Trang 1
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI NST
Câu 1. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đột biến lệch bội?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Đột biến lệch bội cũng thể được xảy ra trong nguyên phân các tế bào sinh dưỡng
hình thành nên thể khảm.
b) tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra cặp NST giới nh không xảy ra
cặp NST thường.
c) Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất ccác cặp NST
tương đồng đều không phân li.
d) Đột biến đảo đoạn có th s dn ti làm phát sinh loài mi.
Câu 2. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về hậu quả của đột biến lệch bội?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Hầu hết các đột biến lệch bội đều y hại cho thể đột biến nên không trở thành nguyên
liệu của tiến hóa.
b) Tất cả các đột biến thể một đều có biểu hiện kiểu hình giống nhau.
c) Các đột biến lệch bội động vật thường tỉ lệ sống sót cao hơn so với các đột biến
lệch bội ở thực vật.
d) Lệch bội ở các cặp NST khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
Câu 3. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đột biến lệch bội?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Đột biến lch bi có th phát sinh trong nguyên phân hoc trong gim phân.
b) Đột biến lch bi làm thay đổi s ng mt cp hoc mt s cp nhim sc th.
c) Đột biến lch bi ch xy ra nhim sc th thường, không xy ra nhim sc th gii
tính.
d) Đột biến lch bi xy ra do ri lon phân bào làm cho mt hoc mt s cp nhim sc
th không th phân li.
Câu 4. Một học sinh làm tiêu bản châu chấu đực, quan sát hình thái và số lượng nhiễm sắc thể dưới kính
hiển vi thấy có 23 nhiễm sắc thể. Xét các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Đây là đột biến tam bi.
b) B nhim sc th ca loài 2n = 24.
c) Đây là đột biến lch bi dng 2n 1.
d) Cp nhim sc th gii tính châu chấu đực là XY.
Câu 5. mt loài thc vật (2n = 10), xét 6 gen được hiu L, M, N, K, P, Q. Biết gen N không thuc
thành phn cu trúc nên cht nhân ca tế bào, các gen còn li nm trên các cp nhim sc th tương đồng
khác nhau. Trong loài đã xuất hin 4 dng th đột biến s ng nhim sc th được hiu t I đến IV.
Nghiên cu s ng bn sao ca các gen th ng bi và các th đột biến, kết qu thu được bng 2.
Dạng cơ thể
S ng bn sao ca mi gene trong mt tế bào sinh dưỡng
Gene L
Gene M
Gene K
Gene P
Gene Q
ng bi A
2
2
2
2
2
Trang 2
ng bi B
2
2
2
2
2
Th đột biến I
3
3
3
3
3
Th đột biến II
2
3
2
2
2
Th đột biến III
2
2
2
1
2
Th đột biến IV
4
4
4
4
4
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Tên gi các th đột biến I, II, III, IV lần lượng là th tam bi, th ba nhim, th mt
nhim và th t bi.
b) Trong các dạng đột biến trên ch th đột biến IV có kh năng sinh sản hu tính bình
thường.
c) Nếu đây là những biến đổi thuc ging cây ly lá thì trong sn xut, nên chn th đột biến
II và IV để làm ging.
d) Nếu phân t DNA mang gen N có 6.10
4
nuclêôtit thì gen N cũng có 6.10
4
liên
kết cng hóa tr gia các nucleotide.
Câu 6. Mt loài có b nhim sc th ng bi 2n =14, phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) loài này có tối đa 8 loại đột biến th ba.
b) Mt tế bào của đột biến th ba tiến hành nguyên phân; sau 30 nhim sc th
đơn.
c) Mt th đột biến ca loài này b mất 1 đoạn nhim sc th s 1, lp một đon nhim
sc th s 3, đảo một đoạn nhim sc th s 4, khi giảm phân bình thưng s có 1/8 giao
t không mang đột biến.
d) Mt th mang đột biến th ba tiến hành gim phân to giao t, tính theo thuyết, t
l giao t (n) được to ra là 1/8.
