ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Môn: Toán – Thi gian: 90 phút
ĐỀ S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho

o.dcsfx x xC
Khng định nào dưới đây đúng?
A.

sinfx x
. B.

cosfx x
. C.

sinfx x
. D.

cosfx x
.
Câu 2: Cho hình phng được tô màu trong hình bên dưới.
Din tích hình phng tô màu trong hình v
A.
2
0
1
1d
2
x
Sx x





. B.
2
0
1
1
2
d
x
Sxx






.
C.
2
0
1
1
2
d
x
Sxx






. D.
2
0
1
1d
2
x
Sx x





.
Câu 3: Bng 1, Bng 2 ln lượt biu din mu s liu ghép nhóm v nhit độ không khí trung bình các
tháng năm 2021 ti Hà Ni và Huế (Đơn v:
C
)
(Ngun: Niên giám thng kê 2021, NXB Thng kê, 2022)
Da vào độ lch chun, hãy cho biết khng định nào sau đây đúng?
A. Hà Ni có nhit độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Huế.
B. Huế có nhit độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Hà Ni.
A. Hà Ni và Huế có nhit độ không khí trung bình tháng đồng đều như nhau.
D. Không so sánh được.
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim

1; 2; 1A
,

3; 0;1B
,

2; 2; 2C
. Đường thng đi qua
A
và vuông góc vi mt phng

ABC
có phương trình là:
A.
121
123
xy z

. B.
121
121
xy z

. C.
121
12 1
xy z

. D.
121
121
xy z

.
Câu 5: Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v.
Tim cn xiên ca đồ th hàm s đã cho là
A.
2x
. B.
2yx
. C.
1yx
. D.
1yx
Câu 6: Cho hình chóp
.SABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
2AB a
. Biết

SA ABC
SA a
. Góc nh din

,,SBCA
có s đo bng
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho đim

0; 3; 2A
và mt phng

:2 3 5 0Pxyz
. Mt phng
đi qua
A
và song song vi
()P
có phương trình là
A.
2390xy z
. B.
2330xy z
. C.
2330xy z
. D.
2390xy z
.
Câu 8: Tp nghim ca bt phương trình
2
23
39
x -
<
A.

5;5
. B.

;5
. C.

5; 
. D.

0;5
.
Câu 9: Nghim phương trình
4
1
3
33
x
là.
A.
1
4
B.
3
8
. C.
3
8
. D.
1
12 3
.
Câu 10: Cho cp s nhân có s hng đầu
1
2,u 
công bi
3
4
q
. S
81
128
là s hng th my ca cp
s này?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 11: Cho hình t din
ABCD
có trng tâm
G
O
là mt đim bt k. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.

1
3
OG OA OB OC OD
 
. B.

1
2
OG OA OB OC OD
 
.
C.

1
4
OG OA OB OC OD
   
. D.
OG OA OB OC OD
    
.
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 12: Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
0;  . B.

0;1 . C.
1; 0 . D.
0;  .
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li câu hi. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm s
() sin2
f
xxx
.
a)
(0) 0f
;

f
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( ) cos 2 1
f
xx
.
c) Trên đon

0;
, phương trình
() 0fx
đúng 2 nghim là
3
2
3
d) Giá tr ln nht ca
()
x
trên đon

0;
3
23
.
Câu 2: Mt xe ô tô đang chy vi tc độ
65 km/h
thì người lái xe bt ng phát hin chướng ngi vt
trên đường cách đó
50 m.
Người lái xe phn ng mt giây, sau đó đạp phanh khn cp. K t
thi đim này, ô tô chuyn động chm dn đều vi tc độ
( ) 10 20 (m/s),vt t trong đó
t
thi gian tính bng giây k t lúc đạp phanh. Gi
()
s
t là quãng đường xe ô tô đi được trong
t
(giây) k t lúc đạp phanh.
a) Quãng đường
()
s
t
mà xe ô tô đi được trong thi gian t (giây) là mt nguyên hàm ca hàm s
().vt
b)
2
() 5 20.
s
ttt
c) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dng hn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngi vt trên đường.
Câu 3: Gi s t l người dân ca tnh X nghin thuc lá là 20%, t l người b bnh phi trong s người
nghin thuc lá là 70%, trong s người không nghin thuc lá là 15%. Khi ta gp ngu nhiên mt
người ca tnh X.
a) Xác sut người đó mc bnh phi khi nghin thuc lá là 0,3.
b) T l người mc bnh phi ca tnh Khánh Hòa là 26 %?
c) Xác sut mà người đó nghin thuc lá khi biết b bnh phi là
6
13
.
d) Xác sut người đó b bnh phi khi không nghin thuc lá là 0,15.
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 4: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, mt cabin cáp treo xut phát t đim

6; 4;1
A
và chuyn
động đều theo đường cáp có véc tơ ch phương

2; 1; 2u 
(hướng chuyn động cùng chiu
vi hướng véc tơ 𝑢
󰇍
vi tc độ
5(m/s);
(đơn v trên mi trc là mét).
a) Phương trình tham s ca đường cáp là:

62
4,
12
xt
ytt
zt



b) Gi s sau
()ts
k t xut phát
(0)t
, cabin đến đim
M
. To độ ca đim
M
theo t
10 5 10
6; 4; 1
333
tt t




.
c) Cabin dng đim
B
có tung độ
396
B
y 
. Độ dài quãng đường
AB
(làm tròn kết qu đến
hàng đơn v ca mét) bng
1200
mét.
d) Đường cáp
AB
to vi mt phng
()Oxz
góc (làm tròn kết qu đến hàng đơn v ca độ) là
47
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
3,
SA
vuông góc vi mt phng đáy.
Biết s đo ca góc nh din
[, , ]
BSCD
bng
120
. Tính th tích khi chóp
..S ABCD
Câu 2: Mt bác Shipper giao hàng xut phát t kho A để ly hàng và đi giao tt c các con đường sau
đó li tr v kho A để tr li nhng hàng hóa mà khách hàng chưa nhn. Con đường có sơ đồ
thi gian giao hàng (phút) trên mi con đường được mô t trong hình sau:
Thi gian ngn nht để bác Shipper hoàn thành công vic trên là bao nhiêu phút?
Câu 3: Trong không gian vi mt h trc ta độ cho trước ( đơn v tính bng mét). Bn An quan sát và
phát hi
n mt con chim Đại Bàng đang bay vi tc độ và hướng không đổi t đim
(20;40;30)A
đến đim
(40;50;50)B
trong vòng
4
phút. Nếu con chim bay tiếp tc gi nguyên vn tc và
hướng bay thì sau
2
phút con chim v trí
(;;)Cabc
Tng
abc++
bng bao nhiêu?
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 4: Cho hai khi tr có bán kính đáy bng
3
và có trc là hai đường thng ct nhau, vuông góc vi
nhau (hình vn dưới). Gi
H
là phn giao nhau ca hai khi tr đó. Tính th tích ca
H
.
Câu 5: Nhà máy
A
chuyên sn xut mt loi sn phm cung cp cho nhà máy
B
. Hai nhà máy tho
thun, mi tháng
A
cung cp cho
B
s lượng sn phm theo đơn đặt hàng ca
B
(ti đa
100
tn sn phm). Nếu s lượng đặt hàng là
x
tn sn phm thì giá bán cho mi tn sn phm là
2
( ) 45 0,001
P
xx (triu đồng). Chi phí để
A
sn xut
x
tn sn phm trong mt tháng là
( ) 100 30Cx x
(triu đồng) (gm
100
triu đồng chi phí c định
30
triu đồng cho mi
tn sn phm). Để mi tháng thu được li nhun ln nht thì
A
cn bán cho
B
khong bao nhiêu
tn sn phm?
(kết qu làm tròn đến hàng đơn v)
Câu 6: Mt hp cha 9 tm th cùng loi được đánh s ln lượt t 1 đến 9. Bn An ly ra ngu nhiên 1
th t hp, xem s ri b ra ngoài. Nếu th đó được đánh s chn, An cho thêm vào hp th s
10, 11; ngược li, An cho thêm vào hp th s 12, 13, 14. Sau đó, Bn Vit ly ra ngu nhiên
đồng thi 3 th t hp. Gi
X
là tích các s trên th Vit ly ra. Tính xác sut ca biến c An
ly được th ghi s chn biết rng
X
chia hết cho 2. (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm)
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 6
Sưu tm và biên son
ĐÁP ÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chn C A B D D C D A B A C B
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li câu hi. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
 Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hi được 0,1 đim;
 Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hi được 0,25 đim;
 Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hi được 0,5 đim;
 Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 01 câu hi được 1 đim.
Câu 1 2 3 4
Đáp án
a) Đúng a) Đúng a) Sai a) Đúng
b) Sai b) Đúng b) Đúng b) Sai
c) Đúng c) Sai c) Sai c) Đúng
d) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Đúng
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Mi câu tr li đúng thí sinh được 0,5 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án 9 63 27 114 780 0,42
HƯỚNG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho

o.dcsfx x xC
Khng định nào dưới đây đúng?
A.

