Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 7
I. Trc nghim nhiu la chn. Mi câu hi thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1. Sinh vt có th tn tại, sinh trưởng, phát trin và thích nghi vi môi
trường sng là nh có quá trình nào?
A. Quá trình trao đổi cht và sinh sn.
B. Quá trình chuyển hoá năng lượng.
C. Quá trình trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng.
D. Quá trình trao đổi cht và cm ng.
Câu 2.Trao đổi cht và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối vi
A. s chuyn hóa ca sinh vt.
B. s biến đổi các cht.
C. s trao đổi năng lượng.
D. s sng ca sinh vt.
Câu 3.Các yếu t ch yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hp là :
A. ớc, hàm lượng carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. nước, hàm lượng khí oxigen, ánh sáng.
D. nước, hàm lượng khí oxigen, nhiệt độ.
Câu 4.Bộ phận chính của cây tham gia vào quá trình quang hợp là
A. Lá cây
B. Ngọn cây
B. Thân cây
D. Cành cây
Câu 5.Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm
A. Nước, khí cacbon đioxide và năng lượng ánh sáng
B. Khí cacbon đioxide và nước
C. Khí oxygen, glucose
D. Glucose, nước
Câu 6: Các cht khí nào tham gia và to thành trong quá trình quang hp cây
xanh?
A.Nitrogen, oxygen
B.Carbon dioxide, oxygen
C.Carbon dioxide, nitrogen
D.Methane, oxygen
Câu 7.Quá trình tổng hợp và hô hấp tế bào có mi quan hệ hai chiều. Trong đó,
quá trình hô hấp tế bào có vai trò
A. Tạo chất hữu cơ là nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.
B. Giải phóng năng lượng cần cho quá trình tổng hợp.
C. Giải phóng ra các chất khí cần cho quá trình tổng hợp.
D. Giải phóng ra nước cần cho quá trình tổng hợp.
Câu 8: Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp tế bào thể hiện như sau:
Trang 2
Khí oxygen + ? → Khí carbon dioxiode + Nước + Năng lượng (ATP và nhiệt)
Chất (?) trong phương trình trên là
A. Glucose.
B. Carbon dioxiode.
C. Muối khoáng.
D. Tinh bột.
Câu 9.Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tu theo tng nhóm nông sn mà có cách bo qun khác nhau.
(2) Để bo qun nông sn, cần làm ngưng quá trình hô hấp tế bào.
(3) Cần lưu ý điều chnh các yếu tố: hàm lượng nước, khí carbon dioxide, khí
oxygen và nhiệt độ khi bo qun nông sn.
(4) ờng độ hô hp t l thun vi hàm lượng nước trong các các loi ht.
(5) Phơi khô nông sản sau thu hoch là cách bo qun nông sn tt nht.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10.Ý nghĩa ca vic trng cây xanh trong phòng khách:
A. Cây xanh có kh năng hấp th mt s khí độc và hp th các bc x phát ra
t nhng thiết b đin t.
B. Cây xanh có kh năng biến đổi khí CO
2
hp th t khí quyn thành
cacbohidrat.
C. Vì O
2
đưc gii phóng ra khí quyn.
D. Vì dip lc hp th năng lượng ánh sáng.
Câu 11. Sp xếp các bước sau đây theo đúng trình t thí nghim chng minh
quang hp gii phóng oxygen.
1. Để mt cc ch ti hoc bc giấy đen, cốc còn lại để ra ch nng.
2. Lấy 2 cành rong đuôi chó cho vào 2 ống nghiệm đã đổ đầy nước ri úp vào 2
cốc nước đầy sao cho bt khí không lt vào.
3. Theo dõi khong 6 gi, nh nhàng rút 2 cành rong ra, bt kín ng nghim
ly ng nghim ra khi 2 cc ri lật ngược li.
4. Đưa que đóm còn tàn đỏ vào ming ng nghim.
A.2 - 1 - 4 - 3
B.1 - 4 - 3 - 2
C.1 - 4 - 2 - 3
D.2 - 1 - 3 - 4
Câu 12: Quá trình trao đổi khí lá cây với môi trường ngoài được thc hin ch
yếu qua
A. khí khng
B. B. tht lá
C. C. gân lá
D. D. cung lá
II. Trắc nghiệm Đúng/Sai (3,0 điểm)
Câu 13. Nhận định v vai trò ca trao đổi cht và chuyển hoá năng ng trong
cơ thể sinh.
a) Duy trì s sng.
b) Sinh trưởng, phát trin.
c) Sinh sản ở các loài sinh vật
d) Giúp cơ thể thích nghi với môi trường
Trang 3
Câu 14. Nhng yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quá trình quang hp ca cây
xanh.
a) Khí oxygen, khí cacbor dioxide, nhiệt độ
b) Nước, khí cacbor dioxide, ánh sáng
c) Khí cacbor dioxide, nhiệt độ, ánh sáng
d) Nước, nhiệt độ, ánh sáng
Câu 15. Quan sát Hình 28.1, S trao đổi
khí qua khí khng trong hô hp và quang
hp.
a) Quang hợp nhận khí Carbon dioxide
b) hấp nhận khí oxygen
c) Quang hp thi ra khí Carbon dioxide
d)hp thi ra khí oxygen
III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngắn (1,0 điểm)
Câu 16. Hình v bên cho thy khí khng my tế bào hình hạt đậu áp sát vào
nhau?
Câu 17. Nước chiến khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể sinh vật
Câu 18. Cho các vai trò sau:
(1) Điều hòa thân nhiệt
(2) Cung cấp năng lượng cho các hoạt đng sng
(3) Là dung môi hòa tan và vận chuyển các chất
(4) nguyên liệu môi trường cho các phản ứng chuyển hóa các cht trong
cơ thể
S vai trò của nước là bao nhiêu ?
Câu 19. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh
dưỡng ở thực vật
IV. T lun
Câu 20 (1,0 đim). Ti sao c thành phố, nơi đông dân cư sinh sng hoặc nơi
đông người như công viên, trường hc, bnh viện,…lại cn trng nhiu cây
xanh? Là hc sinh em cần làm gì để bo v cây xanh trong sân trường?
Trang 4
Câu 21(1,0 điểm). Cây xanh không một “trái tim” để bơm máu đi nuôi
thể như ở hầu hết động vật, vậy các chất cần thiết cho cơ thể (nước, chất khoáng
và chất hữu cơ) được vận chuyển như thế nào trong cây?
Câu 22(1điểm). Giải thích tại sao trong trồng trọt, người ta thường trồng thay
đổi các loài cây khác nhau trên cùng một diện tích đất trồng các mùa vụ khác
nhau trong một năm.
KIỂM TRA ĐỊNH K GIA HC KÌ II
MÔN: KHOA HC T NHIÊN 7
B sách: Kết ni tri thc vi cuc sng
Thi gian: 60 phút
I. MC TIÊU
1. V năng lực
- Phát biểu được khái nim trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng.
- Nêu được vai trò trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.
- Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quang hp, hô hp tế bào
- Mô t đưc mt cách tng quát quá trình quang hp tế bào lá cây: u được
vai trò cây vi chức năng quang hợp. Nêu được khái nim, nguyên liu, sn
phm ca quang hp.
-Vn dng hiu biết v quang hợp đ giải thích được ý nghĩa thực tin ca vic
trng và bo v cây xanh.
- Nêu được mt s vn dng hiu biết v hp tế bào trong thc tin (ví d:
bo qun ht cần phơi khô,...).
- Tiến hành được thí nghim chng minh quang hp cây xanh.
Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá.
- Da vào hình v t đưc cu to ca khí khng, nêu được chc năng ca
khí khng.
