10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2025 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết.

10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2025 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 75 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

 

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
75 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2025 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết.

10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2025 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 75 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

 

10 5 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THAM KHẢO 01
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
(Đề gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình 1. Điểm cc tiu ca hàm s đã cho là:
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình 2. Đường thẳng nào sau đây là đường tim cn ngang
của đồ th hàm s đã cho?
A.
. B.
1x =−
. C.
1y =
. D.
1y =−
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
3
yx=
.Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
( )
4
4
x
f x C=+
. B.
( )
2
3f x x=
. C.
( )
3
4f x x=
. D.
( )
4
4
x
fx=
.
Câu 4: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây phương trình tng quát ca
mt phng
A.
2
2 1 0x y z+ + + =
. B.
2
20x y z+ + + =
.
C.
2 3 0x y z+ + + =
. D.
2
2 4 0x y z+ + + =
.
Câu 5: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây phương trình chính tc ca
đường thng?
A.
2 1 5
34
x y z
z
==
. B.
9 8 6
7 1 2
x y z
==
−−
.
C.
6 3 5
34
x y z
z
==
. D.
1 2 3
54
x y z
y
==
.
Câu 6: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cu
A.
( )
( ) ( )
2
22
22
8 12 24 9x y z + + =
. B.
( )
( )
( )
2
22
22
9 10 11 12x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
13 24 36 7x y z + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 3 5x y z + + =
.
Câu 7: Cho hai biến c
A
B
. Xác sut ca biến c
A
với điu kin biến c
B
đã xảy ra được gi
là xác sut ca
A
với điều kin
B
, ký hiu là
( )
P A B
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
0P A
thì
( )
( )
( )
P A B
P A B
PA
=
.
B. Nếu
( )
0PB
thì
( )
( )
( )
P A B
P A B
PB
=
.
C. Nếu
( )
0P AB
thì
( )
( )
( )
PA
P A B
P A B
=
.
D. Nếu
( )
0P AB
thì
( )
( )
( )
PB
P A B
P A B
=
.
Câu 8: Xét mu s liu ghép nhóm cho bi Bng 1.
Nhóm
Tần số
)
12
;aa
)
23
;aa
)
1
;
mm
aa
+
1
n
2
n
m
n
n
Bng 1
Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đó bằng
A.
11m
aa
+
. B.
1mm
aa
+
. C.
1m
nn
. D.
m
nn
.
Câu 9: Xét mu s liu ghép nhóm có t phân v th nht, t phân v th hai, t phân v th ba lần lượt
1
Q
;
2
Q
;
3
Q
. Khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm đó bằng
A.
21
QQ
. B.
32
QQ
. C.
31
QQ
. D.
3 2 1
2Q Q Q−+
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục, không âm trên đoạn
;ab
như hình 3.
Hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục hoành hai đường thng
xa=
;
xb=
quay quanh trc
Ox
to thành mt khi tròn xoay có th tích bng
A.
( )
2
d
a
b
V f x x
=


. B.
( )
d
b
a
V f x x=
. C.
( )
2
d
b
a
V f x x=


. D.
( )
2
d
b
a
V f x x
=


.
Câu 11: Xét mu s liệu ghép nhóm có phương sai bằng
16
. Độ lch chun ca mu s liệu đó bằng
A.
4
. B.
8
. C.
256
. D.
32
.
Câu 12: Ch s hay độ
pH
ca mt dung dịch được tính theo công thc
logpH H
+