sin
fx x

. B.

cos
fx x

. C.

sin
fx x
. D.

cos
fx x
.
Li gii
Ta có
sin c sdo.xx x C
Vy

sin .
fx x
Câu 2: Cho hình phng được tô màu trong hình bên dưới.
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 7
Sưu tm và biên son
Din tích hình phng tô màu trong hình v
A.
2
0
1
1d
2
x
Sx x





. B.
2
0
1
1
2
d
x
Sxx






.
C.
2
0
1
1
2
d
x
Sxx






. D.
2
0
1
1d
2
x
Sx x





.
Li gii
Din tích hình phng tô màu trong hình v
2
2
0
0
11
22
1d 1 d
xx
Sx x x x
 

 



.
Câu 3: Bng 1, Bng 2 ln lượt biu din mu s liu ghép nhóm v nhit độ không khí trung bình các
tháng năm 2021 ti Hà Ni và Huế (Đơn v:
C
)
(Ngun: Niên giám thng kê 2021, NXB Thng kê, 2022)
Da vào độ lch chun, hãy cho biết khng định nào sau đây đúng?
A. Hà Ni có nhit độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Huế.
B. Huế có nhit độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Hà Ni.
A. Hà Ni và Huế có nhit độ không khí trung bình tháng đồng đều như nhau.
D. Không so sánh được.
Li gii
Mu s liu ghép nhóm v nhit độ không khí trung bình các tháng năm 2021 ti Hà Ni
(Bng 1)
Phương sai và độ lch chun
Ta có
()
0
1
2.18,3 3.21,3 2.24,3 27,3 4.30,3
24,8
12
xC
++++
==
Phương sai
()()()()()
22 22 2
2
1
2 18,3 24,8 3 21,3 24,8 2 24,3 24,8 27,3 24,8 4 30,3 24,8
20,75
12
s
-+-+ -+-+ -
= =
Độ lch chun
()
20
11
20,75 4,56ss C== »
Mu s liu ghép nhóm v nhit độ không khí trung bình các tháng năm 2021 ti Huế (Bng
2)
+ Phương sai và độ lch chun
Ta có
()
0
2
18,3 2.21,3 3.24,3 2.27,3 4.30,3
25,8
12
xC
++++
==
Phương sai
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 8
Sưu tm và biên son
()()()( )()
222 2 2
2
2
18,3 25,8 2 21,3 25,8 3 24,3 25,8 2 27,3 24,8 4 30,3 24,8
15,75
12
s
-+-+-+ -+ -
= =
Độ lch chun
()
20
22
15,75 3,97ss C== »
21
ss<
nên Huế có nhit độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Hà Ni.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim

1; 2; 1
A
,

3; 0;1
B
,

2; 2; 2
C
. Đường thng đi qua
A
và vuông góc vi mt phng

ABC
có phương trình là:
A.
121
123
xy z

. B.
121
121
xy z

. C.
121
12 1
xy z

. D.
121
121
xy z

.
Li gii
Ta có:

2; 2; 2AB 

,

1; 0; 1AC 


, 2;4;2AB AC




.
Đường thng đi qua

1; 2; 1
A
và vuông góc vi mt phng

ABC
nhn

1; 2; 1u
làm mt
véc tơ ch phương có phương trình là:
121
121
xy z

.
Câu 5: Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v.
Tim cn xiên ca đồ th hàm s đã cho là
A.
2x
. B.
2yx

. C.
1yx

. D.
1yx

Li gii
Da vào đồ th hàm s suy ra đường thng
1yx

là tim cn xiên ca đồ th hàm s đã cho.
Câu 6: Cho hình chóp
.SABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
2AB a
. Biết

SA ABC
SA a
. Góc nh din

,,SBCA
có s đo bng
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Li gii
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 9
Sưu tm và biên son
K
A
MBC
ti
M
M
là trung đim ca
BC
22
1
22
a
A
MBC a
.
Ta có






,,
SBC ABC BC
SAM BC
SBC ABC SM AM
SAM SBC SM
SAM ABC AM




.
Suy ra góc gia
SBC
A
BC
bng góc
SMA
. Ta
tan 1 45
SA a
SMA SMA
AM a

Suy ra góc nh din
,,SBCA
có s đo bng
45
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho đim

0; 3; 2A
và mt phng

:2 3 5 0Pxyz
. Mt phng
đi qua
A
và song song vi
()P
có phương trình là
A.
2390xy z 
. B.
2330xy z
. C.
2330xy z
. D.
2390xy z
.
Li gii
Mt phng
()Q
song song vi
()P
có phương trình dng:

:2 3 0 5xy zd d
Li có
A
Q
nên suy ra

2.0 3 3.2 0 9ddtm
Vy phương trình mt phng cn tìm là
2390xy z
.
Câu 8: Tp nghim ca bt phương trình
2
23
39
x -
<
A.
5;5 . B.
;5 . C.
5;  . D.
0;5 .
Li gii
Ta có
22
23 23 2 2 2
3933 232 2555
xx
xx x

 
Vy tp nghim ca bt phương trình đã cho là
()
5;5-
.
Câu 9: Nghim phương trình
4
1
3
33
x
là.
A.
1
4
B.
3
8
. C.
3
8
. D.
1
12 3
.
Li gii
M
A
C
B
S
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 10
Sưu tm và biên son
Ta có:
3
44
2
133
3334
28
33
xx
xx

.
Câu 10: Cho cp s nhân có s hng đầu
1
2,u 
công bi
3
4
q
. S
81
128
là s hng th my ca cp
s này?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Li gii
Áp dng công thc cp s nhân
14 1
1
1
81 3 3 3
2. 5
128 4 4 4
nn
n
n
uuq n

  

  
  
.
Câu 11: Cho hình t din
A
BCD có trng tâm G O là mt đim bt k. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.

1
3
OG OA OB OC OD
   
. B.
1
2
OG OA OB OC OD
 
.
C.
1
4
OG OA OB OC OD
    
. D.
OG OA OB OC OD
   
.
Li gii
Theo quy tc trng tâm ca t din, cho t din
A
BCD có trng tâm G đim O tùy ý ta có:
4OA OB OC OD OG
   
hay
1
4
OG OA OB OC OD
   
.
Câu 12: Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
0; 
. B.

0;1
. C.
1; 0
. D.
0; 
.
Li gii
Da vào bng biến thiên ta thy
0fx
;1 0;1.x
Suy ra hàm s nghch biến trên các khong
;1;0;1.
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li câu hi. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
Câu 1:
Cho hàm s () sin2
f
xxx.
a)
(0) 0f
;

f
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( ) cos 2 1
f
xx
.
c) Trên đon

0;
, phương trình
() 0fx
đúng 2 nghim là
3
2
3
d) Giá tr ln nht ca
()
x
trên đon

0;
3
23
.
Li gii
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Đúng.
Thay
0x
x
vào hàm s ta được
(0) 0f

f
.
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 11
Sưu tm và biên son
b) Sai.
Đạo hàm ca
sin 2
x
2cos
x
, đạo hàm ca
x
1
. Do đó
() 2cos2 1
f
xx
.
c) Đúng.
Cho
() 0fx

2
3
2cos 2 1 0 cos2 cos
3
3
xk
xx k
xk



.