Câu 7. Một kỹ thuật viên tại phòng xét nghiệm làm tiêu bản của một người nghi ngờ mắc bệnh di truyền ,
quan sát hình thái và số lượng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi người này mô tả lại bộ nhiễm sắc thể người
này như hình dưới. Xét các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Người này có b NST là th mt nhim.
Trang 3
b) Người này b thiểu năng trí tuệ, đầu nh, tm vóc thp bé, c ngn, vô sinh.
c) Người này là người n.
d) Nếu trong gim phân t giao t mt bên b hoc m b ri loạn người kia bình thường
thì t l người b bnh này là 50%.
Câu 8. Cho biết trong quá trình gim phân của cơ thể đực có mt s tế bào có cp NST mang cp gen Bb
không phân ly trong gim phân I, gim phân II diễn ra bình thường, cơ thể cái có mt s tế bào có cp
NST mang cp gen Dd không phân ly trong gim phân I, gim phân II diễn ra bình thường. Thc hin phép
lai: (P) AaBbDd × AabbDd, phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Hp t đột biến có th có kiu gen là AaBbbDdd.
b) S loi hp t tối đa có thể to ra 96.
c) T l loi hp t mang đột biến lch bi 66/84.
d) T l loi hp t lưõng bội là 18/96.
Câu 9. Hình bên mô t cơ chế to ra th lch bi trong quá trình phân bào, xét các nhận định sau, phát biu
nào sau đây đúng hay sai?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Hình bên mô t quá trình nguyên phân ca tế bào sinh dưỡng 2n=4.
b) Trt t đúng của quá trình này là 3-4-5-1-2.
c) Mt cp NST xy ra quá trình ri lon phân ly trong quá trình này.
d) Kết thúc quá trình nào to ra 2 th lch bi là 2n+1=5 và 2n-1=4.
LI GII
Câu 1. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đột biến lệch bội?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Đột biến lệch bội cũng thể được xảy ra trong nguyên phân các tế bào sinh dưỡng
hình thành nên thể khảm.
Đ
b) tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra cặp NST giới nh không xảy ra
cặp NST thường.
S
c) Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất ccác cặp NST
tương đồng đều không phân li.
S
d) Đột biến đảo đoạn có th s dn ti làm phát sinh loài mi.
S
Trang 4
Câu 2. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về hậu quả của đột biến lệch bội?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Hầu hết các đột biến lệch bội đều y hại cho thể đột biến nên không trở thành nguyên
liệu của tiến hóa.
S
b) Tất cả các đột biến thể một đều có biểu hiện kiểu hình giống nhau.
S
c) Các đột biến lệch bội động vật thường tỉ lệ sống sót cao hơn so với các đột biến
lệch bội ở thực vật.
S
d) Lệch bội ở các cặp NST khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
Đ
Câu 3. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đột biến lệch bội?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Đột biến lch bi có th phát sinh trong nguyên phân hoc trong gim phân.
Đ
b) Đột biến lch bội làm thay đổi s ng mt cp hoc mt s cp nhim sc th.
Đ
c) Đột biến lch bi ch xy ra nhim sc th thường, không xy ra nhim sc th gii
tính.
S
d) Đột biến lch bi xy ra do ri lon phân bào làm cho mt hoc mt s cp nhim sc
th không th phân li.
Đ
Câu 4. Một học sinh làm tiêu bản châu chấu đực, quan sát hình thái và số lượng nhiễm sắc thể dưới kính
hiển vi thấy có 23 nhiễm sắc thể. Xét các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Đây là đột biến tam bi.
S
b) B nhim sc th ca loài 2n = 24.
Đ
c) Đây là đột biến lch bi dng 2n 1.
S
d) Cp nhim sc th gii tính châu chấu đực là XY.
S
Hướng dẫn giải
- b đúng vì NST giới tính của châu chấu đực là XO, có 23 NST → 2n = 24.
Câu 5. mt loài thc vật (2n = 10), xét 6 gen đưc hiu L, M, N, K, P, Q. Biết gen N không thuc
thành phn cu trúc nên cht nhân ca tế bào, các gen còn li nm trên các cp nhim sc th tương đồng
khác nhau. Trong loài đã xuất hin 4 dng th đột biến s ng nhim sc th được hiu t I đến IV.