- Dựa vào sơ đồ khái quát mô t được con đường đi của khí qua các cơ quan ca
h hô hp động vt (ví d người)
- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vt.
+ Nêu được vai trò thoát hơi ớc hoạt động đóng, mở khí khổng trong
quá trình thoát hơi nước;
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh
dưỡng ở thực vật;
- Dựa vào đ (hoặc hình) nêu được thành phn hoá hc cu trúc, tính
cht của nước
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ
từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi
xuống).
Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất chuyển hoá năng lượng
thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước bón phân hợp cho
cây).
2. Phm cht:
Trang 5
- Chăm chỉ: Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu ôn tập .Có ý thức vượt khó kiên
trì khi làm đề kiểm tra
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong học tập và làm bài kiểm tra, tôn trọng lẽ
phải và lên án sự gian lận.
- Trách nhiệm: trách nhiệm với lựa chọn đáp án mà mình đã lựa chọn
đã làm.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: Đề và hướng dn chm.
2. Hc sinh: Giy, bút và ôn tp kiến thc.
III. TIN TRÌNH
Tiết
Tên bài
kim tra
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
1
Kim tra
gia kì II
Kim tra viết
Bài kim tra (TN+ TL)
2
Kim tra
gia kì II
Kim tra viết
Bài kim tra (TN+ TL)
Cha bài
kim tra
1. Khung ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì II, sau khi hết bài 30
- Thi gian làm bài:60 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 70% trc
nghim, 30% t lun).
- Cu trúc:
+ Mức độ đề:40% Nhn biết; 35% Thông hiu; 25% Vn dng; 0% Vn
dng cao.
+ Ni dung kim tra:T bài 21 đến bài 30
MỨC ĐỘ
Tổng số ý tự luận/ S câu
TN
( Số yêu cầu cn đt)
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tự luận
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
Thực
tế
số ý
tối
đa
1
Số
tiết
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Khái quát về trao
đổi chất và
3
2
1
Trang 6
chuyển hóa năng
lượng
Chuyển hóa năng
lượng ở tế bào:
Quang hợp, hô
hấp.
14
2
7
1
1
2
Trao đổi chất và
chuyển hóa năng
lượng: Trao đổi
khí
3
3
Trao đổi nước
các chất dinh
dưỡng ở thực vật
7
3
1
1
Số câu TN/ Số ý
TL
2
15
1
2
1
2
1
(Số YCCĐ)
Tổng
Trang 7
2. Bản đặc t
Ch đề
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi/ Ý
Câu
hi
T
L
TN
T
L
TN
Khái
quát trao
đổi chất
chuyển
hoá năng
lượng
+ Vai trò
trao đổi
chất và
chuyển
hoá năng
lượng
Nhn
biết
Phát biểu được khái niệm trao đổi
chất và chuyển hoá năng lượng.
Nêu được vai trò trao đổi chất
chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.
1
2
C
1
C
2,
16
Thông
hiu
Vn
dng
Khái
quát trao
đổi chất
chuyển
hoá năng
lượng
+ Chuyển
hoá năng
lượng ở tế
bào
Quan
g hp
hp tế
bào
Nhn
biết
Nêu được mt s yếu t ch yếu
ảnh hưởng đến quang hp, hp tế
bào.
t đưc mt cách tng quát quá
trình quang hp tế bào cây: Nêu
đưc vai trò cây vi chức năng
quang hợp. Nêu được khái nim,
nguyên liu, sn phm ca quang
hp. Viết được pơng tnh quang
hp (dng ch). V được đồ din
t quang hp din ra cây, qua đó
nêu được quan h giữa trao đổi cht
và chuyển hoá năng lượng.
t đưc mt cách tng quát quá
trình hp tế bào thc vt : Nêu
đưc khái nim; viết được phương
trình hp dng ch; th hin đưc
hai chiu tng hp và phân gii.
3
2
1
1
1
C
3,
C
14
C
17
,
C
4
C
5
C
6
C
7
C
8
Thông
hiu
Nêu được mt s vn dng hiu biết
v hp tế bào trong thc tin (ví
d: bo qun ht cần phơi khô,...).
1
C
9
Vn
dng
Vn dng hiu biết v quang hợp để
giải thích được ý nghĩa thực tin ca
vic trng và bo v cây xanh.
Tiến hành được thí nghim chng
1
1
1
C
20
C
10
C
Trang 8
minh quang hp cây xanh.
Tiến hành được thí nghim v
hp tế bào thc vt thông qua s
ny mm ca ht.
11
- Trao đổi
chất
chuyển
hoá năng
lượng
+ Trao
đổi khí
Nhn
biết
Thông
hiu
Sử dụng hình ảnh để tả được
quá trình trao đi khí qua khí khổng
của lá.
Dựa vào nh vẽ mô t được cấu tạo
của khí khổng, nêu được chức năng
của khí khổng.
2
1
C
12
,
18
C
13
Vn
dng
+ Trao
đổi ớc
các
chất dinh
dưỡng
thực vật
Nhn
biết
Nêu được vai tcủa nước và các
chất dinh dưỡng đối vi thể sinh
vật.
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước
và hoạt động đóng, mở khí khổng
trong quá trình thoát hơi nước;
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu
ảnh hưởng đến trao đổi nước các
chất dinh dưỡng ở thực vật;
Dựa vào đồ (hoặc hình) nêu
được thành phần hoá học và cấu trúc,
tính chất của nước.
tđược quá trình trao đổi nước
các chất dinh dưỡng, lấy được
dụ ở thực vật cụ thể:
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được
con đường hấp thụ, vận chuyển nước
khoáng của cây từ môi trường
ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên
thân cây và lá cây;
+ Dựa vào đồ khái quát (hoặc
hình, tranh ảnh, học liệu điện tử)
tả được con đường thu nhận tiêu
hoá thức ăn trong ng tiêu hoá ở động
vật (đại diện ở người);
1
1
C15
C
19
Thông
hiu
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt
được sự vận chuyển các chất trong
mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên)
từ xuống các quan trong
1
C
21
Trang 9
mạch rây (dòng đi xuống).
Vn
dng
Tiến hành được thí nghiệm chứng
minh thân vn chuyển nước
thoát hơi nước
Vận dụng được những hiểu biết về
trao đổi chất chuyển hoá năng
lượng thực vật vào thc tiễn (ví dụ
giải thích việc tưới nước bón phân
hợp lí cho cây).
1
C
22
Trang 10
NG DN CHM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH K GIA HC K II
Năm học: 2024-2025
Môn: Khoa hc t nhiên 7
(Thi gian làm bài: 60 phút)
I. Trc nghim (mỗi ý đúng: 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
A
A
B
B
A
C
A
D
A
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 13 (1 điểm)
Câu 14 (1 điểm)
Câu 15 (1 điểm)
a)Đ
a)S
a)Đ
b)Đ
b)Đ
b)Đ
c)Đ
c)Đ
c)S
d)S
d)Đ
d)S
Một ý đúng: 0,1đ
Hai ý đúng: 0,25đ
Ba ý đúng: 0,5đ
Bốn ý đúng:
III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn
Câu 16: 2
Câu 17: 70
Câu 18. 3
Câu 19. 4
IV. Tư luận
Câu
20
(1,0 đ)
- Ở các thành phố hoặc nơi đông dân cư, người
sinh sống nhiều, số lượng phương tiện giao thông
lớn, sẽ thải ra lượng lớn khí CO
2
và các khí độc hại
khác vào không khí.