0;x
nên phương trình
() 0fx
đúng 2 nghim là
3
2
3
.
d) Đúng.
Ta có
(0) 0f
,
3
3232
,
323 3 2
ff






f
.
3
32 3
0
223


nên giá tr ln nht ca
()
x
trên đon

0;
.
Câu 2: Mt xe ô tô đang chy vi tc độ
65 km/h
thì người lái xe bt ng phát hin chướng ngi vt
trên đường cách đó
50 m.
Người lái xe phn ng mt giây, sau đó đạp phanh khn cp. K t
thi đim này, ô tô chuyn động chm dn đều vi tc độ
( ) 10 20 (m/s),vt t
trong đó t
thi gian tính bng giây k t lúc đạp phanh. Gi
()
s
t
là quãng đường xe ô tô đi được trong t
(giây) k t lúc đạp phanh.
a) Quãng đường ()
s
t mà xe ô đi được trong thi gian
t
(giây) là mt nguyên hàm ca hàm s
().vt
b)
2
() 5 20.
s
ttt
c) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dng hn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngi vt trên đường.
Li gii
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Đúng
Do () ()
s
tvt nên quãng đường ()
s
t mà xe ô tô đi được trong thi gian
t
(giây) là mt nguyên
hàm ca hàm s
().vt
Ta có:
2
( 10 20)d 5 20ttttC
vi
C
là hng s. Khi đó, ta gi
hàm s
2
() 5 20 .
s
tttC
b) Đúng
Do (0) 0s nên
0.C
Suy ra
2
() 5 20.
s
ttt
c) Sai
Xe ô tô dng hn khi
() 0vt
hay
10 20 0 2.tt
Vy thi gian k t lúc đạp phanh đến
khi xe ô tô dng hn là 2 giây.
d) Đúng
Ta có xe ô tô đang chy vi tc độ
65 km/h 18 m/s.
Do đó, quãng đường xe ô tô còn đi chuyn được k t lúc đạp phanh đến khi xe dng hn là:
2
(2) 5.2 20.2 20 (m).s 
Vy quã
ng đường xe ô tô đã di chuyn k t lúc người lái xe phát hin chướng ngi vt trên
đường đến khi xe ô tô dng hn là:
18 20 38 (m).
Do
38 50
nên xe ô tô đã dng hn trước khi va chm vi chướng ngi vt trên đường.
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 12
Sưu tm và biên son
Câu 3: Gi s t l người dân ca tnh X nghin thuc lá là 20%, t l người b bnh phi trong s người
nghin thuc lá là 70%, trong s người không nghin thuc lá là 15%. Khi ta gp ngu nhiên mt
người ca tnh X.
a) Xác sut người đó mc bnh phi khi nghin thuc lá là 0,3.
b) T l người mc bnh phi ca tnh Khánh Hòa là 26 %?
c) Xác sut mà người đó nghin thuc lá khi biết b bnh phi là
6
13
.
d) Xác sut người đó b bnh phi khi không nghin thuc lá là 0,15.
Li gii
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Sai
Gi
A
là biến c “người nghin thuc lá”, suy ra
A
là biến c “người không nghin thuc lá”
Gi
B
là biến c “người b bnh phi”.
Xác sut người đó mc bnh phi khi nghin thuc lá 𝑃
󰇛
𝐵|𝐴
󰇜
0,7.
b) Đúng
Để người mà ta gp b bnh phi thì người đó nghin thuc lá hoc không nghin thuc lá
Ta cn tính
P
B
. Theo công thc xác sut toàn phn ta có:
 
 
.| .|
P
BPAPBAPAPBA
Ta có: 𝑃
󰇛
𝐴
󰇜
0,2; 𝑃
󰇛
𝐴
󰆽
󰇜
0,8; 𝑃
󰇛
𝐵|𝐴
󰆽
󰇜
0,15.
Vy
 
 
.| .| 0,2.0,70,8.0,150,26PB PA PBA PA PBA
Do đó, t l người mc bnh phi ca tnh Khánh Hòa là
26%
.
c) Sai
Xác sut mà người đó là nghin thuc lá khi biết b bnh phi là

|
P
AB
Theo công thc Bayes, ta có


.|
0, 2.0,7 7
|
0,26 13
PAPBA
PAB
PB

Như vy trong s người b bnh phi ca tnh Khánh Hòa, có khong
7
13
s người nghin thuc
lá.
d) Đúng
Xác sut người đó b bnh phi khi không nghin thuc lá𝑃
󰇛
𝐵|𝐴
󰆽
󰇜
0,15.
Câu 4: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, mt cabin cáp treo xut phát t đim
6; 4;1A
và chuyn
động đều theo đường cáp có véc tơ ch phương
2; 1; 2u 
(hướng chuyn động cùng chiu
vi hướng véc tơ
𝑢
󰇍
vi tc độ
5(m/s);
(đơn v trên mi trc là mét).
a) Phương trình tham s ca đường cáp là:

62
4,
12
xt
ytt
zt



b) Gi s sau
()ts
k t xut phát
(0)t
, cabin đến đim
M
. To độ ca đim
M
theo t
10 5 10
6; 4; 1
333
tt t




.
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 13
Sưu tm và biên son
c) Cabin dng đim
B
có tung độ
396
B
y 
. Đội quãng đường
AB
(làm tròn kết qu đến
hàng đơn v ca mét) bng
1200
mét.
d)
Đường cáp
A
B
to vi mt phng
()Oxz
góc (làm tròn kết qu đến hàng đơn v ca độ) là
47
.
Li gii
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Đúng
Phương trình tham s ca đường thng d qua
6; 4;1A
và có VTCP
2; 1; 2u 
là:

62
4,
12
xt
ytt
zt



b) Sai
Do tc độ chuyn động ca cabin là
5(m/s)
nên độ dài
A
M
bng
.5(m)AM v t t
.
Vì vy
||5(0)AM t t

.
Mà hai vectơ
A
M

u
là cùng phương và cùng hướng nên
AM ku

vi
k
là s thc dương
nào đó.
Suy ra

2
2
2
||| 2|21 3
A
Mkuk k

Do đó
35kt
. Suy ra
5
3
t
k
. Vì thế, ta có:
510510
;;
333 3
A
Mu tt t





.
Gi to độ ca đim
M
;;
MMM
M
xyz
.
Do

10 5 10
;; ;;
333
MAM AMA
A
Mxxyyzz t t t





.
Nên
5
3
10
3
3
10
MA
M
A
M
A
x
tx
yty
ztz



3
3
10
6
3
5
4
10
1
M
M
M
xt
yt
zt



Vy đim
M
có to độ
10 5 10
6; 4; 1
333
tt t

 


.
c) Đúng.
Do
396
B
y
nên
5
4 396 240( )
3
tts
.
Do đó, ta có đim
806; 396; 799B 
.
Vy

222
806 6 396 4 799 1 1440000 1200( )
A
Bm
.
d) Đúng.
Đường thng
AB
có vectơ ch phương
2; 1; 2u 
và mt phng
()Ox
y
có vectơ pháp tuyến

0;1;0j
.
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 14
Sưu tm và biên son
Do đó, ta có:



||11
sin ; | cos ; |
1.3 3
||||
uj
Oxy u j
uj

Vy


;19Oxy
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
3,
SA
vuông góc vi mt phng đáy.
Biết s đo ca góc nh din
[, , ]
BSCD
bng
120
. Tính th tích khi chóp
..S ABCD
Li gii
Tr li: 9
Ta có:
()BD AC SAC
BD SA

nên
BD SC
.
()
DH SC H SC

, suy ra
()
SC BHD
()
BH BHD
nên
SC BH
.
S đo ca góc nh din
[, , ]
BSCD
120BHD .
D thy
HBD
cân ti
,
HHO BD
60 .DHO 
Suy ra
132 6
22 tan602
DO
DO BD OH
.
Li có
OHC
vuông ti
H
, suy ra
2
632 3 1 1
sin( ) : cot( ) 1 2 tan( )
22 3
2
sin ( )
OH
OCII SAC SAC
OC
SAC

.
SAC
vuông ti
A
tan( ) 3SA SAC AC
.
Vy
.
11
333 9
33
S ABCD ABCD
VSSA 
.
Câu 2: Mt bác Shipper giao hàng xut phát t kho A để ly hàng và đi giao tt c các con đường sau
đó li tr v kho A để tr li nhng hàng hóa mà khách hàng chưa nhn. Con đường có sơ đồ
thi gian giao hàng (phút) trên mi con đường được mô t trong hình sau:
Thi gian ngn nht để bác Shipper hoàn thành công vic trên là bao nhiêu phút?
Li gii
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 15
Sưu tm và biên son
Tr li: 145
Do đỉnh A và D là bc l nên ta có đường đi Euler t A đến D, mi con đường đi đúng 1 ln là
ABCDECGEFGBFAGD vi tng thi gian:
4 8 10 12 6 9 6 10 7 8 3 5 17 18 123
phút.
Da vào thut toán Dijkstra ta có đường đi ngn nht t D v A là DCBA vi tng thi gian là:
10 8 4 22
phút.
Vy thi gian ngn nht bác Shipper hoàn thành công vic là:
123 22 145
phút.
Câu 3: Trong không gian vi mt h trc ta độ cho trước ( đơn v tính bng mét). Bn An quan sát và
phát hin mt con chim Đại Bàng đang bay vi tc độ và hướng không đổi t đim
(20;40;30)A
đến đim
(40;50;50)B
trong vòng
4
phút. Nếu con chim bay tiếp tc gi nguyên vn tc và
hướng bay thì sau
2
phút con chim v trí
(;;)Cabc
Tng
abc++
bng bao nhiêu?
Li gii
Tr li: 165
Vì hướng bayvn tc bay ca con chim không đổi nên
,AB BC
 
cùng hướng.
Mt khác, do thi gian bay t A đến B gp đôi thi gian bay t B đến C nên
2AB BC




