0231 0290 [0D2] DA - 5456542103 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

0231 0290 [0D2] DA - 5456542103 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

Câu 231. [0D2-2] Cho parabol
2
: , 0P y ax bx c a
đồ thị như hình bên. Khi đó
2 2a b c
có giá trị là
A.
9
. B.
9
. C.
6
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C.
Parabol
2
: , 0P y ax bx c a
đi qua các điểm
1; 0A
,
1; 4B
,
nên có
hệ phương trình:
0
4
9 3 0
a b c
a b c
a b c

1
2
3
a
b
c


.
Khi đó:
2 2 2.1 2 2 3 6a b c
.
Câu 232. [0D2-2] Cho hàm số
2 1 2 1f x x x
3
2 3g x x x
. Khi đó khẳng định nào dưới
đây là đúng?
A.
f x
là hàm số lẻ,
g x
là hàm số chẵn. B.
f x
g x
đều là hàm số lẻ.
C.
f x
g x
đều là hàm số lẻ. D.
f x
là hàm số chẵn,
g x
là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn D.
: 2 1 2 1 2 1 2 1x f x x x x x f x
.
3
3
: 2 3 2 3x g x x x x x g x  
.
Câu 233. [0D2-2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng
: 4d y x
và parabol
2
7 12y x x
A.
2;6
4;8
. B.
2;2
4;8
. C.
2; 2
4;0
. D.
2;2
4;0
.
Lời giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 2
2 2
7 12 4 6 8 0
4 0
x y
x x x x x
x y

Câu 234. [0D2-2] Cho hàm số
2
y ax bx c
đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Lời giải
Chọn C.
Nhìn vào đồ thị ta có:
Bề lõm hướng xuống
0a
.
Hoành độ đỉnh
0
2
b
x
a

0
2
b
a
0b
(do
0a
).
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm
0c
.
Do đó:
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 235. [0D2-2] Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A.
2
2 3y x x
. B.
2
4 3y x x
. C.
2
4 3y x x
. D.
2
2 3y x x
.
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị suy ra:
0a
và hoành độ đỉnh là 2.
2
4 3 1; 2;1y x x a I 
Câu 236. [0D2-2] Bảng biến thiên của hàm số
2
2 4 1y x x
là bảng nào sau đây?
A. B. . .
C. D. .
Lời giải
Chọn B.
Do hệ số
2 0a 
nên parabol có bề lõm hướng xuống và đỉnh có tọa độ
1;3I
.
y
x
y
Câu 237. [0D2-2] Tập xác định của hàm số
8 2y x x
A.
;4
. B.
4;
. C.
0;4
. D.
0;
.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện:
8 2 0 4x x
. Vậy
;4D
.
Câu 238. [0D2-2] Cho hàm số
3
2 3
khi 0
1
2 3
khi 2 0
2
x
x
x
f x
x
x
x
. Ta có kết quả nào sau đây đúng?
A.
1
1 ;
3
f
7
2
3
f
. B.
0 2;f
3 7f
.
C.
1f
: không xác định;
11
3
24
f 
. D.
1 8; 3 0f f
.
Lời giải
Chọn A.
3
2 3 1
1
1 2 3
f
;
2.2 3 7
2
2 1 3
f
.
Câu 239. [0D2-2] Cho hàm số
3
3
6 2
2
khi
khi
khi
2
6 2
x x
x x
x
f x
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của hàm số
f x
đối xứng qua gốc tọa độ.
B. Đồ thị của hàm số
f x
đối xứng qua trục hoành.
C.
f x
là hàm số lẻ.
D.
f x
là hàm số chẵn.
Lời giải
Chọn D.
TXĐ:
D 
.
Đồ thị của hàm số
f
gồm 3 phần:
Phần 1:
3
6f x x
,
2x 
.
Phần 2:
f x x
,
2 2x
.
Phần 3:
3
6f x x
,
2x 
.
Ta thấy:
+) Phần 2 là hàm số chẵn.
+) Kết hợp phần 1 và phần 3 ta được đồ thị của hàm số
3
6g x x
là hàm số chẵn.
Vậy hàm số
f x
đã cho là hàm chẵn.
Câu 240. [0D2-2] Tìm tập xác định của hàm số
2
4 4 1y x x
.
A.
1
;
2