=−

vi
H
+


là
nồng độ ion hydrogen. Độ
pH
ca mt loi sa có
6,8
10H
+−

=

là bao nhiêu?
A.
6,8
. B.
68
. C.
6,8
. D.
0,68
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đường thng:
1
1 2 3
Δ:
2 1 2
x y z
==
2
4 5 6
Δ:
1 2 2
x y z
==
−−
a) Vectơ có toạ độ
(1;2;3)
là một vectơ chỉ phương của
1
Δ
.
b) Vectơ có toạ độ
(4;5;6)
là một vectơ chỉ phương của
2
Δ
.
c) Côsin ca góc giữa hai vectơ
1
(2;1; 2)u =−
ur
2
( 1; 2;2)u =
uur
bng
8
9
d) Góc giữa hai đường thng
1
Δ
2
Δ
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị của độ) bng
132 .
Câu 2: Cho hàm s
32
3 2y x x=+
.
a) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
2
36y x x
=−
.
b) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(0;2)
và nghch biến trên các khong
( ;0) (2; )− +
.
c) Bng biến thiên ca hàm s đã cho là:
d) Đồ th hàm s đã cho như ở Hình 4.
Câu 3: Kết qu kim tra cân nng ca 20 hc sinh nam lp 12A (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca
kilôgam) được cho bi Bng 2:
Hình
a) Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đã cho là 20.
b) S trung bình cng ca mu s liệu ghép nhóm đã cho được tính bng công thc
8.62 9.66 1.70 1.74 1.78
20
x
+ + + +
=
.
c) Phương sai của mu s liệu ghép nhóm đã cho là
2
436
25
s =
.
d) Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết qu đến hàng phần mười ca
kilôgam) là 4 kg.
Câu 4: Hình nh máy tính xách tay Hình 5 gi nên góc nh din và s đo góc
BAC
được gọi đ
m ca máy tính.
a)
2 2 2
cos
2.
AB AC BC
BAC
AB AC
+−
=−
.
b) Nếu
30AB AC==
cm và
30 3BC =
cm thì
1
cos
2
BAC =−
.
c) Nếu
1
cos
2
BAC =−
thì
60BAC =
.
d) Độ m máy tính là
120
nếu
30AB AC==
cm và
30 3BC =
.
Phn III. Câu hi tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Ta coi năm lấy làm mốc để tính dân s ca mt vùng ( hoc mt quốc gia) năm
0
. Khi đó,
dân s ca quốc gia đó năm thứ
t
m theo biến
t
được cho bi công thc:
.
rt
S Ae=
,
trong đó,
A
dân s ca mt vùng ( hoc quốc gia) đó năm
0
r
t l tăng dân số hàng
năm. Biết rng dân s Việt Nam năm
2021
ước tính
98564407
người t l tăng dân số
hàng năm
0.93r =
%. Gi s t l tăng dân số hàng năm như nhau tính t năm
2021
. Hi
t năm nào trở đi, dân số nước ta vượt
120
triệu người?
Câu 2: Mt ngun âm phát ra sóng âm sóng cu. Khi gn h trc to độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trc
mét). Cường độ âm chun tại điểm
( )
3;4;5I
tâm ca ngun phát âm vi bán kính
10 m
.
Để kim tra một điểm v trí
( )
7;10;17M
nhận được cường độ âm phát ra ti
I
hay không
người ta s tính khong cách gia hai v trí
I
M
. Hi khong cách gia hai v trí
I
M
bao nhiêu mét?
Câu 3: Trong một khung i ô vuông gm các hình lập phương, người ta đưa ra một cách kim tra
bốn nút lưới (đỉnh hình lập phương) bất đồng phng hay không bng cách gn h trc to
độ
Oxyz
vào khung lưới ô vuông lập phương trình mặt phẳng đi qua ba nút lưới trong bn
nút lưới đã cho. Giả s ba nút lưới to độ lần lượt
( )
1;1;10
,
( )
4;3;1
,
( )
3;2;5
mt
phẳng đi qua ba nút ới đó phương trình
0x my nz p+ + + =
. Giá tr ca
m n p++
bao
nhiêu?
Câu 4: Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
12cm
, người ta ct bn góc bn hình vuông bng nhau,
mi hình vuông có cnh bng
(cm)x
, ri gp tm nhôm lại như Hình 6 để đưc mt cái hp có
dng hình hp ch nht không np. Giá tr ca
x
bằng bao nhiêu centimét đ th ch ca
khi hộp đó là lớn nht (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Hình 6
Câu 5: Bn Hi nhn thiết kế logo hình con mt (phần được đậm) cho một sở y tế: Logo hình
phng gii hn bi hai parabol
( )
y f x=
( )
y g x=
như Hình 7 (đơn vị trên mi trc to độ
decimét). Bn Hi cn tính din tích của logo để báo giá cho sở y tế đó trước khi hp
đồng. Din tích ca logo là bao nhiêu decimét vuông (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Hình 7
Câu 6: Một công ty dược phm gii thiu mt dng c để kim tra sm bnh st xut huyết. V báo
cáo kiểm định chất lượng ca sn phm, h cho biết như sau: Số người được th
8.000
,
trong s đó
1.200
người đã bị nhim bnh st xut huyết và
6.800
người không b nhim
bnh st xut huyết. Nhưng khi kiểm tra li bng dng c ca công ty, trong
1.200
người đã bị
nhim bnh st xut huyết,
70%
s người đó cho kết qu dương tính, còn li cho kết qu âm
tính. Trong
6.800
người không b nhim bnh st xut huyết,
5%
s người đó cho kết qu
dương tính, còn lại cho kết qu âm tính. Xác sut mt bnh nhân vi kết qu kim tra
dương tính bị nhim bnh st xut huyết bng bao nhiêu? (viết kết qu dưới dng s thp
phân và làm tròn đến hàng phần trăm).
------------------HT------------------
PHẦN ĐÁP ÁN ĐỀ 1
PHN I
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
D
A
C
B
D
B
A
C
D
A
C
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0,25
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
a) S
a) Đ
a) Đ
a) S
b) S
b) S
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) S
c) S
c) S
d) S
d) S
d) S
d) Đ
PHN III. (Mi câu tr lời Đúng thí sinh Được
0,5
Đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
2043
14
10
2
9,8
0,71
LI GII CHI TIẾT ĐỀ S 1
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình 1. Điểm cc tiu ca hàm s đã cho là:
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
ng dn gii
Chn B
T đồ th suy ra điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
1.x =
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình 2. Đường thẳng nào sau đây là đường tim cn ngang
của đồ th hàm s đã cho?
A.
. B.
1x =−
. C.
1y =
. D.
1y =−
.
ng dn gii
Chn D
T đồ th suy ra đồ th hàm s đã cho có đưng tim cn ngang là
1y =−
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
3
yx=
.Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
( )
4
4
x
f x C=+
. B.
( )
2
3f x x=
. C.
( )
3
4f x x=
. D.
( )
4
4
x
fx=
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
4
3
d
4
x
x x C=+
.
Câu 4: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát ca
mt phng
A.
2
2 1 0x y z+ + + =
. B.
2
20x y z+ + + =
.
C.
2 3 0x y z+ + + =
. D.
2
2 4 0x y z+ + + =
.
ng dn gii
Chn C
Phương trình tổng quát ca mt phng có dng:
0Ax By Cz D+ + + =
vi
2 2 2
0A B C+ +
.
Câu 5: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây phương trình chính tc ca
đường thng?
A.
2 1 5
34
x y z
z
==
. B.
9 8 6
7 1 2
x y z
==
−−
.
C.
6 3 5
34
x y z
z
==
. D.
1 2 3
54
x y z
y
==
.
ng dn gii
Chn B
Phương trình chính tắc của đường thng có dng:
0 0 0
x x y y z z
a b c
==
vi
. . 0abc
.
Câu 6: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cu
A.
( )
( ) ( )
2
22
22
8 12 24 9x y z + + =
. B.
( )
( )
( )
2
22
22
9 10 11 12x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
13 24 36 7x y z + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 3 5x y z + + =
.
ng dn gii
Chn D
Phương trình mặt cu tâm
( )
;;I a b c
bán kính R có dng:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c R + + =
Câu 7: Cho hai biến c
A
B
. Xác sut ca biến c
A
với điu kin biến c
B
đã xảy ra được gi
là xác sut ca
A
với điều kin
B
, ký hiu là
( )
P A B
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
0P A
thì
( )
( )
( )
P A B
P A B
PA
=
.
B. Nếu
( )
0PB
thì
( )
( )
( )
P A B
P A B
PB
=
.
C. Nếu
( )
0P AB
thì
( )
( )
( )
PA
P A B
P A B
=
.
D. Nếu
( )
0P AB
thì
( )
( )
( )
PB
P A B
P A B
=
.
ng dn gii
Chn B
Công thc tính xác sut ca biến c
A
khi biết biến c
B
đã xảy ra
( )
( )
0PB
là:
( )
( )
( )
|
P A B
P A B
PB
=
.
Câu 8: Xét mu s liu ghép nhóm cho bi Bng 1.
Nhóm
Tần số
)
12
;aa
)
23
;aa
)
1
;
mm
aa
+
1
n
2
n
m
n
n
Bng 1
Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đó bằng
A.
11m
aa
+
. B.
1mm
aa
+
. C.
1m
nn
. D.
m
nn
.
ng dn gii
Chn A
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm là
11
.
m
aa
+
Câu 9: Xét mu s liu ghép nhóm có t phân v th nht, t phân v th hai, t phân v th ba lần lượt
1
Q
;
2
Q
;
3
Q
. Khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm đó bằng
A.
21
QQ
. B.
32
QQ
. C.
31
QQ
. D.
3 2 1
2Q Q Q−+
.
ng dn gii
Chn C
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là
31
.QQ
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục, không âm trên đoạn
;ab
như hình 3. Hình phng
( )
H
gii
hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục hoành hai đường thng
xa=
;
xb=
quay quanh trc
Ox
to thành mt khi tròn xoay có th tích bng
A.
( )
2
d
a
b
V f x x
=


. B.
( )
d
b
a
V f x x=
. C.
( )
2
d
b
a
V f x x=


. D.
( )
2
d
b
a
V f x x
=


.
ng dn gii
Chn D
Ta có :
( )
2
.
b
a
V f x dx=
Câu 11: Xét mu s liệu ghép nhóm có phương sai bằng
16
. Độ lch chun ca mu s liệu đó bằng
A.
4
. B.
8
. C.
256
. D.
32
.
ng dn gii
Chn A
Độ lch chun
2
16 4
xx
SS= = =
.
Câu 12: Ch s hay độ
pH
ca mt dung dịch được tính theo công thc
logpH H
+

=−

vi
H
+


là
nồng độ ion hydrogen. Độ
pH
ca mt loi sa có
6,8
10H
+−

=

là bao nhiêu?
A.
6,8
. B.
68
. C.
6,8
. D.
0,68
.
ng dn gii
Chn C
Độ pH là
6,8
log10 6,8.pH
= =
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đường thng:
1
1 2 3
Δ:
2 1 2
x y z
==
2
4 5 6
Δ:
1 2 2
x y z
==
−−
a) Vectơ có toạ độ
(1;2;3)
là một vectơ chỉ phương của
1
Δ
.
b) Vectơ có toạ độ
(4;5;6)
là một vectơ chỉ phương của
2
Δ
.
c) Côsin ca góc giữa hai vectơ
1
(2;1; 2)u =−
ur
2
( 1; 2;2)u =
uur
bng
8
9
d) Góc giữa hai đường thng
1
Δ
2
Δ
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị của độ) bng
132 .
Li gii
Câu 1
a)
b)
c)
d)
ý
S
S
Đ
S
( )
1
2;1; 2u =−
ur
một vectơ chỉ phương của
1
,
( )
2
1; 2;2u =
uur
một vectơ ch phương của
2
Côsin ca góc giữa hai vectơ
( )
1
2;1; 2u =−
ur
,
( )
2
1; 2;2u =
uur
( )
12
12
12
.
88
cos ,
3.3 9
.
uu
uu
uu
= = =
suy ra
( )
12
, 152uu 
.
Vy
( )
12
, 180 152 28
.
Câu 2: Cho hàm s
32
3 2y x x=+
.
a) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
2
36y x x
=−
.
b) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(0;2)
và nghch biến trên các khong
( ;0) (2; )− +
.
c) Bng biến thiên ca hàm s đã cho là:
d) Đồ th hàm s đã cho như ở Hình 4.
Li gii
Câu 2
a)
b)
c)
d)
ý
Đ
S
S
S
Ta có:
2
36y x x
=−
,
00yx
= =
hoc
2x =
.
Bng biến thiên ca hàm s đã cho là:
Hình
Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;0−
( )
2;+
, hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2
.
Đồ th hàm s đã cho là:
Câu 3: Kết qu kim tra cân nng ca 20 hc sinh nam lp 12A (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca
kilôgam) được cho bi Bng 2:
a) Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đã cho là 20.
b) S trung bình cng ca mu s liệu ghép nhóm đã cho được tính bng công thc
8.62 9.66 1.70 1.74 1.78
20
x
+ + + +
=
.
c) Phương sai của mu s liệu ghép nhóm đã cho là
2
436
25
s =
.
d) Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết qu đến hàng phần mười ca
kilôgam) là 4 kg.
Li gii
Câu 3
a)
b)
c)
d)
ý
Đ
Đ
S
S
Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đã cho là:
80 60 20−=
.
S trung bình ca mu s liu ghép nhóm là:
8.62 9.66 1.70 1.74 1.78
65,6 ( kg).
20
x
+ + + +
==
Phương sai của mu s liu ghép nhóm là:
2 2 2 2 2 2
1 436
8. (62 65,6) 9. (66 65,6) 1. (70 65,6) 1. (74 65,6) 1. (78 65,6) 17,44.
20 25
s

