Đề thi giữa học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1. Trong số các bệnh sau đây, bệnh nào do nấm gây ra? Câu 2: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào? Câu 3.Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào? Câu 9. Đặc điểm để phân biệt động vật có xương sống với động vật không xương sống là ? Câu 17. (1điểm)  Trình bày vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
11 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1. Trong số các bệnh sau đây, bệnh nào do nấm gây ra? Câu 2: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào? Câu 3.Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào? Câu 9. Đặc điểm để phân biệt động vật có xương sống với động vật không xương sống là ? Câu 17. (1điểm)  Trình bày vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

1
MA TRC T  KIM TRA GIA II MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 6
I) Khung ma trn
- Thm kim tra:
Nội dung:
- 
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 4,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung: 7 tuần đầu ca HKII: 100% (10.0 điểm)
Ch 
M
Tng s câu/s
ý
m
s
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ng n
4
1(1 ý)
1(1 ý)
4
1,5

1 (2 ý)
2
1(1 ý)
2 (3 ý)
2
2,5
ng vt (8
tit)
2
2
1(2 ý)
2 (3 ý)
4
3,0
ng sinh hc
(6 tit)
6
1(1 ý)
1(1 ý)
6
2,0
2
Ch 
M
Tng s câu/s
ý
m
s
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tìm hiu sinh vt ngoài
thiên nhiên. ( 3 tit)
1(2 ý)
1(2 ý)
1,0
S câu TN/ S ý TL
12
3
4
4
2
10
16
m s
3,0
2,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
Tng s m
m
m
m
m
16 câu/ 4 Câu
(10 ý)
10,0
m
3
II. BC T:
Ni dung
M
Yêu cu ct
S câu
hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)

ng n
- S đa
dng nm.
- Vai trò
ca nm.
- Mt s
bnh do
nm gây
ra.
Nhn bit
Nêu được mt s bnh do nm gây ra.
- Nhn biết được mt s đại din nm thông qua quan sát
hình nh, mu vt (nấm đơn bào, đa bào. Một s đại din
ph biến: nấm đảm, nm túi, ...). Da vào hình thái, trình
bày được s đa dạng ca nm.
1
3
C1
C2,3,4
Thông
hiu
- Trình bày được vai trò ca nm trong t nhiên trong
thc tin (nấm được trng làm thức ăn, dùng làm
thuc,...).
- Trình bày đưc cách phòng chng bnh do nm gây
ra.
1
C17
(1 ý)
Vn dng
Thông qua thc hành, quan sát và v đưc hình nm (quan
sát bng mắt thường hoc kính lúp).
Vn dng
cao
Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s
hiện tượng trong đi sống như thuật trng nm, nm ăn
đưc, nấm độc, ...
ng thc v
- S đa
dng.
- Thc
hành.
Thông
hiu
- Dựa vào đồ, hình nh, mu vt, phân biệt được các
nhóm thc vt: Thc vt không mch (Rêu); Thc vt
mch, không hạt (Dương xỉ); Thc vt mch,
ht (Ht trn); Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín).
- Trình bày được vai trò ca thc vật trong đời sng
trong t nhiên: làm thc phẩm, đồ dùng, bo v môi
trường (trng bo v cây xanh trong thành ph, trng
3
2
C18a
(2 ý)
C5,6
4
Ni dung
M
Yêu cu ct
S câu
hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
cây gây rng, ...).
Vn dng
Quan sát hình nh, mu vt thc vt và phân chia được
thành các nhóm thc vt theo các tiêu chí phân loại đã
hc.
1
C18b
(1 ý)
ng vt (8 tit)
S đa
dng.
- Thc
hành.
:
Nêu được mt s vai trò, tác hi của động vt trong đời
sng.
1
2
C20a
(1 ý)
C8,C7

