GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 1/5 Mã đề 101
thi có 05 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 12
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
2
34=+f x x
A.
2
34++x x C
. B.
3
4++x x C
. C.
2
3 4++xC
. D.
3
4++xC
.
Câu 2: Trong không gian
, cho mt phng
( )
:2 3 5 0 + =P x y
. Vectơ nào sau đây một vectơ
pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
4
2;3;5=n
. B.
( )
3
2;3;5=−n
. C.
( )
2
2; 3;5=−n
. D.
( )
1
2; 3;0=−n
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 1 2 4 + + + =S x y z
. Xác định to độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
( )
3; 1;2 , 2−=IR
. B.
( )
3;1; 2 , 2 =IR
.C.
( )
3;1; 2 , 4 =IR
. D.
( )
3; 1;2 , 4−=IR
.
Câu 4: Mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
sin 2cos=+f x x x
biết
0
2

=


F
A.
( )
2sin cos 2= +F x x x
. B.
( )
2sin cos 2= +F x x x
.
C.
( )
sin 2cos 2= F x x x
. D.
( )
2sin cos 2= F x x x
.
Câu 5: Tích phân
1
3
0
ed
x
x
bng
A.
3
1
e
2
+
. B.
e1
. C.
3
e1
3
. D.
3
e1
.
Câu 6: Trong không gian
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
1 2 1
:
1 3 3
+
==
x y z
d
?
A.
( )
1; 2; 1−−Q
. B.
( )
1;3;2N
. C.
( )
1;2;1A
. D.
( )
1;2;1P
.
Câu 7: Nếu
( )
1
0
2 d 6=
f x x
thì
( )
1
0
1
2d
3

+


f x x x
bng
A.
4
. B.
7
. C.
3
. D.
2
.
Câu 8: Din tích hình phng
S
gii hn bởi các đường thng
2
, 0, 0, 2= = = =y x x y x x
được tính bi
công thức nào sau đây?
A.
( )
2
2
0
d=−
S x x x
. B.
( )
2
2
1
d=−
S x x x
( )
1
2
0
d−−
x x x
.
C.
( ) ( )
1
0
2
22
1
dd= +
S x x x x x x
. D.
( )
2
2
0
d=
S x x x
.
Câu 9: Trong không gian
, cho hai điểm
( )
1;0;1A
( )
2;1;0B
. Phương trình mặt phng
( )
P
đi
qua
A
và vuông góc vi
AB
A.
( )
:3 4 0+ + =P x y z
. B.
( )
:3 4 0+ =P x y z
.
C.
( )
:3 0+ =P x y z
. D.
( )
:2 1 0+ + =P x y z
.
ĐỀ THI TH S 1
Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 2/5 Mã đề 101
Câu 10: Trong không gian
, cho điểm
( )
1; 2;3A
hai mt phng
( )
: 1 0+ + + =P x y z
,
( )
: 2 0 + =Q x y z
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
A
, song
song vi
( )
P
( )
Q
?
A.
1
2
32
=
=−
=−
x
y
zt
. B.
1
2
3
= +
=
=
xt
y
zt
. C.
12
2
32
=+
=−
=+
xt
y
zt
. D.
1
2
3
=+
=−
=−
xt
y
zt
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;3; 2A
,
( )
3; 1;4B
. Mt cầu đường kính
AB
phương trình
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 14 + + =x y z
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 14 + + =x y z
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 14+ + + + + =x y z
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 14+ + + + + =x y z
.
Câu 12: Lp Toán Phm 95 Sinh viên, trong đó 40 nam 55 n. Trong k thi môn Xác sut
thng 23 sinh viên đạt điểm gii (trong đó 12 nam 11 n). Gi tên ngu nhiên mt
sinh viên trong danh sách lp. Tính xác sut gi được sinh viên đạt điểm gii môn Xác sut thng
kê, biết rng sinh viên đó n.
A.
1
5
. B.
11
23
. C.
12
23
. D.
11
19
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
1
Δ : 2 3
3
=+
=+
=−
xt
yt
zt
đường thng
2
2 2 1
Δ:
2 1 3
+
==
x y z
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đim
( )
1;2;3M
thuc
1
Δ
và điểm
( )
2; 2;1N
thuc
2
Δ
.
b)
( )
12
2 154
cos Δ ,Δ
77
=
.
c) Hai đường thng
1
Δ
2
Δ
chéo nhau.
d) Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
2;3; 1N
đồng thi ct và vuông góc vi
2
Δ
có phương trình
2 3 1
2 71 25
+
==
x y z
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
23= = +y f x x
. Biết
( )
Fx
mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
. t tính đúng
sai ca các khẳng định sau:
a) Biết
( )
12=F
thì
( )
2
32= + +F x x x
.
b) Giá tr ca
( ) ( ) ( )
2 2 0
0 5 1
d d d
−+
f x x f x x f x x
bng 42.
c) Din tích hình phng gii hn bởi các đường
( )
=y f x
, trc hoành và
2,=−x
1=x
bng 6.
d) Th ch khối tròn xoay thu đưc khi quay hình phng gii hn bởi hai đường
( )
=y f x
2
26= +y x x
quanh trc
Ox
bng
1556
15
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 3/5 Mã đề 101
Câu 3: Hải đăng một ngn tháp được thiết kế để chiếu sáng t mt h thống đèn thu kính hoc
thời xưa chiếu sáng bng la, vi mục đích hỗ tr cho các hoa tiêu trên biển định hướng
tìm đường. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trc mt mét), coi mt phn
mt biển được kho sát mt phng
( )
Oxy
, trc
Oz
hướng lên trên vuông góc vi mt bin;
mt ngn hải đăng đnh cao 50 mét so vi mực nước bin (Hình dui) biết đỉnh v trí
( )
21;35;50I
. Biết rng ngn hải đăng này được thiết kế vi bán kính ph sáng là 4 km. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình mặt cầu để mô t ranh gii ca vùng ph sáng trên bin ca ngn hải đăng trên
2 2 2
( 21) ( 35) ( 50) 16 + + =xyz
.
b) Người đi biển coi là một điểm v trí
( )
5121;658;0D
thì có th nhìn thấy được ánh sáng ca
ngn hải đăng trên.
c) Ngn hải đăng ph mt vùng sáng trên mt bin thì bán kính vùng sáng này 3999,7 (làm
tròn đến hàng phần mười ca mét) gi s yếu t b che khut bởi địa hình là không đáng kể.
d) Gi s người đi bin coi một điểm t v trí
( )
5121;658;0D
di chuyển theo đường thng
đến chân ngn hải đăng với tốc độ 7 hi lý/gi; biết mt hi lý bng 1852 mét thì mt 5,28 phút
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm) để đến điểm đầu tiên nhìn thấy được ánh sáng ngn hi
đăng trên.
Câu 4: Chy Marathon môn th thao mà tại đó, người chơi s hoàn thành quãng đường 42,195 km
trong khong thi gian nhất định. FM sub 4 là thành tích dành cho những người chơi hoàn thành
quãng đường Marathon dưi 4 gi. Trong CLB AKR, t l thành viên nam là
72%
, t l thành
viên n
28%
. Đối vi nam, t l VĐV hoàn thành Marathon sub 4
32%
; đối vi n t l
VĐV hoàn thành sub 4
3%
. Chn ngu nhiên 1 thành viên t CLB AKR. Xét tính đúng sai
ca các khẳng định sau:
a) Khi VĐV được chn nam, xác suất để VĐV này chưa hoàn thành sub 4 cự ly Marathon là
68%
.
b) Xác suất để thành viên được chọn đã hoàn thành sub 4 là
22%
.
c) Xác suất để thành viên được chn là n đã hoàn thành sub 4 là
2%
.
d) Biết rằng VĐV được chọn đã hoàn thành sub 4, xác suất để VĐV đó là nam bng
96%
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Mt bn chứa nước bắt đầu b r t đáy. Tốc độ nước chy ra t đáy bồn ti thời đim
t
phút
được cho bi hàm s
( )
200 4
=−V t t
(lít/phút) vi
0 50t
( )
Vt
hàm s cho biết th tích
nước trong bn ti thời điểm
t
. Tính lượng nước chy ra khi bồn trong 10 phút đầu t khi bn
b r nước.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 4/5 Mã đề 101
Câu 2: Công ngh h tr trng tài VAR (Video Assistant Referee) thiết lp mt h tọa độ
Oxyz
để theo
dõi v trí ca qu bóng M. Cho biết M đang nằm trên mt sân nm trên mt phng
( )
Oyz
, đồng
thi thuc mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 12 23 4 169 + + =S x y z
(đơn vị độ dài tính theo mét). Gi
J hình chiếu vuông góc ca tâm I ca mt cu
( )
S
lên mt sân. Tính khong cách t v trí
M ca qu bóng đến điểm J.
Câu 3: Mt ô chuyển động nhanh dần đều vi vn tc
( )
7=v t t
( )
m/s
. Đi được
5
( )
s
người lái xe
phát hiện chướng ngi vt phanh gp, ô tiếp tc chuyển động chm dần đều vi gia tc
35=−a
( )
2
m/s
. Tính quãng đường của ô đi được t lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dng
hn.
Câu 4: Trong mt khu du lịch, người ta cho du khách tri nghim thiên nhiên bằng cách đu theo đường
trượt zipline t v trí
A
cao
15 m
ca tháp 1 này sang v trí
B
cao
10 m
ca tháp 2 trong khung
cnh tuyệt đẹp xung quanh. Vi h trc to độ
Oxyz
cho trước (đơn vị: mét), to độ ca
A
B
lần lượt
( )
3;2,5;15
( )
21;27,5;10
. Khi du khách khi độ cao 12 mét thì tọa độ ca du
khách lúc đó là
( )
;;M a b c
. Tính giá tr biu thc
= + +T a b c
.
Câu 5: Mt con qu khát nước, tìm thy mt cái l nước nhưng cổ l li cao không thò m
uống được nên đã gắp tng viên bi (hình cu) b vào trong l để nước dâng lên. Biết rng viên
bi bán kính
3
4
không thấm nước, cái l hình dáng mt khi tròn xoay với đường
sinh đ th ca mt hàm bc 3, mực nước ban đu trong l v trí mt thoáng to thành
hình tròn có bán kính ln nht
3=R
, mực nước mà qu có th uống được là v trí mà hình tròn
bán kính nh nht
1=r
khong cách gia hai mt này bằng 2, được minh ha hình v
trên. Hi con qu cn b vào l ít nhất bao nhiêu viên bi để có th uống nước?
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 5/5 Mã đề 101
Câu 6: Có hai hp bóng bàn, các qu bóng bàn có kích thước và hình dạng như nhau. Hộp th nht có 3
qu bóng bàn màu trng và 2 qu bóng bàn màu vàng. Hp th hai có 6 qu bóng bàn màu trng
và 4 qu bóng bàn màu vàng. Ly ngu nhiên 4 qu bóng bàn hp th nht b vào hp th hai
ri ly ngu nhiên 1 qu bóng bàn hp th hai ra. Tính xác suất để lấy được qu bóng bàn màu
vàng t hp th hai.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 1/4 Mã đề 102
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 12
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
43
5 8 6= f x x x x
A.
( )
5 4 2
23= +F x x x x C
. B.
( )
5 4 2
= +F x x x x C
.
C.
( )
5 4 2
42= +F x x x x C
. D.
( )
5 4 2
23= + +F x x x x C
.
Câu 2: Cho
( )
2
1
d 3,
=
f x x
( )
2
1
d1
=−
g x x
. Khi đó
( ) ( )
2
1
2 3 d
= +