. B.
1
;
2
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện xác định:
2
4 4 1 0x x
2
2 1 0x
(luôn đúng với mọi
x
).
Do đó tập xác định
D 
.
Câu 241. [0D2-2] Parabol
2
y ax bx c
đi qua
8;0A
và có đỉnh
6; 12I
. Khi đó tích
. .a b c
bằng
A.
10368
. B.
10368
. C.
6912
. D.
6912
.
Lời giải
Chọn A.
Từ giả thiết ta có hệ
64 8 0
36 6 12
6
2
a b c
a b c
b
a
3
36
96
a
b
c

10368abc 
.
Câu 242. [0D2-2] Đồ thị của hàm số
2 1
3 3
y x
A. B. . .
C. D. . .
Lời giải
Chọn C.
Từ giả thiết hàm số đồng biến nên loại đáp án AB.
Mặt khác cho
0x
vào
2 1 1
3 3 3
y x
nên loại đáp án D.
Câu 243. [0D2-2] Tập xác định của hàm số
1
3
1
f x x
x
A.
1; 3D
. B.
;1 3;D 
.
C.
1;3D
. D.
D 
.
Lời giải
Chọn A.
Hàm số xác định khi
3 0
1 0
x
x
3
1
x
x
1 3x
.
Vậy tập xác định của hàm số là
1; 3D
.
O
x
y
1
1
3
d
O
x
y
1
2
1
3
d
O
x
y
1
3
1
2
d
O
x
1
2
1
3
y
d
Câu 244. [0D2-2] Cho hai hàm số:
2017 12 2017 12f x x x
3
2018g x x x
. Khi đó
A.
f x
g x
đều là hàm số lẻ. B.
f x
lẻ,
g x
chẵn.
C.
f x
chẵn,
g x
lẻ. D.
f x
g x
đều là hàm số chẵn.
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định của cả hai hàm số là
D 
.
Với mọi
x D
thì
x D
.
Ta có
2017 12 2017 12 2017 12 2017 12f x x x x x f x
3
3
2018 2018g x x x x x g x  
.
Vậy
f x
là hàm số chẵn,
g x
là hàm số lẻ.
Câu 245. [0D2-2] Cho hàm số bậc nhất
2
4 4 3 2y m m x m
đồ thị
d
. Tìm số giá trị
nguyên dương của
m
để đường thẳng
d
cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
là tam giác cân (
O
là gốc tọa độ).
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B.
Đường thẳng
d
tạo với trục hoành trục tung một tam giác
OAB
tam giác vuông cân
đường thẳng
d
tạo với chiều dương trục hoành bằng
45
hoặc
135
hệ số góc tạo
của
d
bằng
1
hoặc
1
2
2
4 4 1
4 4 1
m m
m m

2
2
4 3 0
4 5 0
m m
m m
1
5
2 7
m
m
m

.
Thử lại:
5m
thì
d
không đi qua
O
.
Vậy có duy nhất một giá trị
5m
nguyên dương thỏa ycbt.
Câu 246. [0D3-2] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 3
4 2 2
16 64 3 8 1y x x x
.
A.
5
4
. B.
1
. C.
1
. D. Một đáp án khác.
Lời giải
Chọn B.
Đặt
3 2
8t x
2t
Khi đó
2
3 1y t t
2
2 2 1 1t t 
,
2t
.
Vậy GTNN của hàm số bằng
1
khi
2 0t x
.
Câu 247. [0D2-2] Cho hai đường thẳng
1
1
: 100
2
d y x
2
1
: 100
2
d y x
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
1
d
2
d
trùng nhau. B.
1
d
2
d
vuông góc nhau.
C.
1
d
2
d
cắt nhau. D.
1
d
2
d
song song với nhau.
Lời giải
Chọn C.
Cách 1: Gọi
1
k
,
2
k
lần lượt là hệ số gốc của
1
d
2
d
. Khi đó
21
1 1
,
2 2
kk 
21
1
.
4
kk
nên
1
d
2
d
không vuông góc nhau.
Xét hệ:
1
100
2
1
100
2
y x
y x