2
40 20 2 40
50 40 2 50
100 50
2 110 55
20
50 0
1
32 50
20 6
aa
bb
cc
a
b
c









Vy
50 55 60 165abc
Câu 4: Cho hai khi tr có bán kính đáy bng
3
và có trc là hai đường thng ct nhau, vuông góc vi
nhau (hình vn dưới). Gi

H
là phn giao nhau ca hai khi tr đó. Tính th tích ca

H
.
Li gii
Tr li: 114
Ta ct mt phn tư mi khi tr và gi

D
là phn giao nhau ca chúng như hình v bên dưới
Hình v
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 16
Sưu tm và biên son
Khi đó

8
H
D
VV
.
Đặt h trc to độ
Oxyz
như hình v.
Khi đó mt phng
song song vi mt phng
Oyz
và cách mt phng
Oyz
mt khong
x
,
03x
, ct
D
theo thiết din là hình t giác
M
NPQ .
Ta có
2
9
M
NNPPQQM x
M
NMQ nên t giác
M
NPQ là hình vuông cnh
2
9
x
2
9
MNPQ
Sx
(đvdt).
Th tích


3
2
0
9d18
D
Vxx
(đvtt).
Suy ra

8 8 18 144
HD
VV 
(đvtt).
Câu 5: Nhà máy
A
chuyên sn xut mt loi sn phm cung cp cho nhà máy
B
. Hai nhà máy tho
thun, mi tháng
A
cung cp cho
B
s lượng sn phm theo đơn đặt hàng ca
B
(ti đa
100
tn sn phm). Nếu s lượng đặt hàng là
x
tn sn phm thì giá bán cho mi tn sn phm là
2
( ) 45 0,001
P
xx (triu đồng). Chi phí để
A
sn xut
x
tn sn phm trong mt tháng là
( ) 100 30Cx x
(triu đồng) (gm
100
triu đồng chi phí c định và
30
triu đồng cho mi
tn sn phm). Để mi tháng thu được li nhun ln nht thì
A
cn bán cho
B
khong bao nhiêu
tn sn phm? (kết qu làm tròn đến hàng đơn v)
Li gii
Tr li: 71
S tin mà
A
thu được (gi là doanh thu) t vic bán
x
tn sn phm
(0 100)x
cho
B
23
( ) ( ) 45 0,001 45 0,001Rx xPx x x x x
(triu đồng)
Li nhun (triu đồng) mà
A
thu được là

23
( ) ( ) ( ) 45 0,001 (100 30 ) 0,001 15 100.Px Rx Cx x x x x x 
Xét hàm s
3
( ) 0,001 15 100Px x x vi
0 100x
, ta có
2
22
() 0,003 15;
( ) 0 0,003 15 0 5000 50 2 [0;100].
Px x
Px x x x

 
Ta có
(0) 100P 
;
(50 2) 500 2 100 607P 
;
(100) 400P
.
Bng biến thiên
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 17
Sưu tm và biên son
T bng biến thiên, ta có
[0;100]
max (50 2) 500 2 100 607PP
.
Vy
A
thu được li nhun ln nht khi bán
50 2 71
tn sn phm cho
B
mi tháng.
Câu 6: Mt hp cha 9 tm th cùng loi được đánh s ln lượt t 1 đến 9. Bn An ly ra ngu nhiên 1
th t hp, xem s ri b ra ngoài. Nếu th đó được đánh s chn, An cho thêm vào hp th s
10, 11; ngược li, An cho thêm vào hp th s 12, 13, 14. Sau đó, Bn Vit ly ra ngu nhiên
đồng thi 3 th t h
p. Gi
X
là tích các s trên th Vit ly ra. Tính xác sut ca biến c An
ly được th ghi s chn biết rng
X
chia hết cho 2. (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm)
Li gii
Tr li: 0,42
Gi
A
là biến c “ An ly được th ghi s chn”;
B
là biến c “ X chia hết cho 2”
Ta cn tính

A|BP
. Ta có



.|
A|B
.| .|
PAPBA
P
PAPBA PAPBA
;


3
6
3
10
45 5
; ;|1 |1
99 6
C
PA PA PBA PBA
C

.
3
5
3
11
31
|1 |1 .
33
C
PBA PBA
C

Vy

22
|0,42
53
PAB

.
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Môn: Toán – Thi gian: 90 phút
ĐỀ S 02
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: m
84
2
x
edx

.
A.
84
2
x
eC

. B.
84
13
x
eC


. C.
84
16
x
eC


. D.
84
4
x
e
C


.
Câu 2: Cho hình phng gii hn bi đồ th hàm s
618yx
., trc hoành và các đường thng
6, 4xx 
. Tính th tích khi tròn xoay to thành khi cho hình phng đó quay quanh trc
.Ox
.
A.
336
. B.
314
. C.
312
. D.
324
.
Câu 3: Cho mu s liu ghép nhóm v đim thi và s người d thi như sau:
Tính độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên.
A.
2,55
. B.
2,77
. C.
2,39
. D.
1, 44
.
Câu 4: Tim cn xiên ca đồ th hàm s
2
35
.
2
xx
y
x

A.
.yx
B.
1.yx
C.
2.yx
D.
3.yx
Câu 5: Tp nghim bt phương trình
 
11
33
log 3 1 log 2 1xx
A.
;2
. B.
1
;2
3



. C.
1
;2
3


. D.
2; 
.
Câu 6: Đường cong trong hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s dưới đây?
A.
2
2
1
xx
y
x
. B.
21
1
x
y
x

. C.
2
2
1
xx
y
x
. D.
32
3yx x .
Câu 7: m nghim ca phương trình
5
51
x
.
A.
2x 
. B.
11x
. C.
6x
. D.
5x
.
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mt phng
P
đi qua 3 đim
2;0;0M
,
0; 1;0N
,
0;0;3P
A.
36260xyz
. B.
2310xy z
.
C.
3620xyz
. D.
36260xyz
.
Câu 9: Cho hình chóp
.SABC
đáy
A
BC
là tam giác đều.
,SA ABC
H
là trung đim
,
A
C
K
hình chiếu vuông góc ca
H
lên .SC Khng định nào sau đây đúng?
A.

SAC SAB . B.
BKH ABC . C.
BKH SBC . D.

SBC SAC .
Câu 10: Cho cp s cng

n
u
3
12u 
9
18u 
. Tìm s hng đầu
1
u
.
A.
1
6u 
. B.
1
1u 
. C.
1
10u 
. D.
1
15u 
.
Câu 11:
Cho hàm s
yfx liên tc trên
và có đạo hàm
'3554fx x x . Hàm s đã cho
nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
43
;
55



. B.
2; 
. C.
3
;
5




. D.
4
;
5




.
Câu 12: Cho t din
A
BCD
. Gi
M
N
ln lượt là trung đim ca
A
B
CD
. Tìm giá tr ca
k
thích hp đin vào đẳng thc vectơ:

M
NkACBD

A.
2.k
B.
1
.
2
k
C.
1
.
3
k
D.
3.k
PHN II: Câu trc nghim đúng sai.
Thí sinh tr li câu hi. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
Câu 1:
Cho hàm s

2sin 2 2 3.
3
f
xxx




.
a)