= + + + + = =

Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm đã cho là:
17,44 4,2 ( kg)
.
Câu 4: Hình nh máy tính xách tay Hình 5 gi nên góc nh din và s đo góc
BAC
được gọi đ
m ca máy tính.
a)
2 2 2
cos
2.
AB AC BC
BAC
AB AC
+−
=−
.
b) Nếu
30AB AC==
cm và
30 3BC =
cm thì
1
cos
2
BAC =−
.
c) Nếu
1
cos
2
BAC =−
thì
60BAC =
.
d) Độ m máy tính là
120
nếu
30AB AC==
cm và
30 3BC =
.
Li gii
Câu 4
a)
b)
c)
d)
ý
S
Đ
S
Đ
Ta có:
2 2 2
cos
2
AB AC BC
BAC
AB AC
+−
=
. Nếu
30 cmAB AC==
30 3 cmBC =
thì
2 2 2
30 30 30 3 1
cos
2 30 30 2
BAC
+
= =

. Suy ra
120BAC =
, khi đó độ m ca máy tính là
120
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1: Ta coi năm lấy làm mốc để tính dân s ca mt vùng ( hoc mt quốc gia) năm
0
. Khi đó,
dân s ca quốc gia đó năm thứ
t
hàm theo biến
t
được cho bi công thc:
.
rt
S A e=
,
trong đó,
A
dân s ca mt vùng ( hoc quốc gia) đó năm
0
r
t l tăng dân số hàng
năm. Biết rng dân s Việt Nam năm
2021
ước tính
98564407
người t l tăng dân số
hàng năm
0.93r =
%. Gi s t l tăng dân số hàng năm như nhau tính t năm
2021
. Hi
t năm nào trở đi, dân số nước ta vượt
120
triệu người?
Li gii
Tr li:
2
0
4
3
Để dân s nước ta vượt 120 triệu người thì:
0,0093
98 564 407.e 120 000 000
t
120 000 000
1
ln 21,16
0,0093 98 564 407
t
nên
21,16t
. Vy k t năm 2043 trở đi dân số nước ta
vượt 120 triệu người.
Câu 2: Mt ngun âm phát ra sóng âm sóng cu. Khi gn h trc to độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trc
mét). Cường độ âm chun tại điểm
( )
3;4;5I
tâm ca ngun phát âm vi bán kính
10 m
.
Để kim tra một điểm v trí
( )
7;10;17M
nhận được cường độ âm phát ra ti
I
hay không
người ta s tính khong cách gia hai v trí
I
M
. Hi khong cách gia hai v trí
I
M
bao nhiêu mét?
Li gii
Tr li:
1
4
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
7 3 10 4 17 5 4 6 12 196 14IM = + + = + + = =
(m).
Câu 3: Trong một khung i ô vuông gm các hình lập phương, người ta đưa ra một cách kim tra
bốn nút lưới (đỉnh hình lập phương) bất đồng phng hay không bng cách gn h trc to
độ
Oxyz
vào khung lưới ô vuông lập phương trình mặt phẳng đi qua ba nút lưới trong bn
nút lưới đã cho. Giả s ba nút lưới to độ lần lượt
( )
1;1;10
,
( )
4;3;1
,
( )
3;2;5
mt
phẳng đi qua ba nút ới đó phương trình
0x my nz p+ + + =
. Giá tr ca
m n p++
bao
nhiêu?
Li gii
Tr li:
-
1
0
Xét ba điểm
( )
1;1;10A
,
( )
4;3;1B
( )
3;2;5C
. Khi đó
( )
3;2; 9AB =−
( )
2;1; 5AC =−
.
Suy ra
( )
2 9 9 3 3 2
, ; ; 1; 3; 1
1 5 5 2 2 1
AB AC

= =


−−

.
Ta có
( )
, 1; 3; 1AB AC

=

là mt véc-tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
ABC
nên phương
trình mt phng
( )
ABC
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 . 1 3 . 1 1 . 10 0 3 14 0x y z x y z + + = + + =
.
Suy ra
3m =
,
1n =
,
14p =−
. Vy
10m n p+ + =
.
Chú ý: Thí sinh cũng có thể s dng h phương trình bậc nht ba n (theo chương trình
Chuyên đề hc tp lp 10 môn Toán).
Câu 4: Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
12cm
, người ta ct bn góc bn hình vuông bng nhau,
mi hình vuông có cnh bng
(cm)x
, ri gp tm nhôm lại như Hình 6 để đưc mt cái hp có
dng hình hp ch nht không np. Giá tr ca
x
bằng bao nhiêu centimét đ th ch ca
khi hộp đó là lớn nht (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Hình 6
Li gii
Tr li:
2
Ta thấy độ dài
x
(cm) ca cnh hình vuông b ct phi thỏa mãn điều kin
06x
. Khi đó
th tích ca khi hp là
( ) ( )
( )
2
32
12 2 4 12 36V x x x x x x= = +
vi
06x
.
Ta có
( )
( )
2
' 4 3 24 36V x x x= +
, khi đó
( )
2
2
' 0 3 24 36 0
6
x
V x x x
x
=
= + =
=
.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
Vx
như sau
Căn cứ vào bng biến thiên, ta thy trên khong
( )
0;6
hàm s
( )
Vx
đạt giá tr ln nht bng
128
ti
2x =
. Vậy để khi hp to thành có th tích ln nht thì
2x =
(cm).
Câu 5: Bn Hi nhn thiết kế logo hình con mt (phần được đậm) cho một sở y tế: Logo hình
phng gii hn bi hai parabol
( )
y f x=
( )
y g x=
như Hình 7 (đơn vị trên mi trc to độ
decimét). Bn Hi cn tính din tích của logo để báo giá cho sở y tế đó trước khi hp
đồng. Din tích ca logo là bao nhiêu decimét vuông (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Hình 7
Li gii
Tr li:
9
,
8
Gi parabol
( )
y f x=
dng
( )
2
f x ax bx c= + +
. Parabol
( )
y f x=
nhn
Oy
làm trục đối
xng nên ta
00
2
b
b
a
= =
. Lại đồ th hàm s
( )
y f x=
đi qua điểm
( )
0; 1
điểm
( )
2;0
nên
1
4
a =
1c =−
.
Vy parabok
( )
2
1
1
4
y f x x= =
.
Tương tự, ta cũng có parabol
( )
2
1
2
4
y g x x= = +
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
fx
( )
gx
là:
22
11
1 2 6
44
x x x = + =
hoc
6x =−
.
Khi đó, diện tích ca logo là:
( )
6
22
6
6
6
3
22
6
6
11
21
44
1
3 3 4 6 9,8
26
S x x dx
x
x dx x dm