1
100
2
1
100
2
x y
x y
0
100
x
y
Vậy
1
d
2
d
cắt nhau.
Cách 2: Ta thấy
1 1
2 2

nên
1
d
2
d
cắt nhau.
Câu 248. [0D2-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A.
1
y
x
. B.
3
1y x
. C.
3
y x x
. D.
3
y x x
.
Lời giải
Chọn B.
Cách 1. Tự uận: Xét hàm số
3
1y f x x
+ TXĐ:
D 
+
x D x D
.
+ Lấy
0
1x D
:
3
1 1 1 1 1 0f 
3
1 1 1 1 1 2f
;
1 2f 
0
1 : 1 1 1x D f f f 
nên hàm số đã cho không chẵn không lẻ.
Cách 2. Trắc nghiệm: Ta thấy
f x f x 
nên hàm số đã cho không là hàm lẻ.
Câu 249. [0D2-2] Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số
1 5
7 2
x
y x
x
?
A.
1 7
;
5 2
. B.
1 7
;
5 2
. C.
1 7
;
5 2
. D.
1 7
;
5 2
Lời giải
Chọn D.
Hàm số xác đinh khi và chỉ khi
1
1 5 0
1 7
5
7 2 0 7 5 2
2
x
x
x
x
x

.
Câu 250. [0D2-2] Cho hàm số
2
2 1y x x
. Chọn câu .sai
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng
1x 
. B. Hàm số không chẵn, không lẻ.
C. Hàm số tăng trên khoảng
; 1
. D. Đồ thị hàm số nhận
1;4I
làm đỉnh.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
1a 
,
2b 
,
1c
nên đồ thị có trục đối xứng là
2
1
2. 1
x
 
và tọa độ đỉnh của
parabol là
1;2I
.
Câu 251. [0D2-2] Cho hàm số
2
2 3y x x
. Chọn câu đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
.
C. Hàm số đồng biến trên
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
1 0a
,
2b 
,
3c
nên hàm số có đỉnh là
1;2I
. Từ đó suy ra hàm số nghịch biến
trên khoảng
;1
và đồng biến trên khoảng
1;
.
Câu 252. [0D2-2] Đồ thị hàm số
y ax b
cắt trục hoành tại điểm hoành độ
3x
đi qua điểm
2;4M
. Giá trị
a
,
b
là:
A.
4
5
a 
;
12
5
b
. B.
4
5
a 
;
12
5
b 
. C.
4
5
a
;
12
5
b 
. D.
4
5
a
;
12
5
b
.
Lời giải
Chọn A.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
3x
3 0a b
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
2;4M
2 4a b
.
Ta có hệ
4
3 0
5
2 4 12
5
a
a b
a b
b

.
Câu 253. [0D2-3] Tìm các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
2
3 3 1y m x m
song song
với đường thẳng
5y x
?
A.
2m 
. B.
2m 
. C.
2m 
. D.
2m
.
Lời giải
Chọn D.
Đường thẳng
2
3 3 1y m x m
song song với đường thẳng
5y x
khi và chỉ khi
2 2
2 v m = 2
3 1 4
2
2
3 1 5 3 6
mm m
m
m
m m


 
.
Câu 254. [0D2-3] Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện
tích của mặt hồ
n
con thì trung bình mỗi con sau một vụ cân nặng
360 10P n n
(gam). Hỏi phải thả bao nhiêu con trên một đơn vị diện tích để trọng lương sau một vụ
thu được nhiều nhất?
A.
12
. B.
18
. C.
36
. D.
40
.
Lời giải
Chọn B.
Trọng lượng cá trên đơn vị diện tích là
2
360 10 360 10T n n n n
2
10 36 324 324n n
2
10 18 3240n
max
3240T
khi
18n
.
Câu 255. [0D2-3] Dây truyền đỡ trên cầu treo dạng Parabol
ACB
như hình vẽ. Đầu, cuối của dây
được gắn vào các điểm
A
,
B
trên mỗi trục
AA
BB
với độ cao
30m
. Chiều dài đoạn
A B
trên nền cầu bằng
200m
. Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là
5mOC
. Gọi
Q
,
P
,
H
,
O
,
I
,
J
,
K
các điểm chia đoạn
A B
thành các phần bằng nhau. Các thanh
thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền:
QQ
,
PP
,
HH
,
OC
,
II
,
JJ
,
KK
gọi các
dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo?
A. B. Đáp án khác.
36,87 m
. C.
73,75m
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Giả sử Parabol có dạng:
2
y ax bx c
,
0a
.
Chọn hệ trục
Oxy
như hình vẽ, khi đó parabol đi qua điểm
100; 30A
, đỉnh
0;5C
.
Đoạn
AB
chia làm
8
phần, mỗi phần
25m
.
Suy ra:
30 10000 100
0
2
5
a b c
b
a
c
1
400
0
5
a
b
c
2
1
: 5
400
P y x
.
Khi đó, tổng độ dài của các dây cáp treo bằng
1 2 3
2 2 2OC y y y
2 2 2
1 1 1
5 2 .25 5 2 .50 5 2 .75 5
400 400 400
78,75 m
.
Câu 256. [0D2-3] Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A.
2
3 3y x x
. B.
2
5 3y x x
. C.
2
3 3y x x
. D.
2
5 3y x x
.
Lời giải
Chọn B.
AB
Q
P
H
C
I
J
K
B
Q
P
H
C
I
J
K
A
AB
Q
P
H
C
I
J
K
B
Q
P
H
I
J
K
A
O
y
x
30m
5m
200m
2
y
1
y
3
y
Quan sát đồ thị ta loại A. và D. Phần đồ thị bên phải trục tung là phần đồ thị
P
của hàm số
2
5 3y x x
với
0x
, tọa độ đỉnh của
P
5 13
;
2 4
, trục đối xứng là
2,5x
. Phần đồ
thị bên trái trục tung là do lấy đối xứng phần đồ thị bên phải của
P
qua trục tung
Oy
. Ta
được cả hai phần là đồ thị của hàm số
2
5 3y x x
.
Câu 257. [0D2-3] Cho parabol
2
4y ax bx
trục đối xứng đường thẳng
1
3
x
đi qua điểm
1;3A
. Tổng giá trị
2a b
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B.
Vì parabol
2
4y ax bx
có trục đối xứng là đường thẳng
1
3
x
và đi qua điểm
1;3A
Nên ta có:
a 4 3
a 1 3
1
2 3 0 2
2 3
b
b a
b
a b b
a
 
