thích

Luật bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam ưu tiên Trồng rừng và phủ xanh đất trống đồi trọc

Câu hỏi 186 / 291
Giải thích

Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn: điều hòa nguồn nước của các sông

Câu hỏi 188 / 291
Giải thích

Rừng nguyên sinh ở Việt Nam chiếm: 8% tổng diện tích rừng

Câu hỏi 189 / 291
Giải thích

Làm để tăng độ che phủ của rừng: Trồng cây gây rừng

Câu hỏi 190 / 291
Giải thích

Nhận định nào sau đây đúng: khả năng tự tái tạo về chất phụ thuộc về chất phụ thuộc vào tốc độ đổi mới nước, đặc điểm hóa lý, sinh khối nước và các quá trình động lực trong nước

Câu hỏi 192 / 291
Giải thích

Nhận định sai: . hơi nước trong khí quyển có khả năng hấp thụ bức xạ sóng ngắn.

Câu hỏi 193 / 291
Giải thích

Nguồn nước mưa được hình thành Hình thành từ việc ngưng tụ hơi nước trên cao và rơi xuống nên có phần sạch hơn các loại nước khác từ ao hồ, sông suối, …

Câu hỏi 194 / 291
Giải thích

Nước có vai trò đối với sinh vật là Cả 3 đáp án

Câu hỏi 195 / 291
Giải thích

Tài nguyên đất là Là một hỗn hợp phức tạp bao gồm các hợp chất vô cơ, các mảnh vụn hữu cơ đã và đang bị phân rã, nước, không khí và vô số các vi sinh vật đang sinh sống ở trong đó

Câu hỏi 197 / 291
Giải thích

Thành phần cơ bản của đất gồm: Chất rắn (vô cơ và hữu cơ) 50% thể tích, nước 25%, không khí 25%

Câu hỏi 198 / 291
Giải thích

Đất là nguồn tài nguyên Có khả năng tái tạo, tự phục hồi độ màu mỡ và những tích hợp cho duy trì sự sống

Câu hỏi 199 / 291
Giải thích

Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi: Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, cải tạo đất, bảo vệ rừng và giữ nước đầu nguồn.

Câu hỏi 201 / 291
Giải thích

Tài nguyên nước có tính: Tái tạo về lượng và chất

Câu hỏi 203 / 291
Giải thích

Tài nguyên khoáng sản bao gồm các loại tài nguyên . Kim loại, phi kim, khoáng sản cháy

Câu hỏi 204 / 291
Giải thích

Giá trị khai thác của khí tự nhiên là Đáp án a,b,c đều đúng

Câu hỏi 205 / 291
Giải thích

Dầu hỏa được hình thành từ: Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù du (zooplankton) chết lắng động ở đáy biển

Câu hỏi 206 / 291
Giải thích

Than đá được hình thành từ: Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách dây 320-380triệu năm

Câu hỏi 207 / 291
Giải thích

Việc khai thác khoáng sản bất hợp lý sẽ không gây ra: Xâm nhập mặn làm ô nhiễm môi trường đất.

Câu hỏi 210 / 291
Giải thích

Câu chưa đúng: Nguyên nhân sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên khoáng sản: Chuyển sang khai thác thật nhiều các tài nguyên có giá trị thấp

Câu hỏi 211 / 291
Giải thích

Câu chưa đúng: Các giải pháp bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản: Chú trọng bảo tồn các khoáng sản quý

Câu hỏi 212 / 291
Giải thích

Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nước là Đáp án a, b, c đúng

Câu hỏi 213 / 291
Giải thích

Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng nguồn tài nguyên nước là Thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm nguồn nước

Câu hỏi 214 / 291
Giải thích

Đâu là một trong những biện pháp nhằm bảo vệ nguồn tài nguyên nước là Cho phép người dân vức các rác thải xuống biển,các cửa sông

Câu hỏi 215 / 291
Giải thích

Nguyên nhân làm suy giảm nguồn nước ngầm là Ba câu A, B và C đều đúng

Câu hỏi 216 / 291
Giải thích

Để bảo vệ tài nguyên nước, chúng ta cần: Ba câu A, B và C đều đúng

Câu hỏi 219 / 291
Giải thích

Ngoài ý ngĩa về kinh tế, rừng còn có ý nghĩa chính về việc Cân bằng sinh thái môi trường