I x f x g x x
bng
A.
10
. B.
21
2
. C.
19
2
. D.
17
2
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 4 6 9 0 + =P x y z
. Vectơ nào sau đây vectơ
pháp tuyến ca mt phng
( )
P
?
A.
( )
2;6;9=n
. B.
( )
2; 4;9=−n
. C.
( )
1;2;3=n
. D.
( )
1; 2;3=−n
.
Câu 4: Tìm nguyên hàm
( ) ( )
sin d=+
F x x x x
biết
( )
0 19=F
.
A.
( )
2
cos 20= + +F x x x
. B.
( )
2
cos 20= +F x x x
.
C.
( )
2
1
cos 20
2
= +F x x x
. D.
( )
2
1
cos 20
2
= + +F x x x
.
Câu 5: Trong không gian
, phương trình
2 2 2
4 2 6 2 0+ + + =x y z x z y
phương trình của
mt cu có tâm
I
. Xác định tọa độ tâm
I
.
A.
( )
2; 1;3I
. B.
( )
2;3; 1I
. C.
( )
2; 3;1I
. D.
( )
2;1; 3I
.
Câu 6: Kết qu tích phân
1
0
5d=
x
Ix
bng
A.
4
ln5
=I
. B.
4ln5=I
. C.
5ln5=I
. D.
5
ln5
=I
.
Câu 7: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
( )
2; 3; 2−−A
song song vi
mt phng
( )
:2 3 3 0
+ =x y z
có phương trình là
A.
2 3 0 + =x y z
. B.
2 3 1 0 + =x y z
. C.
2 3 2 0 =x y z
. D.
2 3 2 1 0 =x y z
.
Câu 8: Trong không gian tọa độ
, xét v trí tương đối của hai đường thng
12
1 1 3 3 2
Δ : ,Δ :
2 2 3 1 2 1
+ +
= = = =
−−
x y z x y z
A.
1
Δ
song song vi
2
Δ
. B.
1
Δ
chéo vi
2
Δ
. C.
1
Δ
ct
2
Δ
. D.
1
Δ
trùng vi
2
Δ
.
Câu 9: Hình phng gii hn bởi các đồ th hàm s
2
2=−y x x
0=y
có din tích bng
A.
8
3
. B.
8
. C.
2
. D.
4
3
.
ĐỀ THI TH S 2
Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 2/4 Mã đề 102
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3;4M
, đường thng
d
phương trình:
2 5 2
3 5 1
+
==
−−
x y z
mt phng
( )
:2 2 0+ =P x z
. Viết phương trình đưng thng
Δ
qua
M
vuông góc vi
d
và song song vi
( )
P
.
A.
1 3 4
Δ:
1 1 2
+
==
−−
x y z
. B.
1 3 4
Δ:
1 1 2
+
==
x y z
.
C.
1 3 4
Δ:
1 1 2
+
==
x y z
. D.
1 3 4
Δ:
1 1 2
+ +
==
x y z
.
Câu 11: Trong không gian
, cho tứ diện
ABCD
với
( )
3;4;0A
,
( )
2;5;4B
,
( )
1;1;1C
,
( )
3;5;3D
.
Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 3 2 9+ + + + + =x y z
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 3 2 9 + + =x y z
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 3 2 9+ + + =x y z
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 3 2 9 + + + =x y z
.
Câu 12: Trong đợt kho sát v sc khe ca mt công ty
100
người trong đó
60
nam
40
n người
ta thấy 30 người nam b bệnh đau d dày 10 người n b bệnh đau dạ dày. Chn ngu
nhiên một người t công ty đó. Tính xác suất người đó bị bệnh đau dạ dày biết người đó là nữ.
A.
2
5
. B.
1
10
. C.
1
4
. D.
3
4
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
= + +
xx
f x e e
( )
Fx
mt nguyên hàm ca
( )
fx
sao cho
( )
01=F
.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
( )
2
d 2
= +
xx
f x x e e x
.
b)
( )
1 2 1=+Fe
.
c)
( )
21
= + +
xx
F x e e x
.
d) Phương trình
( )
2
23=−
x
F x e
có nghim duy nht
2ln2=−x
.
Câu 2: Trong không gian
, cho đường thng
32
Δ : 1 2
5
=−
=+
= +
xt
yt
zt
mt phng
( )
: 5 0+ =P x y
. Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Vectơ
( )
2;2;1=−u
là một vectơ chỉ phương của
Δ
.
b) Góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Oyz
bng
45
.
c) Đưng thẳng đi qua
( )
2;3; 4N
song song vi
Δ
phương trình
2 3 4
.
2 2 1
+
==
x y z
d) Đưng thng
d
vuông góc
Δ
to vi
( )
P
mt góc
45
một vectơ chỉ phương
( )
1
1; 2;4=−u
.
Câu 3: Trong không gian
, cho
( ) ( ) ( )
0;1;1 , 1;0; 3 , 1; 2; 3 A B C
mặt cầu
( )
S
phương
trình
2 2 2
2 2 2 0+ + + =x y z x z
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Mặt cầu
( )
S
có bán kính
2=R
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 3/4 Mã đề 102
b) Mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình
2 2 1 0 + =x y z
.
c) Mặt phẳng
( )
ABC
cắt mặt cầu
( )
S
theo một đường tròn có bán kính bằng
42
3
.
d) Điểm
( )
;;D a b c
thuộc mặt cầu
( )
S
sao cho thể ch tứ diện
ABCD
lớn nhất. Khi đó
2
3
+ + =abc
.
Câu 4: hai đội tham gia một cuộc thi bơi lội. Đội I 7 vận động viên, đội II 9 vận động viên.
Xác suất giành huy chương vàng của mỗi vận động viên đội I và đội II lần lượt 0,07 và 0,06.
Chọn ngẫu nhiên một vận động viên. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Xác suất để vận động viên được chọn thuộc đội I là
9
16
.
b) Xác suất để vận động viên này không giành được huy chương vàng nếu thuộc đội II là
0,94
.
c) Xác suất để vận động viên này giành được huy chương vàng là
103
1060
.
d) Giả sử vận động viên được chọn giành huy chương vàng. Xác suất để vận động viên này thuộc
đội I là
49
103
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Mt vt chuyển động vi vn tc
10 m/s
thì tăng tốc vi gia tốc được tính theo thi gian
( )
2
3=+a t t t
. Tính quãng đường vật đi được trong khong thi gian 6 giây k t khi vt bắt đầu
tăng tốc.
Câu 2: Người ta bơm nước vào mt bn chứa, lúc đầu bn không chứa nước, mức nước bn cha sau
khi bơm phụ thuc vào thời gian bơm nước theo mt hàm s
( )
=h h t
trong đó
h
tính bng cm
t
tính bng giây. Biết rng
( )
3
21=+
h t t
. Mức nước bồn sau khi bơm được 13 giây là bao
nhiêu cm?
Câu 3: Cu Cng Vàng (The Golden Gate Bridge) M. Xét h trc to độ Oxyz vi
O
là b ca chân
ct tr ti mặt nước, trc
Oz
trùng vi ct tr, mt phng
( )
Oxy
mặt nước xem như trục
Oy
cùng phương với cầu như hình vẽ. Dây cáp
AD
(xem như là một đoạn thẳng) đi qua đỉnh
D
thuc trc
Oz
điểm
A
thuc mt phng
( )
Oyz
, trong đó điểm
D
đỉnh ct tr cách mt
nước 227 m, điểm
A
cách mặt nước 75 m và cách trc
Oz
343 m. Gi s ta dùng một đoạn dây
nối điểm
N
trên dây cáp
AD
và điểm
M
trên thành cu, biết
M
cách mặt nước 75 m và
MN
song song vi ct tr. Tính độ dài
MN
, biết điểm
M
cách trc
Oz
mt khong bng 230 m (kết
qu làm tròn đến hàng phn chc).
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 4/4 Mã đề 102
Câu 4: Mt sân vườn hình ch nht
ABCD
có chiu dài
20 m=AD
, chiu rng
15 m=AB
. Người ta
đặt mt camera độ cao 5 m trên mt cây ct vuông góc vi mt sân ti
A
, biết camera có bán
kính quan sát 25 m. t h trc to độ
Oxyz
vi gc to độ
O
trùng với điểm
A
chân ct, các
tia
,Ox
Oy
lần lượt cha các cnh
,AB
AD
ca sân tia
Oz
cha cây ct. Biết mt chú chó
đang v trí
C
(gi s chiều cao không đang kể) nm ngoài khung hình ca camera. Hi chú c
phi di chuyn một quãng đường ngn nhất bao nhiêu mét để camera có th quan sát được
(làm tròn kết qu đến hàng phn chc).
Câu 5: Kết qu kho sát ti mt xã cho thy
25%
cư dân hút thuốc lá. T l cư dân thường xuyên gp
các vấn đề sc kho v đưng hp trong s những người hút thuc lá và không hút thuc
lần lượt là
60%
25%
. Nếu ta gp một cư dân của xã thường xuyên gp các vấn đề sc kho
v đường hô hp thì xác suất người đó có hút thuốc lá là bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng
phần trăm)
Câu 6: Một người thiết kế hình một cái đèn ng bng nha hình dạng như hình vẽ 3D hình 1.
Hình 2 mt ct bi mt phng cắt đi qua trc của đèn, hình 3 bản v toán hc. Tam giác
ABC
trong hình 3 là tam giác đều cnh
43dm
,,M N P
là trung điểm các cnh,
G
là trng
tâm ca tam giác. Phần tô đậm trong hình 3 được to bi giao nhau ca các cặp cung tròn đi qua
3 điểm là:
,AGC
PGN
,PGM
PGN
NGM
(xem hình v). Biết rng chiếc đèn
ng được to thành khi xoay phần tô đậm trong hình 3 quanh trục là đường thng
AM
. Tính th
tích của mô hình cái đèn ngủ này (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 1/5 Mã đề 103
thi có 05 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 12
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2sin cos=−f x x x
A.
2cos sin++x x C
. B.
cos 2sin +x x C
. C.
2cos sin + +x x C
. D.
2cos sin +x x C
.
Câu 2: Trong không gian
, cho phương trình mặt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 2 1 1 + + + =S x y z
. Tọa độ
tâm
I
ca mt cu
( )
S
A.
( )
2;2; 1I
. B.
( )
2; 2;1−−I
. C.
( )
2;2; 1−−I
. D.
( )
4;4; 2I
.
Câu 3: Trong không gian
, một véctơ pháp tuyến ca mt phng
1
2 1 3
+ + =
−−
x y z
A.
( )
3; 6; 2= n
. B.
( )
3;6; 2=−n
. C.
( )
2; 1;3= n
. D.
( )
2; 1;3=−n
.
Câu 4: Giá tr ca
2
0
sin d
xx
bng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 5: Nếu
( )
ln3
0
d6