:
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống
có xương sống. Lấy được ví d minh ho.
- Nhn biết được các nhóm đng vật không xương sng
da vào quan sát hình nh hình thái (hoc mu vt,
hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân mm, Chân
khp). Gọi được tên mt s con vật điển hình.
- Nhn biết được các nhóm đng vật xương sống da
vào quan sát hình nh hình thái (hoc mu vt, hình)
của chúng (Cá, Lưỡng cư, sát, Chim, Thú). Gọi được
tên mt s con vật điển hình.
2
C20b
(2 ý)
C9,10
Vn dng:
Thc hành quan sát (hoc chp nh) và k đưc tên mt s
động vật quan sát được ngoài thiên nhiên.
2
ng sinh hc (6 tit)
:
Nêu được vai trò của đa dng sinh hc trong t nhiên
trong thc tin (làm thuc, làm thức ăn, chỗ , bo v môi
trường,
6
C11,12,13,14,15,16
Vn dng:
Giải thích được vì sao cn bo v đa dạng sinh hc.
1
C19 (1 ý)
Tìm hiu sinh vt ngoài thiên nhiên. ( 3 tit)
Vn dng
- Thc hiện được mt s phương pháp tìm hiểu sinh vt
5
Ni dung
M
Yêu cu ct
S câu
hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
cao:
ngoài thiên nhiên: quan sát bng mắt thường, kính lúp,
ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn xét và rút ra kết lun.
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví
dụ, cây bóng mát, điu hòa khí hu, làm sạch môi trường,
làm thức ăn cho động vt, ...).
- S dụng được khoá lưỡng phân để phân loi mt s
nhóm sinh vt.
- Quan t phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài
thiên nhiên.
- Chp ảnh làm được b u tp nh v các nhóm sinh
vt (thc vật, động vật xương sống, động vt không
xương sống).
- Làm trình bày được báo cáo đơn giản v kết qu tìm
hiu sinh vt ngoài thiên nhiên.
2
C20c
(2 ý)
6
 KIM TRA:
 KIM TRA GIA HC K II
N KHOA HC T NHIÊN LP 6
Thi gian làm bài: 60 phút
 

A. Bệnh sốt rét. B. Gây bệnh Covid 19 ở người..
C. Bệnh lao phổi. D. c lào, lang ben

A. Nấm rơm B. Nấm linh chi. C.  D. Nấm mèo.
Câu 3. 
A. Nm mc B. Nm đơn bào C. Nc D. Nấm ăn được
Câu 4: 
A.  B. Nấm men C. Nấm độc tán trắng D. Nấm men
Câu 5. 
A. Dương xỉ B. Cây thông C. Rêu D. Cây lúa
Câu 6. 
A. Sinh sản bằng bào tử B.  C. Có lá thật D. Chưa có rễ chính thức
7
Câu 7. Thy tức là đại din của nhóm động vt nào sau đây:
A. Rut khoang B. Giun ch C. Thân mm D. Chân khp
Câu 8. Loài động vật nào chuyên đục ruỗng các đồ dùng bng g trong gia đình:
A. Mi B. Rn C. c sên D. B chét
Câu 9. 
A. Số loài đông. B. Đẻ nhiều trứng C.Có bộ lông dày, rậm. D
Câu 10. Động vật có xương sống bao gồm:
A B. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú
C. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú D.cá, lưỡng cư, ruột khoang, chim, thú
Câu 11.Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?
A. Hoang mạc. B. Rừng ôn đới. C D. Đài nguyên.
Câu 12. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B, Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. 
Câu 13. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?
A.  B. Rừng ôn đới C. Thảo nguyên D. Thái Bình Dương
Câu 14. Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?
A. Điều hòa khí hậu C. Bảo vệ nguồn nước
B. Cung cp nguc liu D. Duy trì s ổn định ca h sinh thái
Câu 15. Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Khai thác tối đa nguồn lợi từ rừng B. Đánh bắt cá bằng lưới có mắt với kích thước nh
C. Săn bắt động vật quý hiếm D. 
Câu 16. Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa khí hậu B. 
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã
B. T LUm)
Câu 17. (1điểm) Trình bày vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người?
Câu 18. (1,5 điểm)
a. Thc vt có vai trò gì đối với đời sống con người? (0,5 điểm)
8
b. Cho các loài thc vt sau, em hãy sp xếp các thc vt sau theo tng nhóm phù hợp và xác định đặc điểm mỗi nhóm? (1,0đ)
(1) Cây rau b . (2) Cây dương xỉ. (3) Cây bưởi . (4) Cây lúa.
Câu 19 ( 1,0 điểm) Vì sao cn bo v đa dạng sinh hc?
Câu 20 ( 2,5 điểm)
a. Động vật có những vai trò gì trong cuộc sống hằng ngày của em? (0,5đ)
.
b. Cho các loài đng vt sau, em hãy sp xếp các động vt sau theo tng nhóm phù hợp và xác định đặc điểm mi nhóm?
(1,0đ)
(1) c . (2) Nhn. (3) Châu chu. (4) Mc.
c. K tên mt s động vt xung quanh em và cho biết vai trò của chúng. (1,0đ)
STT
Tên động vật
Vai trò
1
2
3
4
9
NG DN CHM  KIM TRA GIA K 2
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 6
I. TRC NGHIm) M
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

