Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trả lời
Câu 1. Thc vật được chia thành các ngành nào?
A. Nm, Rêu, To và Ht kín.
B. Rêu, Dương xỉ, Ht trn, Ht kín.
C. Ht kín, Quyết, Ht trn, Nm.
D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.
Câu 2. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuc ngành Ht kín là?
A. Cây dương xỉ, cây hoa hng, cây i, cây rêu.
B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tm, cây vn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vn tuế.
Câu 3. Tp hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vt có vú (Thú)?
A. Tôm, mui, ln, cu.
B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.
C. Cá voi, vt tri, rùa, th.
D. Gu, mèo, dê, cá heo.
Câu 4. Nhóm động vật nào sau đây có s ng loài ln nht?
A. Nhóm chân khp.
B. Nhóm cá.
C. Nhóm giun.
D. Nhóm rut khoang.
Câu 5. Rng t nhiên không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa khí hu.
B. Cung cấp đất phi nông nghip.
C. Bo v đất và nước trong t nhiên.
D. Là nơi ở của các loài động vt hoang dã.
Câu 6. Việt Nam có độ đa dạng sinh hc xếp th bao nhiêu trên thế gii?
A. 17.
B. 16.
C. 18.
D. 15.
Câu 7. Thc vt góp phn làm gim ô nhiễm môi trường bng cách:
A. Gim bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO
2
.
B. Gim bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO
2
và O
2
.
C. Gim bụi và khí độc, giảm hàm lượng O
2
.
D. Gim bi và sinh vt gây bệnh, tăng hàm lượng CO
2
.
Câu 8. Đặc điểm nào không được dùng để phân loi các nhóm Thc vt?
A. Có mch dn hoc không có mch dn.
B. Có ht hoc không có ht.
C. Có r hoc không có r.
D. Có hoa hoc không có hoa.
Câu 9. Ví d nào dưới đây nói về vai trò của động vt vi t nhiên?
A. Động vt cung cp nguyên liu phc v cho đời sng.
B. Động vt có th s dụng để làm đồ m nghệ, đồ trang sc.
C. Động vật giúp con người bo v mùa màng.
D. Động vt giúp th phn và phát tán ht cây.
Câu 10. Đâu không phải là cơ chế giúp thc vt có th hn chế xói mòn?
A. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trc tiếp vào b mặt đất.
Trang 2
B. Cành và thân cây giúp nước mưa chảy xung lp thm mc, ngấm vào lòng đất và hoà cùng
mạch nước ngm.
C. To chất dinh dưỡng, phù sa bồi đắp cho đất ven b bin.
D. R cây giúp gi đất không b rửa trôi trước sc chy của dòng nước.
Câu 11. Ti sao san hô ging thc vật nhưng lại được xếp vào nhóm Rut khoang?
A. Sinh sn bng cách ny mm.
B. Có kh năng quang hợp.
C. San hô dùng xúc tu quanh miệng để bt mi và tiêu hoá chúng.
D. San hô có rut rng.
Câu 12. Hai đội chơi kéo co. Đội đỏ kéo về bên trái, đội xanh kéo về bên phải. Khi đó ta nói lực
kéo của hai đội?
A. Cùng phương ngang, cùng chiều.
B. Cùng phương ngang, ngược chiều.
C. Cùng phương thẳng đứng, cùng chiều.
D. Cùng phương thẳng đứng, ngược chiều.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Các phát biu sau là đúng hay sai?
a) dương xỉ, các túi bào t nm mặt dưới ca lá.
b) Rêu có mch, có r tht và sinh sn bng bào t.
c) Da vào v trí ca hạt để phân bit ht kín và ht trn.
d) Thc vt ht kín tiến hoá hơn cả quan sinh dưỡng và quan sinh sn cu to phc
tạp, đa dạng.
Câu 14. Các phát biu sau là đúng hay sai?
a) Lc ch có tác dng làm vt biến đổi chuyển động.
b) Lc xut hiện trong kéo co làm thay đổi hình dng vt.
c) Lc của đầu tàu tác dng lên toa tàu là lc kéo.
d) Khi xách một thùng nước thì ch lòng bàn tay tiếp xúc vi quai thùng b lõm xung.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 17
Câu 15.
a. B phận nào dưới đây chỉ xut hin ngành Ht trn mà không xut hin các ngành khác?
b. Việt Nam đã phát hiện bao nhiêu loài thc vt?
c. Thc vt có mạch được chia thành my nhóm chính?
d. Thc vt cạn đầu tiên là?
Câu 16.
a. B khung ca cá mp được cu thành t cho phép chúng vận động linh hoạt dưới nước?
b. S dng loại sơn gì để hàu không bám vào tàu thuyn?
Câu 17. Da vào các kiến thc v lc tr li các câu hi sau:
a. Muốn đo lực ta dùng dng c nào?
b. Khi người th bắt đầu kéo thùng hàng t dưới đất lên sàn ô , người th đó đã tác dụng vào
thùng hàng mt lc gì?
PHN IV: T lun. Viết câu tr li hoc li gii cho các bài tp sau
Câu 18.
a.
Nêu mt s đặc điểm ca thc vt có mch.
b. Nêu mt s tác hi của động vt trong t nhiên và đời sng.
Câu 19. Đề xut các bin pháp bo v đa dạng sinh hc.
Câu 20. Ly mt ví d v lc không tiếp xúc?
-----------HT----------
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: KHTN lp 6
Trang 3
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
7
8
9
10
11
12
Chn
B
C
D
A
B
B
C
D
C
C
B
PHN II. Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
13
14
a)
Đ
S
b)
S
S
c)
Đ
Đ
d)
Đ
Đ
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 17.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Câu 15.
a. Noãn.
b. To lục đa bào nguyên thủy.
C. Khong 12000 loài.
d. 2.
Câu 16.
a. Sn.
b. Sơn chống hà.
Câu 17.
a. Lc kế.
b. Lc kéo.
PHN IV: T lun. Viết câu tr li hoc li gii cho các bài tp sau
Ni dung
Đim
Câu 18
a.
- Thực vật có mạch là nhóm các loài thực vật có thân, lá, rễ thật và cơ thể
có mạch dẫn.
- Dương xỉ là đại diện của nhóm thực vật có mạch; sinh sản bằng bào tử
(0,25). Chúng thường sống ở những nơi ẩm, mát như: bờ ruộng, chân
tường, dưới tán rừng (0,25)
0,25
0,5
b.
- Giun kí sinh gây bệnh ở người
- Bọ chét là trung gian truyền nhiễm bệnh dịch hạch
- Ốc bươu vàng gây hại lúa
- Rận các và giáp xác chân chèo kí sinh trên cá
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19
- Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
- Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
- Xây dựng các khu bảo tồn nhằm bảo vệ các loài sinh vật, trong đó có
các loài quý hiếm.
- Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia
bảo vệ rừng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 20
Quả táo rơi từ trên cây xuống.
0,25
Lưu ý: - Không làm tròn tng điểm toàn i.
- Hc sinh trình bày hoc gii bng cách khác đúng cho điểm ơng đương.
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KHO SÁT GIA HC KÌ II
Trang 4
MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 6
a) Khung ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì 2.
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: 70% trc nghim, 30% t lun
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 30% Vn dng.
- Phn trc nghim gm 3 phn
+ Phn I: u trắc nghiệm nhiu pơng án lựa chn (3 điểm). (4 phương án chn 1 đáp án
đúng) gm 12 câu; mỗi câu đúng 0,25 điểm.
+ Phần II: Câu trắc nghiệm đúng, sai (2 điểm). Gồm 2 câu, mỗi câu gồm 4 ý a, b, c, d.
Chọn “Đúnghoặc “Sai”. Trong một câu đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm,
đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
+ Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Gồm 3 câu đúng mỗi ý 0,25 điểm.
- Phần tự luận gồm 3 câu
+ Phần IV: Tự luận (3 điểm)
(Chú thích các hiệu trong khung ma trận bản đặc tả: PA trắc nghim nhiu phương
án lựa chn (4 phương án chọn 1 đáp án đúng); ĐS trắc nghiệm lựa chọn đúng, sai; TLN trc
nghiệm trả lời ngắn)
T
T
Chủ
đề/
Chươn
g
Nội
dun
g/
đơn
vị
kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng
T lệ
%
đi
m
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa
chọn
“Đúng - Sai”
Trả lời ngắn
Biế
t
Hiu
Vậ
n
dụn
g
Biế
t
Hiể
u
Vậ
n
dụ
ng
Biế
t
Hiu
Vận
dụn
g
Biế
t
Hiu
Vận
dụn
g
Biế
t
Hiu
Vậ
n
dụ
ng
1
Đa
dạng
thế
giới
sống
(22
tiết)
1,0
1,0
0,75
0,5
0,25
0,25
0,7
5
0,25
0,5
0,7
5
1,0
1,0
3,0
2,5
2,5
80
2
Lc
(5 tiết)
0,25
0,5
0,25
0,25
0,2
5
0,25
0,2
5
1,0
0,5
0,5
20
Tổng số câu/Số
ý
4
5
3
4
2
2
4
1
3
4
4
4
16
12
12
40
Tổng số đim
3,0
2,0
2,0
3,0
4,0
3,0
3,0
10
Tỉ lệ %
30%
20%
20%
30%
40
%
30%
30%
100
%
b) Bản đặc t
TT
Ni dung
Đơn v kiến thc
Mc đ đánh g
1.
Đa dạng thế gii
sng
1. Đa dạng thc
vt:
- S đa dạng.
Nhn biết:
- Trình y được vai trò ca thc vật trong đời sng và
trong t nhiên: làm thc phẩm, đồ dùng, bo v môi
Trang 5
TT
Ni dung
Đơn v kiến thc
Mc đ đánh g
- Thc hành.
trường (trng và bo v cây xanh trong thành ph, trng
cây gây rng, ...).
Thông hiu:
- Dựa vào đồ, hình nh, mu vt, phân biệt đưc các
nhóm thc vt: Thc vt không mch (Rêu); Thc vt
mch, không hạt (Dương x); Thc vt mch, có
ht (Ht trn); Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín).
Vn dng:
- Quan sát hình nh, mu vt thc vật phân chia đưc
thành các nhóm thc vt theo các tiêu chí phân loi đã
hc.
2. Đa dạng động
vt:
- S đa dạng.
- Thc hành.
Nhn biết:
- Nêu được mt s tác hi của động vật trong đời sng.
- Nhn biết được các nhóm động vật không xương sng
da vào quan sát hình nh hình thái (hoc mu vt,
hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân mm, Cn
khp). Gọi được tên mt s con vật điển hình.