Câu hỏi 221 / 291
Giải thích

Hai vấn đề lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ta hiện nay là Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước

Câu hỏi 222 / 291
Giải thích

Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm
nghiêm trọng là: Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí

Câu hỏi 223 / 291
Giải thích

Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là:Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm

Câu hỏi 224 / 291
Giải thích

Vai trò của nước là: Ba câu A, B và C đều đúng

Câu hỏi 229 / 291
Giải thích

Hậu quả của sự mất rừng là Khủng hoảng hệ sinh thái

Câu hỏi 230 / 291
Giải thích

Để bảo vệ rừng cần tiến hành các giải pháp nào sau đây: Khai thác hợp lý – Hạn chế ô nhiễm môi trường – Phòng chống cháy rừng

Câu hỏi 231 / 291
Giải thích

Câu nào sau đây chưa đúng: Các giải pháp bảo vệ môi trường trong
khai thác khoáng sản: . Chú trọng bảo tồn các khoáng sản quý

Câu hỏi 232 / 291
Giải thích

Lượng nước ngọt con người có thể sử dụng chiếm: <1% lượng nước trên Trái Đất

Câu hỏi 235 / 291
Giải thích

 nước bị ô nhiễm là Là nước chứa nồng độ các chất ô nhiễm vượt quá mức an toàn cho phép

Câu hỏi 236 / 291
Giải thích

Đặc tính nước thải sinh hoạt không bao gồm: Các chất khó phân hủy sinh học

Câu hỏi 237 / 291
Giải thích

Khi hàm lượng oxy hòa tan (DO) của nguồn nước giảm thấp chứng tỏ: Nguồn nước bị ô nhiễm bởi các chất hữu cơ

Câu hỏi 238 / 291
Giải thích

Nêu thứ tự của lớp vỏ Trái Đất thứ tự từ bên ngoài vào: Vỏ Trái Đất -> Lớp Manti -> Nhân Trái Đất

Câu hỏi 239 / 291
Giải thích

Chọn khái niệm chính xác nhất: Hệ sinh thái là một tập hợp động vật, thực vật và vi sinh vật cùng tương tácvới nhau và với các thành phần khác của môi trường

Câu hỏi 240 / 291
Giải thích

: Sinh vật sản xuất là Thực vật

Câu hỏi 241 / 291
Giải thích

Sinh vật tiêu thụ là: . Động vật

Câu hỏi 242 / 291
Giải thích

Sinh vật phân hủy là . Tất cả câu trên đều đúng

Câu hỏi 243 / 291
Giải thích

Một hệ sinh thái cân bằng là Cấu trúc các loài không thay đổi

Câu hỏi 244 / 291
Giải thích

: Diễn thế sinh thái là do Sự thay đổi của môi trường

Câu hỏi 247 / 291
Giải thích

Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh, tương đối ổn định, bao gồm: . Quần xã và khu vực sống của quần xã

Câu hỏi 248 / 291
Giải thích

Về nguồn gốc, hệ sinh thái được phân thành các kiểu: các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo

Câu hỏi 249 / 291
Giải thích

Khi nói về hệ sinh thái, nhận định sai là . Ở hệ sinh thái nhân tạo, con người không phải thường xuyên bổ sung thêm cho hệ sinh thái nguồn vật chất và năng lượng để nâng cao năng suất của hệ

Câu hỏi 250 / 291
Giải thích

Đâu là đặc điểm của quần cư thành phố là Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch

Câu hỏi 251 / 291
Giải thích

Ý dưới đây thể hiện không đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên
thế giới là Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng

Câu hỏi 255 / 291
Giải thích

Hậu quả của đô thị hóa tự phát là Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu hỏi 257 / 291
Giải thích

Quá trình đô thị hóa nước ta 1955 – 1975 có đặc điểm: Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau

Câu hỏi 258 / 291
Giải thích

Hai đô thị đặc biệt của nước ta là Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

Câu hỏi 261 / 291
Giải thích

Định nghĩa nền nông nghiệp công nghiệp hóa là Quá trình chuyển đổi sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp một cách toàn diện về mọi mặt

Câu hỏi 262 / 291
Giải thích

Đặc điểm của du canh trong nền nông nghiệp trồng trọt chăn thả truyền thống là Độ phì nhiêu của đất và khả năng phục hồi phụ thuộc vào thời gian bỏ hoang để tái sinh rừng tự nhiên.

