1 Rupee quy đổi bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đổi đồng
Rupee ở đâu?
1. Đồng Rupee là gì ?
Rupee là tiền của người Ấn Độ tuy nhiên thông tin đó chỉ đúng 1 phần nhỏ. Bản chất tiền Rupee
không phụ thuộc vào một đất nước nào cả. Nói cách khác Rupee đồng tiền chung được nhiều
quốc gia sử dụng. Bao gồm Ấn Độ, Nepal, Sri Lanka. Maurice, Pakistan một vài khu vực
khác
Cũng như tiền Việt chúng ta sử dụng có mã quốc tế là VNĐ. Thì tiền Rupee cũng dùng các kí tự
INR biểu thị mã quốc tế mang kí hiệu Rs hoặc R$
2. Những mệnh giá của đồng Rupee
Để dễ hình dung chúng ta sẽ lấy đồng tiền Rupee Ấn Độ làm mốc phân chia mệnh giá. Có 2 loại
tiền chính thức được lưu hành trên đất nước Ấn Độ tiền Rupee giấy Rupee kim loại.
Đặc điểm của loại tiền này đều lấy chân dung Mahatma Gandhi là biểu tượng
Tiền giấy được chia từ cao đến thấp thành 1.000, 500, 100, 50, 20, 5 Rupee
Tiền kim loại có mệnh giá thấp hơn từ 1, 2, 5, 10 Rupee
3. Quy đổi đồng Rupee sang tiền Việt Nam
Đồng tiền Rupee Ấn Độ mức chênh lệch tgiá với đồng tiền Việt Nam. Để cập nhật chính
xác t giá ngoại tệ chúng ta cần theo sát sự biến động của đồng tiền trên thị trường giao dịch. Từ
đó mới có thể lựa chọn được các thời gian phù hợp đi đổi tiền để hưởng mức chênh lệch hấp dẫn
Theo thông tin mới nhất từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ấn định vào ngày 16/10/2022 thì 1
Rupee Ấn Độ (INR) có giá sang tiền Việt Nam (VNĐ) như sau:
1 INR = 292,84 VNĐ
5 INR = 1. 464,18 VNĐ
10 INR = 2. 928,36 VNĐ
100 INR = 29. 283,55 VNĐ
1. 000 INR = 292. 385,51 VNĐ
1. 000.000 INR = 292. 835.560,00 VNĐ
Do Rupee Ấn Độ là đơn vị tiền tệ không được sử dụng phổ biến trên thế giới, do đó tại Viêt Nam
có rất ít ngân hàng thực hiện trao đổi, mua bán đồng tiền này. Dưới đây là bảng tỷ giá Rupee của
3 ngân hàng tại Việt Nam
Ngân hàng
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán tiền mặt
Bán chuyển khoản
TPB
303,00
Vietcombank
292,34
305,05
4. Chuyển đổi đồng Rupee ở đâu an toàn nhất
Chuyển đổi đồng Rupee không quá khó khăn nếu bạn chọn đúng địa điểm uy tín giao dịch
1. Ở Việt Nam, chuyển đổi đồng Rupee ở đâu an toàn nhất
Việt Nam, việc mua bán trao đổi ngoại tệ được quản rất chặt chẽ. Thậm chí, Nhà nước còn
ban hành các thông tư và nghị định về việc trao đổi, mua bán ngoại tệ
Theo đó, đồng tiền Rupee nói riêng các loại ngoại tệ nói chung chỉ được phép trao đổi, mua
bán những nơi quy định đó các tổ chức tín dụng, ngân hàng thương mại, công ty tài chính
được cấp phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
Như vây, nếu có nhu cầu đổi tiền Rupee sang VNĐ thì cách nhanh chóng, đơn giản và thuận tiện
nhất là đến ngay các ngân hàng, chi nhánh ngân hàng để giao dịch
Hiện tại Vietcombank, TPBank hay VIB đều những địa chỉ uy tín để c bạn thể đổi tiền