- Nhn biết được các nhóm đng vật xương sống da
vào quan sát hình nh hình thái (hoc mu vt, mô hình)
của chúng (Cá, Lưỡng cư, sát, Chim, Thú). Gi đưc
tên mt s con vật điển hình.
Thông hiu:
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sng
có xương sống. Lấy được ví d minh ho.
Vn dng:
-Thc hành quan sát (hoc chp nh) k được tên mt
s động vật quan sát được ngoài thiên nhiên.
3. Vai trò của đa
dng sinh hc trong
t nhiên.
Nhn biết:
Nêu được vai trò ca đa dạng sinh hc trong t nhiên
trong thc tin (làm thuc, làm thức ăn, chỗ , bo v môi
trường, …
4. Bo v đa dạng
sinh hc
Vn dng:
Gii thích được vì sao cn bo v đa dạng sinh hc. ng
t ca thông hiu)
5. Tìm hiu sinh vt
ngoài thiên nhiên.
Nhn biết:
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví
dụ, cây bóng mát, điu hòa khí hu, làm sạch môi trưng,
làm thức ăn cho động vt, ...).
Thông hiu
- S dụng được khoá lưỡng phân để phân loi mt s
nhóm sinh vt.
- Quan sát phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài
thiên nhiên.
Vn dng:
- Thc hiện được mt s phương pháp m hiểu sinh vt
ngoài thiên nhiên: quan sát bng mắt thường, nh lúp,
ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn xét và rút ra kết lun.
- Chp ảnh làm được b sưu tập nh v các nhóm sinh
Trang 6
TT
Ni dung
Đơn v kiến thc
Mc đ đánh g
vt (thc vật, đng vật xương sống, động vt không
xương sống).
- Làm trình bày được báo cáo đơn giản v kết qu m
hiu sinh vt ngoài thiên nhiên.
2.
Lc
1. Lc tác dng
ca lc
Nhn biết
- Lấy được ví d để chng t lc là s đẩy hoc s o.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tc đ.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi ng
chuyển động.
- Lấy được ví d v tác dng ca lc làm biến dng vt.
Thông hiu
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đt
ti vt chu tác dng lực, có độ lớn và theo hướng ca s
kéo hoặc đẩy.
- Đo được nhit độ bng nhit kế (thc hiện đúng thao
tác, không yêu cu tìm sai s).
Vn dng:
Gii thích các hiện tượng s vật trong đời sống dưới tác
dng ca lc
2. Lc tiếp xúc và
lc không tiếp xúc
Nhn biết
- Lấy được ví d v lc tiếp xúc.
- Lấy được ví d v lc không tiếp xúc.
- Nêu được: Lc tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đi
ng) gây ra lc có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tưng)
chu tác dng ca lc.
- Nêu được lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoc đi
ng) gây ra lc không có s tiếp xúc vi vt (hoc đi
ng) chu tác dng ca lc.
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
PHN I: Trc nghim nhiều phương án la chọn (3,0 điểm): Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chọn 1 phương án trả li.
Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không phải ca gii Nm
A. Nhân thc C. Đơn bào hoặc đa bào
B. D dưỡng D. Có sc t quang hp
Câu 2. Vòng cung nm và bao gc nấm là đặc điểm có loi nm nào?
A. Nấm độc. B. Nấm đơn bào
C. Nm mc D. Nấm ăn được
Câu 3. Thc vật được chia thành các ngành nào?
A. Rêu, Dương xỉ, Ht trn, Ht kín.
B. Nm, Rêu, To và Ht kín.
C. Ht kín, Quyết, Ht trn, Nm.
D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.
Trang 7
Câu 4. Đặc điểm ni bt ca nhóm thc vt ht kín là gì?
A. Chúng không có hoa. B. Qu không cha ht.
C. Hạt được bao bc trong qu. D. Ch leo trên giàn.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của nhóm thc vt có hoa?
A. Không có hoa, qu hoc ht.
B. Có hoa, qu và ht.
C. Có rễ, thân, lá nhưng không có hoa.
D. Có thân cng, không có lá.
Câu 6. Loài thc vt nào thuc nhóm thc vt rêu?
A. Hoa mai B. Dương xỉ C. Thông D. Rêu mc
Câu 7. Động vật nào sau đây gây ra dịch bệnh cho con người ?
A. Mèo. B. Mui. C. Nga. D. Cu
Câu 8. Đa dạng sinh hc trong t nhiên có vai trò quan trọng nào đối với môi trường sng?
A. To ra s cân bng sinh thái và duy trì chui thức ăn.
B. Giúp các loài động vt tiêu dit nhau.
C. To ra các yếu t gây hại cho con người.
D. Tăng cường ô nhiễm môi trường.
Câu 9. Mt trong nhng vai trò của đa dạng sinh hc trong vic bo v môi trường là gì?
A. Làm gim kh năng gây ra bão. C. Làm tăng nhiệt độ toàn cu.
B. Gim thiu s ô nhiễm không khí, nước. D. Cn tr s phát trin của con người.
Câu 10. Đa dạng sinh hc có vai trò gì trong cung cp thức ăn cho con người?
A. Cung cp thc phm t các loài động vt và thc vt.
B. Ch cung cp thc phm t động vt.
C. Ch cung cp thc phm t thc vt.
D. Không cung cp thức ăn cho con người.
Câu 11. Đáp án nào dưới đây là ví dụ v lc không tiếp xúc?
A. Lực đàn hồi khi kéo giãn dây thun.
B. Lực điện gia hai qu cầu mang điện.
C. Lc ma sát khi kéo mt vt trên mặt đất.
D. Lc cn của không khí đối vi mt chiếc máy bay.
Câu 12. Lực nào sau đây làm thay đổi hướng chuyển động?
A. Mt chiếc xe đang di chuyển trên đường cong.
B. Mt qu bóng b đá bay đi.
C. Mt chiếc bàn b đẩy ra ngoài.
D. Mt cây bút b un cong khi b b.
PHN II. Trc nghiệm đúng sai (3 đim): Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 15. Trong mi
ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13.
a. Bóng đang lăn trên sân, lực cn ca c trên sân làm bóng chuyển động chm dn.
b. Lc của tay người bn cung tác dụng lên dây cung có phương thẳng đứng.
c. Độ dãn ca lò xo treo thẳng đứng t l vi khối lượng vt treo.
d. Kéo dãn dây cao su, dây cao su không b biến dng.
Câu 14. Khóa ng phân công c dùng để?
a. Phân loi các loài sinh vt dựa trên đặc điểm hình thái.
b. Xác định các nhóm sinh vt da trên gen.
c. D đoán hành vi của sinh vật trong môi trường t nhiên.
d. Phân tích thành phn hoá hc ca sinh vt.
Câu 15.
a. Lò xo ch có th b kéo dãn, không th b nén li.
b. Qu bóng cao su có th biến dng giống như biến dng ca lò xo.
Trang 8
c. Lc ca lò xo tác dng lại tay được gi là lực đàn hồi ca lò xo.
d. Khi lc tác dụng lên lò xo vượt quá gii hạn đàn hồi, lò xo s
không còn tr v hình dạng ban đầu khi lực được loi b.
PHN III. Trc nghim tr li ngn (1 đim): Thí sinh tr li t câu 16 đến câu 19.
Câu 16.
Thc vt không mch (Rêu) không h thng mch dẫn (xylem phloem), kích thước
nh, phát trin ch yếu môi trường....................
Câu 17.
Thc vt có mch, không có hạt (Dương x) có h thng mch dn phát trin, có lá phát trin
sn xut bào t để .......................
Câu 18.
Bác Phương đang đẩy mt chiếc xe, bác ấy đã tạo ra ............................
Câu 19.
Mt qu bóng b đá văng ra theo hướng khác sau khi va chm vi mt .........................
PHN IV. T luận (3,0 điểm): Viết câu tr li hoc li gii cho các bài tp sau
Câu 20 (1,0 điểm). Em hãy phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống?
Câu 21 (1,0 điểm). Sp xếp các loài thc vật: rêu tường, lúa, đậu tương, bèo ong, hoa hồng, vn
tuế, bưởi, thông, cau vào các ngành thc vt phù hp theo mu bng sau:
Ngành
Rêu
Dương xỉ
Ht trn
Ht kín
Loài
Câu 22 (1,0 điểm).
Treo mt qu cân 100 g vào mt lc kế thì kim ca lc kế ch vch th 2
a, Nếu treo thêm qu cân 50 g vào lc kế thì kim ca lc kế ch vch th bao nhiêu?
b, Khi kim ca lc kế ch vch th 5 thì tng khối lượng ca các qu cân đã treo vào lực kế
bao nhiêu?
----------HT---------
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: KHTN lp 6
Phn I. Trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
- Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
A
C
B
D
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
B
A
B
A
Phn II. Trc nghiệm đúng sai (3,0 điểm)
Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 15. Trong mi ý A), B), C), D) mi câu thí sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu
13
14
15
Đáp án
a) Đ
b) S
c) Đ
a) Đ
b) S
c) S
a) S
b) Đ
c) Đ
Trang 9
d) S
d) S
d) Đ
Phn III. Trc nghim tr li ngn: Thí sinh tr li t câu 16 đến câu 19
Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu
16
17
18
19
Đáp án
ẩm ướt
sinh sn
lực đẩy
vt cn
Phn IV. T lun:
Câu
Đáp án
Đim
20
Động vật không xương sống
Động vật có xương sống
- H thống xương trong nâng đỡ
cơ thể không phát trin.
- H thng xương trong nâng đỡ
cơ thể phát trin.
- Không có xương cột sng.
- Có xương cột sng dọc lưng.
Trong ct sng có cha ty sng.
0.5
0.5
21
- Rêu: rêu tường
- Dương xỉ: bèo ong
- Ht trn: thông, vn tuế
- Hạt kín: lúa, đậu tương, bưởi, cau, hoa hng
0.25
0.25
0.25
0.25
22
a)
- 1 vch trên lc kế ng vi: 100 : 2 = 50 (g)
- Nếu treo thêm qu cân 50 g vào lc kế thì kim ca lc kế ch vch th 3
b)
- Khi kim ca lc kế ch vch th 5 thì tng khối lượng ca các qu cân
đã treo vào lực kế là: 50 x 5 = 250(g)
0.5
0.5
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KHO SÁT GIA HC KÌ II
MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 6
a) Khung ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì 2.
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: 70% trc nghim, 30% t lun
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 30% Vn dng.