+=

x
f x e x
thì
( )
ln3
0
d
f x x
bng
A.
6 ln3+
. B.
6 ln3
. C.
4
. D.
8
.
Câu 6: Trong không gian
, đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1; 2;3M
( )
3;2; 1N
phương
trình tham s
A.
1
22
32
=+
=+
=−
xt
yt
zt
. B.
1
22
32
=+
= +
=+
xt
yt
zt
. C.
1
22
32
=+
=
=−
xt
yt
zt
. D.
1
22
32
=+
= +
=−
xt
yt
zt
.
Câu 7: Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
23=+f x x x
tho mãn
( )
10=F
.
A.
( )
23
3=+F x x x
. B.
( )
3
22
2=+F x x x
.
C.
( )
3
22
34= + F x x x
. D.
( )
23
23= + F x x x
.
Câu 8: Trong không gian
, cho hai điểm
( )
1;2;0A
( )
3;0;2B
. Mt phng trung trc của đoạn
thng
AB
có phương trình là
A.
30+ + =x y z
. B.
2 2 0 + + =x y z
. C.
2 4 0+ + =x y z
. D.
2 2 0 + =x y z
.
Câu 9: Tính th tích
V
ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
0, 1==xx
, có thiết din b ct bi
mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
( )
01x
một tam giác đu
cnh bng
x
.
A.
12
5
=V
. B.
12
5
=V
. C.
3
12
=V
. D.
3
12
=V
.
ĐỀ THI TH S 3
Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 2/5 Mã đề 103
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho điểm
( )
1;0;2A
đường thng
d
phương trình:
11
1 1 2
−+
==
x y z
. Viết phương trình đường thng
Δ
đi qua
A
, vuông góc và ct
d
.
A.
12
2 2 1
−−
==
x y z
. B.
12
1 3 1
−−
==
x y z
. C.
12
1 1 1
−−
==
x y z
. D.
12
1 1 1
−−
==
x y z
.
Câu 11: Trong không gian
, cho mt cu
( )
S
có tâm nm trên mt phng
( )
Oxy
và đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2; 4 , 1; 3;1 , 2;2;3−−A B C
. Phương trình của mt cu là
A.
( )
2 2 2
: 4 2 21 0+ + + + =S x y z x y
. B.
( )
2 2 2
: 4 2 21 0+ + + =S x y z x y
.
C.
( )
2 2 2
: 4 2 5 0+ + + + =S x y z x y z
. D.
( )
2 2 2
: 4 2 5 0+ + + + + =S x y z x y z
.
Câu 12: Mt lp hc
40
hc sinh, mi hc sinh gii ít nht một trong hai môn Văn hoặc môn Toán.
Biết rng
30
hc sinh gii môn Toán
15
hc sinh giỏi môn Văn. Chọn ngu nhiên mt hc
sinh. Tính xác suất để học sinh đó học gii môn Toán, biết rng học sinh đó giỏi môn Văn.
A.
1
2
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
1
5
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
24= = y f x x
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Gi hàm s
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
=y f x
tha mãn
(0) 2=F
. Khi đó
( )
2
42= +F x x x
.
b)
( )
4
2
1
d7=
f x x
.
c)
( )
5
2
d 3 .5
=
mn
f x x
vi
22
16+=mn
.
d)
( ) ( )
0
d=
a
F a f x x
đạt giá tr nh nht khi
2=a
.
Câu 2: Trong không gian
, cho mt phng
( )
:0−=P x z
, đường thng
12=+
=
=
xt
yt
zt
hai điểm
( ) ( )
1;2;1 , 2;1;4AB
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đim
A
thuc mt phng
( )
P
.
b) Hoành độ giao điểm của đường thng
d
và mt phng
( )
P
bng 1.
c) Phương trình hình chiếu vuông góc ca đường thng
d
trên mt phng
( )
P
1 1 1
3 2 3
+ + +
==
x y z
.
d) Gi
Δ
đường thng vuông góc vi mt phng
( )
P
sao cho khong cách t
A
đến
Δ
bng
1. Khi khong cách t
B
đến
Δ
đạt giá tr nh nht thì
M
đi qua điểm
555
;;
333



M
.
Câu 3: Các thiên thạch có đường kính lớn hơn 140 m và có th li gần Trái Đất khong cách nh hơn
7500000 km được coi nhng vt th kh năng va chạm gây nguy hiểm cho Trái Đất. Để
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 3/5 Mã đề 103
theo dõi nhng thiên thch này, các nhà nghiên cu của trung tâm Vũ Trụ Nasa đã thiết lp các
trm quan sát các vt th bay gần Trái Đất. Gi s mt h thng quan sát có kh năng theo dõi
các vt th độ cao không vượt quá 4600 km so vi mực nước biển. Coi Trái Đất là khi cu
bán kính 6400 km. Chn h trc tọa độ
Oxyz
trong không gian có gc
O
ti tâm Trái Đất và đơn
v độ dài trên mi trc tọa độ là 1000 km. Mt thiên thch (coi như mt ht) chuyển động vi tc
độ
( )
3
1
2 2.10 km / h=v
không đổi theo đường thng xut phát t điểm
( )
0;5;12M
đến
( )
12;5;0N
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Khong cách thiên thch gn với trái đất nhất có độ dài bng 3449 km (làm tròn đến hàng đơn
v).
b) Các nhà nghiên cu của trung tâm trụ Nasa đưa ra giả thiết nếu lúc thiên thạch đang v
trí
M
bt ng đổi hướng và lao xuống trái đất với phương thẳng thì quãng đường dài nht nó có
th va chm với trái đất là 11315 km (làm tròn đến hàng đơn vị).
c) Ti thời điểm thiên thạch đang v trí
M
thì 2 v tinh đang v trí
( )
6; 5; 6 A
,
( )
7; 6;7B
vn tc khác nhau di chuyn trong mt phng trung trc ca
MN
luôn
cách trái đất vi khong c định. Khong cách xa nht ca 2 v tinh có th đạt là
18412
km
(làm
tròn đến hàng đơn vị).
d) Nếu v tinh
A
đi với vn tc
( )
3
2
97
10 km / h
3
=v
thì s va chm vi thiên thch.
Câu 4: Hp th nht có
1
viên bi xanh và
5
viên bi đỏ. Hp th hai có 3 viên bi xanh
5
viên bi đỏ.
Các viên bi khác nhau. Ly ra ngẫu nhiên đồng thi 2 viên bi t hp th nht chuyn sang hp
th hai. Sau đó lại ly ra ngu nhiên
2
viên bi t hp th hai. Xét tính đúng sai ca các khng
định sau:
a) Xác suất để hai viên bi ly ra t hộp hai là bi đỏ bng
19
45
.
b) Xác suất để hai viên bi ly ra t hộp hai có 1 bi đỏ và 1 bi xanh bng
1
9
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 4/5 Mã đề 103
c) Biết rng hai viên bi ly ra t hp th hai là bi đ. Xác suất để 2 viên bi ly ra t hp th nht
cũng là bi đỏ bng
14
19
.
d) Biết rng hai viên bi ly ra t hp th hai có 1 bi đỏ và 1 bi xanh. Xác suất để 2 viên bi ly ra
t hp th nhất cũng có 1 bi đỏ và 1 bi xanh bng
5
19
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Mặt cắt ngang của một ống dẫn khí nóng là hình vành khuyên như hình minh họa dưới đây:
Khí bên trong ống được duy trì ở
150
. Biết rằng nhiệt độ
( )
TC
tại điểm
A
trên thành ống là
hàm số của khoảng cách
x
(cm) từ
A
đến tâm của mặt cắt
( ) ( )
30
6 8
= T x x
x
. Tìm
nhiệt độ mặt ngoài của ống (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2: Một máy bay đang chuyển động thẳng đều trên mặt đất vi vn tc
( )
3 m / s=v
thì bắt đầu tăng
tc với độ biến thiên vn tc là hàm s
( )
a t
có đồ th hàm s là đường thẳng như hình bên. Sau
15s tăng tốc thì máy bay đạt đến vn tốc đủ lớn để phóng khi mặt đất. Hãy tính vn tc khi máy
bay bắt đầu ri khi mặt đất.
Câu 3: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trc tọa độ killômét), mt máy bay
đang ở v trí
11
4; ;
22



A
và s h cánh v trí
5
3; ;0
2



B
trên đường băng. Có một lp mây
được mô phng bi mt phng
( )
đi qua ba điểm
( ) ( )
8;0;0 , 0; 8;0MN
( )
0;0;0,8P
. Tính
độ cao của máy bay khi xuyên qua đám mây để h cánh (Kết qu làm tròn ti hàng phần trăm).
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 5/5 Mã đề 103
Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, đài kiểm soát không lưu sân bay có toạ độ
( )
0;0;0O
, mỗi
đơn vị trên trục ứng với
1
km. Máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát
417
km sẽ hiển
thị trên màn hình ra đa. Một máy bay đang vị trí
( )
688; 185;8−−A
, chuyển động theo đường
thẳng
d
vectơ chỉ phương
( )
91;75;0=u
hướng về đài kiểm soát không lưu. Tính khoảng
cách ngắn nhất giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu.
Câu 5: Ti một địa phương có 500 người cao tui, bao gm 260 nam và 240 nữ. Trong nhóm người cao
tui nam và n lần lượt
40%
55%
b bnh tiểu đường. Chn ngu nhiên một người. Xác
suất để chọn được một người không b bnh tiểu đường là bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng
phần trăm).
Câu 6: Cho hình vuông
ABCD
cnh bng 4. Gọi hai điểm
M
I
lần lượt trung điểm ca
AB
MC
. Một Parabol có đnh
D
và đi qua đim
B
, đường tròn tâm
I
đường kính
MC
như
hình v. Th tích
V
ca vt th được to thành khi quay min
( )
R
(phần được gch chéo) quanh
trc
AD
bng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng phn chc)
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 1/4 Mã đề 104
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 12
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
( )
1=+
x
f x e
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
d
= + +
x
f x x x xe C
. B.
( )
d1= + +
x
f x x e C
.
C.
( )
d = + +
x
f x x x e C
. D.
( )
1
d1
= + +
x
f x x xe C
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2 4
Δ:
3 5 1
+
==
x y z
. Véctơ nào sau đây một
véctơ chỉ phương của đường thng
Δ
?
A.
( )
1; 2;4=−u
. B.
( )
3; 5;1=−u
. C.
( )
1;2; 4= u
. D.
( )
3; 5;4=−u
.
Câu 3: Cho hai tích phân
( )
5
2
d8
=
f x x
và
( )
2
5
d3
=
g x x
. Tính
( ) ( )
5
2
4 1 d
=