Nghiên cu s ng bn sao ca các gen th ng bi và các th đột biến, kết qu thu được bng 2.
Dạng cơ thể
S ng bn sao ca mi gene trong mt tế bào sinh dưỡng
Gene L
Gene M
Gene K
Gene P
Gene Q
ng bi A
2
2
2
2
2
ng bi B
2
2
2
2
2
Th đột biến I
3
3
3
3
3
Trang 5
Th đột biến II
2
3
2
2
2
Th đột biến III
2
2
2
1
2
Th đột biến IV
4
4
4
4
4
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Tên gi các th đột biến I, II, III, IV lần lượng là th tam bi, th ba nhim, th mt
nhim và th t bi.
Đ
b) Trong các dạng đột biến trên ch th đột biến IV có kh năng sinh sản hu tính bình
thường.
Đ
c) Nếu đây là những biến đổi thuc ging cây ly lá thì trong sn xut, nên chn th đột biến
II và IV để làm ging.
Đ
d) Nếu phân t DNA mang gen N có 6.10
4
nuclêôtit thì gen N cũng có 6.10
4
liên
kết cng hóa tr gia các nucleotide.
Đ
Hướng dẫn giải
a. Đúng.
b Đúng. Th đột biến IV là th t bi nên có kh năng sinh sản hu tính bình thường.
c Đúng. Đột biến đa bội có lượng ADN tăng gấp bội nên cơ quan sinh dưỡng s to hơn bình thường
--> chn th đột biến đa bội (II (th tam bi) và IV (th t bi)).
d Đúng. Gen N các cơ thể có s alen khác nhau --> Gen N nm trên DNA ti th hoc lc lp -->
đơn bội
Câu 6. Mt loài có b nhim sc th ng bi 2n =14, phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) loài này có tối đa 8 loại đột biến th ba.
S
b) Mt tế bào của đột biến th ba tiến hành nguyên phân; sau 30 nhim sc th
đơn.
Đ
c) Mt th đột biến ca loài này b mất 1 đoạn nhim sc th s 1, lp một đon nhim
sc th s 3, đảo một đoạn nhim sc th s 4, khi giảm phân bình thưng s có 1/8 giao
t không mang đột biến.
Đ
d) Mt th mang đột biến th ba tiến hành gim phân to giao t, tính theo thuyết, t
l giao t (n) được to ra là 1/8.
S
Hướng dẫn giải
-2n = 14 →n=7
-Xét các phát biu:
a sai, ch có tối đa 7 loại đột biến th ba
b đúng, th ba có 2n+1=15 NST k sau s NST đơn là 30
c. đúng, mi cp cho 1/2 s giao t bình thường vy t l giao t bình thường (không mang c 3 đột biến) là
(1/2)
3
=1/8
Trang 6
d. sai, t l giao t n là 1/2
Câu 7. Một kỹ thuật viên tại phòng xét nghiệm làm tiêu bản của một người nghi ngờ mắc bệnh di truyền ,
quan sát hình thái và số lượng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi người này mô tả lại bộ nhiễm sắc thể người
này như hình dưới. Xét các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Người này có b NST là th mt nhim.
S
b) Người này b thiểu năng trí tuệ, đầu nh, tm vóc thp bé, c ngn, vô sinh.
Đ
c) Người này là người n.
S
d) Nếu trong gim phân t giao t mt bên b hoc m b ri loạn người kia bình thường
thì t l người b bnh này là 50%.
Đ
Câu 8. Cho biết trong quá trình gim phân của cơ thể đực có mt s tế bào có cp NST mang cp gen Bb
không phân ly trong gim phân I, gim phân II diễn ra bình thường, cơ thể cái có mt s tế bào có cp
NST mang cp gen Dd không phân ly trong gim phân I, gim phân II diễn ra bình thường. Thc hin phép
lai: (P) AaBbDd × AabbDd, phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Hp t đột biến có th có kiu gen là AaBbbDdd.