- Cây xanh được trồng để hấp thụ CO
2
và một số
loại khí độc đồng thời thải ra khí O
2
giúp đảm bảo sức khỏe hô hấp của con người
- Chăm sóc cây
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu
21 (1,0
đ)
Sự vận chuyển các chất ở trong cây được thực hiện
trong các mạch gỗ và mạch rây:
- Nước và muối khoáng hòa tan trong đất được các
tế bào lông hút hp thụ vào rễ rồi vận chuyển từ rễ
lên thân cây và lá nhờ mạch gỗ (dòng đi lên).
- Chất hữu do tổng hợp được vận chuyển
trong thân cành đến nơi cần dùng hoặc nơi d
trữ (hạt, củ, quả) nhờ mạch rây (dòng đi xuống).
0,5 đ
0,5 đ
Trang 11
* Vào ngày khô hanh, độ ẩm không khí thấp hoặc
những ngày nắng nóng cần phải tưới nhiều nước
cho cây vì tốc đọ thoát hơi nước ở lá xảy ra mạnh.
cây mất nhiều nước nên cần được bổ sung.
Câu
22 (1,0
đ)
Vì:
- Mỗi loài cây có một nhu cầu khác nhau về nguồn
nước và các chất dinh dưỡng Thay đổi các loài
cây trồng khác nhau trên cùng một khu đất trồng
nhằm tận dụng tối đa nguồn nước, các chất dinh
dưỡng trong đất nguồn phân bón đưa vào
đất, giúp nâng cao hiệu quả kinh tế.
- Mỗi loài cây trồng thích hợp với các điều kiện
khí hậu khác nhau (mùa vụ) Thay đi các loài
cây trồng khác nhau các mùa vụ khác nhau đảm
bảo điều kiện ngoại cảnh tốt nhất cho sự sinh
trưởng và phát triển của cây.
- Ngoài ra, trồng thay đổi các loài cây trồng khác
nhau thể tạo ra một môi trường bất lợi cho sự
tích lũy sâu bệnh ở các mùa vụ. Đối với những loài
sinh vật chỉ chuyên gây hại trên một loài cây (hoặc
một số giống cây), khi gặp các loài cây trồng khác
nhau liên tiếp xen kẽ, chúng sẽ không thể sinh sôi
được.
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
*Chú ý: Căn cứ vào ni dung bài học để điu chỉnh Hướng dn chm cho phù
hp, học sinh nêu ý tưởng, viết được ý đúng cho điểm tối đa.
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 7
PHN I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn:
Câu 1: Trao đổi chất và năng lượng có vai trò quan trọng đối với
A. sự cảm ứng của sinh vật.
B. sự phát trin ca sinh vt.
C. sự sinh sản ca sinh vt.
D. mi hot động sống của sinh vật.
Câu 2: So vi trng thái đang nghỉ ngơi, tốc đ trao đổi cht và chuyn hóa năng
ng trng thái đang thi đấu ca mt vận động viên s
A. cao hơn. B. thấp hơn. C. gn ngang bng. D. không thay đổi.
Trang 12
Câu 3: Trong quá trình quang hp, bào quan lc lp có vai trò nào sau đây?
A. Cha cht dip lc giúp hp th và chuyển hóa năng lượng ánh sáng.
B. Vn chuyển nước cung cp cho quá trình quang hp.
C. Vn chuyn các sn phm quang hợp đến các cơ quan khác.
D. Vn chuyển hơi nưc và các sn phm quang hợp đi ra khỏi lá.
Câu 4: Nước có ảnh hưởng kép tới quá trình quang hợp
A. nước vừa cung cấp năng lượng, vừa là nguyên liệu của quang hợp.
B. nước vừa nguyên liệu của quang hợp, vừa tham gia vào việc đóng mở khí
khổng.
C. nước vừa là sn phẩm, vừa cung cấp năng lưng cho quang hp.
D. nước vừa là sản phẩm của quang hợp, vừa tham gia vào việc đóng mở khí khổng.
Câu 5: Phát biu nào sau đây là đúng khi nói về mi quan h gia quá trình quang
hợp và hô hấp ở thc vt?
A. Quang hợp và hô hấp là các quá trình độc lập, không liên quan với nhau.
B. Quang hợp và hô hấp là các quá trình diễn ra đồng thi và thống nhất với nhau.
C. Quang hợp và hô hấp là các quá trình diễn ra đồng thi và trái ngưc vi nhau.
D. Quang hợp và hô hấp là các quá trình ngược nhau nhưng phụ thuộc lẫn nhau.
Câu 6: Điều kiện nào dưới đây không làm giảm quá trình hô hấp tế bào?
A. Hàm lượng nước trong tế bào giảm.
B. Nồng độ khí carbon dioxide cao.
C. Nồng độ khí oxygen trong tế bào cao.
D. Điều kiện nhiệt độ thấp.
Câu 7: Trao đi khí thc vt din ra thông qua quá trình nào?
A. Quang hợp và thoát hơi nước. C. Thoát hơi nưc
B. Hô hp D. Quang hp và hô hp
Câu 8: Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình
A. lấy khí O
2
từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO
2
từ cơ thể ra môi trường.
B. lấy khí CO
2
từ môi trường vào cơ thể và thải khí O
2
từ cơ thể ra môi trường.
C. lấy khí O
2
hoặc CO
2
từ môi trường vào thể, đồng thời, thải khí CO
2
hoặc O
2
từ
cơ thể ra môi trường.
D. lấy khí CO
2
từ môi trường vào thể, đồng thời, thải khí CO
2
và O
2
từ thể ra
môi trường.
Câu 9: Loài thực vật nào sau đây thích nghi với môi trường khô hạn, thiếu nước kéo
dài?
A. Sen B. Hoa hồng C. Ngô D. Xương rồng
Câu 10: Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao.
B. liên kết hydrogen giữa các phân tử.
Trang 13
C. nhiệt bay hơi cao.
D. tính phân cực.
Câu 11: Một cành hoa bị héo sau khi được cắm vào nước một thời gian thì cành hoa
tươi trở lại. Cấu trúc nào sau đây có vai trò quan trọng trong hiện tượng trên?
A. Mạch rây.
B. Mạch gỗ.
C. Lông hút.
D. Vỏ rễ.
Câu 12: Hiện tượng nào dưới đây cho thấy sự vận chuyển chất hữu theo mạch rây
từ lá đến các bộ phận khác của cây?
A. Mép lá có các giọt nước nhỏ vào những ngày độ ẩm không khí cao.
B. Khi cắt bỏ một khoanh vỏ thân y, sau một thời gian, phần mép vỏ phía trên bị
phình to.
C. Lá cây bị héo quắt do ánh sáng Mặt Trời đốt nóng.
D. Nhựa rỉ ra từ gốc gây bị chặt bỏ thân.
PHN II. Trc nghiệm đúng sai:
Câu 13: Trong các phát biểu sau đâu phát biểu đúng, đâu phát biu sai v nh
hưởng của ánh sáng đến quá trình quang hp?
a. Cường độ ánh sáng càng mạnh, cường độ quang hợp càng cao.
b. Tất cả các loại ánh sáng đều có tác dụng như nhau đến quang hợp.
c. Ánh sáng quá mạnh sẽ ức chế quá trình quang hợp.
d. Cường độ ánh sáng càng mạnh, cường độ quang hợp càng thấp.
Câu 14. Xác đnh các phát biu sau là đúng hay sai v trao đổi khí thc vt?
a. Độ m ca khí khổng tăng dần t sáng đến ti.
b. Khi cây thiếu ánh sáng và nước, quá trình trao đổi khí s b hn chế.
c. tt c các loài thc vt, khí khng tp trung ch yếu mt trên ca lá cây.
d. Lau bi cho mt biện pháp giúp quá trình trao đổi khí thc vt din ra thun
li.