C
D
C
A
D
B
A
A
D
A
C
D
A
B
D
B
II. T LUm)
Câu hi

Bim
Câu 17. a
(0,5điểm) Em hãy
trình bày vai trò của
nấm trong tự nhiên và
trong đời sống con
người?
- Trong tự nhiên: tham gia vào quá trình phân hủy chất thải xác động vật,
thực vật thành các chất đơn giản cung cấp cho cây xanh và làm sạch môi trường.
- Trong đời sống con người: nhiều loại nấm được sử dụng trực tiếp làm thức ăn,
một số loại được dùng làm thuốc, ... Trong công nghiệp chế biến thực phẩm, nấm
men còn được sử dụng trong sản xuất bánh mì, bia, rượu, ...
0,25 đ
0,25 đ
Câu 18 a. (0,5 điểm)
Thc vt vai trò gì
đối với đời sng con
ngưi?
- Vai trò ca TV trong t nhiên
+ Cung cp khí oxi và thức ăn , nơi ở cho nhiu loài sinh vt khác.
+ Góp phn gi cân bằng hàm lượng khí oxygen carbon dioxide trong
không khí, điều hòa khí hu, chống xóa mòn đất, hn chế lũ lụt, hạn hán…
0,25 đ
0,25 đ
Câu 18 b.(1,0 điểm)
Cho các loài thc vt
sau, em hãy sp xếp
các thc vt sau theo
tng nhóm phù hp
xác định đặc điểm
mi nhóm?
- Chia 2 nhóm
+ Dương xỉ: Cây rau bợ, dương x
+ Hạt kín: cây bưởi, cây lúa
- Đặc điểm ca tng nhóm.
+ Dương xỉ: Có mch dn, không có ht.
+ Hạt kín: Có mạch dẫn, có hạt, có hoa.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
10
(1) Cây rau b
(2) Cây dương xỉ.
(3) Cây bưởi .
(4) Cây lúa.
0,25 đ
Câu 19: (1,0 điểm) Vì
sao chúng ta cn bo
v đa dạng sinh hc?
Chúng ta cn bo v đa dạng sinh hc:
- To s cân bng sinh thái trong t nhiên, giảm nguy cơ tuyệt chng các ging
loài.
- Gi gìn ngun tài nguyên cung ứng cho đời sống con người, đảm bo các li
ích nông nghip, y học..., đảm bo li ích vt cht kinh tế và gia strij tinh thn vô
hình.
- Điu tiết và bo v môi trường.
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 20a: (0,5 điểm)
Động vật những
vai trò trong cuộc
sống hằng ngày của
em?
- Động vật có vai trò quan trọng trong cuộc sống hằng ngày:
+ chúng cung cấp thức ăn
+ các sản phẩm từ động vật được sử dụng làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức
+ phục vụ giải trí, ...
+ Cung cấp sức kéo.
0,25 đ
0,25 đ
Câu 20b: Cho các
loài động vt sau, em
hãy sp xếp các động
vt sau theo tng
nhóm phù hp xác
định đặc điểm mi
nhóm? (1,0đ)
(1) c .
(2) Nhn.
(3) Châu chu.
*Chia 2 nhóm:
+ Ngành thân mm: Mc, c.
+ Ngành chân khp: nhn, châu chu
* Xác định đặc điểm mi nhóm:
+ Ngành thân mềm:
Cơ thể mềm, không phân đốt, đa số có lp v cng bên ngoài bo v cơ thể.
+ Ngành chân khp:
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
11
(4) Mc.
Có bộ xương ngài bằng chất kitin bảo vệ cơ thể, các chân phân đốt, có khớp
động linh hoạt
Câu 20c ( 1,0 điểm)
K tên mt s động
vt xung quanh em
cho biết vai trò ca
chúng.
a)
STT
Tên động vật
Vai trò
1
Con Trâu
cung cp tht, sc kéo.
2
Con Chó:
giúp trông nhà, giải trí…
3
Con Gà
ly trng,ly tht.
4
Con Mèo
bt chut
Hc sinh có th k tên nhng con vật khác và nêu đúng vai trò vẫn cho điểm
( nêu ít nht 4 con vt )
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
| 1/11