Ấn Độ sang VNĐ
Ngoài những nn hàng trên các bạn thể tìm mua hoặc đổi tiền Rupee tại một số khách sạn
lớn, sân bay quốc tế, cửa khẩu hoăc nơi lưu trú du lịch được nhà nước cho phép để thuận tiện
trong thanh toán
2. Ở Ấn Độ, chuyển đổi Rupee Ấn Độ ở đâu an toàn nhất
Nếu đang Ấn Độ muốn thực hiện việc đổi từ Rupee Ấn Độ sang VNĐ thì bạn nên tìm
phòng dịch vụ, chi nhánh ngân hàng lớn để tránh gặp phải những rủi ro không đáng có
Trên đây thông tin t giá 1 Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt Nam những địa chỉ uy tín để
chuyển đổi Rupee Ấn Độ. Nhưng khi chuyển đổi cần lưu ý những gì, chúng ta cần tìm hiểu qua
phần sau:
5. Những lưu ý khi đổi tiền Rupee Ấn Độ
Thủ tục đổi tiền Rupee Ấn Độ tại các Ngân hàng nhìn chung khá đơn giản. Bạn chỉ cần điền biểu
mấu khai thông tin và chờ xét duyệt là có thể nhận tiền nhanh chóng trong một vài phút
Tuy nhiên cần lưu ý việc mua ngoại tệ nói chung mua đồng Rupee nói riêng chỉ được theo
một mức nhất định tùy theo mục đích. Vì vâ bạn nên có kế hoạch chi tiêu rõ ràng hoặc có thể sử
dụng thêm các thẻ thanh toán quốc tế để tiện cho việc thanh toán
Ngoài ra, bạn cũng nên nắm cách phân biệt đồng Rupee thật và giả để tránh snhầm lẫn
không đáng có. Theo đó thể dựa vào độ sắc nét, độ sáng màu sắc tờ để nhận biết đồng
Rupee Ấn Độ thật. Cụ thể:
Về độ sắc nét : Tiền rupee thật có độ sắc nét cao, kích thước chuẩn xác trong khi tiền giả không
có độ sắc nét và kích thước không chuẩn
Về độ sáng của tiền: Tiền thât khi chiếu ánh sáng sẽ 1 số hình ảnh bi mờ hoặc đổi màu, tiền
giả thì không có sự thay đổi về màu sắc cũng như đô sáng
Màu sắc tờ tiền : Tiền thật rõ nét, không bị nhạt hay pha trộn màu trong khi tiền giả rất hay gặp
những lỗi này.
6. Đổi tiền Rupee Ấn Độ sang loại tiền khác
1 INR = 318,24 VNĐ, còn đối với các loại tiền thông dụng khác như EURO, Bảng Anh hay Đô
thì sao? Theo tỷ giá mới nhất được cập nhật ngày 01/06/2021, t giá Rupee Ấn Độ khi quy
đổi sang các loại tiền tệ khác sẽ như sau:
1 INR = 0.011 EUR
1 INR = 0,0097 Bảng Anh (GPB)
1 INR = 0,014 Đô la Mỹ (USD)
1 EUR = 0.048 Ả Rập Xê Út (SAR)
7. Các mệnh giá của đồng Rupee Ấn Độ đang lưu hành
Cũng như tiền VNĐ của Việt Nam, đồng tiền Rupee của Ấn Độ được chia thành nhiều mệnh giá
khác nhau để thuận tiện cho quá trình sử dụng và giao dịch
Hiện nay, Ấn Độ đang phát hành song song cả 2 loại tiền tiền giấy và đồng tiền kim loại.
Trong đó tiền giấy Rupee Ấn độ các mệnh giá 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000 rupee. tiền
kim loại Rupee Ấn Độ đang lưu hành với các mệnh giá nhỏ hơn là 1, 2, 5, 10 Rupee

Preview text:

1 Rupee quy đổi bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đổi đồng Rupee ở đâu?
1. Đồng Rupee là gì ?