Do đó:
2 3 4 1a b 
Câu 258. [0D2-3] Để đồ thị hàm số
2 2
2 1y mx mx m
0m
đỉnh nằm trên đường thẳng
2y x
thì
m
nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
A.
2; 6
. B.
; 2
. C.
0; 2
. D.
2; 2
.
Lời giải
Chọn D.
Đồ thị hàm số
2 2
2 1y mx mx m
0m
có đỉnh là
2
1; 1I m m
.
Để
2
1; 1I m m
nằm trên đường thẳng
2y x
thì
2
1 1m m 
2
0m m
0
1
m l
m n

. Vậy
1m 
2; 2
.
Câu 259. [0D2-3] Đồ thị hàm số
2
6 5y x x
.
A. có tâm đối xứng
3; 4I
.
B. có tâm đối xứng
3; 4I
và trục đối xứng có phương trình
0x
.
C. không có trục đối xứng.
D. có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình
0x
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
2
1 1
2
2
2 2
6 5 khi 0
6 5
6 5 khi 0
y x x x C
y x x
y x x x C
Đồ thị
C
của hàm số
2
6 5y x x
gồm hai phần
Phần đồ thị
1
C
: là phần đồ thị của hàm số
2
1
6 5y x x
nằm bên phải trục tung
Phần đồ thị
2
C
: là phần đồ thị của hàm số
2
2
6 5y x x
được bằng cách lấy đối xứng
phần đồ thị
1
C
qua trục tung
Ta có đồ thị
C
như hình vẽ
Vậy: đồ thị
C
có trục đối xứng có phương trình
0x
.
Câu 260. [0D2-3] Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích
800
m
2
. Nếu trồng đậu thì cần
20
công và thu
3.000.000
đồng trên
100
m
2
nếu trồngthì cần
30
công thu
4.000.000
đồng
trên
100
m Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất
2
khi tổng số công không quá
180
. Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Trồng
600
m
2
đậu,
200
m
2
cà. Trồng B.
500
m đậu,
2
300
m
2
cà.
C. Trồng
400
m
2
đậu,
200
m
2
cà. Trồng D.
200
m
2
đậu,
600
m
2
cà.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
x
là số
00x
m đất trồng đậu,
2
y
là số
00y
m đất trồng cà. Điều kiện
2
0x
,
0y
.
Số tiền thu được là
3 4T x y
triệu đồng.
Theo bài ra ta có
8
20 30 180
0
0
x y
x y
x
y
8
2 3 18
0
0
x y
x y
x
y
Đồ thị:
Dựa đồ thị ta có tọa độ các đỉnh
0;6A
,
6;2B
,
8;0C
,
0;0O
.
Thay vào
3 4T x y
ta được
max
26T
triệu khi trồng
600
m
2
đậu và
200
m cà.
2
Câu 261. [0D2-3] Tìm điểm
;M a b
với
0a
nằm trên
: 1 0x y
cách
1;3N
một khoảng
bằng
5
. Giá trị của
a b
A.
3
. B.
1
. C.
11
. D.
1
.
1
C
2
C
| 1/23