PHN III. Trc nghim tr li ngn:
Câu 15. Da vào kiến thc v quang hp để tr li các câu hi sau:
a. Quang hp din ra ch yếu đâu?
b. Cht hữu cơ được tng hp trong quá trình quang hp là gì?
Trang 14
c. Cht thải ra ngoài môi trường trong quá trình quang hp là gì?
d. Quá trình quang hp giúp chuyển hoá năng lượng như thế nào?
Câu 16. Da vào trao đổi c chất dinh dưỡng thc vt để tr li các câu hi
sau:
a. Cơ quan nào chủ yếu hp th nước và cht khoáng cây?
b. c và cht khoáng t đất đưc vn chuyển qua con đường nào trong cây?
c. S thoát hơi nưc din ra ch yếu đâu?
d. Khi nào quá trình thoát hơi nưc cây s b ngng?
PHN IV: T lun. Viết câu tr li hoc li gii cho bài tp sau
Câu 17:
a) Nêu khái nim quang hp.
b) Viết phương trình quang hợp (dng ch).
Câu 18: Cho các yếu t: chất khoáng, năng lượng, oxygen, carbon dioxide, cht hu
cơ, nước. Xác định yếu t lấy vào cơ thể, thải ra môi trường ca thc vt?
Câu 19: Gii thích tại sao khi sưởi m bng than hoc củi trong phòng kín, ngưi
trong phòng có th b ngt hoc nguy hiểm đến tính mạng. Em y đề xut bin pháp
giúp hn chế nguy him trong trường hợp sưởi m bng than hoc ci.
---Hết---
NG DN CHM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH K GIA HC K II
Năm học: 2024-2025
Môn: Khoa hc t nhiên 7
(Thi gian làm bài: 60 phút)
PHN I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
D
A
A
B
D
C
D
C
D
D
B
B
Trang 15
PHN II. Trc nghiệm đúng sai:
Câu
13
14
a)
Đ
S
b)
S
S
c)
Đ
S
d)
S
Đ
Chú ý: Mỗi câu làm đúng 1 ý ch được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý
được 0,5 đim và đúng c 4 ý thì được 1 đim.
PHN III. Trc nghim tr li ngn: (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 15.
a. Lá cây.
b. Glucose.
c. Oxygen.
d. Quang năng thành hoá năng.
Câu 16.
a. Lông hút r.
b. Mch g.
c. Khí khng lá cây.
d. Khi đưa cây vào trong tối.
PHN IV: T lun. Viết câu tr li hoc li gii cho các bài tp sau
Ni dung
Đim
Câu 17
a. Khái nim quang hp: Quang hp là quá trình lá cây s dng nước
và khí carbon dioxide (0,25) nh năng lượng ánh sáng được dip lc
hp th để tng hp cht hữu cơ và giải phóng oxygen. (0,25)
b. Phương trình quang hợp:
0,5
Trang 16
(2 nguyên liệu đúng 0,25; 2 sản phẩm đúng 0,25)
0,5
Câu 18
- Yếu t lấy vào cơ thể: : chất khoáng, năng lượng, oxygen, carbon
dioxide, nước
- Yếu t thải ra môi trường: : oxygen, carbon dioxide, nước
1
(2 yếu
t đúng
0,25)
Câu 19
- Khi sưởi ấm bằng than hoặc củi trong phòng kín, người trong phòng
thể bị ngất hoặc nguy hiểm đến tính mạng vì: Khi sưởi m bng
cách đốt than, ci trong phòng kín, lượng khí O
2
trong phòng tiêu hao
dần, đồng thi sinh ra khí CO và CO
2
trong quá trình cháy.
Khi hít vào th, CO và CO
2
s thay thế O
2
liên kết vi hng cu
dẫn đến tình trạng cơ thể thiếu O
2
, gây nguy him đến tính mng.
- Biện pháp giúp hạn chế nguy hiểm trong trường hợp sưởi m bằng
than hoặc củi: Để hn chế nguy hiểm trong trưng hợp sưởi m bng
than, ci, nên m cửa để khí lưu thông (0,25); không đốt than, ci khi
ng. (0,25)
0,25
0,25
0,5
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KHO SÁT GIA HC KÌ II
MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 7
a) Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra gia hc kì 2.
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: 70% trc nghim, 30% t lun
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 30% Vn dng.
- Phn trc nghim gm 3 phn
+ Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (3 đim). (4 pơng án chọn 1
đáp án đúng) gm 12 câu; mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Trang 17
+ Phn II: Câu trc nghiệm đúng, sai (2 điểm). Gm 2 câu, mi câu gm 4 ý a,
b, c, d. Chọn “Đúng” hoặc “Sai”. Trong một câu đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý
được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 đim.
+ Phn III: Câu trc nghim tr li ngn (2 điểm). Gồm 3 câu đúng mỗi ý 0,25
điểm.
- Phn t lun gm 3 câu
+ Phn IV: T luận (3 điểm)
(Chú thích các hiu trong khung ma trn bản đặc t: PA trc nghim
nhiu phương án lựa chn (4 phương án chọn 1 đáp án đúng); ĐS là trc nghim la
chọn đúng, sai; TLN là trắc nghim tr li ngn)
T
T
Chủ đề/
Chương
Nội
dung/
đơn vị
kiến
thức
Mức độ đánh g
TNKQ
Tự lun
Nhiều lựa chọn
“Đúng - Sai”
Trả lời ngắn
Biết
Hiu
Vận
dụng
Biết
Hiu
Vận
dụng
Biết
Hiu
Vận
dụng
Biết
Hiu
1
Trao đổi
chất và
chuyển
hóa năng
ợng
sinh vật
( 27 tiêt)
1,0
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
1,0
0,75
Tổng số câu/số ý
4
4
4
4
2
2
4
2
2
4
3
Tổng số đim
3,0
2,0
2,0
3,0
Tỉ lệ %
30
20
20
30
b) Bn đc t
TT
Ni dung
Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
1
Trao đổi cht và
chuyn hoá năng
ng sinh vt
Khái quát trao
đổi cht chuyn
hoá năng lượng
+ Vai trò trao đổi
cht và chuyn hoá
năng lượng
Nhn biết:
Phát biểu đưc khái niệm trao đổi cht chuyn
hoá năng lượng.
Nêu được vai trò trao đi cht chuyển hoá năng
ợng trong cơ thể.
Khái quát trao
đổi cht chuyn
Nhn biết:
Trang 18
TT
Ni dung
Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
hoá năng lượng
+ Chuyển hoá năng
ng tế bào
Quang hp
hp tế
bào
Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh ng đến
quang hp, hô hp tế bào.
Nêu đưc mt s vn dng hiu biết v hp tế
bào trong thc tin (ví d: bo qun ht cần phơi
khô,...).
t đưc mt ch tng quát quá trình quang
hp tế bào cây: Nêu được vai trò lá cây vi chc
năng quang hợp. Nêu được khái nim, nguyên liu,
sn phm ca quang hp. Viết được phương trình
quang hp (dng ch). V được đồ din t quang
hp din ra y, qua đó nêu đưc quan h gia
trao đi cht và chuyển hoá năng lượng.
t được mt cách tng quát quá trình hô hp
tế bào ( thc vật động vật): Nêu đưc khái nim;
viết được phương trình hấp dng ch; th hin
được hai chiu tng hp và phân gii.
Vn dng :
Vn dng hiu biết v quang hợp để giải thích đưc
ý nghĩa thực tin ca vic trng và bo v cây xanh.