- Phn trc nghim gm 3 phn
+ Phn I: u trc nghim nhiều pơng án lựa chn (3 đim). (4 phương án chn 1 đáp án
đúng) gm 12 câu; mỗi câu đúng 0,25 điểm.
+ Phần II: Câu trắc nghiệm đúng, sai (3 điểm). Gồm 3 câu, mỗi câu gồm 4 ý a, b, c, d.
Chọn “Đúnghoặc “Sai”. Trong một câu đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm,
đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
+ Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1 điểm). Gồm 4 câu đúng mỗi ý 0,25 điểm.
- Phần tự luận gồm 3 câu
+ Phần IV: Tự luận (3 điểm)
Trang 10
Chủ đề
Số
tiết
MỨC ĐỘ
Điểm số
thực tế
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Bài 33. TH: Quan sát các
loi nm
2
2
C1,C2
0,8
Bài 34, 35. Thc vt. TH:
Quan sát và phân bit mt
s nhóm thc vt
7
4
C3,C4,
C5,C6
2
C16,C17
1
C21
2,7
Bài 36, 37. Động vt. TH:
Quan sát và nhn biết mt
s nhóm động vt ngoài
thiên nhiên
4
1
C7
1
C20
1,5
Bài 38, 39. Đa dạng sinh
hc. Tìm hiu sinh vt
ngoài thiên nhiên
5
3
C8,C9,
C10
1
C14
1,9
Bài 40, 41. Lc là gì?
Biu din lc
5
1 ý
C22b
2
C11,
C12
1 ý
C22a
1
C13
1,9
Bài 42. Biến dng ca lò
xo
3
2
C18,C19
1
C15
1,2
Điểm số
0,5
3,5
0,5
2,5
1
1
1
0
10.0
Tổng số điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu hi
TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(ý s)
Bài 33. TH:
Quan sát các
loi nm
Nhn biết
-Nêu được mt s bnh do nm gây ra.
- Nhn biết được mt s đại din nm thông qua quan sát
hình nh, mu vt (nấm đơn bào, đa bào. Một s đại din ph
biến: nm đảm, nm túi, ...). Da vào hình thái, trình bày
được s đa dạng ca nm.
- Trình bày được vai trò ca nm trong t nhiên và trong thc
tin (nấm được trng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
2
Trang 11
Vn dng
-Thông qua thc hành, quan sát v được hình nm (quan
sát bng mắt thường hoc kính lúp).
Vn dng
cao
-Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hin
ợng trong đời sống như thuật trng nm, nấm ăn được,
nấm độc, ...
Bài 34, 35, 38,
39. Thc vt.
TH: Quan sát và
phân bit mt s
nhóm thc vt
Nhn biết
- Trình bày được vai trò ca thc vật trong đời sng trong
t nhiên: làm thc phẩm, đồ dùng, bo v môi trường (trng
và bo v cây xanh trong thành ph, trng cây gây rng, ...).
4
Thông hiu
- Dựa vào sơ đồ, hình nh, mu vt, phân biệt được các nhóm
thc vt: Thc vt không mch (Rêu); Thc vt mch,
không hạt (Dương xỉ); Thc vt mch, có ht (Ht
trn); Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín).
2
Vn dng
- Quan sát hình nh, mu vt thc vt phân chia được
thành các nhóm thc vt theo các tiêu chí phân loại đã học.
Vn dng
cao
- Phân bit các mu vt thc vật phân chia được thành các
nhóm thc vật theo khoá lưỡng phân.
1
C21
Bài 36, 37.
Động vt. TH:
Quan sát và
nhn biết mt s
nhóm động vt
ngoài thiên
nhiên
Nhn biết
- Nêu được mt s tác hi của động vật trong đời sng.
- Nhn biết được các nhóm động vật không xương sống da
vào quan sát hình nh nh thái (hoc mu vt, hình) ca
chúng (Rut khoang, Giun, Thân mm, Chân khp). Gi
được tên 1 s con vật điển hình.
- Nhn biết được các nhóm động vật xương sống da vào
quan sát hình nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca
chúng (Cá, Lưỡng cư, sát, Chim, Thú). Gọi được tên mt
s con vật điển hình.
1
Thông hiu
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống
xương sống. Lấy được ví d minh ho.
1
C20
Vn dng
- Thc hành quan sát (hoc chp nh) k được tên mt s
động vật quan sát được ngoài thiên nhiên.
Bài 38. Đa dạng
sinh hc
Nhn biết
Nêu được vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên
trong thc tin (làm thuc, làm thức ăn, chỗ , bo v môi
trường, …).
3
Vn dng
Giải thích được sao cn bo v đa dạng sinh hc. (động t
ca thông hiu)
Bài 39. Tìm
hiu sinh vt
ngoài thiên
Nhn biết
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví d,
cây bóng mát, điều hòa khí hu, làm sạch môi trường, làm
thức ăn cho động vt, ...).
Trang 12
nhiên
Thông hiu
- S dụng được khoá ỡng phân để phân loi mt s nhóm
sinh vt.
- Quan sát phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài
thiên nhiên.
1
Vn dng
- Thc hiện được mt s phương pháp tìm hiểu sinh vt
ngoài thiên nhiên: quan sát bng mắt thường, nh lúp, ng
nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn xét và rút ra kết lun.
- Chp ảnh làm đưc b sưu tập nh v các nhóm sinh vt
(thc vật, động vật xương sống, động vật không xương
sng).
- Làm trình bày được báo cáo đơn giản v kết qu tìm
hiu sinh vt ngoài thiên nhiên.
Bài 40, 41,42.
Lc là gì? Biu
din lc. Biến
dng ca lò xo.
Nhn biết
- Lấy được ví d để chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tốc độ.
- Lấy được d v tác dng ca lực làm thay đổi hướng
chuyển động.
- Lấy được ví d v tác dng ca lc làm biến dng vt.
- Lấy được ví d v lc tiếp xúc.
- Lấy được ví d v lc không tiếp xúc.
- Nêu được: Lc tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng)
gây ra lc s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác
dng ca lc.
- Nêu được lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối
ng) gây ra lc không s tiếp xúc vi vt (hoặc đối
ng) chu tác dng ca lc.
4
Thông hiu
- Biu din được mt lc bng một mũi tên điểm đặt ti
vt chu tác dng lực, độ lớn theo hướng ca s kéo
hoặc đẩy.
- Đo được nhit độ bng nhit kế (thc hiện đúng thao tác,
không yêu cu tìm sai s).
2 ý
C22
Vn dng
- Biu diễn được lc tác dng lên 1 vt trong thc tế và ch ra
tác dng ca lực trong trường hợp đó.
1
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
PHN I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn:
Câu 1. Thc vt có mch dn, có ht, không có hoa là
A. Cây rêu. B.Cây dương xỉ. C. Cây thông. D. Cây cà chua.
Trang 13
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không phi ca các thc vt thuc ngành Ht kín?
A. Sinh sn bng bào t B. Ht nm trong qu
C. Có hoa và qu D. Thân có h mch dn hoàn thin
Câu 3. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuc ngành Ht kín là:
A. Cây dương xỉ, cây hoa hng, cây i, cây rêu.
B. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
C. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bèo tm, cây vn tuế.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vn tuế.
Câu 4. Cá su thuc lớp động vật nào sau đây?
A. Cá
B. Lưỡng cư
C. Bò sát
D. Động vt có vú
Câu 5. Thc vt góp phn làm gim ô nhiễm môi trường bng cách:
A. Gim bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO
2
B. Gim bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO
2
và O
2
C. Gim bụi và khí độc, giảm hàm lượng O
2
D. Gim bi và sinh vt gây bệnh, tăng hàm lượng CO
2
.
Câu 6. Tp hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vt có vú (Thú)?
A. Tôm, mui, ln, cu B. Bò, châu chấu, sư tử, voi
C. Gu, mèo, dê, cá heo D. Cá voi, vt tri, rùa, th
Câu 7. Cơ thể đối xng to tròn, khoang cơ thể thông vi bên ngoài qua l m phn trên gi là
miệng là đặc điểm của ngành động vật nào sau đây?
A. Rut khoang B. Giun dp C. Giun đốt D. Thân mm
Câu 8.
Thc vt có mch bao gm:
A. Rêu, dương xỉ, ht trn, ht kín.
B. Dương xỉ, ht trn, ht kín.
C. Ht trn vi h mch phát triển, chưa có hoa và quả.
D. Ht kín có cu to hoàn thin, có hoa, qu và ht.
Câu 9.
Hành động nào dưới đây là hành động bo v đa dạng sinh hc?
A. Đốt rừng làm nương rẫy B. Xây dng nhiều đập thủy điện
C. Trng cây gây rng D. Biến đất rừng thành đất phi nông nghip
Câu 10.
Trong các sinh cnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh hc ln nht?
A. Hoang mc B. Rừng ôn đới C. Rừng mưa nhiệt đới D. Đài nguyên
Câu 11.
S đa dạng của động vt th hin rõ nht
A. cu tạo cơ thể và s ng loài.
B. s ợng loài và môi trường sng.
C. môi trường sng và hình thức dinh dưỡng.
D. hình thức dinh dưỡng và hình thc di chuyn.
Câu 12.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lc ch có tác dng làm vt biến đổi chuyển động.
B. Tác dụng đẩy, kéo ca vt này lên vt khác gi là lc.
C. Lực được phân thành: lc không tiếp xúc và lc tiếp xúc.
D. Lc có th va làm cho vt biến dng va làm cho vt biến đổi chuyển động.
PHN II. Trc nghiệm đúng sai:
Câu 13. Cây dương x một đại din ca nhóm thc vt thuộc ngành dương xỉ. bn An
nhng nhn xét sau:
a. Dương xỉ thường sng nơi ẩm ướt và mát.
b.Cơ quan sinh sản của dương xỉ là bào t, nm ngn cây.
c. Cơ quan sinh dưỡng của dương xỉ bao gm r, thân và lá.
d. Lá non của dương xỉ có đặc điểm là cun tròn đầu lá.
Câu 14. Khi cu th đá vào bóng đang đứng yên, cu th đã tác động mt lc lên bóng.
a. Lc th làm thay đi ng chuyn động ca qu bóng
b. Lc không th thay đổi hình dng qu bóng
c. Lc th làm bóng chuyn động nhanh hơn hoc chm li
d. Bóng s luôn chuyn động theo ng cu th đá.