= +




= = =




.
Câu 6: Một công ty dược phm gii thiu mt dng c để kim tra sm bnh st xut huyết. V báo
cáo kiểm định chất lượng ca sn phm, h cho biết như sau: Số người được th
8.000
,
trong s đó
1.200
người đã bị nhim bnh st xut huyết và
6.800
người không b nhim
bnh st xut huyết. Nhưng khi kiểm tra li bng dng c ca công ty, trong
1.200
người đã bị
nhim bnh st xut huyết,
70%
s người đó cho kết qu dương tính, còn li cho kết qu âm
tính. Trong
6.800
người không b nhim bnh st xut huyết,
5%
s người đó cho kết qu
dương tính, còn lại cho kết qu âm tính. Xác sut mt bnh nhân vi kết qu kim tra
dương tính bị nhim bnh st xut huyết bng bao nhiêu? (viết kết qu dưới dng s thp
phân và làm tròn đến hàng phần trăm).
Li gii
Tr li:
0
,
7
1
+ Khi kim tra li, trong
1200
người đã bị nhim bnh st xut huyết,
s người cho
kết qu dương tính nên ta có:
70%.1200 840=
(người).
Khi đó số b người nhim bnh st xut huyết cho kết qu âm nh trong s
người đó là:
1200 840 360−=
(người).
+ Khi kim tra li, trong
6800
người không b nhim bnh st xut huyết,
5%
s người đó
cho kết qu dương tính nên ta có là:
5%.6800 340=
(người).
Khi đó, số người không b nhim bnh st xut huyết cho kết qu âm tính trong
6800
người đó
là:
6800 340 6460−=
(người).
T đó ta có bảng sau: (đơn vị: người)
S người
nhim bnh
S người không
nhim bnh
Tng s
1200
6800
8000
Dương tính
840
340
1180
Âm tính
360
6460
6820
+ Xét các biến c sau:
:A
“Người được chn ra trong s những người th nghim là b nhim bnh st xut huyết”;
:B
“Người được chn ra trong s những người th nghim không b nhim bnh st xut
huyết”;
:C
“Người được chn ra trong s những người th nghim cho kết qu dương tính(khi kiểm
tra lại)”;
D
: “Người được chn ra trong s những người th nghim cho kết qu âm tính (khi kim tra
lại)”.
Khi đó, ta có
( ) ( )
1180 59 840 21
;
8000 400 8000 200
P C P A C= = = =
.
Vy
( )
21 59 42
| : 0,71
200 400 59
P A C = =
.
Đáp số:
0,71
.
ĐỀ THAM KHẢO 02
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi hc sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như Hình 1.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1;2
. C.
( )
1;0
. D.
( )
1;1
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như Hình 2.
Đồ th hàm s đã cho có đường tim cn ngang là:
A.
2x =
. B.
2x =−
. C.
2y =
. D.
2y =−
.
Câu 3: H nguyên hàm ca hàm s
( )
sinf x x=
là?
A.
cos xC−+
. B.
cos xC+
. C.
sin xC+
. D.
sin xC−+
.
Câu 4: Trong không gian tọa độ
,Oxyz
vectơ nào sau đây vec pháp tuyến ca mt phng
( )
:2 3 0P x y z + + =
?
A.
( )
1
2; 1; 1n =−
. B.
( )
2
2;1;1n =
. C.
( )
3
2; 1;3n =−
. D.
( )
4
1;1;3n =−
.
Câu 5: Trong không gian tọa độ
,Oxyz
phương trình nào sau đây phương trình tham số của đường
thng?
HD ÔN TẬP TN.THPT
Bài thi môn: TOÁN
(Đề gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A.
2
2
3.
4
xt
yt
zt
=+
=−
=+
B.
2
2
3.
42
xy
yt
zt
=+
=−
= +
C.
2
2
3.
=+
=−
=
xt
yt
zt
D.
23
4 5 .
56
=+
=+
=+
xt
yt
zt
Câu 6: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mt cu:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
( ): 6 7 8 9S x y z + + + =
Tâm ca mt cu
( )
S
có tọa độ là:
A.
( )
6; 7;8 .
B.
( )
6;7;8 .
C.
( )
6;7; 8 .
D.
( )
6;7;8 .
Câu 7: Cho hai biến c
,AB
vi
0 ( ) 1.PB
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
( ) ( )
( )
( ) . | . | .=+P A P B P A B P B P A B
B.
( ) ( )
( ) ( )
( ) . | . | .=−P A P B P A B P B P A B
C.
( ) ( )
( ) ( )
( ) . | . | .=−P A P B P A B P B P A B
D.
( ) ( )
( ) ( )
( ) . | . | .=+P A P B P A B P B P A B
Câu 8: Xét mu s liu ghép nhóm cho Bng 1. Gi
x
s trung bình cng ca mu s liu ghép
nhóm. Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm đó được tính bng ng thc nào trong các
công thc sau?
Nhóm
Giá trị
đại diện
Tần số
)
12
;aa
)
23
;aa
….
)
1
;
+mm
aa
1
x
2
x
m
x
1
n
2
n
m
n
n
Bng 1
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 2 2
2
...
.
+ + +
=
mm
n x x n x x n x x
s
n
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 2 2
...
.
+ + +
=
mm
n x x n x x n x x
s
m
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 2 2
...
.
+ + +
=
mm
n x x n x x n x x
s
n
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 2 2
2
...
.
+ + +
=
mm
n x x n x x n x x
s
m
Câu 9: Trong không gian
,Oxyz
tọa độ của vectơ
k
là:
A.
( )
1;1;1 .
B.
( )
1;0;0 .
C.
( )
0;1;0 .
D.
( )
0;0;1 .
Câu 10: Cho các hàm s
( ) ( )
,y f x y g x==
liên tục trên đoạn
;ab
và có đồ th như Hình 3.
Khi đó, diện ch hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
( ) ( )
,y f x y g x==
hai đường
thng
,x a x b==
là:
A.
( ) ( )
d.
a
b
S f x g x x=−
B.
( ) ( )
d.
b
a
S g x f x x=−


C.
( ) ( )
d.
a
b
S f x g x x=−


D.
( ) ( )
d.
b
a
S f x g x x=−
Câu 11: Cho hàm s
( )
y f x
=
liên tc trên mt nguyên hàm
( )
.Fx
Biết rng
( ) ( )
1 9, 2 5.FF==
Giá tr ca biu thc
( )
2
1
df x x
bng:
A.
4.
B.
14.
C.
4.
D.
45.
Câu 12: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
khong cách t điểm
( )
1;1;1I
đến mt phng
( )
:2 16 0P x y z + =
bng?
A.
6.
B.
18.
C.
3 6.
D.
18.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
2 1 6
:
5 12 13
x y z
= =
mt phng
( )
: 2 2 2025 0.P x y z =
a) Vectơ có tọa độ
( )
2;1;6
là một vectơ chỉ phương của
.
b) Vectơ có tọa độ
( )
1;2; 2
là một vectơ pháp tuyến ca
( )
.P
c) Côsin ca góc giữa hai vectơ
( )
5;12; 13u =−
( )
1; 2; 2n =
bng
7
.
39 2
d) Góc giữa đường thng
và mt phng
( )
P
(làm tròn đến hàng đơn vị của độ) bng
0
83 .
Câu 2: Cho hàm s
4
yx
x
=+
.
a) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
2
4
1y
x
=+
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho nhận giá tr âm trên các khong
( ) ( )
2;0 0;2−
và nhn giá tr
dương trên các khoảng
( ) ( )
; 2 2;− +
.
c) Bng biến thiên ca hàm s đã cho là:
d) Đồ th hàm s đã cho như ở hình 4:
.
Câu 3: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho bn v tinh
( )
0;4;5A
,
( )
0;5;4B
,
( )
1;3;3C
,
( )
1; 1;3D
. Điểm
( )
;;M a b c
trong không gian, biết khong cách t các v tinh đến điểm
M
lần lượt là
5, 5, 3, 3.AM BM CM DM= = = =
a)
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
22
4 5 5 4 25.a b c a b c+ + = + + =
b)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
1 3 3 1 1 3 9.a b c a b c + + = + + + =
c)
.bc=
d)
( )
1;1;1 .M
Câu 4: Một xe ô tô đang chạy vi vn tc
65
/km h
thì người lái xe bt ng phát hiện chướng ngi vt
trên đường cách đó
50 m
. Người lái xe phn ng một giây, sau đó đạp phanh khn cp. K t
thời điểm này, ô chuyển động chm dần đều vi tốc độ
( ) ( )
10 20 /v t t m s= +
, trong đó
t
là thi gian tính bng giây k t lúc đp phanh. Gi
( )
st
quảng đường xe ô đi đưc trong
t
(giây) k t lúc đạp phanh.
a) Quảng đường
( )
st
mà xe ô tô đi được trong thi gian
t
(giây) là mt nguyên hàm ca hàm
s
( )
vt
.
b)
( )
2
5 20s t t t= +
.
c) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dng hn là
20
giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngi vt trên đường.
PHN III. Câu trc nghim tr li nhn. Thí sinh tr li t câu
1
đến câu
6
.
| 1/75