Tiến hành được thí nghim chng minh quang hp
cây xanh.
Tiến hành đưc thí nghim v hp tế bào thc
vt thông qua s ny mm ca ht.
- Trao đi cht
chuyển hoá năng
ng
+ Trao đi khí
Thông hiu:
S dng hình ảnh đ t được quá trình trao đi
khí qua khí khng ca lá.
Da vào hình v mô t được cu to ca khí khng,
nêu được chức năng ca khí khng.
Da vào đồ khái quát t được con đưng đi
Trang 19
TT
Ni dung
Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
của khí qua các cơ quan của h hô hp động vt (ví
d người)
+ Trao đổi nước
các cht dinh
dưỡng thc vt
Nhn biết:
Nêu được vai trò của nước các chất dinh dưng
đối với cơ thể sinh vt.
+ Nêu được vai trò thoát hơi c hoạt đng
đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nưc;
+ Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh ởng đến
trao đi nưc và các cht dinh dưng thc vt;
Dựa vào đồ (hoặc hình) nêu được thành
phn hoá hc và cu trúc, tính cht ca nưc.
Mô t được quá trình trao đổi nưc và các cht dinh
dưỡng, ly được d thc vt, c th: Dựa vào
đồ đơn giản t được con đường hp th, vn
chuyển nước khoáng ca y t môi trưng ngoài
vào min lông hút, vào r, lên thân cây và lá cây;
Thông hiu:
+ Dựa vào đồ, hình nh, phân biệt được s vn
chuyn các cht trong mch g t r lên cây (dòng
đi lên) từ xuống các quan trong mạch y
(dòng đi xung).
Vn dng:
Tiến hành được thí nghim chng minh thân vn
chuyển nước và lá thoát hơi nước
Vn dng được nhng hiu biết v trao đi cht
chuyển hoá năng lượng thc vt vào thc tin (ví
d gii thích việc ới nước bón phân hp cho
cây).
Trang 20
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 7
Phn I: Trc nghim (khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1: Khối lượng nguyên t được tính theo đợn v nào ?
A. kg B. gam C. amu D. mg
Câu 2: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa hc ca nguyên t magnesium?
A. MG. B. Mg. C. mg. D. mG.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bng tun hoàn gm 3 chu kì nh và 4 chu kì ln.
B. S th t ca chu kì bng s electron lp ngoài cùng ca nguyên t các nguyên t thuc
chu kì đó.
C. S th t ca chu kì bng s lp electron ca nguyên t các nguyên t thuộc chu kì đó.
D. Các nguyên t trong cùng chu kì được sp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Câu 4: Mt phân t nước cha hai nguyên t hydrogen và một oxygen. Nước là
A. mt hp cht.
B. một đơn chất.
C. mt hn hp.
D. mt nguyên t hóa hc.
Câu 5: Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo Bảng 11.1 đối vi xe ô tô chy
vi tốc độ 25 m/s.

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1.
Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi
trường sống là nhờ có quá trình nào?
A. Quá trình trao đổi chất và sinh sản.
B. Quá trình chuyển hoá năng lượng.
C. Quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
D. Quá trình trao đổi chất và cảm ứng.
Câu 2.Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với
A. sự chuyển hóa của sinh vật.
B. sự biến đổi các chất.
C. sự trao đổi năng lượng.
D. sự sống của sinh vật.
Câu 3.Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là :
A. nước, hàm lượng carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. nước, hàm lượng khí oxigen, ánh sáng.
D. nước, hàm lượng khí oxigen, nhiệt độ.
Câu 4.Bộ phận chính của cây tham gia vào quá trình quang hợp là A. Lá cây B. Ngọn cây B. Thân cây D. Cành cây
Câu 5.Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm
A. Nước, khí cacbon đioxide và năng lượng ánh sáng
B. Khí cacbon đioxide và nước C. Khí oxygen, glucose D. Glucose, nước
Câu 6: Các chất khí nào tham gia và tạo thành trong quá trình quang hợp ở cây xanh? A.Nitrogen, oxygen B.Carbon dioxide, oxygen C.Carbon dioxide, nitrogen D.Methane, oxygen
Câu 7.Quá trình tổng hợp và hô hấp tế bào có mối quan hệ hai chiều. Trong đó,
quá trình hô hấp tế bào có vai trò
A. Tạo chất hữu cơ là nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.
B. Giải phóng năng lượng cần cho quá trình tổng hợp.
C. Giải phóng ra các chất khí cần cho quá trình tổng hợp.
D. Giải phóng ra nước cần cho quá trình tổng hợp.
Câu 8: Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp tế bào thể hiện như sau: Trang 1
Khí oxygen + ? → Khí carbon dioxiode + Nước + Năng lượng (ATP và nhiệt)
Chất (?) trong phương trình trên là A. Glucose. B. Carbon dioxiode. C. Muối khoáng. D. Tinh bột.
Câu 9.Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tuỳ theo từng nhóm nông sản mà có cách bảo quản khác nhau.
(2) Để bảo quản nông sản, cần làm ngưng quá trình hô hấp tế bào.
(3) Cần lưu ý điều chỉnh các yếu tố: hàm lượng nước, khí carbon dioxide, khí
oxygen và nhiệt độ khi bảo quản nông sản.
(4) Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước trong các các loại hạt.
(5) Phơi khô nông sản sau thu hoạch là cách bảo quản nông sản tốt nhất. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10.Ý nghĩa của việc trồng cây xanh trong phòng khách:
A. Cây xanh có khả năng hấp thụ một số khí độc và hấp thụ các bức xạ phát ra
từ những thiết bị điện tử.
B. Cây xanh có khả năng biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat.
C. Vì O2 được giải phóng ra khí quyển.
D. Vì diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng.
Câu 11. Sắp xếp các bước sau đây theo đúng trình tự thí nghiệm chứng minh
quang hợp giải phóng oxygen.
1. Để một cốc ở chỗ tối hoặc bọc giấy đen, cốc còn lại để ra chỗ nắng.
2. Lấy 2 cành rong đuôi chó cho vào 2 ống nghiệm đã đổ đầy nước rồi úp vào 2
cốc nước đầy sao cho bọt khí không lọt vào.
3. Theo dõi khoảng 6 giờ, nhẹ nhàng rút 2 cành rong ra, bịt kín ống nghiệm và
lấy ống nghiệm ra khỏi 2 cốc rồi lật ngược lại.
4. Đưa que đóm còn tàn đỏ vào miệng ống nghiệm. A.2 - 1 - 4 - 3 C.1 - 4 - 2 - 3 B.1 - 4 - 3 - 2 D.2 - 1 - 3 - 4
Câu 12: Quá trình trao đổi khí ở lá cây với môi trường ngoài được thực hiện chủ yếu qua A. khí khổng B. B. thịt lá C. C. gân lá D. D. cuống lá
II. Trắc nghiệm Đúng/Sai (3,0 điểm)
Câu 13.
Nhận định về vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể sinh. a) Duy trì sự sống.
b) Sinh trưởng, phát triển.
c) Sinh sản ở các loài sinh vật
d) Giúp cơ thể thích nghi với môi trường Trang 2
Câu 14. Những yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang hợp của cây xanh.
a) Khí oxygen, khí cacbor dioxide, nhiệt độ
b) Nước, khí cacbor dioxide, ánh sáng
c) Khí cacbor dioxide, nhiệt độ, ánh sáng
d) Nước, nhiệt độ, ánh sáng
Câu 15. Quan sát Hình 28.1, Sự trao đổi
khí qua khí khổng trong hô hấp và quang hợp.
a) Quang hợp nhận khí Carbon dioxide
b) Hô hấp nhận khí oxygen
c) Quang hợp thải ra khí Carbon dioxide
d) Hô hấp thải ra khí oxygen
III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (1,0 điểm)
Câu 16.