I f x g x x
.
A.
13
. B.
27
. C.
11
. D.
3
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
3 5cos
=f x x
( )
05=f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
3 5sin 5= f x x x
. B.
( )
3 5sin 5= + +f x x x
.
C.
( )
3 5sin 2= + +f x x x
. D.
( )
3 5sin 5= +f x x x
.
Câu 5: Cho biết
( )
0
2
4 sin d
= +
x x a b
, vi
,ab
là các s nguyên. Giá tr ca biu thc
+ab
bng
A.
1
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 6: Trong không gian
, phương trình mặt cu có tâm
( )
2; 1;3I
và đi qua điểm
( )
1;2; 1A
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 26 + + + =x y z
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 26+ + + + =x y z
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 26 + + + =x y z
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 26 + + + =x y z
.
Câu 7: Trong không gian
, phương trình mặt phng
( )
P
đi qua 3 điểm
( ) ( )
1;1;3 , 2; 1;3−−AB
,
( )
2;2; 1C
A.
8 12 9 31 0+ + =x y z
. B.
8 12 9 31 0+ + + =x y z
.
C.
8 12 9 31 0 + =x y z
. D.
8 12 9 31 0+ + =x y z
.
Câu 8: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 3 0+ + + =P x y z
mt phng
( )
:3 4 5 0 + =Q x y
. Gi
là góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
. Tính giá tr
cos
.
A.
1
cos
3
=
. B.
1
cos
3
=−
. C.
11
cos
15
=−
. D.
11
cos
15
=
.
Câu 9: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;2;1I
tiếp xúc vi mt phng
( )
: 2 2 2 0 =P x y z
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3+ + + =x y z
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9 + + + + =x y z
.
ĐỀ THI TH S 4
Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 2/4 Mã đề 104
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9+ + + =x y z
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3+ + + + =x y z
.
Câu 10: Tính th tích
V
ca vt th nm gia hai mt phng
0=x
,
4
=x
biết rng thiết din ca vt th
ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti điểm hoành độ
0
4




xx
tam giác đều có
cnh là
2 cos sinxx
.
A.
23
. B.
( )
3 2 1
. C.
3
. D.
23
.
Câu 11: Trong không gian
cho đường thng
5
Δ : 2
17
= +
=
=+
xt
yt
zt
và mt phng
( )
:3 2 8 0+ =P x y z
.
Phương trình đường thng
d
nm trong mt phng
( )
P
, ct và vuông góc vi
Δ
A.
7 11
4 23
13 5
=
= +
=
xt
yt
zt
. B.
11 7
23 4
5 13
=
=−
=
xt
yt
zt
. C.
3
15
23
=−
= +
=+
xt
yt
zt
. D.
4 11
3 23
15
=−
=+
=−
xt
yt
zt
.
Câu 12: Mt hp chứa 8 bi xanh, 2 bi đ. Lần lượt bc tng bi. Gi s lần đu tiên bốc được bi xanh.
Tính xác sut ln th 2 bốc được bi đỏ.
A.
1
10
. B.
2
5
. C.
8
9
. D.
2
9
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
2=+f x x x
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
. Xét nh đúng sai
ca các mệnh đề sau:
a)
( ) ( ) ( )
3
1
d 3 1=−
f x x F F
.
b) Nếu
( )
01=F
thì
( )
25
2
3
=F
.
c) Nếu
( )
2
0
d2=
kf x x
thì
3
10
=k
.
d) Biết
( )
3
2
1
d ln =+
fx
x a a b
x
,
*
, ab
. Khi đó
2 3 5 = ab
.
Câu 2: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 3 0+ + =P x y z
các đim
( )
1;2;3A
,
( ) ( )
0; 1;2 , 1;3; 2−−BC
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đim
A
cách mt phng
( )
P
mt khong bng 5.
b) Mt phng
( )
Q
đi qua đim
B
song song vi mt phng
( )
P
phương trình
2 2 4 0+ =x y z
.
c) Đưng thẳng đi qua điểm
A
vuông góc vi mt phng
( )
P
phương trình
12
2 2 .
3
=+
=+
=−
xt
yt
zt
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 3/4 Mã đề 104
d) Gi
( )
;;H a b c
hình chiếu vuông góc của đim
C
lên mt phng
( )
P
. Khi đó giá trị ca
biu thc
94= + = T a b c
.
Câu 3: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 3 1 16 + + + =S x y z
điểm
( )
1; 1; 1 .−−−A
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Mt cu
( )
S
có tâm
( )
2;3; 1I
và bán kính
4=R
.
b) Vi
I
là tâm ca mt cu
( )
S
, phương trình đường thng
IA
23
34
1
=+
=+
= +
xt
yt
zt
.
c) Phương trình mặt phng tiếp xúc vi mt cu
( )
S
ti
( )
2;3;3B
3=z
.
d) Xét các điểm
M
thuc
( )
S
sao cho đường thng
AM
tiếp xúc vi
( )
,S
M
luôn thuc mt
mt phng c định có phương trình là
3 4 2 0+ =xy
.
Câu 4: Mt loi xét nghim nhanh SARS-CoV-2 cho kết qu dương tính với
76,2%
các ca thc s
nhim virus và kết qu âm tính vi
99,1%
các ca thc s không nhim virus. Gi s t l người
nhim virus SARS-CoV-2 trong mt cộng đồng
1%
. Xét tính đúng sai ca các khẳng định
sau:
a) Xác suất xét nghim cho kết qu âm tính ca các ca thc s nhim virus là
0,23
.
b) Xác suất t nghim cho kết qu dương tính của các ca thc s không nhim virus là
0,009
.
c) Xác suất người làm xét nghim có kết qu dương tính
0,017
.
d) Biết rằng đã kết qu chuẩn đoán dương tính, xác suất để người đó thực sự bị bệnh
381
.
850
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Một vườn ươm cây cảnh bán một cây sau 6 năm trồng và un to dáng. Tốc độ tăng trưởng trong
suốt 6 năm được tính xp x bi công thc
( )
1,5 5h t t
=+
, trong đó
( )( )
cmht
là chiu cao ca
cây khi kết thúc
t
(năm). Biết rng cây con khi được trng cao 12 cm, tính chiu cao ca cây khi
bán ra.
Câu 2: Hàng ngày anh Cường đi làm bằng xe máy trên cùng một cung đường t nhà đến quan mất
15 phút. Hôm nay khi đang di chuyển trên đường vi vn tc
o
v
thì bt cht anh gp một chướng
ngi vật nên anh đã hãm phanh chuyển động chm dần đều vi gia tc
2
6 m / s=−a
. Biết
rng tổng quãng đường t lúc anh nhìn thấy chưng ngi vật quãng đường anh đã đi được
trong
3s
đầu tiên k t lúc hãm phanh là
35,5m
. Tính
o
v
theo đơn vị
( )
m / s
.
Câu 3: Mt qu bóng r được đặt mt góc của căn phòng hình hộp ch nht, sao cho qu bóng chm
tiếp xúc vi hai bc tường nn nhà của căn phòng đó thì một điểm trên qu bóng
khong cách lần lượt đến hai bức tường nn nhà 17 cm, 18 cm, 21 cm (tham kho hình
minh ha). Hỏi độ dài đường kính ca qu bóng bng bao nhiêu cm biết rng qu bóng r tiêu
chuẩn có đường kính t 23 cm đến 24,5 cm? (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 4/4 Mã đề 104
Câu 4: Một tháp phát sóng cao 50 m đặt góc
A
ca sân hình ch nht
ABCD
. Đ gi cho tháp không
b đổ, người ta có ct rt nhiu dây cáp quanh tháp và c định ti các v trí trên mặt đất. Hai chú
kiến vàng và kiến đen bắt đầu leo lên hai dây cáp
CM
BN
(t
C
B
) vi vn tc lần lượt
3 m/
phút
2,5 m /
phút. Hi sau 10 phút thì hai chú kiến cách nhau bao nhiêu mét? (làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 5: Mảnh vườn nhà ông Bình có dng hình elip vi bốn đỉnh
1 2 1 2
, , ,A A B B
như hình vẽ. Ông dùng 2
đường Parabol đỉnh tâm đối xng ca elip ct elip tại 4 điểm
, , ,M N P Q
như hình vẽ sao
cho t giác
MNPQ
hình ch nht
4=MN
để chia vườn. Phần đậm dùng đ trng hoa
phn còn lại để trng rau. Biết chi phí trồng hoa 600000đồng
2
/m
trng rau
50000
đồng
2
/m
1 2 1 2
8 m, 4 m==A A B B
. Hi s tin ông Bình phi chi bao nhiêu (làm tròn đến
hàng nghìn đồng)?
Câu 6: Một căn bệnh
1%
dân s mc phi. Một phương pháp chuẩn đoán được phát trin t l
chính xác
99%
.Vi những người b bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết qu dương tính
99%
s trường hp. Với ngưi không mc bệnh, phương pháp này cũng chuẩn đoán đúng 99 trong
100 trường hp. Nếu một người kim tra kết qu dương tính (bị bnh), xác suất để người
đó thực s b bnh là bao nhiêu?
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 1/5 Mã đề 105
thi có 05 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 12
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2025=
x
fx
A.
( )
1
.2025
=
x
F x x
. B.
( )
2025.2024=
x
Fx
.
C.
( )
2025 ln20. 25=
x
Fx
. D.
( )
2025
ln2025
=
x
Fx
.
Câu 2: Trong không gian
, cho mt phng
( )
:2 3 2 0+ + + =P x y z
. Véctơ nào dưới đây mt
véctơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
2
2;3;1n
. B.
( )
3
2;3;2n
. C.
( )
1
2;3;0n
. D.
( )
4
2;0;3n
.
Câu 3: Biết
( )
3
=F x x
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên . Giá tr ca
( )
( )
2
1
2d+
f x x
bng
A.
7
. B.
9
. C.
15
4
. D.
23
4
.
Câu 4: Trong không gian
, đường thẳng đi qua hai đim
( ) ( )
1;2; 1 ; 2; 1;1−−AB
phương trình
tham s
A.
1
23
12
=+
=−
= +
xt
yt
zt
. B.
1
23
12
=+
=−
=+
xt
yt
zt
. C.
1
32
2
=+
= +
=−
xt
yt
zt
. D.
1
12
=+
=+
=−
xt
yt
zt
.
Câu 5: Tính
2
1
2 1 d
+
xx
A.
1
2
. B.
9
. C.
5
2
. D.
13
2
.
Câu 6: Nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
32
1
2 2024
3
= + f x x x x
tha mãn
( )
1 2024=−F
A.
4 3 2
1 2 1 5
2024
12 3 2 12
+ +x x x x
. B.
4 3 2
1 2 1 1
2024
12 3 2 12
+ x x x x
.
C.
4 3 2
1 2 1 1
2024
12 3 2 12
+ +x x x x
. D.
4 3 2
1 2 1 5
2024
12 3 2 12
+ x x x x
.
Câu 7: Th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bởi các đường
=yx
, trc
Ox
hai đường
thng
1; 4==xx
khi quay quanh trục hoành được tính bi công thc nào?
A.
4
1
d
=
V x x
. B.
4
2
1
d
=
V x x
. C.
4
1
d
=
V x x
. D.
4
1
d=
V x x
.
Câu 8: Trong không gian
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 16 + + + =S x y z
. Tâm ca
( )
S
ta
độ
ĐỀ THI TH S 5
Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 12
Trang 2/5 Mã đề 105
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
1;2;3
. C.
( )
1; 2;3
. D.
( )
1;2; 3−−
.
Câu 9: Trong không gian
, phương trình của mt phng
( )
P
song song vi mt phng
( )
: 2 10 0+ + =Q x y z
và cách điểm
( )
1;0;3M
mt khong bng
6
A.
2 2 0+ + + =x y z
hoc
2 10 0+ + =x y z
. B.
2 10 0+ + + =x y z
.
C.
2 2 0+ + =x y z
hoc
2 10 0+ + + =x y z
. D.
2 2 0+ + + =x y z
.
Câu 10: Trong không gian
, cho hai mt phng
( ) ( )
: 2 1 0, :2 0

+ = + =x y z x y z
điểm
( )
1;2; 1A
. Đường thng
Δ
đi qua điểm
A
song song vi c hai mt phng
( ) ( )
,

phương trình là
A.
1 2 1
2 4 2
+
==
−−
x y z
. B.
1 2 1
1 3 5
+
==
x y z
.C.
1 2 1
1 2 1
+
==
−−
x y z
.D.
23
1 2 1
+−
==
x y z
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
tâm
( )
2;1;1I
mt phng
( )
:2 2 2 0+ + + =P x y z
. Biết mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến một đường tròn bán kính bng 1.
Viết phương trình của mt cu
( )
S
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 8+ + + + + =x y z
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 10+ + + + + =x y z
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 8 + + + + =x y z
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 10 + + + =x y z
.
Câu 12: Trong mt hp kín 30 th Ticket, trong đó 2 th trúng thưởng. Bạn Mai Linh đưc chn
lên bốc thăm lần lượt hai th, không tr li. Xác suất để c hai th đều là hai th trúng thưởng là
A.
1
458
. B.
1
285
. C.
1
870
. D.
1
435
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
R
tha mãn
( ) ( )
18 6, 0 1= =
f x x f
. Xét tính đúng sai của
các khẳng định sau:
a)
( )
2
9 6 1= + +f x x x
.
b)
( )
2
1
d 39
=
f x x
.
c)
( )
1
0
3 1 d 2−=


f x x
.
d)
( ) ( )
2
1
51
2d
2
−=


f x xf x x
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 8 0 + =P x y z
. Xét tính đúng sai của các khng
định sau:
a) Đim
( )
2; 1;2M
thuc mt phng
( )
P
.
b) Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
( )
2; 1;2=−n
.
c) Mt phng
( )
Q
đi qua điểm
( )
3;2; 1A
và song song vi mt phng
( )
P
có phương trình là
2 2 2 0 + =x y z
.
d) Góc gia mt phng
( )
P
và đường thng
2 2 3
:
1 2 1
==
x y z
d
bng
30
.