Preview text:

ĐỀ THAM KHẢO 01
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025 Bài thi môn: TOÁN
(Đề gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỈ chọn một phương án. Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình 1. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. −4 . Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình 2. Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số đã cho? A. x = 1 . B. x = −1 . C. y = 1. D. y = −1. Câu 3:
Cho hàm số y = f ( x) là một nguyên hàm của hàm số 3
y = x .Phát biểu nào sau đây đúng? x x A. f ( x) 4 = + C . B. f ( x) 2 = 3x . C. f ( x) 3 = 4x . D. f ( x) 4 = . 4 4 Câu 4:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng A. 2
2x + y + z +1 = 0 . B. 2
x + y + z + 2 = 0 .
C. 2x + y + z + 3 = 0 . D. 2
2x + y + z + 4 = 0 . Câu 5:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng? x − 2 y −1 z − 5 x − 9 y − 8 z − 6 A. = = . B. = = 3 z 4 7 1 − 2 − . x − 6 y − 3 z − 5 x −1 y − 2 z − 3 C. = = . D. = = . 3 4 z y 5 4 Câu 6:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu 2 2 2 2 2 2 A. ( 2
x − ) + ( y − ) + ( z − ) 2 8 12 24 = 9 .
B. ( x − ) + ( 2 y − ) +(z− ) 2 9 10 11 = 12 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x
) +( y − ) −(z − ) 2 13 24 36 = 7 .
D. ( x − ) + ( y − ) + ( z − ) 2 1 2 3 = 5 . Câu 7:
Cho hai biến cố A B . Xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra được gọi
là xác suất của A với điều kiện B , ký hiệu là P ( A B) . Phát biểu nào sau đây đúng? P A B
A. Nếu P ( A)  0 thì P ( A B) ( ) = . P ( A) P A B
B. Nếu P ( B)  0 thì P ( A B) ( ) = . P ( B) P A
C. Nếu P ( A B)  0 thì P ( A B) ( ) = P(A . B) P B
D. Nếu P ( A B)  0 thì P ( A B) ( ) = P(A . B) Câu 8:
Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi Bảng 1. Nhóm Tần số a ;a n 1 2 ) 1 a ;a n 2 3 ) 2 … … a ;a n m m m 1 + ) n Bảng 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng A. aa . B. aa .
C. n n .
D. n n . m 1 + 1 m 1 + m m 1 m Câu 9:
Xét mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai, tứ phân vị thứ ba lần lượt
Q ; Q ; Q . Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng 1 2 3
A. Q Q .
B. Q Q .
C. Q Q .
D. Q − 2Q + Q . 2 1 3 2 3 1 3 2 1
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) liên tục, không âm trên đoạn a ;b như hình 3.
Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a ;
x = b quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng a b b b
A. V =   f
 (x) 2 dx  . B. V = f
 (x) dx. C. V =  f
 (x) 2 dx
. D. V =   f
 (x) 2 dx  . b a a a
Câu 11: Xét mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng 16 . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng A. 4 . B. 8 . C. 256 . D. 32 .
Câu 12: Chỉ số hay độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH = − log H +     với H +     là
nồng độ ion hydrogen. Độ pH của một loại sữa có 6 − ,8 H +  =10   là bao nhiêu? A. −6,8 . B. 68 . C. 6,8 . D. 0, 68 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: x −1 y − 2 z − 3 x − 4 y − 5 z − 6 Δ : = = và Δ : = = 1 2 1 2 − 2 1 − 2 − 2
a) Vectơ có toạ độ (1; 2;3) là một vectơ chỉ phương của Δ . 1
b) Vectơ có toạ độ (4;5; 6) là một vectơ chỉ phương của Δ . 2 ur uur 8
c) Côsin của góc giữa hai vectơ u = (2;1; 2) − và u = ( 1 − ; 2 − ;2) bằng − 1 2 9
d) Góc giữa hai đường thẳng Δ và Δ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ) bằng 132 .  1 2 3 2
y = x – 3x + 2 Câu 2: Cho hàm số .
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là 2
y = 3x − 6x .
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên các khoảng ( ; − 0)  (2;+) .
c) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là:
d) Đồ thị hàm số đã cho như ở Hình 4. Hình Câu 3:
Kết quả kiểm tra cân nặng của 20 học sinh nam lớp 12A (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của
kilôgam) được cho bởi Bảng 2:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là 20.
b) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho được tính bằng công thức 8.62 + 9.66 +1.70 +1.74 +1.78 x = . 20 436
c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là 2 s = . 25
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của kilôgam) là 4 kg. Câu 4:
Hình ảnh máy tính xách tay ở Hình 5 gợi nên góc nhị diện và số đo góc BAC được gọi là độ mở của máy tính. 2 2 2
AB + AC BC a) cos BAC = − . 2A . B AC 1
b) Nếu AB = AC = 30 cm và BC = 30 3 cm thì cos BAC = − . 2 1
c) Nếu cos BAC = − thì BAC = 60 . 2
d) Độ mở máy tính là 120 nếu AB = AC = 30 cm và BC = 30 3 .
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Ta coi năm lấy làm mốc để tính dân số của một vùng ( hoặc một quốc gia) là năm 0 . Khi đó,
dân số của quốc gia đó ở năm thứ t là hàm theo biến t được cho bởi công thức: = . rt S A e ,
trong đó, A dân số của một vùng ( hoặc quốc gia) đó ở năm 0 và r là tỉ lệ tăng dân số hàng
năm. Biết rằng dân số Việt Nam năm 2021 ước tính là 98564 407 người và tỉ lệ tăng dân số
hàng năm là r = 0.93 %. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm là như nhau tính từ năm 2021 . Hỏi
từ năm nào trở đi, dân số nước ta vượt 120 triệu người? Câu 2:
Một nguồn âm phát ra sóng âm là sóng cầu. Khi gắn hệ trục toạ độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục
là mét). Cường độ âm chuẩn tại điểm I (3;4;5) là tâm của nguồn phát âm với bán kính 10 m .
Để kiểm tra một điểm ở vị trí M (7;10;17) có nhận được cường độ âm phát ra tại I hay không
người ta sẽ tính khoảng cách giữa hai vị trí I M . Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí I M là bao nhiêu mét? Câu 3:
Trong một khung lưới ô vuông gồm các hình lập phương, người ta đưa ra một cách kiểm tra
bốn nút lưới (đỉnh hình lập phương) bất kì có đồng phẳng hay không bằng cách gắn hệ trục toạ
độ Oxyz vào khung lưới ô vuông và lập phương trình mặt phẳng đi qua ba nút lưới trong bốn
nút lưới đã cho. Giả sử có ba nút lưới mà toạ độ lần lượt là (1;1;10) , (4;3; ) 1 , (3; 2;5) và mặt
phẳng đi qua ba nút lưới đó có phương trình x + my + nz + p = 0 . Giá trị của m + n + p là bao nhiêu? Câu 4:
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm , người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau,
mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm) , rồi gập tấm nhôm lại như Hình 6 để được một cái hộp có
dạng hình hộp chữ nhật không có nắp. Giá trị của x bằng bao nhiêu centimét để thể tích của
khối hộp đó là lớn nhất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Hình 6 Câu 5:
Bạn Hải nhận thiết kế logo hình con mắt (phần được tô đậm) cho một cơ sở y tế: Logo là hình
phẳng giới hạn bởi hai parabol y = f ( x) và y = g ( x) như Hình 7 (đơn vị trên mỗi trục toạ độ