Preview text:

2
Câu 231. [0D2-2] Cho parabol  P : y a
x bx c, a  
0 có đồ thị như hình bên. Khi đó 2a b  2c có giá trị là A.  9 . B. 9 . C.  6 . D. 6 . Lời giải Chọn C. Parabol  P 2
: y ax bx c,  a 0
  đi qua các điểm A  1; 0 , B1;  4 , C 3; 0 nên có
abc 0 a 1   
hệ phương trình: a b c  4  b   2 . 9 
a  3b c 0  c  3 
Khi đó: 2a b  2c 2
 .1 2  2  3  6 .
Câu 232. [0D2-2] Cho hàm số f x  2x 1  2x  1 và g x  3 2
x  3x. Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. f x là hàm số lẻ, g x  là hàm số chẵn.
f x g x  đều là hàm số lẻ. B.  
C. f x và g x  đều là hàm số lẻ.
f x là hàm số chẵn, g x  là hàm số lẻ. D.   Lời giải Chọn D. x
   : f   x   2x 1   2x  1  2x  1  2x 1  f x . x
   g  x    x 3   x    3 : 2 3
2x  3x  g x .
Câu 233. [0D2-2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y  x  4 và parabol 2
y x  7 x 12 là
A.   2; 6 và   4;8 .
B.  2; 2 và  4;8 .
C.  2;  2 và  4;  0 . D.  2;  2 và  4;0 . Lời giải Chọn D. x 2   y 2 
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
x  7 x 12  x  4  x  6 x 8 0    x  4   y 0 
Câu 234. [0D2-2] Cho hàm số 2 y a
x bx c có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? y y x
A. a  0 , b  0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 . Lời giải Chọn C.
Nhìn vào đồ thị ta có:
 Bề lõm hướng xuống  a  0 . b b
 Hoành độ đỉnh x  0 
 0  b  0 (do a  0 ). 2a 2a
 Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm  c  0 .
Do đó: a  0 , b  0 , c  0.
Câu 235. [0D2-2] Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? A. 2
y  x  2x  3 . B. 2
y  x  4x  3 . C. 2
y x  4x  3 . D. 2
y x  2x  3 . Lời giải Chọn B.
Dựa vào đồ thị suy ra: a  0 và hoành độ đỉnh là 2. 2
y  x  4x  3  a  1; I  2;  1
Câu 236. [0D2-2] Bảng biến thiên của hàm số 2
y  2x  4 x 1 là bảng nào sau đây? A. . B. . C. D. . Lời giải Chọn B.
Do hệ số a  2  0 nên parabol có bề lõm hướng xuống và đỉnh có tọa độ I  1;  3 .
Câu 237. [0D2-2] Tập xác định của hàm số y  8  2x x A.   ;  4  . B.  4;    . C.  0; 4 . D.  0;  . Lời giải Chọn A.
Điều kiện: 8  2x 0   x 4  . Vậy D    ;  4 . 2x 3 khi x 0   x 1
Câu 238. [0D2-2] Cho hàm số f x 
. Ta có kết quả nào sau đây đúng? 3  2 3x khi  2 x  0  x 2 A. f    1 1  ; f   7 2  . f 0 2
 ; f   3  7 . 3 B.   3
C. f   1 : không xác định; f    11 3  .
D. f   1  8; f 3 0  . 24 Lời giải Chọn A. 3   f    2 3 1 1   ; f   2.2 3 7 2   .  1 2 3 2 1 3 3
 x  6 khi x  2 
Câu 239. [0D2-2] Cho hàm số f x  x
khi  2  x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?  3 x  6 khi x 2  
A. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua gốc tọa độ.
B. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua trục hoành.
C. f x là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn. Lời giải Chọn D. TXĐ: D  .
Đồ thị của hàm số f gồm 3 phần:
Phần 1: f x 3
 x  6 , x  2.
Phần 2: f x  x ,  2  x  2 .
Phần 3: f x  3 x
  6 , x  2 . Ta thấy:
+) Phần 2 là hàm số chẵn.
+) Kết hợp phần 1 và phần 3 ta được đồ thị của hàm số g x  3
x  6 là hàm số chẵn.
Vậy hàm số f  
x đã cho là hàm chẵn.
Câu 240. [0D2-2] Tìm tập xác định của hàm số 2
y  4x  4x 1 .  1   1  A. ;  . B.  ;   . C.  . D.  .  2   2    Lời giải Chọn C. Điều kiện xác định: 2
4x  4x 10   x  2 2 1 0