3
03; .
63
ff





b) Đạo hàm ca hàm s đã cho

'2cos223
3
fx x




.
c) Nghim ca phương trình
() 0fx
trên đon
;
3



2
.
d) Giá tr nh nht ca
'( )
f
x
trên đon
;
3



3
1
2
 .
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 2: Mt người điu khin ô tô đang trên đường cao tc mun tách làn ra khi đường cao tc. Khi
ô tô cách đim tách làn 320 m, tc độ ca ô tô là
90 km/h
. Bn giây sau đó, ô tô bt đầu gim
tc vi tc độ
() (m/s)vt at b
vi
(, , 0)ab a
, trong đó t là thi gian tính bng giây k
t khi bt đầu gim tc. Biết rng ô tô tách khi làn đường cao tc sau 10 giây và duy trì s gim
tc trong 20 giây k t khi bt đầu gim tc.
a) Quãng đường ô tô đi được t khi bt đầu gim tc đến khi tách khi làn đường cao tc là 220
m.
b) Giá tr ca
b
là 20.
c) Quãng đường
()St
(đơn v: mét) ô tô đi được trong thi gian t giây
(0 20)t
k t khi
gim tc được tính theo công thc
20
0
() ()St vtdt
.
d) Sau 20 giây k t khi gim tc, tc độ ca ô tô không vượt quá tc độ ti đa cho phép là
50 km/h
.
Câu 3: Hình bên dưới minh ha hình nh mái nhà để xe ca mt trường trên địa bàn tnh X trong không
gian vi h trc ta độ
Oxyz
(đơn v trên mi trc ta độ là mét). Biết các ct ca nhà để xe đều
được dng vuông góc vi mt sàn, mt sàn nhà để xe OGFE là hình ch nht.
a) Đim F có ta độ

12;20;0F
b) Din tích nhà để xe là
2
300( )Sm
c) Phn mái cha 3 đim A,B,Q nm trong mt phng
( ) : 20 3 60 180 0ABQ x y z
d) V trí đim P cách mt sàn nhà xe là
5m
Câu 4: Trước khi tung ra mt dòng đin thoi mi, mt công ty tiến hành kho sát ngu nhiên 250 khách
hàng v sn phm này. Kết qu thng kê như sau: có 120 người tr li “s mua”; có 130 người
tr li “không mua”. Kinh nghim cho thy t l khách hàng thc s s mua sn phm đối vi
nhng người tr li “s mua” và “không mua” ln lượt là 80% và 20%.
Gi A là biến c "Người được phng vn thc s s mua sn phm".
Gi B là biến c "Người được phng vn tr li s mua sn phm".
a) Xác sut

PB
13
25

PB
12
25
.
b) Xác sut có điu kin

,PAB 08
.
c) Xác sut

,PA 038
.
d) Trong s nhng người được phng vn thc s s mua sn phm, có 70% người đã tr li “s
mua” khi được phng vn? (Kết qu tính theo phn trăm đưc làm tròn đến hàng đơn v).

Preview text:

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Môn: Toán – Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho f
 xdx   o
c s x C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x  sin x .
B. f x  cos x .
C. f x  sin x .
D. f x  cos x .
Câu 2: Cho hình phẳng được tô màu trong hình bên dưới.
Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là 2   1 x   2  1 x  
A. S   x 1  dx   . B. S     x 1 dx   .   2   2  0   0   2  1 x   2   1 x   C. S     x 1 dx   .
D. S   x 1  dx   .  2    2  0   0  
Câu 3: Bảng 1, Bảng 2 lần lượt biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về nhiệt độ không khí trung bình các
tháng năm 2021 tại Hà Nội và Huế (Đơn vị: C  )
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021, NXB Thống kê, 2022)
Dựa vào độ lệch chuẫn, hãy cho biết khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hà Nội có nhiệt độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Huế.
B.
Huế có nhiệt độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Hà Nội.
A. Hà Nội và Huế có nhiệt độ không khí trung bình tháng đồng đều như nhau.
D.
Không so sánh được. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2;  1 , B3;0; 
1 , C 2;2; 2 . Đường thẳng đi qua A
và vuông góc với mặt phẳng  ABC có phương trình là: x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 2  3 1 2 1 1 2 1  1 2 1
Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là A. x  2 .
B. y x  2 .
C. y x 1.
D. y x 1
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A AB a 2 . Biết
SA   ABC  và SA a . Góc nhị diện S, BC, A có số đo bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm A0; 3
 ;2 và mặt phẳng P :2x y  3z  5  0. Mặt phẳng
đi qua A và song song với (P) có phương trình là
A. 2x y  3z  9  0 . B. 2x y  3z  3  0 . C. 2x y  3z  3  0 . D. 2x y  3z  9  0 . 2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình x 23 3 - <9 A.  5;  5 . B.  ;5   .
C. 5; . D. 0;5. x 1
Câu 9: Nghiệm phương trình 4 3  là. 3 3 1 3 3 1 A. B. . C. . D. . 4 8 8 12 3 3 81
Câu 10: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u  2,
 công bội q  . Số 
là số hạng thứ mấy của cấp 1 4 128 số này? A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 11: Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G O là một điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
 1     
1    
A. OG  OA OB OC OD.
B. OG  OA OB OC OD . 3 2 
1    
    