Preview text:


MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 I) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra:
Nội dung:
- Thời gian làm bài:
- Hình thức kiểm tra:
Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 4,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung: 7 tuần đầu của HKII: 100% (10.0 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu/số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ý Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đa dạng nấm 4 iế 4 1(1 ý) 1(1 ý) 4 1,5
Đa dạng hực ậ 7 iế 1 (2 ý) 1(1 ý) 2 2 (3 ý) 2 2,5
Đa dạng động vật (8 1(1 ý) 2 2 1(2 ý) 2 (3 ý) 4 3,0 tiết) Đa dạng sinh học 1(1 ý) 1(1 ý) 6 6 2,0 (6 tiết) 1 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu/số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ý Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tìm hiểu sinh vật ngoài 1(2 ý) 1(2 ý) 1,0
thiên nhiên. ( 3 tiết)
Số câu TN/ Số ý TL 1 12 3 4 4 2 10 16 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 16 câu/ 4 Câu 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm (10 ý) điểm 2 II. BẢN ĐẶC TẢ: Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu)
Chủ đề 8: Đa dạng hế giới ống 28 iế
Đa dạng nấm 4 iế - Sự đa Nhận biết
Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C1 dạng nấm.
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát - Vai trò
hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện 3 C2,3,4 của nấm.
phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình - Một số
bày được sự đa dạng của nấm. bệnh do Thông
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong 1 C17 nấm gây hiểu
thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm (1 ý) ra. thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan
sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng
Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số cao
hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
Đa dạng thực vậ 7 iế - Sự đa Thông
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các dạng. hiểu
nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật - Thực
có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có C18a hành.
hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). 3 (2 ý)
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và
trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi
trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng 2 C5,6 3 Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) cây gây rừng, ...).
Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được 1 C18b
thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã (1 ý) học.
Đa dạng động vật (8 tiết) Sự đa
Nhận biế : Nêu được một số vai trò, tác hại của động vật trong đời 1 2 C20a C8,C7 dạng. sống. (1 ý) - Thực Th ng
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và 2 C20b C9,10 hành. hiể :
có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. (2 ý)
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống
dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô
hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân
khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa
vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình)
của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được
tên một số con vật điển hình.
Vận dụng: Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số 2
động vật quan sát được ngoài thiên nhiên.
Đa dạng sinh học (6 tiết)
Nhận biế : Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và 6 C11,12,13,14,15,16
trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, …
Vận dụng: Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. 1 C19 (1 ý)
Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. ( 3 tiết)
Vận dụng - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật 4 Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) cao:
ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp,
ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví
dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường,
làm thức ăn cho động vật, ...).
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh
vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm 2 C20c
hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. (2 ý) 5 III. ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút
A. TRẮC NGHIỆM 4,0 điểm
Câ 1. Trong ố các bệnh a đây, bệnh nào do nấm gây ra?