Preview text:

GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 12
(Đề thi có 05 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 = 3x + 4 là A. 2
3x + 4x + C . B. 3
x + 4x + C . C. 2 3x + 4 + C . D. 3 x + 4 + C . Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x − 3y + 5 = 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ
pháp tuyến của ( P) ? A. n = 2;3;5 . B. n = 2 − ;3;5 . C. n = 2; 3 − ;5 . D. n = 2; 3 − ;0 . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 2 2 2 Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − 3) + ( y + )
1 + ( z − 2) = 4 . Xác định toạ độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu ( S ) . A. I (3; 1 − ;2), R = 2. B. I ( 3 − ;1; 2
− ), R = 2 .C. I ( 3 − ;1; 2
− ), R = 4 . D. I (3; 1 − ;2), R = 4.    Câu 4:
Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = sinx + 2cosx biết F = 0   là  2 
A. F ( x) = 2
− sinx − cosx + 2 .
B. F ( x) = 2sinx − cosx + 2 .
C. F ( x) = sinx − 2cosx − 2 .
D. F ( x) = 2sinx − cosx − 2 . 1 Câu 5: Tích phân 3 e d  x x bằng 0 1 3 e −1 A. 3 e + . B. e −1. C. . D. 3 e −1 . 2 3 x +1 y − 2 z −1 Câu 6:
Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : = = ? 1 − 3 3 A. Q (1; 2 − ;− ) 1 . B. N ( 1 − ;3;2) . C. A(1; 2 ) ;1 . D. P ( 1 − ;2 ) ;1 . 1 1 1  Câu 7: Nếu 2
f (x)dx = 6 thì  f (x)+2x d   x bằng 3  0 0 A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 2 . Câu 8:
Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường thẳng 2
y = x x, y = 0, x = 0, x = 2 được tính bởi công thức nào sau đây? 2 2 1 A. S = ( 2 x −  x )dx . B. S = ( 2 x −  x)dx − ( 2 −  x x)dx . 0 1 0 1 2 2 C. S = ( 2
x x)dx + ( 2 x −  x)dx . D. S = ( 2 x −  x)dx . 0 1 0 Câu 9:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ;0 )
;1 và B (2;1;0) . Phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và vuông góc với AB
A. ( P) : 3x + y z + 4 = 0 .
B. ( P) : 3x + y z − 4 = 0 .
C. ( P) : 3x + y z = 0 .
D. ( P) : 2x + y z +1 = 0 .
Trang 1/5 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2
− ;3) và hai mặt phẳng (P) : x + y + z +1 = 0,
(Q): x y + z − 2 = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song
song với ( P) và (Q) ? x = 1 x = −1+ tx = 1+ 2tx =1+ t     A.y = 2 − . B.y = 2 . C.y = 2 − . D.y = 2 − .     z = 3 − 2  t z = −3 −  t z = 3 + 2  t z = 3 −  t
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3; − 2) , B (3; −1; 4) . Mặt cầu đường kính AB có phương trình 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 14 .
B. ( x − 2) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 =14 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x + 2) + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 = 14 .
D. ( x + 2) + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 =14 .
Câu 12: Lớp Toán Sư Phạm có 95 Sinh viên, trong đó có 40 nam và 55 nữ. Trong kỳ thi môn Xác suất
thống kê có 23 sinh viên đạt điểm giỏi (trong đó có 12 nam và 11 nữ). Gọi tên ngẫu nhiên một
sinh viên trong danh sách lớp. Tính xác suất gọi được sinh viên đạt điểm giỏi môn Xác suất thống
kê, biết rằng sinh viên đó là nữ. 1 11 12 11 A. . B. . C. . D. . 5 23 23 19
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x =1+ tCâu 1:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng Δ :  y = 2 + 3t và đường thẳng 1 z = 3−  t x − 2 y + 2 z −1 Δ : = =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 2 2 − 1 3
a) Điểm M (1; 2;3) thuộc Δ và điểm N (2; 2 − ; ) 1 thuộc Δ . 1 2 2 154 b) cos (Δ ,Δ = . 1 2 ) 77
c) Hai đường thẳng Δ và Δ chéo nhau. 1 2
d) Đường thẳng d đi qua điểm N (2;3; ) 1
− đồng thời cắt và vuông góc với Δ có phương trình 2 x − 2 y − 3 z +1 là = = . 2 7 − 1 25 Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) = 2x + 3. Biết F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên K . Xét tính đúng
sai của các khẳng định sau: a) Biết F ( )
1 = 2 thì F ( x) 2 = x + 3x + 2 . 2 2 0 b) Giá trị của
f ( x) dx f ( x)dx +  
f (x)dx bằng 42. 0 5 1 −
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x) , trục hoành và x = −2, x =1 bằng 6.
d) Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f ( x) và 1556 2
y = x − 2x + 6 quanh trục Ox bằng . 15
Trang 2/5 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12 Câu 3:
Hải đăng là một ngọn tháp được thiết kế để chiếu sáng từ một hệ thống đèn và thấu kính hoặc
thời xưa là chiếu sáng bằng lửa, với mục đích hỗ trợ cho các hoa tiêu trên biển định hướng và
tìm đường. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là một mét), coi một phần
mặt biển được khảo sát là mặt phẳng (Oxy) , trục Oz hướng lên trên vuông góc với mặt biển;
một ngọn hải đăng đỉnh cao 50 mét so với mực nước biển (Hình duới) biết đỉnh ở vị trí
I (21;35;50) . Biết rằng ngọn hải đăng này được thiết kế với bán kính phủ sáng là 4 km. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới của vùng phủ sáng trên biển của ngọn hải đăng trên là 2 2 2
(x − 21) + ( y − 35) + (z − 50) = 16 .
b) Người đi biển coi là một điểm ở vị trí D (5121;658;0) thì có thể nhìn thấy được ánh sáng của ngọn hải đăng trên.
c) Ngọn hải đăng phủ một vùng sáng trên mặt biển thì bán kính vùng sáng này là 3999,7 (làm
tròn đến hàng phần mười của mét) giả sử yếu tố bị che khuất bởi địa hình là không đáng kể.
d) Giả sử người đi biển coi là một điểm từ vị trí D (5121;658;0) di chuyển theo đường thẳng
đến chân ngọn hải đăng với tốc độ 7 hải lý/giờ; biết một hải lý bằng 1852 mét thì mất 5,28 phút
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) để đến điểm đầu tiên nhìn thấy được ánh sáng ngọn hải đăng trên. Câu 4:
Chạy Marathon là môn thể thao mà tại đó, người chơi sẽ hoàn thành quãng đường 42,195 km
trong khoảng thời gian nhất định. FM sub 4 là thành tích dành cho những người chơi hoàn thành
quãng đường Marathon dưới 4 giờ. Trong CLB AKR, tỷ lệ thành viên nam là 72% , tỷ lệ thành
viên nữ là 28% . Đối với nam, tỷ lệ VĐV hoàn thành Marathon sub 4 là 32%; đối với nữ tỷ lệ
VĐV hoàn thành sub 4 là 3%. Chọn ngẫu nhiên 1 thành viên từ CLB AKR. Xét tính đúng sai
của các khẳng định sau:
a) Khi VĐV được chọn là nam, xác suất để VĐV này chưa hoàn thành sub 4 cự ly Marathon là 68% .
b) Xác suất để thành viên được chọn đã hoàn thành sub 4 là 22% .
c) Xác suất để thành viên được chọn là nữ đã hoàn thành sub 4 là 2% .
d) Biết rằng VĐV được chọn đã hoàn thành sub 4, xác suất để VĐV đó là nam bằng 96%.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Một bồn chứa nước bắt đầu bị rỉ từ đáy. Tốc độ nước chảy ra từ đáy bồn tại thời điểm t phút
được cho bởi hàm số V (t) = 200 − 4t (lít/phút) với 0  t  50 và V (t) là hàm số cho biết thể tích
nước trong bồn tại thời điểm t . Tính lượng nước chảy ra khỏi bồn trong 10 phút đầu từ khi bồn bị rỉ nước.
Trang 3/5 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12 Câu 2:
Công nghệ hỗ trợ trọng tài VAR (Video Assistant Referee) thiết lập một hệ tọa độ Oxyz để theo
dõi vị trí của quả bóng M. Cho biết M đang nằm trên mặt sân nằm trên mặt phẳng (Oyz ) , đồng 2 2 2
thời thuộc mặt cầu (S ) : ( x −12) + ( y − 23) + ( z − 4) = 169 (đơn vị độ dài tính theo mét). Gọi
J là hình chiếu vuông góc của tâm I của mặt cầu ( S ) lên mặt sân. Tính khoảng cách từ vị trí
M của quả bóng đến điểm J. Câu 3:
Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v (t ) = 7t (m/s) . Đi được 5 (s) người lái xe
phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 35 − ( 2
m/s ) . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn. Câu 4:
Trong một khu du lịch, người ta cho du khách trải nghiệm thiên nhiên bằng cách đu theo đường
trượt zipline từ vị trí A cao 15 m của tháp 1 này sang vị trí B cao 10 m của tháp 2 trong khung
cảnh tuyệt đẹp xung quanh. Với hệ trục toạ độ Oxyz cho trước (đơn vị: mét), toạ độ của A