Rupee là tiền của người Ấn Độ tuy nhiên thông tin đó chỉ đúng 1 phần nhỏ. Bản chất tiền Rupee
không phụ thuộc vào một đất nước nào cả. Nói cách khác Rupee là đồng tiền chung được nhiều
quốc gia sử dụng. Bao gồm Ấn Độ, Nepal, Sri Lanka. Maurice, Pakistan và một vài khu vực khác
Cũng như tiền Việt chúng ta sử dụng có mã quốc tế là VNĐ. Thì tiền Rupee cũng dùng các kí tự
INR biểu thị mã quốc tế mang kí hiệu Rs hoặc R$
2. Những mệnh giá của đồng Rupee
Để dễ hình dung chúng ta sẽ lấy đồng tiền Rupee Ấn Độ làm mốc phân chia mệnh giá. Có 2 loại
tiền chính thức được lưu hành trên đất nước Ấn Độ là tiền Rupee giấy và Rupee kim loại.
Đặc điểm của loại tiền này đều lấy chân dung Mahatma Gandhi là biểu tượng
 Tiền giấy được chia từ cao đến thấp thành 1.000, 500, 100, 50, 20, 5 Rupee
 Tiền kim loại có mệnh giá thấp hơn từ 1, 2, 5, 10 Rupee
3. Quy đổi đồng Rupee sang tiền Việt Nam
Đồng tiền Rupee Ấn Độ có mức chênh lệch tỷ giá với đồng tiền Việt Nam. Để cập nhật chính
xác tỷ giá ngoại tệ chúng ta cần theo sát sự biến động của đồng tiền trên thị trường giao dịch. Từ
đó mới có thể lựa chọn được các thời gian phù hợp đi đổi tiền để hưởng mức chênh lệch hấp dẫn
Theo thông tin mới nhất từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ấn định vào ngày 16/10/2022 thì 1
Rupee Ấn Độ (INR) có giá sang tiền Việt Nam (VNĐ) như sau:  1 INR = 292,84 VNĐ  5 INR = 1. 464,18 VNĐ  10 INR = 2. 928,36 VNĐ  100 INR = 29. 283,55 VNĐ
 1. 000 INR = 292. 385,51 VNĐ
 1. 000.000 INR = 292. 835.560,00 VNĐ
Do Rupee Ấn Độ là đơn vị tiền tệ không được sử dụng phổ biến trên thế giới, do đó tại Viêt Nam
có rất ít ngân hàng thực hiện trao đổi, mua bán đồng tiền này. Dưới đây là bảng tỷ giá Rupee của
3 ngân hàng tại Việt Nam Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản TPB 303,00 Vietcombank 292,34 305,05
4. Chuyển đổi đồng Rupee ở đâu an toàn nhất
Chuyển đổi đồng Rupee không quá khó khăn nếu bạn chọn đúng địa điểm uy tín giao dịch
1. Ở Việt Nam, chuyển đổi đồng Rupee ở đâu an toàn nhất
Ở Việt Nam, việc mua bán trao đổi ngoại tệ được quản lí rất chặt chẽ. Thậm chí, Nhà nước còn
ban hành các thông tư và nghị định về việc trao đổi, mua bán ngoại tệ
Theo đó, đồng tiền Rupee nói riêng và các loại ngoại tệ nói chung chỉ được phép trao đổi, mua
bán ở những nơi quy định đó là các tổ chức tín dụng, ngân hàng thương mại, công ty tài chính
được cấp phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
Như vây, nếu có nhu cầu đổi tiền Rupee sang VNĐ thì cách nhanh chóng, đơn giản và thuận tiện
nhất là đến ngay các ngân hàng, chi nhánh ngân hàng để giao dịch
Hiện tại Vietcombank, TPBank hay VIB đều là những địa chỉ uy tín để các bạn có thể đổi tiền Ấn Độ sang VNĐ