PHN III. Trc nghim tr li ngn:
Trang 14
Câu 15. Da vào s đa dạng thc vật để tr li các câu hi sau:
a. Cây rêu thường mc nơi có điều kiện như thế nào?
b. R, thân, lá phát triển đa dạng; có hoa, qu, ht; ht nm trong qu là đặc điểm ca ngành thc
vt nào?
Câu 16. Da vào s đa dạng động vật để tr li các câu hi sau:
a. Cá voi là đại din ca lp động vt nào ?
b. Cá đuối là đại din ca lớp động vt nào ?
c. Cho mt s loài động vt sau: mc, chép, tôm, hàu bin, bò, ln, gà, ếch đồng. S
ng động vt thuc nhóm động vt không xương sng bao nhiêu?
d. Cơ thể phân đốt, thường sng môi trường ẩm ướt là đặc điểm ca ngành nào?
Câu 17. Da vào các kiến thc v lc tr li các câu hi sau:
a. Muốn đo lực ta dùng dng c nào?
b. Khi đi siêu thị mua hàng, người m dùng mt chiếc thùng di chuyển đựng đồ. Lực người
m tác dụng vào thùng đựng đồ đó là lc gì?
PHN IV: T lun. Viết câu tr li hoc li gii cho bài tp sau
Câu 18.
Trình bày vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên? Vì sao cn phi bo v đa dạng
sinh hc?
Câu 19. Sp xếp các loài thc vật: rêu tường, lúa, bèo ong, hoa hng, vn tuế, bưởi, thông vào
các ngành thc vt phù hp theo mu ca bng sau:
Ngành
Rêu
Dương xỉ
Ht trn
Ht kín
Loài
Câu 20. Em hãy nêu tên đơn vị đo lực? Nêu mt ví d trong thc tế v lc tác dng lên mt vt
làm vật thay đổi chuyển động?
--- HT ---
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: KHTN lp 6
PHN I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn:
Câu
1
2
3
4
5
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
A
B
C
B
B
C
C
B
A
PHN II. Trc nghiệm đúng sai:
Câu
13
14
a)
Đ
Đ
b)
S
S
c)
Đ
Đ
d)
Đ
S
Chú ý: Mỗi câu làm đúng 1 ý chđược 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5
điểm và đúng cả 4 ý thì được 1 điểm.
PHN III. Trc nghim tr li ngn: (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 15.
a. nơi ẩm ướt
b. Ht kín
Câu 16.
a. lpThú
b. lp cá sn
c. 3
d. giun đốt
Câu 17.
Trang 15
a. Lc kế
b. Lc đẩy hoc lc kéo.
PHN IV: T lun. Viết câu tr li hoc li gii cho các bài tp sau
Ni dung
Đim
Câu 18
Vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên:
- Điu hoà khí hu.
- Bo v đất và nguồn nước.
- Là nơi ở ca nhiu loài sinh vt.
- Phân hu cht thi hoặc xác động vt,thc vt thành cht đơn giản giúp đt
thêm màu m và làm sạch môi trường.
0,25
0,25
0,25
0,25
Cn bo v đa dạng sinh hc vì:
+ Bo tồn đa dạng sinh hc là bo v ngun tài nguyên sinh vt,
giúp gi gìn ổn định môi trường t nhiên.
+ Giúp đảm bo s phát trin bn vng của con người.
0,25
0,25
Câu 19
Ngành
Rêu
Dương xỉ
Ht trn
Ht kín
Loài
Rêu tường
Bèo ong
Vn tuế
Lúa, hoa
hng, bưởi
Mi ý
đúng
0,25
Câu 20
- Đơn vị đo của lực là Niu tơn, kí hiệu là N
-Mt học sinh đá quả bóng đang nằm im trên sân làm bóng lăn đi.
0,25đ
0,25đ
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KHO SÁT GIA HC KÌ II
MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 6
a) Khung ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì 2.
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: 70% trc nghim, 30% t lun
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 30% Vn dng.
- Phn trc nghim gm 3 phn
+ Phn I: u trc nghim nhiều pơng án lựa chn (3 đim). (4 phương án chn 1 đáp án
đúng) gm 12 câu; mỗi câu đúng 0,25 điểm.
+ Phần II: Câu trắc nghiệm đúng, sai (2 điểm). Gồm 2 câu, mỗi câu gồm 4 ý a, b, c, d.
Chọn “Đúnghoặc “Sai”. Trong một câu đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm,
đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
+ Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Gồm 3 câu đúng mỗi ý 0,25 điểm.
- Phần tự luận gồm 3 câu
+ Phần IV: Tự luận (3 điểm)
(Chú thích các kí hiệu trong khung ma trận và bản đặc tả: PA là trc nghiệm nhiều phương
án lựa chn (4 phương án chọn 1 đáp án đúng); ĐS trắc nghiệm lựa chọn đúng, sai; TLN trc
nghiệm trả lời ngắn)
T
T
Chủ đề/
Chương
Nội
dung/
đơn vị
kiến
thức
Mức độ đánh giá
TNKQ
Tự lun
Nhiều lựa chn
“Đúng - Sai”
Trả lời ngắn
Biết
Hiu
Vận
dụng
Biết
Hiu
Vận
dụng
Biết
Hiu
Vận
dụng
Biết
Hiu
Trang 16
1
Đa dạng
thế giới
sống
( 22 tiết)
1,0
1,0
0,75
0,5
0,25
0,25
0,75
0,25
0,5
0,75
1,0
2
Lc
(5 tiết)
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Tổng số câu/Số ý
4
5
3
4
2
2
4
1
3
4
4
Tổng số đim
3,0
2,0
2,0
3,0
Tỉ lệ %
30%
20%
20%
30%
b) Bản đặc t
TT
Ni dung
Đơn v kiến thc
Mc đ đánh g
1.
Đa dạng thế gii
sng
1. Đa dạng thc
vt:
- S đa dạng.
- Thc hành.
Nhn biết:
- Trình y được vai trò ca thc vật trong đời sng và
trong t nhiên: làm thc phẩm, đồ dùng, bo v môi
trường (trng và bo v cây xanh trong thành ph, trng
cây gây rng, ...).
Thông hiu:
- Dựa vào đồ, hình nh, mu vt, phân biệt đưc các
nhóm thc vt: Thc vt không mch (Rêu); Thc vt
mch, không hạt (Dương x); Thc vt mch, có
ht (Ht trn); Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín).
Vn dng:
-Quan sát hình nh, mu vt thc vật phân chia đưc
thành các nhóm thc vt theo các tiêu chí phân loi đã
hc.
2. Đa dạng động
vt:
- S đa dạng.
- Thc hành.
Nhn biết:
- Nêu được mt s tác hi của động vật trong đời sng.
- Nhn biết được các nhóm động vật không xương sng
da vào quan sát hình nh hình thái (hoc mu vt,
hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân mm, Cn
khp). Gọi được tên mt s con vật điển hình.
- Nhn biết được các nhóm đng vật xương sống da
vào quan sát hình nh hình thái (hoc mu vt, mô hình)
của chúng (Cá, Lưỡng cư, sát, Chim, Thú). Gi đưc
tên mt s con vật điển hình.
Thông hiu:
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sng
có xương sống. Lấy được ví d minh ho.
Vn dng:
-Thc hành quan sát (hoc chp nh) k được tên mt
Trang 17
TT
Ni dung
Đơn v kiến thc
Mc đ đánh g
s động vt quan sát được ngoài thiên nhiên.
3. Vai trò của đa
dng sinh hc trong
t nhiên.
Nhn biết:
Nêu được vai trò ca đa dạng sinh hc trong t nhiên
trong thc tin (làm thuc, làm thức ăn, chỗ , bo v môi
trường, …
4. Bo v đa dạng
sinh hc
Vn dng:
Giải thích được vì sao cn bo v đa dạng sinh hc. ng
t ca thông hiu)
5. Tìm hiu sinh vt
ngoài thiên nhiên.
Nhn biết:
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví
dụ, cây bóng mát, điu hòa khí hu, làm sạch môi trưng,
làm thức ăn cho động vt, ...).
Thông hiu
- S dụng được khoá lưỡng phân để phân loi mt s
nhóm sinh vt.
- Quan sát phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài
thiên nhiên.
Vn dng:
- Thc hiện được mt s phương pháp m hiu sinh vt
ngoài thiên nhiên: quan sát bng mắt thường, nh lúp,
ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn xét và rút ra kết lun.
- Chp ảnh làm được b sưu tập nh v các nhóm sinh
vt (thc vật, đng vật xương sống, động vt không
xương sống).
- Làm trình bày được báo cáo đơn giản v kết qu m
hiu sinh vt ngoài thiên nhiên.
2.
Lc
1. Lc tác dng
ca lc
Nhn biết
- Lấy được ví d để chng t lc là s đẩy hoc s o.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tc đ.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi ng
chuyển động.
- Lấy được ví d v tác dng ca lc làm biến dng vt.
Thông hiu
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đt
ti vt chu tác dng lực, có độ lớn và theo hướng ca s
kéo hoc đẩy.
- Đo được nhit độ bng nhit kế (thc hiện đúng thao
Trang 18
TT
Ni dung
Đơn v kiến thc
Mc đ đánh g
tác, không yêu cu tìm sai s).
2. Lc tiếp xúc và
lc không tiếp xúc
Nhn biết
- Lấy được ví d v lc tiếp xúc.
- Lấy được ví d v lc không tiếp xúc.
- Nêu được: Lc tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đi
ng) gây ra lc có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tưng)
chu tác dng ca lc.
- Nêu được lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoc đi
ng) gây ra lc không có s tiếp xúc vi vt (hoc đi
ng) chu tác dng ca lc.
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
PHN I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn:
Câu 1.Vai trò ch yếu ca thc vt với đời sống động vật và con người
A. là nơi sinh sản ca mt s động vt.
B. nơi tng hp cht hu và to ra oxygen cung cp cho động vt và con người C.
nhà sn cut thức ăn cho sinh giới.
D. Giúp lc không khí.
Câu 2. Cây dương xỉ thuc ngành nào?
A. Ngành Rêu B. Ngành Dương xỉ
C. Ngành Ht trn D. Ngành Ht kín.
Câu 3: Bin pháp nào sau đây không phi là bo v đa dng sinh hc?
A. Nghiêm cm phá rng để bo v môi trường sng ca các loài sinh vt.
B. Cm săn bt, buôn bán, s dng trái phép các loài động vt hoang dã.
C. Tuyên truyn, giáo dc rng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bo v rng
D. Dng hết mi hot động khai thác động vt, thc vt ca con người.
Câu 4: Động vt xương sng bao gm:
A. Cá, ỡng cư, sát, Chim, Thú.
B. Cá, Chân khp, Bò sát, Chim, Thú.
C. Cá, ng cư, B sát, Rut khoang, Thú.
D. Thân mm, ỡng cư, sát, Chim, Thú.
Câu 5: Tp hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vt có vú (Thú)?