Đ
b) S loi hp t tối đa có thể to ra 96.
S
c) T l loi hp t mang đột biến lch bi 66/84.
Đ
d) T l loi hp t lưõng bội là 18/96.
S
Hướng dẫn giải
-Xét cp NST mang gen Aa: gim phân 2 bên bình thường, s loi hp t tối đa là 3 (AA, Aa; aa)
-Xét cp NST mang gen Bb:
- Giới đực cho các loi giao t: B, b, Bb, O
- Gii cái cho giao t b
- S hp t là: 4 (Bb, bb, Bbb, b)
-Xét cp NST mang gen Dd
- Giới đực cho giao t D,d
- Gii cái cho giao t: Dd, d, D, O
- S loi hp t là:DDd; Ddd; Dd, DD, dd, D, d (7)
-Xét các phát biu
Trang 7
a đúng
b sai s loi hp t tối đa là 3×4×7 =84
c đúng, t l hp t lch bi là:
84 3 2 3 66
84 84
=
d sai, t l hp t ng bi là
2 3 3 18
84 84

=
Câu 9. Hình bên mô t cơ chế to ra th lch bi trong quá trình phân bào, xét các nhận định sau, phát biu
nào sau đây đúng hay sai?
Ni dung
Đ
úng
S
ai
a) Hình bên mô t quá trình nguyên phân ca tế bào sinh dưỡng 2n=4.
Đ
b) Trt t đúng của quá trình này là 3-4-5-1-2.
Đ
c) Mt cp NST xy ra quá trình ri lon phân ly trong quá trình này.
Đ
d) Kết thúc quá trình nào to ra 2 th lch bi là 2n+1=5 và 2n-1=4.
Đ

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI NST
Câu 1. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đột biến lệch bội? Nội dung Đ S úng ai
a) Đột biến lệch bội cũng có thể được xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng
hình thành nên thể khảm.
b) Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở cặp NST giới tính mà không xảy ra ở cặp NST thường.
c) Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST
tương đồng đều không phân li.
d) Đột biến đảo đoạn có thể sẽ dẫn tới làm phát sinh loài mới.
Câu 2. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về hậu quả của đột biến lệch bội? Nội dung Đ S úng ai
a) Hầu hết các đột biến lệch bội đều gây hại cho thể đột biến nên không trở thành nguyên liệu của tiến hóa.
b) Tất cả các đột biến thể một đều có biểu hiện kiểu hình giống nhau.
c) Các đột biến lệch bội ở động vật thường có tỉ lệ sống sót cao hơn so với các đột biến
lệch bội ở thực vật.
d) Lệch bội ở các cặp NST khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
Câu 3. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đột biến lệch bội? Nội dung Đ S úng ai
a) Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
b) Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một cặp hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
c) Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
d) Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không thể phân li.
Câu 4. Một học sinh làm tiêu bản châu chấu đực, quan sát hình thái và số lượng nhiễm sắc thể dưới kính
hiển vi thấy có 23 nhiễm sắc thể. Xét các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Nội dung Đ S úng ai
a) Đây là đột biến tam bội.
b) Bộ nhiễm sắc thể của loài 2n = 24.
c) Đây là đột biến lệch bội dạng 2n – 1.
d) Cặp nhiễm sắc thể giới tính ở châu chấu đực là XY.
Câu 5. Ở một loài thực vật (2n = 10), xét 6 gen được kí hiệu là L, M, N, K, P, Q. Biết gen N không thuộc
thành phần cấu trúc nên chất nhân của tế bào, các gen còn lại nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
khác nhau. Trong loài đã xuất hiện 4 dạng thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể được kí hiệu từ I đến IV.