Ngoài những ngân hàng trên các bạn có thể tìm mua hoặc đổi tiền Rupee tại một số khách sạn
lớn, sân bay quốc tế, cửa khẩu hoăc nơi lưu trú du lịch được nhà nước cho phép để thuận tiện trong thanh toán
2. Ở Ấn Độ, chuyển đổi Rupee Ấn Độ ở đâu an toàn nhất
Nếu đang ở Ấn Độ mà muốn thực hiện việc đổi từ Rupee Ấn Độ sang VNĐ thì bạn nên tìm
phòng dịch vụ, chi nhánh ngân hàng lớn để tránh gặp phải những rủi ro không đáng có
Trên đây là thông tin tỷ giá 1 Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và những địa chỉ uy tín để
chuyển đổi Rupee Ấn Độ. Nhưng khi chuyển đổi cần lưu ý những gì, chúng ta cần tìm hiểu qua phần sau:
5. Những lưu ý khi đổi tiền Rupee Ấn Độ
Thủ tục đổi tiền Rupee Ấn Độ tại các Ngân hàng nhìn chung khá đơn giản. Bạn chỉ cần điền biểu
mấu khai thông tin và chờ xét duyệt là có thể nhận tiền nhanh chóng trong một vài phút
Tuy nhiên cần lưu ý việc mua ngoại tệ nói chung và mua đồng Rupee nói riêng chỉ được theo
một mức nhất định tùy theo mục đích. Vì vâỵ bạn nên có kế hoạch chi tiêu rõ ràng hoặc có thể sử
dụng thêm các thẻ thanh toán quốc tế để tiện cho việc thanh toán
Ngoài ra, bạn cũng nên nắm rõ cách phân biệt đồng Rupee thật và giả để tránh sự nhầm lẫn
không đáng có. Theo đó có thể dựa vào độ sắc nét, độ sáng và màu sắc tờ để nhận biết đồng
Rupee Ấn Độ thật. Cụ thể:
 Về độ sắc nét : Tiền rupee thật có độ sắc nét cao, kích thước chuẩn xác trong khi tiền giả không
có độ sắc nét và kích thước không chuẩn
 Về độ sáng của tiền: Tiền thât khi chiếu ánh sáng sẽ có 1 số hình ảnh bi mờ hoặc đổi màu, tiền
giả thì không có sự thay đổi về màu sắc cũng như đô sáng
 Màu sắc tờ tiền : Tiền thật rõ nét, không bị nhạt hay pha trộn màu trong khi tiền giả rất hay gặp những lỗi này.
6. Đổi tiền Rupee Ấn Độ sang loại tiền khác
1 INR = 318,24 VNĐ, còn đối với các loại tiền thông dụng khác như EURO, Bảng Anh hay Đô
là thì sao? Theo tỷ giá mới nhất được cập nhật ngày 01/06/2021, tỷ giá Rupee Ấn Độ khi quy
đổi sang các loại tiền tệ khác sẽ như sau:  1 INR = 0.011 EUR
 1 INR = 0,0097 Bảng Anh (GPB)
 1 INR = 0,014 Đô la Mỹ (USD)
 1 EUR = 0.048 Ả Rập Xê Út (SAR)
7. Các mệnh giá của đồng Rupee Ấn Độ đang lưu hành
Cũng như tiền VNĐ của Việt Nam, đồng tiền Rupee của Ấn Độ được chia thành nhiều mệnh giá
khác nhau để thuận tiện cho quá trình sử dụng và giao dịch
Hiện nay, Ấn Độ đang phát hành song song cả 2 loại tiền là tiền giấy và đồng tiền kim loại.
Trong đó tiền giấy Rupee Ấn độ có các mệnh giá là 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000 rupee. Và tiền
kim loại Rupee Ấn Độ đang lưu hành với các mệnh giá nhỏ hơn là 1, 2, 5, 10 Rupee