A. Tôm, mui, ln, cu B. Bò, châu chấu, sư tử, voi
C. Gu, mèo, dê, cá heo D. Cá voi, vt tri, rùa, th
Động vt xương sống và động vật không xương sống khác nhau đặc đim nào ?
A. B xương. B. Phn ph.
C. Môi trường sng. D. Hô hp bng phi.
Câu 6: Đặc điểm nào i đây ch thc vt ht kín không các nhóm thc vt khác?
A. Sinh sn bng ht B. hoa và qu
Trang 19
C. Thân mch dn D. Sng ch yếu cn
Câu 7: Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân chính dn đến s dit vong ca nhiu loài
động, thc vt
A. do cháy rng, khai thác quá mc tài nguyên sinh vt
B. do các loi thiên tai xy ra hng năm
C. do kh năng thích nghi ca sinh vt bi suy gim dn
D. do các loi dch bnh bt thường
Câu 8: heo đại din ca lp động vt nào sau đây?
A. Cá. B. Thú. C. ng cư. D. sát.
Câu 9. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuc ngành Ht Trn là?
A. Cây dương xỉ, cây hoa hng, cây i, cây rêu.
B. Cây thông, pơmu, bách tán, cây vạn tuế.
C. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vn tuế.
Câu 10.
Khi một người đẩy bàn nhưng bàn không di chuyển, điều đó có nghĩa là gì?
A. Không có lc tác dng vào bàn.
B. Lc tác dng b trit tiêu bi lc ma sát.
C. Không có ma sát tác dng lên bàn.
D. Bàn không th b đẩy.
Câu 11: Vt bắt bướm được dùng để bắt các loài động vật nào sau đây?
A. Bướm, ong, giun đất
B. Kiến, cào cào, chun chun
C. Bướm, châu chu, chun chun
D. Châu chấu, tôm đồng, giun đất
Câu 12:
Gii thc vt gm các ngành chính là:
A. Rêu, dương xỉ, ht trn, ht kín.
B. Rêu tường, dương xỉ, thông, mít.
C. Ht trn, thc vt có hoa thc vt không có hoa.
D. Thc vt có hoa, thc vt không có hoa
PHN II. Trc nghiệm đúng - sai: Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 14 Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chn đúng (Đ) hoc sai (S).
Câu 13. Thc vt Ht kín có cu to hoàn thin, thích nghi vi nhiều môi trường sng khác nhau
. Hãy xác định các nhận định sau:
a. Ht kín có s ng loài phong phú
b. Hạt kín có cơ quan dinh dưỡng đa dạng v hình thái (lá đơn, lá kép; thân c , thân r; r cc, r
chùm…).
c. Ht kín không th sng nơi khô hạn có ánh nng chiếu trc tiếp vì chúng cần môi trường m
ướt để phát trin.
d. Do quan sinh sn hoa qu ( ht nm trong quả) nên được xếp vào nhóm Thc vt
Ht kín.
Câu 14. Xác định các phát biu sau là đúng hay sai v lc không tiếp xúc.
a. Lực đẩy của tay người lên cánh ca s khi m ca là mt lc không tiếp xúc.
b. Lc của chân người tác dng lên bậc thang khi đi bộ là mt lc không tiếp xúc.
c. Lc hút ca Trái Đất tác dng lên máy bay là mt lc không tiếp xúc.
d. Lc ca gió tác dng lên cánh diu là mt lc không tiếp xúc.
PHN III. Trc nghim tr li ngn:
Trang 20
Câu 15. Da vào s đa dạng thc vật để tr li các câu hi sau:
a. quan sinh sn ca cây rêu gì ?
b. R, thân, lá phát triển đa dạng; có hoa, qu, ht; ht nm trong qu là đặc điểm ca ngành thc
vt nào?
Câu 16. Da vào s đa dạng động vật để tr li các câu hi sau:
a. Cá sấu là đại din của nhóm động vt nào ?
b. Vt ch trung gian truyn bnh sốt rét là loài động vt nào?
c. Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt ngành động vật xương sống ngành động vt không
xương sống ?
d. thể phân đốt, thường sng môi trường ẩm ướt: đất ẩm, nước… đặc đim ca ngành
nào?
Câu 17. Da vào các kiến thc v lc tr li các câu hi sau:
a. Dng c nào dùng để đo lực?
b. Khi đá bóng, các cầu th đã tác dụng vào qu bóng mt lc gì?
PHN IV: T lun. Viết câu tr li hoc li gii cho bài tp sau
Câu 18.
a.
Em hãy cho biết nhng thói quen xu gây bênh giun sán kí sinh là gì ?
b. Hu qu và các bin pháp phòng tránh giun sán kí sinh?
Câu 19. Sp xếp các loài động vật: sán dây, giun đất, giun kim, san hô, trai sông, tôm vào các
ngành động vt phù hp theo mu ca bng sau:
Ngành
Rut khoang
Giun dp
Giun tròn
Thân mm
Loài
Câu 20. Nêu mt ví d v lc tác dng lên mt vt làm vt biến dng ?
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KHO SÁT GIA HC KÌ II
MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 6
a) Khung ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì 2.
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: 70% trc nghim, 30% t lun
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 30% Vn dng.
- Phn trc nghim gm 3 phn
+ Phn I: u trc nghim nhiều pơng án lựa chn (3 đim). (4 phương án chn 1 đáp án
đúng) gm 12 câu; mỗi câu đúng 0,25 điểm.
+ Phần II: Câu trắc nghiệm đúng, sai (2 điểm). Gồm 2 câu, mỗi câu gồm 4 ý a, b, c, d.
Chọn “Đúnghoặc “Sai”. Trong một câu đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm,
đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
+ Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Gồm 3 câu đúng mỗi ý 0,25 điểm.
- Phần tự luận gồm 3 câu
+ Phần IV: Tự luận (3 điểm)
(Chú thích các kí hiệu trong khung ma trận và bản đặc tả: PA là trc nghiệm nhiều phương
án lựa chn (4 phương án chọn 1 đáp án đúng); ĐS trắc nghiệm lựa chọn đúng, sai; TLN trc
nghiệm trả lời ngắn)

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trả lời
Câu 1.
Thực vật được chia thành các ngành nào?
A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín.
B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.
D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.
Câu 2. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Câu 3. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu.
B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.
C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. D. Gấu, mèo, dê, cá heo.
Câu 4. Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất? A. Nhóm chân khớp. B. Nhóm cá. C. Nhóm giun. D. Nhóm ruột khoang.
Câu 5. Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây? A. Điều hòa khí hậu.
B. Cung cấp đất phi nông nghiệp.
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên.
D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã.
Câu 6. Việt Nam có độ đa dạng sinh học xếp thứ bao nhiêu trên thế giới? A. 17. B. 16. C. 18. D. 15.
Câu 7. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.
C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.
D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.
Câu 8. Đặc điểm nào không được dùng để phân loại các nhóm Thực vật?
A. Có mạch dẫn hoặc không có mạch dẫn.
B. Có hạt hoặc không có hạt.
C. Có rễ hoặc không có rễ.
D. Có hoa hoặc không có hoa.
Câu 9. Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?
A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.
B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.
C. Động vật giúp con người bảo về mùa màng.
D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.
Câu 10. Đâu không phải là cơ chế giúp thực vật có thể hạn chế xói mòn?
A. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trực tiếp vào bề mặt đất. Trang 1
B. Cành và thân cây giúp nước mưa chảy xuống lớp thảm mục, ngấm vào lòng đất và hoà cùng mạch nước ngầm.
C. Tạo chất dinh dưỡng, phù sa bồi đắp cho đất ven bờ biển.
D. Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước.
Câu 11. Tại sao san hô giống thực vật nhưng lại được xếp vào nhóm Ruột khoang?
A. Sinh sản bằng cách nảy mầm.
B. Có khả năng quang hợp.
C. San hô dùng xúc tu quanh miệng để bắt mồi và tiêu hoá chúng. D. San hô có ruột rỗng.
Câu 12. Hai đội chơi kéo co. Đội đỏ kéo về bên trái, đội xanh kéo về bên phải. Khi đó ta nói lực kéo của hai đội?
A. Cùng phương ngang, cùng chiều.
B. Cùng phương ngang, ngược chiều.
C. Cùng phương thẳng đứng, cùng chiều.
D. Cùng phương thẳng đứng, ngược chiều.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13.
Các phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá.
b) Rêu có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử.
c) Dựa vào vị trí của hạt để phân biệt hạt kín và hạt trần.
d) Thực vật hạt kín tiến hoá hơn cả vì có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng.
Câu 14. Các phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Lực chỉ có tác dụng làm vật biến đổi chuyển động.
b) Lực xuất hiện trong kéo co làm thay đổi hình dạng vật.
c) Lực của đầu tàu tác dụng lên toa tàu là lực kéo.
d) Khi xách một thùng nước thì chỗ lòng bàn tay tiếp xúc với quai thùng bị lõm xuống.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 17 Câu 15.
a. Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?
b. Ở Việt Nam đã phát hiện bao nhiêu loài thực vật?
c. Thực vật có mạch được chia thành mấy nhóm chính?
d. Thực vật ở cạn đầu tiên là? Câu 16.
a. Bộ khung của cá mập được cấu thành từ gì cho phép chúng vận động linh hoạt dưới nước?
b. Sử dụng loại sơn gì để hàu không bám vào tàu thuyền?
Câu 17. Dựa vào các kiến thức về lực trả lời các câu hỏi sau:
a. Muốn đo lực ta dùng dụng cụ nào?
b. Khi người thợ bắt đầu kéo thùng hàng từ dưới đất lên sàn ô tô, người thợ đó đã tác dụng vào
thùng hàng một lực gì?
PHẦN IV: Tự luận.
Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các bài tập sau Câu 18.
a. Nêu một số đặc điểm của thực vật có mạch.
b. Nêu một số tác hại của động vật trong tự nhiên và đời sống.
Câu 19. Đề xuất các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
Câu 20. Lấy một ví dụ về lực không tiếp xúc?