B lần lượt là (3; 2,5;15) và (21; 27,5;10) . Khi du khách khi ở độ cao 12 mét thì tọa độ của du
khách lúc đó là M (a; ;
b c) . Tính giá trị biểu thức T = a + b + c . Câu 5:
Một con quạ khát nước, nó tìm thấy một cái lọ có nước nhưng cổ lọ lại cao nó không thò mỏ
uống được nên đã gắp từng viên bi (hình cầu) bỏ vào trong lọ để nước dâng lên. Biết rằng viên 3 bi có bán kính là
và không thấm nước, cái lọ có hình dáng là một khối tròn xoay với đường 4
sinh là đồ thị của một hàm bậc 3, mực nước ban đầu trong lọ ở vị trí mà mặt thoáng tạo thành
hình tròn có bán kính lớn nhất R = 3 , mực nước mà quạ có thể uống được là vị trí mà hình tròn
có bán kính nhỏ nhất r = 1 và khoảng cách giữa hai mặt này bằng 2, được minh họa ở hình vẽ
trên. Hỏi con quạ cần bỏ vào lọ ít nhất bao nhiêu viên bi để có thể uống nước?
Trang 4/5 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12 Câu 6:
Có hai hộp bóng bàn, các quả bóng bàn có kích thước và hình dạng như nhau. Hộp thứ nhất có 3
quả bóng bàn màu trắng và 2 quả bóng bàn màu vàng. Hộp thứ hai có 6 quả bóng bàn màu trắng
và 4 quả bóng bàn màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 quả bóng bàn ở hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai
rồi lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng bàn ở hộp thứ hai ra. Tính xác suất để lấy được quả bóng bàn màu vàng từ hộp thứ hai.
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 5/5 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 12
(Đề thi có 04 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 4 3
= 5x −8x − 6x A. F ( x) 5 4 2
= x − 2x − 3x + C . B. F ( x) 5 4 2
= x x x + C . C. F ( x) 5 4 2
= x − 4x − 2x + C . D. F ( x) 5 4 2
= x + 2x − 3x + C . 2 2 2 Câu 2:
Cho  f (x)dx = 3, ( )d = 1 −  g x x
. Khi đó I = x + 2  
f ( x) − 3g ( x) d  x bằng 1 − 1 − 1 − 21 19 17 A. 10 . B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x − 4 y + 6z − 9 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng ( P) ?
A. n = (2;6;9) .
B. n = (2; −4;9) .
C. n = (1; 2;3) . D. n = (1; 2 − ;3) . Câu 4:
Tìm nguyên hàm F ( x) = (x + sin x)dx biết F (0) =19 . A. F ( x) 2
= x + cos x + 20 . B. F ( x) 2
= x − cos x + 20. 1 1 C. F ( x) 2
= x − cos x + 20 . D. F ( x) 2
= x + cos x + 20 . 2 2 Câu 5:
Trong không gian Oxyz , phương trình 2 2 2
x + y + z − 4x + 2z − 6 y − 2 = 0 là phương trình của
mặt cầu có tâm I . Xác định tọa độ tâm I . A. I (2; 1 − ;3) . B. I (2;3; ) 1 − . C. I (2; 3 − ) ;1 . D. I (2;1; 3 − ) . 1 Câu 6: Kết quả tích phân = 5 d  x I x bằng 0 4 5 A. I = . B. I = 4ln5 . C. I = 5ln5 . D. I = . ln5 ln5 Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A(2; 3 − ; 2 − ) và song song với
mặt phẳng ( ) : 2x y + 3z − 3 = 0 có phương trình là
A. 2x y + 3z = 0 .
B. 2x y + 3z −1 = 0 . C. 2x − 3y − 2z = 0 . D. 2x − 3y − 2z −1 = 0 . Câu 8:
Trong không gian tọa độ Oxyz , xét vị trí tương đối của hai đường thẳng x −1 y +1 z x − 3 y − 3 z + 2 Δ : = = ,Δ : = = 1 2 2 2 3 1 − 2 − 1
A. Δ song song với Δ . B. Δ chéo với Δ . C. Δ cắt Δ .
D. Δ trùng với Δ . 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 9:
Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y = x − 2x y = 0 có diện tích bằng 8 4 A. . B. 8 . C. 2 . D. . 3 3
Trang 1/4 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; 3
− ;4) , đường thẳng d có phương trình: x + 2 y − 5 z − 2 = =
và mặt phẳng ( P) : 2x + z − 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng Δ qua 3 5 − 1 −
M vuông góc với d và song song với ( P) . x −1 y + 3 z − 4 x −1 y + 3 z − 4 A. Δ : = = . B. Δ : = = . 1 1 − 2 − 1 − 1 − 2 − x −1 y + 3 z − 4 x −1 y + 3 z + 4 C. Δ : = = . D. Δ : = = . 1 1 2 − 1 1 − 2
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A(3; 4;0) , B (2;5; 4) , C ( 1 − ;1 ) ;1 , D (3;5;3) .
Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó. 2 2 2 2 2 2 A. ( x + )
1 + ( y + 3) + ( z + 2) = 9 . B. ( x − )
1 + ( y − 3) + ( z − 2) = 9 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x + )
1 + ( y − 3) + ( z − 2) = 9 . D. ( x − )
1 + ( y + 3) + ( z − 2) = 9 .
Câu 12: Trong đợt khảo sát về sức khỏe của một công ty có 100 người trong đó có 60 nam và 40 nữ người
ta thấy có 30 người nam bị bệnh đau dạ dày và có 10 người nữ bị bệnh đau dạ dày. Chọn ngẫu
nhiên một người từ công ty đó. Tính xác suất người đó bị bệnh đau dạ dày biết người đó là nữ. 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 4 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. xCâu 1: Cho hàm số ( ) = + x f x e e
+ 2 và F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) sao cho F (0) =1.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) 2  ( )d x − = − x f x x e e + 2x . b) F ( ) 1 = 2 e +1. xc) ( ) = − x F x e e + 2x +1. x
d) Phương trình F ( x) 2
= 2e − 3 có nghiệm duy nhất x = 2 − ln2. x = 3 − 2tCâu 2:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng Δ :  y = 1+ 2t và mặt phẳng ( P) : x + y − 5 = 0 . Xét z = 5 − +  t
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Vectơ u = ( 2 − ;2; )
1 là một vectơ chỉ phương của Δ .
b) Góc giữa hai mặt phẳng ( P) và (Oyz ) bằng 45. x y z +
c) Đường thẳng đi qua N (2;3; 4
− ) và song song với Δ có phương trình là 2 3 4 = = . 2 − 2 1
d) Đường thẳng d vuông góc Δ và tạo với ( P) một góc 45 có một vectơ chỉ phương là u = 1; 2 − ;4 . 1 ( ) Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho A(0;1 ) ;1 , B (1;0; 3 − ),C ( 1 − ; 2 − ; 3
− ) và mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x + 2z − 2 = 0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Mặt cầu ( S ) có bán kính R = 2 .
Trang 2/4 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
b) Mặt phẳng ( ABC ) có phương trình 2x − 2 y + z −1 = 0 .
c) Mặt phẳng ( ABC ) cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn có bán kính bằng 4 2 . 3 d) Điểm D ( ; a ;
b c) thuộc mặt cầu (S ) sao cho thể tích tứ diện ABCD lớn nhất. Khi đó 2
a + b + c = . 3 Câu 4:
Có hai đội tham gia một cuộc thi bơi lội. Đội I có 7 vận động viên, đội II có 9 vận động viên.
Xác suất giành huy chương vàng của mỗi vận động viên đội I và đội II lần lượt là 0,07 và 0,06.
Chọn ngẫu nhiên một vận động viên. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Xác suất để vận động viên được chọn thuộc đội I là 9 . 16
b) Xác suất để vận động viên này không giành được huy chương vàng nếu thuộc đội II là 0, 94 .
c) Xác suất để vận động viên này giành được huy chương vàng là 103 . 1060
d) Giả sử vận động viên được chọn giành huy chương vàng. Xác suất để vận động viên này thuộc đội I là 49 . 103
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Một vật chuyển động với vận tốc 10 m / s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian là a (t ) 2
= t + 3t . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ khi vật bắt đầu tăng tốc. Câu 2:
Người ta bơm nước vào một bồn chứa, lúc đầu bồn không chứa nước, mức nước ở bồn chứa sau
khi bơm phụ thuộc vào thời gian bơm nước theo một hàm số h = h(t) trong đó h tính bằng cm
t tính bằng giây. Biết rằng  h (t ) 3
= 2t +1 . Mức nước ở bồn sau khi bơm được 13 giây là bao nhiêu cm? Câu 3:
Cầu Cổng Vàng (The Golden Gate Bridge) ở Mỹ. Xét hệ trục toạ độ Oxyz với O là bệ của chân
cột trụ tại mặt nước, trục Oz trùng với cột trụ, mặt phẳng (Oxy) là mặt nước và xem như trục
Oy cùng phương với cầu như hình vẽ. Dây cáp AD (xem như là một đoạn thẳng) đi qua đỉnh D
thuộc trục Oz và điểm A thuộc mặt phẳng (Oyz ) , trong đó điểm D là đỉnh cột trụ cách mặt
nước 227 m, điểm A cách mặt nước 75 m và cách trục Oz 343 m. Giả sử ta dùng một đoạn dây
nối điểm N trên dây cáp AD và điểm M trên thành cầu, biết M cách mặt nước 75 m và MN
song song với cột trụ. Tính độ dài MN , biết điểm M cách trục Oz một khoảng bằng 230 m (kết
quả làm tròn đến hàng phần chục).