A. Bệnh sốt rét. B. Gây bệnh Covid 19 ở người.. C. Bệnh lao phổi.
D. Bệnh hắc lào, lang ben
Câ 2: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào? A. Nấm rơm
B. Nấm linh chi. C. Nấm men. D. Nấm mèo.
Câu 3. Vòng c ống nấm à bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào?
A. Nấm mốc B. Nấm đơn bào C. Nấm độc D. Nấm ăn được
Câu 4: Tên của loại nấm a ?

A. Nấm độc đỏ nấm r ồi B. Nấm men
C. Nấm độc tán trắng D. Nấm men
Câu 5. Thực ậ nào dưới đây được xếp ào nhóm hực ậ Hạ kín?
A. Dương xỉ B. Cây thông C. Rêu D. Cây lúa
Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở dương xỉ mà kh ng có ở rê ?
A. Sinh sản bằng bào tử B. Thân có mạch dẫn C. Có lá thật D. Chưa có rễ chính thức 6
Câu 7. Thủy tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây:
A. Ruột khoang B. Giun chỉ C. Thân mềm D. Chân khớp
Câu 8. Loài động vật nào chuyên đục ruỗng các đồ dùng bằng gỗ trong gia đình: A. Mối B. Rận C. Ốc sên D. Bọ chét
Câu 9. Đặc điểm để phân biệ động ậ có xương ống ới động ậ kh ng xương ống là
A. Số loài đông. B. Đẻ nhiều trứng C.Có bộ lông dày, rậm. D. Có xương cộ ống chứa ủy ống.
Câu 10.
Động vật có xương sống bao gồm:
A. cá, lưỡng cư, bò á , chim, hú
B. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú
C. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
D.cá, lưỡng cư, ruột khoang, chim, thú
Câu 11.Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất? A. Hoang mạc. B. Rừng ôn đới.
C. Rừng mưa nhiệ đới. D. Đài nguyên.
Câu 12. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B, Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hế mọi hoạ động khai hác động ậ , hực ậ của con người.
Câu 13. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất? A. Hoang mạc
B. Rừng ôn đới C. Thảo nguyên D. Thái Bình Dương
Câu 14. Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?
A. Điều hòa khí hậu C. Bảo vệ nguồn nước
B. Cung cấp nguồn dược liệu D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái
Câu 15. Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Khai thác tối đa nguồn lợi từ rừng
B. Đánh bắt cá bằng lưới có mắt với kích thước nhỏ
C. Săn bắt động vật quý hiếm
D. Bảo ồn động ậ hoang dã
Câu 16. Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây? A. Điều hòa khí hậu
B. C ng cấp đấ phi n ng nghiệp
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên
D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã
B. TỰ LUẬN 6,0 điểm)
Câu 17.
(1điểm) Trình bày vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người? Câu 18. (1,5 điểm)
a. Thực vật có vai trò gì đối với đời sống con người? (0,5 điểm) 7
b. Cho các loài thực vật sau, em hãy sắp xếp các thực vật sau theo từng nhóm phù hợp và xác định đặc điểm mỗi nhóm? (1,0đ) (1) Cây rau bợ . (2) Cây dương xỉ. (3) Cây bưởi . (4) Cây lúa.
Câu 19 ( 1,0 điểm) Vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học?
Câu 20
( 2,5 điểm)
a. Động vật có những vai trò gì trong cuộc sống hằng ngày của em? (0,5đ) .
b. Cho các loài động vật sau, em hãy sắp xếp các động vật sau theo từng nhóm phù hợp và xác định đặc điểm mỗi nhóm? (1,0đ) (1) Ốc . (2) Nhện. (3) Châu chấu. (4) Mực.