-----------HẾT----------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: KHTN – lớp 6 Trang 2
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B C D A B B B C D C C B
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 13 14 a) Đ S b) S S c) Đ Đ d) Đ Đ
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 17.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 15. a. Noãn.
b. Tảo lục đa bào nguyên thủy. C. Khoảng 12000 loài. d. 2. Câu 16. a. Sụn. b. Sơn chống hà. Câu 17. a. Lực kế. b. Lực kéo.
PHẦN IV: Tự luận. Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các bài tập sau Nội dung Điểm Câu 18 a.
- Thực vật có mạch là nhóm các loài thực vật có thân, lá, rễ thật và cơ thể 0,25 có mạch dẫn.
- Dương xỉ là đại diện của nhóm thực vật có mạch; sinh sản bằng bào tử
(0,25). Chúng thường sống ở những nơi ẩm, mát như: bờ ruộng, chân
tường, dưới tán rừng (0,25) 0,5 b.
- Giun kí sinh gây bệnh ở người 0,25
- Bọ chét là trung gian truyền nhiễm bệnh dịch hạch 0,25
- Ốc bươu vàng gây hại lúa 0,25
- Rận các và giáp xác chân chèo kí sinh trên cá 0,25 Câu 19
- Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật. 0,25
- Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
- Xây dựng các khu bảo tồn nhằm bảo vệ các loài sinh vật, trong đó có 0,25 các loài quý hiếm.
- Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia 0,25 bảo vệ rừng. 0,25 Câu 20
Quả táo rơi từ trên cây xuống. 0,25
Lưu ý:
- Không làm tròn tổng điểm toàn bài.
- Học sinh trình bày hoặc giải bằng cách khác đúng cho điểm tương đương.

KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II Trang 3
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa học kì 2.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: 70% trắc nghiệm, 30% tự luận - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
- Phần trắc nghiệm gồm 3 phần
+ Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). (4 phương án chọn 1 đáp án
đúng) gồm 12 câu; mỗi câu đúng 0,25 điểm.
+ Phần II: Câu trắc nghiệm đúng, sai (2 điểm). Gồm 2 câu, mỗi câu gồm 4 ý a, b, c, d.
Chọn “Đúng” hoặc “Sai”. Trong một câu đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm,
đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
+ Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Gồm 3 câu đúng mỗi ý 0,25 điểm.
- Phần tự luận gồm 3 câu
+ Phần IV: Tự luận (3 điểm)
(Chú thích các kí hiệu trong khung ma trận và bản đặc tả: PA là trắc nghiệm nhiều phương
án lựa chọn (4 phương án chọn 1 đáp án đúng); ĐS là trắc nghiệm lựa chọn đúng, sai; TLN là trắc
nghiệm trả lời ngắn)
T Chủ Nội
Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ T đề/ dun % Chươn g/ điể g đơn m vị TNKQ Tự luận kiến
Nhiều lựa “Đúng - Sai” Trả lời ngắn thức chọn
Biế Hiểu Vậ Biế Hiể Vậ Biế Hiểu Vận Biế Hiểu Vận Biế Hiểu Vậ t n t u n t dụn t dụn t n dụn dụ g g dụ g ng ng 1 Đa
1,0 1,0 0,75 0,5 0,25 0,25 0,7 0,25 0,5 0,7 1,0 1,0 3,0 2,5 2,5 80 dạng 5 5 thế giới sống (22 tiết) 2 Lực 0,25 0,5 0,25 0,25 0,2 0,25 0,2 1,0 0,5 0,5 20 (5 tiết) 5 5
Tổng số câu/Số 4 5 3 4 2 2 4 1 3 4 4 4 16 12 12 40 ý Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 40 30% 30% 100 % % b) Bản đặc tả TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá 1.
Đa dạng thế giới 1. Đa dạng thực Nhận biết: sống vật:
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và - Sự đa dạng.
trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi Trang 4 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá - Thực hành.
trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Thông hiểu:
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các
nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật
có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có
hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). Vận dụng:
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được
thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 2. Đa dạng động Nhận biết: vật:
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. - Sự đa dạng.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống - Thực hành.
dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô
hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân
khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa
vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình)
của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được
tên một số con vật điển hình. Thông hiểu:
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và
có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng:
-Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một
số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. Nhận biết: 3. Vai trò của đa
Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và
dạng sinh học trong trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi tự nhiên. trường, … Vận dụng:
4. Bảo vệ đa dạng
Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. (động sinh học
từ của thông hiểu) Nhận biết:
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví
dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường,
làm thức ăn cho động vật, ...). Thông hiểu
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số
5. Tìm hiểu sinh vật nhóm sinh vật. ngoài thiên nhiên.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. Vận dụng:
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật
ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp,
ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh Trang 5 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm
hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. 2. Lực
1. Lực và tác dụng Nhận biết của lực
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông hiểu
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt
tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao
tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng:
Giải thích các hiện tượng sự vật trong đời sống dưới tác dụng của lực
2. Lực tiếp xúc và Nhận biết
lực không tiếp xúc
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc.
- Lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc.
- Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối
tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng)
chịu tác dụng của lực.
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối
tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối
tượng) chịu tác dụng của lực. ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án trả lời.

Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Nấm A. Nhân thực
C. Đơn bào hoặc đa bào
B. Dị dưỡng D. Có sắc tố quang hợp
Câu 2. Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào? A. Nấm độc. B. Nấm đơn bào C. Nấm mốc D. Nấm ăn được
Câu 3. Thực vật được chia thành các ngành nào?
A. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
B. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín.
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.
D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết. Trang 6
Câu 4. Đặc điểm nổi bật của nhóm thực vật hạt kín là gì?
A. Chúng không có hoa. B. Quả không chứa hạt.
C. Hạt được bao bọc trong quả. D. Chỉ leo trên giàn.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của nhóm thực vật có hoa?
A. Không có hoa, quả hoặc hạt.
C. Có rễ, thân, lá nhưng không có hoa. B. Có hoa, quả và hạt.
D. Có thân cứng, không có lá.
Câu 6. Loài thực vật nào thuộc nhóm thực vật rêu? A. Hoa mai B. Dương xỉ C. Thông D. Rêu mốc
Câu 7. Động vật nào sau đây gây ra dịch bệnh cho con người ? A. Mèo. B. Muỗi. C. Ngựa. D. Cừu
Câu 8. Đa dạng sinh học trong tự nhiên có vai trò quan trọng nào đối với môi trường sống?
A. Tạo ra sự cân bằng sinh thái và duy trì chuỗi thức ăn.
B. Giúp các loài động vật tiêu diệt nhau.
C. Tạo ra các yếu tố gây hại cho con người.
D. Tăng cường ô nhiễm môi trường.
Câu 9.
Một trong những vai trò của đa dạng sinh học trong việc bảo vệ môi trường là gì?
A. Làm giảm khả năng gây ra bão. C. Làm tăng nhiệt độ toàn cầu.
B. Giảm thiểu sự ô nhiễm không khí, nước. D. Cản trở sự phát triển của con người.
Câu 10. Đa dạng sinh học có vai trò gì trong cung cấp thức ăn cho con người?
A. Cung cấp thực phẩm từ các loài động vật và thực vật.
B. Chỉ cung cấp thực phẩm từ động vật.
C. Chỉ cung cấp thực phẩm từ thực vật.
D. Không cung cấp thức ăn cho con người.
Câu 11. Đáp án nào dưới đây là ví dụ về lực không tiếp xúc?
A.
Lực đàn hồi khi kéo giãn dây thun.
B. Lực điện giữa hai quả cầu mang điện.
C. Lực ma sát khi kéo một vật trên mặt đất.
D. Lực cản của không khí đối với một chiếc máy bay.
Câu 12. Lực nào sau đây làm thay đổi hướng chuyển động?
A. Một chiếc xe đang di chuyển trên đường cong.
B. Một quả bóng bị đá bay đi.
C. Một chiếc bàn bị đẩy ra ngoài.
D. Một cây bút bị uốn cong khi bị bẻ.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai (3 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13.

a. Bóng đang lăn trên sân, lực cản của cỏ trên sân làm bóng chuyển động chậm dần.
b. Lực của tay người bắn cung tác dụng lên dây cung có phương thẳng đứng.
c. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng vật treo.
d. Kéo dãn dây cao su, dây cao su không bị biến dạng.
Câu 14. Khóa lưỡng phân là công cụ dùng để?
a
. Phân loại các loài sinh vật dựa trên đặc điểm hình thái.
b. Xác định các nhóm sinh vật dựa trên gen.
c. Dự đoán hành vi của sinh vật trong môi trường tự nhiên.
d. Phân tích thành phần hoá học của sinh vật. Câu 15.
a. Lò xo chỉ có thể bị kéo dãn, không thể bị nén lại.
b. Quả bóng cao su có thể biến dạng giống như biến dạng của lò xo. Trang 7
c. Lực của lò xo tác dụng lại tay được gọi là lực đàn hồi của lò xo.
d. Khi lực tác dụng lên lò xo vượt quá giới hạn đàn hồi, lò xo sẽ
không còn trở về hình dạng ban đầu khi lực được loại bỏ.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (1 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 19. Câu 16.
Thực vật không có mạch (Rêu) không có hệ thống mạch dẫn (xylem và phloem), có kích thước
nhỏ, phát triển chủ yếu ở môi trường.................... Câu 17.
Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ) có hệ thống mạch dẫn phát triển, có lá phát triển và
sản xuất bào tử để ....................... Câu 18.
Bác Phương đang đẩy một chiếc xe, bác ấy đã tạo ra ............................ Câu 19.
Một quả bóng bị đá văng ra theo hướng khác sau khi va chạm với một .........................
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm): Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các bài tập sau
Câu 20 (1,0 điểm).
Em hãy phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống?
Câu 21 (1,0 điểm). Sắp xếp các loài thực vật: rêu tường, lúa, đậu tương, bèo ong, hoa hồng, vạn
tuế, bưởi, thông, cau vào các ngành thực vật phù hợp theo mẫu bảng sau: Ngành Rêu Dương xỉ Hạt trần Hạt kín Loài
Câu 22 (1,0 điểm).
Treo một quả cân 100 g vào một lực kế thì kim của lực kế chỉ vạch thứ 2
a, Nếu treo thêm quả cân 50 g vào lực kế thì kim của lực kế chỉ vạch thứ bao nhiêu?
b, Khi kim của lực kế chỉ vạch thứ 5 thì tổng khối lượng của các quả cân đã treo vào lực kế là bao nhiêu?