Trang 3/4 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12 Câu 4:
Một sân vườn hình chữ nhật ABCD có chiều dài AD = 20 m , chiều rộng AB =15 m . Người ta
đặt một camera ở độ cao 5 m trên một cây cột vuông góc với mặt sân tại A , biết camera có bán
kính quan sát là 25 m. Xét hệ trục toạ độ Oxyz với gốc toạ độ O trùng với điểm A chân cột, các
tia Ox, Oy lần lượt chứa các cạnh AB, AD của sân và tia Oz chứa cây cột. Biết một chú chó
đang ở vị trí C (giả sử chiều cao không đang kể) nằm ngoài khung hình của camera. Hỏi chú chó
phải di chuyển một quãng đường ngắn nhất là bao nhiêu mét để camera có thể quan sát được
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Câu 5:
Kết quả khảo sát tại một xã cho thấy có 25% cư dân hút thuốc lá. Tỉ lệ cư dân thường xuyên gặp
các vấn đề sức khoẻ về đường hô hấp trong số những người hút thuốc lá và không hút thuốc lá
lần lượt là 60% và 25% . Nếu ta gặp một cư dân của xã thường xuyên gặp các vấn đề sức khoẻ
về đường hô hấp thì xác suất người đó có hút thuốc lá là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) Câu 6:
Một người thiết kế mô hình một cái đèn ngủ bằng nhựa có hình dạng như hình vẽ 3D ở hình 1.
Hình 2 là mặt cắt bởi mặt phẳng cắt đi qua trục của đèn, hình 3 là bản vẽ toán học. Tam giác
ABC trong hình 3 là tam giác đều cạnh 4 3dm M , N , P là trung điểm các cạnh, G là trọng
tâm của tam giác. Phần tô đậm trong hình 3 được tạo bởi giao nhau của các cặp cung tròn đi qua
3 điểm là: AGB AGC, PGN PGM , PGN NGM (xem hình vẽ). Biết rằng chiếc đèn
ngủ được tạo thành khi xoay phần tô đậm trong hình 3 quanh trục là đường thẳng AM . Tính thể
tích của mô hình cái đèn ngủ này (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 3 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 12
(Đề thi có 05 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2sinx − cosx
A. 2cosx + sinx + C . B. c
− osx − 2sinx +C . C. 2
− cosx +sinx +C . D. 2
− cosx −sinx +C . 2 2 2 Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho phương trình mặt cầu (S ) : ( x − 2) + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 1. Tọa độ
tâm I của mặt cầu ( S ) là A. I (2; 2; ) 1 − . B. I ( 2 − ; 2 − ; ) 1 . C. I ( 2 − ;2;− ) 1 . D. I (4; 4; 2 − ). x y z Câu 3:
Trong không gian Oxyz , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng + + =1 là 2 − 1 − 3 A. n = ( 3 − ; 6 − ; 2 − ). B. n = (3;6; 2 − ) . C. n = ( 2 − ; 1 − ;3) . D. n = (2; 1 − ;3) .  2 Câu 4: Giá trị của sin d  x x bằng 0  A. 1 − . B. . C. 0 . D.1. 2 ln3 ln3 Câu 5: Nếu   ( )+ x f x e  d = x 6   thì ( )d  f x x bằng 0 0 A. 6 + ln3. B. 6 − ln3. C. 4 . D. 8 . Câu 6:
Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M (1; 2 − ;3) và N (3;2; ) 1 − có phương trình tham số là x = 1+ tx = 1+ tx = 1+ tx = 1+ t    
A.y = 2 + 2t .
B.y = −2 + 2t .
C.y = −2 − 2t .
D.y = −2 + 2t .     z = 3 − 2  t z = 3 + 2  t z = 3 − 2  t z = 3 − 2  t Câu 7:
Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 2x + 3 x thoả mãn F ( ) 1 = 0 . A. F ( x) 2 3 = x + 3 x . B. F ( x) 2 3 2 = x + 2 x . C. F ( x) 2 3 2
= x + 3 x − 4 . D. F ( x) 2 3
= x + 2 x − 3. Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1
− ;2;0) và B(3;0;2) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. x + y + z − 3 = 0 .
B. 2x y + z + 2 = 0 . C. 2x + y + z − 4 = 0 . D. 2x y + z − 2 = 0 . Câu 9:
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0, x = 1 , có thiết diện bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0  x  )
1 là một tam giác đều có cạnh bằng x . 12 12 3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 5 5 12 12
Trang 1/5 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;0; 2) và đường thẳng d có phương trình: x −1 y z +1 = =
. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A , vuông góc và cắt d . 1 1 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 2 2 1 1 3 − 1 1 1 1 1 1 1 −
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy) và đi qua ba điểm A(1; 2; 4 − ), B(1; 3 − )
;1 , C (2; 2;3) . Phương trình của mặt cầu là A. (S ) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 2 y + 21 = 0 . B. (S ) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 2 y − 21 = 0 . C. (S ) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 2 y + z − 5 = 0 . D. (S ) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 2 y + z + 5 = 0 .
Câu 12: Một lớp học có 40 học sinh, mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Văn hoặc môn Toán.
Biết rằng có 30 học sinh giỏi môn Toán và 15 học sinh giỏi môn Văn. Chọn ngẫu nhiên một học
sinh. Tính xác suất để học sinh đó học giỏi môn Toán, biết rằng học sinh đó giỏi môn Văn. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) = 2x − 4 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Gọi hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y = f ( x) và thỏa mãn F (0) = 2 . Khi đó F ( x) 2 = x − 4x + 2. 4 b) 2
f (x)dx = 7. 1 5 c)  ( ) d = 3 .5 m n f x x với 2 2 m + n = 16 . 2 − a
d) F (a) = f (x)dx đạt giá trị nhỏ nhất khi a = 2. 0 x = 1+ 2tCâu 2:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x z = 0 , đường thẳng  y = t và hai điểm z =  t A(1; 2 )
;1 , B (2;1; 4) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Điểm A thuộc mặt phẳng ( P) .
b) Hoành độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( P) bằng 1.
c) Phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng ( P) là x +1 y +1 z +1 = = . 3 2 3
d) Gọi Δ là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( P) sao cho khoảng cách từ A đến Δ bằng  5 5 5 
1. Khi khoảng cách từ B đến Δ đạt giá trị nhỏ nhất thì M đi qua điểm M ; ;   .  3 3 3  Câu 3:
Các thiên thạch có đường kính lớn hơn 140 m và có thể lại gần Trái Đất ở khoảng cách nhỏ hơn
7500000 km được coi là những vật thể có khả năng va chạm gây nguy hiểm cho Trái Đất. Để
Trang 2/5 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
theo dõi những thiên thạch này, các nhà nghiên cứu của trung tâm Vũ Trụ Nasa đã thiết lập các
trạm quan sát các vật thể bay gần Trái Đất. Giả sử có một hệ thống quan sát có khả năng theo dõi
các vật thể ở độ cao không vượt quá 4600 km so với mực nước biển. Coi Trái Đất là khối cầu có
bán kính 6400 km. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian có gốc O tại tâm Trái Đất và đơn
vị độ dài trên mỗi trục tọa độ là 1000 km. Một thiên thạch (coi như một hạt) chuyển động với tốc độ 3
v = 2 2.10 km / h không đổi theo đường thẳng xuất phát từ điểm M (0;5;12) đến 1 ( )
N (12;5;0) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Khoảng cách thiên thạch gần với trái đất nhất có độ dài bằng 3449 km (làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Các nhà nghiên cứu của trung tâm vũ trụ Nasa đưa ra giả thiết nếu lúc thiên thạch đang ở vị
trí M bất ngờ đổi hướng và lao xuống trái đất với phương thẳng thì quãng đường dài nhất nó có
thể va chạm với trái đất là 11315 km (làm tròn đến hàng đơn vị).
c) Tại thời điểm thiên thạch đang ở vị trí M thì có 2 vệ tinh đang ở vị trí A( 6 − ; 5 − ; 6 − ) , B (7; 6
− ;7) có vận tốc khác nhau di chuyển trong mặt phẳng trung trực của MN và luôn
cách trái đất với khoảng cố định. Khoảng cách xa nhất của 2 vệ tinh có thể đạt là 18412 km (làm
tròn đến hàng đơn vị).  97
d) Nếu vệ tinh A đi với vận tốc 3 v =
10 km / h thì sẽ va chạm với thiên thạch. 2 ( ) 3 Câu 4:
Hộp thứ nhất có 1 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ. Hộp thứ hai có 3 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ.
Các viên bi là khác nhau. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp
thứ hai. Sau đó lại lấy ra ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp thứ hai. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 19
a) Xác suất để hai viên bi lấy ra từ hộp hai là bi đỏ bằng . 45 1
b) Xác suất để hai viên bi lấy ra từ hộp hai có 1 bi đỏ và 1 bi xanh bằng . 9
Trang 3/5 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
c) Biết rằng hai viên bi lấy ra từ hộp thứ hai là bi đỏ. Xác suất để 2 viên bi lấy ra từ hộp thứ nhất cũng là bi đỏ 14 bằng . 19
d) Biết rằng hai viên bi lấy ra từ hộp thứ hai có 1 bi đỏ và 1 bi xanh. Xác suất để 2 viên bi lấy ra 5
từ hộp thứ nhất cũng có 1 bi đỏ và 1 bi xanh bằng . 19
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Mặt cắt ngang của một ống dẫn khí nóng là hình vành khuyên như hình minh họa dưới đây:
Khí bên trong ống được duy trì ở 150 . Biết rằng nhiệt độ T (C ) tại điểm A trên thành ống là
hàm số của khoảng cách 30
x (cm) từ A đến tâm của mặt cắt và T ( x) = – (6  x  8). Tìm x
nhiệt độ mặt ngoài của ống (làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 2:
Một máy bay đang chuyển động thẳng đều trên mặt đất với vận tốc v = 3(m / s) thì bắt đầu tăng
tốc với độ biến thiên vận tốc là hàm số a (t ) có đồ thị hàm số là đường thẳng như hình bên. Sau
15s tăng tốc thì máy bay đạt đến vận tốc đủ lớn để phóng khỏi mặt đất. Hãy tính vận tốc khi máy
bay bắt đầu rời khỏi mặt đất. Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là killômét), một máy bay     đang ở 1 1 5 vị trí A 4; − ; 
 và sẽ hạ cánh ở vị trí B 3; ;0 
 ở trên đường băng. Có một lớp mây  2 2   2 
được mô phỏng bởi mặt phẳng ( ) đi qua ba điểm M (8;0;0), N (0; 8
− ;0) và P(0;0;0,8) . Tính
độ cao của máy bay khi xuyên qua đám mây để hạ cánh (Kết quả làm tròn tới hàng phần trăm).
Trang 4/5 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12 Câu 4:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , đài kiểm soát không lưu sân bay có toạ độ O (0;0;0) , mỗi
đơn vị trên trục ứng với 1 km. Máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 417 km sẽ hiển
thị trên màn hình ra đa. Một máy bay đang ở vị trí A( 68 − 8; 18
− 5;8) , chuyển động theo đường
thẳng d có vectơ chỉ phương là u = (91;75;0) và hướng về đài kiểm soát không lưu. Tính khoảng
cách ngắn nhất giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu. Câu 5:
Tại một địa phương có 500 người cao tuổi, bao gồm 260 nam và 240 nữ. Trong nhóm người cao
tuổi nam và nữ lần lượt có 40% và 55% bị bệnh tiểu đường. Chọn ngẫu nhiên một người. Xác
suất để chọn được một người không bị bệnh tiểu đường là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 6:
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4. Gọi hai điểm M I lần lượt là trung điểm của AB
MC . Một Parabol có đỉnh là D và đi qua điểm B , đường tròn tâm I đường kính MC như
hình vẽ. Thể tích V của vật thể được tạo thành khi quay miền ( R) (phần được gạch chéo) quanh
trục AD bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 5/5 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 4 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 12
(Đề thi có 04 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số ( ) =1+ x f x
e . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( ) 1 d − = + +  x f x x x xe C . B. ( )d =1+ +  x f x x e C . C. ( )d = + +  x f x x x e C . D. ( ) 1 d 1 − = + +  x f x x xe C . x −1 y + 2 z − 4 Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng Δ : = =
. Véctơ nào sau đây là một 3 5 − 1
véctơ chỉ phương của đường thẳng Δ ? A. u = (1; 2 − ;4). B. u = (3; 5 − ; ) 1 . C. u = ( 1 − ;2; 4 − ) .
D. u = (3; −5; 4) . 5 2 − 5 Câu 3:
Cho hai tích phân  f (x)dx = 8 và  g (x)dx = 3 . Tính I = 
  f (x)−4g(x)−1d  x . 2 − 5 2 − A. 13 . B. 27 . C. 11 − . D. 3 . Câu 4:
Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x) = 3 − 5cosx f (0) = 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x) = 3x − 5sinx − 5 .