Hình vẽ bên cho thấy khí khổng có mấy tế bào hình hạt đậu áp sát vào nhau?
Câu 17. Nước chiến khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể sinh vật
Câu 18. Cho các vai trò sau:
(1) Điều hòa thân nhiệt
(2) Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống
(3) Là dung môi hòa tan và vận chuyển các chất
(4) Là nguyên liệu và môi trường cho các phản ứng chuyển hóa các chất trong cơ thể
Số vai trò của nước là bao nhiêu ?
Câu 19. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật IV. Tự luận
Câu 20 (1,0 điểm).
Tại sao ở các thành phố, nơi đông dân cư sinh sống hoặc nơi
đông người như công viên, trường học, bệnh viện,…lại cần trồng nhiều cây
xanh? Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ cây xanh trong sân trường? Trang 3
Câu 21(1,0 điểm). Cây xanh không có một “trái tim” để bơm máu đi nuôi cơ
thể như ở hầu hết động vật, vậy các chất cần thiết cho cơ thể (nước, chất khoáng
và chất hữu cơ) được vận chuyển như thế nào trong cây?
Câu 22(1điểm). Giải thích tại sao trong trồng trọt, người ta thường trồng thay
đổi các loài cây khác nhau trên cùng một diện tích đất trồng ở các mùa vụ khác nhau trong một năm.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống Thời gian: 60 phút I. MỤC TIÊU 1. Về năng lực
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
- Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được
vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp.
-Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc
trồng và bảo vệ cây xanh.
- Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ:
bảo quản hạt cần phơi khô,...).
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh.
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá.
- Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng.
- Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của
hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)
- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật.
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong
quá trình thoát hơi nước;
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật;
- Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ
từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). 2. Phẩm chất: Trang 4
- Chăm chỉ: Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu ôn tập .Có ý thức vượt khó kiên
trì khi làm đề kiểm tra
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong học tập và làm bài kiểm tra, tôn trọng lẽ
phải và lên án sự gian lận.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với lựa chọn và đáp án mà mình đã lựa chọn và đã làm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
Đề và hướng dẫn chấm.
2. Học sinh: Giấy, bút và ôn tập kiến thức. III. TIẾN TRÌNH Tên bài Phương pháp Tiết Hoạt động Công cụ đánh giá kiểm tra đánh giá Kiểm tra 1 45 phút Kiểm tra viết Bài kiểm tra (TN+ TL) giữa kì II 15 phút/45 Kiểm tra Kiểm tra viết Bài kiểm tra (TN+ TL) phút giữa kì II 2 Chữa bài 30 phút kiểm tra 1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa học kì II, sau khi hết bài 30
- Thời gian làm bài:60 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề:40% Nhận biết; 35% Thông hiểu; 25% Vận dụng; 0% Vận dụng cao.
+ Nội dung kiểm tra:Từ bài 21 đến bài 30
Tổng số ý tự luận/ Số câu MỨC ĐỘ TN
( Số yêu cầu cần đạt) Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Tự luận hiểu cao số ý Thực TL TN TL TN TL TN TL TN tối tế đa Số 1 tiết 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Khái quát về trao đổi chất và 3 2 1 Trang 5 chuyển hóa năng lượng Chuyển hóa năng lượng ở tế bào: Quang hợp, hô 14 2 7 1 1 2 hấp. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng: Trao đổi 3 3 khí Trao đổi nước và các chất dinh 7 3 1 1 dưỡng ở thực vật Số câu TN/ Số ý TL 2 15 1 2 1 2 1 (Số YCCĐ) Tổng Trang 6 2. Bản đặc tả Số câu Câu Mức hỏi/ Ý hỏi Chủ đề độ
Yêu cầu cần đạt T T TN TN L L – Khái Nhận 1 C quát trao biết
Phát biểu được khái niệm trao đổi 1 đổi chất
chất và chuyển hoá năng lượng. 2 và chuyển
– Nêu được vai trò trao đổi chất và C hoá năng
chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 2, lượng 16 + Vai trò Thông trao đổi hiểu chất và Vận chuyển dụng hoá năng lượng – Khái Nhận
– Nêu được một số yếu tố chủ yếu 3 C quát trao biết
ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế 3, đổi chất bào. C và chuyển 2 14 hoá năng
– Mô tả được một cách tổng quát quá C lượng
trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu 17 + Chuyển
được vai trò lá cây với chức năng 1 , hoá năng
quang hợp. Nêu được khái niệm, C lượng ở tế
nguyên liệu, sản phẩm của quang 4 bào
hợp. Viết được phương trình quang 1 C •
hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn 1 5 Quan
tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó g hợp
nêu được quan hệ giữa trao đổi chất • Hô
và chuyển hoá năng lượng. C hấp ở tế
– Mô tả được một cách tổng quát quá 6 bào
trình hô hấp ở tế bào thực vật : Nêu
được khái niệm; viết được phương C
trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được 7
hai chiều tổng hợp và phân giải. C 8
Thông – Nêu được một số vận dụng hiểu biết 1 C hiểu
về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví 9
dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận
– Vận dụng hiểu biết về quang hợp để 1 1 C C dụng
giải thích được ý nghĩa thực tiễn của 20 10
việc trồng và bảo vệ cây xanh. 1
– Tiến hành được thí nghiệm chứng C Trang 7
minh quang hợp ở cây xanh. 11
– Tiến hành được thí nghiệm về hô
hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi Nhận chất và biết chuyển
Thông – Sử dụng hình ảnh để mô tả được 2 C hoá năng hiểu
quá trình trao đổi khí qua khí khổng 12 lượng của lá. 1 , + Trao
– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo 18 đổi khí
của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. C 13 Vận dụng + Trao Nhận
– Nêu được vai trò của nước và các đổi nước biết
chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh và các vật. 1 C15 chất dinh
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở dưỡng ở
lá và hoạt động đóng, mở khí khổng 1 C thực vật 19
trong quá trình thoát hơi nước;
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu
ảnh hưởng đến trao đổi nước và các
chất dinh dưỡng ở thực vật;
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu
được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước.