----------HẾT---------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: KHTN – lớp 6
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A A C B D Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B A B A
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai (3,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu
13 14 15 Đáp án a) Đ a) Đ a) S b) S b) S b) Đ c) Đ c) S c) Đ Trang 8 d) S d) S d) Đ
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 19
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu
16 17 18 19 Đáp án ẩm ướt sinh sản lực đẩy vật cản
Phần IV. Tự luận: Câu Đáp án Điểm
Động vật không xương sống
Động vật có xương sống 0.5
- Hệ thống xương trong nâng đỡ
- Hệ thống xương trong nâng đỡ
cơ thể không phát triển. cơ thể phát triển. 20 0.5
- Không có xương cột sống.
- Có xương cột sống ở dọc lưng.
Trong cột sống có chứa tủy sống. - Rêu: rêu tường 0.25 - Dương xỉ: bèo ong 0.25 21
- Hạt trần: thông, vạn tuế 0.25
- Hạt kín: lúa, đậu tương, bưởi, cau, hoa hồng 0.25 a)
- 1 vạch trên lực kế ứng với: 100 : 2 = 50 (g) 0.5
- Nếu treo thêm quả cân 50 g vào lực kế thì kim của lực kế chỉ vạch thứ 3 22 b)
- Khi kim của lực kế chỉ vạch thứ 5 thì tổng khối lượng của các quả cân
đã treo vào lực kế là: 50 x 5 = 250(g) 0.5
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa học kì 2.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: 70% trắc nghiệm, 30% tự luận - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
- Phần trắc nghiệm gồm 3 phần
+ Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). (4 phương án chọn 1 đáp án
đúng) gồm 12 câu; mỗi câu đúng 0,25 điểm.
+ Phần II: Câu trắc nghiệm đúng, sai (3 điểm). Gồm 3 câu, mỗi câu gồm 4 ý a, b, c, d.
Chọn “Đúng” hoặc “Sai”. Trong một câu đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm,
đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
+ Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1 điểm). Gồm 4 câu đúng mỗi ý 0,25 điểm.
- Phần tự luận gồm 3 câu
+ Phần IV: Tự luận (3 điểm) Trang 9 Điểm số MỨC ĐỘ thực tế Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc tiết Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
Bài 33. TH: Quan sát các 2 2 0,8 loại nấm C1,C2
Bài 34, 35. Thực vật. TH: 4 2 1
Quan sát và phân biệt một 7 C3,C4, 2,7 C16,C17 C21
số nhóm thực vật C5,C6
Bài 36, 37. Động vật. TH:
Quan sát và nhận biết một 1 1 4 1,5
số nhóm động vật ngoài C7 C20 thiên nhiên
Bài 38, 39. Đa dạng sinh 3 1 học. Tìm hiểu sinh vật 5 C8,C9, 1,9 C14 ngoài thiên nhiên C10
Bài 40, 41. Lực là gì? 2 1 ý 1 ý 1 Biểu diễn lực 5 C11, 1,9 C22b C22a C13 C12
Bài 42. Biến dạng của lò 2 1 3 1,2 xo C18,C19 C15 Điểm số 0,5 3,5 0,5 2,5 1 1 1 0 10.0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm
Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL (Số ý) (Số câu) (ý số)
-Nêu được một số bệnh do nấm gây ra.
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát
hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ Bài 33. TH:
biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày Quan sát các Nhận biết đượ 2
c sự đa dạng của nấm. loại nấm
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực
tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Trang 10
-Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan Vận dụng
sát bằng mắt thường hoặc kính lúp).
-Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện Vận dụng
tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, cao nấm độc, ...
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong Nhận biết
tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng 4
và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Bài 34, 35, 38,
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm
39. Thực vật.
thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch,
TH: Quan sát và Thông hiểu 2 phân biệt một số
không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt nhóm thực vật
trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được Vận dụng
thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Vận dụng
- Phân biệt các mẫu vật thực vật và phân chia được thành các 1 C21 cao
nhóm thực vật theo khoá lưỡng phân.
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa
vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của
chúng (Ruột khoang, Giun, Thân mềm, Chân khớp). Gọi Bài 36, 37.
được tên 1 số con vật điển hình. Độ Nhận biết 1 ng vật. TH: Quan sát và
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào nhận biết một số
quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của nhóm động vật
chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một ngoài thiên số con vật điển hình. nhiên
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có Thông hiểu xương số 1 C20
ng. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số Vận dụng độ
ng vật quan sát được ngoài thiên nhiên.
Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và Nhận biết
trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi 3 Bài 38. Đa dạng trường, …). sinh học
Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. (động từ Vận dụng của thông hiểu)
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, Bài 39. Tìm hiểu sinh vật Nhận biết
cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm ngoài thiên
thức ăn cho động vật, ...). Trang 11 nhiên
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. Thông hiểu 1
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật
ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống
nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật Vận dụng
(thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm
hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật.
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. Nhận biết
- Lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. 4
- Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) Bài 40, 41,42.
gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác Lực là gì? Biểu dụng của lực. diễn lực. Biến
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối dạng của lò xo.
tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối
tượng) chịu tác dụng của lực.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại
vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo Thông hiểu hoặc đẩy. 2 ý C22
- Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác,
không yêu cầu tìm sai số).
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra Vận dụng 1
tác dụng của lực trong trường hợp đó. ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn:
Câu 1.
Thực vật có mạch dẫn, có hạt, không có hoa là
A. Cây rêu. B.Cây dương xỉ. C. Cây thông. D. Cây cà chua. Trang 12
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?
A. Sinh sản bằng bào tử B. Hạt nằm trong quả
C. Có hoa và quả D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện
Câu 3. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là:
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
C. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Câu 4. Cá sấu thuộc lớp động vật nào sau đây? A. Cá B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Động vật có vú
Câu 5. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2
B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2
C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2
D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2 .
Câu 6. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Bò, châu chấu, sư tử, voi
C. Gấu, mèo, dê, cá heo D. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ
Câu 7. Cơ thể đối xứng toả tròn, khoang cơ thể thông với bên ngoài qua lỗ mở ở phần trên gọi là
miệng là đặc điểm của ngành động vật nào sau đây?
A. Ruột khoang B. Giun dẹp C. Giun đốt D. Thân mềm
Câu 8.
Thực vật có mạch bao gồm:
A. Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.
B. Dương xỉ, hạt trần, hạt kín.
C. Hạt trần với hệ mạch phát triển, chưa có hoa và quả.
D. Hạt kín có cấu tạo hoàn thiện, có hoa, quả và hạt.
Câu 9. Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Đốt rừng làm nương rẫy B. Xây dựng nhiều đập thủy điện
C. Trồng cây gây rừng D. Biến đất rừng thành đất phi nông nghiệp
Câu 10. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?
A. Hoang mạc B. Rừng ôn đới C. Rừng mưa nhiệt đới D. Đài nguyên
Câu 11. Sự đa dạng của động vật thể hiện rõ nhất ở
A. cấu tạo cơ thể và số lượng loài.
B. số lượng loài và môi trường sống.
C. môi trường sống và hình thức dinh dưỡng.
D. hình thức dinh dưỡng và hình thức di chuyển.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực chỉ có tác dụng làm vật biến đổi chuyển động.
B. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.
C. Lực được phân thành: lực không tiếp xúc và lực tiếp xúc.
D. Lực có thể vừa làm cho vật biến dạng vừa làm cho vật biến đổi chuyển động.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai:
Câu 13.
Cây dương xỉ là một đại diện của nhóm thực vật thuộc ngành dương xỉ. bạn An có những nhận xét sau:
a. Dương xỉ thường sống ở nơi ẩm ướt và mát.
b.Cơ quan sinh sản của dương xỉ là bào tử, nằm ở ngọn cây.
c. Cơ quan sinh dưỡng của dương xỉ bao gồm rễ, thân và lá.
d. Lá non của dương xỉ có đặc điểm là cuộn tròn ở đầu lá.
Câu 14. Khi cầu thủ đá vào bóng đang đứng yên, cầu thủ đã tác động một lực lên bóng.
a. Lực có thể làm thay đổi hướng chuyển động của quả bóng
b. Lực không thể thay đổi hình dạng quả bóng
c. Lực có thể làm bóng chuyển động nhanh hơn hoặc chậm lại
d. Bóng sẽ luôn chuyển động theo hướng cầu thủ đá.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Trang 13
Câu 15. Dựa vào sự đa dạng thực vật để trả lời các câu hỏi sau:
a. Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?
b. Rễ, thân, lá phát triển đa dạng; có hoa, quả, hạt; hạt nằm trong quả là đặc điểm của ngành thực vật nào?
Câu 16. Dựa vào sự đa dạng động vật để trả lời các câu hỏi sau:
a. Cá voi là đại diện của lớp động vật nào ?
b. Cá đuối là đại diện của lớp động vật nào ?
c. Cho một số loài động vật sau: mực, cá chép, tôm, hàu biển, bò, lợn, gà, ếch đồng. Số
lượng động vật thuộc nhóm động vật không xương sống là bao nhiêu?

d. Cơ thể phân đốt, thường sống ở môi trường ẩm ướt là đặc điểm của ngành nào?
Câu 17. Dựa vào các kiến thức về lực trả lời các câu hỏi sau:
a. Muốn đo lực ta dùng dụng cụ nào?
b. Khi đi siêu thị mua hàng, người mẹ dùng một chiếc thùng di chuyển đựng đồ. Lực mà người
mẹ tác dụng vào thùng đựng đồ đó là lực gì?
PHẦN IV: Tự luận.
Viết câu trả lời hoặc lời giải cho bài tập sau
Câu 18. Trình bày vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên? Vì sao cần phải bảo vệ đa dạng sinh học?
Câu 19. Sắp xếp các loài thực vật: rêu tường, lúa, bèo ong, hoa hồng, vạn tuế, bưởi, thông vào
các ngành thực vật phù hợp theo mẫu của bảng sau: Ngành Rêu Dương xỉ Hạt trần Hạt kín Loài
Câu 20. Em hãy nêu tên đơn vị đo lực? Nêu một ví dụ trong thực tế về lực tác dụng lên một vật
làm vật thay đổi chuyển động? --- HẾT ---
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: KHTN – lớp 6
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A B C B C A B C C B A án
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Câu 13 14 a) Đ Đ b) S S c) Đ Đ d) Đ S
Chú ý: Mỗi câu làm đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5
điểm và đúng cả 4 ý thì được 1 điểm.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn:
(mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 15. a. nơi ẩm ướt b. Hạt kín Câu 16. a. lớpThú b. lớp cá sụn c. 3 d. giun đốt Câu 17. Trang 14 a. Lực kế
b. Lực đẩy hoặc lực kéo.