B. f ( x) = 3x + 5sinx + 5 .
C. f ( x) = 3x + 5sinx + 2 .
D. f ( x) = 3x − 5sinx + 5 .  2 Câu 5:
Cho biết (4 − sin )d =  +  x x a
b , với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a + b bằng 0 A. 1. B. 4 − . C. 6 . D. 3 . Câu 6:
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (2; 1
− ;3) và đi qua điểm A(1;2; ) 1 − là 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − 3) = 26 .
B. ( x + 2) + ( y − ) 1 + ( z + 3) = 26 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 26 .
D. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − 3) = 26 . Câu 7:
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng ( P) đi qua 3 điểm A( 1 − ;1;3), B(2; 1 − ;3) , C (2; 2; ) 1 − là
A. 8x +12 y + 9z − 31 = 0 .
B. 8x +12 y + 9z + 31 = 0 .
C. 8x −12 y + 9z − 31 = 0 .
D. 8x +12 y − 9z + 31 = 0 . Câu 8:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x + 2 y + 2z + 3 = 0 và mặt phẳng
(Q):3x − 4y +5 = 0 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) . Tính giá trị cos . 1 1 11 11 A. cos = . B. cos = − . C. cos = − . D. cos = . 3 3 15 15 Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1 − ;2 )
;1 và tiếp xúc với mặt phẳng
(P): x − 2y − 2z − 2 = 0 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z − ) 1 = 3. B. ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z + ) 1 = 9 .
Trang 1/4 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12 2 2 2 2 2 2 C. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z − ) 1 = 9 . D. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 3 . 
Câu 10: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 , x =
biết rằng thiết diện của vật thể 4   
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x    là tam giác đều có  4 
cạnh là 2 cos x − sin x . A. 2 3 . B. 3 ( 2 − ) 1 . C. 3 . D. 2 3 . x = 5 − + t
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Δ :  y = 2t
và mặt phẳng ( P) : 3x + y − 2z − 8 = 0 . z =1+ 7  t
Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) , cắt và vuông góc với Δ là x = 7 − −11t
x = −11− 7tx = 3 − tx = 4 −11t     A.y = 4 − + 23t .
B.y = 23 − 4t .
C.y = −1+ 5t .
D.y = 3 + 23t .     z = 1 − 3− 5  t z = −5 −13  t z = 2 + 3  t z = 1− 5  t
Câu 12: Một hộp chứa 8 bi xanh, 2 bi đỏ. Lần lượt bốc từng bi. Giả sử lần đầu tiên bốc được bi xanh.
Tính xác suất lần thứ 2 bốc được bi đỏ. 1 2 8 2 A. . B. . C. . D. . 10 5 9 9
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Cho hàm số f ( x) 2
= x + 2x F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 3 a) ( )d = (3)−  f x x F F ( ) 1 . 1
b) Nếu F (0) = 1 thì F ( ) 25 2 = . 3 2 3
c) Nếu  kf (x)dx = 2 thì k = . 10 0 3 ( ) d) Biết d = + ln  f x x a a b , * a, b
. Khi đó 2a −3b = 5 − . 2 x 1 Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x + 2 y z + 3 = 0 và các điểm
A(1; 2;3) , B (0; 1 − ;2),C (1;3; 2
− ). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm A cách mặt phẳng ( P) một khoảng bằng 5.
b) Mặt phẳng (Q) đi qua điểm B và song song với mặt phẳng ( P) có phương trình là
2x + 2 y z − 4 = 0 . x = 1+ 2t
c) Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng ( P) có phương trình là  y = 2 + 2t . z = 3−  t
Trang 2/4 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12 d) Gọi H ( ; a ;
b c) là hình chiếu vuông góc của điểm C lên mặt phẳng ( P) . Khi đó giá trị của
biểu thức T = a b + 9c = 4 − . 2 2 2 Câu 3:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) :( x − 2) + ( y − 3) + ( z + ) 1 =16 và điểm A( 1 − ; 1 − ;− )
1 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Mặt cầu ( S ) có tâm I (2;3; ) 1
− và bán kính R = 4 . x = 2 + 3t
b) Với I là tâm của mặt cầu ( S ) , phương trình đường thẳng IA là  y = 3 + 4t . z = −1+  t
c) Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại B (2;3;3) là z = 3 .
d) Xét các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ), M luôn thuộc một
mặt phẳng cố định có phương trình là 3x + 4 y − 2 = 0 . Câu 4:
Một loại xét nghiệm nhanh SARS-CoV-2 cho kết quả dương tính với 76, 2% các ca thực sự
nhiễm virus và kết quả âm tính với 99,1% các ca thực sự không nhiễm virus. Giả sử tỉ lệ người
nhiễm virus SARS-CoV-2 trong một cộng đồng là 1% . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Xác suất xét nghiệm cho kết quả âm tính của các ca thực sự nhiễm virus là 0, 23 .
b) Xác suất xét nghiệm cho kết quả dương tính của các ca thực sự không nhiễm virus là 0, 009 .
c) Xác suất người làm xét nghiệm có kết quả dương tính là 0, 017 .
d) Biết rằng đã có kết quả chuẩn đoán là dương tính, xác suất để người đó thực sự bị bệnh là 381 . 850
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Một vườn ươm cây cảnh bán một cây sau 6 năm trồng và uốn tạo dáng. Tốc độ tăng trưởng trong
suốt 6 năm được tính xấp xỉ bởi công thức h(t ) = 1,5t + 5 , trong đó h (t )(cm) là chiều cao của
cây khi kết thúc t (năm). Biết rằng cây con khi được trồng cao 12 cm, tính chiều cao của cây khi bán ra. Câu 2:
Hàng ngày anh Cường đi làm bằng xe máy trên cùng một cung đường từ nhà đến cơ quan mất
15 phút. Hôm nay khi đang di chuyển trên đường với vận tốc v thì bất chợt anh gặp một chướng o
ngại vật nên anh đã hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2
a = −6 m / s . Biết
rằng tổng quãng đường từ lúc anh nhìn thấy chướng ngại vật và quãng đường anh đã đi được
trong 3s đầu tiên kể từ lúc hãm phanh là 35, 5m . Tính v theo đơn vị (m / s) . o Câu 3:
Một quả bóng rổ được đặt ở một góc của căn phòng hình hộp chữ nhật, sao cho quả bóng chạm
và tiếp xúc với hai bức tường và nền nhà của căn phòng đó thì có một điểm trên quả bóng có
khoảng cách lần lượt đến hai bức tường và nền nhà là 17 cm, 18 cm, 21 cm (tham khảo hình
minh họa). Hỏi độ dài đường kính của quả bóng bằng bao nhiêu cm biết rằng quả bóng rổ tiêu
chuẩn có đường kính từ 23 cm đến 24,5 cm? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Trang 3/4 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12 Câu 4:
Một tháp phát sóng cao 50 m đặt ở góc A của sân hình chữ nhật ABCD . Để giữ cho tháp không
bị đổ, người ta có cột rất nhiều dây cáp quanh tháp và cố định tại các vị trí trên mặt đất. Hai chú
kiến vàng và kiến đen bắt đầu leo lên hai dây cáp CM BN (từ C B ) với vận tốc lần lượt
là 3 m / phút và 2, 5 m / phút. Hỏi sau 10 phút thì hai chú kiến cách nhau bao nhiêu mét? (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 5:
Mảnh vườn nhà ông Bình có dạng hình elip với bốn đỉnh A , A , B , B như hình vẽ. Ông dùng 2 1 2 1 2
đường Parabol có đỉnh là tâm đối xứng của elip cắt elip tại 4 điểm M , N, P,Q như hình vẽ sao
cho tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MN = 4 để chia vườn. Phần tô đậm dùng để trồng hoa
và phần còn lại để trồng rau. Biết chi phí trồng hoa là 600000đồng 2 /m và trồng rau là 50000 đồng 2
/m và A A = 8 m, B B = 4 m . Hỏi số tiền ông Bình phải chi là bao nhiêu (làm tròn đến 1 2 1 2 hàng nghìn đồng)? Câu 6:
Một căn bệnh có 1% dân số mắc phải. Một phương pháp chuẩn đoán được phát triển có tỷ lệ
chính xác là 99%.Với những người bị bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết quả dương tính 99%
số trường hợp. Với người không mắc bệnh, phương pháp này cũng chuẩn đoán đúng 99 trong
100 trường hợp. Nếu một người kiểm tra và kết quả là dương tính (bị bệnh), xác suất để người
đó thực sự bị bệnh là bao nhiêu?
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 5 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 12
(Đề thi có 05 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 105
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Một nguyên hàm của hàm số ( ) = 2025x f xA. ( ) 1 .2025 − = x F x x . B. ( ) = 2025.2024x F x . x C. ( ) = 2025x F x l . n2025 . D. F ( x) 2025 = . ln2025 Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x + 3y + z + 2 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của (P) ? A. n 2;3;1 . B. n 2;3; 2 . C. n 2;3; 0 . D. n 2; 0;3 . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 2 Câu 3: Biết F ( x) 3
= x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên . Giá trị của (2 + 
f ( x))dx bằng 1 15 23 A. 7 . B. 9 . C. . D. . 4 4 Câu 4:
Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; − ) 1 ; B (2; 1 − ) ;1 có phương trình tham số là x = 1+ tx = 1+ tx = 1+ tx = 1+ t    
A.y = 2 − 3t .
B.y = 2 − 3t .
C.y = −3 + 2t .
D.y = 1+ 2t .     z = −1+ 2  t z = 1+ 2  t z = 2 −  t z = −  t 2 Câu 5: Tính 2 +1 d  x x 1 − 1 5 13 A. . B. 9 . C. . D. . 2 2 2 1 Câu 6:
Nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) 3 2
= x − 2x + x − 2024 thỏa mãn F ( ) 1 = 2 − 024 là 3 1 2 1 5 1 2 1 1 A. 4 3 2 x x + x − 2024x + . B. 4 3 2 x x + x − 2024x − . 12 3 2 12 12 3 2 12 1 2 1 1 1 2 1 5 C. 4 3 2 x x + x − 2024x + . D. 4 3 2 x x + x − 2024x − . 12 3 2 12 12 3 2 12 Câu 7:
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x , trục Ox và hai đường
thẳng x = 1; x = 4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào? 4 4 4 4 A. V =  d  x x . B. 2 V =  d  x x. C. V =  x d  x . D. V = x d  x . 1 1 1 1 2 2 2 Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 16 . Tâm của ( S ) có tọa độ là
Trang 1/5 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 12 A. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) . B. (1; 2;3) . C. (1; 2 − ;3) . D. ( 1 − ;2; 3 − ) . Câu 9:
Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng ( P) song song với mặt phẳng
(Q): x + 2y + z −10 = 0 và cách điểm M (1;0;3) một khoảng bằng 6 là
A. x + 2 y + z + 2 = 0 hoặc x + 2 y + z −10 = 0 .
B. x + 2 y + z +10 = 0 .
C. x + 2 y + z − 2 = 0 hoặc x + 2 y + z +10 = 0 .
D. x + 2 y + z + 2 = 0 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( ) : x − 2 y + z −1 = 0,( ) : 2x + y z = 0 và điểm A(1; 2; ) 1
− . Đường thẳng Δ đi qua điểm A và song song với cả hai mặt phẳng ( ),( ) có phương trình là x −1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z +1 x y + 2 z − 3 A. = = . B. = = .C. = = .D. = = 2 − 4 2 − 1 3 5 1 2 − 1 − 1 2 1
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (2;1 )
;1 và mặt phẳng ( P) : 2x + y + 2z + 2 = 0
. Biết mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1.
Viết phương trình của mặt cầu ( S ) . 2 2 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 = 8 .
B. ( x + 2) + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 =10 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 = 8 .
D. ( x − 2) + ( y − ) 1 + ( z + ) 1 =10 .
Câu 12: Trong một hộp kín có 30 thẻ Ticket, trong đó có 2 thẻ trúng thưởng. Bạn Mai Linh được chọn
lên bốc thăm lần lượt hai thẻ, không trả lại. Xác suất để cả hai thẻ đều là hai thẻ trúng thưởng là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 458 285 870 435
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Cho hàm số f ( x) xác định trên R thỏa mãn f ( x) = 18x − 6, f (0) = 1 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) f ( x) 2 = 9x + 6x +1. 2 b)   f (x)d = x 39 . 1 − 1 c) 3
 f (x)−1d = x 2  . 0 2 51 − d)  
f (x)−2xf (x)d =  x . 2 1 − Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x y + 2z − 8 = 0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Điểm M (2; −1; 2) thuộc mặt phẳng ( P) .
b) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) là n = (2; −1; 2) .
c) Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(3; 2; ) 1
− và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
2x y + 2z − 2 = 0 . x − 2 y − 2 z − 3
d) Góc giữa mặt phẳng ( P) và đường thẳng d : = = bằng 30 . 1 2 − 1
Trang 2/5 – Mã đề 105