C. OG  OA OB OC OD.
D. OG OA OB OC OD . 4 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 12: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;. B. 0;  1 . C.  1  ;0 . D. 0; .
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Cho hàm số f (x)  sin 2x x .
a) f (0)  0 ; f     .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (
x)  cos2x 1.  2
c) Trên đoạn 0; , phương trình f (x)  0 có đúng 2 nghiệm là và 3 3 3 
d) Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 0;  là  . 2 3
Câu 2: Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 65 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó 50 m. Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ
thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t)  10
t  20 (m/s), trong đó t
thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t
(giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v(t). b) 2 s(t)  5  t  20t.
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường.
Câu 3: Giả sử tỉ lệ người dân của tỉnh X nghiện thuốc lá là 20%, tỉ lệ người bị bệnh phổi trong số người
nghiện thuốc lá là 70%, trong số người không nghiện thuốc lá là 15%. Khi ta gặp ngẫu nhiên một người của tỉnh X.
a) Xác suất người đó mắc bệnh phổi khi nghiện thuốc lá là 0,3.
b) Tỉ lệ người mắc bệnh phổi của tỉnh Khánh Hòa là 26 %? 6
c) Xác suất mà người đó nghiện thuốc lá khi biết bị bệnh phổi là . 13
d) Xác suất người đó bị bệnh phổi khi không nghiện thuốc lá là 0,15. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A6;4;  1 và chuyển 
động đều theo đường cáp có véc tơ chỉ phương u  2;1; 2 (hướng chuyển động cùng chiều
với hướng véc tơ 𝑢⃗ với tốc độ là 5 (m/s); (đơn vị trên mỗi trục là mét).
x  6  2t
a) Phương trình tham số của đường cáp là: y  4  t , t  z 12t
b) Giả sử sau t(s) kể từ xuất phát (t  0), cabin đến điểm M . Toạ độ của điểm M theo t là  10 5 10 
t 6; t  4; t 1   .  3 3 3 
c) Cabin dừng ở điểm B có tung độ y  396 
. Độ dài quãng đường AB (làm tròn kết quả đến B
hàng đơn vị của mét) bằng 1200 mét.
d)
Đường cáp AB tạo với mặt phẳng (Oxz) góc (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ) là 47 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Biết số đo của góc nhị diện [B, SC, D] bằng 120 . Tính thể tích khối chóp S. . ABCD
Câu 2: Một bác Shipper giao hàng xuất phát từ kho A để lấy hàng và đi giao tất cả các con đường sau
đó lại trở về kho A để trả lại những hàng hóa mà khách hàng chưa nhận. Con đường có sơ đồ và
thời gian giao hàng (phút) trên mỗi con đường được mô tả trong hình sau:
Thời gian ngắn nhất để bác Shipper hoàn thành công việc trên là bao nhiêu phút?
Câu 3: Trong không gian với một hệ trục tọa độ cho trước ( đơn vị tính bằng mét). Bạn An quan sát và
phát hiện một con chim Đại Bàng đang bay với tốc độ và hướng không đổi từ điểm A(20; 40;30)
đến điểm B(40;50;50) trong vòng 4 phút. Nếu con chim bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và
hướng bay thì sau 2 phút con chim ở vị trí C(a; ;
b c) Tổng a + b + c bằng bao nhiêu? Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 4: Cho hai khối trụ có bán kính đáy bằng 3 và có trục là hai đường thẳng cắt nhau, vuông góc với
nhau (hình vẽ bên dưới). Gọi H  là phần giao nhau của hai khối trụ đó. Tính thể tích của H  .
Câu 5: Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cung cấp cho nhà máy B . Hai nhà máy thoả
thuận, mỗi tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa 100
tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là 2
P(x)  45  0,001x (triệu đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là
C(x)  100  30x (triệu đồng) (gồm 100 triệu đồng chi phí cố định và 30 triệu đồng cho mỗi
tấn sản phẩm). Để mỗi tháng thu được lợi nhuận lớn nhất thì A cần bán cho B khoảng bao nhiêu
tấn sản phẩm? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6: Một hộp chứa 9 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 9. Bạn An lấy ra ngẫu nhiên 1
thẻ từ hộp, xem số rồi bỏ ra ngoài. Nếu thẻ đó được đánh số chẵn, An cho thêm vào hộp thẻ số
10, 11; ngược lại, An cho thêm vào hộp thẻ số 12, 13, 14. Sau đó, Bạn Việt lấy ra ngẫu nhiên
đồng thời 3 thẻ từ hộp. Gọi X là tích các số trên thẻ Việt lấy ra. Tính xác suất của biến cố An
lấy được thẻ ghi số chẵn biết rằng X chia hết cho 2. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn C A B D D C D A B A C B
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 a) Đúng a) Đúng a) Sai a) Đúng b) Sai b) Đúng b) Đúng b) Sai Đáp án c) Đúng c) Sai c) Sai c) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 9 63 27 114 780 0,42
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho f
 xdx   o
c s x C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x  sin x .
B. f x  cos x .
C. f x  sin x .
D. f x  cos x . Lời giải Ta có sin d x x  c s o x C. 
Vậy f x  sin . x
Câu 2: Cho hình phẳng được tô màu trong hình bên dưới. Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là 2   1 x   2  1 x  
A. S   x 1  dx   . B. S     x 1 dx   .   2   2  0   0   2  1 x   2   1 x   C. S     x 1 dx   .
D. S   x 1  dx   .  2    2  0   0   Lời giải
Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là 2  1 x x 2    1   S x 1 dx    x1 dx      . 0  2    2  0  
Câu 3: Bảng 1, Bảng 2 lần lượt biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về nhiệt độ không khí trung bình các
tháng năm 2021 tại Hà Nội và Huế (Đơn vị: C  )
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021, NXB Thống kê, 2022)
Dựa vào độ lệch chuẫn, hãy cho biết khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hà Nội có nhiệt độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Huế.
B.
Huế có nhiệt độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Hà Nội.
A. Hà Nội và Huế có nhiệt độ không khí trung bình tháng đồng đều như nhau.
D.
Không so sánh được. Lời giải
Mẫu số liệu ghép nhóm về nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2021 tại Hà Nội (Bảng 1)
Phương sai và độ lệch chuẩn
2.18,3+ 3.21,3+ 2.24,3+ 27,3+ 4.30,3 Ta có x = = 24,8(0C 1 ) 12 Phương sai 2(18,3-24, )2 8 + 3(21,3-24, )2 8 + 2(24,3-24, )2 8 +(27,3-24, )2 8 + 4(30,3-24, )2 8 2 s = = 20,75 1 12 Độ lệch chuẩn 2
s = s = 20, 75 » 4,56(0C 1 1 )
Mẫu số liệu ghép nhóm về nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2021 tại Huế (Bảng 2)
+ Phương sai và độ lệch chuẩn
18,3+ 2.21,3+ 3.24,3+ 2.27,3+ 4.30,3 Ta có x = = 25,8(0C 2 ) 12 Phương sai Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT (18,3-25, )2 8 + 2(21,3-25, )2 8 + 3(24,3-25, )2 8 + 2(27,3-24, )2 8 + 4(30,3-24, )2 8 2 s = =15,75 2 12 Độ lệch chuẩn 2
s = s = 15, 75 » 3,97(0C 2 2 )
s < s nên Huế có nhiệt độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Hà Nội. 2 1
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2;  1 , B3;0; 
1 , C 2;2; 2 . Đường thẳng đi qua A
và vuông góc với mặt phẳng  ABC có phương trình là: x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 2  3 1 2 1 1 2 1  1 2 1 Lời giải    
Ta có: AB  2; 2;2 , AC  1;0; 
1   AB, AC  2;4;2   . 
Đường thẳng đi qua A1;2; 
1 và vuông góc với mặt phẳng  ABC nhận u  1;2;  1 làm một x 1 y  2 z 1
véc tơ chỉ phương có phương trình là:   . 1 2 1
Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là A. x  2 .
B. y x  2 .
C. y x 1.
D. y x 1 Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra đường thẳng y x 1 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A AB a 2 . Biết
SA   ABC  và SA a . Góc nhị diện S, BC, A có số đo bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT S C A M B a 2 2 1
Kẻ AM BC tại M M là trung điểm của BC AM BC   a . 2 2 
SBC  ABC  BC  
SAM   BC Ta có 
 SBC, ABC    
 SM, AM   . SAM
SBC  SM   SAM
ABC  AM SA a
Suy ra góc giữa SBC và  ABC  bằng góc  SMA . Ta có   tan SMA
  1  SMA  45 AM a
Suy ra góc nhị diện S, BC, 
A có số đo bằng 45.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm A0; 3
 ;2 và mặt phẳng P :2x y  3z  5  0. Mặt phẳng
đi qua A và song song với (P) có phương trình là
A. 2x y  3z  9  0 . B. 2x y  3z  3  0 . C. 2x y  3z  3  0 . D. 2x y  3z  9  0 . Lời giải
Mặt phẳng (Q) song song với (P) có phương trình dạng: :2x y  3z d  0d  5
Lại có AQ nên suy ra 2.0   3
   3.2  d  0  d  9  tm
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là 2x y  3z  9  0 . 2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình x 23 3 - <9 A.  5;  5 . B.  ;5   .
C. 5; . D. 0;5. Lời giải Ta có 2 2 x 23 x 23 2 2 2 3  9  3
 3  x  23  2  x  25  5   x  5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ( 5; - ) 5 .
Câu 9: Nghiệm phương trình 4x 1 3  là. 3 3 1 3 3 1 A. B. . C. . D. . 4 8 8 12 3 Lời giải Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 3  x 1 x 3 3 Ta có: 4 4 2 3   3  3
 4x    x   . 3 3 2 8 3 81
Câu 10: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u  2,
 công bội q  . Số 
là số hạng thứ mấy của cấp 1 4 128 số này? A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Lời giải n 1  4 n 1  n 81  3   3   3 
Áp dụng công thức cấp số nhân 1 u u q    2.     n  5 . n 1       128  4   4   4 
Câu 11: Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G O là một điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
 1     
1    
A. OG  OA OB OC OD.
B. OG  OA OB OC OD . 3 2 
1    
    
C. OG  OA OB OC OD.
D. OG OA OB OC OD . 4 Lời giải
Theo quy tắc trọng tâm của tứ diện, cho tứ diện ABCD có trọng tâm G và điểm O tùy ý ta có:
     