PHẦN IV: Tự luận. Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các bài tập sau Nội dung Điểm Câu 18
Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên: - Điều hoà khí hậu. 0,25
- Bảo vệ đất và nguồn nước. 0,25
- Là nơi ở của nhiều loài sinh vật. 0,25
- Phân huỷ chất thải hoặc xác động vật,thực vật thành chất đơn giản giúp đất 0,25
thêm màu mỡ và làm sạch môi trường.
Cần bảo vệ đa dạng sinh học vì:
+ Bảo tồn đa dạng sinh học là bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật,
giúp giữ gìn ổn định môi trường tự nhiên. 0,25
+ Giúp đảm bảo sự phát triển bền vững của con người. 0,25 Câu 19 Ngành Rêu Dương xỉ Hạt trần Hạt kín Mỗi ý đúng Loài Rêu tường Bèo ong Vạn tuế Lúa, hoa hồng, bưởi 0,25 Câu 20
- Đơn vị đo của lực là Niu tơn, kí hiệu là N 0,25đ
-Một học sinh đá quả bóng đang nằm im trên sân làm bóng lăn đi. 0,25đ
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa học kì 2.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: 70% trắc nghiệm, 30% tự luận - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
- Phần trắc nghiệm gồm 3 phần
+ Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). (4 phương án chọn 1 đáp án
đúng) gồm 12 câu; mỗi câu đúng 0,25 điểm.
+ Phần II: Câu trắc nghiệm đúng, sai (2 điểm). Gồm 2 câu, mỗi câu gồm 4 ý a, b, c, d.
Chọn “Đúng” hoặc “Sai”. Trong một câu đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm,
đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
+ Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Gồm 3 câu đúng mỗi ý 0,25 điểm.
- Phần tự luận gồm 3 câu
+ Phần IV: Tự luận (3 điểm)
(Chú thích các kí hiệu trong khung ma trận và bản đặc tả: PA là trắc nghiệm nhiều phương
án lựa chọn (4 phương án chọn 1 đáp án đúng); ĐS là trắc nghiệm lựa chọn đúng, sai; TLN là trắc
nghiệm trả lời ngắn)
T Chủ đề/ Nội
Mức độ đánh giá T Chương dung/ đơn vị kiến TNKQ Tự luận thức Nhiều lựa chọn “Đúng - Sai” Trả lời ngắn Biết Hiểu Vận Biết Hiểu
Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu dụng dụng dụng Trang 15 1 Đa dạng 1,0 1,0 0,75 0,5 0,25 0,25 0,75 0,25 0,5 0,75 1,0 thế giới sống ( 22 tiết) 2 Lực 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 (5 tiết)
Tổng số câu/Số ý 4 5 3 4 2 2 4 1 3 4 4 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% b) Bản đặc tả TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá 1.
Đa dạng thế giới 1. Đa dạng thực Nhận biết: sống vật:
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và - Sự đa dạng.
trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi - Thực hành.
trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Thông hiểu:
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các
nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật
có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có
hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). Vận dụng:
-Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được
thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 2. Đa dạng động Nhận biết: vật:
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. - Sự đa dạng.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống - Thực hành.
dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô
hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân
khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa
vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình)
của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được
tên một số con vật điển hình. Thông hiểu:
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và
có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng:
-Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một Trang 16 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. Nhận biết: 3. Vai trò của đa
Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và
dạng sinh học trong trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi tự nhiên. trường, … Vận dụng:
4. Bảo vệ đa dạng
Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. (động sinh học
từ của thông hiểu) Nhận biết:
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví
dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường,
làm thức ăn cho động vật, ...). Thông hiểu
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài
5. Tìm hiểu sinh vật thiên nhiên. ngoài thiên nhiên. Vận dụng:
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật
ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp,
ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh
vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm
hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. 2. Lực
1. Lực và tác dụng Nhận biết của lực
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông hiểu
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt
tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao Trang 17 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
tác, không yêu cầu tìm sai số).
2. Lực tiếp xúc và Nhận biết
lực không tiếp xúc
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc.
- Lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc.
- Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối
tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng)
chịu tác dụng của lực.
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối
tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối
tượng) chịu tác dụng của lực. ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn:
Câu 1.
Vai trò chủ yếu của thực vật với đời sống động vật và con người
A. là nơi sinh sản của một số động vật.
B. là nơi tổng hợp chất hữu cơ và tạo ra oxygen cung cấp cho động vật và con người C.
nhà sản cuất thức ăn cho sinh giới.
D. Giúp lọc không khí.
Câu 2. Cây dương xỉ thuộc ngành nào? A. Ngành Rêu B. Ngành Dương xỉ C. Ngành Hạt trần D. Ngành Hạt kín.
Câu 3: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 4: Động vật có xương sống bao gồm:
A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú.
C. Cá, Lưỡng cư, Bỏ sát, Ruột khoang, Thú.
D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Câu 5: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Bò, châu chấu, sư tử, voi
C. Gấu, mèo, dê, cá heo D. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ
Động vật có xương sống và động vật không xương sống khác nhau ở đặc điểm nào ?
A. Bộ xương. B. Phần phụ.
C. Môi trường sống. D. Hô hấp bằng phổi.
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác?
A. Sinh sản bằng hạt B. Có hoa và quả Trang 18
C. Thân có mạch dẫn D. Sống chủ yếu ở cạn
Câu 7: Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động, thực vật là
A. do cháy rừng, khai thác quá mức tài nguyên sinh vật
B. do các loại thiên tai xảy ra hằng năm
C. do khả năng thích nghi của sinh vật bi suy giảm dần
D. do các loại dịch bệnh bất thường
Câu 8: Cá heo là đại diện của lớp động vật nào sau đây?
A. Cá. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát.
Câu 9. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt Trần là?
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. Cây thông, pơmu, bách tán, cây vạn tuế.
C. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Câu 10. Khi một người đẩy bàn nhưng bàn không di chuyển, điều đó có nghĩa là gì?
A. Không có lực tác dụng vào bàn.
B. Lực tác dụng bị triệt tiêu bởi lực ma sát.
C. Không có ma sát tác dụng lên bàn.
D. Bàn không thể bị đẩy.
Câu 11: Vợt bắt bướm được dùng để bắt các loài động vật nào sau đây? A. Bướm, ong, giun đất
B. Kiến, cào cào, chuồn chuồn
C. Bướm, châu chấu, chuồn chuồn
D. Châu chấu, tôm đồng, giun đất
Câu 12: Giới thực vật gồm các ngành chính là:
A. Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.
B. Rêu tường, dương xỉ, thông, mít.
C. Hạt trần, thực vật có hoa thực vật không có hoa.
D. Thực vật có hoa, thực vật không có hoa
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng - sai: Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14 Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 13.
Thực vật Hạt kín có cấu tạo hoàn thiện, thích nghi với nhiều môi trường sống khác nhau
. Hãy xác định các nhận định sau:
a. Hạt kín có số lượng loài phong phú
b. Hạt kín có cơ quan dinh dưỡng đa dạng về hình thái (lá đơn, lá kép; thân củ , thân rễ; rễ cọc, rễ chùm…).
c. Hạt kín không thể sống ở nơi khô hạn có ánh nắng chiếu trực tiếp vì chúng cần môi trường ẩm ướt để phát triển.
d. Do có cơ quan sinh sản là hoa và quả ( hạt nằm trong quả) nên được xếp vào nhóm Thực vật Hạt kín.
Câu 14. Xác định các phát biểu sau là đúng hay sai về lực không tiếp xúc.
a. Lực đẩy của tay người lên cánh cửa sổ khi mở cửa là một lực không tiếp xúc.
b. Lực của chân người tác dụng lên bậc thang khi đi bộ là một lực không tiếp xúc.
c. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên máy bay là một lực không tiếp xúc.
d. Lực của gió tác dụng lên cánh diều là một lực không tiếp xúc.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn:
Trang 19
Câu 15. Dựa vào sự đa dạng thực vật để trả lời các câu hỏi sau:
a. Cơ quan sinh sản của cây rêu là gì ?
b. Rễ, thân, lá phát triển đa dạng; có hoa, quả, hạt; hạt nằm trong quả là đặc điểm của ngành thực vật nào?
Câu 16. Dựa vào sự đa dạng động vật để trả lời các câu hỏi sau:
a. Cá sấu là đại diện của nhóm động vật nào ?
b. Vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét là loài động vật nào?
c. Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt ngành động vật có xương sống và ngành động vật không xương sống ?
d. Cơ thể phân đốt, thường sống ở môi trường ẩm ướt: đất ẩm, nước… là đặc điểm của ngành nào?
Câu 17. Dựa vào các kiến thức về lực trả lời các câu hỏi sau:
a. Dụng cụ nào dùng để đo lực?
b. Khi đá bóng, các cầu thủ đã tác dụng vào quả bóng một lực gì?
PHẦN IV: Tự luận. Viết câu trả lời hoặc lời giải cho bài tập sau Câu 18.
a. Em hãy cho biết những thói quen xấu gây bênh giun sán kí sinh là gì ?
b. Hậu quả và các biện pháp phòng tránh giun sán kí sinh?
Câu 19. Sắp xếp các loài động vật: sán dây, giun đất, giun kim, san hô, trai sông, tôm vào các
ngành động vật phù hợp theo mẫu của bảng sau: Ngành Ruột khoang Giun dẹp Giun tròn Thân mềm Loài
Câu 20. Nêu một ví dụ về lực tác dụng lên một vật làm vật biến dạng ?
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa học kì 2.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: 70% trắc nghiệm, 30% tự luận - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
- Phần trắc nghiệm gồm 3 phần
+ Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). (4 phương án chọn 1 đáp án
đúng) gồm 12 câu; mỗi câu đúng 0,25 điểm.
+ Phần II: Câu trắc nghiệm đúng, sai (2 điểm). Gồm 2 câu, mỗi câu gồm 4 ý a, b, c, d.
Chọn “Đúng” hoặc “Sai”. Trong một câu đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm,
đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
+ Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Gồm 3 câu đúng mỗi ý 0,25 điểm.
- Phần tự luận gồm 3 câu
+ Phần IV: Tự luận (3 điểm)
(Chú thích các kí hiệu trong khung ma trận và bản đặc tả: PA là trắc nghiệm nhiều phương
án lựa chọn (4 phương án chọn 1 đáp án đúng); ĐS là trắc nghiệm lựa chọn đúng, sai; TLN là trắc
nghiệm trả lời ngắn)
Trang 20