Nghiên cứu số lượng bản sao của các gen ở thể lưỡng bội và ở các thể đột biến, kết quả thu được bảng 2. Dạng cơ thể
Số lượng bản sao của mỗi gene trong một tế bào sinh dưỡng Gene L Gene M Gene N Gene K Gene P Gene Q Lưỡng bội A 2 2 7 2 2 2 Trang 1 Lưỡng bội B 2 2 8 2 2 2 Thể đột biến I 3 3 3 3 3 3 Thể đột biến II 2 3 6 2 2 2 Thể đột biến III 2 2 9 2 1 2 Thể đột biến IV 4 4 5 4 4 4
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng hay sai? Nội dung Đ S úng ai
a) Tên gọi các thể đột biến I, II, III, IV lần lượng là thể tam bội, thể ba nhiễm, thể một nhiễm và thể tứ bội.
b) Trong các dạng đột biến trên chỉ có thể đột biến IV có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
c) Nếu đây là những biến đổi thuộc giống cây lấy lá thì trong sản xuất, nên chọn thể đột biến II và IV để làm giống.
d) Nếu phân tử DNA mang gen N có 6.104 nuclêôtit thì gen N cũng có 6.104 liên
kết cộng hóa trị giữa các nucleotide.
Câu 6. Một loài có bộ nhiễm sẳc thể lưỡng bội 2n =14, phát biểu nào sau đây đúng hay sai? Nội dung Đ S úng ai
a) Ở loài này có tối đa 8 loại đột biến thể ba.
b) Một tế bào của đột biến thể ba tiến hành nguyên phân; ở kì sau có 30 nhiễm sắc thể đơn.
c) Một thể đột biến của loài này bị mất 1 đoạn ở nhiễm sắc thể số 1, lặp một đoạn ở nhiễm
sắc thể số 3, đảo một đoạn ở nhiễm sắc thể số 4, khi giảm phân bình thường sẽ có 1/8 giao
tử không mang đột biến.
d) Một cá thể mang đột biến thể ba tiến hành giảm phân tạo giao tử, tính theo lí thuyết, tỉ
lệ giao tử (n) được tạo ra là 1/8.
Câu 7. Một kỹ thuật viên tại phòng xét nghiệm làm tiêu bản của một người nghi ngờ mắc bệnh di truyền ,
quan sát hình thái và số lượng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi người này mô tả lại bộ nhiễm sắc thể người
này như hình dưới. Xét các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Nội dung Đ S úng ai
a) Người này có bộ NST là thể một nhiễm. Trang 2
b) Người này bị thiểu năng trí tuệ, đầu nhỏ, tầm vóc thấp bé, cổ ngắn, vô sinh.
c) Người này là người nữ.
d) Nếu trong giảm phân tạ giao tử một bên bố hoặc mẹ bị rối loạn người kia bình thường
thì tỉ lệ người bị bệnh này là 50%.
Câu 8. Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Bb
không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, ở cơ thể cái có một số tế bào có cặp
NST mang cặp gen Dd không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Thực hiện phép
lai: (P) ♂AaBbDd × ♀AabbDd, phát biểu nào sau đây đúng hay sai? Nội dung Đ S úng ai
a) Hợp tử đột biến có thể có kiểu gen là AaBbbDdd.
b) Số loại hợp tử tối đa có thể tạo ra 96.
c) Tỉ lệ loại hợp tử mang đột biến lệch bội 66/84.
d) Tỉ lệ loại hợp tử lưõng bội là 18/96.
Câu 9. Hình bên mô tả cơ chế tạo ra thể lệch bội trong quá trình phân bào, xét các nhận định sau, phát biểu
nào sau đây đúng hay sai? Nội dung Đ S úng ai
a) Hình bên mô tả quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng 2n=4.
b) Trật tự đúng của quá trình này là 3-4-5-1-2.
c) Một cặp NST xảy ra quá trình rối loạn phân ly trong quá trình này.
d) Kết thúc quá trình nào tạo ra 2 thể lệch bội là 2n+1=5 và 2n-1=4. LỜI GIẢI
Câu 1. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đột biến lệch bội? Nội dung Đ S úng ai
a) Đột biến lệch bội cũng có thể được xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng Đ
hình thành nên thể khảm.
b) Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở cặp NST giới tính mà không xảy ra ở S cặp NST thường.
c) Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST S
tương đồng đều không phân li.