 (luôn đúng với mọi x  ).
Do đó tập xác định D  .
Câu 241. [0D2-2] Parabol 2 y a
x bx c đi qua A8;0 và có đỉnh I  6; 12 . Khi đó tích . a . b c bằng A.  10368 . B. 10368 . C. 6912 . D.  6912 . Lời giải Chọn A.
64a  8b c 0 a 3   
Từ giả thiết ta có hệ 36a  6b c  12  b
  36  abc  10368.   b c 96   6   2a 2 1
Câu 242. [0D2-2] Đồ thị của hàm số y x  là 3 3 A. . B. . y yd  1 1 3 1 3 O x 2 O x  1 d C. . D. . yd yd 1 1 3 1 3  2 O x O x 1  2 Lời giải Chọn C.
Từ giả thiết hàm số đồng biến nên loại đáp án A và B. 2 1 1 Mặt khác cho x 0
 vào y x   nên loại đáp án D. 3 3 3
Câu 243. [0D2-2] Tập xác định của hàm số f x 1  3  x  là x  1 A. D   1; 3 . B. D    ;   1  3; . C. D   1;3 . D. D  . Lời giải Chọn A. 3 x 0 x 3 Hàm số xác định khi     1  x 3  . x  1  0 x  1
Vậy tập xác định của hàm số là D   1; 3 .
Câu 244. [0D2-2] Cho hai hàm số: f x  2017x 12  2017x  12 và g x 3
x  2018x . Khi đó
A. f x và g x  đều là hàm số lẻ.
B. f x lẻ, g x  chẵn.
C. f x chẵn, g x  lẻ.
D. f x và g x  đều là hàm số chẵn. Lời giải Chọn C.
Tập xác định của cả hai hàm số là D  .
Với mọi x D thì  x D . Ta có f   
x   2017x 12   2017x  12  2017x  12  2017x 12  f   x
g   x    x3 
 x   3 2018
x  2018x   g x .
Vậy f x là hàm số chẵn, g x  là hàm số lẻ. 2
Câu 245. [0D2-2] Cho hàm số bậc nhất y
m  4m  4 x 3m  2 có đồ thị là  d . Tìm số giá trị
nguyên dương của m để đường thẳng  d  cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm A ,
B sao cho tam giác OAB là tam giác cân ( O là gốc tọa độ). A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B.
Đường thẳng  d  tạo với trục hoành và trục tung một tam giác OAB là tam giác vuông cân
 đường thẳng d  tạo với chiều dương trục hoành bằng 45 hoặc 135  hệ số góc tạo  m  1 2
m  4m  4 1  2
m  4 m  3 0  
của d  bằng 1 hoặc  1      m 5   . 2 m   4m  4  1 2 m   4 m 5 0   m  2   7 Thử lại: m 5
 thì d không đi qua O.
Vậy có duy nhất một giá trị m 5
 nguyên dương thỏa ycbt.
Câu 246. [0D3-2] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 4 2 3 2
y x 16x  64  3 x  8 1. 5 A.  . B.  1. C. 1 .
D. Một đáp án khác. 4 Lời giải Chọn B. Đặt 3 2
t x  8  t 2  Khi đó 2 2 y t
  3t 1t  2   t  2   1 1 , t  2  .
Vậy GTNN của hàm số bằng  1 khi t 2   x 0  . 1 1
Câu 247. [0D2-2] Cho hai đường thẳng  d : y x 100 và  d : y 
x 100 . Mệnh đề nào sau 2  1 2 2 đây đúng? A. d d d d 1 và  2  trùng nhau.
B.  1 và  2  vuông góc nhau.
C. d 1 và  d2  cắt nhau.
D. d1 và  d2  song song với nhau. Lời giải Chọn C. 1 1 Cách 1: Gọi k k  ,  1 , 2
k lần lượt là hệ số gốc của  1
d  và d2  . Khi đó k 1 2 2 2 1  k .k 
nên d 1 và  d2  không vuông góc nhau. 1 2 4  1  1 y x 100    x y 100   2  2 x 0  Xét hệ:      1  1 y 100  y  x 100   x y 100   2 2 Vậy d d 1 và  2  cắt nhau. 1 1 Cách 2: Ta thấy  nên  d d 1 và  2  cắt nhau. 2 2
Câu 248. [0D2-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. y  . 3 3 3
B. y x 1.
C. y x x .
D. y x x . x Lời giải Chọn B.
Cách 1. Tự uận: Xét hàm số y f   3 x x 1 + TXĐ: D  + x
  D   x D . + Lấy x 1   0
D : f        3 1 1 1  11 0  f      3 1 1 1 1  1 2
 ;  f  1  2 Vì x  1
  D : f  1  f 1  f 1 0    
  nên hàm số đã cho không chẵn không lẻ.
Cách 2. Trắc nghiệm: Ta thấy f   x  f x nên hàm số đã cho không là hàm lẻ. x