là decimét). Bạn Hải cần tính diện tích của logo để báo giá cho cơ sở y tế đó trước khi kí hợp
đồng. Diện tích của logo là bao nhiêu decimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Hình 7 Câu 6:
Một công ty dược phẩm giới thiệu một dụng cụ để kiểm tra sớm bệnh sốt xuất huyết. Về báo
cáo kiểm định chất lượng của sản phẩm, họ cho biết như sau: Số người được thử là 8.000 ,
trong số đó có 1.200 người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết và có 6.800 người không bị nhiễm
bệnh sốt xuất huyết. Nhưng khi kiểm tra lại bằng dụng cụ của công ty, trong 1.200 người đã bị
nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 70% số người đó cho kết quả dương tính, còn lại cho kết quả âm
tính. Trong 6.800 người không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 5% số người đó cho kết quả
dương tính, còn lại cho kết quả âm tính. Xác suất mà một bệnh nhân với kết quả kiểm tra
dương tính là bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết bằng bao nhiêu? (viết kết quả dưới dạng số thập
phân và làm tròn đến hàng phần trăm).
------------------HẾT------------------
PHẦN ĐÁP ÁN ĐỀ 1 PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B D A C B D B A C D A C PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0, 50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) S a) Đ a) Đ a) S b) S b) S b) Đ b) Đ c) Đ c) S c) S c) S d) S d) S d) S d) Đ
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 2043 14 −10 2 9,8 0, 71
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình 1. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. −4 . Hướng dẫn giải Chọn B
Từ đồ thị suy ra điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x = 1. Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình 2. Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số đã cho? A. x = 1 . B. x = −1 . C. y = 1. D. y = −1. Hướng dẫn giải Chọn D
Từ đồ thị suy ra đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là y = −1 . Câu 3:
Cho hàm số y = f ( x) là một nguyên hàm của hàm số 3
y = x .Phát biểu nào sau đây đúng? x x A. f ( x) 4 = + C . B. f ( x) 2 = 3x . C. f ( x) 3 = 4x . D. f ( x) 4 = . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn A 4 x Ta có 3 x dx = + C  . 4 Câu 4:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng A. 2
2x + y + z +1 = 0 . B. 2
x + y + z + 2 = 0 .
C. 2x + y + z + 3 = 0 . D. 2
2x + y + z + 4 = 0 . Hướng dẫn giải Chọn C
Phương trình tổng quát của mặt phẳng có dạng: Ax + By + Cz + D = 0 với 2 2 2
A + B + C  0 . Câu 5:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng? x − 2 y −1 z − 5 x − 9 y − 8 z − 6 A. = = . B. = = 3 z 4 7 1 − 2 − . x − 6 y − 3 z − 5 x −1 y − 2 z − 3 C. = = . D. = = . 3 4 z y 5 4 Hướng dẫn giải Chọn B − − − Phương trình chính tắ x x y y z z
c của đường thẳng có dạng: 0 0 0 = = với . a . b c  0 . a b c Câu 6:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu 2 2 2 2 2 2 A. ( 2
x − ) + ( y − ) + ( z − ) 2 8 12 24 = 9 .
B. ( x − ) + ( 2 y − ) +(z− ) 2 9 10 11 = 12 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x
) +( y − ) −(z − ) 2 13 24 36 = 7 .
D. ( x − ) + ( y − ) + ( z − ) 2 1 2 3 = 5 . Hướng dẫn giải Chọn D Phương trình mặ 2 2 2
t cầu tâm I (a; ;
b c) bán kính R có dạng: ( − ) + ( − ) + ( − ) 2 x a y b z c = R Câu 7:
Cho hai biến cố A B . Xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra được gọi
là xác suất của A với điều kiện B , ký hiệu là P ( A B) . Phát biểu nào sau đây đúng? P A B
A. Nếu P ( A)  0 thì P ( A B) ( ) = . P ( A) P A B
B. Nếu P ( B)  0 thì P ( A B) ( ) = . P ( B) P A
C. Nếu P ( A B)  0 thì P ( A B) ( ) = P(A . B) P B
D. Nếu P ( A B)  0 thì P ( A B) ( ) = P(A . B) Hướng dẫn giải Chọn B
Công thức tính xác suất của biến cố A khi biết biến cố B đã xảy ra ( P( B)  0) là: ( P A B P A | B) ( ) = . P ( B) Câu 8:
Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi Bảng 1. Nhóm Tần số a ;a n 1 2 ) 1 a ;a n 2 3 ) 2 … … a ;a n m m m 1 + ) n Bảng 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng A. aa . B. aa .
C. n n .
D. n n . m 1 + 1 m 1 + m m 1 m Hướng dẫn giải Chọn A
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là aa . m 1 + 1 Câu 9:
Xét mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai, tứ phân vị thứ ba lần lượt
Q ; Q ; Q . Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng 1 2 3
A. Q Q .
B. Q Q .
C. Q Q .
D. Q − 2Q + Q . 2 1 3 2 3 1 3 2 1 Hướng dẫn giải Chọn C
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là Q Q . 3 1
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) liên tục, không âm trên đoạn a ;b như hình 3. Hình phẳng ( H ) giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a ; x = b quay quanh trục
Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng a b b b
A. V =   f
 (x) 2 dx  . B. V = f
 (x) dx. C. V =  f
 (x) 2 dx
. D. V =   f
 (x) 2 dx  . b a a a Hướng dẫn giải Chọn D b Ta có : 2 V =  f
 (x)d .x a
Câu 11: Xét mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng 16 . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng A. 4 . B. 8 . C. 256 . D. 32 . Hướng dẫn giải Chọn A Độ lệch chuẩn 2 S = S = 16 = 4 . x x
Câu 12: Chỉ số hay độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH = − log H +     với H +     là
nồng độ ion hydrogen. Độ pH của một loại sữa có 6 − ,8 H +  =10   là bao nhiêu? A. −6,8 . B. 68 . C. 6,8 . D. 0, 68 . Hướng dẫn giải Chọn C Độ pH là 6 − ,8 pH = − log10 = 6,8.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: x −1 y − 2 z − 3 x − 4 y − 5 z − 6 Δ : = = và Δ : = = 1 2 1 2 − 2 1 − 2 − 2
a) Vectơ có toạ độ (1; 2;3) là một vectơ chỉ phương của Δ . 1
b) Vectơ có toạ độ (4;5; 6) là một vectơ chỉ phương của Δ . 2 ur uur 8
c) Côsin của góc giữa hai vectơ u = (2;1; 2) − và u = ( 1 − ; 2 − ;2) bằng − 1 2 9
d) Góc giữa hai đường thẳng Δ và Δ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ) bằng 132 .  1 2 Lời giải Câu 1 a) b) c) d) ý S S Đ S ur uur u = 2;1; 2
là một vectơ chỉ phương của  , u = −1; 2
− ;2 là một vectơ chỉ phương của 2 ( ) 1 ( ) 1  2 ur uur
Côsin của góc giữa hai vectơ u = 2;1; 2 − , u = −1; 2 − ;2 là 2 ( ) 1 ( ) u u − − cos (u ,u ) . 8 8 1 2 = = =
suy ra (u ,u 152. 1 2 ) 1 2 u . u 3.3 9 1 2 Vậy ( , 
 180 −152  28. 1 2 ) 3 2
y = x – 3x + 2 Câu 2: Cho hàm số .
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là 2
y = 3x − 6x .
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên các khoảng ( ; − 0)  (2;+) .
c) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là:
d) Đồ thị hàm số đã cho như ở Hình 4. Hình Lời giải Câu 2 a) b) c) d) ý Đ S S S 2  = −  =  = Ta có: y 3x 6x , y 0 x 0 hoặc x = 2 .
Bảng biến thiên của hàm số đã cho là:
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;
− 0) và (2;+) , hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
Đồ thị hàm số đã cho là: Câu 3:
Kết quả kiểm tra cân nặng của 20 học sinh nam lớp 12A (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của
kilôgam) được cho bởi Bảng 2:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là 20.
b) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho được tính bằng công thức 8.62 + 9.66 +1.70 +1.74 +1.78 x = . 20 436
c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là 2 s = . 25
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của kilôgam) là 4 kg. Lời giải Câu 3 a) b) c) d) ý Đ Đ S S
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là: 80 − 60 = 20 .
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
8.62 + 9.66 + 1.70 + 1.74 + 1.78 x = = 65,6 ( kg). 20
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 1 436 2 2 2 2 2 2 s = 8
 . (62 − 65,6) + 9. (66 − 65,6) +1. (70 − 65,6) +1. (74 − 65,6) +1. (78 − 65,6)  = = 17,44.   20 25
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là: 17, 44  4, 2 ( kg) . Câu 4:
Hình ảnh máy tính xách tay ở Hình 5 gợi nên góc nhị diện và số đo góc BAC được gọi là độ mở của máy tính. 2 2 2
AB + AC BC a) cos BAC = − . 2A . B AC 1
b) Nếu AB = AC = 30 cm và BC = 30 3 cm thì cos BAC = − . 2 1
c) Nếu cos BAC = − thì BAC = 60 . 2
d) Độ mở máy tính là 120 nếu AB = AC = 30 cm và BC = 30 3 . Lời giải Câu 4 a) b) c) d) ý S Đ S Đ 2 2 2
AB + AC BC Ta có: cos BAC =
. Nếu AB = AC = 30 cm và BC = 30 3 cm 2AB AC 2 2 2 30 + 30 − 30  3 1 thì cos BAC =
= − . Suy ra BAC = 120 , khi đó độ mở của máy tính là 2  30  30 2 120 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1:
Ta coi năm lấy làm mốc để tính dân số của một vùng ( hoặc một quốc gia) là năm 0 . Khi đó,
dân số của quốc gia đó ở năm thứ t là hàm theo biến t được cho bởi công thức: = . rt S A e ,
trong đó, A dân số của một vùng ( hoặc quốc gia) đó ở năm 0 và r là tỉ lệ tăng dân số hàng
năm. Biết rằng dân số Việt Nam năm 2021 ước tính là 98564 407 người và tỉ lệ tăng dân số
hàng năm là r = 0.93 %. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm là như nhau tính từ năm 2021 . Hỏi
từ năm nào trở đi, dân số nước ta vượt 120 triệu người? Lời giải Trả lời: 2 0 4 3
Để dân số nước ta vượt 120 triệu người thì: 0,0093 98 564 407.e
t  120 000 000 1 120 000 000  t  ln
 21,16 nên t  21,16 . Vậy kể từ năm 2043 trở đi dân số nước ta 0, 0093 98 564 407 vượt 120 triệu người. Câu 2:
Một nguồn âm phát ra sóng âm là sóng cầu. Khi gắn hệ trục toạ độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục
là mét). Cường độ âm chuẩn tại điểm I (3;4;5) là tâm của nguồn phát âm với bán kính 10 m .
Để kiểm tra một điểm ở vị trí M (7;10;17) có nhận được cường độ âm phát ra tại I hay không
người ta sẽ tính khoảng cách giữa hai vị trí I M . Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí I M là bao nhiêu mét? Lời giải Trả lời: 1 4 2 2 2 Ta có IM = ( − ) + ( − ) + ( − ) 2 2 2 7 3 10 4 17 5 = 4 + 6 +12 = 196 =14 (m). Câu 3:
Trong một khung lưới ô vuông gồm các hình lập phương, người ta đưa ra một cách kiểm tra
bốn nút lưới (đỉnh hình lập phương) bất kì có đồng phẳng hay không bằng cách gắn hệ trục toạ
độ Oxyz vào khung lưới ô vuông và lập phương trình mặt phẳng đi qua ba nút lưới trong bốn
nút lưới đã cho. Giả sử có ba nút lưới mà toạ độ lần lượt là (1;1;10) , (4;3; ) 1 , (3; 2;5) và mặt
phẳng đi qua ba nút lưới đó có phương trình x + my + nz + p = 0 . Giá trị của m + n + p là bao nhiêu? Lời giải Trả lời: - 1 0
A(1;1;10) B (4;3; ) C (3; 2;5) AB = (3; 2; 9 − ) AC = (2;1; 5 − ) Xét ba điể 1 m , và . Khi đó và .  2 9 − 9 − 3 3 2 
Suy ra  AB, AC =  ; ;  = ( 1 − ; 3 − ;− ) 1   . 1 5 − 5 − 2 2 1  
Ta có  AB, AC  = ( 1 − ; 3 − ;− ) 1  
là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) nên phương
trình mặt phẳng ( ABC ) là (− )1.(x − ) 1 + ( 3 − ).( y − ) 1 + (− )
1 .( z −10) = 0  x + 3y + z −14 = 0 .
Suy ra m = 3 , n = 1 , p = −14 . Vậy m + n + p = 10 − .
Chú ý: Thí sinh cũng có thể sử dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (theo chương trình
Chuyên đề học tập lớp 10 môn Toán).
Câu 4:
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm , người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau,
mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm) , rồi gập tấm nhôm lại như Hình 6 để được một cái hộp có
dạng hình hộp chữ nhật không có nắp. Giá trị của x bằng bao nhiêu centimét để thể tích của
khối hộp đó là lớn nhất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Hình 6 Lời giải Trả lời: 2
Ta thấy độ dài x (cm) của cạnh hình vuông bị cắt phải thỏa mãn điều kiện 0  x  6 . Khi đó
thể tích của khối hộp là
V ( x) = x ( − x)2 = ( 3 2 12 2
4 x −12x + 36x) với 0  x  6 . x = 2
Ta có V ( x) = ( 2 '
4 3x − 24x + 36) , khi đó V '( x) 2
= 0  3x − 24x + 36 = 0   . x = 6
Bảng biến thiên của hàm số V ( x) như sau
Căn cứ vào bảng biến thiên, ta thấy trên khoảng (0;6) hàm số V ( x) đạt giá trị lớn nhất bằng
128 tại x = 2 . Vậy để khối hộp tạo thành có thể tích lớn nhất thì x = 2 (cm). Câu 5:
Bạn Hải nhận thiết kế logo hình con mắt (phần được tô đậm) cho một cơ sở y tế: Logo là hình
phẳng giới hạn bởi hai parabol y = f ( x) và y = g ( x) như Hình 7 (đơn vị trên mỗi trục toạ độ
là decimét). Bạn Hải cần tính diện tích của logo để báo giá cho cơ sở y tế đó trước khi kí hợp
đồng. Diện tích của logo là bao nhiêu decimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Hình 7 Lời giải Trả lời: 9 , 8
Gọi parabol y = f ( x) có dạng ( ) 2
f x = ax + bx + c . Parabol y = f ( x) nhận Oy làm trục đối b − xứng nên ta có
= 0  b = 0 . Lại có đồ thị hàm số y = f (x) đi qua điểm (0;− ) 1 và điểm 2a ( 1 2; 0) nên a = và c = −1 . 4 1
Vậy parabok y = f ( x) 2 = x −1. 4 1
Tương tự, ta cũng có parabol y = g ( x) 2 = x + 2. 4
Phương trình hoành độ giao điểm của f ( x) và g ( x) là: 1 1 2 2 x −1 = −
x + 2  x = 6 hoặc x = − 6 . 4 4
Khi đó, diện tích của logo là: 6  1   1  2 2 S = − x + 2 − x −1 dx       4   4  −  6 6 6 3  1   x  2 = . 3 − x dx =    3x −  = 4 6  9,8( 2 dm )  2   6 −  6 − 6 Câu 6:
Một công ty dược phẩm giới thiệu một dụng cụ để kiểm tra sớm bệnh sốt xuất huyết. Về báo
cáo kiểm định chất lượng của sản phẩm, họ cho biết như sau: Số người được thử là 8.000 ,
trong số đó có 1.200 người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết và có 6.800 người không bị nhiễm
bệnh sốt xuất huyết. Nhưng khi kiểm tra lại bằng dụng cụ của công ty, trong 1.200 người đã bị
nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 70% số người đó cho kết quả dương tính, còn lại cho kết quả âm