d) Đột biến đảo đoạn có thể sẽ dẫn tới làm phát sinh loài mới. S Trang 3
Câu 2. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về hậu quả của đột biến lệch bội? Nội dung Đ S úng ai
a) Hầu hết các đột biến lệch bội đều gây hại cho thể đột biến nên không trở thành nguyên S liệu của tiến hóa.
b) Tất cả các đột biến thể một đều có biểu hiện kiểu hình giống nhau. S
c) Các đột biến lệch bội ở động vật thường có tỉ lệ sống sót cao hơn so với các đột biến S
lệch bội ở thực vật.
d) Lệch bội ở các cặp NST khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau. Đ
Câu 3. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đột biến lệch bội? Nội dung Đ S úng ai
a) Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân. Đ
b) Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một cặp hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. Đ
c) Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới S tính.
d) Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc Đ thể không thể phân li.
Câu 4. Một học sinh làm tiêu bản châu chấu đực, quan sát hình thái và số lượng nhiễm sắc thể dưới kính
hiển vi thấy có 23 nhiễm sắc thể. Xét các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Nội dung Đ S úng ai
a) Đây là đột biến tam bội. S
b) Bộ nhiễm sắc thể của loài 2n = 24. Đ
c) Đây là đột biến lệch bội dạng 2n – 1. S
d) Cặp nhiễm sắc thể giới tính ở châu chấu đực là XY. S Hướng dẫn giải
- b đúng vì NST giới tính của châu chấu đực là XO, có 23 NST → 2n = 24.
Câu 5.
Ở một loài thực vật (2n = 10), xét 6 gen được kí hiệu là L, M, N, K, P, Q. Biết gen N không thuộc
thành phần cấu trúc nên chất nhân của tế bào, các gen còn lại nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
khác nhau. Trong loài đã xuất hiện 4 dạng thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể được kí hiệu từ I đến IV.
Nghiên cứu số lượng bản sao của các gen ở thể lưỡng bội và ở các thể đột biến, kết quả thu được bảng 2. Dạng cơ thể
Số lượng bản sao của mỗi gene trong một tế bào sinh dưỡng Gene L Gene M Gene N Gene K Gene P Gene Q Lưỡng bội A 2 2 7 2 2 2 Lưỡng bội B 2 2 8 2 2 2 Thể đột biến I 3 3 3 3 3 3 Trang 4 Thể đột biến II 2 3 6 2 2 2 Thể đột biến III 2 2 9 2 1 2 Thể đột biến IV 4 4 5 4 4 4
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng hay sai? Nội dung Đ S úng ai
a) Tên gọi các thể đột biến I, II, III, IV lần lượng là thể tam bội, thể ba nhiễm, thể một Đ nhiễm và thể tứ bội.
b) Trong các dạng đột biến trên chỉ có thể đột biến IV có khả năng sinh sản hữu tính bình Đ thường.
c) Nếu đây là những biến đổi thuộc giống cây lấy lá thì trong sản xuất, nên chọn thể đột biến Đ II và IV để làm giống.
d) Nếu phân tử DNA mang gen N có 6.104 nuclêôtit thì gen N cũng có 6.104 liên Đ
kết cộng hóa trị giữa các nucleotide. Hướng dẫn giải a. Đúng.
b Đúng
. Thể đột biến IV là thể tứ bội nên có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
c Đúng. Đột biến đa bội có lượng ADN tăng gấp bội nên cơ quan sinh dưỡng sẽ to hơn bình thường
--> chọn thể đột biến đa bội (II (thể tam bội) và IV (thể tứ bội)).
d Đúng. Gen N ở các cơ thể có số alen khác nhau --> Gen N nằm trên DNA ở ti thể hoặc lục lạp --> đơn bội
Câu 6. Một loài có bộ nhiễm sẳc thể lưỡng bội 2n =14, phát biểu nào sau đây đúng hay sai? Nội dung Đ S úng ai
a) Ở loài này có tối đa 8 loại đột biến thể ba. S
b) Một tế bào của đột biến thể ba tiến hành nguyên phân; ở kì sau có 30 nhiễm sắc thể Đ đơn.