– Mô tả được quá trình trao đổi nước
và các chất dinh dưỡng, lấy được ví
dụ ở thực vật cụ thể:
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được
con đường hấp thụ, vận chuyển nước
và khoáng của cây từ môi trường
ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây;
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô
hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô
tả được con đường thu nhận và tiêu
hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động
vật (đại diện ở người);
Thông + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt 1 C hiểu
được sự vận chuyển các chất trong 21
mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên)
và từ lá xuống các cơ quan trong Trang 8
mạch rây (dòng đi xuống). Vận
– Tiến hành được thí nghiệm chứng dụng
minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 1 C
– Vận dụng được những hiểu biết về 22
trao đổi chất và chuyển hoá năng
lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ
giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Trang 9 HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II Năm học: 2024-2025
Môn: Khoa học tự nhiên 7
(Thời gian làm bài: 60 phút)
I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng: 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B A A B B A C A D A
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 13 (1 điểm) Câu 14 (1 điểm) Câu 15 (1 điểm) a)Đ a)S a)Đ b)Đ b)Đ b)Đ c)Đ c)Đ c)S d)S d)Đ d)S Một ý đúng: 0,1đ Hai ý đúng: 0,25đ Ba ý đúng: 0,5đ Bốn ý đúng: 1đ
III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu 16: 2 Câu 17: 70 Câu 18. 3 Câu 19. 4 IV. Tư luận Câu
- Ở các thành phố hoặc nơi đông dân cư, người 20
sinh sống nhiều, số lượng phương tiện giao thông 0,25 đ
(1,0 đ) lớn, sẽ thải ra lượng lớn khí CO 2 và các khí độc hại khác vào không khí. 0,25 đ
- Cây xanh được trồng để hấp thụ CO2 và một số
loại khí độc đồng thời thải ra khí O 2 0,25 đ
giúp đảm bảo sức khỏe hô hấp của con người 0,25 đ - Chăm sóc cây Câu
Sự vận chuyển các chất ở trong cây được thực hiện
21 (1,0 trong các mạch gỗ và mạch rây: đ) 0,5 đ
- Nước và muối khoáng hòa tan trong đất được các
tế bào lông hút hấp thụ vào rễ rồi vận chuyển từ rễ
lên thân cây và lá nhờ mạch gỗ (dòng đi lên). 0,5 đ
- Chất hữu cơ do lá tổng hợp được vận chuyển
trong thân và cành đến nơi cần dùng hoặc nơi dự
trữ (hạt, củ, quả) nhờ mạch rây (dòng đi xuống). Trang 10
* Vào ngày khô hanh, độ ẩm không khí thấp hoặc
những ngày nắng nóng cần phải tưới nhiều nước
cho cây vì tốc đọ thoát hơi nước ở lá xảy ra mạnh.
cây mất nhiều nước nên cần được bổ sung. Câu Vì:
22 (1,0 - Mỗi loài cây có một nhu cầu khác nhau về nguồn 0,5 đ đ)
nước và các chất dinh dưỡng → Thay đổi các loài
cây trồng khác nhau trên cùng một khu đất trồng
nhằm tận dụng tối đa nguồn nước, các chất dinh
dưỡng có trong đất và nguồn phân bón đưa vào
đất, giúp nâng cao hiệu quả kinh tế. 0,25 đ
- Mỗi loài cây trồng thích hợp với các điều kiện
khí hậu khác nhau (mùa vụ) → Thay đổi các loài
cây trồng khác nhau ở các mùa vụ khác nhau đảm
bảo điều kiện ngoại cảnh tốt nhất cho sự sinh
trưởng và phát triển của cây. 0,25 đ
- Ngoài ra, trồng thay đổi các loài cây trồng khác
nhau có thể tạo ra một môi trường bất lợi cho sự
tích lũy sâu bệnh ở các mùa vụ. Đối với những loài
sinh vật chỉ chuyên gây hại trên một loài cây (hoặc
một số giống cây), khi gặp các loài cây trồng khác
nhau liên tiếp xen kẽ, chúng sẽ không thể sinh sôi được.
*Chú ý: Căn cứ vào nội dung bài học để điều chỉnh Hướng dẫn chấm cho phù
hợp, học sinh nêu ý tưởng, viết được ý đúng cho điểm tối đa. ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn:
Câu 1: Trao đổi chất và năng lượng có vai trò quan trọng đối với
A. sự cảm ứng của sinh vật.
B. sự phát triển của sinh vật.
C. sự sinh sản của sinh vật.
D. mọi hoạt động sống của sinh vật.
Câu 2: So với trạng thái đang nghỉ ngơi, tốc độ trao đổi chất và chuyển hóa năng
lượng ở trạng thái đang thi đấu của một vận động viên sẽ
A. cao hơn. B. thấp hơn. C. gần ngang bằng. D. không thay đổi. Trang 11
Câu 3: Trong quá trình quang hợp, bào quan lục lạp có vai trò nào sau đây?
A. Chứa chất diệp lục giúp hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng.
B. Vận chuyển nước cung cấp cho quá trình quang hợp.
C. Vận chuyển các sản phẩm quang hợp đến các cơ quan khác.
D. Vận chuyển hơi nước và các sản phẩm quang hợp đi ra khỏi lá.
Câu 4: Nước có ảnh hưởng kép tới quá trình quang hợp vì
A. nước vừa cung cấp năng lượng, vừa là nguyên liệu của quang hợp.
B. nước vừa là nguyên liệu của quang hợp, vừa tham gia vào việc đóng mở khí khổng.
C. nước vừa là sản phẩm, vừa cung cấp năng lượng cho quang hợp.
D. nước vừa là sản phẩm của quang hợp, vừa tham gia vào việc đóng mở khí khổng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa quá trình quang
hợp và hô hấp ở thực vật?
A. Quang hợp và hô hấp là các quá trình độc lập, không liên quan với nhau.
B. Quang hợp và hô hấp là các quá trình diễn ra đồng thời và thống nhất với nhau.
C. Quang hợp và hô hấp là các quá trình diễn ra đồng thời và trái ngược với nhau.
D. Quang hợp và hô hấp là các quá trình ngược nhau nhưng phụ thuộc lẫn nhau.
Câu 6: Điều kiện nào dưới đây không làm giảm quá trình hô hấp tế bào?
A. Hàm lượng nước trong tế bào giảm.
B. Nồng độ khí carbon dioxide cao.
C. Nồng độ khí oxygen trong tế bào cao.
D. Điều kiện nhiệt độ thấp.
Câu 7: Trao đổi khí ở thực vật diễn ra thông qua quá trình nào?
A. Quang hợp và thoát hơi nước. C. Thoát hơi nước B. Hô hấp
D. Quang hợp và hô hấp
Câu 8: Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình
A. lấy khí O2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi trường.
B. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí O2 từ cơ thể ra môi trường.
C. lấy khí O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời, thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.
D. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời, thải khí CO2 và O2 từ cơ thể ra môi trường.
Câu 9: Loài thực vật nào sau đây thích nghi với môi trường khô hạn, thiếu nước kéo dài? A. Sen B. Hoa hồng C. Ngô D. Xương rồng
Câu 10: Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao.
B. liên kết hydrogen giữa các phân tử. Trang 12
C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực.
Câu 11: Một cành hoa bị héo sau khi được cắm vào nước một thời gian thì cành hoa
tươi trở lại. Cấu trúc nào sau đây có vai trò quan trọng trong hiện tượng trên? A. Mạch rây. B. Mạch gỗ. C. Lông hút. D. Vỏ rễ.
Câu 12: Hiện tượng nào dưới đây cho thấy sự vận chuyển chất hữu cơ theo mạch rây
từ lá đến các bộ phận khác của cây?
A. Mép lá có các giọt nước nhỏ vào những ngày độ ẩm không khí cao.
B. Khi cắt bỏ một khoanh vỏ ở thân cây, sau một thời gian, phần mép vỏ phía trên bị phình to.
C. Lá cây bị héo quắt do ánh sáng Mặt Trời đốt nóng.
D. Nhựa rỉ ra từ gốc gây bị chặt bỏ thân.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai:
Câu 13: Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai về ảnh
hưởng của ánh sáng đến quá trình quang hợp?
a. Cường độ ánh sáng càng mạnh, cường độ quang hợp càng cao.
b. Tất cả các loại ánh sáng đều có tác dụng như nhau đến quang hợp.
c. Ánh sáng quá mạnh sẽ ức chế quá trình quang hợp.
d. Cường độ ánh sáng càng mạnh, cường độ quang hợp càng thấp.