Câu 249. [0D2-2] Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số y  1 5x  ? 7  2x  1 7   1 7   1 7   1 7 A. ;  . B.  ; . C.  ; . D.  ; 5 2         5 2    5 2   5 2 Lời giải Chọn D.  1  1   5 0 x x   5 1 7
Hàm số xác đinh khi và chỉ khi       x . 7  2x   0 7 5 2 x   2
Câu 250. [0D2-2] Cho hàm số 2
y  x  2x 1. Chọn câu sai.
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x  1.
B. Hàm số không chẵn, không lẻ.
C. Hàm số tăng trên khoảng   ;   1 .
D. Đồ thị hàm số nhận I   1; 4  làm đỉnh. Lời giải Chọn D.  2
Ta có a  1, b  2 , c 1
 nên đồ thị có trục đối xứng là x      1 2. 1 và tọa độ đỉnh của
parabol là I   1;2  .
Câu 251. [0D2-2] Cho hàm số 2
y x  2x  3 . Chọn câu đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  1 .
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  1 . Lời giải Chọn B. Ta có a 1
  0 , b  2 , c 3
 nên hàm số có đỉnh là I 1;2 . Từ đó suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng   ;
 1 và đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 252. [0D2-2] Đồ thị hàm số y a
x b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x 3  và đi qua điểm
M   2; 4  . Giá trị a , b là: 4 12 4 12 4 12 4 12 A. a  ; b  . B. a  ; b 
. C. a  ; b  .
D. a  ; b  . 5 5 5 5 5 5 5 5 Lời giải Chọn A.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x 3
  3a b 0  .
Đồ thị hàm số đi qua điểm M   2;4   2a b 4 .  4  3  0 a a b   5 Ta có hệ    .  2a b 4   12 b    5 2
Câu 253. [0D2-3] Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y
m  3 x 3m 1 song song
với đường thẳng y x  5 ? A. m  2  . B. m  2 . C. m  2. D. m 2  . Lời giải Chọn D.
Đường thẳng y  2
m  3 x 3m 1 song song với đường thẳng y x  5 khi và chỉ khi 2 2 m  3 1  m 4  m  2 v m = 2       m 2  . 3m  1 5 3m  6 m   2
Câu 254. [0D2-3] Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện
tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P n 360   10n
(gam). Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng lương cá sau một vụ thu được nhiều nhất? A. 12. B. 18 . C. 36 . D. 40 . Lời giải Chọn B.
Trọng lượng cá trên đơn vị diện tích là T    n 2 360 10 n 360  n  10n   2
10 n  36n  324  324  n  2 10 18 3240  T 3  240  max khi n 18.
Câu 255. [0D2-3] Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây
được gắn vào các điểm A, B trên mỗi trục AA và BB với độ cao 30 m . Chiều dài đoạn A B
  trên nền cầu bằng 200 m. Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là OC 5  m . Gọi Q
, P, H  , O, I, J  , K là các điểm chia đoạn A B
  thành các phần bằng nhau. Các thanh
thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền: QQ, PP , HH  , OC , II , JJ  , KK gọi là các
dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo? B A Q K P J H C I BQ
PH CI J K AA. Đáp án khác. B. 36,87 m . C. 73, 75 m . D. 78, 75 m . Lời giải Chọn D. y B A Q K P J H C I y y 3 30m 5m y 2 1 BQ
PH O I J K Ax 200m
Giả sử Parabol có dạng: 2 y a
x bx c , a 0  .
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ, khi đó parabol đi qua điểm A100; 30 , và có đỉnh C  0;5 .
Đoạn AB chia làm 8 phần, mỗi phần 25m .  1 30 10000  a 100  b c a    400  b  1 Suy ra: 0   b  0  P  2 : y x  5 . 2a   400 c 5 5 c   