c) Một thể đột biến của loài này bị mất 1 đoạn ở nhiễm sắc thể số 1, lặp một đoạn ở nhiễm Đ
sắc thể số 3, đảo một đoạn ở nhiễm sắc thể số 4, khi giảm phân bình thường sẽ có 1/8 giao
tử không mang đột biến.
d) Một cá thể mang đột biến thể ba tiến hành giảm phân tạo giao tử, tính theo lí thuyết, tỉ S
lệ giao tử (n) được tạo ra là 1/8. Hướng dẫn giải -2n = 14 →n=7 -Xét các phát biểu:
a sai, chỉ có tối đa 7 loại đột biến thể ba
b đúng, thể ba có 2n+1=15 NST ở kỳ sau số NST đơn là 30
c. đúng, mỗi cặp cho 1/2 số giao tử bình thường vậy tỷ lệ giao tử bình thường (không mang cả 3 đột biến) là (1/2)3=1/8 Trang 5
d. sai, tỷ lệ giao tử n là 1/2
Câu 7. Một kỹ thuật viên tại phòng xét nghiệm làm tiêu bản của một người nghi ngờ mắc bệnh di truyền ,
quan sát hình thái và số lượng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi người này mô tả lại bộ nhiễm sắc thể người
này như hình dưới. Xét các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Nội dung Đ S úng ai
a) Người này có bộ NST là thể một nhiễm. S
b) Người này bị thiểu năng trí tuệ, đầu nhỏ, tầm vóc thấp bé, cổ ngắn, vô sinh. Đ
c) Người này là người nữ. S
d) Nếu trong giảm phân tạ giao tử một bên bố hoặc mẹ bị rối loạn người kia bình thường Đ
thì tỉ lệ người bị bệnh này là 50%.
Câu 8. Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Bb
không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, ở cơ thể cái có một số tế bào có cặp
NST mang cặp gen Dd không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Thực hiện phép
lai: (P) ♂AaBbDd × ♀AabbDd, phát biểu nào sau đây đúng hay sai? Nội dung Đ S úng ai
a) Hợp tử đột biến có thể có kiểu gen là AaBbbDdd. Đ
b) Số loại hợp tử tối đa có thể tạo ra 96. S
c) Tỉ lệ loại hợp tử mang đột biến lệch bội 66/84. Đ
d) Tỉ lệ loại hợp tử lưõng bội là 18/96. S Hướng dẫn giải
-Xét cặp NST mang gen Aa: giảm phân ở 2 bên bình thường, số loại hợp tử tối đa là 3 (AA, Aa; aa) -Xét cặp NST mang gen Bb:
- Giới đực cho các loại giao tử: B, b, Bb, O - Giới cái cho giao tử b
- Số hợp tử là: 4 (Bb, bb, Bbb, b) -Xét cặp NST mang gen Dd
- Giới đực cho giao tử D,d
- Giới cái cho giao tử: Dd, d, D, O
- Số loại hợp tử là:DDd; Ddd; Dd, DD, dd, D, d (7) -Xét các phát biểu Trang 6 a đúng
b sai số loại hợp tử tối đa là 3×4×7 =84 −   c đú 84 3 2 3 66
ng, tỷ lệ hợp tử lệch bội là: = 84 84 2 3 3 18
d sai, tỷ lệ hợp tử lưỡng bội là = 84 84
Câu 9. Hình bên mô tả cơ chế tạo ra thể lệch bội trong quá trình phân bào, xét các nhận định sau, phát biểu
nào sau đây đúng hay sai? Nội dung Đ S úng ai
a) Hình bên mô tả quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng 2n=4. Đ
b) Trật tự đúng của quá trình này là 3-4-5-1-2. Đ
c) Một cặp NST xảy ra quá trình rối loạn phân ly trong quá trình này. Đ
d) Kết thúc quá trình nào tạo ra 2 thể lệch bội là 2n+1=5 và 2n-1=4. Đ Trang 7