Câu hỏi 263 / 291
Giải thích

Ý đúng về định canh trong nền nông nghiệp trồng trọt chăn thả truyền thông là Là điều kiện tiên quyết cho định cư, tăng sinh, giảm tử - cơ sở gia tăng dân số.

Câu hỏi 264 / 291
Giải thích

Mục tiêu của nền nông nghiệp công nghiệp hóa là Tạo ra năng suất cao đáp ứng nhu cầu lương thực cho một dân số đông.

Câu hỏi 266 / 291
Giải thích

Những hạn chế và tác động môi trường của nền nông nghiệp công nghiệp hiện đại hóa không đúng: Không làm xuống cấp chất lượng môi trường

Câu hỏi 267 / 291
Giải thích

Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát
triển chủ yếu dựa vào: Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

Câu hỏi 268 / 291
Giải thích

Thế mạng hàng đầu để phát triển công nghiệp chê biến lương thực, thực phẩm ở nước ta hiện nay là: Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

Câu hỏi 270 / 291
Giải thích

Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm 3 nhóm
ngành chủ yếu sau Chế biến sản phẩm chăn nuôi, chế biến sản phẩm thủy hải sản, chế biến sản phẩm trồng trọt.

Câu hỏi 273 / 291
Giải thích

Năng xuất lúa nước ta tăng mạnh chủ yếu là do: Đẩy manh thâm canh

Câu hỏi 274 / 291
Giải thích

Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như
Việt Nam, cần phải Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ

Câu hỏi 276 / 291
Giải thích

Lượng xuất khấu hàng năm chiếm tỷ trọng nhỏ trong tong sản lượng lương thực là do Các nước sản xuất lớn thường có dân số đông

Câu hỏi 277 / 291
Giải thích

Câu nêu chức năng chính của du lịch là Chức năng xã hội, kinh tế, chính trị và chức năng sinh thái

Câu hỏi 278 / 291
Giải thích

Câu không nằm trong các nguyên tắc của du lịch bền vững là Giảm tiêu thụ quá mức và giảm chất thải để tránh chi phí tốn kém choviệc tổn hại môi trường

Câu hỏi 280 / 291
Giải thích

Văn hóa có đặc điểm Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 281 / 291
Giải thích

Du nhập văn hóa ngoại lai không đem đến những tác động tiêu cực Cởi mở, tiếp nhận văn hóa bên ngoài du nhập vào nước

Câu hỏi 283 / 291
Giải thích

Đâu không phải là loại hình du lịch bền vững: Du lịch văn hóa, lịch sử

Câu hỏi 284 / 291
Giải thích

Câu định nghĩa đúng và đầy đủ nhất về khái niệm du lịch sinh thái là Là hoạt động du lịch về với thiên nhiên hoang dã mà không gây ô nhiễm môi trường, không làm tổn thương hệ tự nhiên và xã hội bản địa.

Câu hỏi 285 / 291
Giải thích

: Tác động tích cực của ngành du lịch đem đến cho môi trường là Đáp ứng nhu cầu con người, tạo ra dòng lưu thông con người, tài chính, văn hóa

Giải thích

Điền vào câu sau “Văn hóa bản địa truyền thống là… để hệ xã hội địa
phương chung sống hòa bình với tự nhiên, không gây nên những vấn đề môi
trường trầm trọng” Cơ sở

Câu hỏi 287 / 291
Giải thích

Đối tượng được sở hữu nhà ở tại Việt Nam: Tất cả phương án a, b, c đều đúng

Câu hỏi 288 / 291
Giải thích

Đối tượng được sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài bao gồm: Doanh nghiệp có von đầu tư nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài, quỹ đầu tư nước ngoài và chi nhánh ngân hàng nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam (sau đây gọi chung là tô chức nước ngoài);

Câu hỏi 289 / 291
Giải thích

Đối tượng nào sau đâyđược hưởng chinh sách vê nhà ở xã hội: Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức;

Câu hỏi 290 / 291
Giải thích

Điều kiện được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội là những điều kiện
nào sau đây: Chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình, chưa được mua, thuê hoặc thuê mua nhà ở xã hội, chưa được hưởng chính sẫch hỗ trợ nhà ở, đất ở dưới mọi hình thức tại nơi sinh sống, học tập;

Câu hỏi 291 / 291
Giải thích

Tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam thông qua các hình thức nào sau đây: Cả phương án a và b