1    
OA OB OC OD  4OG hay OG  OA OB OC OD. 4
Câu 12: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;. B. 0;  1 . C.  1  ;0 . D. 0; . Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f  x  0  x ;    1 0;  1 .
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;    1 ;0;  1 .
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x)  sin 2x x .
a) f (0)  0 ; f     .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (
x)  cos2x 1.  2
c) Trên đoạn 0; , phương trình f (x)  0 có đúng 2 nghiệm là và 3 3 3 
d) Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 0;  là  . 2 3 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Đúng.
Thay x  0 và x   vào hàm số ta được f (0)  0 và f     . Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT b) Sai.
Đạo hàm của sin 2x là 2 cos x , đạo hàm của x là 1. Do đó f (
x)  2cos 2x 1. c) Đúng.   x   k   Cho f (  x)  0 2 3
 2 cos 2x 1  0  cos 2x  cos   k  . 3 
x    k  3  2
x 0;  nên phương trình f (x)  0 có đúng 2 nghiệm là và . 3 3 d) Đúng.    3   2  3 2
Ta có f (0)  0 , f   , f       
f     .  3  2 3  3  2 3 3 2 3  Vì 0    
   nên giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 0;  là  . 2 3 2 3
Câu 2: Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 65 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó 50 m. Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ
thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t)  10
t  20 (m/s), trong đó t
thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t
(giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v(t). b) 2 s(t)  5  t  20t.
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng a) Đúng Do s (
t)  v(t) nên quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên
hàm của hàm số v(t). Ta có: 2 ( 1
 0t  20)dt  5
t  20t C
với C là hằng số. Khi đó, ta gọi hàm số 2 s(t)  5
t  20t C. b) Đúng
Do s(0)  0 nên C  0. Suy ra 2 s(t)  5  t  20t. c) Sai
Xe ô tô dừng hẳn khi v(t)  0 hay 10
t  20  0  t  2. Vậy thời gian kể từ lúc đạp phanh đến
khi xe ô tô dừng hẳn là 2 giây. d) Đúng
Ta có xe ô tô đang chạy với tốc độ 65 km/h 18 m/s.
Do đó, quãng đường xe ô tô còn đi chuyển được kể từ lúc đạp phanh đến khi xe dừng hẳn là: 2 s(2)  5  .2  20.2  20 (m).
Vậy quã̃ng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên
đường đến khi xe ô tô dừng hẳn là: 18  20  38 (m).
Do 38  50 nên xe ô tô đã dừng hẳn trước khi va chạm với chướng ngại vật trên đường. Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 3: Giả sử tỉ lệ người dân của tỉnh X nghiện thuốc lá là 20%, tỉ lệ người bị bệnh phổi trong số người
nghiện thuốc lá là 70%, trong số người không nghiện thuốc lá là 15%. Khi ta gặp ngẫu nhiên một người của tỉnh X.
a) Xác suất người đó mắc bệnh phổi khi nghiện thuốc lá là 0,3.
b) Tỉ lệ người mắc bệnh phổi của tỉnh Khánh Hòa là 26 %? 6
c) Xác suất mà người đó nghiện thuốc lá khi biết bị bệnh phổi là . 13
d) Xác suất người đó bị bệnh phổi khi không nghiện thuốc lá là 0,15. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng a) Sai
Gọi A là biến cố “người nghiện thuốc lá”, suy ra A là biến cố “người không nghiện thuốc lá”
Gọi B là biến cố “người bị bệnh phổi”.
Xác suất người đó mắc bệnh phổi khi nghiện thuốc lá là 𝑃 𝐵|𝐴 0,7. b) Đúng
Để người mà ta gặp bị bệnh phổi thì người đó nghiện thuốc lá hoặc không nghiện thuốc lá
Ta cần tính P B . Theo công thức xác suất toàn phần ta có:
P B  PA.PB | A  PA.PB | A Ta có: 𝑃 𝐴 0,2; 𝑃 𝐴 0,8; 𝑃 𝐵|𝐴 0,15.
Vậy P B  PA.PB | A  PA.PB | A  0,2.0,7  0,8.0,15  0,26
Do đó, tỉ lệ người mắc bệnh phổi của tỉnh Khánh Hòa là 26% . c) Sai
Xác suất mà người đó là nghiện thuốc lá khi biết bị bệnh phổi là P A | B
Theo công thức Bayes, ta có
P A BPA.PB | A 0,2.0,7 7 |    P B 0, 26 13 7
Như vậy trong số người bị bệnh phổi của tỉnh Khánh Hòa, có khoảng
số người nghiện thuốc 13 lá. d) Đúng
Xác suất người đó bị bệnh phổi khi không nghiện thuốc lá là 𝑃 𝐵|𝐴 0,15.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A6;4;  1 và chuyển 
động đều theo đường cáp có véc tơ chỉ phương u  2;1; 2 (hướng chuyển động cùng chiều
với hướng véc tơ 𝑢⃗ với tốc độ là 5 (m/s); (đơn vị trên mỗi trục là mét).
x  6  2t
a) Phương trình tham số của đường cáp là: y  4 t , t  z 12t
b) Giả sử sau t(s) kể từ xuất phát (t  0), cabin đến điểm M . Toạ độ của điểm M theo t là  10 5 10 
t 6; t  4; t 1   .  3 3 3  Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
c) Cabin dừng ở điểm B có tung độ y  396 
. Độ dài quãng đường AB (làm tròn kết quả đến B
hàng đơn vị của mét) bằng 1200 mét.
d)
Đường cáp AB tạo với mặt phẳng (Oxz) góc (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ) là 47 . Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Đúng
Phương trình tham số của đường thẳng d qua A6;4; 
1 và có VTCP u  2;1; 2 là:
x  6  2t  y  4 t , t  z 12tb) Sai
Do tốc độ chuyển động của cabin là 5 (m/s) nên độ dài AM bằng AM  .
v t  5t (m) . 
Vì vậy | AM | 5t(t  0) .    
Mà hai vectơ AM u là cùng phương và cùng hướng nên AM ku với k là số thực dương nào đó.  
Suy ra AM k u | k  2   2 2 1   2 | | | 2  3k 5t  5   10 5 10 
Do đó 3k  5t . Suy ra k
. Vì thế, ta có: AM u t;  t;  t . 3   3  3 3 3 
Gọi toạ độ của điểm M M x ; y ; z . M M M    
Do AM   x x y y z z t t t . M A M A M A  10 5 10 ; ; ; ;    3 3 3   10  10 x t xx t  6 M 3 AM  3   5  5
Nên y   t y y   t  4 M 3 A M  3   10  10 z   t zz   t 1 M  3 A M  3 10 5 10 
Vậy điểm M có toạ độ là
t  6;  t  4;  t 1   .  3 3 3  c) Đúng. 5
Do y  396 nên  t  4  396 
t  240(s) . B 3
Do đó, ta có điểm B806;396; 799 . Vậy AB    2    2    2 806 6 396 4 799 1  1440000  1200( ) m . d) Đúng.
Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương u  2;1; 2 và mặt phẳng (Oxy) có vectơ pháp tuyến j 0;1;0. Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT     u j Do đó, ta có:
 Oxy  u j | | 1 1 sin ; | cos ; |    
| u |  | j | 1.3 3
Vậy ;Oxy  19 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Biết số đo của góc nhị diện [B, SC, D] bằng 120 . Tính thể tích khối chóp S. . ABCD Lời giải Trả lời: 9
BD AC  (SAC) Ta có: 
nên BD SC . BD SA
DH SC(H SC) , suy ra SC  (BHD) mà BH  (BHD) nên SC BH .
 Số đo của góc nhị diện [B, SC, D] là  BHD  120. Dễ thấy HB
D cân tại H , HO BD và  DHO  60 .  1 3 2 DO 6
Suy ra DO BD   OH   . 2 2 tan 60 2
Lại có OHC vuông tại H , suy ra  OH 6 3 2 3  1  1 sin(OCII )   :   cot(SAC) 
1  2  tan(SAC)  . 2  OC 2 2 3 sin (SAC) 2
SAC vuông tại A có 
SA  tan(SAC)  AC  3 . 1 1 Vậy VS
SA  333  9 . S.ABCD 3 ABCD 3
Câu 2: Một bác Shipper giao hàng xuất phát từ kho A để lấy hàng và đi giao tất cả các con đường sau
đó lại trở về kho A để trả lại những hàng hóa mà khách hàng chưa nhận. Con đường có sơ đồ và
thời gian giao hàng (phút) trên mỗi con đường được mô tả trong hình sau:
Thời gian ngắn nhất để bác Shipper hoàn thành công việc trên là bao nhiêu phút? Lời giải Page 14
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Trả lời: 145
Do đỉnh A và D là bậc lẻ nên ta có đường đi Euler từ A đến D, mỗi con đường đi đúng 1 lần là
ABCDECGEFGBFAGD với tổng thời gian:
4  8 10 12  6  9  6 10  7  8  3  5 17 18 123 phút.
Dựa vào thuật toán Dijkstra ta có đường đi ngắn nhất từ D về A là DCBA với tổng thời gian là: 10  8  4  22 phút.
Vậy thời gian ngắn nhất bác Shipper hoàn thành công việc là: 123  22 145 phút.
Câu 3: Trong không gian với một hệ trục tọa độ cho trước ( đơn vị tính bằng mét). Bạn An quan sát và
phát hiện một con chim Đại Bàng đang bay với tốc độ và hướng không đổi từ điểm A(20; 40;30)
đến điểm B(40;50;50) trong vòng 4 phút. Nếu con chim bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và
hướng bay thì sau 2 phút con chim ở vị trí C(a;b;c) Tổng a + b + c bằng bao nhiêu? Lời giải Trả lời: 165  
Vì hướng bay và vận tốc bay của con chim không đổi nên AB, BC cùng hướng.