Khi đó, tổng độ dài của các dây cáp treo bằng OC  2 y  2 y  2 1 2 3 y  1   1   1 2 2 2  5 2 .25  5  2 .50  5  2 .75       5  400   400   400  78  ,75 m .
Câu 256. [0D2-3] Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? 2 2 A. 2
y x  3x  3.
B. y  x  5 x  3.
C. y  x  3 x  3 . D. 2
y  x  5x  3 . Lời giải Chọn B.
Quan sát đồ thị ta loại A. và D. Phần đồ thị bên phải trục tung là phần đồ thị  P của hàm số  5 13  2
y  x  5x  3 với x  0 , tọa độ đỉnh của  P  là ; 
, trục đối xứng là x 2  ,5 . Phần đồ 2 4   
thị bên trái trục tung là do lấy đối xứng phần đồ thị bên phải của  P qua trục tung Oy . Ta
được cả hai phần là đồ thị của hàm số 2
y  x  5 x  3 . 1
Câu 257. [0D2-3] Cho parabol 2 y a
x bx  4 có trục đối xứng là đường thẳng x  và đi qua điểm 3 A 1; 
3 . Tổng giá trị a  2b là 1 1 A.  . B. 1. C. . D.  1 . 2 2 Lời giải Chọn B. 1 Vì parabol 2 y a
x bx  4 có trục đối xứng là đường thẳng x  và đi qua điểm A1;  3 3 a b  4 3  a b  1 a   3 Nên ta có:  b 1       2a 3b 0  b 2      2a 3
Do đó: a  2b  3  4 1 
Câu 258. [0D2-3] Để đồ thị hàm số 2 2
y mx  2mx m  1  m 0
  có đỉnh nằm trên đường thẳng
y x  2 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây? A.  2; 6  . B.   ;   2  . C.  0; 2  . D.   2; 2 . Lời giải Chọn D. Đồ thị hàm số 2 2 2
y mx  2mx m  1  m 0
  có đỉnh là I 1;  m m  1 . Để I  2
1;  m m  
1 nằm trên đường thẳng y x  2 thì 2
m m  1  1 2  m m 0   m 0   l   . Vậy m  1    2; 2 . m   1  n
Câu 259. [0D2-3] Đồ thị hàm số 2
y x  6 x  5.
A. có tâm đối xứng I  3;  4 .
B. có tâm đối xứng I  3;  4 và trục đối xứng có phương trình x 0  .
C. không có trục đối xứng.
D. có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x 0  . Lời giải Chọn D. 2
y x  6x 5 khi x 0   1  1 C 2 
Ta có: y x  6 x  5 2
y x  6x  5 khi x  0  2  C2
Đồ thị C  của hàm số 2
y x  6 x  5 gồm hai phần Phần đồ thị 
y x  6x  5 1
C  : là phần đồ thị của hàm số 2 nằm bên phải trục tung 1 Phần đồ thị C
y x  6x  5
2  : là phần đồ thị của hàm số 2
có được bằng cách lấy đối xứng 2 phần đồ thị  1 C  qua trục tung
Ta có đồ thị C  như hình vẽ C2  1 C
Vậy: đồ thị C  có trục đối xứng có phương trình x 0  .
Câu 260. [0D2-3] Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m2. Nếu trồng đậu thì cần 20
công và thu 3.000.000 đồng trên 100 m2 nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4.000.000 đồng
trên 100 m 2Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất
khi tổng số công không quá 180 . Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Trồng 600 m2 đậu, 200 m2 cà. T
B. rồng 500 m đậu, 2 300 m2cà.
C. Trồng 400 m2 đậu, 200 m2 cà.
D. Trồng 200 m2 đậu, 600 m2 cà. Lời giải Chọn A.
Gọi x là số x00 m đất trồng đậu, 2
y là số y00 m đất trồng cà. Điều kiện 2 x 0  , y 0  .
Số tiền thu được là T 3
x  4 y triệu đồng. x y 8  x y 8   
20x  30y 180  2x  3y 18  Theo bài ra ta có    x 0   x 0    y 0   y   0 Đồ thị:
Dựa đồ thị ta có tọa độ các đỉnh A 0;6 , B 6;2 , C 8;0  , O 0;0 . Thay vào T 3
x  4 y ta được T 2  6 max
triệu khi trồng 600 m2 đậu và 200 m cà. 2
Câu 261. [0D2-3] Tìm điểm M  ;
a b với a  0 nằm trên : x y  1 0
 và cách N  1;3 một khoảng
bằng 5. Giá trị của a b A. 3 . B.  1 . C.  11. D. 1 .