c. Kể tên một số động vật xung quanh em và cho biết vai trò của chúng. (1,0đ) STT Tên động vật Vai trò 1 2 3 4 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D C A D B A A D A C D A B D B
II. TỰ LUẬN: 6 điểm) Câu hỏi Đáp án Biể điểm Câu 17.
a - Trong tự nhiên: tham gia vào quá trình phân hủy chất thải và xác động vật, 0,25 đ
(0,5điểm) Em hãy thực vật thành các chất đơn giản cung cấp cho cây xanh và làm sạch môi trường.
trình bày vai trò của - Trong đời sống con người: nhiều loại nấm được sử dụng trực tiếp làm thức ăn,
nấm trong tự nhiên và một số loại được dùng làm thuốc, ... Trong công nghiệp chế biến thực phẩm, nấm 0,25 đ
trong đời sống con men còn được sử dụng trong sản xuất bánh mì, bia, rượu, ... người?
Câu 18 a. (0,5 điểm) - Vai trò của TV trong tự nhiên
Thực vật có vai trò gì + Cung cấp khí oxi và thức ăn , nơi ở cho nhiều loài sinh vật khác. 0,25 đ
đối với đời sống con ngườ 0,25 đ i?
+ Góp phần giữ cân bằng hàm lượng khí oxygen và carbon dioxide trong không khí, điề
u hòa khí hậu, chống xóa mòn đất, hạn chế lũ lụt, hạn hán…
Câu 18 b.(1,0 điểm) - Chia 2 nhóm 0,25 đ
Cho các loài thực vật + Dương xỉ: Cây rau bợ, dương xỉ 0,25 đ
sau, em hãy sắp xếp + Hạt kín: cây bưởi, cây lúa
các thực vật sau theo
từng nhóm phù hợp - Đặc điểm của từng nhóm.
và xác định đặc điểm + Dương xỉ: Có mạch dẫn, không có hạt. 0,25 đ mỗi nhóm?
+ Hạt kín: Có mạch dẫn, có hạt, có hoa. 9 (1) Cây rau bợ 0,25 đ (2) Cây dương xỉ. (3) Cây bưởi . (4) Cây lúa.
Câu 19: (1,0 điểm) Vì Chúng ta cần bảo vệ đa dạng sinh học: sao chúng ta cần bảo
- Tạo sự cân bằng sinh thái trong tự nhiên, giảm nguy cơ tuyệt chủng các giống 0,25 đ vệ đa dạng sinh học? loài. 0,5 đ
- Giữ gìn nguồn tài nguyên cung ứng cho đời sống con người, đảm bảo các lợi
ích nông nghiệp, y học..., đảm bảo lợi ích vật chất kinh tế và gia strij tinh thần vô
hình. 0,25 đ
- Điều tiết và bảo vệ môi trường.
Câu 20a: (0,5 điểm) - Động vật có vai trò quan trọng trong cuộc sống hằng ngày:
Động vật có những + chúng cung cấp thức ăn 0,25 đ
vai trò gì trong cuộc + các sản phẩm từ động vật được sử dụng làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức
sống hằng ngày của + phục vụ giải trí, ... em?
+ Cung cấp sức kéo. 0,25 đ
Câu 20b: Cho các *Chia 2 nhóm:
loài động vật sau, em + Ngành thân mềm: Mực, ốc.
hãy sắp xếp các động + Ngành chân khớp: nhện, châu chấu 0,5 đ vật sau theo từng nhóm phù hợp và xác định đặc điể
* Xác định đặc điểm mỗi nhóm: m mỗi 0,25 đ nhóm? (1,0đ) + Ngành thân mềm: (1) Ốc .
Cơ thể mềm, không phân đốt, đa số có lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ cơ thể. (2) Nhện. 0,25 đ
(3) Châu chấu. + Ngành chân khớp: 10 (4) Mực.
Có bộ xương ngài bằng chất kitin bảo vệ cơ thể, các chân phân đốt, có khớp động linh hoạt
Câu 20c ( 1,0 điểm) STT Tên động vật Vai trò 0,25 đ Kể tên một số động 1 Con Trâu
cung cấp thịt, sức kéo. 0,25 đ vật xung quanh em và 2 Con Chó:
giúp trông nhà, giải trí… cho biết vai trò của 0,25 đ 3 Con Gà
lấy trứng,lấy thịt. chúng. 0,25 đ a) 4 Con Mèo bắt chuột
Học sinh có thể kể tên những con vật khác và nêu đúng vai trò vẫn cho điểm
( nêu ít nhất 4 con vật ) 11