Mặt khác, do thời gian bay từ A đến B gấp đôi thời gian bay từ B đến C nên
40  20  2a  40       2a 100 a 50   
AB  2BC  50
  40  2b  50  2b  110  b   55   
50  30  2c  50 2c  120 c  60   
Vậy a b c  50  55  60 165
Câu 4: Cho hai khối trụ có bán kính đáy bằng 3 và có trục là hai đường thẳng cắt nhau, vuông góc với
nhau (hình vẽ bên dưới). Gọi H  là phần giao nhau của hai khối trụ đó. Tính thể tích của H  . Lời giải Trả lời: 114
Ta cắt một phần tư mỗi khối trụ và gọi D là phần giao nhau của chúng như hình vẽ bên dưới Hình vẽ Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Khi đó 
V   8V . HD
Đặt hệ trục toạ độ Oxyz như hình vẽ.
Khi đó mặt phẳng   song song với mặt phẳng Oyz và cách mặt phẳng Oyz một khoảng
x , 0  x  3 , cắt D theo thiết diện là hình tứ giác MNPQ . Ta có 2
MN NP PQ QM  9  x MN MQ nên tứ giác MNPQ là hình vuông cạnh 2 9  x và 2 S  9  x (đvdt). MNPQ 3 Thể tích V   2 9  x    dx  18 (đvtt). D 0 Suy ra  V   8 
V   818 144 (đvtt). H D
Câu 5: Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cung cấp cho nhà máy B . Hai nhà máy thoả
thuận, mỗi tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa 100
tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là 2
P(x)  45  0,001x (triệu đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là
C(x)  100  30x (triệu đồng) (gồm 100 triệu đồng chi phí cố định và 30 triệu đồng cho mỗi
tấn sản phẩm). Để mỗi tháng thu được lợi nhuận lớn nhất thì A cần bán cho B khoảng bao nhiêu
tấn sản phẩm? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải Trả lời: 71
Số tiền mà A thu được (gọi là doanh thu) từ việc bán x tấn sản phẩm (0  x  100) cho B
R x x P x x  2  x  3 ( ) ( ) 45 0,001
 45x  0,001x (triệu đồng)
Lợi nhuận (triệu đồng) mà A thu được là
P x R x C x x 2  x  3 ( ) ( ) ( ) 45 0,001  (100  30x)  0
 ,001x 15x 100. Xét hàm số 3 P(x)  0
 ,001x 15x 100 với 0  x 100 , ta có 2 P (  x)  0  ,003x 15; 2 2 P (  x)  0  0
 ,003x 15  0  x  5000  x  50 2 [0;100].
Ta có P(0)  100 ; P(50 2)  500 2 100  607 ; P(100)  400 . Bảng biến thiên Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Từ bảng biến thiên, ta có max P P(50 2)  500 2 100  607 . [0;100]
Vậy A thu được lợi nhuận lớn nhất khi bán 50 2  71 tấn sản phẩm cho B mỗi tháng.
Câu 6: Một hộp chứa 9 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 9. Bạn An lấy ra ngẫu nhiên 1
thẻ từ hộp, xem số rồi bỏ ra ngoài. Nếu thẻ đó được đánh số chẵn, An cho thêm vào hộp thẻ số
10, 11; ngược lại, An cho thêm vào hộp thẻ số 12, 13, 14. Sau đó, Bạn Việt lấy ra ngẫu nhiên
đồng thời 3 thẻ từ hộp. Gọi X là tích các số trên thẻ Việt lấy ra. Tính xác suất của biến cố An
lấy được thẻ ghi số chẵn biết rằng X chia hết cho 2. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải Trả lời: 0,42
Gọi A là biến cố “ An lấy được thẻ ghi số chẵn”; B là biến cố “ X chia hết cho 2”
Ta cần tính P A | B . Ta có  P A P B A P A | B  .  |   ;
P A.PB | A  PA.PB | A   4 C
P A  ; P A 5
 ; PB | A 1 PB | A 3 5 6 1  . 3 9 9 C 6 10  C
P B | A 1 PB | A 3 31 5 1  . 3 C 33 11
Vậy P A B 22 |   0, 42 . 53 Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Môn: Toán – Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tìm 8  4  2 x e dx . 8  x4 e A. 8 4 2 x eC . B. 8  4 13 x eC . C. 8 4 16 x eC . D.   C . 4
Câu 2: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  6x 18 ., trục hoành và các đường thẳng
x  6, x  4 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng đó quay quanh trục . Ox . A. 336 . B. 314 . C. 312 . D. 324 .
Câu 3: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về điểm thi và số người dự thi như sau:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 2,55 . B. 2, 77 . C. 2,39 . D. 1, 44 . 2 x  3x  5
Câu 4: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y  . x  2 A. y  . x
B. y x 1.
C. y x  2.
D. y x  3.
Câu 5: Tập nghiệm bất phương trình log 3x 1  log 2x 1 là 1   1   3 3 1   1 
A. ; 2. B. ; 2  . C. ; 2  . D. 2; . 3    3   
Câu 6: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? 2 x  2x 2  x 1 2 x  2x A. y  . B. y  . C. y  . D. 3 2
y x  3x . x 1 x 1 x 1
Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình x5 5  1. A. x  2  .
B. x 11.
C. x  6 .
D. x  5 . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 8: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua 3 điểm M  2;
 0;0 , N 0;1;0 , P0;0;3 là
A. 3x  6 y  2z  6  0 .
B. 2x y  3z 1  0 .
C. 3x  6 y  2z  0 .
D. 3x  6 y  2z  6  0 .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. SA   ABC, H là trung điểm AC, K
hình chiếu vuông góc của H lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SAC  SAB . B.
BKH    ABC . C. BKH   SBC . D. SBC  SAC.
Câu 10: Cho cấp số cộng u u  12  và u  18
 . Tìm số hạng đầu u . n  3 9 1
A. u  6 . B. u  1  .
C. u  10 . D. u  15  . 1 1 1 1
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đạo hàm f ' x  3 5x5x  4 . Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  4 3   3   4  A.  ;   .
B. 2; . C. ;    . D.  ;    .  5 5   5   5 
Câu 12: Cho tứ diện ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB CD . Tìm giá trị của k   
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: MN k AC BD 1 1
A. k  2.
B. k  .
C. k  . D. k  3. 2 3
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.   
Câu 1: Cho hàm số f x  2sin  2x  2 3.x   .  3      a) f   3 0  3; f  .    6  3   
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ' x  2cos  2x  2 3   .  3    
c) Nghiệm của phương trình f (
x)  0 trên đoạn ;  là . 3    2    3
d) Giá trị nhỏ nhất của f '(x) trên đoạn ;  là 1   . 3    2 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 2: Một người điều khiển ô tô đang ở trên đường cao tốc muốn tách làn ra khỏi đường cao tốc. Khi
ô tô cách điểm tách làn 320 m, tốc độ của ô tô là 90 km/h . Bốn giây sau đó, ô tô bắt đầu giảm
tốc với tốc độ v(t)  at b (m/s) với (a,b  , a  0) , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể
từ khi bắt đầu giảm tốc. Biết rằng ô tô tách khỏi làn đường cao tốc sau 10 giây và duy trì sự giảm
tốc trong 20 giây kể từ khi bắt đầu giảm tốc.
a) Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu giảm tốc đến khi tách khỏi làn đường cao tốc là 220 m.
b) Giá trị của b là 20.
c) Quãng đường S(t) (đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thời gian t giây (0  t  20) kể từ khi 20
giảm tốc được tính theo công thức S(t)  v(t)dt  . 0
d) Sau 20 giây kể từ khi giảm tốc, tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ tối đa cho phép là 50 km/h .
Câu 3: Hình bên dưới minh họa hình ảnh mái nhà để xe của một trường trên địa bàn tỉnh X trong không
gian với hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Biết các cột của nhà để xe đều
được dựng vuông góc với mặt sàn, mặt sàn nhà để xe OGFE là hình chữ nhật.
a) Điểm F có tọa độ là F 12;20;0
b) Diện tích nhà để xe là 2 S  300(m )
c) Phần mái chứa 3 điểm A,B,Q nằm trong mặt phẳng (ABQ) : 20x  3y  60z 180  0
d) Vị trí điểm P cách mặt sàn nhà xe là 5m
Câu 4: Trước khi tung ra một dòng điện thoại mới, một công ty tiến hành khảo sát ngẫu nhiên 250 khách
hàng về sản phẩm này. Kết quả thống kê như sau: có 120 người trả lời “sẽ mua”; có 130 người
trả lời “không mua”. Kinh nghiệm cho thấy tỉ lệ khách hàng thực sự sẽ mua sản phẩm đối với
những người trả lời “sẽ mua” và “không mua” lần lượt là 80% và 20%.
Gọi A là biến cố "Người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm".
Gọi B là biến cố "Người được phỏng vấn trả lời sẽ mua sản phẩm". 13 12
a) Xác suất P B 
P B  . 25 25
b) Xác suất có điều kiện P   A B   , 0 8 .
c) Xác suất P A  , 0 38 .
d) Trong số những người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm, có 70% người đã trả lời “sẽ
mua” khi được phỏng vấn? (Kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị). Page 3
Sưu tầm và biên soạn