Câu 14. Xác định các phát biểu sau là đúng hay sai về trao đổi khí ở thực vật?
a. Độ mở của khí khổng tăng dần từ sáng đến tối.
b. Khi cây thiếu ánh sáng và nước, quá trình trao đổi khí sẽ bị hạn chế.
c. Ở tất cả các loài thực vật, khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt trên của lá cây.
d. Lau bụi cho lá là một biện pháp giúp quá trình trao đổi khí ở thực vật diễn ra thuận lợi.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn:
Câu 15. Dựa vào kiến thức về quang hợp để trả lời các câu hỏi sau:
a. Quang hợp diễn ra chủ yếu ở đâu?
b. Chất hữu cơ được tổng hợp trong quá trình quang hợp là gì? Trang 13
c. Chất thải ra ngoài môi trường trong quá trình quang hợp là gì?
d. Quá trình quang hợp giúp chuyển hoá năng lượng như thế nào?
Câu 16. Dựa vào trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật để trả lời các câu hỏi sau:
a. Cơ quan nào chủ yếu hấp thụ nước và chất khoáng ở cây?
b. Nước và chất khoáng từ đất được vận chuyển qua con đường nào trong cây?
c. Sự thoát hơi nước diễn ra chủ yếu ở đâu?
d. Khi nào quá trình thoát hơi nước ở cây sẽ bị ngừng?
PHẦN IV: Tự luận. Viết câu trả lời hoặc lời giải cho bài tập sau Câu 17:
a) Nêu khái niệm quang hợp.
b) Viết phương trình quang hợp (dạng chữ).
Câu 18: Cho các yếu tố: chất khoáng, năng lượng, oxygen, carbon dioxide, chất hữu
cơ, nước. Xác định yếu tố lấy vào cơ thể, thải ra môi trường của thực vật?
Câu 19: Giải thích tại sao khi sưởi ấm bằng than hoặc củi trong phòng kín, người
trong phòng có thể bị ngất hoặc nguy hiểm đến tính mạng. Em hãy đề xuất biện pháp
giúp hạn chế nguy hiểm trong trường hợp sưởi ấm bằng than hoặc củi. ---Hết--- HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II Năm học: 2024-2025
Môn: Khoa học tự nhiên 7
(Thời gian làm bài: 60 phút)
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A A B D C D C D D B B án Trang 14
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Câu 13 14 a) Đ S b) S S c) Đ S d) S Đ
Chú ý: Mỗi câu làm đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý
được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý thì được 1 điểm.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: (mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 15. a. Lá cây. b. Glucose. c. Oxygen.
d. Quang năng thành hoá năng. Câu 16. a. Lông hút ở rễ. b. Mạch gỗ.
c. Khí khổng ở lá cây.
d. Khi đưa cây vào trong tối.
PHẦN IV: Tự luận. Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các bài tập sau Nội dung Điểm Câu 17
a. Khái niệm quang hợp: Quang hợp là quá trình lá cây sử dụng nước 0,5
và khí carbon dioxide (0,25) nhờ năng lượng ánh sáng được diệp lục
hấp thụ để tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng oxygen. (0,25)
b. Phương trình quang hợp: Trang 15 0,5
(2 nguyên liệu đúng 0,25; 2 sản phẩm đúng 0,25) Câu 18
- Yếu tố lấy vào cơ thể: : chất khoáng, năng lượng, oxygen, carbon 1 dioxide, nước
- Yếu tố thải ra môi trường: : oxygen, carbon dioxide, nước (2 yếu tố đúng 0,25) Câu 19
- Khi sưởi ấm bằng than hoặc củi trong phòng kín, người trong phòng 0,25
có thể bị ngất hoặc nguy hiểm đến tính mạng vì: Khi sưởi ấm bằng
cách đốt than, củi trong phòng kín, lượng khí O 2 trong phòng tiêu hao
dần, đồng thời sinh ra khí CO và CO2 trong quá trình cháy.
Khi hít vào cơ thể, CO và CO2 sẽ thay thế O2 liên kết với hồng cầu
dẫn đến tình trạng cơ thể thiếu O2, gây nguy hiểm đến tính mạng.
- Biện pháp giúp hạn chế nguy hiểm trong trường hợp sưởi ấm bằng
than hoặc củi: Để hạn chế nguy hiểm trong trường hợp sưởi ấm bằng 0,25
than, củi, nên mở cửa để khí lưu thông (0,25); không đốt than, củi khi ngủ. (0,25) 0,5
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: 70% trắc nghiệm, 30% tự luận - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
- Phần trắc nghiệm gồm 3 phần
+ Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). (4 phương án chọn 1
đáp án đúng) gồm 12 câu; mỗi câu đúng 0,25 điểm. Trang 16
+ Phần II: Câu trắc nghiệm đúng, sai (2 điểm). Gồm 2 câu, mỗi câu gồm 4 ý a,
b, c, d. Chọn “Đúng” hoặc “Sai”. Trong một câu đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý
được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
+ Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Gồm 3 câu đúng mỗi ý 0,25 điểm.
- Phần tự luận gồm 3 câu
+ Phần IV: Tự luận (3 điểm)
(Chú thích các kí hiệu trong khung ma trận và bản đặc tả: PA là trắc nghiệm
nhiều phương án lựa chọn (4 phương án chọn 1 đáp án đúng); ĐS là trắc nghiệm lựa
chọn đúng, sai; TLN là trắc nghiệm trả lời ngắn)
T Chủ đề/ Nội
Mức độ đánh giá T Chương dung/ đơn vị kiến TNKQ Tự luận thức Nhiều lựa chọn “Đúng - Sai” Trả lời ngắn Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu dụng dụng dụng 1 Trao đổi 1,0 1,0 1,0 1,0 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 1,0 0,75 chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật ( 27 tiêt)
Tổng số câu/số ý 4 4 4 4 2 2 4 2 2 4 3 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
b) Bản đặc tả TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá 1 Trao đổi chất và
– Khái quát trao Nhận biết: chuyển hoá năng đổi chất và chuyển lượng ở sinh vật hoá năng lượng
Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. + Vai trò trao đổi – chất và chuyển hoá
Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng năng lượ lượng trong cơ thể ng .
– Khái quát trao Nhận biết:
đổi chất và chuyển Trang 17 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá hoá năng lượng
– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến
quang hợp, hô hấp tế bào. + Chuyển hoá năng lượng ở tế bào
– Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế • Quang hợp
bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi
• Hô hấp ở tế khô,...). bào
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang
hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức
năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu,
sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình
quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang
hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa
trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở
tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm;
viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện
được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận dụng :
– Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được
ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh.
– Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực
vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
- Trao đổi chất và Thông hiểu: chuyển hoá năng lượ – ng
Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi + Trao đổi khí
khí qua khí khổng của lá.
– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng,
nêu được chức năng của khí khổng.
– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi Trang 18 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)
+ Trao đổi nước và Nhận biết: các chất dinh dưỡ – ng ở thực vật
Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đố i với cơ thể sinh vật.
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động
đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước;
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến
trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật;
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành
phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước.
– Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh
dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật, cụ thể: Dựa vào sơ
đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận
chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài
vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; Thông hiểu:
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận
chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng
đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). Vận dụng:
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận
chuyển nước và lá thoát hơi nước
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và
chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví
dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Trang 19 ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Phần I: Trắc nghiệm (khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1: Khối lượng nguyên tử được tính theo đợn vị nào ? A. kg B. gam C. amu D. mg
Câu 2: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa học của nguyên tố magnesium? A. MG. B. Mg. C. mg. D. mG.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bảng tuần hoàn gồm 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.
B. Số thứ tự của chu kì bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kì đó.
C. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron của nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kì đó.
D. Các nguyên tố trong cùng chu kì được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Câu 4: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp.
D. một nguyên tố hóa học.
Câu 5: Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo Bảng 11.1 đối với xe ô tô chạy với tốc độ 25 m/s. Trang 20