tính. Trong 6.800 người không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 5% số người đó cho kết quả
dương tính, còn lại cho kết quả âm tính. Xác suất mà một bệnh nhân với kết quả kiểm tra
dương tính là bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết bằng bao nhiêu? (viết kết quả dưới dạng số thập
phân và làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Trả lời: 0 , 7 1
+ Khi kiểm tra lại, trong 1200 người đã bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 70% số người cho
kết quả dương tính nên ta có: 70%.1200 = 840 (người).
Khi đó số bị người nhiễm bệnh sốt xuất huyết cho kết quả âm tính trong số 1200 người đó là:
1200 − 840 = 360 (người).
+ Khi kiểm tra lại, trong 6800 người không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết, có 5% số người đó
cho kết quả dương tính nên ta có là: 5%.6800 = 340 (người).
Khi đó, số người không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết cho kết quả âm tính trong 6800 người đó
là: 6800 − 340 = 6 460 (người).
Từ đó ta có bảng sau: (đơn vị: người) Số người Số người không Tổng số nhiễm bệnh nhiễm bệnh 1200 6800 8 000 Dương tính 840 340 1180 Âm tính 360 6 460 6820 + Xét các biến cố sau:
A : “Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm là bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết”;
B : “Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm là không bị nhiễm bệnh sốt xuất huyết”;
C : “Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm cho kết quả dương tính(khi kiểm tra lại)”;
D : “Người được chọn ra trong số những người thử nghiệm cho kết quả âm tính (khi kiểm tra lại)”.
Khi đó, ta có P (C) 1180 59 = =
P ( A C ) 840 21 ; = = . 8000 400 8000 200 Vậy P ( A C ) 21 59 42 | = : =  0,71. 200 400 59 Đáp số: 0,71 . ĐỀ THAM KHẢO 02
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025 HD ÔN TẬP TN.THPT Bài thi môn: TOÁN
(Đề gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như Hình 1.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (0; ) 1 . B. (1; 2) . C. (−1;0) . D. (− ) 1;1 . Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như Hình 2.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là: A. x = 2 . B. x = −2 . C. y = 2 . D. y = −2 . Câu 3:
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x là?
A. − cos x + C .
B. cos x + C .
C. sin x + C .
D. − sin x + C . Câu 4:
Trong không gian tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P):2x y + z +3 = 0?
A. n = 2; −1; 1 . B. n = 2;1;1 .
C. n = 2; −1;3 . D. n = 1;1; − 3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Câu 5:
Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng? 2 x = 2 + tx = 2 + yx = 2 + tx = 2 + 3t    
A. y = 3 − t . B. 2 y = 3 − t .
C. y = 3 − t .
D. y = 4 + 5t .     z = 4 + tz = 4 − + 2t  2 z =  t z = 5 + 6  t 2 2 2 Câu 6:
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu: S
(x − ) +( y + ) +(z − ) 2 ( ) : 6 7 8 = 9
Tâm của mặt cầu (S ) có tọa độ là: A. (6; 7 − ;8). B. ( 6 − ;7;8). C. (6;7; 8 − ). D. (6;7;8). Câu 7: Cho hai biến cố ,
A B với 0  P(B)  1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. P( )
A = P (B).P ( A | B) + P (B).P ( A | B). B. P( )
A = P ( B).P ( A | B) − P (B).P ( A | B). C. P( )
A = P (B).P ( A | B) − P (B).P ( A | B). D. P( )
A = P ( B).P ( A | B) + P (B).P ( A | B). Câu 8:
Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho ở Bảng 1. Gọi x là số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép
nhóm. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đó được tính bằng công thức nào trong các công thức sau? Giá trị Nhóm Tần số đại diện a ;a x n 1 2 ) 1 1 a ;a x n 2 3 ) 2 2 …. a ;a x n m m m m 1 + ) n Bảng 1 n x x
+ n x x +...+ n x x 2 1 ( 1 )2 2 ( 2 )2 ( )2 A. s = m m . n n x x
+ n x x +...+ n x x 1 ( 1 )2 2 ( 2 )2 ( )2 B. s = m m . m n x x
+ n x x +...+ n x x 1 ( 1 )2 2 ( 2 )2 ( )2 C. s = m m . n n x x
+ n x x +...+ n x x 2 1 ( 1 )2 2 ( 2 )2 ( )2 D. s = m m . m Câu 9:
Trong không gian Oxyz, tọa độ của vectơ k là: A. (1;1; ) 1 . B. (1;0;0). C. (0;1;0). D. (0;0; ) 1 .
Câu 10: Cho các hàm số y = f ( x), y = g ( x) liên tục trên đoạn a;b và có đồ thị như Hình 3.
Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f ( x), y = g ( x) và hai đường
thẳng x = a, x = b là: a b A. S = f
 (x)− g(x)d .x
B. S = g
 (x)− f (x) d .xb a a b
C. S =  f
 (x)− g(x) d .xD. S = f
 (x)− g(x)d .x b a
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có một nguyên hàm là F ( x). Biết rằng 2 F ( )
1 = 9, F (2) = 5. Giá trị của biểu thức f ( x)dx  bằng: 1 A. −4. B. 14. C. 4. D. 45.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm I (1;1; ) 1 đến mặt phẳng
(P):2x y + z −16 = 0 bằng? A. −6. B. 18. C. 3 6. D. −18.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x − 2 y −1 z − 6 Câu 1:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  : = = và mặt phẳng 5 12 1 − 3
(P): x − 2y − 2z − 2025 = 0.
a) Vectơ có tọa độ (2;1;6) là một vectơ chỉ phương của .
b) Vectơ có tọa độ (1; 2; −2) là một vectơ pháp tuyến của ( P). 7
c) Côsin của góc giữa hai vectơ u = (5;12; 13 − ) và n = (1; 2 − ; 2 − ) bằng . 39 2
d) Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng ( P) (làm tròn đến hàng đơn vị của độ) bằng 0 83 . 4 Câu 2:
Cho hàm số y = x + . x 4
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là y = 1+ . 2 x
b) Đạo hàm của hàm số đã cho nhận giá trị âm trên các khoảng ( 2
− ;0) (0;2) và nhận giá trị
dương trên các khoảng (− ;  − 2) (2;+ ) .
c) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là:
d) Đồ thị hàm số đã cho như ở hình 4: . Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn vệ tinh A(0; 4;5) , B (0;5; 4) , C (1;3;3) ,
D (1; −1;3) . Điểm M ( ; a ;
b c) trong không gian, biết khoảng cách từ các vệ tinh đến điểm M
lần lượt là AM = 5, BM = 5, CM = 3, DM = 3. 2 2 2 2 a) 2
a + (b − ) + (c − ) 2 4 5
= a + (b − 5) + (c − 4) = 25. 2 2 2 2 2 2 b) (a − )
1 + (b − 3) + (c − 3) = (a − ) 1 + (b + )
1 + (c − 3) = 9. c) b = . c d) M (1;1 ) ;1 . Câu 4:
Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 65 km / h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó 50 m . Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ
thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v (t ) = 1
− 0t + 20 (m / s) , trong đó t
là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s (t ) là quảng đường xe ô tô đi được trong
t (giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quảng đường s (t ) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v (t ) . b) s (t ) 2 = 5 − t + 20t .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời nhắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .